Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

Tài liệu CHƯƠNG 9: NGUYÊN LÝ CỦA MÁY ĐIỆN KHÔNG ĐỒNG BỘ docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (177.59 KB, 20 trang )

CHƯƠNG 9: NGUYÊN LÝ CỦA MÁY ĐIỆN KHÔNG ĐỒNG BỘ
Bài số 9-1. Động cơ không đồng bộ ba pha 12 cực từ, tần số 50Hz. Động cơ sẽ quay với
tốc độ bao nhiêu nếu hệ số trược bằng 0.06 ?
Tốc độ động cơ:
1
60 50
n (1 s)n (1 0.06) 470vg / ph
6
×
= − = − =
Bài số 9-2. Động cơ không đồng bộ ba pha 3 đôi cực từ, tần số 50Hz, quay với tốc độ
960vg/ph. Hãy xác định :
1. Vận tốc đồng bộ.
2. Tần số dòng điện rotor.
3. Vận tốc tương đối của rotor so với từ trường quay.
Tốc độ đồng bộ của động cơ:
1
1
69f 60 50
n 1000vg / ph
p 3
×
= = =
Tần số dòng điện trong rôto:
1
2 1 1
1
n n 1000 960
f sf f 50 2Hz
n 1000
− −


= = = × =
Tốc độ tương đối của roto:
2 1
n n n 1000 960 40vg /ph= − = − =

Bài số 9-3. Động cơ không đồng bộ ba pha, tần số 50Hz, quay với tốc độ gần bằng
1000vg/ph lúc không tải và 970vg/ph lúc đầy tải.
1. Động cơ có bao nhiêu cực từ ?
2. Tính hệ số trượt lúc dầy tải ?
3. Tìm tần số điện áp trong dây quấn rotor lúc đầy tải ?
4. Tính tốc độ của :
a. Từ trường quay của rotor so với rotor ?
b. Từ trường quay của rotor so với stator ?.
c. Từ trường quay của rotor so với từ trường quay stator ?.
Số đôi cực từ của động cơ
67
1
1
60f 60 50
p 3
n 1000
×
= = =
Hệ số trượt khi đầy tải:
1
1
n n 1000 970
s 0.03
n 1000
− −

= = =
Tần số dòng điện trong rôto khi đầy tải:
2 1
f sf 0.03 50 1.5Hz= = × =
Tốc độ từ trường quay của roto so với roto:
2 1
n n n 1000 970 30vg / ph= − = − =
Tốc độ từ trường quay của roto so với stato:
1
n 1000vg / ph=

Bài số 9-4. Động cơ không đồng bộ ba pha rotor dây quấn, tần số 50Hz, 8 cực từ 380V
có stator đấu Y và rotor đấu Y. Số vòng dây hiệu dụng rotor bằng 60% số vòng dây
hiệu dụng stator. Hãy tính điện áp giữa hai vành trượt của rotor khi đứng yên và khi
hệ số trượt bằng 0.04.
Điện áp giữa hai vành trượt khi roto đứng yên:
2 1
U 0.6 U 0.6 380 228V= × = × =
Khi s = 0.04 ta có:
2s 2
U sU 0.04 228 9.12V= = × =
Bài số 9-5. Một động cơ không đồng bộ ba pha rotor dây quấn, tần số 50Hz, 6 cực từ
220V có stator đấu ∆ và rotor đấu Y. Số vòng dây hiệu dụng rotor bằng một nửa số
vòng dây hiệu dụng stator. Hãy tính điện áp và tần số giữa các vành trượt nếu :
a. Rotor đứng yên ?
b. Hệ số trượt rotor bằng 0,04 ?
Điện áp và tần số giữa hai vành trượt khi roto đứng yên:
2 1
U 0.5 U 0.5 220 3 190.52V= × = × × =
2 1

f sf 1 50 50Hz= = × =
Khi s = 0.04 ta có:
2s 2
U sU 0.04 190.52 7.621V= = × =
2 1
f sf 0.04 50 2Hz= = × =
68
Bài số 9-6. Tốc độ khi đầy tải của động cơ không đồng bộ tần số 50Hz là 460vg/ph.
Tìm số cực từ và hệ số trượt lúc đầy tải ?
Số đôi cực từ của động cơ
1
1
60f 60 50
p 6
n 500
×
= = =
Hệ số trượt khi đầy tải:
1
1
n n 500 460
s 0.08
n 500
− −
= = =
Bài số 9-7. Nhãn của một động cơ không đồng bộ ba pha rotor lồng sóc có ghi các số
liệu như sau: 18.5kW, tần số 50Hz, 8 cực từ, dòng 40A, 380V có stator đấu Y. Giả sử
động cơ tiêu thụ công suất từ lưới điện 20.8kW và tốc độ n = 720vòng/ph khi làm việc
ở chế độ định mức. Hãy tính:
a. Hệ số trượt định mức của động cơ.

b. Hệ số công suất định mức của động cơ.
c. Momen định mức.
Tốc độ đồng bộ của động cơ:
1
1
69f 60 50
n 750vg / ph
p 4
×
= = =
Hệ số trượt định mức:
1 dm
dm
1
n n 750 720
s 0.04
n 750
− −
= = =
Hệ số công suất định mức của động cơ:
3
dm
P 20.8 10
cos = 0.7901
3UI 3 380 40
×
ϕ = =
× ×
Mô men định mức:
3

dm dm
dm
dm
P P 20.8 10 60
M 275.8686Nm
2 n 2 720
× ×
= = = =
ω π π×
Bài số 9-8. Một động cơ điện không đồng bộ ba pha có p = 2 ; N
1
= 96vòng ; N
2
= 80
vòng, hệ số dây quấn k
dq1
= 0.945 ; k
dq2
= 0.96, hệ số trượt s = 0.035. Điện áp mạng điện
U = 220V ; f = 50Hz, dây quấn stato đấu tam giác, dây quấn rôto đấu sao. Tính tốc độ
quay của động cơ, hệ số qui đổi sức điện động a
e
và hệ số qui đổi dòng điện a
i
. Giả sử
69
tổn thất điện áp trên điện trở và điện kháng tản stato bằng 3% U
1
. Tính sức điện động
E

1
, sức điện động rôto lúc đứng yên E
2
, và lúc quay E
2s
, từ thông cực đại φ
m
Tốc độ đồng bộ của động cơ:
1
1
60f 60 50
n 1500vg / ph
p 2
×
= = =
Tốc độ động cơ:
1
n (1 s)n (1 0.035) 1500 1447.5vg / ph= − = − × =
Hệ số quy đổi s.đ.đ:
1 dq1
e
2 dq2
N k
96 0.945
a 1.18
N k 80 0.96
×
= = =
×
Hệ số quy đổi dòng điện

1 1 dq1
e
2 2 dq2
m N k
3 96 0.945
a 1.18
m N k 3 80 0.96
× ×
= = =
× ×
S.đ.đ E
1
là:
1 1
E 0.97U 0.97 220 213.4V= = × =
S.đ.đ trong dây quấn roto:
1
2
e
E 213.4
E 180.85V
a 1.18
= = =
2s 2
E sE 0.035 180.85 6.33V= = × =
Từ thông cực đại:
1
m
1 1 dq1
E 213.4

0.0106
4.44f N k 4.44 50 96 0.945
Φ = = =
× × ×
Wb
Bài số 9-9. Một động cơ không đồng bộ ba pha 25hp, tần số 60Hz, 6 cực từ, 575V có
stator đấu Y đang vận hành ở hệ số trượt 0.03. Công suất tổn hao phụ là 230.5W, còn
tổn hao cơ là 115.3 W. Các thông số mạch của động cơ qui đổi về stator như sau :
R
1
= 0.3723 Ω ; R’
2
= 0.390 Ω ; R
fe
= 354.6 Ω ;
X
1
= 1.434 Ω ; X’
2
= 2.151 Ω X
M
= 26.59 Ω
Hãy dùng mạch điện thay thế chính xác để xác định (a) tổng trở vào/pha; (b) dòng
điện dây stator và rotor; (c) công suất tác dụng, phản kháng, biểu kiến và hệ số công
suất được cấp từ lưới điện; (d) các tổn hao; (e) công suất điện từ, công suất cơ; công
suất ra, hiệu suất; (f) moment điện từ, moment trên đầu trục; (g) vẽ giản đồ năng
lượng và ghi các số liệu.
Sơ đồ thay thế của dộng cơ không đồng bộ:
70
Tốc độ đồng bộ:

1
1
60f 60 60
n 1200vg / ph
p 3
×
= = =
Tổng trở tải:
t 2
1 s 1 0.03
Z R 0.39 12.61
s 0.03
− −

= = = Ω
Tổng trở mạch từ hóa:
Fe M
M
Fe M
R jX 354.6 j26.59
Z (1.9827 + j26.4413)
R jX 354.6 j26.59
× ×
= = = Ω
+ +
Tổng trở vào của một pha:
M 2 t
v 1
M 2 t
Z (Z Z )

Z Z
Z (Z Z )

× +
= +

+ +

(1.9827 + j26.4413) (0.3900 + j2.1510 12.61)
0.3723 j1.434
(1.9827 + j26.4413) (0.3900 + j2.1510 12.61)
× +
= + +
+ +

o
9.4742 + j7.2912=11.955 37.58= ∠ Ω
Dòng điện stato:
o
1
1
o
v
U 575
I 22.0064 j16.9358 27.7668 37.58 A
Z
3 11.955 37.58
= = = − = ∠ −
× ∠
&

Điện áp trên roto:
M 2 t
1 1
M 2 t
Z (Z Z )
E I
Z (Z Z )

× +
=

+ +
& &

o
(1.9827 + j26.4413) (0.3900 + j2.1510 12.61)
27.7668 37.58
(1.9827 + j26.4413) (0.3900 + j2.1510 12.61)
× +
= ∠ −
+ +

o
299.5 - j25.252 =300.5601 -4.8195 V
= ∠
Dòng điện roto:
o
o
1
2

2 t
E 300.5601 -4.8195
I 22.1115 - j5.6011=22.8099 -14.2 A
Z Z 0.3900 + j2.1510 12.61


= = = ∠

+ +
&
&
Công suất lấy từ lưới điện:
o
1 1
S = 3U I 3 575 (22.0064 j16.9358) 21917 - j16867 = 27656 -37.58 VA= × × − = ∠
71
1
U
&
R’
2
2
jX

1
I
&
jX
1
R

1
R
fe
jX
M
o
I
&
1
E
&
fe
I
&
M
I
&
+
_
Z
V
Z
1
Z
P
Z
0
2 2 i
I I a


=
&
2
1 s
R
s


S
1
= 27656VA
P
1
= 21917W
Q
1
= 16867VAr
Hệ số công suất của động cơ:
P 21917
cos = 0.7925
S 27656
ϕ = =
Các tổn hao trong máy:
2 2
Cu1 1 1
p 3I R 3 27.7668 0.3723 861.247= = × × =
W
2 2
Cu2 2 2
p 3I R 3 22.8099 0.39 608.74

′ ′
= = × × =
W
2 2
1
Fe
Fe
E 300.5601
p 3 3 764.2672
R 354.6
= = =
W
Công suất của động cơ:
2 2
2 2
dt
I R 22.8099 0.39
P 3 3 20291
s 0.03
′ ′
×
= = =
W
co dt
P (1 s)P =(1 - 0.03) 20291 = 19683= − ×
W
2 co co f
P P p - p = 19683 - 230.5 - 115.3 = 19337= −
W
Hiệu suất của động cơ:

2
1
P 19337
0.8823
P 21917
η = = =
Mô men của động cơ:
dt dt
1 1
P 60P 60 20291
M = 161.4733Nm
2 n 2 1200
×
= = =
ω π π×
2 2
2
1
P 60P 60 19337
M = 158.6364Nm
2 (1 s)n 2 (1 0.03) 1200
×
= = =
ω π − π× − ×
Bài số 9-10. Một động cơ không đồng bộ ba pha 40hp, tần số 60Hz, 4 cực từ, 460V có
stator đấu Y đang vận hành ở tốc độ 1447 vòng/phút. Công suất tổn hao phụ ở tải này
là 450W, còn tổn hao cơ là 220 W. Các thông số mạch của động cơ qui đổi về stator
như sau:
R
1

= 0,1418 Ω ; R’
2
= 1,100 Ω ; R
fe
= 212,73 Ω ;
X
1
= 0,7273 Ω ; X’
2
= 0,7284 Ω X
M
= 21,7 Ω
Hãy dùng mạch điện thay thế chính xác để xác định (a) tổng trở vào/pha; (b) dòng
điện dây stator và rotor; (c) công suất tác dụng, phản kháng, biểu kiến và hệ số công
suất được cấp từ lưới điện; (d) các tổn hao; (e) công suất điện từ, công suất cơ; công
suất ra, hiệu suất; (f) moment điện từ, moment trên đầu trục, momen cực đại, momen
khởi động; (g) vẽ giản đồ năng lượng và ghi các số liệu.
72
Tốc độ đồng bộ:
1
1
60f 60 60
n 1800vg / ph
p 2
×
= = =
Hệ số trượt:
1
1
n n 1800 1447

s 0.1961
n 1800
− −
= = =
Tổng trở tải:
t 2
1 s 1 0.1961
Z R 1.1 4.5091
s 0.1961
− −

= = = Ω
Tổng trở mạch từ hóa:
Fe M
M
Fe M
R jX 212.73 j21.7
Z (2.1908 + j21.4765)
R jX 212.73 j21.7
× ×
= = = Ω
+ +
Tổng trở vào của một pha:
M 2 t
v 1
M 2 t
Z (Z Z )
Z Z
Z (Z Z )


× +
= +

+ +

(2.1908 + j21.4765) (1.1 + j0.7284 4.5091)
0.1418 + j0.7273
(2.1908 + j21.4765) (1.1 + j0.7284 4.5091)
× +
= +
+ +

o
4.9877 + j2.5806 =5.6158 27.36= ∠ Ω
Dòng điện stato:
o
1
1
o
v
U 460
I 42.0029 - j21.732 47.2919 -27.36 A
Z
3 5.6158 27.36
= = = = ∠
× ∠
&
Điện áp trên roto:
M 2 t
1 1

M 2 t
Z (Z Z )
E I
Z (Z Z )

× +
=

+ +
& &

o
(2.1908 + j21.4765) (1.1 + j0.7284 4.5091)
47.2919 -27.36
(2.1908 + j21.4765) (1.1 + j0.7284 4.5091)
× +
= ∠
+ +

o
243.82 - j27.467 = 245.3617 -6.43 V
= ∠
Dòng điện roto:
o
o
1
2
2 t
E 245.3617 -6.43
I 42.1225 - j10.367=43.3795 --13.83 A

Z Z 1.1 + j0.7284 4.5091


= = = ∠

+ +
&
&
Công suất lấy từ lưới điện:
o
1 1
S = 3U I 3 460 (42.0029 - j21.732) 33466 - j17315 = 37680 -27.36 VA= × × = ∠
S
1
= 37680VA
P
1
= 33466W
Q
1
= 17315VAr
Hệ số công suất của động cơ:
1
1
P 33466
cos = 0.8882
S 37680
ϕ = =
73
Các tổn hao trong máy:

2 2
Cu1 1 1
p 3I R 3 47.2919 0.1418 951.4184= = × × =
W
2 2
Cu2 2 2
p 3I R 3 43.3795 1.1 6210
′ ′
= = × × =
W
2 2
1
Fe
Fe
E 245.3617
p 3 3 849
R 212.73
= = =
W
Công suất của động cơ:
2 2
2 2
dt
I R 43.3795 1.1
P 3 3 31667
s 0.1961
′ ′
×
= = =
W

co dt
P (1 s)P =(1 - 0.1961) 20291 = 25457= − ×
W
2 co co f
P P p - p = 19683 - 459 - 220 = 24787= −
W
Hiệu suất của động cơ:
2
1
P 24787
0.7407
P 33466
η = = =
Mô men của động cơ:
dt dt
1 1
P 60P 60 31667
M = 168Nm
2 n 2 1800
×
= = =
ω π π×
2 2
2
1
P 60P 60 24787
M = 163.58Nm
2 (1 s)n 2 (1 0.1961) 1800
×
= = =

ω π − π× − ×
o
1 M
th
1 1 M
U jX 460 j21.7
U 256.9634 0.36 V
R j(X X )
3(0.1418 j0.7273 j21.7)
× ×
= = = ∠
+ +
+ +
&
&
1 1 M
th
1 1 M
(R jX ) jX (0.1418 j0.7273) j21.7
Z
R j(X X ) (0.1418 j0.7273 j21.7)
+ × + ×
= =
+ + + +

(0.1327 + 0.7046)= Ω
tn
R 0.1327= Ω
tn
X 0.7046= Ω

2
m
2 2 2 2
th th 2
R 1.1
s 0.7644
R (X X ) 0.1327 (0.7046 0.7284)

= = =

+ + + +
2
1 th
max
2 2 2
1
tn tn th 2
m 0.5 U
M
R R (X X )
×
=


+ + +

2
2 2 2
1
3 60 0.5 256.9634

334.2916Nm
2 n
0.1327 0.1327 (0.7046 0.7248)
× ×
= =
π
+ + +
2
1 th 2
k
2 2
1 tn 2 th 2
m U R
M
(R R ) (X X )

=
′ ′
Ω + + +

2
2 2
1
3 60 256.9634 1.1
323.53Nm
2 n (0.1327 1.1) (0.7046 0.7248)
× ×
= × =
π + + +
74

×