Tải bản đầy đủ (.docx) (56 trang)

Đề kiểm tra ngữ văn 6 học kì 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (339.33 KB, 56 trang )

ĐỀ KIỂM TRA NGỮ VĂN LỚP 6 HỌC KÌ I

TUẦN 7

Tiết 28
Ngày soạn: 06.9.15
09.10.15

Ngày dạy:
KIEÅM TRA VAÊN

I. MỤC ĐÍCH KIỂM TRA
Thu thập thông tin để đánh giá đúng mức độ đạt chuẩn kiến thức kĩ năng đã
học của học sinh phần văn bản từ đầu năm đến nay ở hai thể loại truyền thuyết
và cổ tích để đánh giá năng lực đọc hiểu và tạo lập một văn bản theo cốt truyện
đã học.
II. HÌNH THỨC KIỂMTRA:
Trắc nghiệm khách quan và tự luận.
III.THIẾT LẬP MA TRẬN
- Liệt kê các chuẩn kiến thức, kĩ năng của các văn bản đã học.
-Chọn các nội dung kiểm tra, thiết lập ma trận.
KHUNG MA TRẬN
Mức độ
Nhận biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Chủ
đề
TN


TL
TN
TL
TN
TL
1. Đọc
Nhớ thể
Hiểu ý
Nêu
hiểu văn loại, kiểu
nghĩa,
được ý
bản
nhân vật,
hình
nghĩa
nhân vật
tượng thể
truyện :
chính,
hiện, ước
Em bé
hoàn
mơ của
thông
cảnh ra
nhân dân
minh.
đời của
ta trong

truyện.
văn bản.
Số câu
Số điểm

5

7
1.25

1
1.75

Tổng
cộng

13
2.0

5.0

2. Tạo
lập văn
bản

Viết được
đoạn văn
keå tóm tắt
truyện
Sơn Tinh

Thuỷ Tinh

Số câu
Số điểm

1

1
5.0

5.0


Tổng
Số câu
Số điểm

5

7
1.25

1
1.75

1

14

2.0


5.0

10.0

IV. BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA
Căn cứ chuẩn kiến thức, kĩ năng và ma trận đã thiết lập, giáo viên biên soạn đề
kiểm tra đánh giá đúng chất lượng giáo dục phù hợp thực tế đối tượng học sinh.
V. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
A. Phần trắc nghiệm
Câu hỏi
Đáp án
Điểm

1
A
0.2
5

2
C
0.2
5

3
B
0.2
5

4

5
A
D
0.25 0.25

6
C
0.25

7
D
0.25

8
A
0.25

9
D
0.25

10
C
0.25

11
A
0.25

B. Phần tự luận

Câu hỏi
Câu 1

Câu 2

Đáp án-Biểu điểm
Nêu đúng ý nghĩa truyện
-Truyện đề cao trí khôn dân gian, kinh nghiệm đời
sống dân gian.
-Tạo tiếng cười mua vui.
1.Yêu cầu chung
- Học sinh biết tóm tát truyện thành một đoạn văn tự sự
- Đoạn văn có bố cục chặt chẽ, có cốt truyện .
-Trình tự kể chuyện hợp lí.
-Viết đúng chính tả, diễn đạt chôi chảy.
2.Yêu cầu cụ thể :
-Nội dung :(Kể theo trình tự hợp lí đảm bảo đủ các sự
việc cơ bản của truyện)
+Hùng Vương kén rể .
+Sơn Tinh và Thuỷ Tinh cùng đến cầu hôn.
+Hùng Vương ra điều kiện.
+Sơn tinh mang lễ vật đến trước lấy được vợ.
+Thuỷ Tinh đến sau không lấy được Mị Nương hô
quân đuổi theo đòi cướp Mị Nương.
+Sơn Tinh và Thuỷ Tinh giao chiến.
+Thuỷ Tinh thua trận, hàng năm vẫn dâng nước đánh
Sơn Tinh.
-Hình thức:
+Trình bày đúng hình thức của một đoạn văn.
+Chữ viết rõ ràng, dễ đọc.


Điểm
2.0 điểm
( 1,5đ)
( 0,5đ)

4.0điểm

1.0điểm
( 0,5đ)
( 0,5đ)

12
B
0.25


VI XEM XÉT LẠI VIỆC BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA
Giáo viên đọc lại đề kiểm tra, hướng dẫn chấm và chuẩn kiến thức, kĩ năng
,trình độ học sinh điều chỉnh cho phù hợp.
Phòng GD&ĐT Lạc Dương
Trường THCS xã Lát
Lớp: 6
Họ tên:
ĐIỂM

ĐỀ KIỂM TRA VĂN
(Thời gian :15’)

NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN


I. Trắc nghiệm (3 điểm )
1. Văn bản “ Con rồng cháu tiên ” thuộc thể loại truyện:
A. truyền thuyết
B. cổ tích
C. truyện cười
D. ngụ ngôn
2. Nhân vật chính trong truyện“ Thánh Gióng” là:
A. sứ giả
B. bà mẹ
C. Gióngï
D. tre
3. Truyền thuyết “ Sơn Tinh Thuỷ Tinh ” ra đời vào thế kỉ:
A. thứ XI
B. thứ XVII
C. thứ XVIII
D. thứ XIX
4. Thạch Sanh thuộc kiểu nhân vật:
A. dũng só
B. tài năng
C. thông minh
D. ngốc nghếch
5. Ý nghóa của hình tượng “Cái bọc trăm trứng” là:
A. Giải thích sự ra đời của các dân tộc Việt Nam.


B. Ca ngợi sự hình thành của nhà nước Văn Lang.
C. Tình yêu đất nước và lòng tự hào dân tộc.
D. Mọi người, mọi dân tộc Việt Nam thương yêu đùm bọc như anh em một
nhà.

6. Truyện“ Sơn Tinh Thuỷ Tinh ” phản ánh ước mơ của nhân dân ta về
việc:
A. dựng nước
B. giữ nước
C. đấu tranh chống thiên tai
D. xây dựng nền văn hoá dân tộc
7. Truyện “Thánh Gióng” phản ánh rõ quan niệm và ước mơ của nhân
dân về:
A. Vũ khí hiện đại để giết giặc.
B. Người anh hùng đánh giặc cứu nước.
C. Tinh thần đoàn kết chống xâm lăng.
D. Lòng yêu nước, sức mạnh phi thường và tinh thần sẵn sàng chiến đấu
chống ngoại xâm.
8. Nguồn gốc nhân vật Thạch Sanh là:
A. Từ thế giới thần linh.
B. Từ chú bé mồ côi.
C. Từ những người chòu nhiều đau khổ.
D. Từ những người đấu tranh quật khởi.
9. Trên“ Thạch Sanh” phản ánh ước mơ của nhân dân lao động về:
A. Sức mạnh của nhân dân.
B. Cái thiện chiến thắng cái ác.
C. Công bằng xã hội.
D. Sức mạnh của cơng lí.
10. Tổ tiên của người Việt là:
A. Lạc Long Quân
B. Âu Cơ
C. Lạc Long quân và Âu Cơ
D. Hùng Vương
11. Tên gọi khác của Hồ Gươm là:
A. Hồ Hoàn Kiếm

B. Hồ Tây
C. Hồ Ba Bể
D. Hồ Núi Cốc
12. Tiếng cười trong truyện “ Em bé thông minh ” là:
A. Tiếng cười sâu cay.


B. Tiếng cười sảng khoái.
C. Tiếng cười thâm thúy.
D. Tiếng cười giễu cượt.
.......... Hết..........

Phòng GD&ĐT Lạc Dương
Trường THCS xã Lát
Lớp: 6
Họ tên:

ĐỀ KIỂM TRA VĂN
(Thời gian : 30’)

NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN

ĐIỂM

II/ Tự luận ( 7 điểm)
Câu 1 (2 điểm )Nêu ý nghĩa truyện em bé thơng minh?
Câu 2 ( 5điểm ) Kể tóm tắt truyện Sơn Tinh Thuỷ Tinh?
Bài làm
………………………………….................................................................................................
............................................................................................................................

............................................................................................................................
.......................................................................................................................
………………………………….................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
.......................................................................................................................
………………………………...................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................


............................................................................................................................
............................
………………………………….................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
..............................
………………………………….................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
..............................
………………………………….................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
....
………………………………...................................................................................................
............................................................................................................................

............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................
………………………………….................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
..............................
………………………………….................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
..............................
………………………………….................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
...
………………………….......................................................................................................
............................................................................................................................


............................................................................................................................
............................................................................................................................
........................
…………………………………..........................................................................
………………………………...................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................

............................
………………………………….................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
..............................………………………………….........
………………………………...................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................
………………………………….................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
..............................………………………………….........
………………………………...................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................
………………………………….................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
..............................………………………………….........
………………………………...................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................

............................


………………………………….................................................................................................
..............................................................................

TUẦN 17
Ngày soạn:
.12.15

Tiết 67
KIỂM TRA TIẾNG VIỆT

12.15

Ngày dạy:

I. MỤC ĐÍCH KIỂM TRA
Thu thập thông tin để đánh giá đúng mức độ đạt chuẩn kiến thức kĩ năng đã
học của học sinh phần tiếng Việt đã học từ đầu năm đến nay để đánh giá khả
năng tiếp thu tri thức cũng như kĩ năng vận dụng kiến thức của học sinh. Thông
qua đó giáo viên nắm chắc hơn trình độ của học sinh và có giải pháp hữu hiệu
trong việc soạn giảng ở học kì II có hiệu quả hơn.
II.HÌNH THỨC KIỂMTRA:
Trắc nghiệm khách quan và tự luận.
III. THIẾT LẬP MA TRẬN
- Liệt kê các chuẩn kiến thức, kĩ năng của các nội dung đã học.
- Chọn các nội dung kiểm tra, thiết lập ma trận.
KHUNG MA TRẬN
Mứ

Vận dụng
c
Nhận biết
Thông hiểu
Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
đ

Chủ đề
TỪ NGỮ

Số câu
Số điểm

Nhớ ñöôïc
đơn vị cấu
tạo từ, nghĩa
của từ, danh
từ.

Xác định
được từ phức, từ láy,
cách viết hoa danh từ
riêng, bộ phận mượn
từ quan trọng nhất
của tiếng Việt.

Trình bày được
đặc điểm của
danh từ. Đặt

đúng câu có
danh từ làm chủ
ngữ.

3

4

1
1.0

0.75

CHỮA
LỖI
DÙNG TỪ

Xác định đúng lỗi
lẫn lộn giữa các từ
gần âm.

Số câu
Số điểm

1

CỤM TỪ

8
4.0


5.75

1
0.25

Nhớ được
phần trung

Hiểu được ý nghĩa
phần phụ trước của

0.25
Tìm được động
từ, phát triển


Số câu
Số điểm

tâm của cụm
danh từ.

cụm danh từ, xác
định đúng tên gọi của
cụm từ; cấu tạo của
một cụm từ.

thành cụm động
từ và đặt được

câu với cụm động
từ đó.

1

3

1

0.25

5

0.75

4.0

3.0

Tổng
Tổng
4
Số câu
8
1
1
14
1.0
Số điểm
2.0

4.0
3.0
10.0
IV. BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA
Căn cứ chuẩn kiến thức, kĩ năng và ma trận đã thiết lập, giáo viên biên soạn đề
kiểm tra đánh giá đúng chất lượng giáo dục phù hợp thực tế đối tượng học sinh.
V. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
A.Phần trắc nghiệm
C/hỏi
Đ/án
Điểm

1
A
0.2
5

2
B
0.2
5

3
D
0.2
5

4
B
0.2

5

5
A
0.2
5

6
C
0.2
5

7
B
0.2
5

8
C
0.2
5

9
A
0.2
5

10
B
0.2

5

11
A
0.2
5

12
D
0.25

B. Phần tự luận
Câu

Câu 1

Câu 2

HƯỚNG DẪN CHẤM
Trình bày đúng đặc điểm của danh từ, viết đúng
câu có danh từ làm chủ ngữ.
- Nêu đúng khái niệm danh từ.
- Nêu đúng khả năng kết hợp của danh từ.
- Nêu đúng chức năng ngữ pháp của danh từ.
- Viết đúng câu (kể cả viết hoa đầu câu và dấu câu)
Tìm được động từ, phát triển thành cụm từ và đặt
được câu.
-Tìm đúng một động từ.
- Phát triển thành cụm động từ.
- Đặt được câu với cụm động từ.


Điểm
4.0 điểm
( 1.0đ)
( 1.0đ)
( 1.0đ)
( 1.0đ)
3.0điểm
( 0.5đ)
( 1.0đ)
( 1.5đ)

VI XEM XÉT LẠI VIỆC BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA
Giáo viên đọc lại đề kiểm tra, hướng dẫn chấm và chuẩn kiến thức, kĩ năng,
trình độ học sinh điều chỉnh cho phù hợp.


Phòng GD&ĐT Lạc Dương
Trường THCS xã Lát
Lớp: 6
Họ tên:
ĐIỂM

ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT
(Thời gian: 15 phút)

NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN

I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
1. Đơn vò cấu tạo từ tiếng Việt là:

A. tiếng
B. từ
C. ngữ
D. câu
2. Nghóa của từ là:
A. hình thức của từ
B. nội dung của từ
C. cấu tạo của từ
D. cả nội dung và hình thức của từ
3. Danh từ là những từ:
A. chỉ hành động
B. chỉ trạng thái
C. chỉ đặc điểm, tính chất
D. chỉ người, vật, hiện tượng, khái niệm
4. Tên người, tên đòa lí Việt Nam được viết hoa:


A. chữ cái đầu tiên của từ
B. chữ cái đầu tiên của mỗi tiếng
C. toàn bộ chữ cái của từng tiếng
D. chữ cái của tiếng đầu
5. Từ phức gồm có:
A. từ ghép và tư øláy
B. từ phức và từ ghép
C. từ phức và từ láy
D. từ phức và từ đơn
6. Bộ phận mượn từ quan trọng nhất trong tiếng Việt là:
A. tiếng Anh
B. tiếng Pháp
C. tiếng Hán

D. tiếng Nga
7. Phần trung tâm của cụm danh từ là:
A. động từ
B. danh từ
C. tính từ
D. số từ
8. Phụ ngữ ở phần trước của cụm danh từ bổ sung cho danh từ vềø:
A. đặc điểm, tính chất
B. hành động
C. số và lượng
D. trạng thái
9. Cụm danh từ là:
A. một túp lều
B. túp lều
C. đang đùa nghịch
D. rất n tĩnh
10. Câu văn (Ơng hoạ sĩ già nhấp nháy bộ ria mép quen thuộc. ) mắc lỗi:
A. lặp từ
B. lẫn lộn giữa các từ gần âm
C. dùng từ khơng đúng nghĩa
D. thiếu chủ ngữ
11. Từ láy là:
A. xanh xanh
B. xanh biếc
C. xanh rờn
D. xanh non
12. Cấu tạo hồn chỉnh của một cụm từ gồm:


A. phần trung tâm

B. phần trước, phần trung tâm
C. phần trung tâm, phần sau.
D. phần trước, phần trung tâm, phần sau
……………………….Hết …………………….

Phòng GD&ĐT Lạc Dương
Trường THCS xã Lát
Lớp: 6
Họ tên:
ĐIỂM

ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT
(Thời gian: 30phút)

NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN

II. TỰ LUẬN ( 7điểm)
Câu 1: ( 4điểm) Trình bày đặc điểm của danh từ ? Đặt một câu có danh từ làm
chủ ngữ.
Câu 2: ( 3điểm) Tìm một động từ rồi phát triển thành cụm động từ và đặt câu
với cụm động từ đó?
Bài làm
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................

.......................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................


............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
........................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
.................... ………….
…………....................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................

............................................................................................................................
..........
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................


............................................................................................................................
......................................................................
ĐỀ KIỂM TRA NGỮ VĂN LỚP 8 HỌC KÌ I

Tuần 11
Tiết : 41

Ngày soạn: 29.10.15
Ngày dạy: 02 .11.15

KIỂM TRA VĂN

I.MỤC ĐÍCH KIỂM TRA

Thu thập thơng tin để đánh giá đúng mức độ đạt chuẩn kiến thức kĩ năng đã
học của học sinh phần văn bản từ đầu năm đến nay về văn bản truyện và văn
bản nhật dụng để đánh giá năng lực đọc hiểu và tạo lập một văn bản theo cảm
nhận của sinh sau khi đọc-hiểu văn bản.
II.HÌNH THỨC KIỂMTRA:
Trắc nghiệm khách quan và tự luận.
III. THIẾT LẬP MA TRẬN
-Liệt kê các chuẩn kiến thức, kĩ năng của các văn bản đã học.
-Chọn các nội dung kiểm tra, thiết lập ma trận.
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Mức
độ
Chủ đề
1.ĐọcHiểu văn
bản

Số câu
Số điểm

biết

Vận dụng
Nhận Thơng hiểu Cấp độ
Cấp độ cao
thấp

Nhớ tên tác giả,
nhân vật chính,
thể loại của văn
bản. Nhớ được

ngày Trái Đất
của thế giới.

Hiểu nội
dung, ýnghĩa,
nghệ thuật kể
chuyện trong
văn bản.

4

8
1.

0

g

12
2.

3.

0

0

2. Tạo lập
văn bản


Nêu được ý
nghĩa văn bản
:Thông tin về
ngày Trái đất
năm 2000 và
bài học
bản thân.

Viết được
đoạn văn trình
bày cảm nhận
về nhân vật
chị Dậu trong
đoạn trích :
Tức nước vỡ
bờ.

Số câu
Số điểm

1

1

Tổng

Cộn

2.0


2
5.0

7.
0
Tổng


Số câu
Số điểm

4

8
1.

0

1
2.0

1
2.0

14
5.0

1
0


IV. BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA
Căn cứ chuẩn kiến thức, kĩ năng và ma trận đã thiết lập, giáo viên biên soạn đề
kiểm tra đánh giá đúng chất lượng giáo dục phù hợp thực tế đối tượng học sinh.
V. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10 11 12
hỏi
Đáp án A
C
B
A
D
C
D
A
D
C
A
B
Điểm 025 025 025 025 025 025 025 025 025 025 025 025

B. PHẦN TỰ LUẬN (7điểm)
Câu hỏi HƯỚNG DẪN CHẤM
Điểm
2.0 điểm
Nêu đúng ý nghĩa văn bản và đưa ra bài học cho bản
thân về việc bảo vệ môi trường
( 1.0
- Ý nghóa: Nhận thức về tác dụng của một hành động nhỏ,
Câu 1
điểm)
có tính khả thi trong việc bảo vệ môi trường Trái Đất.
- Bài học:
+Góp phần bảo vệ môi trường.
( 0.5điểm)
+Tuyên truyền để mọi người cùng thực hiện.
( 0.5điểm)
1.u cầu chung
- Học sinh biết trình bày những hiểu biết thành một đoạn
văn hồn chỉnh.
- Đoạn văn đảm bảo hình thức.
-Trình bày được những phẩm chất đẹp đẽ của người phụ nữ
nông dân giàu lòng yêu chồng, dấm đấu tranh chống áp
bức, bất công.
-Viết đúng chính tả, diễn đạt chơi chảy.
4.0 điểm
2.u cầu cụ thể :
( 1.5
-Nội
dung
:Trình

bày
được
những
phẩm
chất
của
chị
Dậu.
Câu 2
điểm)
+Thương chồng::Nấu cháo, múc cháo ra la liệt, quạt cháo,
động viên chồng ăn cháo, xin khất sưu…….
( 1.5
+ Dám đấu tranh :Khun ngăn khơng cho Cai Lệ trói anh
điểm)
Dậu, ấn dúi Cai Lệ ngã chỏng qo ra thềm
+Chị Dậu tiêu biểu cho người phụ nữ nơng dân Việt Nam
( 0.5
giàu lòng thương chồng, dám đấu tranh chống áp bức bất
điểm)
cơng.
-Hình thức:
1.0 điểm
+Trình bày đúng hình thức của một đoạn văn.
( 0.5


+Chữ viết rõ ràng,dễ đọc, ít mất lỗi chính tả.

điểm)

( 0.5
điểm)

VI. XEM XÉT LẠI VIỆC BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA
Giáo viên đọc lại đề kiểm tra, hướng dẫn chấm và chuẩn kiến thức, kĩ năng,
trình độ học sinh điều chỉnh cho phù hợp.
Phòng GD&ĐT Lạc Dương
Trường THCS xã Lát
Lớp:8
Họ tên:
ĐIỂM

ĐỀ KIỂM TRA VĂN
(Thờigian :15 phút)
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN

I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm )
1. Tác giả văn bản “Tôi đi học” là:
A. Thanh Tònh
B. Nguyên Hồng
C. Nam Cao
D. Ngô Tất Tố
2. Nhân vật chính trong văn bản “Lão Hạc” của nam Cao là:
A. ông giáo
B. cậu Vàng
C. Lão Hạc
D. Binh Tư
3. Tác phẩm“ Tắt đèn” của Ngô Tất Tố thuộc thể loại:
A. Truyện ngắn
B. Tiểu thuyết

C. Hồi kí
D. Bút kí
4. Tư tưởng mà nhà văn Ngô Tất Tố gửi gắm qua đoạn trích“Tức nước vỡ
bờ” là:
A. Trong đời sống có một quy luật tất yếu: có áp bức là có đấu tranh.
B. Nông dân là người có sức mạnh lớn nhất ,cóthể chiến thắng tất cả.
C. Nông dân là những người bò áp bức nhiều nhất trong xã hội cũ.
D. Bọn tay sai trong xã họi cũ là những kẻ tàn bạo bất nhân.
5. Nguyên nhân sâu xa khiến Lão Hạc phải lựa cái chết là:


A. Lão ăn phải bả chó.
B. Lão ân hận vì trót lừa cậu Vàng.
C. Lão không muốn làm liên l đến mọi người.
D. Lão rất thương con.
6. Nét nổi bật nhất trong nghệ thuật kể chuyện của An-đéc –xen ở
truyện“cô bé bán diêm”là:
A. Sử dụng nhiều hình ảnh tương đồng với nhau.
B. Sử dụng nhiều hình ảnh tưởng tượng.
C. Đan xen giữa hiện thực và mộng tưởng.
D. Sử dụng nhiều từ tượng thanh, tượng hình..
7. Nguyên nhân dẫn đến thất bại của Đôn-ki-hô-tê trong văn bản “Đánh
nhau với cối xay gió” là:
A. Lão không lường trước sức mạnh của kẻ thù.
B. Những chiếc cối xay gió được phù phép.
C. Lão không có đủ vũ khí lợi hại.
D. Đầu óc lão mê muội, không đủ tỉnh táo.
8. Bức vẽ chiếc lá cuối cùng của cụ Bơ-me được coi là kiết tác vì:
A. Tác phẩm đó có ích cho cuộc sống.
B. Tác phẩm đó rất đẹp.

C. Tác phẩm đó rất độc đáo.
D. Tác phẩm đó rất đồ sộ.
9.Câu văn không nói lên tâm trạng hồi hộp, cảm giác bỡ ngỡ của nhân vật “Tôi”
trong tựu buổi trường đầu tiên là:
A. Con đường này tôi đã quen đi lại lắm lần nhưng lần này tự nhiên tôi thấy lạ.
B. Cũng như tôi, mấy bạn học trò bỡ ngỡ đứng nép bên người thân.
C. Trong lúc ông ta đọc tên từng người, tôi cảm thấy như quả tim tôi ngừng đập.
D. Lần ấy trường đối với tôi là một nơi xa lạ.

10. Ngày Trái Đất hàng năm là:
A. 24 tháng 2
B. 24 tháng 3
C. 24 tháng 4
D. 24 tháng 5
11. Hình ảnh hai cây phong hiện ra trước mắt mọi người được tác giả so
sánh với:
A. Những ngọn hải đăng đặt trên núi.
B. Hai người khổng lồ.
C. Những đốm lủa vô hình.
D. Một làn sống thuỷ triều dâng lên.
12. Khi viết văn bản“Thông tin ngày trái đất năm 2000” mục đích của tác giả là:
A. để mọi người không sử dụng bao bì ni lông nữa.


B. để góp phần vào việc thay đổi thói quen sử dụng bao bì ni lông của
mọi người.
C. để góp phần vào việc tuyên truyền bảo vệ môi trường của Trái Đất.
D. để mọi người thấy trái đất đang bò ô nhiễm nặng.
Phòng GD&ĐT Lạc Dương
ĐỀ KIỂM TRA VĂN

Trường THCS xã Lát
(Thờigian :45 phút)
Lớp:8
Họ tên:
ĐIỂM
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN

II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1 (2điểm) Nêu ý nghĩa văn bản Thông tin về ngày trái đất năm 2000. Em
phải làm gì góp phần bảo vệ môi trường?
Câu 2 ( 5điểm ) Trình bày những hiểu biết của em về nhân vật chò Dậu trong
đoạn trính “Tức nước vỡ bờ” của Ngô Tất Tố.
Bài làm
............................................................................................................................
........
………………………………….................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
...............................
…………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………......................................................
..........................................................
…………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………...

…………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………...


…………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………....
…………………………………………………………………………………………………..…………………………………………..
………………………………………………………...…………………………….
……………………………………………………………………...……………….
…………………………………………………………………………………........
………………………………….................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
.......................
………………………………….................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
...............
………………………………...................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................
………………………………….................................................................................................

............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
..............................
………………………………….................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
..............................
………………………………….................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
.......... ...............................................................


………………………………….................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
.......................
Tuần 16
Ngày
soạn:06.12.15
Tiết : 63
KIỂM TRA TIẾNG VIỆT
Ngày dạy: 09.12.15
I.MỤC ĐÍCH KIỂM TRA

Thu thập thơng tin để đánh giá đúng mức độ đạt chuẩn kiến thức kĩ năng đã
học của học sinh phần tiếng việt đã học từ đầu năm đến nay về trường từ vựng;
từ địa phương; từ tượng thanh, từ tượng hình; trợ từ thán từ; nói giảm nói tránh;
nói q; câu ghép,dấu ngoặc đơn, dấu ngoặc kép,dấu hai chấm để đánh giá khả
năng tiếp thu tri thức cũng như kĩ năng viết câu, viết đoạn văn của học sinh
trong học kì I. Thơng qua đó giáo viên nắm chắc hơn trình độ của học sinh và
cố giải pháp hữu hiệu trong việc soạn giảng học kì II có hiệu quả hơn.
II.HÌNH THỨC KIỂMTRA:
Trắc nghiệm khách quan và tự luận.
III. THIẾT LẬP MA TRẬN
- Liệt kê các chuẩn kiến thức, kĩ năng của các nội dung đã học.
- Chọn các nội dung kiểm tra, thiết lập ma trận.
KHUNG MA TRẬN
Mức
độ
Chủ đề
biết

Vận dụng
Nhận Thơng hiểu Cấp độ
Cấp độ cao
thấp

TỪ NGỮ

Nhớ được thế
nào là trường từ
vựng,

Nhận biết

được từ tượng
thanh, tượng
hình, nghĩa
tập hợp những
từ cùng
trường từ
vựng, thán từ.

Số câu
Số điểm

1

4

BIỆN
PHÁP TU
TỪ

0.25

Cộn
g

5
1.0

Xác định rõ
khi nào cần
nói giảm, nói

tránh. Hiểu
tác dụng của

1.25


nói quá.
2

Số câu
Số điểm

2
0.5

CÂU, DẤU
CÂU

Nhớ được cấu
tạo của câu
ghép, cách dùng
dấu ngoặc kép

Xác định
được quan hệ
các vế trong
câu ghép, tác
dụng của dấu
hai chấm, dấu
ngoặc đơn.


Số câu
Số điểm

2

3
0.5

0.5
.

5
0.75

1.25

TẠO LẬP
VĂN BẢN

Viết câu ghép
và chuyển
được câu
ghép.

Viết được
đoạn văn trình
bày tác hại
của thuốc lá.


Số câu
Số điểm

1

1

Tổng
Số câu
Số điểm

2.0

9

3
0.75

1
2.25

5.0

7.
0
Tổng
14

1
2.0


2

5.0

1
0

IV. BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA
Căn cứ chuẩn kiến thức, kĩ năng và ma trận đã thiết lập, giáo viên biên soạn đề
kiểm tra đánh giá đúng chất lượng giáo dục phù hợp thực tế đối tượng học sinh.
V. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
A. Phần trắc nghiệm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
hỏi
Đáp án
c
a

d
b
c
d
a
c
d
c
a
b
Điểm 025 025 025 025 025 025 025 025 025 025 025 025
B. Phần tự luận
Câu
HƯỚNG DẪN CHẤM
Điểm
Đặt đúng câu ghép không có từ nối đảm bảo nội
2.0 điểm
dung, lô gic giữa hai vế câu rồi chuyển thành câu
ghép có từ nối.
( 1,0 đ)
Câu 1
- Đặt đúng một câu ( đảm bảo nội dung và hình thức)
( 1,0 đ)
- Nếu chỉ đảm bảo nội dung.
1.Yêu cầu chung
5.0điểm


Câu 2


- Học sinh biết trình bày những hiểu biết thành một
đoạn văn hồn chỉnh.
- Đoạn văn đảm bảo hình thức.
-Trình bày được những tác hại của thuốc lá.
-Viết đúng chính tả, diễn đạt chơi chảy.
2.u cầu cụ thể :
-Nội dung :Trình bày được những tác hại của
thuốc lá
+Đối với sức khoẻ
+ Đối với đạo đức
-Hình thức:
+Trình bày đúng hình thức của một đoạn văn.
+Chữ viết rõ ràng, dễ đọc.

4.0điểm
(2.0 đ)
(2.0 đ)
1.0điểm
( 0.5 đ)
( 0.5 đ)

VI XEM XÉT LẠI VIỆC BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA
Giáo viên đọc lại đề kiểm tra, hướng dẫn chấm và chuẩn kiến thức, kĩ năng,
trình độ học sinh điều chỉnh cho phù hợp.

Phòng GD&ĐT Lạc Dương
Trường THCS xã Lát
Lớp:8
Họ tên:
ĐIỂM


ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT
(Thờigian :45 phút)
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN

I. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
1. Trường từ vựng là:
A. Tập hợp tất cả những từ có chung cách phát âm.
B. Tập hợp tất cả những từ cùng từ loại (danh từ, động từ....)
C. Tập hợp tất cả những từ có nét chung về nghĩa.
D. Tập hợp tất cả những từ có chung nguồn gốc.
2. Từ tượng thanh là:
A. rì rào
B. rũ rượi
C. xộc xệch
D. vật vã


3. Từ tượng hình là:
A. rì rào
B. rì rầm
C. lách cách
D. xộc xệch
4. Các từ : cắn, nhai, nghiến thuộc trường từ vựng:
A. Hoạt động của miệng.
B. Hoạt động của răng.
C. Hoạt động của lưỡi.
D. Hoạt động của tai.
5. Nên nói giảm, nói tránh khi:
A. Cần nói thẳng, nói đúng sự thật.

B. Muốn bày tỏû tình cảm của mình.
C. Khi cần nói năng lòch sự, có văn hoá.
D. Khi muốn thuyết phục người nghe.
6. Câu ghép là câu:
A. Chỉ có một cụm chủ- vò.
B. Có hai cụm chủ- vò không bao chứa nhau.
C. Có nhiều cụm chủ- vò khơng bao chứa nhau.
D. Có hai cụm chủ - vò trở lên và chúng không bao chứa nhau.
7. Khi viết, để đánh dấu lời dẫn trực tiếp cần dùng dấu:
A. Dấu ngoặc kép
B. Dấu chấm
C. Dấu chấm hỏi
D. Dấu ngoặc đơn
8. Câu văn :Tuy rét vẫn kéo dài, nhưng mùa xuân đã đến bên bờ sông
Lương.
A. Một vế câu
B. Hai vế câu
C. Hai vế câu bao chứa nhau
D. Hai vế câu không bao chứa nhau
9. Trong bài “Bác ơi ” Tố Hữu viết:
Bác ơi tim bác mênh mơng q
Ơm cả non sơng mọi kiếp người!
Tác dụng của biện pháp nói q trong câu thơ trên là:
A. Nhận mạnh sự tài trí tuyệt vời của Bác.
B. Nhấn mạnh sự dũng cảm của Bác.
C. Nhấn mạnh sự hiểu biết rộng của Bác.
D. Nhấn mạnh tình thương u bao la của Bác.
10. Câu văn chứa thán từ là:



A. Lão hu hu khóc.
B. Ông giáo nói phải.
C. Hỡi ơi lão Hạc!
D. Lão làm bộ đấy.
11. Cho đoạn văn sau:
Hôm sau lão Hạc sang nhà tôi. Vừa thấy tôi, lão bảo ngay:
- Cậu Vàng đi đời rồi ông giáo ạ!
- Cụ bán rồi ?
- Bán rồi! họ vừa bắt xong.
A. Dấu hai chấm dùng để đánh dấu phần bổ sung cho phần trước đó.
B. Dấu hai chấm dùng để đánh dấu phần giải thích cho phần trước đó.
C. Dấu hai chấm dùng để đánh dấu phần thuyết minh cho phần trước đó.
D. Dấu hai chấm dùng để đánh dấu lời đối thoại.
12. Dấu ngặc đơn trong đoạn trích:
Khác với từ ngữ toàn dân, từ ngữ địa phương là từ ngữ chỉ sử dụng ở
một (hoặc một số) địa phương nhất định. dùng để đánh dấu phần bổ sung thêm
cho phần trước đó là
A. Đúng
B. Sai
…………….Hết………………
Phòng GD&ĐT Lạc Dương
Trường THCS xã Lát
Lớp:8
Họ tên:
ĐIỂM

ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT
(Thờigian :45 phút)
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN


II. TỰ LUẬN (7điểm)
Câu 1: ( 2điểm ) Đặt một câu ghép không có từ nối rồi chuyển thành câu ghép
có từ nối.
Câu 2: ( 5 điểm ) Viết một đoạn văn ngắn nêu tác hại của thuốc lá sử dụng dấu
câu thích hợp.
…………………………….....................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
..........................
………………………………….................................................................................................


............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
..............................
………………………………….................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
..............................
………………………………….................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
...........................
…………………………….....................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................

............................................................................................................................
..........................
………………………………….................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
..............................
………………………………….................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
..............................
………………………………….................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
......................
…………………………….....................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
..........................
………………………………….................................................................................................


×