A
0
B
C
Cuộn dây chính
Cuộn dây điều chỉnh
DLCA
DLCB
DLCC
Hình 2.1- Sơ đồ nguyên tắc điều chỉnh điện áp MBA 3 pha cuộn dây đấu sao Y
A
C
B
Cuộn dây chính
Cuộn dây điều chỉnh
DLCA
DLCB
DLCC
Hinh 2.2- Sơ đồ nguyên tắc điều chỉnh điện áp MBA 3 pha cuộn dây đấu sao ∆
TU
AVR
PHC
Hình 3.1
Sơ đồ nguyên lý của mạch điện
điều chỉnh điện áp bằng bộ AVR
G
KT
K: Cathode terminal (cực âm)
G: Gate terminal
(cực điều khiển)
A: Anode terminal (cực dương)
Hình 3.2 – Thyristor
Hình 3.3 - Sơ đồ khối của bộ AVR
Hình 3.4 - Quan hệ giữa xung điều khiển và dòng điện đi chạy qua Thiristor
Hình 5.1 - Một máy phát điện nối với hệ thống thanh cái có công suất vô cùng lớn
Hình 5.2 - Sơ đồ khối khi không có AVRvà từ thông của mạch kích từ không đổi
Hình 5.3 - Sơ đồ đơn giản hóa khi có AVR
Hình 5.4 - Sơ đồ khối đơn giản hóa khi có thêm PSS
Hình 5
Hình 5.5 - Biểu diễn tác động của PSS và AVR đến sự ổn định điện áp của máy
phát điện
Hình 6.1 - Sơ đồ nguyên lý của bộ điều chỉnh điện áp dưới tải 1 pha kiểu PC
Hình 6.2 - Giản đồ chụp sóng bộ công tắc K
Hình 7.1 - Sơ đồ nguyên lý bộ điều áp dưới tải 110kV UZERN – 380/ 150
Nút giải trừ
Nút thử tác động
Hướng lên thùng dầu phụ
Hình 10.1- Relay dòng dầu
Hình 9.1 – Sơ đồ nguyên lý bộ ĐAT (vẽ cho 1 pha)
N
Hình 9.2
Cơ cấu chuyển nấc và dập hồ quang
của bộ tiếp điểm dập hồ quang
Hình 8.1 – Cơ cấu chuyển nấc
Cuộn dây chính
Cuộn dây điều chỉnh
Cuộn dây chính
R1
220kV
R2
Cộn dây chung
y
x
Tiếp điểm dập hồ quang
u
zA
Tiếp điểm chọn chẵn
v
9
1
3
8
20
7
6
6
8
22
4
Tiếp điểm đảo
H 5
5
R
4
10
9
2
3
Hình 8.2 - Các
Tiếp điểm đảo 21 Tiếp điểm chọn – Tiếp bước hoạt động
2
7 chiều
bộ dập hồ
quang của bộ
điểm dập hồ quang
1 Nấc
UCGRT650-
Giảm
20 - 21
1-V-x
2- H-v
Tiếp điểm chọn
lẻ
3-V-x
4-H-v
5-V-x
6-H-v
7-V-x
8-H-v
9-V-x
10-H-x
1-V-x
2-H-v
3-V-x
4-H-v
5-V-x
6-H-v
7-V-x
8-H-v
9-V-x
20 - 22
1
2
3
4
5
6
7
8
9A
9
9B
10
11
12
13
14
15
16
17
20 -21
N
Tăng
20 - 22
ĐADT kiểu
400C
Z