Tải bản đầy đủ (.doc) (38 trang)

ĐỀ tài hệ THỐNG QUẢN lí NHÂN sự CÔNG TY cơ điện – NÔNG NGHIỆP – xây DỰNG và THỦY lợi hà nội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (416.75 KB, 38 trang )

ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
KHOA ĐIỆN TỬ VIỄN THÔNG

BÀI TẬP LỚN MÔN PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG

ĐỀ TÀI

HỆ THỐNG QUẢN LÝ NHÂN SỰ
CÔNG TY: CƠ ĐIỆN – NÔNG NGHIỆP – XÂY DỰNG VÀ THỦY LỢI HÀ NỘI
TÊN GIAO DỊCH : HAGRIMECO

Giáo viên hướng dẫn

PGS.TS Nguyễn Việt Hương
Nhóm sinh viên thực hiện
Nhóm 1- ĐT 12 - K46
Nguyễn Quốc Bảo
Ngô Xuân Cường
Vũ Mỹ Hằng
Phạm Văn Hiển
Bùi Ngọc Kiên
Hoàng Hông Minh
Nguyễn Dương Minh
Đào Ngọc Quỳnh

HÀ NỘI NGÀY 28 THÁNG 9 NĂM 2005


Ver 3

2




pha thứ nhất

nghiên cứu sơ bộ
1. Giới thiệu về công ty
Công ty cơ điện Xây dựng, nông nghiệp và thuỷ lợi Hà Nội (HAGRIMECO)
đợc thành lập từ tháng 3/1956, tiền thân là Xởng máy 250A, sau đó năm 1969 đổi
thành Nhà máy đại tu máy kéo Hà Nội. Năm 1977 có tên là Nhà máy cơ khí nông
nghiệp 1 Hà Nội. Đến năm 1993 đổi tên là Công ty cơ điện xây dựng nông nghiệp và
thuỷ lợi Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn. Nay là công ty CƠ ĐIệN-XÂY
DựNG NÔNG THÔN Và THUỷ LợI Hà NộI. Gần 50 năm phát triể và trởng
thành, với đội ngũ hơn 600 kỹ s, cán bộ kỹ thuật và công nhân lành nghề, với năng
lực và thiết bị hiện đại và chiều sâu kinh nghiệm, công ty đã là một trong những đơn
vị hàng đầu trong nghành cơ điện nông nghiệp và thuỷ lợi là địa chỉ đáng tin cậy cho
các doanh nghiệp trong và ngoài nớc.
NGHàNH NGHề SảN XUấT KINH DOANH
1.Cơ khí:
-

Chế tạo, sửa chữa, lắp đặt thiết bị, phụ tùng cơ khí, phụ tùng cho nghành
nông nghiệp và thuỷ lợi, xây dựng.

-

Sản xuất chế tạo máy móc và cấu kiện cho công trình thuỷ lợi. Thiết bị chế
tạo các loại bơm đến 8000 m3/ h

-


Chế tạo máy móc thiết bị dây chuyền chế biến nông lâm sản: cà phê, đờng,
mía, chè

-

Nắp ráp xe tải nhỏ phục vụ nông thôn

2. Điện :
-

Thiết kế và xây lắp đờng dây và trạm biến thế đến 35KW

-

Thiết kế và chế tạo tủ điện hạ thế, tủ điều khiển trung tâm phục vụ thuỷ lợi
và công nghiệp chế biến.

-

Sản xuất và kinh doanh điện.
3


3. Xây dựng:
-

Đầu t cơ sở hạ tầng nông thôn, xây dựng công trình thuỷ lợi, hồ đầu mối, kè,
đập và kênh mơng nội đồng.

-


Xây lắp công trình dân dụng, hệ thống xử lý nớc thải công nghiệp và nớc
sạch nông thôn và xử lý môi trờng

-

Thiết kế và chế tạo các nhà công nghiệp, kết cấu thép cho các công trình xây
dựng và thuỷ công.

-

Xây dựng các nhà máy vừa và nhỏ.

-

Đào đắp đất đá, san lấp mặt bằng, phát triển cơ sở hạ tầng.

4. Thơng mại - dịch vụ:
-

Thơng mại, xuất nhập khẩu trực tiếp và uỷ thác các vật t nông nghiệp, hoá
chất, máy móc, thiết bị phục cho nông nghiệp chế biến nông lâm sản

-

Kinh doanh các loại lơng thực thực phẩm, các sản phẩm kính xây dựng và vá
nhân tạo

-


Kinh doanh xăng dầu.

5.Kinh doanh khác:
-

Kinh doanh và dịch vụ nhà ở, cho thuê văn phòng, kho bãi, nhà xởng

-

Đầu t và kinh doanh khách sạn, bất động sản.

-

Kinh doanh du lịch lữ hành trong nớc và quốc tế.

-

Sản xuất và kinh doanh vật liệu xây dựng.

4


Sơ đồ tổ chức công ty

Hình 1.1
Giám đốc công ty

Phó Giám đốc công ty

Phòng tổ

Chức- lao
động-tiền
lương

Phòng
hành
chínhbảo vệ

Trung
tâm
thư
ơng
mạixnk


nghiệ
p cơ
điện
hoà
bình


nghiệ
p cơ
điện 1


nghiệp

điện

tuyên
quang


nghiệ
p cơ
điện 2


nghiệ
p cơ
điện
vĩnh
phúc

Phòng
kế toán
tài chính


nghiệp

điện 3


nghiệ
p cơ
điện
than
h hoá


Phòng
kế
hoạch đầu tư

Phòng
kỹ
thuậtđấu
thầu


nghiệ
p cơ
điện 4


nghiệ
p cơ
điện 5


nghiệp
xây
dựng
và pt
hạ
tầng

Trung
tâm

cgcn
và xử
lý môi
trường

5


2. u điểm và khuyết điểm của hệ thống quản lý
nhân sự cũ
Tuy đây là một công ty lớn với nhiều xí nghiệp phòng ban và đặc biệt quản lý một
số lợng lớn nhân viên nhng hệ thống quản lý nhân sự hiện tại vẫn làm thủ công với hệ
thống sổ sách đồ sộ. Chính vì vậy, việc quản lý hồ sơ, tiền lơng, tổ chức lao động gặp
phải một số thuận lợi và khó khăn sau:
a.

Thuận lợi:

-

Hệ thống đơn giản, rẻ tiền, dễ sử dụng

-

Không cần hiểu biết nhiều về công nghệ thông tin

-

Không tốn nhiều tiền để mua trang thiết bị kỹ thuật


-

Không tốn nhiều kinh phí để vận hành và bảo dỡng hệ thống

b.

Khó khăn :

- Hệ thống cồng kềnh, tốn nhiều thời gian và nhân lực để phân công và quản lý lao
động
- Hệ thống quản lý có thể không thống nhất và bị chồng chéo trùng lặp gây lãng phí
- Hệ thống sổ sách rễ bị ẩm mốc, mối mọt và rễ bị mất dữ liệu
Tất cả những nhợc điểm trên đây có thể khiến cho việc quản lý nhân sự gặp nhiều khó
khăn, đôi khi còn không chính xác, giảm hiệu quả sản xuất kinh doanh.
Trong thời kỳ bùng nổ thông tin hiện nay, việc quản lý nhân sự bằng sổ sách là lạc
hậu, giảm sức cạnh tranh. Chính vậy phải hiện hiện đại hoá nó, để giảm bớt sự d thừa dữ
liệu, giảm bớt thời gian, nhân lực, vật lực quản lý hệ thống. Tạo ra sự chính xác, đồng bộ,
cập nhật thông tin nhanh trong toàn hệ thống, góp phần tạo ra hiệu quả sản xuất kinh
doanh.

6


3. Mục tiêu và yêu cầu của hệ thống mới
3.1

Đánh giá hệ thống hiện tại
Hiện tại,các thủ tục hành chính văn phòng của công ty đang đợc thực hiện thủ công trên

sổ sách giấy tờ truyền thống.Với nhu cầu phát triển và mở rộng quy mô hoạt động sản xuất,hệ

thống này trở nên rất ruờm rà,mất thời giờ và gây khó khăn cho công tác quản lí .Việc ứng dụng
công nghệ thông tin để xây dựng một hệ thống mới hiện đại ,hiệu quả trở thành một yêu cầu bức
thiết.
3.2

Mục tiêu của hệ thống mới
+ Thực hiện đầy đủ mọi chức năng của hệ thông cũ nhanh chóng và chính xác
+Nâng cao năng lực quản lí tình hình hoạt động sản xuất ,kinh doanh một cách

nhanh gọn ,hiệu quả,khoa học.
+chi phí xây dựng hệ thống mới hợp lí
Cụ thể là hệ thống mới cần đáp ứng các yêu cầu sau:
+Tốc độ xử lí thông tin nhanh đảm bảo cung cấp thông tin kịp thời,chính xác phục vụ
cho quản lí sản xuất khinh doanh
+Theo dõi chi tiết tiến độ của từng công đoạn trong quá trình sản xuất nh:làm
mẫu,chuẩn bị vật t,thiết bị,tiến độ sản xuất của từng tổ,phân xởng sản xuất,lợng sản phẩm đã hoàn
thành, thị trờng nguyên liệu ..
+ Ngời quản lí có thể theo dõi dễ dàng về tiến độ sản xuất theo các đơn đặt đặt
hàng ,tình hình nguyên vật liệu để có thể điều chỉnh kế hoạch sản xuất cho phù hợp
+Có khả năng tổng hợp thông tin ,số liệu tình hình sản xuất , vẽ biểu đồ thể hiện số
liệu một cách khoa học để nhà quản lí dễ dàng theo dõi,đánh giá
+Giao diện thân thuộc ,đẹp mắt
+Có chế độ sao lu ,bảo vệ dữ liệu thông tin nhạy cảm của doanh nghiệp
+Dễ sử dụng ,cài đặt

7


4.Đánh giá tính khả thi
4.1Đánh giá tính khả thi về kĩ thuật

Hệ thống hoàn toàn khả thi khi xây dựng trên nền các công nghệ hiện nay .Cụ thể:
+Cơ sở dữ liệu đợc xây dựng bằng các công cụ nh Microsoft SQL server, Microsoft
Access
+Phần lập trình có thể dùng các công cụ nh Microsoft Visual Basic, Microsoft Access,
Microsoft Visual C# .NET..
+Hệ thống đợc phát triển có thể cài đặt trên nhiều nền hệ điều hành nh Microsoft
Windows 98se, Microsoft Windows 2000, Microsoft Windows XP các bản home,professional
4.2.Tính khả thi về kinh tế
Các khoản chi phí cho lắp đặt hệ thống mới
+thiết bị phần cứng:
> 5 máy tính :6 triệu đồng /chiếc với cấu hình nh sau : pentium 4
2.6Ghz,Gigabytemotherboard,256MB ram,80 GB ổ đĩa cứng loại seagate,CDRom samsung
52x,monitor Synmaster 17 inch ,NIC và soundcard onboard
>Một máy chủ :pentium 4 3.6Ghz, Gigabytemotherboard ,2GB ram,80 GB ổ
đĩa cứng loại seagate 10000vòng/phút,CDRom samsung 52x,monitor Synmaster 17 inch.Trị giá :12
triệu đồng
>1 switch,dây cáp,..:2 triệu đồng
>2 máy in laser:
Lọai HP : 3triệu đồng /chiếc
+chi phí đào tạo:3buổi-300.000/buổi ,do hệ thống rất dễ dùng,đơn giản nên đào tạo
không có gì khó khăn
+chi phí bảo dỡng,nâng cấp:thấp (khoảng 2 triệu trong suốt quá trình sử dụng)
+chi phí thiết kế phần mềm:130 triệu đồng
tổng chi phí:150 triệu đồng.

Bảng mô tả các khoản chi phí (ngoài lơng) cần thiết

8



STT

Lọai chi phí

Chi phí/ tháng
(VND)

Số tháng

Thành tiền (VND)

1

cung cấp giải pháp

20.000.000

2

Thuê mặt bằng

5.000.000

3

15.000.000

3

Khấu hao mắy móc


1.000.000

3

3.000.000

4

Chi phí sinh họat

1.500.000

3

4.500.000

5

Tổng chi phí

72.500.000

Bảng lơng của thành viên phát triển dự án

STT
1

Vị trí


Phân tích

Số lợng

Mức lơng/tuần
(VND)

Thời gian
(tuần)

Thành tiền
(VND)

2

1.500.000

2

6.000.000

2

Thiết kế

3

1.000.000

4


12.000.000

3

Lập trình

3

500.000

4

6.000.000

4

Triển khai

3

300.000

1

900.000

5

Thành


24.900.000

Giá trị ban đầu bỏ ra có vẻ lớn so với sự thuận lợi thu đợc nhng thực tế không hề đắt ,bởi trong
tơng lai gần mọi công ty đều cần phải hòa mạng internet để phục vụ cho hoạt động kinh doanh của
mình nên số tiền mua máy tính là cần thiết ,hơn nữa nối mạng sẽ giúp công ty giảm thiểu chi chí
thông tin nội bộ và ra bên ngoài ,phí đi lại công tác,phí quảng cáo ..do nhân viên có thể liên lạc với
khách hàng thông qua email,giới thiệu sản phẩm cho nhiều đối tợng hơn với chi phí rẻ..đồng thời
mọi nhân viên trong công ty có điều kiện mở rộng hiểu biết ra thế giới bên ngoàI sẽ giúp cho công
ty bớt chi phí nâng cao năng lực cho nhân viên mà vẫn tăng hiệu quả hoạt động trong tơng lai..
4.3. Kế hoạch thực hiện

9


Kế hoạch thực hiện dự án là khả thi với thời gian tơng đối ngắn là 10 tuần.Cụ thể kế
hoạch thực hiện nh sau:
Tuần 1:khảo sát thu thập thông tin về hệ thống hiện hành và tìm hiểu yêu cầu cho hệ
thống mới
Tuần 2:phân tích đánh giá các thông tin vừa thu đợc để xem xét việc bổ xung hay
chỉnh sửa thông tin
Tuần 3:hoàn thiện việc phân tích hệ thống
Tuần 4-6:thiết kế hệ thống mới
Tuần 7-8:phát triển hệ thống
Tuần 9:thử nghiệm hệ thống
Tuần 10:triển khai hệ thống

10



Bng phõn cụng cụng vic
STT

Nhim v

Ngi thc hin

Thi gian (tun)
1

1

Kho sỏt s b: thu thp thụng tin,
cỏc yờu cu ca h thng hin hnh,
a ra cỏc c trng ca h thụng
mi, nghiờn cu tớnh kh thi v
ỏnh giỏ ban u ca d ỏn. a ra
cỏc bỏo cỏo cn thit

2

3

4

5

6

7


8 9 10

Nguyễn Dơng Minh
(c)
Bùi Ngọc Kiên
Vũ Mỹ Hằng

2

Phõn tớch h thng: phõn tớch cỏc
yờu cu, chc nng, cỏc i tng Hoàng Hồng Minh
ca h thng, a ra cỏc cu trỳc, s (c)
cn thit. Lp t in d liu, cỏc
Nguyễn Quốc Bảo
ch nh quỏ trỡnh, ERD ca h
thng. a ra tt c cỏc bỏo cỏo cn
thit

3

Thit k h thng: xõy dng c s Vũ M Hằng(c)
d liu, giao din, cỏc module cn Đào Ngọc Quỳnh
thit cho vic phỏt trin h thng Ngô Xuân Cờng

4

Phỏt trin h thng: thc hin vit Bùi Ngọc Kiên (c)
cỏc ng dng ca h thng, hon Nguyễn Quốc Bảo
chnh ti liu cho h thng

Nguyễn Dơng Minh
Hoàng Hồng Minh(c)

5

Th nghim, trin khai h thng.

Vũ Mỹ Hằng
Đào Ngọc Quỳnh
Phạm Văn Hiển (c)

6

Bo trỡ h thng, h tr khỏch
Ngô Xuân Cờng
hng.
Bùi Ngọc Kiên
(c): nhúm trng

11


4.4 Tính khả thi khi vận hành
Đội ngũ nhân viên trong công ty sẵn sàng tiếp nhận hệ thống mới
Hệ thống mới với giao diện đồ họa đẹp ,thiết kế khoa học rất dễ dùng
Đội ngũ những ngời phân tích ,thiết kế hệ thống có nhiều kinh nghiệm và giỏi nghiệp vụ có
khả năng xây dựng hệ thống mới tin cậy,mềm dẻo và rất ít lỗi
4.5 Đánh giá chung
Hệ thống hiện tại tỏ ra rất chậm chạp , rờm rà,khó quản lí nhất là khi công ty có nhu cầu
mở rộng quy mô ,phạm vi hoạt động ,hơn nữa cạnh tranh trên thị trờng ngày càng thúc ép doanh

nghiệp phải phục vụ nhanh hơn ,chính xác hơn, thuận lợi hơn. Hệ thống mới đợc áp dụng sẽ tăng
đáng kể hiệu quả hoạt động,tính chuyên nghiệp của doanh nghiệp:thời gian công sức ban lãnh đạo
dành ra để quản lí bộ máy sẽ đựơc giảm thiểu,nhân viên có nhiều thời gian hơn để nhiều công
việc khác.Lợi ích có đợc sẽ rất lớn.
Hệ thống mới hoàn toàn khả thi về mặt kĩ thuật,vận hành dễ dàng và chi chí rất hợp lí.

12


pha thø hai

ph©n tÝch hÖ thèng
Kh¶o s¸t tè chøc nh©n sù cña c«ng ty

GIÁM ĐỐC CÔNG TY

Phó GĐ tố
chức

Phó GĐ tài
chính

Phó GĐ kỹ
thuật

Phó GĐ
thương mại

Phòng tổ
chức – lao

động – tiền
lương

Phòng kế
tóan – tài
chính

Phòng kỹ
thuật

Phòng kế
hoạch –
đầu tư

Trưởng
phòng

Phó
phòng
1

Trưởng
phòng

Phó
phòng
2

Các
nhân

viên

Phó
phòng
1

Trưởng
phòng

Phó
phòng
2

Các
nhân
viên

Phó
phòng
1

Phòng
hành
chính –
bảo vệ

Trưởng
phòng

Phó

phòng
2

Các
nhân
viên

Phó
phòng
1

Phó
phòng
2

Các
nhân
viên

13


1. Sơ đồ mức ngữ cảnh
Hình 2.1
M
Người quản lý

Báo
cáo


C
Xí nghiệp
Thông
tin tiền
lương à
nhân sự

Phê
duyệt,
chỉ thị

Các hoạt
động
quản lý
chung

0
Hệ thống
quản lý nhân
sự và lương
Thông
tin về
nhân
viên

Các
hoạt
động
quản lý


S
Nhân viên

14


2. Sơ đồ khối chức năng : Hình 2.2

Hệ thống quản
lý nhân sự và lơng

Quản lý nhân
viên các
phòng ban

Quản lý các
xí nghiệp

Quản lý lương
các phòng ban

Quản lý lương
các xí nghiệp

Quản lý
thay đổi
nhân viên

Bổ nhiệm
và chuyển

công tác

Khoán việc
và chấm
công

Theo dõi
chi trả tiền
lương

Quản lý
số lượng
lao động

Trả lương,
giải quyết
các chế độ
chính sách
bảo hiểm xã
hội

Quản lý về
trình độ,
bậc lương
Quản lý về
thi đua
khen thư
ởng

Chức năng

hệ thống

Phân cấp sử
dụng hệ
thống
Backup

Cập nhật

Trợ giúp

Khôi phục
dữ liệu

Báo cáo

15


Hoạt động
quản lý hệ
thống

3. Sơ đồ DFD mức 0 :Hình 2.3

Các hoạt động quản
lý nhân viên

S
Nhân viên


Cung cấp
thông tin về
nhân viên

Quyết
định
M
Ngời quản lý
Quyết định các
vấn đề bổ nhiệm
và chuyển công
tác

Báo cáo

2
Quản lý
các xí
nghiệp
Bổ
nhiệm

chuyển
công tác

5
Chức
năng hệ
thống


1
Quản lý
nhân viên
các phòng
ban

Báo cáo

M
Ngời quản lý

Thông tin

Kho dữ liệu
thông tin về
nhân sự

Cung cấp
thông tin
về nhân sự
xí nghiệp

S
Nhân viên

Cung
cấp
thông
tin về

tiền lơng

Quyết
định chi
trả
Cung cấp
thông tin về
lơng

Báo cáo
tiền lơng

3
Quản lý
lương các
phòng
ban

Chấm công,trả lơng và thực hiện
các cính sách bảo hiểm xã hội
Báo cáo các
khoản lơng

C
Xí nghiệp

4
Quản lý chi
trả tiền lư
ơng các xí

nghiệp

S
Nhân viên

Báo cáo
tiền lơng

M
Ngời quản lý

16


4. Sơ đồ DFD mức 1 : Hình 2.4

Sơ đồ DFD mức 1
Chức năng thứ 1

1.1
Quản lý
biến động
nhân viên

Báo cáo

M
Người quản lý

Quyết

định

Quản lý

Thông
tin

Báo cáo

S
Nhân viên
Thông tin

1.2

Kho dữ liệu
thông tin về
nhân sự

Quản lý về
trình độ,
bậc lương
Thông
tin
Báo cáo

1.3
Quản lý về
thi đua khen
thưởng


Cung cấp
thông tin
M
Người quản lý
Thông
tin

S
Nhân viên

17


Hình 2.5
Sơ đồ DFD
Chức năng thứ 2

Đề nghị bổ nhiệm
và chuyển công
tác

C
Xí nghiệp

Báo cáo

Quyết định

2.1

Bổ nhiệm

chuyển
công tác

Thông
tin
Ký quyết
định

Thông
tin
Kho dữ liệu
thông tin về
nhân sự

2.2
Quản lý số
lượng lao
động

Báo cáo

Báo cáo

M
Người quản lý

Hình 2.6
18



Sơ đồ DFD
Chức năng thứ 3

M
Người quản lý
Báo cáo

Trả lư
ơng,
phụ cấp
, thu
bảo
hiểm

Quyết
định
công
việc

Ký duyệt

3.2
Trả lương, giải
quyết các chế
độ chính sách
bảo hiểm xã
hội


Cung cấp
thông tin vẻ
lương

thông tin về
nhân sự

3.1

Kho dữ liệu
thông tin về
nhân sự

Khoán
công việc
và chấm
công

Giao việc và
chấm công
S
Nhân viên

Hình 2.7
Chức năng thứ 5 Quản lý hệ thống

19


S

Nhân viên

Điều
khiển
S
Nhân viên

Điều khiển

5.5
Khôi phục
dữ liệu

5.3
Cập nhật
Điều khiển
Khôi phục
thông tin
Cập nhật
thông tin

5.2
Backup
dữ liệu
Lưu thông
tin

Kho dữ liệu
thông tin về
nhân sự


5.4

Nhập
username

password

Trợ giúp

5.6
Báo
cáo
Cung cấp
thông tin

Cung cấp
thông tin

Điều khiển

5.1
Phân cấp
sử dụng hệ
thống

Báo cáo

M
Người quản lý


Trợ giúp
Yêu cầu
trợ giúp

S
Nhân viên

Yêu cầu
đăng nhập

20


Sơ đồ DFD mức 2

Hình 2.8
Chức năng 1.1 Quản lý biến động nhân viên

Báo cáo

Quyết đinh
nhận

1.1.1

Nhận nhân
viên mới

S

Nhân viên

S
Nhân viên

Cung cấp
thông tin

Quản lý
chuyển
công tác

M
Người quản lý

Quyết đinh
nghỉ

1.1.2

Kho dữ liệu
thông tin về
nhân sự

1.1.3

Nghỉ chế độ
.

Chuyển vị

trí công tác
Báo cáo

Báo cáo

Cung cấp
thông tin
có thay đổi

Quyết định

M
Người quản lý

21


H×nh 2.9
Chøc n¨ng 3.1 Kho¸n c«ng viÖc vµ chÊm c«ng

M
Ng­êi qu¶n lý

Cung cÊp
kÕ ho¹ch
s¶n xuÊt
kinh doanh

Th«ng tin


Kho d÷ liÖu
th«ng tin vÒ
nh©n sù

3.1.1

Th«ng tin

3.1.2

Kho¸n
c«ng viÖc

ChÊm
c«ng nh©n
viªn
Cung cÊp th«ng tin
vÒ kh¶ n¨ng thùc
hiÖn c«ng viÖc

ChÊm c«ng

Giao viÖc
S
Nh©n viªn

22


Hình 2.10

Chức năng 3..2 Trả lơng và giải quyết các chế độ chính sách bảo hiểm xã hội

M
Người quản lý
Báo cáo
Ký duyệt

3.2.1

Ký duyệt

Báo cáo

Cung cấp
thông tin

Trả lương

3.2.2

Kho dữ liệu
thông tin về
nhân sự

Trả lương
vầ các
khoản phụ
cấp

Cung

cấp
thông
tin

thực hiện các
chính sách
bảo hiểm xã
hội

Thực hiện
các chính
sách bảo
hiểm xã hội
S
Nhân viên

23


S¬ ®å thùc thÓ liªn kÕt
C¸c thùc thÓ bao gåm ?
mèi liªn hÖ biÓu diÔn b»ng h×nh vÏ ?

24


5. Từ điển dữ liệu
1. Mô tả các process
TT


Tên

Kĩ hiệu

Mo tả

1

Quản lý nhân viên

1

2

Tuyển dụng

1.1

Các họat động quản lý nhân
viên
Tuỷen nhân sự

3

Kỹ hợp đồng

1.2

Ký kết hợp đồng


4

Quản lý đội thi công

2

Quản lý các đội thi công

5

Kỹ hợp đồng

2.1

6

Quản lý thay đổi lao động

2.2

7

Quản lý thiết bị văn phòng

3

8

Thẩm định giá


3.1

9

Mua thiết bị

3.2

10

Thanh lý tàI sản

3.3

Thanh lý khi hết khấu hao

11

Tiến lơng

4

Họat động quản lý tiền lơng

12

Chấm công

4.1


Theo tuần / tháng

13

Tra lơng

4.2

14

Khóan công việc

4.3

Quản lý các thiết bị của công
ty
Thẩm định giá của các thỉết bị

Trả lơng theo khán công việc

2. Mô tả các thực thể bên ngòai
TT

Thực thể

Mo tả

1

Giám đốc


Nhận thông tin về nhân sự

2

Phòng hành chính bảo
vệ

Nhận kế hoạch của phòng tố chức

25


×