Tải bản đầy đủ (.pdf) (31 trang)

Slide nguyên lý kế toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.84 MB, 31 trang )

Bài giảng môn NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN

Chương 1
Những vấn đề chung
Giảng viên: Nguyễn Thị Thu
Khoa Kế toán
Trường Đại học Kinh tế Tp. HCM

1

Hệ thống kế toán

Hoạt động kinh
doanh (Business
Activities)

Ra quyết định
(Action)

Hoạt động Kinh Doanh

Sự việc KT-TC
--> “Nghiệp vụ kinh tế”

Người sử dụng thông tin,
người ra quyết định
(Decision Makers)
Nhu cầu
thông tin

Dữ liệu


(Data)

Thông tin

Đơn vị kinh tế độc lập
(với chủ sở hữu, chủ nợ, khách nợ)

Hệ thống kế toán (Accounting System)

Ghi chép
(Recording)

Xử lý, lưu trữ, chuẩn bị
số liệu (Processing,
storage, preparation
data)

2

Loại hình sở hữu
Tư nhân (sole proprietorships)
Hợp danh (Partnerships)
Cổ phần (Corporations)
……

Thông đạt
(Communication
reporting)

3


4

1


Hệ thống kế toán

Người sử dụng thông tin bên ngoài và kế toán tài chính
Bên ngoài

Báo cáo tài chính

Ghi chép thông tin
Xử lý thông tin
Cung cấp thông tin

Hệ thống
Kế toán tài chính
Tuân thủ

Tổng hợp
nhu cầu
Thông tin

Vai trò của kế toán
Hệ thống thông tin: Một bộ phận của
hệ thống thông tin quản lý
Công cụ của hệ thống quản lý
Trung gian (cầu nối): Người ra quyết định

Hoạt động kinh doanh

Xây dựng

Các cơ quan
chức năng

Triển khai

Nguyên tắc kế toán
Chuẩn mực kế toán
Chế độ kế toán

Hệ thống Kế toán Tài chính:
Cung cấp thông tin cho người sử dụng bên ngoài
Tuân thủ những nguyên tắc kế toán và chế độ kế toán quu định
Thông tin được trình bày trên báo cáo tài chính
Người đứng đầu tổ chức có trách nhiệm cung cấp BCTC
5

6

Người sử dụng bên trong và Kế toán quản trị
Bên
trong

Báo cáo quản trị

Quan hệ của những người sử dụng thông tin


Hệ thống
kế toán quản trị

Bên
ngoài

Báo cáo tài chính

Linh hoạt theo yêu cầu
thông tin của ban quản lý
Nhu cầu về
thông tin
trung thực
hợp lý

Hệ thống Kế toán Quản trị
Cung cấp thông tin cho người sử dụng ở bên trong (ban quản lý)
Thông tin trình bày trên báo cáo quản trị (báo cáo nội bộ)

7

Kiểm toán:
- …...
- Xác nhận BCTC

Giám đốc

Cung cấp
thông tin
theo hướng

có lợi cho mình
làm sai lệch
thông tin

8

2


Mục tiêu kinh doanh và Các hoạt động trong doanh nghiệp

Môi trường kế toán

Mâu
Thuẫn

Bên
ngoài

Bộ Tài Chính

Báo cáo
tài chính

Giám
đốc

Cơ quan
Thuế


Ban hành

Có tuân thủ
các quy định
hiện hành

Báo cáo
Kiểm toán

Luật
Thuế

Kiểm toán viên
(CPA)

Vụ chế độ
kế toán

Ban hành

Chuẩn mực kế toán
Chế độ kế toán
9

10

Đối tượng kế toán

Phân biệt Đối tượng kế toán
Tại một đv có tình hình sau (ĐVT triệu đồng):


KT nhìn nguồn lực kinh tế của DN theo hai cách (tính hai mặt):
Do đâu mà có?
Mục đích sử dụng?

Hình thái thể hiện
Gồm những thứ gì?

Được sử dụng như thế nào?
VD: Tiền, Vật tư
hàng hóa, nhà
xưởng, máy móc
thiết bị…

VD: Nợ phải trả,
Vốn của chủ sở
hữu

TÀI SẢN

NGUỒN VỐN
=

11

1.

Tiền mặt

10


11

2.

Tiền gởi ngân hàng

20

12. Công cụ dụng cụ

3.

Phải thu khách hàng

20

13. Cầm cố ký quỹ ký cược

4.

Phải trả người bán

30

14. Vốn đầu tư của chủ sở hữu

5.

Phải trả người lao động


6.

Tạm ứng

10

16. Tài sản thiếu chờ xử lý

7.

Nguyên vật liệu

50

17. Tài sản thừa chờ giải quyết

3

8.

Thuế và các khoản phải
nộp nhà nước

4

18. Chi phí sản xuất kinh doanh
dở dang

15


9.

Thành phẩm

19. Vay ngân hàng

40

10

Vốn góp liên doanh

20. Lợi nhuận sau thuế chưa
phân phối

60

5

26
x

Tài sản cố định hữu hình

15. Quỹ đầu tư phát triển

250
4
5

340

30
2

12

3


Phân biệt Đối tượng kế toán

TÀI SẢN

=

NỢ PHẢI TRẢ

+

Nghiệp vụ ảnh hưởng đến tài sản và nguồn vốn

VỐN CHỦ SỞ HỮU

TÀI SẢN = NGUỒN VỐN

TS TS

NV NV
TS NV

TS NV

13

14

Phương trình kế toán và Tình trạng tài chính

Chu kỳ hoạt động Kinh Doanh
Đơn vị thương mại

TÀI SẢN = NỢ PHẢI TRẢ + VỐN CHỦ SỞ HỮU
NVKT Ảnh hưởng đến phương trình kế toán:
Tăng
Lượng:
Giảm

Vay của chủ nợ
Đầu tư của chủ sở hữu
Trả nợ vay
Rút vốn của chủ sở hữu

Cơ cấu

Tiền
TS NPT

Đơn vị sản xuất
TLSX
Tiền

LĐ, DVvụ

TS VCSH
TS NPT
TS VCSH

* Luồng ra cho các HĐ
* Khoản tiêu hao cho HĐ
•Giá trị khoản tiêu hao
vào hoạt động tạo ra DT,
sẽ được bù đắp bằng DT

Nguồn vốn: cho thấy sự thay đổi nguồn
tài trợ hoặc mục đích sử dụng vốn
NV NV
Tài sản: cho thấy sự vận động của vốn
qua các hình thái, tùy theo tính
chất hoạt động của doanh nghiệp

TS TS
15

SX

Hàng

Tiền

SP


Tiền
* Luồng vào từ các HĐ

Chi
phí

Doanh * Khoản có được từ HĐ
Thu * Giá bán của HH,DV
Lãi
(lỗ)
Vốn chủ
sở hữu

đã cung cấp cho KH

16

4


Nghiệp vụ ảnh hưởng đến vốn chủ sở hữu

Nghiệp vụ ảnh hưởng đến vốn chủ sở hữu

1. Chủ sở hữu đầu tư 300 triệu đồng để thành lập doanh nghiệp A
2. Chủ sở hữu rút bớt 240 triệu đồng từ doanh nghiệp A để thành lập doanh
nghiệp B
3. Doanh nghiệp A vay 40 triệu đồng của ngân hàng Y
4. Doanh nghiệp A dùng tiền mua hàng hóa 100 triệu đồng


Đầu tư
(Investments)

5. Doanh nghiệp A bán hết hàng hóa cho khách hàng đã thu tiền 130 triệu
đồng
Tài sản

=

Nợ phải trả

+

Vốn chủ sở hữu

ĐT

Tiền:

300

=

0

+

Vốn đầu tư: 300

RV


Tiền:

60

=

0

+

Vốn đầu tư: 60

Vay

Tiền:

100

=

40

+

Vốn đầu tư: 60

Mua

Hàng hóa: 100


=

40

+

Vốn đầu tư: 60

Tiền:

=

40

+

Bán

130

Doanh thu
(Revenues)

Lợi nhuận: 30

Chi phí
(Expenses)

18


Thời điểm
ghi nhận nghiệp vụ

Chuẩn mực
Chung

Chuẩn mực
cụ thể

Thời điểm
Lập báo cáo

Sổ sách,(Ghi theo
giá gốc)
Bộ Tài Chính

Hệ Thống Chế Độ Kế Toán

Hệ thống
Sổ sách

Lợi
nhuận

Rút vốn
(Withdrawals)

Ngun tắc giá gốc


Chính Phủ

Nghị định chính phủ

Hệ thống
Chứng từ

-

17

Luật kế tốn

Hệ thống
Tài khoản

Vốn
đầu tư

Vốn đầu tư: 60

Hệ thống văn bản pháp quy của kế tốn

Hệ thống chuẩn mực kế
tốn

+

Dùng tài khoản riêng để phản ánh
(TK điều chỉnh giảm tài sản)

Hệ thống
Báo cáo

Kế tốn
doanh
nghiệp

Giá trị thuần =
Giá gốc – ĐC giảm
19

20

5


Kỳ kế toán

Ví dụ việc ghi nhận nghiệp vụ liên qua đến nhiều kỳ

Một kỳ kế toán 1t, 3t, 6t, 12t (năm tài chính)
Theo năm dương lịch: 1/1------->31/12
Theo chu kỳ hoạt động:
Thời điểm nhàn rỗi nhất
|

|

|


|

Tháng 7: Ký hợp đồng trị giá 200 triệu, sẽ thực hiện dịch vụ cho
khách hàng trong tháng 9 và tháng 10
Tháng 8: Nhận tiền khách hàng trả đợt 1 cho hợp đồng 50 triệu
Tháng 9: Thực hiện 60% giá trị hợp đồng. Nhận tiền khách hàng
trả đợt 2 cho hợp đồng 50 triệu
Tháng 10: Thực hiện nốt 40% giá trị hợp đồng. Nhận tiền khách
hàng trả đợt 3 cho hợp đồng 50 triệu
Tháng 11: Nhận tiền khách hàng trả đợt 4 hợp đồng 50 triệu

Đời sống của DN
(Nhiều năm)

* Nvụ dở dang giữa hai kỳ

Tiền thu
D thu

* Tài sản sử dụng qua nhiều kỳ

Tháng 7
0
0

Tháng 8
50
0

Tháng 9

50
120

Tháng 10
50
80

Tháng 11
50
0

21

22

Nguyên tắc phù hợp (Matching Rule)

Ví dụ về nguyên tắc phù hợp

Doanh thu & Chi phí ghi nhận trong kỳ phải phù hợp với nhau

Giá vốn: 10000đ/Đvị / Giá bán: 20000đ/đvị

Có hai phương pháp kế toán:
1.

Kế toán trên cơ
sở tiền
(Cash basic
Accounting)


2.Kế toán trên cơ sở
dồn tích
(Accrual
Accounting)

Doanh thu: Tổng tiền thu trong kỳ

Kỳ 1 Mua
Bán

100đv Doanh thu?
90đv Chi phí?

Kỳ 2 Mua

100đv Doanh thu?

110 x 20 = 2200

110đv Chi phí

a) 100 x 10 = 1000
b) 110 x 10 = 1100

Chi phí: Tổng tiền chi trong kỳ

Bán

Trong kỳ: Ghi nhận Doanh thu khi đã đạt

được, Chi phí khi đã xảy ra (không kể tiền
đã thu-chi hay chưa)

90 x 20 = 1800
a) 100 x 10 = 1000
b) 90 x 10 = 900

Cuối kỳ: ĐIỀU CHỈNH trên một số tài
khoản có liên quan đến doanh thu chi phí
nhiều kỳ
23

24

6


Kết Cấu Bảng Cân Đối Kế Toán
Báo cáo gồm 2 phần:
Phần phản ánh tài sản: phản ánh theo tính lưu
động giảm dần
tài sản ngắn hạn
tài sản dài hạn
Phần phản ánh nguồn vốn: Theo ưu tiên thanh toán
Nợ phải trả
Vốn chủ sở hữu

Chương 2
Báo cáo Tài chính
Bảng cân đối kế toán

Báo cáo KQHĐKD
Báo cáo Lưu chuyển Tiền tệ
Bản thuyết minh BCTC

25

Hình thức trình bày bảng cân đối kế toán
Có 2 cách trình bày hai phần của BCĐKT
Chiều ngang (Bảng)
TÀI SẢN
TSNH
x
TSDH
xx
Tổng cộng TS
xxxx

Ví dụ: Sự thay đổi của Bảng cân đối kế toán

NGUỒN VỐN
NPTrả
x
VCSH
xx
Tổg cộng N vốn xxxx

Chiều dọc (Liệt kê)
TÀI SẢN
TSNH
xx

TSDH
xx
Tổng cộng tài sản xxxx
NGUỒN VỐN
NPTrả
x
VCSHữu
xxx
Tổg cộng N vốn xxxx

26

Cty TNHH ABC có các nghiệp vụ sau (ĐVT triệu đồng):
• Thành lập với vốn góp ban đầu của các thành viên là tiền
gởi ngân hàng 400, tiền mặt 200.
• Mua máy móc trả bằng tiền mặt 80.
• Mua vật liệu 60, trả bằng tiền mặt 50, phần còn lại sẽ trả
trong 60 ngày.
• Mua dụng cụ văn phòng 2, trả bằng tiền mặt.

27

28

7


Ví dụ: Sự thay đổi của Bảng cân đối kế toán (tt)
NVụ


TÀI SẢN
TM

TGNH

NVL

NPT

Ví dụ: Sự thay đổi của Bảng cân đối kế toán (tt)

VCSH

Chỉ tiêu
Tiền mặt
TGNH
Ng Vật Liệu
CCDụng Cụ
Máy móc
Tổng T.Sản

CCDC Máy móc

1
2
Số dư
3
Số dư
4
Số dư


Sau NV1

Sau NV2

Sau NV3

Sau NV4

Nợ phải trả
Vốn CSH
Tổng N.Vốn
29

Các thành phần trong báo cáo kết quả kinh doanh
Doanh Thu Bán Hàng/Dịch vụ
Giá vốn hàng bán
=
Lợi nhuận gộp
+,Lợinhuận từ hoạtđộng tài chính
Chi Phí Hoạt động
=
Lnhuận thuần từ hđ kinhdoanh
+/Lãi/lỗ khác
=
Tổng LN kế toán trước thuế
Cphí thuế thunhập doanhnghiệp
=
Lợi nhuận sau thuế TNDN


Tổng doanh thu
- Thuế/phí gián thu
(tiêu thụ đặc biệt,
xuất khẩu, GTGT)
- Các khoản giảm trừ dthu
(Chiết khấu thương mại,
hàng bán bị trả lại,
giảm giá hàng bán)
Doanh thu tài chính
-Chi phí tài chính
Chi phí bán hàng
Chi phí quản lý DN

Thu nhập khác
– Chi phí khác

31

30

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

Thuyết
CHỈ TIÊU
số
minh
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
1
2. Các khoản giảm trừ
3

3. Doanhthuthuần về bánhàng và cungcấp dịchvụ
10
4. Giá vốn hàng bán
11
5. Lợi nhuận gộp về bánhàng và cungcấp dịch vụ
20
6. Doanh thu hoạt động tài chính
21
7. Chi phí tài chính
22
8. Chi phí bán hàng
24
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp
25
10 Lợinhuận thuần từ hoạtđộng kinh doanh
30
11. Thu nhập khác
31
12. Chi phí khác
32
13. Lợi nhuận khác (40 = 31 - 32)
40
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
50
15. CP Thuế thu nhập doanh nghiệp
51
16. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp
60

Năm

nay

Năm
trước

32

8


Dũng tin qua cỏc hot ng

Vớ d v xỏc nh dũng tin
Dũng tin vo?

Dũng tin t hot ng ti chớnh:
vn ca doanh nghip tng lờn
t ngun ti tr no?

Cỏc hot ng

Dũng tin ra?

Tin thun?

Dũng tin t hot ng u t:
vn ca doanh nghip
c b vo
nhng hot ng lõu di no?


DOANH THU: 4000

TIN: 2000
PTHU: 2000

CHI PH: 2000

TIN: 1000
PTR: 1000

LNHUN:

2000

PPTrcTip: TNG THU T
H KD:2000
TNG CHI CHO HKD:1000
TIN THUN Cể C : 1000

Dũng tin t hot ng kinh doanh:
vn ca doanh nghip luõn chuyn
qua cỏc hot ng mua, sn xut v bỏn
sn phm, dch v v hng húa

PPGiỏnTip: LN :2000
TNG PTHU:(2000)
TNG PTR : 1000
TIN THUN: 1000

33


34

Xỏc nh dũng tin (PP Giỏn Tip)
Dũng vo

Dũng ra
Tin

Hng

Tin: 1,000
PTr: 1,000

Tin
Chi phớ
2,000

Ti khon v Ghi kộp
K toỏn tng hp v
K toỏn chi tit
Chu k k toỏn
H thng ti khon

Tin: 2,000
Doanh thu
Pthu: 2,000
4,000

Li nhun

2,000
Tin thun
??

= Lụùi nhuaọn DT # tien + CP # tien
= 2,000 2,000 + 1,000

Chng 3

35

36

9


Vấn đề phân loại (classification)
Phân loại
đối tượng
kế toán

Thông tin
cần báo cáo

Đối tượng cụ thể cần
phải ghi chép phản
ánh riêng?

Phân Loại Tài Khoản
1


Tài
Sản

Tài khoản

2

Vốn Kinh
Doanh
Nguồn
Vốn

Báo cáo quản trị
Báo cáo tài chính

Nợ Phải Trả

3

Vốn Chủ Sở Hữu

4

XĐ Kết Quả KD
Bảng liệt kê TK
mà DN sử
dụng:
Hệ thống TK


9

Doanh Thu

37

+
-

T.Nhập
Khác

Chi Phí
Sxkd

Chi Phí
Khác

5

7

6

8

Hệ thống kế toán kép

Vốn KD
TÀI SẢN

+
SD: xxxx

Credit
“Có”

Bên trái tài khoản:
Bên “Nợ”

38

Nguyên Tắc Ghi Vào Tài Khoản
Tên (số hiệu)
tài khoản

Debit
“Nợ”

Chỉ tiêu
thuộc
bảng kết
quả HĐKD

Chi Phí

Doanh
thu

Chỉ
tiêu

thuộc
bảng
cân đối
kế
toán

-

-

TÀI SẢN
+
-

Bên phải tài khoản:
Bên “Có”

“Nợ”, “Có” chỉ là thuật ngữ để chỉ hai bên của tài khoản,
không mang ý nghĩa của bản thân hai chữ đó

NỢ PHẢI TRẢ+VCSH

39

VCSH

-

Điều chỉnh giảm TS
SD:xxx


+
SD: xxxx

-

+
SD:xx

Chi phí
+
SD: x

+
Doanh thu

-

-

+
SD: xx
40

10


Nhóm TK điều chỉnh
Loại Tài khoản


Nợ

Ghi chép NVKT




Tài Sản
Điều chỉnh tăng TS
Điều chỉnh giảm TS



Nợ phải trả

Điều chỉnh tăng NPT
Điều chỉnh giảm NPT



Vốn chủ sở hữu
Điều chỉnh tăng VCSH
Điều chỉnh giảm VCSH



Doanh Thu
Điều chỉnh giảm DT

Phân tích nghiệp vụ --> ảnh hưởng đến TS,

NPT, VCSH như thế nào (tăng/giảm)
Vận dụng nguyên tắc ghi vào tài khoản (tài sản
ghi tăng bên nợ, ghi giảm bên có; nguồn vốn
ghi tăng bên có ghi giảm bên nợ)
Định khoản (xác định bút toán): xác định tài
khoản nào được ghi bên nợ? tài khoản nào
được ghi bên có? số tiền là bao nhiêu?
Ghi vào tài khoản

Dự toán
Chi phí trả trước
Chi phí phải trả

41

42

Cách ghi một định khoản (bút toán)

Bài 18 Ghi sổ kép
• Lập định khoản trên cơ sở các tài khoản tự mở, phản ánh vào tài
khoản chữ T các nghiệp vụ phát sinh sau đây (ĐVT 1000 đồng):

Nghiệp vụ: Mua hàng hóa bằng tiền mặt 100 đvt
Nợ TK

156 Hàng Hóa

Có TK


100

111 Tiền Mặt

Hoặc:

Nợ
111
156
331


Nội dung

100
Hoặc:

111

100

156

331



Tài khoản
đối ứng
Nợ


156
111

Số tiền

100

43

Ghi bút toán
(định khoản)

Nội dung

1 Nhập kho NVL 200, chưa
trả người bán.

6

Dùng lãi bổ sung quỹ
đầu tư phát triển 50.

2 Chi 50 tiền mặt tạm ứng
cho nhân viên (công tác)

7

Trả nợ vay ngắn hạn
bằng tiền gởi NH 100


3 Vay ngắn hạn 150 để trả
nợ người bán.

8

Chi tiền mặt trả nợ
lương cho NLĐ 80.

4 Nhập kho 100 công cụ
mua bằng tiền gởi NH.

9

Nhà nước cấp một
TSCĐHH 35.000.

5 Khách hàng trả nợ bằng
tiền mặt 100.

10

Nhà nước cấp thêm vốn
bằng TGNH 500

Ghi bút toán
(định khoản)

44


11


Bài 18 Ghi sổ kép (sơ đồ tài khoản chữ T)
Tài sản
Tiền Mặt

TiềnGởi NH

Tạm ứng

Các cân bằng từ nguyên tắc ghi chép vào tài khoản

Nợ phải trả

Vốn chủ sở hữu

Vay ngắn hạn

Vốn ĐT của CSH

NgVật Liệu
1)200
CCDụng Cụ

PTNgBán
1) 200

Quan hệ giữa các tài khoản tổng hợp với nhau:
Ghi kép

Tổng số dư nợ = Tổng số dư Có của các tài khoản
Tổng số PS Nợ = Tổng số PS Co trên các tài khoản
Số dư cuối kỳ = Số dư đầu kỳ+số PS tăng-số PS giảm

Quỹ ĐTPT

Quan hệ giữa tài khoản tổng hợp và tài khoản chi tiết
Ghi vào TK tổng hợp thì cũng phải ghi vào
TK chi tiết của nó

Lợi Nhuận CPP
PTKH

TSCố Định

PTNgLĐộng

Số Dư TK tổng hợp
=
Tổng PS (Tăng/giảm) TK tổng hợp

Tổng dư các TK chi tiết
= Tổng PS (Tăng/giảm) các
TK chi tiết

45

46

Bài 26 Sổ chi tiết vật liệu


Bài 26 Sổ chi tiết vật liệu

SỔ CHI TIẾT VẬT LIỆU, DỤNG CỤ (SẢN PHẨM, HÀNG HOÁ)
Năm ……Tài khoản:……….Tên, qui cách vật liệu, sản phẩm, hàng hoá: …

SỔ CHI TIẾT VẬT LIỆU, DỤNG CỤ (SẢN PHẨM, HÀNG HOÁ)
Năm ……Tài khoản:……….Tên, qui cách vật liệu, sản phẩm, hàng hoá: …

Chứng từ
Số

Ngày

A

B

Diễn Giải
C

TK Đơn
Nhập
ĐƯ giá Lượng Tiền
D

1

2


3

Xuất

Tồn

Chứng từ

Lượng

Tiền

Lượng

Tiền

Số

Ngày

4

5

6

7

A


B

47

Diễn Giải
C

TK Đơn
Nhập
ĐƯ giá Lượng Tiền
D

1

2

3

Xuất

Tồn

Lượng

Tiền

Lượng

Tiền


4

5

6

7

48

12


Bài 26 Sổ chi tiết vật liệu

Bài 26 Đối chiếu giữa tổng hợp với chi tiết
TK 111 - TM
2) 10,000

SỔ CHI TIẾT VẬT LIỆU, DỤNG CỤ (SẢN PHẨM, HÀNG HOÁ)
Năm ……Tài khoản:……….Tên, qui cách vật liệu, sản phẩm, hàng hoá: …
Chứng từ
Số

Ngày

A

B


Diễn Giải
C

TK Đơn
Nhập
ĐƯ giá Lượng Tiền
D

1

2

3

Xuất

TK 331 - PTNB
1) 10,000

Tồn

Lượng

Tiền

Lượng

Tiền

4


5

6

7

4) 7,500

TK 152 NL,VL
SD 42.500
1) 10,000
2) 10,000
4) 7,500
SPS 27,500

SDCK 25,500

TK 621 CPNVLTT
3) 15,000
5a) 5,000
6) 22,500
TK 642 CPQLDN
5b) 2,000

3) 15,000
5a) 5,000
5b) 2,000
6) 22,500
SPS 44,500


BẢNG TỔNG HỢP CHI TIẾT VẬT LIỆU, DỤNG CỤ (SẢN PHẨM, HÀNG HOÁ)
Tài khoản:……………Tháng…....Năm……….
STT

Tên, qui cách vật
liệu, dụng cụ, sản
phẩm, hàng hóa

Tồn đầu kỳ

Nhập trong kỳ

Xuất trong kỳ

Tồn cuối kỳ

B

1

2

3

4

A

Số tiền


49

50

Mối Quan Hệ Giữa Tài Khoản và BCĐKT

Các bước công việc trong một chu kỳ kế toán

Xét về đối tượng: cả hai phương pháp cùng phản ánh đối
tượng kế toán, tài sản, nợ phải trả, vốn chủ sở hữu
Xét về cách phản ánh:
BCĐKT phản ánh một cách tổng quát chung đối tượng kế
toán tại một thời điểm
TK phản ánh riêng cho tường đối tượng cụ thể và sự biến
đông của đối tượng trong suốt một thời kỳ
Xét một kỳ: NVKT Tài khoản
(ghi kép) (Sdư Cuối kỳ)
SDĐK
Nhiều kỳ: BCĐKT
TK
NVKT

SDCK
BCĐKT

BCĐKT
SDĐK
TK
NVKT


51

Mở sổ:

Tài khoản nào có số dư cuối kỳ trước thì ghi số dư cho đầu kỳ
này

Ghi
Ghi định khoản (bút toán) (ghi chép theo trình tự thời gian)
nghiệp vu: Phản ánh vào tài khoản tổng hợp và tài khoản chi tiết có liên
quan (ghi chép theo từng đối tượng)
Điều
chỉnh:

Điều chỉnh cho các nghiệp vụ liên quan đến hoạt động nhiều kỳ
để tính đúng doanh thu, chi phí kỳ này

Khóa sổ

Kết chuyển số liệu đã tập hợp trên các tài khoản tạm thời về tài
khoản thường xuyên trong quá trình tính giá thành sản phẩm và
tính kết quả kinh doanh

Đối chiếu:

•Lập Bảng đối chiếu số phát sinh tài khoản (Bảng cân đối tài
khoản)
•Lập bảng tổng hợp chi tiết tài khoản (Bảng chi tiết số phát sinh
tài khoản)


Lập báo
cáo:

Báo cáo tài chính: Bảng cân đối kế toán, Báo cáo KQHĐKD,
BCLCTT, Bản thuyết minh BCTC
52

13


Bi 34 Quy trỡnh k toỏn

Bi 34 Phn ỏnh vo s ti khon ch T
TAỉI SAN

nh khon
TK ghi N/TK ghi Cú
N TK331-PTNB

S Tin
N

10.000

2

Cú TK 112-TGNH
N TK 152-NLVL


20.000

3

Cú TK331-PTNB
N TK331-PTNB

Nv
1

Cú TK111-TM
N TK 153-CCDC
Cú TK331-PTNB

4

Ghi chỳ

DẹK: 10.000

Cty A: 8.000

DCK:

36.000

331-PTNB
DẹK:15.000

1)10000


211-TSCẹHH

112-TGNH

20.000 Cty A
Cty B
5.000

DẹK: 30.000

DCK:

DẹK:60.000

1)10000
DCK:

DCK:

152-NL,VL

1.000

TC

NGUON VON

DCK:


10.000 Cty C: 2.000

5.000

=
153-CCDC

111-TM

411-VDTCCSH
DẹK:85000

1.000 Cty C
36.000

DCK:
DCK:
53

S CHI TIT THANH TON VI NGI MUA (NGI BN)

S CHI TIT THANH TON VI NGI MUA (NGI BN)

Ti khon:331 PTNB i tng:Cty A(1000)

Ti khon: i tng:

Ngy Chng t
ghi S Ngy
A


54

B

Din gii

C

D

TK Thi hn c S phỏt sinh

chit khu
N

E

1

2

3

S d
N



4


5

SDDK

Ngy Chng t
ghi S Ngy
A

S CHI TIT THANH TON VI NGI MUA (NGI BN)

A

B

C

C

TK Thi hn c S phỏt sinh

chit khu
N


D

E

1


2

3

S d
N



4

5

8.000

Bng tng hp chi tit (Tỡnh hỡnh thanh toỏn vi ngi mua, ngi bỏn)

Ti khon: i tng:
Ngy Chng t
ghi s S Ngy

B

Din gii

Din gii
D

TK Thi hn c S phỏt sinh


chit khu
N

E

1

2

3

STT

S d
N



4

5

A

Ti khon
B

S d u k


S phỏt sinh

S d cui k

N



N



N



1

2

3

4

5

6

1.
2.

3.
Tng cng

55

56

14


BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

Bảng cân đối tài khoản (Bảng đối chiếu số phát sinh tài khoản)

STT

Tên (Số hiệu
tài khoản)

A

B

1.

111

2.

112


3.

152

4.

153

5.

211

6.

331

7.

411

Số dư đầu kỳ

Số phát sinh

Nợ



Nợ




Nợ



1

2

3

4

5

6

5.000

5.000

10.000

Ngày…30/6/20x1……….
ĐẦU KỲ CuỐI KỲ NGUỒN VỐN ĐẦU KỲ CuỐI KỲ

Số dư cuối kỳ


TÀI SẢN

TiỀN MẶT
TGNH
NL, VL
CC-DC
TSĐHH
TỔNG TÀI TẢN

PTNB
VDTCCSH

TỔNG NV

Tổng cộng

57

58

Tính giá tài sản cố định
Đưa TS vào sử dụng
Các hoạt động
Nguyên giá

Chương 4
Tíng giá đối tượng kế toán

Giảm giá trị
(Giá trị hao mòn)


Chi phí
(Chi phí khấu hao)

Trích khấu hao
(Xác định mức khấu hao)

Dùng tài khoản riêng để phản
ánh(TK Hao mòn TSCĐ TK điều chỉnh giảm TS)

Giữ nguyên giá
-> Nguyên tắc giá gốc
Phản ánh giá trị hao mòn lũy
kế từ khi sử dụng
Tính giá trị còn lại
---> trình bày giá trị thuần
trên BCĐKT

59

60

15


Thuế giá trị gia tăng

Thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ
SP,HH


Nguyên liệu

Người
tiêu dùng

Công ty
1

Sản xuất, lưu thông phân phối
*Tính trên giá trị tăng thêm, từ khi là nguyên liệu đến khi đến tay người tiêu dùng
* Người tiêu dùng chịu thuế
* Nhà nước thu gián tiếp, thông qua các tổ chức kinh doanh

GB:
Thuế10%:
GTT:
Phải nộp NN

x

CTy1
CTy2
CTy3
NTD
10
20
30
30
1
2

3
3
11
22
33
33
1
1
1
3
PP trực tiếp
(20-10)*10%
(30-20)*10%

Người
tiêu dùng

Công ty
3

Công ty
2

z

y

CƠ QUAN THUẾ

61


62

Tính giá vật tư hàng hoá
Mua hàng
Giá nhập kho
Giá mua

Chi phí mua

Mua Vật liệu, công cụ

KHO
Hàng

Ví dụ về tính giá xuất kho vật tư hàng hoá

Mua

Giá xuất kho

Giá xuất

8/5 Xanh
20/5 Đỏ
NTXT

NSXT

Bình

quân

5/5 Xanh, giá 9
10/5 Đỏ,

Mua hàng hóa
Theo dõi riêng, cuối kỳ
phân bổ cho hàng bán

Kho

Đích
danh

Thực tế đích danh
Nhập trước – xuất trước
Nhập sau – xuất trước
Bình quân

Giá mua
Chi phí mua

Giá nhập

632

giá 10

Xanh


9

9

11

9

10

9

10

10

10 11

10

10.5

15/5 Vàng, giá 11
Đỏ

Thuế giá trị gia tăng nộp khi mua, sau này sẽ được hoàn lại
(theo dõi như một khoản phải thu) nên không tính vào giá nhập kho

63


64

16


Tính giá xuất kho

Ảnh hưởng của việc tính giá hàng tồn kho đến BCTC

Theo dòng vật chất:

Nhập
trong kỳ

Theo dòng giá trị:


trong
kỳ

Tồn đầu
kỳ

Xuất
trong kỳ

Báo cáo
KQHĐKD

Tồn

cuối kỳ

Bảng CĐKT

From Weygandt, J. J., Kimmel, P. D., & Kieso, D. E. (2008). Accounting Principles (9th ed.): John Wiley & Sons, Inc.
Warren, C. S., Reeve, J. M., & Duchac, J. E. (2012). Accounting (24 ed.). Mason, USA: South-Western Cengage Learning

65

66

SO CHI TIET VAT LIEU (LIFO )

Bài 40 Tính giá nhập kho, giá xuất kho
Ngày
SL
ĐK

SỔ CHI TiẾT VẬT LiỆU... A ...(FIFO ) kg, 1000ĐỒNG
Nhập
Xuất
Tồn
ĐG
Tiền
SL
ĐG
Tiền
SL
ĐG
300

4

Ngày
SL
Tiền
1200

ĐK
N3

Nhập
ĐG

Tiền

SL

Xuất
ĐG

Tiền

SL

300

700

3.90


2730

10

1000

4.04

4040

13

2000

4.05

8100

25

500

4.10

2050

TC

4200


Tồn
ĐG

4.00

Tiền

1200

N5

15

67

16920
68

17


SO CHI TIET VAT LIEU
(Bình quân sau mỗi lan nhap xuat)
Ngày
SL

ĐK
3
5
10

13
15
25
TC

Nhập
ĐG

Tiền

SL

Xuất
ĐG

Tiền

SL

300
700

3.90

2730

1000
200

4.04

4.05

4040
810

500
2400

4.10

2050
16920

Tồn
ĐG

4.00

Tiền

1200

Chương 5
Chứng từ và Kiểm kê

69

70

71


72

18


73

74

Trình tự xử lý chứng từ
Kiểm tra
Hợp lý
Hợp lệ
Đvị Đlường
Các yếu tố

75

Chỉnh lý
Thước đo
giá trị

Luân chuyển
Bộ phận liên quan?
Ghi sổ sách nào?
Sơ đồ luân chuyển

Bảo quản
Ở phòng KT

Kho lưu trữ

76

19


Kiểm kê
NVKT
Mua hàng
10

Chứng từ
Phiếu
Nhập kho
10

a) Kiểm kê 9 (thiếu 1)

Tài khoản

Xác định nguyên nhân

TK 156

TK HHóa
10

Chênh
lệch

Kho
hàng

Kiểm kê

“Quyết định xử lý”

D: 10
Chưa rõ nguyên nhân

1

Điều chỉnh
sổ sách = thực tế

TK 1381-TSTCXL

D: 9

Tăng chi phí,
Giảm thu nhập

Xử lý

1

1

Kiểm kê
thực tế

a) Kiểm kê 12 (thừa 2)

TK 156

“Biên bản kiểm kê”
“Quyết định xử lý”

a) 9 (thiếu 1)
b) 12 (thừa 2)

Xác định nguyên nhân
Chưa rõ nguyên nhân

Giảm chi phí,
Tăng thu nhập

Xử lý

D: 10
2
D: 12

TK 3381-TSTCGQ
2

2

77

78


Hệ thống kế toán (mở rộng slide 4)
Đầu vào
(Inputs)

Chương 6

Chứng từ
gốc

Nhật ký

Sổ kế toán

Xử lý (Process)

Đầu ra
Outputs

Tài khoản

Báo cáo tài
chính

Tính giá,
tính kết
quả KD
Phân tích
Ghi chép


79

Chuyển
sổ

Lập báo cáo
Điều chỉnh

80

20


Xử lý số liệu trên sổ sách kế toán

Trình tự ghi sổ theo Hình thức Nhật ký Chung

1. Xử lý số liệu theo dòng
Chứng
từ

Chứng từ gốc

Nhật ký
chung

Tài
khoản

Báo

cáo

Tài
khoản

Báo
cáo

Sổ nhật ký đặc
biệt

Sổ nhật ký
chung

Thẻ/Sổ kế toán
chi tiết

Sổ cái tài khoản

Bảng tổng hợp
chi tiết

2. Xử lý số liệu theo nhóm

Chứng
từ

Nhật ký
chung


Ghi chú:
Ghi hàng ngày

Bảng đối chiếu
số phát sinh TK

Ghi cuối tháng

Nhật ký
Đặc biệt

Kiểm tra, đối chiếu

Báo cáo tài chính

81

Bài 64 Ghi định khoản (bút toán nhật ký)

SỔ CÁI TÀI KHOẢN (Theo Hình Thức Nhật Ký Chung)

Sổ nhật ký chung
Năm:…..
Ngày Chứng từ
ghi sổ Số
N
A

B


Diễn giải

C

D

Đã ghi STT Số hiệu
sổ cái dòng Tài khoản
E

G

H

82

Ngày Chứng từ
ghi Số Ngày
sổ
A
B
C

Số phát sinh
Nợ



1


2

Tên, Số hiệu tài khoản:………………. ……………
Năm:……………………
Diễn giải
Nhật ký chung
TKĐƯ
Trang số STT dòng
D

E

G

H

Số tiền
Nợ

1

2

Tháng
1

N TSCĐHH
C Vốn ĐT của CSH

211

411

50,000
50,000

Ngày Chứng từ
ghi Số Ngày
sổ
A
B
C

83

Tên, Số hiệu tài khoản:………………. ……………
Năm:……………………
Diễn giải
Nhật ký chung
TKĐƯ
Trang số STT dòng
D

E

G

H

Số tiền
Nợ


1

2

84

21


SỔ CÁI TÀI KHOẢN (Theo Hình Thức Nhật Ký Chung)
Ngày Chứng từ
ghi Số Ngày
sổ
A
B
C

Ngày Chứng từ
ghi Số Ngày
sổ
A
B
C

Tên, Số hiệu tài khoản:………………. ……………
Năm:……………………
Diễn giải
Nhật ký chung
TKĐƯ

Trang số STT dòng
D

E

G

H

E

G

Số tiền
Nợ

1

Tên, Số hiệu tài khoản:………………. ……………
Năm:……………………
Diễn giải
Nhật ký chung
TKĐƯ
Trang số STT dòng
D

SỔ CÁI TÀI KHOẢN (Theo Hình Thức Nhật Ký Chung)

H


2

Số tiền
Nợ

1

2

Ngày Chứng từ
ghi Số Ngày
sổ
A
B
C

Ngày Chứng từ
ghi Số Ngày
sổ
A
B
C

Tên, Số hiệu tài khoản:………………. ……………
Năm:……………………
Diễn giải
Nhật ký chung
TKĐƯ
Trang số STT dòng
D


E

G

Số tiền
Nợ


H

1

Tên, Số hiệu tài khoản:………………. ……………
Năm:……………………
Diễn giải
Nhật ký chung
TKĐƯ
Trang số STT dòng
D

E

G

2

Số tiền
Nợ



H

1

2

85

86

SỔ CHI TIẾT VẬT LIỆU, DỤNG CỤ (SẢN PHẨM, HÀNG HOÁ)
Năm ……Tài khoản:……….Tên, qui cách vật liệu, sản phẩm, hàng hoá: …
Chứng từ
Số

Ngày

A

B

Diễn Giải

C

TK Đơn
Nhập
ĐƯ giá Lượng Tiền
D


1

2

3

Xuất
Lượng

Tồn

Tiền Lượng

4

BẢNG TỔNG HỢP CHI TIẾT VẬT LIỆU, DỤNG CỤ (SẢN PHẨM, HÀNG HOÁ)
STT

5

Tiền

6

A

7

Tên, qui cách vật

liệu, dụng cụ, sản
phẩm, hàng hóa
B

Tồn đầu kỳ

Số tiền
Nhập trong kỳ Xuất trong kỳ

1

2

3

Tồn cuối kỳ
4

Bảng cân đối tài khoản (Bảng đối chiếu số phát sinh tài khoản)
STT

SỔ CHI TIẾT VẬT LIỆU, DỤNG CỤ (SẢN PHẨM, HÀNG HOÁ)
Năm ……Tài khoản:……….Tên, qui cách vật liệu, sản phẩm, hàng hoá: …
Chứng từ
Số

Ngày

A


B

Diễn Giải
C

TK Đơn
Nhập
ĐƯ giá Lượng Tiền
D

1

2

3

Xuất
Lượng
4

5

6

Nợ



Nợ




Nợ



B

1

2

3

4

5

6

A
1.

111

Tiền

2.

112


7

3.

133

4.

156

5.

211

6.

411

Tồn

Tiền Lượng

Tên (Số hiệu
tài khoản)

87

Tổng cộng


Số dư đầu kỳ

Số phát sinh

Số dư cuối kỳ

88

22


Bảng cân đối kế toán

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TỐN

Ngày…31/7/xx……….
TÀI SẢN
Tien mặt
TGNH
TGTGTDKT
Hang Hoa
TSCDHH

Đầu kỳ
Cuối kỳ
NG.VỐN
20000
7000 VDTCCSH
100000
25000

8000
60000
140000
120000
170000

TỔNG Tài Sản

300000

350000

Đầu kỳ
Cuối kỳ
300000
350000

TỔNG NV

300000

350000

TÀI SẢN

Ngày…31/7/20x1……….
ĐẦU KỲ CuỐI KỲ NGUỒN VỐN ĐẦU KỲ CuỐI KỲ

Tiền mặt
TGNH

TGTGTDKT
Hàng Hóa
TSCĐHH
TỔNG TÀI TẢN

VDTCCSH

TỔNG NVỐN

89

90

Chu kỳ hoạt động Kinh Doanh
Đơn vị thương mại
Tiền
Đơn vị sản xuất
TLSX
Tiền
LĐ, DVvụ

Chương 7
Kế tốn các q trình kinh doanh
Q trình mua
Q trình sản xuất
Q trình bán

* Luồng ra cho các HĐ
* Khoản tiêu hao cho HĐ
•Giá trị khoản tiêu hao

vào hoạt động tạo ra DT,
sẽ được bù đắp bằng DT

91

SX

Hàng

Tiền

SP

Tiền
* Luồng vào từ các HĐ

Chi
phí

Doanh * Khoản có được từ HĐ
Thu * Giá bán của HH,DV
Lãi
(lỗ)
Vốn chủ
sở hữu

đã cung cấp cho KH

92


23


Quá trình mua

Sơ đò kế toán quá trình mua
112,111,141

Tiền

Phiếu nhập

Phải trả
người bán

Hàng mua
đi đường

Hóa đơn

Mất
sở hữu tiền

Được
sở hữu hàng

Tiền
PTrả

Hàng


Tiền thuế GTGT

Tiền
PTrả

KHO
HÀNG

133
Thuế GTGT phải nộp cho VTHH mua vào

Khấu trừ

152,153,156

333

331
Trả nợ cho
người bán

PThu

Mua chịu
VTHH
151

Được nhà nước hoàn lại hoặc
được khấu trừ với số phải nộp

nhà nước

Khoản
Phải thu

PThu

Dùng tiền mua vật tư hàng hóa về nhập kho
Chi phí mua bằng tiền phát sinh

Hàng đi đường chưa về
nhập kho

Hàng đi đường về
nhập kho

Tiền , (Ptrả )
93

94

Chi phí sản xuất và Giá thành sản phẩm

Quá trình sản xuất và việc tập hợp CPSXKD

1triệu
Được

Tài sản sử
Dịch vụ dụng


11triệu

2triệu

Số lượng sản phẩm sản xuất trong kỳ?
Số lượng sản phẩm hoàn thành trong kỳ?
Tổng CPSX phát sinh trong kỳ?
Tổng Giá thành sản phẩm trong kỳ?
Giá thành đơn vị một sản phẩm?
Giá thành
sản phẩm

=

CPSX sản
phẩm dở
dang đầu kỳ

+

CPSX
phát sinh
trong kỳ

-

NVL
CC-DC
TSCÑ

Nhân công
Tiền
Dịch vụ

6
5
11
12
2.4

CPSX sản
phẩm dở
dang cuốikỳ

-

Các khoản
làm giảm
chi phí

Chi phí SXKD
phát sinh trong
kỳ
Chi phí NVL
Chi phí nhân công
Chi phí khấu hao
Chi phí bằng tiền
Dịch vụ mua ngoài

Trong sản xuất:

621 Chi phí NVL trực tiếp
622 Chi phí nhân công TT
627 Chi phí SX chung

Giá thành
sản phẩm
Thể hiện theo
Khoản mục
154

Ngoài sản xuất:
641 Chi phí bán hàng
642 Chi phí quản lý DN

Yếu tố chi phí

95

Tập hợp lại theo
khoản mục

Khoản mục chi phí

96

24


Kế toán chi phí sản xuất
NgVật Liệu, dụng cụ,…


152, 153
Tài sản cố định

214
Người lao động

Được sử
dụng

Chi phí nguyên vật liệu

Được sử
dụng

Chi phí khấu hao

621-CPNVLTT

Được sử
dụng

Chi phí nhân công

622-CP NCTT

Chi phí lương

627-CP SXC


Doanh nghiệp phải
trả NLĐ

Tiền lương

Tài khoản sử dụng trong quá trình sản xuất

334
Doanh nghiệp lập
quỹ

Quyền lợi
khác

338

621

Tập hợp CP
NVL trực tiếp
334,338,335

Kết chuyển

622

Tập hợp CP nhân
công trực tiếp
11*,15*,334,3
38,214

Tập hợp chi phí
sản xuất chung

154

Kết chuyển

CPSX
trong kỳ

155-TP

Gthành SP
Hoàn thành

97

Kế toán quá trình sản xuất
152,111

Khoản giảm
CPSX

SDCK

Doanh nghiệp chịu,
tính vào chi phí
NLĐ chịu

154-CHI PHÍ SẢN XUẤT

KINH DOANH DỞ DANG
SDĐK

98

Bai 47 Tập hợp chi phí Sản Xuất và tính giá thành sản phẩm
152

155

4000 (1)

(1)

600 (3)

(2)

621 A
3800
622 A
800

(1)
(2)
(3)

627
200
200

600

214

Giá thành SP
hoàn thành nhập
kho
157,632

(4a)

SD
(4a)

154 A
300

(4a)

334
1000 (2)

Chuyển
bán thẳng

(4a)

SD

500

155 A

(4b)

627
Kết chuyển

99

100

25


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×