Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN VẬT LÝ 8 ,2018 - 2019

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (190.52 KB, 9 trang )

TRƯỜNG THCS XÃ YÊN BÌNH

ĐỀ THI HỌC KÌ I
Môn: Vật lý - Lớp 8
Năm học: 2015- 2016

I. Mục đích của đề kiểm tra :
a. Phạm vi kiến thức: Từ tiết thứ 01 đến tiết thứ 17 theo PPCT (sau khi học xong bài 16. Sự nổi).
b. Mục đích:
+ Làm sáng tỏ mức độ đạt được của hs về kiến thức, kĩ năng, thái độ so với “chuẩn kiến thức, kĩ
năng” sau khi học xong phần chuyển động, lực và áp suất
+ Công khai hóa các nhận định về năng lực, kết quả học tập của Hs, giúp các em nhận ra tồn tại và
tiến bộ, từ đó nâng cao ý thức tự giác và ý chí vươn lên trong học tập.
+ Giúp Gv điều chỉnh hoạt động dạy nhằm đạt mục tiêu dạy học.
II. Hình thức đề kiểm tra : 40% TNKQ, 60% TL
III. Ma trận:
a. Bảng trọng số :
Nội dung
Tổng số Lí thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
tiết

1. Chuyển động cơ học, vận
tốc, CĐ đều – CĐ không đều

3

3

LT


(Cấp độ
1, 2)
2.1

VD
(Cấp độ
3, 4)
0.9

LT
(Cấp độ
1, 2)
14

VD
(Cấp độ
3, 4)
6

2. Biểu diễn lực, sự cân bằng
lực- Quán tính, lực ma sát

4

3

2.8

1.2


18.7

8

3. Áp suất, Áp suất chất
lỏng, Áp suất khí quyển, lực
đẩy acsimet
Tổng

8

5

3.5

4.5

23.3

30

15

11

7.4

6.6

56


44

b. Bảng số câu hỏi và điểm số chủ đề kiểm tra ở các cấp độ

Nội dung (chủ đề)

Trọng
số

1. Chuyển động cơ học, vận tốc,
CĐ đều – CĐ không đều

14

2. Biểu diễn lực, sự cân bằng lựcQuán tính, lực ma sát

18.7

3. Áp suất, Áp suất chất lỏng, Áp
suất khí quyển, lực đẩy acsimet, sự
nổi
1. Chuyển động cơ học, vận tốc,
CĐ đều – CĐ không đều

23.3

Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)
Điểm số
T.số

2
2
3

6

1

TN

TL

2 (1)
Tg: 6'
1 (0.5)
Tg: 3'
2 (1)
Tg: 6'

0

1 (1.5)
Tg: 6'

1
Tg: 6’
2
Tg: 8’
2.5
Tg: 12’


1 (1.5)
Tg: 5'

1,5
Tg: 5’

1 (1.5)
Tg: 5'


2. Biểu diễn lực, sự cân bằng lựcQuán tính, lực ma sát

8

3. Áp suất, Áp suất chất lỏng, Áp
suất khí quyển, lực đẩy acsimet

30

Tổng

100

1

1 (0.5)
Tg: 3’

3


2 (1)
Tg: 6'

12

8(4 )
Tg: 24'

0,5
Tg: 3'
1 (1,5)
Tg: 5'
4(6)
Tg: 21'

2,5
Tg: 11'
12(10)
Tg: 45'

c) Ma trận :
Nhận biết
Tên chủ đề

1/ Chuyển
động cơ học,
vận tốc ,
chuyển động
không đều,

chuyển động
đều

Số câu hỏi
Số điểm
2/ Biểu diễn
lực, sự cân
bằng lực, quán
tính, lực ma
sát.

TNKQ

TL

1. Nêu được dấu
hiệu để nhận biết
chuyển động cơ
2. Nêu được ý nghĩa
của tốc độ là đặc
trưng cho sự nhanh,
chậm của chuyển
động. Nêu được đơn
vị đo của tốc độ.
3. Nêu được tốc độ
trung bình là gì và
cách xác định tốc độ
trung bình

Thông hiểu

TNKQ

TL

4. Nêu được ví dụ
về chuyển động
cơ:
5. Nêu được ví dụ
về tính tương đối
của chuyển động
cơ.
6. Phân biệt được
chuyển động đều
và chuyển động
không đều dựa
vào khái niệm tốc
độ.

2
C1.1
C2.2
1
10. Nêu được quán
tính của một vật là
gì?
11. Nêu được lực là
một đại lượng vectơ

Vận dụng
Cấp độ thấp

Cấp độ cao
TNK
TNKQ
TL
TL
Q
8.Xác định
được
tốc độ trung
7. Vận dụng được bình bằng thí
công thức tính tốc nghiệm.
s
9. Tính được
độ v = .
tốc độ trung
t
bình của
chuyển động
không đều.

1
C7.12
1.5
12. Nêu được ví
dụ về tác dụng của
hai lực cân bằng
lên một vật đang
chuyển động.
13. Nêu được ví
dụ về lực ma sát

trượt, lực ma sát
lăn., lực ma sát
nghỉ
14 Nêu được ví dụ
về tác dụng của
lực làm thay đổi
tốc độ và hướng
chuyển động của
vật.

Cộng

15. Biểu diễn được
lực bằng véc tơ.
16. Giải thích
được một số hiện
tượng thường gặp
liên quan đến quán
tính
17. Đề ra được
cách làm tăng ma
sát có lợi và giảm
ma sát có hại trong
một số trường hợp
cụ thể của đời
sống, kĩ thuật.

3
2.5



2
C12.4;
C13.3
1

Số câu hỏi
Số điểm

3. Áp suất, Áp
suất chất lỏng,
Áp suất khí
quyển, lực đẩy
acsimet

Số câu hỏi
Số điểm
TS câu hỏi
TS điểm

18- Nêu được áp
lực, áp suất và đơn
vị đo áp suất là gì.
19- Nêu được áp
suất có cùng trị số
tại các điểm ở cùng
một độ cao trong
lòng một chất lỏng
20- Nêu được các
mặt thoáng trong

bình thông nhau
chứa một loại chất
lỏng đứng yên thì ở
cùng một độ cao.

21- Mô tả được
hiện tượng chứng
tỏ sự tồn tại của
áp suất chất lỏng,
áp suất khí quyển.
22- Mô tả được
cấu tạo của máy
nén thuỷ lực và
nêu được nguyên
tắc hoạt động của
máy này là truyền
nguyên vẹn độ
tăng áp suất tới
mọi nơi trong chất
lỏng.
23- Mô tả được
hiện tượng về sự
tồn tại của lực đẩy
Ác-si-mét .

2
C18.5
C19.6

2

C21.8
C23.7

1

1
4
2

TRƯỜNG THCS XÃ YÊN BÌNH

1
C15.9

3

1.5

2.5

24- Vận dụng
được
công
thức

P=

F
S


25- Vận dụng công
thức p = dh đối với
áp suất trong lòng
chất lỏng.
26- Vận dụng công
thức về lực đẩy
Ác-si-mét F = Vd.
27- Tiến hành
được thí nghiệm
để nghiệm lại lực
đẩy Ác-si-mét.

2
C24.10
C25.11
3
4
2

4
6

ĐỀ THI HỌC KÌ I

6
5
12
10



Môn: Vật lý - Lớp 8
Năm học: 2015 - 2016 (Thời gian làm bài: 45 phút)
ĐỀ BÀI
I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng trong các câu sau.
Câu 1: Học sinh đi xe đạp từ nhà đến trường. Câu phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Học sinh chuyển động so với xe.
C. Học sinh đứng yên so với nhà.
B. Học sinh đứng yên so với xe .
D. Học sinh đứng yên so với trường.
Câu 2. Trong các câu nói về vận tốc dưới đây câu nào Sai?
A. Vận tốc cho biết mức độ nhanh hay chậm của chuyển động.
B. Độ lớn của vận tốc được tính bằng quãng đường đi được trong một đơn vị thời gian.
C. Công thức tính vận tốc là : v = S.t.
D. Đơn vị của vận tốc là m/s và km/h.
Câu 3.Trong các trường hợp xuất hiện lực dưới đây trường hợp nào là lực ma sát.
A. Lực làm cho nước chảy từ trên cao xuống.
B. Lực xuất hiện khi lò xo bị nén.
C. Lực xuất hiện làm mòn lốp xe.
D. Lực tác dụng làm xe đạp chuyển động.
Câu 4: Vật đang chuyển động chịu tác dụng của hai lực cân bằng thì vật sẽ:
A. Chuyển động chậm dần.
B. Đứng yên.
C. Chuyển động nhanh lên.
D. Tiếp tục chuyển động thẳng đều.
Câu 5. Lực nào sau đây không phải là áp lực?
A. Trọng lượng của quyển sách đặt trên mặt bàn nằm ngang.
B. Lực búa tác dụng vuông góc với mũ đinh.
C. Lực kéo vật chuyển động trên mặt sàn.
D. Lực mà lưỡi dao tác dụng vào vật.

Câu 6. Áp suất mà chất lỏng tác dụng lên một điểm phụ thuộc:
A. Khối lượng lớp chất lỏng phía trên.
B. Trọng lượng lớp chất lỏng phía trên.
C. Thể tích lớp chất lỏng phía trên.
D. Độ cao lớp chất lỏng phía trên.
Câu 7: Có một khúc gỗ và một thỏi sắt có cùng thể tích được nhúng chìm trong nước. Hỏi lực đẩy
Acsimet của nước lên vật nào lớn hơn?
A. Lực đẩy Acsimet tác dụng lên thỏi sắt lớn hơn.
B. Lực đẩy Acsimet tác dụng lên khúc gỗ lớn hơn.
C. Lực đẩy Acsimet tác dụng lên hai vật như nhau.
D. Không so sánh được.
Câu 8. Điều nào sau đây đúng khi nói về áp suất chất lỏng.
A. Chất lỏng gây áp suất lên bình theo mọi phương.
B. Áp suất chất lỏng tác dụng lên thành bình không phụ thuộc diện tích bị ép.
C. Áp suất gây ra do trọng lượng của chất lỏng tác dụng lên một điểm tỉ lệ nghịch với độ sâu.
D. Nếu cùng độ sâu thì áp suất như nhau trong mọi chất lỏng khác nhau.
II.TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 9 : (1.5 điểm) Hãy biểu diễn lực sau: Lực kéo vật có phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải và
có độ lớn 1500 N (1 cm ứng với 500N)
Câu 10 : (1.5 điểm) Biết ô tô du lịch nặng 20 000N, có diện tích các bánh xe tiếp xúc với mặt đường là
250cm2.Tính Áp suất của ô tô tác dụng lên mặt đường.?
Câu 11: (1.5 đ) Một thùng cao 2m đựng đầy nước. Tính áp suất nước lên đáy thùng .Biết trọng lượng
riêng của nước là 10.000 N/m3
Câu 12: (1.5đ) Một ô tô du lịch đi từ Hà nội lúc 7h đến Lạng sơn lúc 9h30 phút với vận tốc 60 km/h
.Tính quãng đường từ Hà nội đến Lạng sơn ?


TRƯỜNG THCS XÃ YÊN BÌNH

HƯỚNG DẪN CHẤM

ĐỀ THI HỌC KÌ I
Môn: Vật lý - Lớp 6
Năm học: 2015 - 2016

I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4 điểm). Chọn đúng đáp án mỗi câu cho 0,5 điểm
Câu
hỏi
Đáp
án

1

2

3

4

5

6

7

8

B

C


C

D

C

D

C

A

II. TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu

Nội dung

Điểm
1.5

9

Tóm tắt:
F = 20 000N
S = 250 (cm2 )= 0.025 (m2)
10

P=?
Áp dụng công thức: P =


11

F 20000
=
= 800000(N/ m 2 )
S 0, 025

1

Tóm tắt:
h = 2 (m)
d = 10 000N/m3

0.5

P=?
Giải:

1

Áp suất lên đáy bình là:
p = d.h = 2.10000 = 20000 (N/m2)

12

0.5

b) Tóm tắt
t= 8h30 -7h = 1h30 =1,5h
v= 60km/h

S= ?
Giải
Quãng đường từ Bình Dương tới Bình Phước là:
Áp dụng công thức: V =

S
t

=> S= v.t = 60. 1,5 = 90km

0.5

1


* Ghi chú : Cách cho điểm bài toán :
+ Các cách giải khác nhau, đúng vẫn cho điểm tối đa.
+ Sai công thức hoặc không viết công thức, tính đúng kết quả không cho điểm.
+ Đúng công thức nhưng kết quả tính sai trừ nửa số điểm quy định.
+ Không viết đơn vị hoặc viết sai đơn vị của các kết quả trừ 0,25 điểm.
* Cách cho điểm toàn bài : Điểm toàn bài làm tròn đến 0,5 theo nguyên tắc: lẻ 0,25 làm tròn
thành 0,5; lẻ 0,75 làm tròn thành 1.


TRƯỜNG THCS XÃ YÊN BÌNH

ĐỀ THI HỌC KÌ I
Môn: Vật lý - Lớp 8
Năm học: 2015 - 2016


I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng trong các câu sau.
Câu 1. Độ lớn của vận tốc cho ta biết:
A. Hướng chuyển động của vật.
B. Vật chuyển động nhanh hay chậm .
C. Nguyên nhân vì sao vật chuyển động. D. Sự thay đổi hình dạng của vật khi
chuyển động
Câu 2.Một chiếc xe máy chở hai người chuyển động trên đường . Trong các câu mô
tả sau câu nào đúng.
A. Người cầm lái chuyển động so với chiếc xe.
B. Người ngồi sau chuyển động so với người cầm lái.
C. Hai người chuyển động so với mặt đường.
D. Hai người đứng yên so với bánh xe.
Câu 3. Lực là một đại lượng vectơ vì:
A. Lực là một đại lượng có độ lớn, phương thẳng đứng.
B. Lực là một đại lượng có độ lớn, chiều từ phải sang trái
C. Lực là một đại lượng.có phương thẳng đứng, chiều từ trên hướng xuống dưới.
D. Lực là một đại lượng vừa có độ lớn, vừa có phương và chiều.
Câu 4. Điều nào sau đây là đúng nhất khi nói về áp lực ?
A. Áp lực là lực ép của vật lên mặt giá đỡ. B. Áp lực là do mặt giá đỡ tác dụng lên vật.
C. Áp lực là lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép. D.Áp lực luôn bằng trọng lực
Câu 5. Trường hợp nào dưới đây xuất hiện lực ma sát lăn
A. Ma sát giữa má phanh và vành bánh xe khi phanh xe.
B. Ma sát khi đánh diêm.
C. Ma sát khi dùng xe kéo một khúc cây mà khúc cây vẫn đứng yên.
D. Ma sát giữa các viên bi với trục của bánh xe.
Câu 6. Trong các công thức sau đây, công thức nào dùng để tính áp suất chất lỏng?
A. P = d.V.

B. P = d.h.


C. P =

F
.
s

D. v =

s
.
t

Câu 7: Hành khách ngồi trên xe ô tô đang chuyển động bỗng thấy mình bị nghiêng
người bên phải, điều đó chứng tỏ xe:
A. Đột ngột tăng vận tốc.
B. Đột ngột rẽ sang phải.
C. Đột ngột rẽ sang trái.
D. Đột ngột giảm vận tốc.
Câu 8: Vật đang chuyển động chịu tác dụng của hai lực cân bằng thì vật sẽ:
A. Tiếp tục chuyển động.
B. Tiếp tục đứng yên.
C. Chuyển động nhanh lên.
D. Tiếp tục chuyển động thẳng đều.
II.TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 9. (1.5điểm).Hãy biểu diễn trọng lực của một vật có khối lượng 3kg (tỉ xích 1cm
ứng với 10N)?
Câu10. (1.5 điểm) Một ô tô du lịch đi từ Quy Nhơn đến Tuy Hòa với vận tốc 60 km/h
hết 1 giờ 45 phút.Tính quãng đường từ Quy Nhơn đến Tuy Hòa.
Câu 11(1.5 điểm)Biết ô tô du lịch nặng 20 000N, có diện tích các bánh xe tiếp xúc với

mặt đường là 250cm2. Tính Áp suất của ô tô tác dụng lên mặt đường.


Câu 12. (1.5 điểm) Một quả cầu sắt có khối lượng 2kg được nhúng hoàn toàn trong
nước. Tìm lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên quả cầu, cho biết trọng lượng riêng của sắt
78700N/m3, trọng lượng riêng của nước 10000N/m3.
TRƯỜNG THCS XÃ YÊN BÌNH

HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ THI HỌC KÌ I
Môn: Vật lý - Lớp 6
Năm học: 2015 - 2016

I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4 điểm). Chọn đúng đáp án mỗi câu cho 0,5 điểm
Câu
hỏi
Đáp
án

1

2

3

4

5

6


7

8

B

D

D

C

D

B

C

D

II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu

Nội dung
P = 10m = 10.3 = 30N
- Điểm đặt tại A
- Phương: thẳng đứng, chiều từ trên xuống
- Cường độ: F = 30N
Vẽ đúng

Chỉ đúng phương, chiều, độ lớn

9

Điểm
A.
10N

F = 30N

1.5

F

Tóm tắt:
v = 60 (km/h)
t = 1h45 = 1.75h
10

0.5

S=?
s
t

a) Áp dụng công thức: v = ⇒ s = v.t = 60.1, 75 = 105(km)
Tóm tắt:
F = 20 000N
S = 250 (cm2 )= 0.025 (m2)
11


12

1

0.5

P=?
F 20000
= 800000(N/ m 2 )
Áp dụng công thức: P = =
S 0, 025
P
P
20
= 0,000254(m3)
Áp dụng công thức d = ⇒ V = =
V
d 78700
Lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên vật: FA = d .V = 10000.0,000254 = 2,5N

1

0.5
1





×