Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

ĐỀ KIỂM TRA TOÁN HÌNH CHƯƠNG I LỚP 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (203.71 KB, 6 trang )

Tuần: 10
Tiết : 19

Ngày soạn:
Ngày dạy:
KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I

A. MỤC TIÊU:
- HS nắm chắc các kiến thức đã học về tỉ số lượng giác của 1 góc nhọn, quan hệ giữa các tỉ số
lượng giác của 2 góc phụ nhau, các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông, các tính chất
được suy ra qua các bài tập, giải tam giác vuông.
- Vận dụng thành thạo các hệ thức đã học vào giải bài tập.
- Trung tực, tự giác trong giờ kiểm tra.
B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định:
Sĩ số:
2. Kiểm tra:
I. MA TRẬN KIỂM TRA:
Cấp độ
Vận dụng
Nhận biết
Thông hiểu
Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
Tên
chủ đề
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ TL TNKQ TL


1. Một số hệ
Biết được mối
thức về cạnh và quan hệ giữa các
đường cao
cạnh và đường
trong tam giác
cao trong tam
vuông
giác vuông
Số câu
1
Số điểm Tỉ lệ %
0,5
Biết 4 tỉ số lượng
2. Tỷ số lượng giác, so sánh
giác của góc
được hai TSLG
nhọn
đơn giản

Hiểu được mối
quan hệ giữa
các yếu tố trong
tam giác vuông

Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
3. Một số hệ
thức giữa cạnh
và góc, giải tam

giác vuông.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Tổng số câu

2

1

1
Nhận biết mối
liên hệ giữa cạnh
và góc trong tam
giác vuông

0,5
Hiểu mối liên
hệ giữa cạnh và
góc trong tam
giác vuông
1
0,5
3

3

1
0,5
Hiểu mối liên
hệ giữa các

TSLG , so sánh
các tỉ số LG
phức tạp hơn

Tính toán các
yếu tố còn
thiếu trong
tam giác
vuông
1
3
Tính tỉ số
lượng giác của
góc nhọn, suy
ra góc khi biết
một TSLG
của nó
1
2
Giải được tam giác vuông và
một số đại lượng liên quan,
có sử dụng các kiến thức
trước đó.
1
2
3

3
4


4
3,5

2
2,5
9


Tổng số điểm

1,5

1,5

7

10điểm

II. ĐỀ BÀI:
A. TRẮC NGHIỆM: (1,5 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Kết quả của phép tính: tan 27035’ (làm tròn đến ba chữ số thập phân) là:
A. 0,631
B. 0,723
C. 0,522
D. 0,427
2
0
2
0
Câu 2: Kết quả của phép tính sin 30 + cos 30 là:

A. 0
B. 1
C. 2
D. Một đáp số khác
Câu 3: Tam giác ABC vuông tại A, có AC = 6 cm; BC = 12 cm. Số đo góc ·ABC = ?
A. 300
B. 450
C. 600
D. Một đáp số khác
0
Câu 4: Tam giác ABC vuông tại A, biết BC = 30 cm, ·ABC = 30 . Độ dài cạnh AC là bao
nhiêu(làm tròn đến hai chữ số thập phân)?
A. 30

B.

1
2

C.

3
2

D. 15

µ = 900 và DE= 6cm , DF=2cm. Khi đó đường cao DI có độ dài
Câu 5: Cho tam giác DEF có D
bằng:
A. 1,5cm

B. 2cm
C. 4cm
D. 1,8cm
0
0
0
0
0
Câu 6: Tỉ số lượng giác của: sin24 , cos35 , sin54 , cos70 , sin78 theo thứ tự từ nhỏ đến lớn là:
A. sin240 , cos350 , sin540 , cos70 0 , sin780
B. sin780 , sin24 0 , cos350 , sin54 0 , cos70 0
C. cos70 0 , sin24 0 , sin54 0 , cos350 , sin780
D. cos700 , sin240 , cos350 , sin540 , sin78 0

B. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1 (3đ): Cho tam giác MNP vuông tại M, MH là đường cao ứng với cạnh huyền của tam
giác. Biết NH = 3 cm , HP = 12 cm. Tính độ dài MH, MP,MN.
3
Bài 2 (2,5đ): Cho tam giác ABC vuông tại A. Biết sin B = .
5
Tính các tỉ số lượng giác của góc B.
Bài 3 (2đ): Cho tam giác ABC; AB = 3 cm ; AC = 4 cm. BC = 5 cm
a) Chứng minh tam giác ABC vuông tại A
b) Giải tam giác vuông ABC?
III. ĐÁP ÁN:
A. TRẮC NGHIỆM: (1,5 điểm)
1
2
C
B

B/ TỰ LUẬN: (7 điểm)

3
A

4
C

5
D

6
C


Bài

Đáp án

∆NMP vuoâng ôû M, MH ⊥ NP

*MH 2 = NH .HP = 3.12 = 36
⇒ MH = 36 = 6

Điểm
1

*MP 2 = NP.HP = ( NH + HP ).HP
= (3+12).12=180


1

⇒ MP = 180 = 6 5
*MN = NP.HN = ( NH + HP ).HN
= (3+12).3=45

1

2

⇒ MP = 45 = 3 5

∆ABC vuoâng ôû A, sinB =

1

3
5

* sin 2 B + cos2 B=1
cos 2 B=1 - sin 2B
⇒ cosB= 1 - sin 2 B

2

3

1

2


3
16 4
cosB= 1 -  ÷ =
=
25 5
5
sin B 3 4 3
* tanB =
= : =
cos B 5 5 4
cos B 4 3 4
* cotB =
= : =
sin B 5 5 3

a ) xét ∆ ABC có AB2 + AC2 = 32 + 42 = 9 + 16 = 25
BC2 = 52 = 25
Vậy AB2 + AC2 = BC2
Nên ∆ ABC vuông tại A ( định lí đảo Py ta go )
b)

sin B =



AC 4
= ⇒ B ≈ 530
BC 5


C = 900 − 530 ≈ 370

0.5
0.5
0,5

0,5

1
0,5


.
Trường………………………………
Lớp 9A….
Họ và tên: ……………………………

KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn : Hình học 9
Thời gian: 45 phút

Điểm

Đề A
A. TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Kết quả của phép tính: tan 27035’ ( làm tròn đến ba chữ số thập phân) là:
A. 0,631
B. 0,723
C.0,522
D. 0,427

2
0
2
0
Câu 2: Kết quả của phép tính sin 30 + cos 30 là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. Một đáp số khác
Câu 3: Tam giác ABC vuông tại A, có AC = 6 cm; BC = 12 cm. Số đo góc ·ABC = ?
A. 300
B. 450
C. 600
D. Một đáp số khác
0
·
Câu 4: Tam giác ABC vuông tại A, biết BC = 30 cm, ABC = 30 . Độ dài cạnh AC là bao
nhiêu(làm tròn đến hai chữ số thập phân)?
A. 30

B.

1
2

C.

3
2


D. 15

µ = 900 và DE= 6cm , DF=2cm. Khi đó đường cao DI có độ dài
Câu 5: Cho tam giác DEF có D
bằng:
A. 1,5cm
B. 2cm
C. 4cm
D. 1,8cm
Câu 6: Tỉ số lượng giác của: sin240 , cos350 , sin54 0 , cos70 0 , sin780 theo thứ tự từ nhỏ đến lớn là:
A. sin240 , cos350 , sin540 , cos70 0 , sin780
B. sin780 , sin24 0 , cos350 , sin54 0 , cos70 0
C. cos70 0 , sin24 0 , sin54 0 , cos350 , sin780
D. cos700 , sin240 , cos350 , sin540 , sin78 0

B. TỰ LUẬN: (7 điểm)


Bài 1(3đ): Cho tam giác MNP vuông tại M, MH là đường cao ứng với cạnh huyền của tam giác
. Biết NH = 3 cm , HP = 12 cm. Tính độ dài MH, MP,MN.
3
Bài 2(2đ): Cho tam giác ABC vuông tại A.Biết sin B = . Tính các tỉ số lượng giác của góc B.
5
Bài 3(2đ): Cho tam giác ABC; AB = 3 cm ; AC = 4 cm. BC = 5 cm
a) Chứng minh tam giác ABC vuông tại A
b) Giải tam giác vuông ABC?

.
Trường………………………………
Lớp 9A….

Họ và tên: ……………………………

KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn : Hình học 9
Thời gian: 45 phút

Điểm

Đề B
I. TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Kết quả của phép tính sin2300 + cos2300 là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. Một đáp số khác
0
0
0
0
0
Câu 2: Tỉ số lượng giác của: sin24 , cos35 , sin54 , cos70 , sin78 theo thứ tự từ nhỏ đến lớn là:
A. sin240 , cos350 , sin540 , cos70 0 , sin780
B. sin780 , sin240 , cos350 , sin540 , cos70 0
C. cos70 0 , sin24 0 , sin54 0 , cos350 , sin780
D. cos700 , sin240 , cos350 , sin54 0 , sin78 0
Câu 3: Tam giác ABC vuông tại A, biết BC = 30 cm, ·ABC = 300 . Độ dài cạnh AC là bao
nhiêu(làm tròn đến hai chữ số thập phân)?
A. 30

B.


1
2

C.

3
2

D. 15

Câu 4: Tam giác ABC vuông tại A, có AC = 6 cm; BC = 12 cm. Số đo góc ·ABC = ?
A. 300
B. 450
C. 600
D. Một đáp số khác
0
µ
Câu 5: Cho tam giác DEF có D = 90 và DE= 6cm , DF=2cm. Khi đó đường cao DI có độ dài
bằng:
A. 1,5cm
B. 2cm
C. 4cm
D. 1,8cm


Câu 6: Kết quả của phép tính: tan 27035’ ( làm tròn đến ba chữ số thập phân) là:
A. 0,631
B. 0,723
C.0,522

D. 0,427
II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1(3đ): Cho tam giác MNP vuông tại M, MH là đường cao ứng với cạnh huyền của tam giác
. Biết NH = 12 cm , HP = 3 cm. Tính độ dài MH, MP,MN.
3
Bài 2(2đ): Cho tam giác ABC vuông tại A.Biết sin C = . Tính các tỉ số lượng giác của góc C.
5
Bài 3(2đ): Cho tam giác ABC; AB = 6cm ; AC = 4.5 cm. BC = 7.5 cm.
a) Chứng minh tam giác ABC vuông tại A.
b) Giải tam giác vuông ABC.



×