Công ty Cổ phần Viễn Thông FPT
CÁC QUY ĐỊNH VỀ
QUẢN TRỊ NHÂN SỰ
CHO QUẢN LÝ KINH DOANH
Tháng 5/2014
CV
u
cấ
Cơ cấu tổ chức Công ty
tổ
ch
ô
Cơ
i
Quản lý
Kinh doanh
úc
ph
la
o
sá
ch
hệ
ng
nh
độ
Ch
í
ức
n
ua
Q
lợ
M
tả
NỘI DUNG:
Mô tả công việc Quản lý Kinh doanh
Lộ trình thăng tiến, Công thức lương
Chính sách phúc lợi
Pháp luật và Quan hệ lao động
Chia sẻ kỹ năng quản trị nhân sự
PHẦN I:
CƠ CẤU TỔ CHỨC
SƠ ĐỒ TỔ CHỨC FTEL 2014
ĐẠI HỘI ĐỒNG CỔ ĐÔNG
Ban Kiểm soát
HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ
TỔNG GIÁM ĐỐC
Nguyễn Văn Khoa
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC
Nguyễn Hoàng Linh
Chu Hùng Thắng
Hoàng Trung Kiên
Vũ Thị Mai Hương
Trung tâm Quản lý cước
Vùng 4 (Miền Trung)
Vùng 1 (Hà Nội)
Văn phòng
Trung tâm Chăm sóc khách hàng
Vùng 5 (Tp.HCM)
Vùng 2 (Đông Bắc Bộ)
Ban Nhân sự
Ban Dự án Truyền hình trả tiền
Vùng 6 (Đông Nam Bộ)
Vùng 3 (Tây Bắc Bộ)
Ban Chất lượng
Vùng 7 (Tây Nam Bộ)
Trung tâm Phát triển Kinh doanh
Ban Quan hệ Đối ngoại
Trung tâm Đào tạo
Phòng QL Chiến lược và kế hoạch
GIÁM ĐỐC TÀI CHÍNH
Nguyễn Thanh Bình
Ban Kế toán
GIÁM ĐỐC CÔNG NGHỆ
Vũ Anh Tú
Ban QL&PT Đường trục
Trung tâm Quản lý Kinh doanh
Quốc tế
Trung tâm Nghiên cứu &
Phát triển
Công ty FTI
Trung tâm Điều hành
Mạng
Trung tâm Phát triển &
Quản lý hạ tầng Miền Bắc
Cty TNHH MTV Giải Pháp Phần
mềm Doanh nghiệp FPT
Trung tâm Phát triển &
Quản lý hạ tầng Miền
Nam
Công ty TNHH MTV Viễn thông
FPT Tân Thuận
(Tòa nhà Tân Thuận 2)
Trung tâm Quản lý Đối
tác Phía Bắc
FPT-Telecom Tân Thuận
(Tòa nhà Tân Thuận 1)
Trung tâm Quản lý Đối
tác Phía Nam
Chi nhánh Công ty Cổ phần Viễn
Thông FPT tại Tp.HCM
SƠ ĐỒ TỔ CHỨC FTEL 2014
ĐẠI HỘI ĐỒNG CỔ ĐÔNG
Ban Kiểm soát
HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ
TỔNG GIÁM ĐỐC
Nguyễn Văn Khoa
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC
Nguyễn Hoàng Linh
Giám đốc Công Nghệ
Vũ Anh Tú
Giám đốc Tài Chính
Nguyễn Thanh Bình
Công ty FTI
Tô Nam Phương – Chủ tịch
Phạm Duy Phúc – TGĐ
Hoàng Thanh Phương - PTGĐ
Vùng 1 (Hà Nội)
Chu Hùng Thắng - GĐ
Trung tâm Điều hành mạng
Lê Viết Thanh Luận - GĐ
Trần Thanh Hải - PGĐ
Nguyễn Ngọc Lắm – PGĐ
Trung tâm Chăm sóc khách hàng
Trần Thanh Hà - GĐ
Nguyễn Minh Toàn - PGĐ
Đặng Thị Bích Thủy – PGĐ
Nguyễn Thị Phương Hà – PGĐ
Mai Thị Phương Anh – PGĐ
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC
Chu Hùng Thắng
Ban Nhân sự
Phạm Thị Thanh Toan –
GĐ NS, Trưởng ban
Nguyễn Thái Bình - Phó
ban
Công ty TNHH MTV Viễn thông
FPT Tân Thuận
(Tòa nhà Tân Thuận 2)
Phạm Thị Thanh Toan - TGĐ
Vùng 2 (Đông Bắc Bộ)
Trần Hữu Sơn - GĐ
Trung tâm Quản lý cước
Nguyễn Thị Dư - GĐ
Nguyễn Thị Thuận - PGĐ
Phạm Như Hoài Bảo - PGĐ
Văn phòng
Nguyễn Khoa Diệu Hiền CVP
Lê Ngọc Linh - PCVP
Đỗ Thanh Chi - PCVP
FPT-Telecom Tân Thuận
(Tòa nhà Tân Thuận 1)
Nguyễn Thái Hiệp – Giám đốc
Vùng 3 (Tây Bắc Bộ)
Đỗ Thái Sơn - GĐ
Trung tâm Nghiên cứu & Phát
triển
Nguyễn Đặng Hoàng Tuân – PGĐ
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC
Hoàng Trung Kiên
Ban Kế toán
Đỗ Thị Hương - TB, KTT
Nguyễn Thái Hiệp - PB
Nguyễn Việt Anh - PB
Nguyễn Thanh Bình – PB
Ban Dự án Truyền hình trả tiền
Phạm Thanh Tuấn – GĐ
Phạm Anh Tuấn – PGĐ
Tô Nam Phương – PGĐ
Trung tâm Quản lý Đối tác Phía
Bắc
Vũ Thị Giáng Hương - GĐ
Nguyễn Văn Mậu - PGĐ
Ban Chất lượng
Bùi Hồng Yến - TB
Đinh Quang Tuấn – PB
Cty TNHH MTV Giải Pháp Phần
mềm Doanh nghiệp FPT
Nguyễn Hoàng Linh – GĐ
Hoàng Tiến Dũng - PGĐ
Vùng 4 (Miền Trung)
Nguyễn Thế Quang - GĐ
Nguyễn Ngọc Khánh - PGĐ
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC
Vũ Thị Mai Hương
TT Quản lý Kinh doanh Quốc tế
Phùng Hưng – GĐ
Đỗ Anh Tuấn – PGĐ
Vùng 5 (Tp.HCM)
Diệp Minh Hoàng - GĐ
Trung tâm Phát triển Kinh
doanh
Hoàng Trung Kiên - GĐ
Trung tâm Quản lý Đối tác Phía
Nam
Võ Đình Hảo - GĐ
Phạm Mạnh Hoàng – PGĐ
Nguyễn Thị Hữu Hằng – PGĐ
Ban Quan hệ Đối ngoại
Tô Nam Phương - TB
Vùng 6 (Đông Nam Bộ)
Hoàng Phạm Anh Huy - GĐ
Trung tâm Đào tạo
Trịnh Thùy Nhung – GĐ
Trần Quốc Đại – PGĐ
Trung tâm Phát triển & Quản lý
Hạ tầng Miền Bắc
Nguyễn Công Toản – GĐ
Nguyễn Thị Thu Phượng – PGĐ
Mai Trọng Hiếu – PGĐ
Phan Văn Khoa – PGĐ
Ban QL&PT Đường trục
Phạm Thanh Tuấn - GĐ
Nguyễn Hoài Nam - PGĐ
Trương Tiến Trí – PGĐ
Chi nhánh Công ty Cổ phần Viễn
Thông FPT tại Tp.HCM
Nguyễn Hoàng Linh – GĐ
Nguyễn Thị Hữu Quyên – PGĐ
Vùng 7 (Tây Nam Bộ)
Trần Văn Thiện - GĐ
Phòng Quản lý Chiến lược &
Kế hoạch
Nguyễn Thanh Bình – TP
Trung tâm Phát triển & Quản lý
Hạ tầng Miền Nam
Vũ Đức Huy - GĐ
Đào Đức Thắng - PGĐ
Hà Thanh Phước – PGĐ
SƠ ĐỒ TỔ CHỨC
BAN NHÂN SỰ
Ban Nhân Sự
Phạm Thị Thanh Toan – Giám đốc NS
Nguyễn Thái Bình – Phó ban
Nhóm Phong Trào
Tăng Thị Minh Nguyệt – Phụ
trách phía Bắc
Phan Phước Nhựt – Phụ trách
phía Nam, miền Trung
Phòng Tuyển dụng & Phát triển
nguồn nhân lực
Nguyễn Quốc Chư – TP
Võ Thị Kim Hồng – PP
Vùng 1
Vùng 2
Vùng 3
Vùng 4
Vùng 5
Phòng Tổ chức & Quản lý Cán
bộ
Nguyễn Thị Hoài Thanh – TP
Nguyễn Khánh Linh – PP
Phạm Văn Hùng – PP
Vùng 6
Vùng 7
TIN/PNC
FTI
SƠ ĐỒ TỔ CHỨC
BAN NHÂN SỰ
Ban Nhân Sự
Phạm Thị Thanh Toan – Giám đốc NS
Nguyễn Thái Bình – Phó ban
Nhóm Phong Trào
Tăng Thị Minh Nguyệt – Phụ trách
phía Bắc
Phan Phước Nhựt – Phụ trách
phía Nam, miền Trung
Phòng Tuyển dụng & Phát triển
nguồn nhân lực
Nguyễn Quốc Chư – TP
Võ Thị Kim Hồng – PP
Phía Bắc
HO
HN
Chư
Hiền
Vùng
1
An
Hiền
Hiệp
Phía Nam
Vùng
Vùng
2
Hiền
Công ty TNHH Hạ tầng Viễn
thông miền Bắc
(TIN)
Vùng 3
An
4
Diễm
Minh
Hiệp
HO
HCM
Diễm
Minh
Hồng
Công ty TNHH MTV Dịch vụ
Viễn thông Phương Nam
(PNC)
Vùng
5
Minh
Diễm
Hồng
Phòng Tổ chức & Quản lý Cán
bộ
Nguyễn Thị Hoài Thanh – TP
Nguyễn Khánh Linh – PP
Phạm Văn Hùng – PP
Phía Bắc
Phía Nam
HO
HN
Vùng 6
Diễm
Vùng
7
Minh
FPT-Telecom Tân Thuận
(Tòa nhà Tân Thuận 1)
Linh
Luyện
(BHXH)
Hân
(Inside,
Email)
Vùng
1
Linh
Vùng 2
Vùng 3
Bích
HânLN
Công ty TNHH MTV Viễn
thông FPT Tân Thuận
(Tòa nhà Tân Thuận 2)
HO
HCM
Phương
Hương
(BHXH)
Vùng
4
Trâm
Cty TNHH MTV Giải Pháp
Phần mềm Doanh nghiệp FPT
(FSS)
Vùng
5
LinhLN
Vùng
6
Trâm
Công ty FTI
Vùng
7
Trâm
THÀNH LẬP, CHUYỂN ĐỔI MÔ HÌNH
HOẠT ĐỘNG CỦA CHI NHÁNH
2014
Chi nhánh đã thành lập
Chi nhánh dự kiến thành lập năm 2014
+6 Chi nhánh (~60): Cao Bằng, Tuyên Quang, Hòa Bình, Đăk
Nông, Bình Phước, Trà Vinh
+Thị trường Campuchia (~6): Sihanouville
2013
+8 Chi nhánh (~54): KonTum, Hậu Giang, Bạc Liêu, Lạng Sơn,
Yên Bái, Lào Cai, Điện Biên, Sơn La….
+Thị trường Campuchia (~5): Kandal, Battambang, Kampong
Cham, Siem Reap
2012
+10 Chi nhánh (~46): Hưng Yên, Hà Tĩnh, Ninh Bình, Hà Nam,
Quảng Trị, Quảng Bình, Quảng Ngãi, Ninh Thuận, Long An, Sóc
Trăng.
+Thị trường Campuchia: Phnom Pênh
2011
-10 Chi nhánh (~36): Chuyển 6 CN HNx và 6 CN SGx thành 3
TT HNx và 3 TT SGx; Chuyển các CN thuộc FTN, FTM, FTS
thành CN thuộc FTEL
2010
+14 Chi nhánh (~46): Bình Định,Gia Lai, Phú Yên, Quảng
Nam, Bắc Giang, Phú Thọ, Thái Bình, Vĩnh Phúc, Tiền Giang, Cà
Mau, Vĩnh Long, Đồng Tháp, Bến Tre, Tây Ninh
2009
+19 Chi nhánh (~32): HN4,5,6, Bắc Ninh, Nam Định, Quảng
Ninh, Thanh Hoá, Thái Nguyên, Đắk Lắk, Đà Nẵng, Nha Trang,
Huế, Gò Vấp, Kỳ Hòa, Cần Thơ, Kiên Giang, An Giang, Lâm
Đồng, Bình Thuận
2008
+9 Chi nhánh (~13): Hải Dương, HN1,2,3, Nghệ An, Bình
Thạnh, Chợ Lớn, Tân Bình, Bến Thành
2007
+4 Chi nhánh: Hải Phòng, Đồng Nai, Bình Dương, Vũng Tàu
SƠ ĐỒ CÁC VÙNG KINH DOANH
KHỐI KINH DOANH
Vùng 1
4 TT Knh doanh
5 VP Giao dịch
2 Điểm Giao dịch
TT Kinh doanh HN 1
TT Kinh doanh HN 2
TT Kinh doanh HN 3
TT Kinh doanh FTTH
Vùng 2
13 Chi nhánh
2 VP Giao dịch
7 Điểm Giao dịch
ĐGD Kim Chung
VPGiao dịch Sơn Tây
ĐGD Hoài Đức
VPGiao dịch Long
Biên
CN Hải Phòng
Chi nhánh Bắc Ninh
Chi nhánh Vĩnh Phúc
ĐGD Phúc Yên
Chi nhánh Phú Thọ
ĐGD TX Phú Thọ
Chi nhánh Thái
Nguyên
ĐGD Sông Công
Chi nhánh Quảng Ninh
• VPGD Uông Bí, M. cái
• ĐGD C.Phả, Mạo Khê
Chi nhánh Hải
Dương
ĐGD Từ Sơn
Chi nhánh Bắc Giang
VPGiao dịch Đông
Anh
Vùng 3
11 Chi nhánh
5 Điểm Giao dịch
ĐGD Thủy Nguyên
ĐGD Kiến An
ĐGD Dương Kinh
Vùng 4
12 Chi nhánh
1 VP Giao dịch
1 Điểm Giao dịch
Vùng 5
4 TT Kinh doanh
4 VP Giao dịch
1 Điểm Giao dịch
Chi nhánh Đà Nẵng
VP 124SNA, 155 ĐBL
ĐGD Thủ Đức
TT Kinh doanh SG1
Chi nhánh Gia Lai
TT Kinh doanh FTTH
VP Hoàng Văn Thụ
VP Quang Trung
•
VPGD Bà Rịa
Chi nhánh Bình
Thuận
•
ĐGD Bỉm Sơn
VPGD Lagi,
Phan Rí
CN Lâm Đồng
Chi nhánh Huế
• VPGD Bảo Lộc
• ĐGD Đức Trọng
Chi nhánh Khánh
Hòa
Chi nhánh Tây Ninh
Kandal
Chi nhánh An Giang
Chi nhánh Thanh
Hóa
ĐGD Quỳnh Lưu
Phnom Pênh
Chi nhánh Vũng Tàu
• VPGD Trảng Bàng
ĐGD Cam Ranh
• VPGD Châu Đốc
• VPGD Tân Châu
Chi nhánh Tiền
Giang
Siem Reap
Chi nhánh Vĩnh Long
Sihanouville
Chi nhánh Ninh
Thuận
Chi nhánh Cà Mau
Chi nhánh Hà Nam
Chi nhánh Quảng
Nam
Chi nhánh Bình
Phước
Chi nhánh Đồng
Tháp
VPGiao dịch Thanh
Oai
Chi nhánh Hưng Yên
VPGiao dịch Thường
Tín
Chi nhánh Lạng Sơn
Chi nhánh Điện Biên
Chi nhánh Quảng Trị
Chi nhánh Long An
Chi nhánh Yên Bái
Chi nhánh Sơn La
Chi nhánh Quảng
Ngãi
Chi nhánh Sóc Trăng
Chi nhánh Lào Cai
Chi nhánh Hòa Bình
Chi nhánh Quảng
Bình
Chi nhánh Hậu Giang
Chi nhánh Tuyên
Quang
Chi nhánh Kon Tum
Chi nhánh Bạc Liêu
Chi nhánh Cao Bằng
Chi nhánh Đăk Nông
Chi nhánh Trà Vinh
VPGD Sa Đéc
• VPGD Ngã Bảy
Chi nhánh thành lập trong năm 2013
Battambang
Chi nhánh Bến Tre
Chi nhánh Phú Yên
• VPGD Tam Kỳ
Kampong Cham
• VPGD Gò Công
Chi nhánh Ninh Bình
ĐGD Chí Linh
Vùng 8
5 Chi nhánh
Chi nhánh Cần Thơ
TT Kinh doanh SG3
Chi nhánh ĐăkLăk
Chi nhánh Nghệ An
ĐGD Long Khánh
VP Định Quán
Chi nhánh Kiên
Giang
Chi nhánh Thái Bình
Chi nhánh Hà Tĩnh
Chi nhánh Bình Dương
Chi nhánh Bình Định
Chi nhánh Đồng Nai
Vùng 7
12 Chi nhánh
5 VP Giao dịch
TT Kinh doanh SG2
Chi nhánh Nam Định
Vùng 6
7 Chi nhánh
6 VP Giao dịch
2 Điểm Giao dịch
Chi nhánh dự kiến thành lập trong năm 2014
TĂNG TRƯỞNG NHÂN SỰ 2010-2014
Người
5,000
4,500
4,500
470
4,000
2,500
4,484
243
327
4,220
4,157
4,661
597
761
3,979
3,900
3,727
403
3,500
3,000
4,463
4,576
2,806
2,824
316
328
4,030
2,000
3,324
1,500
2,490
2,496
Năm 2010
Năm 2011
1,000
500
0
Năm 2012
Năm 2013
CTV,TV
Tháng 1/2014 Tháng 2/2014 Tháng 3/2014 Tháng 4/2014
NV Chính thức
TĂNG TRƯỞNG NHÂN SỰ THEO BỘ PHẬN
Người
500
03/2014 : 4,576 NV
04/2014 : 4,661 NV
4 50
440
439
430
409 418409
400
405
4 00
428
396
376
357
350
338
334
321
316
317
307
300
250
200
176
165
157
155
150
77
VÙN
G7
VÙN
G5
VÙN
G3
VÙN
G1
Q LC
TT
INF
MN
23
TT
(FS
S)
83 92
ISC
21
TT
54
24 2019
19
R&D
910
TT
FHR
BT G
Đ
0
3838
HT T
2323
FT Q
99
52
an D
AT
5656
50
FCA
M
5759
107
103 101103
103
87
PNC
100
90 8891
SỐ LIỆU NHÂN SỰ TIN,PNC T4.2014
Người
1,800
TIN : 1,445 NV
PN
: 2,116 NV
C
14.50% (2013: 1,262 NV)
18.08% (2013: 1,792 NV)
1,580
1,500
1,200
1,065
900
600
534
376
300
0
4
2
Phòng Tổng hợp
Trung tâm Kỹ thuật
Trung tâm thanh toán cước
SỐ LIỆU NHÂN SỰ TIN,PNC THEO VÙNG
Người
1,200
Thanh toán cước
Triển khai & Bảo trì
1132
222
1,000
893
800
203
600
910
400
690
301
247
80
297
408
117
103
92
93
200
221
277
291
154
194
185
0
Vùng 1
Vùng 2
Vùng 3
Vùng 4
Vùng 5
Vùng 6
Vùng 7
TỶ LỆ CBNV THEO LEVEL 2014
0.46%
(2013: 3,839 NV)
0.32%
0.11%
0.02%
3,998
(2013:505 NV)
(2013: 116 NV)
(2013: 29 NV)
0.01%
(2013: 11 NV )
(85.78%)
11
(0.24%)
29
Level 6,7
(0.62%)
Level 5
115
508
(2.47%)
Level 4
(10.90%)
Level 3
% Tăng / Giảm so với 2013
Level 1,2
CƠ CẤU NHÂN SỰ
CÁC VÙNG KINH DOANH T4.2014
BO
(BGD, AF, HR, AD, QA)
Hỗ trợ
(CUS, CS)
Số lượng
NV
Tỷ lệ
Vùng 1 (4TT)
15
05.56% ( 0.90%)
Vùng 1 (5
VPGD)
3
02.83% ( 0.81%)
16
15.09% ( 0.06%)
Vùng 2
64
14.92% ( 1.21%)
46
10.72% ( 0.20%)
43
Vùng 3
50
14.84% ( 0.13%)
43
12.76% ( 0.18%)
Vùng 4
73
16.70% ( 0.65%)
49
11.21% ( 0.43%)
Vùng 5
19
04.67% ( 0.21%)
Vùng 6
51
12.23% ( 0.08%)
60
14.39% ( 0.21%)
34
Vùng 7
66
16.54% ( 0.12%)
53
13.28% ( 1.03%)
Tổng
341
12.17% ( 0.11%)
267
09.53% ( 0.18%)
% Tăng / Giảm so với tháng 3/2014
Số lượng
NV
Kỹ thuật
Tỷ lệ
Số lượng
NV
Kinh doanh
Số lượng
NV
Tỷ lệ
255
94.44% ( 0.90%)
87
82.08% ( 0.75%)
10.02% ( 1.14%)
276
64.34% ( 2.55%)
35
10.39% ( 0.39%)
209
62.02% ( 0.34%)
50
11.44% ( 0.03%)
265
60.64% ( 1.05%)
388
95.33% ( 0.21%)
08.15% ( 0.20%)
272
65.23% ( 0.09%)
45
11.28% ( 0.25%)
235
58.90% ( 1.40%)
207
07.39% ( 0.18%)
1987
70.91% ( 0.11%)
Tỷ lệ
CƠ CẤU NHÂN SỰ CÁC CHI NHÁNH VÙNG 2
BO
(BGD, AF, HR, AD, QA)
Hỗ trợ
(CUS, CS)
Số lượng NV
Tỷ lệ
Số lượng NV
64
14.92%
46
Bắc Ninh
6
14.63%
Bắc Giang
5
Vĩnh Phúc
Tỷ lệ
Kỹ thuật
Kinh doanh
Số lượng NV
Tỷ lệ
Số lượng NV
Tỷ lệ
10.72%
43
10.02%
276
64.34%
4
9.76%
3
7.32%
28
68.29%
13.16%
4
10.53%
4
10.53%
25
65.79%
4
20.00%
1
5.00%
3
15.00%
12
60.00%
Phú Thọ
6
18.18%
3
9.09%
3
9.09%
21
63.64%
Thái Nguyên
5
13.51%
7
18.92%
4
10.81%
21
56.76%
Quảng Ninh
11
12.94%
10
11.76%
8
9.41%
56
65.88%
Hải Dương
6
13.33%
7
15.56%
5
11.11%
27
60.00%
Hưng Yên
5
16.13%
3
9.68%
4
12.90%
19
61.29%
3
14.29%
2
9.52%
2
9.52%
14
66.67%
Yên Bái
3
15.79%
1
5.26%
2
10.53%
13
68.42%
Lào Cai
3
15.79%
2
10.53%
2
10.53%
12
63.16%
Tuyên
Quang
3
15.00%
1
5.00%
2
10.00%
14
70.00%
Cao Bằng
4
20.00%
1
5.00%
1
5.00%
14
70.00%
Vùng 2
Lạng
Sơn
CƠ CẤU NHÂN SỰ CÁC CHI NHÁNH VÙNG 3
BO
(BGD, AF, HR, AD, QA)
Hỗ trợ
(CUS, CS)
Số lượng NV
Tỷ lệ
Số lượng NV
50
14.84%
43
Hải Phòng
10
10.53%
Nam Định
5
Thái Bình
Tỷ lệ
Kỹ thuật
Kinh doanh
Số lượng NV
Tỷ lệ
Số lượng NV
Tỷ lệ
12.76%
35
10.39%
209
62.02%
16
16.84%
10
10.53%
59
62.11%
17.86%
3
10.71%
4
14.29%
16
57.14%
4
12.90%
4
12.90%
4
12.90%
19
61.29%
Thanh Hóa
6
14.63%
5
12.20%
4
9.76%
26
63.41%
Nghệ An
6
13.04%
6
13.04%
4
8.70%
30
65.22%
Hà Tĩnh
4
21.05%
2
10.53%
1
5.26%
12
63.16%
Ninh Bình
1
20.00%
2
40.00%
2
40.00%
Hà Nam
3
14.29%
2
9.52%
2
9.52%
14
66.67%
Điện Biên
4
26.67%
1
6.67%
1
6.67%
9
60.00%
Sơn La
4
21.05%
1
5.26%
2
10.53%
12
63.16%
Hòa Bình
3
17.65%
1
5.88%
1
5.88%
12
70.59%
Vùng 3
CƠ CẤU NHÂN SỰ CÁC CHI NHÁNH VÙNG 4
BO
(BGD, AF, HR, AD, QA)
Hỗ trợ
(CUS, CS)
Kỹ thuật
Kinh doanh
Số lượng NV
Tỷ lệ
Số lượng NV
Tỷ lệ
Số lượng NV
Tỷ lệ
Số lượng NV
Tỷ lệ
73
16.70%
49
11.21%
50
11.44%
265
60.64%
Đà Nẵng
10
13.16%
9
11.84%
8
10.53%
49
64.47%
Bình Định
7
20.59%
4
11.76%
4
11.76%
19
55.88%
Đăk Lăk
6
15.38%
5
12.82%
6
15.38%
22
56.41%
Gia Lai
7
20.00%
5
14.29%
5
14.29%
18
51.43%
Huế
6
10.53%
6
10.53%
7
12.28%
38
66.67%
Khánh Hòa
7
13.46%
8
15.38%
5
9.62%
32
61.54%
Phú Yên
6
26.09%
2
8.70%
2
8.70%
13
56.52%
Quảng Nam
6
15.79%
3
7.89%
4
10.53%
25
65.79%
Quảng Trị
5
27.78%
1
5.56%
2
11.11%
10
55.56%
Quảng Ngãi
5
20.00%
2
8.00%
3
12.00%
15
60.00%
Quảng Bình
4
23.53%
2
11.76%
2
11.76%
9
52.94%
Kon Tum
4
17.39%
2
8.70%
2
8.70%
15
65.22%
Vùng 4
CƠ CẤU NHÂN SỰ CÁC CHI NHÁNH VÙNG 6
BO
(BGD, AF, HR, AD, QA)
Hỗ trợ
(CUS, CS)
Kỹ thuật
Kinh doanh
Số lượng NV
Tỷ lệ
Số lượng NV
Tỷ lệ
Số lượng NV
Tỷ lệ
Số lượng NV
Tỷ lệ
51
12.23%
60
14.39%
34
8.15%
272
65.23%
Đồng Nai
10
9.62%
14
13.46%
7
6.73%
73
70.19%
Bình Dương
10
12.20%
14
17.07%
6
7.32%
52
63.41%
Vũng Tàu
7
12.07%
10
17.24%
3
5.17%
38
65.52%
Bình Thuận
7
13.21%
6
11.32%
6
11.32%
34
64.15%
Lâm Đồng
7
12.28%
10
17.54%
5
8.77%
35
61.40%
Tây Ninh
5
13.51%
4
10.81%
3
8.11%
25
67.57%
Ninh Thuận
5
19.23%
2
7.69%
4
15.38%
15
57.69%
Vùng 6
CƠ CẤU NHÂN SỰ CÁC CHI NHÁNH VÙNG 7
BO
(BGD, AF, HR, AD, QA)
Hỗ trợ
(CUS, CS)
Kỹ thuật
Kinh doanh
Số lượng NV
Tỷ lệ
Số lượng NV
Tỷ lệ
Số lượng NV
Tỷ lệ
Số lượng NV
Tỷ lệ
66
16.54%
53
13.28%
45
11.28%
235
58.90%
Cần Thơ
9
15.25%
9
15.25%
7
11.86%
34
57.63%
Kiên Giang
6
16.22%
5
13.51%
5
13.51%
21
56.76%
An Giang
8
16.00%
8
16.00%
5
10.00%
29
58.00%
Tiền Giang
6
16.67%
5
13.89%
4
11.11%
21
58.33%
Bến Tre
4
15.38%
3
11.54%
3
11.54%
16
61.54%
Vĩnh Long
6
15.79%
4
10.53%
4
10.53%
24
63.16%
Cà Mau
5
18.52%
4
14.81%
4
14.81%
14
51.85%
Đồng Tháp
5
15.63%
4
12.50%
3
9.38%
20
62.50%
Long An
4
13.79%
5
17.24%
3
10.34%
17
58.62%
Sóc Trăng
5
19.23%
3
11.54%
3
11.54%
15
57.69%
Hậu Giang
3
14.29%
2
9.52%
2
9.52%
14
66.67%
Bạc Liêu
5
27.78%
1
5.56%
2
11.11%
10
55.56%
Vùng 7
NĂNG SUẤT LAO ĐỘNG NVCT
Tháng 03/2014
Tháng 04/2014
40
36.42
35
31.62
32.73
30
27.38
25
21.9
20
15
18.98
23.5
20.55
18.67
20.1
Vùng 3
Vùng 4
27.27
22.39
19.9
19.43
15%
10
5
0
Vùng 1 (3TT)
Vùng 2
Vùng 5
Vùng 6
Vùng 7
NĂNG SUẤT LAO ĐỘNG CTV KD
Tháng 03/2014
Tháng 04/2014
16
13.9
14
12
11.21
11.45
11.29
12.04
11.79
10.26
10
8
6
8.19
7.85
7.74
9.13
8.42
7
15%
6.25
4
2
0
Vùng 1 (3 TT)
Vùng 2
Vùng 3
Vùng 4
Vùng 5
Vùng 6
Vùng 7
SỐ LIỆU KHÁCH HÀNG ACTIVE
Người
300,000
250,000
200,000
150,000
272,697
100,000
174,262
50,000
85,788
110,356
101,763
86,041
73,999
30,024
0
Vùng 1
Vùng 1 (5 VPGD)
Vùng 2
Vùng 3
Vùng 4
Vùng 5
Vùng 6
Vùng 7
PHẦN II:
MÔ TẢ CÔNG VIỆC
QUẢN LÝ KINH DOANH
MÔ TẢ CÔNG VIỆC
1. Thông tin chung
Chức danh
: Quản lý
Cấp bậc
: Level 2-3
Báo cáo tới
: Giám đốc Trung tâm
Ban Giám đốc Chi nhánh
Cán bộ trực thuộc
doanh
: Cán bộ thuộc phòng kinh
Cán bộ thuộc Phòng giao dịch