Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Giáo án Hóa học 11 bài 41: Phenol

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (174.75 KB, 5 trang )

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

PHENOL
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
HS biết: Khái niệm về loại hợp chất phenol; Cấu tạo, tính chất của phenol đơn giản
nhất.
2. Kĩ năng:
- Phân biệt phenol với ancol thơm.
- Viết các ptpư của phenol với natri hidroxit, brôm (dd)
II. Chuẩn bị:
III. Nội dung
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi: Viết phương trình phản ứng của propan-1-ol khi:
1. Phản ứng với Na.

4. Oxi hoá bởi CuO.

2. Phản ứng với HCl.

5. Đốt cháy.

3. Tách nước.
3. Bài mới:

Hoạt động của giáo viên và học
sinh

Nội dung


Hoạt động 1:

I. Định nghĩa, phân loại

- Gv cho một số ví dụ và yêu cầu HS
cho biết phenol là gì? (dựa vào
SGK). Chú ý so sánh với ancol.

1. Định nghĩa:

- Phenol là những hợp chất hữu cơ trong
phân tử có nhóm –OH liên kết trực tiếp với
- Gv nhấn mạnh: Nhóm –OH liên kết nguyên tử cacbon của vòng benzen.
trực tiếp vưói nguyên tử cacbon của - Nhóm –OH liên kết trực tiếp vưói nguyên
vòng benzen được gọi là nhóm –OH tử cacbon của vòng benzen được gọi là
phenol.
nhóm –OH phenol.


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Ví dụ:
OH

OH

CH3

OH


OH

CH3

(1)
- GV yêu cầu HS cho biết có bao
nhiêu loại phenol?
Cho ví dụ.
- GV cung cấp tên gọi và hướng dẫn
sơ lược về cách gọi tên phenol.
- GV bổ sung: Phenol đơn giản nhất
là phenol có một nhóm –OH phenol
liên kết với gốc phenyl.

(2)

(3)

2. Phân loại:
Có 2 loại:
- Phenol đơn chức: phân tử có một nhóm –
OH phenol.
Ví dụ:
OH

CH3

OH

2


OH



1

Phenol
naphtol

4-metylphenol

α-

- Phenol đa chức: phân tử có hai hay nhiều
nhóm –OH phenol.
Ví dụ:
OH

1

OH

2
3

CH 3

metylbenzen
II. Phenol

Hoạt động 2:

1. Cấu tạo:

- GV yêu cầu HS cho biết công thức
phân tử và công thức cấu tạo của

- CTPT: C6H6O
- CTCT:

1,2-đihidroxi-3-


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

phenol.

:O

H

- Gv cho HS xem mô hình phân tử
phenol. HS nhận xét vị trí các
nguyên tử trong không gian.

2. Tính chất vật lí:
- GV hướng dẫn sơ lược về đặc điểm
- Phenol là chất rắn, không màu, nóng chảy
phân tử phenol.
ở 43oC.

- GV yêu cầu HS cho biết một số đặc
- Khi để lâu trong không khí, phenol
điểm về tính chất vật lí của phenol.
chuyển thành màu hồng do bị oxi hoá chậm
trong không khí.
- GV nhấn mạnh một số điểm cần
lưu ý: phenol là chất rắn không màu,
rất độc, dễ bị oxi hoá, ít tan trong
nước lạnh, tan nhiều trong nước
nóng.

- Phenol rất độc, gây bỏng da.
- Ít tan trong nước lạnh, tan nhiều trong
nước nóng.
3. Tính chất hoá học:
a. Phản ứng thế nguyên tử H của nhóm –
OH:
- Với kim loại kiềm:

Hoạt động 3:
- GV yêu cầu HS so sánh cấu trúc
của phenol và ancol → dự đoán khả
năng phản ứng của phenol.

C6H5-OH + Na 
 C6H5-ONa +
1/2H2.
- Với dung dịch bazơ:

C6H5-OH + NaOH → C6H5-ONa +

- Gv yêu cầu HS viết pthh của phenol H2O.
với Na và với NaOH. Nhận xét đặc
→ phenol có tính axit yếu.
điểm của phản ứng, so sánh với
C6H5ONa + H2O + CO2 
 C6H5OH +
ancol.
NaHCO3
- GV giới thiệu phản ứng của phenol
b. Phản ứng thế nguyên tử H của vòng
với dd brom, phân tích phản ứng và
benzen:
nêu ứng dụng của phản ứng.
- GV gợi ý: phenol cũng phản ứng
với HNO3 (xúc tác H2SO4 đậm đặc)
giống như brom. Yêu cầu HS viết

OH

OH

Br
+

3

Br

Br2


+

Br

3 HBr


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

ptpư minh hoạ
2, 4, 6- tribromphenol
c. Ảnh hưởng qua lại giữa các nhóm
nguyên tử trong phân tử phenol
:O

H

OH

OH
NO2
+

NO2

3 HNO
3

+


3H O
2

NO2

4. Điều chế:
CH 2=CH - CH 3
H+

CH 3

CH 3

- GV yêu cầu HS xem SGK cho biết
các phương pháp dùng để điều chế
phenol.
- Gv nhấn mạnh: phenol có thể được
điều chế từ phản ứng của benzen →
isopropylbenzen → phenol; hoặc từ
benzen → brombenzen → phenol;
hoặc tách ra từ nhựa than đá.

CH

1.

O2
.
2 dd H 2 SO 4


OH

+

CH 3

C

CH 3

O

Hoặc: C6H6 → C6H5Br → C6H5ONa →
C6H5OH
5. Ứng dụng:
- Dùng để sản xuất nhựa phenolfomanđehit,
nhựa urefomanđehit…

- GV yêu cầu HS nêu một số ứng
dụng của phenol.
- GV giới thiệu thêm một số ứng
dụng thực tế của phenol

- Sản xuất phẩm nhuộm, thuốc nổ, chất diệt
cỏ…


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

4. Củng cố:

- GV hệ thống lại nội dung trọng tâm của bài.
- Thực hiện bài tập 1 SGK để củng cố.
5. Dặn dò:
- HS học bài, làm bài tập 2 → 6 SGK trang 193.
- Xem trước nội dung bài 42.
- Ôn tập lại bài 39, 40 và 41.



×