Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Giáo án Hóa học 9 bài axit axetic

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.41 KB, 2 trang )

Tuần: 32
Tiết 63 ,64

Ngày soạn:………………..
Ngày dạy:…………………
Bài 45. AXIT AXETIC


I. Mục tiêu.
1. Kiến thức: biết được:
- CTPT, CTCT, đặc điểm cấu tạo của axit axetic.
- Tính chất vật lí: trạng thái, màu sắc, mùi vị, tính tan, khối lượng riêng, nhiệt độ sôi.
- Tính chất hóa học: là một axit yếu, có tính chất chung của axit, tác dụng với ancol etylic tạo thành este.


2. Kỹ năng:
- Quan sát mô hình phân tử, thí nghiệm, mẫu vật, hình ảnh rút ra được nhận xét về đặc điểm cấu tạo phân tử
và tính chất hóa học.
- Dự đoán, kiểm tra và kết luận được về tính chất hóa học của axit axetic.
Trọng tâm:
+ Công thức cấu tạo của axit axetic và đặc điểm cấu tạo.
+ Tính chất hóa học của axit axetic
II. Chuẩn bị:
- Mô hình phân tử axit axetic dạng đặc, dạng rỗng.
- Dụng cụ: ống nghiệm, giá ống nghiệm, đèn cồn, diêm, ống hút, giá sắt, cốc thuỷ tinh, kẹp gỗ, hệ
thống ống dẫn khí.
- Hoá chất: CH3COOH, Na2CO3, NaOH, CuO, Zn, phenolphtalein, quỳ tím.

III. Tiến trình bài giảng.
1. Ổn định, kiểm tra sĩ số
Lớp
Vắng

9A4
9A5
…………………………………………. …………………………………………..

2. Kiểm tra bài cũ:
Nêu đặc điểm cấu tạo và tính chất hoá học của rượu etylic
3. Bài mới: (1 phút) Người ta có thể làm giấm ăn từ rượu etylic. Giấm ăn chính là dung dịch axit axetic. Vậy

giấm ăn có cấu tạo và tính chất như thế nào, chúng ta cùng tìm hiểu trong tiết học hôm nay.
Hoạt động của thầy và trò
Gv giới thiệu CTPT và PTK của axit axetic
Hoạt động 1. Tìm hiểu tính chất vật lý

Nội dung
- CTPT: C2H4O2, CH3COOH.
- PTK: 60 đvC
I. Tính chất vật lý.
- Gv yêu cầu học sinh quan sát ống nghiệm đựng Là chất lỏng không màu, vị chua, tan vô hạn
CH3COOH.
trong nước.

- Yêu cầu HS cho biết trạng thái và màu sắc của
axit axetic?
-> HS: lỏng, không màu.
- Gv: giấm ăn là dung dịch CH3COOH 3% - 5% =>
vậy axit axetic có vị gì? (chua)
- Có thể pha loãng giấm được không? Giấm có tan
trong nước không? (tan)
- Gv yêu cầu Hs tổng kết những tính chất vật lý
của CH3COOH.
- Hs : Nêu những tính chất vật lý của axit axetic



Hot ng 2. Tỡm hiu cu to phõn t.
- Gv yờu cu Hs quan sỏt mụ hỡnh phõn t axit
axetic dng c v dng rng
- Gv yờu cu Hs vit CTCT ca axit axetic.
- Hs : Vit CTCT ca axit axetic lờn bng
- Gv chnh sa nu cn
- Em cú nhn xột gỡ v c im cu to ca
CH3COOH ?
- Hs : Cú mt nhúm -OH ging ru etylic, nhng
khỏc l nhúm OH liờn kt vi
nhúm


C = O to thnh nhúm - COOH

- Gv gii thiu chớnh nhúm - COOH ny lm cho
axit axetic cú nhng tớnh cht cht hoỏ hc c
trng.

II. Cu to phõn t.
- CTCT:
H
O
H-C-C
H


O-H

Thu gn: CH3 - COOH
*N.xột:Trong phõn t axit axetic cú nhúm COOH. Nhúm ny lm cho phõn t cú tớnh axit.
III.Tớnh cht hoỏ hc.
1. Axit axetic cú tớnh axit khụng?
a. Lm quỡ tớm chuyn thnh nht
b. Tỏc dng vi kim loi ng trc H -> mui
axetat + khớ Hidro
2CH3COOH + Zn
(CH3COO)2 Zn + H2

c. Tỏc dng vi oxit baz -> mui axetat + H2O
2CH3COOH + CuO
(CH3COO)2Cu + H2O
d. Tỏc dng vi baz -> mui axetat + H2O
CH3COOH + NaOH
CH3COONa + H2O
e. Tỏc dng vi mui ca axit yu hn-> mui
axetat + axit mi
Na2CO3 + CH3COOH
2CH3COONa + H2O + CO2

Hot ng 3. Tỡm hiu tớnh cht hoỏ hc

- Gv gi hc sinh nờu cỏc tớnh cht chung ca
axit ?
- Hs tr li.
- Gv: vy axit axetic cú tớnh cht ca axit khụng?
- bit c iu ny chỳng ta lm thớ nghim
sau:
(Gv hng dn HS tin hnh thớ nghim)
- Cỏc nhúm lm thớ nghim, ghi li hin tng ca
tng thớ nghim v vit cỏc phng trỡnh phn ng.
- Hs trỡnh by kt qu.
- Gv y/c cỏc nhúm nhn xột
- Gv hng dn hc sinh vit PTP. Lu ý gc

- N.xột: Axit axetic l mt axit hu c cú tớnh
axetat cú húa tr I v c vit trc KL
cht ca mt axit yu.
2. Phn ng vi ru etylic.
- PT:
H2SO4, t0
CH3COOH + C2H5OH
CH3COOC2H5 + H2O
Hot ng 4. ứng dụng ca axit axetic:
- Quan sát hình vẽ trong SGK? Hãy nêu ứng dụng IV. ứng dụng ca axit axetic:
của rợu axit axetic?
Sản xuất tơ nhân tạo, dợc phẩm, phẩm

Hot ng 5. Điếu chế:
nhuộm, chất dẻo, pha dấm
V. Điếu chế:
- Hãy nêu phơng pháp điều chế axit axetic?
- Trong công nghiệp:
2C4H10 + 5O2 tXt 4CH3COOH + 2H2O
- GV yờu cu HS liờn h thc t lm gim n
- Sản xuất giấm:
CH3CH2OH + O2 men giấm CH3COOH + H2O
4. Cng c - Luyn tp Lm bi tp 2,3,4,5 sgk
5. HD v nh:
- Hc bi

- Lm li cỏc bi tp sgk

- Xem tip bi tip theo



×