Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Báo cáo tài chính năm 2007 (đã kiểm toán) - Công ty Cổ phần Nhựa và Môi trường xanh An Phát

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.3 KB, 3 trang )

công ty cổ phần nhựa và bao bì an phát
Lô 8 KCN Nam Sách, ái Quốc, Nam Sách, Hải Dương
Tel: 0320 3 752 966

Báo cáo tài chính
Cho năm tài chính 2007

Fax: 0320 3 752 967

Bảng cân đối kế toán tóm tắt (đã kiểm toán)
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2007
Đơn vị tính : VND
Tài sản
A. Tài sản ngắn hạn

Số cuối năm

Số đầu năm

100,276,941,624

-

8,973,523,178
8,171,212,000

-

III. Các khoản phải thu ngắn hạn

42,685,743,102



-

IV. Hàng tồn kho

35,275,724,424

-

V. Tài sản ngắn hạn khác

5,170,738,920
53,233,461,200

-

(100= 110+120+130+140+150)
I. Tiền và các khoản tương đương tiền
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn

B. Tài sản dài hạn

(200=210+220+240+250+260)
I. Các khoản phải thu dài hạn
II. Tài sản cố định
1. TSCĐ hữu hình
2. TSCĐ thuê tài chính

-


-

53,087,648,377
43,524,660,882

-

-

-

3. TSCĐ vô hình

2,338,984,310

-

4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang

7,224,003,185

-

III. Bất động sản đầu tư

-

-

IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn


-

-

V. Tài sản dài hạn khác
Tổng cộng tài sản (270=100+200)
Nguồn vốn

145,812,823

-

153,510,402,824

-

Số cuối năm

Số đầu năm

A. Nợ phải trả (300=310+330)

77,481,768,602

-

I. Nợ ngắn hạn

51,028,719,862


-

II. Nợ dài hạn
B. vốn chủ sở hữu (400=410+430)

26,453,048,740
76,028,634,222

-

I. Vốn chủ sở hữu

76,145,604,822

-

1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu

60,000,000,000

-

-

2. Các quỹ
3. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác
Tổng cộng nguồn vốn (440=300+400)


16,145,604,822
(116,970,600)
153,510,402,824
-

Kế toán trưởng

Nguyễn Lê Trung

Giám Đốc

Nguyễn Đức Dũng

-


công ty cổ phần nhựa và bao bì an phát
Lô 8 KCN Nam Sách, ái Quốc, Nam Sách, Hải Dương
Tel: 0320 3 752 966
Fax: 0320 3 752 967

Báo cáo tài chính
Cho năm tài chính 2007

báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh (đã kiểm toán)
Từ tháng 4 đến tháng 12 năm 2007
Đơn vị tính: VND
Chỉ tiêu

Mã số


Thuyết minh

VI.15

109,079,439,457

2. Các khoản giảm trừ doanh thu

01
02

VI.16

542,150,138

3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp

10

VI.17

108,537,289,319

dịch vụ (10 = 01 - 02)
4. Giá vốn hàng bán

11

VI.18


85,892,111,201

5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp

20

dịch vụ (20 = 10 - 11)
6. Doanh thu hoạt động tài chính

21

VI.19

229,870,060

7. Chi phí tài chính

22

VI.20

1,158,461,638

1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

- Trong đó: Chi phí lãi vay

Năm 2007


22,645,178,118

8. Chi phí bán hàng

23
24

VIII.06

3,548,667,530

9. Chi phí quản lý doanh nghiệp

25

VIII.07

1,869,176,760

10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh

30

{30 = 20 + (21 - 22) - (24 + 25)}
11. Thu nhập khác

31

VIII.08


110,010,367

12. Chi phí khác

32

VIII.09

1,590,620

13. Lợi nhuận khác (40 = 31 - 32)

40

108,419,747

14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế

50

16,407,161,997

1,109,101,820

16,298,742,250

(50 = 30 + 40)
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành (*)

51


-

16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại
17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp

52
60

16,407,161,997

18. Các khoản điều chỉnh vào lợi nhuận sau thuế
19. Lợi nhuận lũy kế

62

261,557,175

20. Lãi cơ bản trên cổ phiếu

70

(60 = 50 - 51 - 52)
16,145,604,822
2,691
Hải Dương, ngày 26 tháng 01 năm 2008
Kế toán trưởng

Giám Đốc


Nguyễn Lê Trung

Nguyễn Đức Dũng


công ty cổ phần nhựa và bao bì an phát
Lô 8 KCN Nam Sách, ái Quốc, Nam Sách, Hải Dương
Tel: 0320 3 752 966

báo cáo tài chính
Cho năm tài chính 2007

Fax: 0320 3 752 967

Một số chỉ tiêu tài chính (đã kiểm toán)
Từ tháng 4 đến tháng 12 năm 2007
Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Năm 2007

- Tài sản ngắn hạn/Tổng tài sản

%

65.32

- Tài sản dài hạn/Tổng tài sản


%

34.68

- Nợ phải trả/Tổng nguồn vốn

%

50.47

- Nguồn vốn chủ sở hữu/Tổng nguồn vốn

%

49.53

- Khả năng thanh toán tổng quát

lần

1.98

- Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn

lần

1.97

lần
Đơn vị tính


0.18
Năm 2007

- Tỷ suất lợi nhuận trước thuế /Doanh thu

%

15.04

- Tỷ suất lợi nhuận sau thuế/Doanh thu

%

14.80

- Tỷ suất lợi nhuận trước thuế /Tổng tài sản

%

10.69

- Tỷ suất lợi nhuận sau thuế/Tổng tài sản

%

10.52

%


27.35

1. Bố trí cơ cấu tài sản và cơ cấu vốn
1.1. Bố trí cơ cấu tài sản

1.2. Bố trí cơ cấu vốn

2. Khả năng thanh toán

- Khả năng thanh toán nhanh
Chỉ tiêu
3. Tỷ suất sinh lời
3.1 Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu

3.2 Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản

3.3 Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên vốn CSH

Hải Dương, ngày 26 tháng 01 năm 2008
Kế toán trưởng

Giám Đốc

Nguyễn Lê Trung

Nguyễn Đức Dũng




×