Tải bản đầy đủ (.doc) (39 trang)

BÀI TẬP DÀI BẢO VỆ RƠLE

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (784.44 KB, 39 trang )

BÀI TẬP DÀI BẢO VỆ RƠLE

1. TÍNH TOÁN CHỌN CÁC BI PHỤC VỤ CHO BV1 VÀ BV2:
Để chọn các BI cho các D1 và D2, ta chỉ chọn tỉ số biến đổi nBI của BI.
Dòng điện sơ cấp danh định của BI chọn theo quy chuẩn lấy theo giá trị lớn.
Dòng thứ cấp lấy bằng 1 hoặc 5A.
Tỉ số biến đổi của BI được tính như sau:
I
n BI = S
IT
Trong đó:

IT – dòng điện thứ cấp qua BI, IT = 1A.
IS – dòng điện sơ cấp qua BI.

Cách tính IS:
IS đ ược chọn theo điều kiện:
max
I S ≥ lvBI
max
Với I lvBI dòng điện làm việc lớn nhất qua BI.
22
Các BV1 và BV2 làm việc ở điện áp trung bình U tb = 24kV .

1.1 Chọn tỉ số biến đổi cho BI2:
Dòng làm việc lớn nhất của BI2:
I pt 2 =

P2
3.U 2 cos Φ 2


2

=

3.24.0,9

= 0,05(kA)

max
I lvBI
2 = k qt .I pt 2 = 1,4.0,05 = 0,07( kA) = 70( A)

Dòng điện sơ cấp danh định của BI chọn theo dãy: 10-12.5-15-20-25-30-40-50-60(A)
và các bội số 10-100-1000 của nó.
max
I S2 ≥ I lvBI
2 = 84( A)

Nên ta chọn IS2 =100A.
Như vậy tỉ số biến đổi của BI2 là: n BI 2 =

100
= 100
1

1.2. Chọn tỉ số biến đổi cho BI1:
Dòng làm việc lớn nhất của BI1:
I pt1 =

P1

3.U 1 cos Φ 1

=

3
3.24.0,9

= 0,09(kA)

max
I lvBI
1 = k qt .( I pt 1 + I pt 2 ) = 1,4.(0,09 + 0,05) = 0,196( kA) = 196( A)

Dòng điện sơ cấp danh định của BI chọn theo dãy: 10-12.5-15-20-25-30-40-50-60(A)
và các bội số 10-100-1000 của nó.
max
I S1 ≥ I lvBI
1 = 196( A)

Nên ta chọn IS2 =200A.
Như vậy tỉ số biến đổi của BI2 là: n BI 2 =

-1-

200
= 200
1

Sinh viªn: Hµ Thanh S¬n



BÀI TẬP DÀI BẢO VỆ RƠLE

2. TÍNH TOÁN NGẮN MẠCH PHỤC VỤ BẢO VỆ RƠLE:
Giả thiết quá trình tính toán ngắn mạch ta bỏ qua:
+ Bão hoà từ.
+ Dung dẫn ký sinh trên đường dây, điện trử của MBA và cả đường dây.
+ Ảnh hưởng của phụ tải…
2.0. Tính toán chính xác trong hệ đơn vị tương đối với:
Scb= SdđB= 10MVA; UcbI= Utb = 24kV khi đó ta có:
115
U cbII = U cbI / k = 24 x
= 115(kV )
24
Dòng điện cơ bản trên các đoạn:
S cb
10
I cbI =
=
= 0,24( kA)
3.U cbI
3.24
I cbII =



S cb
3.U cbII

=


10
3.115

= 0,05(kA)

Xác định thông số của các phần tử trên sơ đồ:
Hệ thống:
EHT=Utb/UcbII=115/115=1
X 1H

U tb2 S cb S cb
=
.
=
S N U cb2
SN

XOH =0,7 . X1H
Chế độ cực đại: SNmax =1000MVA
X 1H

U tb2 S cb S cb
10
=
. 2 =
=
= 0,01
S N U cb S N 1000


XOH =0,7 . 0,01=0,007
Chế độ cực tiểu: SNmax =0,8. SNmax =0,8.1000=800MVA
X 1H =

U tb2 S cb S cb
10
. 2 =
=
= 0,013
S N U cb S N 800

XOH =0,7 . 0,013=0,009


Trạm biến áp:
Máy biến áp là phần tử đứng yên nên: X1B=X2B=XB; X0B phụ thuộc vào sơ đồ đấu dây.
X B*(cb )

2
U k % U dm
S cb
10 115 2 10
=
.
. 2 =
.
.
= 0,1
100 S dmB U cbII
100 10 115 2


X B 2 = X 1 = 0,1


Đường dây:
Đường dây là đường dây đơn nên ta có:
S
X D*( cb ) = xi .Li . cb
2
U cbI
Với D1: L1 = 15 km, AC – 75

-2-

Sinh viªn: Hµ Thanh S¬n


BÀI TẬP DÀI BẢO VỆ RƠLE

X 1D1 = x1 .L1 .

S cb
10
= 0,41.15. 2 = 0,107
2
U cbI
24

X 0 D1 = x0 .L0 .


S cb
10
= 1,02.15. 2 = 0,266
2
U cbI
24

Với D2: L2 = 10 km, AC – 75
S
10
X 1D 2 = x1 .L1 . cb
= 0,41.10. 2 = 0,071
2
U cbI
24
X 0 D 2 = x0 .L0 .

S cb
10
= 1,02.10. 2 = 0,177
2
U cbI
24

• Phụ tải:
Trong tính toán ngắn mạch ta bỏ qua ảnh hưởng của phụ tải.
2.1. Sơ đồ thay thế:
Chia mỗi đường dây thành 4 đoạn bằng nhau, ta có 9 điểm cần tính ngắn mạch.
Xb
E1


XHT

1

X d1
4

2

X d1
4

Xb

3

X d1 X d1 X d 2 X d 2
4 4 4 5 4 6 4

7

X d2 X d2
4 8 4

9

+ Ngắn mạch tại các điểm trên đoạn đường dây D1 (từ N1 đến N5)
- Ngắn mạch tại N1 :
X1∑N1=X1HT+Xb/2

X0∑N1=X0HT+Xb/2
- Ngắn mạch từ N2 đến N5
Tổng quát:
X1∑Ni+1= X1∑Ni + X1D1/4
X0∑Ni+1= X0∑Ni + X0D1/4
Với X1D1 =0,107; X0D1 =0,266
+ Ngắn mạch tại các điểm trên đoạn đường dây D2 (từ N6 đến N9)
- Ngắn mạch tại N6 :
X1∑N6= X1∑N5 + X1D2/4
X0∑N6= X0∑N5 + X1D2/4
- Ngắn mạch từ N7 đến N9
X1∑Ni+1= X1∑Ni + X1D2/4
X0∑Ni+1= X0∑Ni + X0D2/4
-3-

Sinh viªn: Hµ Thanh S¬n


BÀI TẬP DÀI BẢO VỆ RƠLE

Với X1D2 =0,071; X0D2 =0,177
- Sơ đồ thứ tự thuận:
Xb

E1

E1

Xdi


X1HT
Xb

X1Σ
X d2
4

i

I1Σ

U1N

U1N

- Sơ đồ thứ tự nghịch:
Xb

E1

Xdi

X2HT
Xb

X2Σ
i

i


I2Σ

U2N

U2N

- Sơ đồ thứ tự không:
Xb

E1

Xdi

X0HT
Xb

i

i

I0Σ

X0Σ

U0N

U0N

2.2. Tính dòng ngắn mạch ở chế độ max:
Ở chế độ làm việc max ta có:

* X1H = 0,01; XOH=0,07
* Hai MBA làm việc song song: XB/2 = 0,05
* Các dạng ngắn mạch cần xét: N(3); N(1,1); N(1)
* Để khảo sát sự cố ngắn mạch trên đường dây ta chia mỗi đoạn đường dây làm 4
đoạn bằng nhau, tức là ta sẽ có 9 điểm tính ngắn mạch được ký hiệu trong hình từ N 1 ÷ N9 ta
có:
X1= X1D1/4=XD1/4=0,107/4=0,027
X01= X0D1/4=X0D1/4=0,266/4=0,067
X2= X2D2/4=XD2/4=0,071/4=0,018
X02= X0D2/4=X0D2/4=0,177/4=0,044
Ta tiến hành tính toán các dạng ngắn mạch lần lượt cho 9 điểm N1 ÷ N9 .
Dòng điện ngắn mạch thứ tự thuận của mọi dạng ngắn mạch đều được tính theo công
1
( n)
thức: I 1N =
(n)
X 1∑ + X ∆
với XΔ(n) là điện kháng phụ của loại ngắn mạch n.
Trị số dòng điện ngắn mạch tổng tại các pha được tính theo công thức IN(n) = m.I1N(n)
-4-

Sinh viªn: Hµ Thanh S¬n


BÀI TẬP DÀI BẢO VỆ RƠLE

Ta có bảng tóm tắt sau:
Dạng ngắn
mạch


n

XΔ(n)

m(n)

N(1)

1

X2∑ + X0∑

3

N(2)

2

X2∑

3

N(1,1)

1,2

X2∑ // X0∑

N(3)


3

0

3x 1 −

X 2∑ × X 0∑
(X 2∑ + X 0∑ )2
1

a. Xét điểm ngắn mạch N1:
Điện kháng thứ tự thuận là:
X1∑N1=X1H+X1B/2=0,01+0,1/2=0,06
Điện kháng thứ tự nghịch là:
X2∑N1=X1N1=0,06
Điện kháng thứ tự không là:
X0∑N1=X0H+ X0B/2=0,07+0,1/2=0,057
Tính điện kháng phụ cho các dạng ngắn mạch:
Điện kháng phụ ngắn mạch một pha là:
XΔN1(1)=X0∑N1+X2∑N1=0,06+0,057=0,117
Điện kháng phụ ngắn mạch 2 pha chạm đất là:
X 0 ∑ N1 .X 2 ∑ N1
0,06.0,057
X ∆(1N,11) =
=
= 0,029
X 0 ∑ N 1 + X 2 ∑ N 1 0,06 + 0,057
Tính các dạng ngắn mạch:
• Dòng điện ngắn mạch 3 pha là:
1

1
I N( 31)* =
=
= 16,667
X 1 ∑ N 1* 0,06
Dòng điện ngắn mạch 3 pha trong hệ đơn vị có tên:
10
I N( 31) = I N( 31)* .I cb1 = 16,667.
= 4,01
3.24


Dòng điện thứ tự thuận khi ngắn mạch một pha là:
I 1(N1)1 = 1 /( X 1 ∑ N 1 + X ∆(1N) 1 ) = 1 /(0,06 + 0,117) = 5,650



Dòng điện thứ tự không khi ngắn mạch một pha là:
I 0(1N) 1 = I 1(N1)1* = 5,650
Dòng điện thứ tự không khi ngắn mạch một pha trong hệ đơn vị có tên:
10
I 0(1N) 1 = I 1(1N)1* .I cb1 = 5,650.
= 1,359( kA)
3.24



Dòng điện ngắn mạch một pha tổng hợp là:
I N(11)* = mI 1(1N)1* = 3.5,65 = 16,95
Dòng điện ngắn mạch một pha trong hệ đơn vị có tên:

-5-

Sinh viªn: Hµ Thanh S¬n


BÀI TẬP DÀI BẢO VỆ RƠLE

I N(11) = I N(11)* .I cb1 = 16,95.


10
3.24

= 4,078(kA)

Dòng điện thứ tự thuận khi ngắn mạch 2 pha chạm đất là:
I 1(N1)1 = 1 /( X 1 ∑ N 1 + X ∆(1N,11) ) = 1 /(0,06 + 0,029) = 11,236



Dòng điện thứ tự không khi ngắn mạch 2 pha chạm đất là:
I 0(1N,11) = I 1(N1,11) .

X 2 ∑ N1
0,06


= 11,236
 = 5,762
X 2 ∑ N1 + X 0 ∑ N1

 0,06 + 0,057 

Dòng điện thứ tự không khi ngắn mạch 2 pha chạm đất trong hệ đơn vị có tên:
10
I 0(1N,11) = I 0(1N,11)* .I cb1 = 5,762.
= 1,386(kA)
3.24


Dòng điện ngắn mạch 2 pha chạm đất tổng hợp là:
I N(11,1*) = mI 1(1N,11) = 3 1 −

0,06.0,057
.11,236 = 16,92
(0,06 + 0,057) 2

Dòng điện ngắn mạch 2 pha trong hệ đơn vị có tên:
10
I N(11,1) = I N(11,1*) .I cb1 = 16,92.
= 4,07(kA)
3.24
b. Xét điểm ngắn mạch N2:
Điện kháng thứ tự thuận là:
X1∑N2 =X1∑N1+X1=0,06+0,027=0,087
Điện kháng thứ tự nghịch là:
X2∑N2 =X1∑N2=0,087
Điện kháng thứ tự không là:
X0∑N2 =X0∑N1+X01=0,057+0,067=0,124
Tính điện kháng phụ cho các dạng ngắn mạch:
Điện kháng phụ một pha là:

XΔN2(1)=X0∑N2+ X2∑N2=0,124+0,087=0,211
Điện kháng phụ ngắn mạch 2 pha chạm đất là:
X 0 ∑ N 2 .X 2 ∑ N 2
0,124.0,087
X ∆(1N,12) =
=
= 0,051
X 0 ∑ N 2 + X 2 ∑ N 2 0,124 + 0,087
Tính các dạng ngắn mạch:
• Dòng điện ngắn mạch 3 pha là:
1
1
I N( 32)* =
=
= 11,494
X 1 ∑ N 2 0,087
Dòng điện ngắn mạch 3 pha trong hệ đơn vị có tên:
10
I N( 32) = I N( 32)* .I cb1 = 11,494.
= 2,765
3.24


Dòng điện thứ tự thuận khi ngắn mạch một pha là:
(1)

I 1(N1)2* = 1 /( X 1 ∑ N 2 + X ∆N 2 ) = 1 /(0,087 + 0,211) = 3,356


Dòng điện thứ tự không khi ngắn mạch một pha là:

I 0(1N) 2* = I 1(1N) 2* = 3,356
-6-

Sinh viªn: Hµ Thanh S¬n


BÀI TẬP DÀI BẢO VỆ RƠLE

Dòng điện thứ tự không khi ngắn mạch một pha trong hệ đơn vị có tên:
10
I 0(1N) 2 = I 1(1N)2* .I cb1 = 3,356.
= 0,809(kA)
3.24


Dòng điện ngắn mạch một pha là:
I N(12) = 3.I 1(1N)2* = 3.3,356 = 10,068
Dòng điện ngắn mạch một pha trong hệ đơn vị có tên:
10
I N(12) = I N(12) * I cb1 = 10,068.
= 2,426(kA)
3.24



Dòng điện thứ tự thuận khi ngắn mạch 2 pha chạm đất là:
I 1(N1,12)* = 1 /( X 1 ∑ N 2 + X ∆N 2




(1,1)

) = 1 /(0,087 + 0,051) = 7,246

Dòng điện thứ tự không khi ngắn mạch 2 pha chạm đất là:
I 0(1N,12)* = I 1(N1,12)* .

X 2∑ N2
0,087


= 7,246
 = 2,988
X 2∑ N2 + X 0∑ N2
 0,087 + 0,124 

Dòng điện thứ tự không khi ngắn mạch 2 pha chạm đất trong hệ đơn vị có tên:
10
I 0(1N,12) = I 0(1N,12)* .I cb1 = 2,988.
= 0,72(kA)
3.24


Dòng điện ngắn mạch 2 pha chạm đất tổng hợp là:
I N(1,21*) = mI 1(1N,12)* = 3 1 −
I N(1,21*) = 3 1 −

X 2 ∑ N 2 .X 0 ∑ N 2
(X 2∑ N2 + X 0∑ N2 )


2

.I 1(1N,12)*

0,087.0,124
.7,246 = 9,513
(0,087 + 0,124) 2

Dòng điện ngắn mạch 2 pha trong hệ đơn vị có tên:
10
I N(1,21) = I N(1,21*) .I cb1 = 9,513.
= 2,293(kA)
3.24
c. Xét điểm ngắn mạch N3:
Điện kháng thứ tự thuận là:
X1∑N3 =X1∑N3+X1=0,087+0,027=0,114
Điện kháng thứ tự nghịch là:
X2∑N3 =X1∑N3=0,114
Điện kháng thứ tự không là:
X0∑N3 =X0∑N2+X01=0,124+0,067=0,191
Tính điện kháng phụ cho các dạng ngắn mạch:
Điện kháng phụ ngắn mạch một pha là:
XΔN3(1)=X0∑N3+ X2∑N3=0,191+0,114=0,305
Điện kháng phụ ngắn mạch 2 pha chạm đất là:
X 0 ∑ N 3 .X 2 ∑ N 3
0,191.0,114
X ∆(1N,13) =
=
= 0,071
X 0 ∑ N 3 + X 2 ∑ N 3 0,191 + 0,114

Tính các dạng ngắn mạch:
• Dòng điện ngắn mạch 3 pha là:

-7-

Sinh viªn: Hµ Thanh S¬n


BÀI TẬP DÀI BẢO VỆ RƠLE

I N( 33)* =

1
X 1∑ N 3

=

1
= 8,772
0,114

Dòng điện ngắn mạch 3 pha trong hệ đơn vị có tên:
10
I N( 33) = I N( 33)* .I cb1 = 8,772.
= 2,114(kA)
3.24


Dòng điện thứ tự thuận khi ngắn mạch một pha là:
(1)


I 1(N1)3* = 1 /( X 1 ∑ N 3 + X ∆N 3 ) = 1 /(0,114 + 0,305) = 2,387


Dòng điện thứ tự không khi ngắn mạch một pha là:
I 0(1N) 2* = I 1(N1)2* = 2,387
Dòng điện thứ tự không khi ngắn mạch một pha trong hệ đơn vị có tên:
10
I 0(1N) 3 = I 1(N1)3* .I cb1 = 2,387.
= 0,575(kA)
3.24



Dòng điện ngắn mạch một pha là:
I N(13) = 3.I 1(N1)3* = 3.2,387 = 7,161
Dòng điện ngắn mạch một pha trong hệ đơn vị có tên:
10
I N(13) = I N(13) * I cb1 = 7,161.
= 1,726( kA)
3.24



Dòng điện thứ tự thuận khi ngắn mạch 2 pha chạm đất là:
I 1(N1,13)* = 1 /( X 1 ∑ N 3 + X ∆N 3



(1,1)


) = 1 /(0,114 + 0,071) = 5,405

Dòng điện thứ tự không khi ngắn mạch 2 pha chạm đất là:
I 0(1N,13)* = I 1(1N,13)* .

X 2∑ N3
0,114


= 5,405
 = 2,02
X 2∑ N3 + X 0∑ N3
 0,114 + 0,191 

Dòng điện thứ tự không khi ngắn mạch 2 pha chạm đất trong hệ đơn vị có tên:
10
I 0(1N,13) = I 0(1N,13)* .I cb1 = 2,02.
= 0,478(kA)
3.24


Dòng điện ngắn mạch 2 pha chạm đất tổng hợp là:
I N(13,1*) = mI 1(1N,13)* = 3 1 −
I N(1,21*) = 3 1 −

X 2 ∑ N 3 .X 0 ∑ N 3
( X 2∑ N3 + X 0∑ N3 )

2


.I 1(1N,13)*

0,114.0,191
.5,405 = 8,194
(0,114 + 0,191) 2

Dòng điện ngắn mạch 2 pha trong hệ đơn vị có tên:
10
I N(13,1) = I N(13,1*) .I cb1 = 8,194.
= 1,975(kA)
3.24
d. Xét điểm ngắn mạch N4:
Điện kháng thứ tự thuận là:
X1∑N4 =X1∑N3+X1=0,114+0,027=0,141
Điện kháng thứ tự nghịch là:
X2∑N4 =X1∑N4=0,114
Điện kháng thứ tự không là:
-8-

Sinh viªn: Hµ Thanh S¬n


BÀI TẬP DÀI BẢO VỆ RƠLE

X0∑N4 =X0∑N2+X01=0,191+0,067=0,258
Tính điện kháng phụ cho các dạng ngắn mạch:
Điện kháng phụ ngắn mạch một pha là:
XΔN4(1)=X0∑N4+ X2∑N4=0,258+0,141=0,399
Điện kháng phụ ngắn mạch 2 pha chạm đất là:

X 0 ∑ N 4 .X 2 ∑ N 4
0,258.0,141
X ∆(1N,14) =
=
= 0,091
X 0 ∑ N 4 + X 2 ∑ N 4 0,258 + 0,141
Tính các dạng ngắn mạch:
• Dòng điện ngắn mạch 3 pha là:
1
1
I N( 33)* =
=
= 7,092
X 1 ∑ N 3 0,141
Dòng điện ngắn mạch 3 pha trong hệ đơn vị có tên:
10
I N( 34) = I N( 34)* .I cb1 = 7,09.
= 1,71(kA)
3.24


Dòng điện thứ tự thuận khi ngắn mạch một pha là:
(1)

I 1(N1)4* = 1 /( X 1 ∑ N 4 + X ∆N 4 ) = 1 /(0,141 + 0,399) = 1,852







Dòng điện thứ tự không khi ngắn mạch một pha là:
I 0(1N) 4* = I 1(N1)4* = 1,852
Dòng điện thứ tự không khi ngắn mạch một pha trong hệ đơn vị có tên:
10
I 0(1N) 4 = I 1(1N)4* .I cb1 = 1,852.
= 0,446( kA)
3.24
Dòng điện ngắn mạch một pha là:
I N(14) = 3.I 1(1N)4* = 3.1,852 = 5,556
Dòng điện ngắn mạch một pha trong hệ đơn vị có tên:
10
I N(14) = I N(14) * I cb1 = 5,556.
= 1,339(kA)
3.24
Dòng điện thứ tự thuận khi ngắn mạch 2 pha chạm đất là:
I 1(N1,14)* = 1 /( X 1 ∑ N 4 + X ∆N 4





(1,1)

) = 1 /(0,141 + 0,091) = 4,31

Dòng điện thứ tự không khi ngắn mạch 2 pha chạm đất là:
X 2∑ N4
0,141



I 0(1N,14)* = I 1(N1,14)* .
= 4,43
 = 1,565
X 2∑ N4 + X 0∑ N4
 0,141 + 0,258 
Dòng điện thứ tự không khi ngắn mạch 2 pha chạm đất trong hệ đơn vị có tên:
10
I 0(1N,14) = I 0(1N,14)* .I cb1 = 1,565.
= 0,377( kA)
3.24
Dòng điện ngắn mạch 2 pha chạm đất tổng hợp là:
I N(1,41*) = mI 1(1N,14)* = 3 1 −
I N(1,41*) = 3 1 −

X 2 ∑ N 4 .X 0 ∑ N 4
(X 2∑ N 4 + X 0∑ N 4 )2

.I 1(1N,14)*

0,141.0,258
.4,31 = 6,555
(0,141 + 0,258) 2

Dòng điện ngắn mạch 2 pha trong hệ đơn vị có tên:

-9-

Sinh viªn: Hµ Thanh S¬n



BÀI TẬP DÀI BẢO VỆ RƠLE

I N(1,41) = I N(1,41*) .I cb1 = 6,555.

10
3.24

= 1,58(kA)

e. Xét điểm ngắn mạch N5:
Điện kháng thứ tự thuận là:
X1∑N5 =X1∑N4+X1=0,141+0,027=0,168
Điện kháng thứ tự nghịch là:
X2∑N5 =X1∑N5=0,108
Điện kháng thứ tự không là:
X0∑N5 =X0∑N4+X01=0,258+0,067=0,325
Tính điện kháng phụ cho các dạng ngắn mạch:
Điện kháng phụ ngắn mạch một pha là:
XΔN5(1)=X0∑N5+ X2∑N5=0,325+0,168=0,493
Điện kháng phụ ngắn mạch 2 pha chạm đất là:
X 0 ∑ N 5 .X 2 ∑ N 5
0,325.0,168
X ∆(1N,15) =
=
= 0,111
X 0 ∑ N 5 + X 2 ∑ N 5 0,325 + 0,168
Tính các dạng ngắn mạch:
• Dòng điện ngắn mạch 3 pha là:
1

1
I N( 35)* =
=
= 5,952
X 1 ∑ N 5 0,168
Dòng điện ngắn mạch 3 pha trong hệ đơn vị có tên:
10
I N( 35) = I N( 35)* .I cb1 = 5,952.
= 1,435(kA)
3.24


Dòng điện thứ tự thuận khi ngắn mạch một pha là:
(1)

I 1(N1)5* = 1 /( X 1 ∑ N 5 + X ∆N 5 ) = 1 /(0,168 + 0,493) = 1,513


Dòng điện thứ tự không khi ngắn mạch một pha là:
I 0(1N) 5* = I 1(1N)5* = 1,513
Dòng điện thứ tự không khi ngắn mạch một pha trong hệ đơn vị có tên:
10
I 0(1N) 5 = I 1(1N)5* .I cb1 = 1,513.
= 0,365( kA)
3.24



Dòng điện ngắn mạch một pha là:
I N(15) = 3.I 1(1N)5* = 3.1,513 = 4,539

Dòng điện ngắn mạch một pha trong hệ đơn vị có tên:
10
I N(15) = I N(15) * I cb1 = 4,539.
= 1,094(kA)
3.24



Dòng điện thứ tự thuận khi ngắn mạch 2 pha chạm đất là:
I 1(N1,15)* = 1 /( X 1 ∑ N 5 + X ∆N 5



(1,1)

) = 1 /(0,168 + 0,111) = 3,584

Dòng điện thứ tự không khi ngắn mạch 2 pha chạm đất là:
X 2∑ N5
0,168
I 0(1N,15)* = I 1(N1,15)* .
= 3,584.
= 1,22
X 2∑ N5 + X 0∑ N5
0,168 + 0,325
Dòng điện thứ tự không khi ngắn mạch 2 pha chạm đất trong hệ đơn vị có tên:
- 10 -

Sinh viªn: Hµ Thanh S¬n



BÀI TẬP DÀI BẢO VỆ RƠLE

I 0(1N,15) = I 0(1N,15)* .I cb1 = 1,22.


10
3.24

= 0,294(kA)

Dòng điện ngắn mạch 2 pha chạm đất tổng hợp là:
I N(15,1*) = mI 1(1N,15)* = 3 1 −
I N(15,1*) = 3 1 −

X 2 ∑ N 5 .X 0 ∑ N 5
(X 2∑ N5 + X 0∑ N5 )

2

.I 1(1N,15)*

0,168.0,325
.3,584 = 5,465
(0,168 + 0,325) 2

Dòng điện ngắn mạch 2 pha trong hệ đơn vị có tên:
10
I N(15,1) = I N(15,1*) .I cb1 = 5,465.
= 1,317(kA)

3.24
f. Xét điểm ngắn mạch N6:
Điện kháng thứ tự thuận là:
X1∑N6 =X1∑N5+X1=0,168+0,018=0,186
Điện kháng thứ tự nghịch là:
X2∑N6 =X1∑N6=0,186
Điện kháng thứ tự không là:
X0∑N6 =X0∑N5+X01=0,325+0,044=0,369
Tính điện kháng phụ cho các dạng ngắn mạch:
Điện kháng phụ ngắn mạch một pha là:
XΔN6(1)=X0∑N6+ X2∑N6=0,369+0,186=0,555
Điện kháng phụ ngắn mạch 2 pha chạm đất là:
X 0 ∑ N 6 .X 2 ∑ N 6
0,369.0,186
X ∆(1N,16) =
=
= 0,124
X 0 ∑ N 6 + X 2 ∑ N 6 0,369 + 0,186
Tính các dạng ngắn mạch:
• Dòng điện ngắn mạch 3 pha là:
1
1
I N( 36)* =
=
= 5,376
X 1 ∑ N 6 0,186
Dòng điện ngắn mạch 3 pha trong hệ đơn vị có tên:
10
I N( 36) = I N( 36)* .I cb1 = 5,376.
= 1,296( kA)

3.24


Dòng điện thứ tự thuận khi ngắn mạch một pha là:
(1)

I 1(N1)6* = 1 /( X 1 ∑ N 6 + X ∆N 6 ) = 1 /(0,186 + 0,555) = 1,35


Dòng điện thứ tự không khi ngắn mạch một pha là:
I 0(1N) 6* = I 1(N1)6* = 1,35
Dòng điện thứ tự không khi ngắn mạch một pha trong hệ đơn vị có tên:
10
I 0(1N) 6 = I 1(1N)6* .I cb1 = 1,35.
= 0,325(kA)
3.24



Dòng điện ngắn mạch một pha là:
I N(16) = 3.I 1(N1)6* = 3.1,35 = 4,05
Dòng điện ngắn mạch một pha trong hệ đơn vị có tên:
- 11 -

Sinh viªn: Hµ Thanh S¬n


BÀI TẬP DÀI BẢO VỆ RƠLE

I N(16) = I N(16) * I cb1 = 4,05.



10
3.24

Dòng điện thứ tự thuận khi ngắn mạch 2 pha chạm đất là:
I 1(N1,16)* = 1 /( X 1 ∑ N 6 + X ∆N 6



= 0,976(kA)

(1,1)

) = 1 /(0,186 + 0,124) = 3,226

Dòng điện thứ tự không khi ngắn mạch 2 pha chạm đất là:
X 2∑ N6
0,186
I 0(1N,16)* = I 1(N1,16)* .
= 3,226.
= 1,081
X 2∑ N6 + X 0∑ N6
0,186 + 0,369
Dòng điện thứ tự không khi ngắn mạch 2 pha chạm đất trong hệ đơn vị có tên:
10
I 0(1N,16) = I 0(1N,16)* .I cb1 = 1,081.
= 0,261(kA)
3.24




Dòng điện ngắn mạch 2 pha chạm đất tổng hợp là:
I N(16,1*) = mI 1(1N,16)* = 3 1 −
I N(16,1*) = 3 1 −

X 2 ∑ N 6 .X 0 ∑ N 6
(X 2∑ N6 + X 0∑ N6 )2

.I 1(N1,16)*

0,186.0,369
.3,226 = 4,925
(0,186 + 0,369) 2

Dòng điện ngắn mạch 2 pha trong hệ đơn vị có tên:
10
I N(16,1) = I N(16,1*) .I cb1 = 4,925.
= 1,187(kA)
3.24
g. Xét điểm ngắn mạch N7:
Điện kháng thứ tự thuận là:
X1∑N7 =X1∑N6+X2=0,186+0,018=0,204
Điện kháng thứ tự nghịch là:
X2∑N7 =X1∑N7=0,204
Điện kháng thứ tự không là:
X0∑N7 =X0∑N6+X02=0,369+0,044=0,413
Tính điện kháng phụ cho các dạng ngắn mạch:
Điện kháng phụ ngắn mạch một pha là:
XΔN7(1)=X0∑N7+ X2∑N7=0,204+0,413=0,617

Điện kháng phụ ngắn mạch 2 pha chạm đất là:
X 0 ∑ N 7 .X 2 ∑ N 7
0,204.0,413
X ∆(1N,17) =
=
= 0,137
X 0 ∑ N 7 + X 2 ∑ N 7 0,204 + 0,413
Tính các dạng ngắn mạch:
• Dòng điện ngắn mạch 3 pha là:
1
1
I N( 37)* =
=
= 4,9
X 1 ∑ N 7 0,204
Dòng điện ngắn mạch 3 pha trong hệ đơn vị có tên:
10
I N( 37) = I N( 37)* .I cb1 = 4,9.
= 1,181(kA)
3.24


Dòng điện thứ tự thuận khi ngắn mạch một pha là:
(1)

I 1(N1)7* = 1 /( X 1 ∑ N 7 + X ∆N 7 ) = 1 /(0,204 + 0,617) = 1,218
- 12 -

Sinh viªn: Hµ Thanh S¬n



BÀI TẬP DÀI BẢO VỆ RƠLE



Dòng điện thứ tự không khi ngắn mạch một pha là:
I 0(1N) 7* = I 1(1N)7* = 1,218
Dòng điện thứ tự không khi ngắn mạch một pha trong hệ đơn vị có tên:
10
I 0(1N) 7 = I 1(1N)7* .I cb1 = 1,218.
= 0,294(kA)
3.24



Dòng điện ngắn mạch một pha là:
I N(17) = 3.I 1(N1)7* = 3.1,218 = 3,654
Dòng điện ngắn mạch một pha trong hệ đơn vị có tên:
10
I N(17) = I N(17) * I cb1 = 3,654.
= 0,881( kA)
3.24



Dòng điện thứ tự thuận khi ngắn mạch 2 pha chạm đất là:
I 1(N1,17)* = 1 /( X 1 ∑ N 7 + X ∆N 7




(1,1)

) = 1 /(0,204 + 0,137) = 2,933

Dòng điện thứ tự không khi ngắn mạch 2 pha chạm đất là:
X 2∑ N7
0,204
I 0(1N,17)* = I 1(N1,17)* .
= 2,933.
= 0,97
X 2∑ N7 + X 0∑ N7
0,204 + 0,413
Dòng điện thứ tự không khi ngắn mạch 2 pha chạm đất trong hệ đơn vị có tên:
10
I 0(1N,17) = I 0(1N,17)* .I cb1 = 0,97.
= 0,234(kA)
3.24



Dòng điện ngắn mạch 2 pha chạm đất tổng hợp là:
I N(17,1*) = mI 1(1N,17)* = 3 1 −
I N(17,1*) = 3 1 −

X 2 ∑ N 7 .X 0 ∑ N 7
(X 2∑ N7 + X 0∑ N7 )2

.I 1(1N,17)*

0,204.0,413

.2,933 = 4,484
(0,204 + 0,413) 2

Dòng điện ngắn mạch 2 pha trong hệ đơn vị có tên:
10
I N(17,1) = I N(17,1*) .I cb1 = 4,484.
= 1,081(kA)
3.24
h. Xét điểm ngắn mạch N8:
Điện kháng thứ tự thuận là:
X1∑N8 =X1∑N7+X2=0,204+0,018=0,222
Điện kháng thứ tự nghịch là:
X2∑N8 =X1∑N8=0,222
Điện kháng thứ tự không là:
X0∑N8 =X0∑N7+X02=0,413+0,044=0,457
Tính điện kháng phụ cho các dạng ngắn mạch:
Điện kháng phụ ngắn mạch một pha là:
XΔN8(1)=X0∑N8+ X2∑N8=0,457+0,222=0,679
• Điện kháng phụ ngắn mạch 2 pha chạm đất là:
X 0 ∑ N 8 .X 2 ∑ N 8
0,457.0,222
X ∆(1N,18) =
=
= 0,149
X 0 ∑ N 8 + X 2 ∑ N 8 0,457 + 0,222
Tính các dạng ngắn mạch:
- 13 -

Sinh viªn: Hµ Thanh S¬n



BÀI TẬP DÀI BẢO VỆ RƠLE



Dòng điện ngắn mạch 3 pha là:
1
1
I N( 38)* =
=
= 4,505
X 1 ∑ N 8 0,222
Dòng điện ngắn mạch 3 pha trong hệ đơn vị có tên:
10
I N( 38) = I N( 38)* .I cb1 = 4,505.
= 1,086(kA)
3.24



Dòng điện thứ tự thuận khi ngắn mạch một pha là:
(1)

I 1(N1)8* = 1 /( X 1 ∑ N 8 + X ∆N 8 ) = 1 /(0,222 + 0,679) = 1,11


Dòng điện thứ tự không khi ngắn mạch một pha là:
I 0(1N) 8* = I 1(1N)8* = 1,11
Dòng điện thứ tự không khi ngắn mạch một pha trong hệ đơn vị có tên:
10

I 0(1N) 8 = I 1(1N)8* .I cb1 = 1,11.
= 0,267(kA)
3.24



Dòng điện ngắn mạch một pha là:
I N(18) = 3.I 1(N1)8* = 3.1,11 = 3,33
Dòng điện ngắn mạch một pha trong hệ đơn vị có tên:
10
I N(18) = I N(18) * I cb1 = 3,33.
= 0,803( kA)
3.24



Dòng điện thứ tự thuận khi ngắn mạch 2 pha chạm đất là:
I 1(N1,18)* = 1 /( X 1 ∑ N 8 + X ∆N 8



(1,1)

) = 1 /(0,222 + 0,149) = 2,695

Dòng điện thứ tự không khi ngắn mạch 2 pha chạm đất là:
X 2∑ N8
0,222
I 0(1N,18)* = I 1(1N,18)* .
= 2,695.

= 0,881
X 2∑ N8 + X 0∑ N8
0,222 + 0,457
Dòng điện thứ tự không khi ngắn mạch 2 pha chạm đất trong hệ đơn vị có tên:
10
I 0(1N,18) = I 0(1N,18)* .I cb1 = 0,881.
= 0,212(kA)
3.24



Dòng điện ngắn mạch 2 pha chạm đất tổng hợp là:
I N(18,1*) = mI 1(1N,18)* = 3 1 −
I N(18,1*) = 3 1 −

X 2 ∑ N 8 .X 0 ∑ N 8
( X 2∑ N8 + X 0∑ N8 )2

.I 1(1N,18)*

0,222.0,457
.2,695 = 4,123
(0,222 + 0,457) 2

Dòng điện ngắn mạch 2 pha trong hệ đơn vị có tên:
10
I N(18,1) = I N(18,1*) .I cb1 = 4,123.
= 0,994(kA)
3.24
i. Xét điểm ngắn mạch N9:

Điện kháng thứ tự thuận là:
X1∑N9 =X1∑N8+X2=0,222+0,018=0,24
Điện kháng thứ tự nghịch là:
X2∑N9 =X1∑N9=0,24
- 14 -

Sinh viªn: Hµ Thanh S¬n


BÀI TẬP DÀI BẢO VỆ RƠLE

Điện kháng thứ tự không là:
X0∑N9 =X0∑N8+X02=0,457+0,044=0,5
Tính điện kháng phụ cho các dạng ngắn mạch:
Điện kháng phụ ngắn mạch một pha là:
XΔN9(1)=X0∑N9+ X2∑N9=0,24+0,5=0,74
Điện kháng phụ ngắn mạch 2 pha chạm đất là:
X 0 ∑ N 9 .X 2 ∑ N 9
0,24.0,5
X ∆(1N,19) =
=
= 0,162
X 0 ∑ N 9 + X 2 ∑ N 9 0,24 + 0,5
Tính các dạng ngắn mạch:
• Dòng điện ngắn mạch 3 pha là:
1
1
I N( 39)* =
=
= 4,167

X 1 ∑ N 9 0,24
Dòng điện ngắn mạch 3 pha trong hệ đơn vị có tên:
10
I N( 39) = I N( 39)* .I cb1 = 4,167.
= 1(kA)
3.24


Dòng điện thứ tự thuận khi ngắn mạch một pha là:
(1)

I 1(N1)9* = 1 /( X 1 ∑ N 9 + X ∆N 9 ) = 1 /(0,24 + 0,74) = 1,02


Dòng điện thứ tự không khi ngắn mạch một pha là:
I 0(1N) 9* = I 1(N1)9* = 1,02
Dòng điện thứ tự không khi ngắn mạch một pha trong hệ đơn vị có tên:
10
I 0(1N) 9 = I 1(N1)9* .I cb1 = 1,02.
= 0,246(kA)
3.24





Dòng điện ngắn mạch một pha là:
I N(19) = 3.I 1(N1)9* = 3.1,02 = 3,06
Dòng điện ngắn mạch một pha trong hệ đơn vị có tên:
10

I N(19) = I N(19) * I cb1 = 3,06.
= 0,737(kA)
3.24
Dòng điện thứ tự thuận khi ngắn mạch 2 pha chạm đất là:
I 1(N1,19)* = 1 /( X 1 ∑ N 9 + X ∆N 9





(1,1)

) = 1 /(0,24 + 0,162) = 2,488

Dòng điện thứ tự không khi ngắn mạch 2 pha chạm đất là:
X 2∑ N9
0,24
I 0(1N,19)* = I 1(N1,19)* .
= 2,488.
= 0,807
X 2∑ N9 + X 0∑ N9
0,24 + 0,5
Dòng điện thứ tự không khi ngắn mạch 2 pha chạm đất trong hệ đơn vị có tên:
10
I 0(1N,19) = I 0(1N,19)* .I cb1 = 0,807.
= 0,194(kA)
3.24
Dòng điện ngắn mạch 2 pha chạm đất tổng hợp là:
I N(19,1*) = mI 1(1N,19)* = 3 1 −
I N(19,1*) = 3 1 −


X 2 ∑ N 9 .X 0 ∑ N 9
( X 2∑ N9 + X 0∑ N9 )2

.I 1(N1,19)*

0,24.0,5
.2,488 = 3,808
(0,24 + 0,5) 2
- 15 -

Sinh viªn: Hµ Thanh S¬n


BÀI TẬP DÀI BẢO VỆ RƠLE

Dòng điện ngắn mạch 2 pha trong hệ đơn vị có tên:
10
I N(19,1) = I N(19,1*) .I cb1 = 3,803.
= 0,918(kA)
3.24
Bảng 1: Tổng hợp tính toán các trị số dòng điện ngắn mạch trong chế độ max
tại các điểm ngắn mạch ứng với từng loại ngắn mạch.
Vị trí
1

2

3


4

5

6

7

8

9

Đường NM
I N( 3)

16,667 11,494 8,772 7,092 5,952 5,376

4,9

4,505 4,167

IN

16,92

9,513

8,194 6,555 5,465 4,925 4,484 4,123 3,808

I0


5,76

2,988

2,02

1,22

1,081

0,97

0,881 0,807

IN

16,95

10,068 7,161 5,556 4,539

4,05

3,654

3,33

3,06

I0


5,65

3,356

1,35

1,218

1,11

1,02

I N max

16,95

11,494 8,772 7,092 5,952 5,376

I N max ( kA)

4,078

2,765

2,114

I 0 N max

5,76


3,356

2,387 1,852 1,513

1,11

1,02

3.I 0 N max (kA)

4,158

2,426

1,726 1,339 1,094 0,976 0,881 0,803

0737

I N(1,1)

I N(1)

1,565

2,387 1,852 1,513

1,71

4,9


4,505 4,167

1,435 1,296 1,181 1,086
1,35

1,218

1

2.3. Tính dòng ngắn mạch ở chế độ min:
Hoàn toàn tương tự ở chế độ max:
Ở chế độ làm việc min ta có:
* X1H=0,013; X0H=0,009
* Chỉ có một máy biến áp làm việc: XB=0,1
* Các dạng ngắn mạch cần xét: N(2), N(1,1) , N(1)
* Để khảo sát sự cố ngắn mạch trên đường dây ta chia mỗi đoạn đường dây làm 4
đoạn bằng nhau, tức là ta sẽ có 9 điểm tính ngắn mạch được ký hiệu trong hình từ N 1÷N9 ta
có:
X1 = X1D1/4 = XD1/4 = 0,027
X01 = X0D1/4 = XD1/4 = 0,067
X2 = X2D1/4 = XD2/4 = 0,018
X02 = X0D2/4 = X0D2/4 = 0,044
Ta tiến hành tính toán một cách tương tự như ở chế độ max.
a. Xét điểm ngắn mạch N1:
Điện kháng thứ tự thuận là:
X1∑N1=X1H+X1B=0,013+0,1=0,113
Điện kháng thứ tự nghịch là:
X2∑N1=X1∑N1=0,113
Điện kháng thứ tự không là:


- 16 -

Sinh viªn: Hµ Thanh S¬n


BÀI TẬP DÀI BẢO VỆ RƠLE

X0∑N1=X0H+ X0B=0,009+0,1=0,109
Tính điện kháng phụ cho các dạng ngắn mạch:
Điện kháng phụ ngắn mạch một pha là:
XΔN1(1)=X0∑N1+X2∑N1=0,113+0,109=0,222
Điện kháng phụ ngắn mạch 2 pha chạm đất là:
X 0 ∑ N1.X 2 ∑ N1
0,113.0,109
X ∆(1N,11) =
=
= 0,055
X 0 ∑ N 1 + X 2 ∑ N 1 0,113 + 0,109
Điện kháng phụ ngắn mạch 2 pha là:
XΔN1(2)=X2∑N1=0,113
Tính các dạng ngắn mạch:
• Dòng điện thứ tự thuận khi ngắn mạch hai pha là
1
1
I N( 21)* =
=
= 4,425
X 1 ∑ N 1 + X 2 ∑ N 1 0,113 + 0,113
Dòng điện ngắn mạch 2 pha trong hệ đơn vị có tên:

10
I N( 21) = 3.I N( 31)* .I cb1 = 3.4,425.
= 1,844
3.24


Dòng điện thứ tự thuận khi ngắn mạch một pha là:
(1)

I 1(N1)1 = 1 /( X 1 ∑ N 1 + X ∆N 1 ) = 1 /(0,113 + 0,222) = 2,985


Dòng điện thứ tự không khi ngắn mạch một pha là:
I 0(1N) 1 = I 1(N1)1* = 2,985

Dòng điện thứ tự không khi ngắn mạch một pha trong hệ đơn vị có tên:
10
I 0(1N) 1 = I 0(1N) 1* .I cb1 = 2,985.
= 0,719(kA)
3.24


Dòng điện ngắn mạch một pha tổng hợp là:
I N(11)* = mI 1(1N)1* = 3.2,985 = 8,955
Dòng điện ngắn mạch một pha trong hệ đơn vị có tên:
10
I N(11) = I N(11)* .I cb1 = 8,955.
= 2,185( kA)
3.24




Dòng điện thứ tự thuận khi ngắn mạch 2 pha chạm đất là:
I 1(N1,11) = 1 /( X 1 ∑ N 1 + X ∆(1N,11) ) = 1 /(0,113 + 0,055) = 5,952



Dòng điện thứ tự không khi ngắn mạch 2 pha chạm đất là:
X 2 ∑ N1
0,113
I 0(1N,11) = I 1(N1,11) .
= 5,952.
= 3,03
X 2 ∑ N1 + X 0 ∑ N1
0,113 + 0,109
Dòng điện thứ tự không khi ngắn mạch 2 pha chạm đất trong hệ đơn vị có tên:
10
I 0(1N,11) = I 0(1N,11)* .I cb1 = 3,03.
= 0,73(kA)
3.24



Dòng điện ngắn mạch 2 pha chạm đất tổng hợp là:

- 17 -

Sinh viªn: Hµ Thanh S¬n



BÀI TẬP DÀI BẢO VỆ RƠLE

I N(11,1*) = mI 1(1N,11) = 3. 1 −
I N(11,1*) = 3 1 −

X 2 ∑ N1.X 0 ∑ N1
( X 2 ∑ N1 + X 0 ∑ N1 )

2

.I 1(1N,11*)

0,113.0,109
.5,952 = 8,928
(0,113 + 0,109) 2

Dòng điện ngắn mạch 2 pha trong hệ đơn vị có tên:
10
I N(11,1) = I N(11,1*) .I cb1 = 8,928.
= 2,152(kA)
3.24
b. Xét điểm ngắn mạch N2:
Điện kháng thứ tự thuận là:
X1∑N2 =X1∑N1+X1=0,113+0,027=0,14
Điện kháng thứ tự nghịch là:
X2∑N2 =X1∑N2=0,14
Điện kháng thứ tự không là:
X0∑N2 =X0∑N1+X01=0,109+0,067=0,176
Tính điện kháng phụ cho các dạng ngắn mạch:
Điện kháng phụ ngắn mạch một pha là:

XΔN2(1)=X0∑N2+ X2∑N2=0,176+0,14=0,316
Điện kháng phụ ngắn mạch 2 pha chạm đất là:
X 0 ∑ N 2 .X 2 ∑ N 2
0,176.0,14
X ∆(1N,12) =
=
= 0,078
X 0 ∑ N 2 + X 2 ∑ N 2 0,176 + 0,14
Điện kháng phụ ngắn mạch 2 pha là:
XΔN2(1)=X2∑N2=0,14
Tính các dạng ngắn mạch:
• Dòng điện thứ tự thuận khi ngắn mạch 2 pha là:
1
1
I N( 22)* =
=
= 3,57
X 1 ∑ N 2 + X 2 ∑ N 2 0,14+,014
Dòng điện ngắn mạch 2 pha trong hệ đơn vị có tên:
10
I N( 22) = 3.I N( 22)* .I cb1 = 3.3,57.
= 1,488
3.24


Dòng điện thứ tự thuận khi ngắn mạch một pha là:
(1)

I 1(N1)2* = 1 /( X 1 ∑ N 2 + X ∆N 2 ) = 1 /(0,087 + 0,211) = 3,356



Dòng điện thứ tự không khi ngắn mạch một pha là:
I 0(1N) 2* = I 1(N1)2* = 2,193
Dòng điện thứ tự không khi ngắn mạch một pha trong hệ đơn vị có tên:
10
I 0(1N) 2 = I 0(1N) 2* .I cb1 = 2,193.
= 0,529(kA)
3.24



Dòng điện ngắn mạch một pha là:
I N(12) = 3.I 1(N1)2* = 3.2,193 = 6,579
Dòng điện ngắn mạch một pha trong hệ đơn vị có tên:

- 18 -

Sinh viªn: Hµ Thanh S¬n


BÀI TẬP DÀI BẢO VỆ RƠLE

10

I N(12) = I N(12) * I cb1 = 6,579.


3.24

Dòng điện thứ tự thuận khi ngắn mạch 2 pha chạm đất là:

I 1(N1,12)* = 1 /( X 1 ∑ N 2 + X ∆N 2



= 1,586(kA)

(1,1)

) = 1 /(0,14 + 0,078) = 4,587

Dòng điện thứ tự không khi ngắn mạch 2 pha chạm đất là:
X 2∑ N2
0,14
I 0(1N,12)* = I 1(N1,12)* .
= 4,587.
= 2,032
X 2∑ N2 + X 0∑ N2
0,14 + 0,176
Dòng điện thứ tự không khi ngắn mạch 2 pha chạm đất trong hệ đơn vị có tên:
10
I 0(1N,12) = I 0(1N,12)* .I cb1 = 2,032.
= 0,49(kA)
3.24



Dòng điện ngắn mạch 2 pha chạm đất tổng hợp là:
I N(1,21*) = mI 1(1N,12)* = 3 1 −
I N(1,21*) = 3 1 −


X 2 ∑ N 2 .X 0 ∑ N 2
(X 2∑ N 2 + X 0∑ N 2 )2

.I 1(1N,12)*

0,14.0,176
.4,587 = 6,894
(0,14 + 0,176) 2

Dòng điện ngắn mạch 2 pha trong hệ đơn vị có tên:
10
I N(1,21) = I N(1,21*) .I cb1 = 6,894.
= 1,662(kA)
3.24
c. Xét điểm ngắn mạch N3:
Điện kháng thứ tự thuận là:
X1∑N3 =X1∑N2+X1=0,14+0,027=0,167
Điện kháng thứ tự nghịch là:
X2∑N3 =X1∑N3=0,167
Điện kháng thứ tự không là:
X0∑N3 =X0∑N2+X01=0,176+0,067=0,243
Tính điện kháng phụ cho các dạng ngắn mạch:
Điện kháng phụ ngắn mạch một pha là:
XΔN3(1)=X0∑N3+ X2∑N3=0,243+0,167=0,41
Điện kháng phụ ngắn mạch 2 pha chạm đất là:
X 0 ∑ N 3 .X 2 ∑ N 3
0,167.0,243
X ∆(1N,13) =
=
= 0,1

X 0 ∑ N 3 + X 2 ∑ N 3 0,167 + 0,243
Tính các dạng ngắn mạch:
• Dòng điện thứ tự thuận khi ngắn mạch 2 pha là:
1
1
I N( 23)* =
=
= 2,994
X 1 ∑ N 3 + X 2 ∑ N 3 0,167 + 0,167
Dòng điện ngắn mạch 2 pha trong hệ đơn vị có tên:
10
I N( 23) = 3.I N( 23)* .I cb1 = 3.2,994.
= 1,248(kA)
3.24


Dòng điện thứ tự thuận khi ngắn mạch một pha là:
(1)

I 1(N1)3* = 1 /( X 1 ∑ N 3 + X ∆N 3 ) = 1 /(0,167 + 0,41) = 1,733
- 19 -

Sinh viªn: Hµ Thanh S¬n


BÀI TẬP DÀI BẢO VỆ RƠLE



Dòng điện thứ tự không khi ngắn mạch một pha là:

I 0(1N) 3* = I 1(1N)3* = 1,733
Dòng điện thứ tự không khi ngắn mạch một pha trong hệ đơn vị có tên:
10
I 0(1N) 3 = I 0(1N) 3* .I cb1 = 1,733.
= 0,418(kA)
3.24



Dòng điện ngắn mạch một pha là:
I N(13) = 3.I 1(N1)3* = 3.1,733 = 5,2
Dòng điện ngắn mạch một pha trong hệ đơn vị có tên:
10
I N(13) = I N(13) * I cb1 = 5,2.
= 1,253(kA)
3.24



Dòng điện thứ tự thuận khi ngắn mạch 2 pha chạm đất là:
I 1(N1,13)* = 1 /( X 1 ∑ N 3 + X ∆N 3



(1,1)

) = 1 /(0,167 + 0,1) = 3,745

Dòng điện thứ tự không khi ngắn mạch 2 pha chạm đất là:
X 2∑ N3

0,167
I 0(1N,13)* = I 1(1N,13)* .
= 3,745.
= 1,525
X 2∑ N3 + X 0∑ N3
0,167 + 0,243
Dòng điện thứ tự không khi ngắn mạch 2 pha chạm đất trong hệ đơn vị có tên:
10
I 0(1N,13) = I 0(1N,13)* .I cb1 = 1,525.
= 0,368(kA)
3.24



Dòng điện ngắn mạch 2 pha chạm đất tổng hợp là:
I N(13,1*) = mI 1(1N,13)* = 3 1 −
I N(1,21*) = 3 1 −

X 2 ∑ N 3 .X 0 ∑ N 3
( X 2∑ N3 + X 0∑ N3 )2

.I 1(1N,13)*

0,243.0,167
.3,745 = 5,65
(0,243 + 0,167) 2

Dòng điện ngắn mạch 2 pha trong hệ đơn vị có tên:
10
I N(13,1) = I N(13,1*) .I cb1 = 5,65.

= 1,362(kA)
3.24
d. Xét điểm ngắn mạch N4:
Điện kháng thứ tự thuận là:
X1∑N4 =X1∑N3+X1=0,167+0,027=0,194
Điện kháng thứ tự nghịch là:
X2∑N4 =X1∑N4=0,194
Điện kháng thứ tự không là:
X0∑N4 =X0∑N3+X01=0,243+0,067=0,31
Tính điện kháng phụ cho các dạng ngắn mạch:
Điện kháng phụ ngắn mạch một pha là:
XΔN4(1)=X0∑N4+ X2∑N4=0,31+0,194=0,504
Điện kháng phụ ngắn mạch 2 pha chạm đất là:
X 0 ∑ N 4 .X 2 ∑ N 4
0,31.0,194
X ∆(1N,14) =
=
= 0,119
X 0 ∑ N 4 + X 2 ∑ N 4 0,31 + 0,194
Điện kháng phụ ngắn mạch 2 pha là:
- 20 -

Sinh viªn: Hµ Thanh S¬n


BÀI TẬP DÀI BẢO VỆ RƠLE

XΔN4(2)= X2∑N4=0,194
Tính các dạng ngắn mạch:
• Dòng điện thứ tự thuận khi ngắn mạch 2 pha là:

1
1
I N( 24)* =
=
= 2,577
X 1 ∑ N 4 + X 2 ∑ N 4 0,194 + 0,194
Dòng điện ngắn mạch 2 pha trong hệ đơn vị có tên:
10
I N( 24) = 3.I N( 24)* .I cb1 = 3.2,577.
= 1,074(kA)
3.24


Dòng điện thứ tự thuận khi ngắn mạch một pha là:
(1)

I 1(N1)4* = 1 /( X 1 ∑ N 4 + X ∆N 4 ) = 1 /(0,194 + 0,504) = 1,433


Dòng điện thứ tự không khi ngắn mạch một pha là:
I 0(1N) 4* = I 1(N1)4* = 1,433
Dòng điện thứ tự không khi ngắn mạch một pha trong hệ đơn vị có tên:
10
I 0(1N) 4 = I 1(1N)4* .I cb1 = 1,433.
= 0,345( kA)
3.24



Dòng điện ngắn mạch một pha là:

I N(14) = 3.I 1(1N)4* = 3.1,433 = 4,3



Dòng điện ngắn mạch một pha trong hệ đơn vị có tên:
10
I N(14) = I N(14) * I cb1 = 4,3.
= 1,036(kA)
3.24



Dòng điện thứ tự thuận khi ngắn mạch 2 pha chạm đất là:
I 1(N1,14)* = 1 /( X 1 ∑ N 4 + X ∆N 4



(1,1)

) = 1 /(0,194 + 0,119) = 3,195

Dòng điện thứ tự không khi ngắn mạch 2 pha chạm đất là:
X 2∑ N4
0,194
I 0(1N,14)* = I 1(N1,14)* .
= 3,195.
= 1,23
X 2∑ N4 + X 0∑ N4
(0,194 + 0,31)
Dòng điện thứ tự không khi ngắn mạch 2 pha chạm đất trong hệ đơn vị có tên:

10
I 0(1N,14) = I 0(1N,14)* .I cb1 = 1,23.
= 2,296(kA)
3.24



Dòng điện ngắn mạch 2 pha chạm đất tổng hợp là:
I N(1,41*) = mI 1(1N,14)* = 3 1 −
I N(1,41*) = 3 1 −

X 2 ∑ N 4 .X 0 ∑ N 4
(X 2∑ N4 + X 0∑ N4 )

2

.I 1(1N,14)*

0,194.0,31
.3,195 = 4,834
(0,194 + 0,31) 2

Dòng điện ngắn mạch 2 pha trong hệ đơn vị có tên:
10
I N(1,41) = I N(1,41*) .I cb1 = 4,834.
= 1,165( kA)
3.24
e. Xét điểm ngắn mạch N5:
Điện kháng thứ tự thuận là:
X1∑N5 =X1∑N4+X1=0,194+0,027=0,221

- 21 -

Sinh viªn: Hµ Thanh S¬n


BÀI TẬP DÀI BẢO VỆ RƠLE

Điện kháng thứ tự nghịch là:
X2∑N5 =X1∑N5=0,221
Điện kháng thứ tự không là:
X0∑N5 =X0∑N4+X01=0,31+0,067=0,377
Tính điện kháng phụ cho các dạng ngắn mạch:
Điện kháng phụ ngắn mạch một pha là:
XΔN5(1)=X0∑N5+ X2∑N5=0,377+0,221=0,598
Điện kháng phụ ngắn mạch 2 pha chạm đất là:
X 0 ∑ N 5 .X 2 ∑ N 5
0,377.0,221
X ∆(1N,15) =
=
= 0,139
X 0 ∑ N 5 + X 2 ∑ N 5 0,377 + 0,221


Điện kháng phụ ngắn mạch 2 pha là:
XΔN5(2)= X2∑N5=0,221
Tính các dạng ngắn mạch:
• Dòng điện thứ tự thuận khi ngắn mạch 2 pha là:
1
1
I N( 25)* =

=
= 2,262
X 1 ∑ N 5 + X 2 ∑ N 5 0,221 + 0,221
Dòng điện ngắn mạch 2 pha trong hệ đơn vị có tên:
10
I N( 25) = 3.I N( 25)* .I cb1 = 3.2,262.
= 0,943(kA)
3.24


Dòng điện thứ tự thuận khi ngắn mạch một pha là:
(1)

I 1(N1)5* = 1 /( X 1 ∑ N 5 + X ∆N 5 ) = 1 /(0,221 + 0,598) = 1,221


Dòng điện thứ tự không khi ngắn mạch một pha là:
I 0(1N) 5* = I 1(N1)5* = 1,221
Dòng điện thứ tự không khi ngắn mạch một pha trong hệ đơn vị có tên:
10
I 0(1N) 5 = I 1(1N)5* .I cb1 = 1,221.
= 0,294(kA)
3.24



Dòng điện ngắn mạch một pha là:
I N(15) = 3.I 1(1N)5* = 3.1,221 = 3,663
Dòng điện ngắn mạch một pha trong hệ đơn vị có tên:
10

I N(15) = I N(15) * I cb1 = 3,663.
= 0,883(kA)
3.24



Dòng điện thứ tự thuận khi ngắn mạch 2 pha chạm đất là:
I 1(N1,15)* = 1 /( X 1 ∑ N 5 + X ∆N 5



(1,1)

) = 1 /(0,221 + 0,139) = 2,778

Dòng điện thứ tự không khi ngắn mạch 2 pha chạm đất là:
X 2∑ N5
0,221
I 0(1N,15)* = I 1(N1,15)* .
= 2,778.
= 1,027
X 2∑ N5 + X 0∑ N5
0,221 + 0,377
Dòng điện thứ tự không khi ngắn mạch 2 pha chạm đất trong hệ đơn vị có tên:
10
I 0(1N,15) = I 0(1N,15)* .I cb1 = 1,027.
= 0,248(kA)
3.24




Dòng điện ngắn mạch 2 pha chạm đất tổng hợp là:
- 22 -

Sinh viªn: Hµ Thanh S¬n


BÀI TẬP DÀI BẢO VỆ RƠLE

I N(15,1*) = mI 1(1N,15)* = 3 1 −
I N(15,1*) = 3 1 −

X 2 ∑ N 5 .X 0 ∑ N 5
(X 2∑ N5 + X 0∑ N5 )

2

.I 1(1N,15)*

0,221.0,377
.2,778 = 4,214
(0,221 + 0,377) 2

Dòng điện ngắn mạch 2 pha trong hệ đơn vị có tên:
10
I N(15,1) = I N(15,1*) .I cb1 = 4,014.
= 1,016(kA)
3.24
f. Xét điểm ngắn mạch N6:
Điện kháng thứ tự thuận là:

X1∑N6 =X1∑N5+X2=0,221+0,027=0,248
Điện kháng thứ tự nghịch là:
X2∑N6 =X1∑N6=0,248
Điện kháng thứ tự không là:
X0∑N6 =X0∑N5+X02=0,377+0,067=0,444
Tính điện kháng phụ cho các dạng ngắn mạch:
Điện kháng phụ ngắn mạch một pha là:
XΔN6(1)=X0∑N6+ X2∑N6=0,444+0,248=0,692
Điện kháng phụ ngắn mạch 2 pha chạm đất là:
X 0 ∑ N 6 .X 2 ∑ N 6
0,444.0,248
X ∆(1N,16) =
=
= 0,159
X 0 ∑ N 6 + X 2 ∑ N 6 0,444 + 0,248
Điện kháng phụ ngắn mạch 2 pha là:
XΔN6(2)=X2∑N6=0,692
Tính các dạng ngắn mạch:
• Dòng điện thứ tự thuận khi ngắn mạch 2 pha là:
1
1
I N( 26)* =
=
=2
X 1 ∑ N 6 + X 2 ∑ N 6 0,248 + 0,248
Dòng điện ngắn mạch 2 pha trong hệ đơn vị có tên:
10
I N( 26) = 3.I N( 26)* .I cb1 = 3.2.
= 0,833(kA)
3.24



Dòng điện thứ tự thuận khi ngắn mạch một pha là:
(1)

I 1(N1)6* = 1 /( X 1 ∑ N 6 + X ∆N 6 ) = 1 /(0,248 + 0,692) = 1,064


Dòng điện thứ tự không khi ngắn mạch một pha là:
I 0(1N) 6* = I 1(1N)6* = 1,064
Dòng điện thứ tự không khi ngắn mạch một pha trong hệ đơn vị có tên:
10
I 0(1N) 6 = I 0(1N) 6* .I cb1 = 1,064.
= 0,256(kA)
3.24



Dòng điện ngắn mạch một pha là:
I N(16) = 3.I 1(N1)6* = 3.1,064 = 3,192
Dòng điện ngắn mạch một pha trong hệ đơn vị có tên:

- 23 -

Sinh viªn: Hµ Thanh S¬n


BÀI TẬP DÀI BẢO VỆ RƠLE

I N(16) = I N(16) * I cb1 = 3,192.



3.24

= 0,769(kA)

Dòng điện thứ tự thuận khi ngắn mạch 2 pha chạm đất là:
I 1(N1,16)* = 1 /( X 1 ∑ N 6 + X ∆N 6



10

(1,1)

) = 1 /(0,248 + 0,159) = 2,457

Dòng điện thứ tự không khi ngắn mạch 2 pha chạm đất là:
X 2∑ N6
0,248
I 0(1N,16)* = I 1(N1,16)* .
= 2,457.
= 0,881
X 2∑ N6 + X 0∑ N6
0,248 + 0,444
Dòng điện thứ tự không khi ngắn mạch 2 pha chạm đất trong hệ đơn vị có tên:
10
I 0(1N,16) = I 0(1N,16)* .I cb1 = 0,881.
= 0,212( kA)
3.24




Dòng điện ngắn mạch 2 pha chạm đất tổng hợp là:
I N(16,1*) = mI 1(1N,16)* = 3 1 −
I N(16,1*) = 3 1 −

X 2 ∑ N 6 .X 0 ∑ N 6
(X 2∑ N6 + X 0∑ N6 )2

.I 1(N1,16)*

0,248.0,444
.2,457 = 3,734
(0,248 + 0,444) 2

Dòng điện ngắn mạch 2 pha trong hệ đơn vị có tên:
10
I N(16,1) = I N(16,1*) .I cb1 = 3,734.
= 0,9(kA)
3.24
g. Xét điểm ngắn mạch N7:
Điện kháng thứ tự thuận là:
X1∑N7 =X1∑N6+X2=0,248+0,027=0,275
Điện kháng thứ tự nghịch là:
X2∑N7 =X1∑N7=0,275
Điện kháng thứ tự không là:
X0∑N7 =X0∑N6+X02=0,444+0,067=0,511
Tính điện kháng phụ cho các dạng ngắn mạch:
Điện kháng phụ ngắn mạch một pha là:

XΔN7(1)=X0∑N7+ X2∑N7=0,511+0,257=0,786
Điện kháng phụ ngắn mạch 2 pha chạm đất là:
X 0 ∑ N 7 .X 2 ∑ N 7
0,511.0,275
X ∆(1N,17) =
=
= 0,179
X 0 ∑ N 7 + X 2 ∑ N 7 0,511 + 0,275
Tính các dạng ngắn mạch:
• Dòng điện thứ tự thuận khi ngắn mạch 2 pha là:
1
1
I N( 27)* =
=
= 1,82
X 1 ∑ N 7 + X 2 ∑ N 7 0,275 + 0,275
Dòng điện ngắn mạch 2 pha trong hệ đơn vị có tên:
10
I N( 27) = 3.I N( 27)* .I cb1 = 3.1,082.
= 0,758(kA)
3.24


Dòng điện thứ tự thuận khi ngắn mạch một pha là:
(1)

I 1(N1)7* = 1 /( X 1 ∑ N 7 + X ∆N 7 ) = 1 /(0,275 + 0,786) = 0,943
- 24 -

Sinh viªn: Hµ Thanh S¬n



BÀI TẬP DÀI BẢO VỆ RƠLE



Dòng điện thứ tự không khi ngắn mạch một pha là:
I 0(1N) 7* = I 1(N1)7* = 0,943
Dòng điện thứ tự không khi ngắn mạch một pha trong hệ đơn vị có tên:
10
I 0(1N) 7 = I 0(1N) 7* .I cb1 = 0,943.
= 0,227(kA)
3.24



Dòng điện ngắn mạch một pha là:
I N(17) = 3.I 1(1N)7* = 3.0,943 = 2,83
Dòng điện ngắn mạch một pha trong hệ đơn vị có tên:
10
I N(17) = I N(17) * I cb1 = 2,83.
= 0,682(kA)
3.24



Dòng điện thứ tự thuận khi ngắn mạch 2 pha chạm đất là:
I 1(N1,17)* = 1 /( X 1 ∑ N 7 + X ∆N 7




(1,1)

) = 1 /(0,275 + 0,179) = 2,2

Dòng điện thứ tự không khi ngắn mạch 2 pha chạm đất là:
X 2∑ N7
0,275
I 0(1N,17)* = I 1(N1,17)* .
= 2,2.
= 0,77
X 2∑ N7 + X 0∑ N7
0,275 + 0,511
Dòng điện thứ tự không khi ngắn mạch 2 pha chạm đất trong hệ đơn vị có tên:
10
I 0(1N,17) = I 0(1N,17)* .I cb1 = 0,77.
= 0,186(kA)
3.24



Dòng điện ngắn mạch 2 pha chạm đất tổng hợp là:
I N(17,1*) = mI 1(1N,17)* = 3 1 −
I N(17,1*) = 3 1 −

X 2 ∑ N 7 .X 0 ∑ N 7
(X 2∑ N7 + X 0∑ N7 )2

.I 1(1N,17)*


0,275.0,511
.2,2 = 3,35
(0,275 + 0,511) 2

Dòng điện ngắn mạch 2 pha trong hệ đơn vị có tên:
10
I N(17,1) = I N(17,1*) .I cb1 = 3,35.
= 0,807(kA)
3.24
h. Xét điểm ngắn mạch N8:
Điện kháng thứ tự thuận là:
X1∑N8 =X1∑N7+X2=0,275+0,027=0,302
Điện kháng thứ tự nghịch là:
X2∑N8 =X1∑N8=0,302
Điện kháng thứ tự không là:
X0∑N8 =X0∑N7+X02=0,511+0,067=0,578
Tính điện kháng phụ cho các dạng ngắn mạch:
Điện kháng phụ ngắn mạch một pha là:
XΔN8(1)=X0∑N8+ X2∑N8=0,578+0,302=0,88
Điện kháng phụ ngắn mạch 2 pha chạm đất là:
X 0 ∑ N 8 .X 2 ∑ N 8
0,578.0,302
X ∆(1N,18) =
=
= 0,198
X 0 ∑ N 8 + X 2 ∑ N 8 0,578 + 0,302
Tính các dạng ngắn mạch:
- 25 -

Sinh viªn: Hµ Thanh S¬n



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×