Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Học Tiếng Anh qua bài hát: I Took A Pill In Ibiza - Mike Posner

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (548.72 KB, 6 trang )

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Học Tiếng Anh qua bài hát: I Took A Pill In Ibiza - Mike Posner
"I Took A Pill In Ibiza" của Mike Posner, sau khi được phối lại bởi SeeB đã trở thành
một trong những ‘ngôi sao’ sáng chói của bảng xếp hạng Billboard (số 23 trên Hot 100
tuần trước và đang có xu hướng sẽ tăng thêm nữa). Bản phối này còn đứng Top 40 trong
danh sách bài hát yêu thích trên radio, đây cũng là lần đầu tiên sau khi bản hit đầu của
Mike Posner - "Cooler Than Me".

Sau đây các bạn cùng học Tiếng Anh qua bài hát I Took A Pill In Ibiza lyrics và lời dịch
bài hát:


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Lyrics bài hát I Took A Pill In Ibiza
Lời dịch bài hát I Took A Pill In Ibiza
I took a pill in Ibiza

Tôi đã xài thuốc ở Ibiza

To show Avicii I was cool

Để cho Avicii thấy tôi chịu chơi thế nào

And when I finally got sober, felt 10 years

Và khi tỉnh thuốc, cảm giác như tôi già đi

older

mười tuổi



But fuck it, it was something to do

Nhưng thôi kệ đi, ít ra nó cũng có ích

I'm living out in LA

Giờ tôi sống ở Los Angeles

I drive a sports car just to prove

Tôi đi xe thể thao chỉ để chứng tỏ

I'm a real big baller cause I made a million

Rằng tôi giỏi kiếm tiền vì tôi kiếm được

dollars

cả triệu đô

And I spend it on girls and shoes

Rồi đem tiền đi bao gái với sắm giày

But you don't wanna be high like me

Nhưng chắc bạn không muốn sống giàu
sang


Never really knowing why like me

Mà không hiểu vì sao lại được vậy như
tôi đâu

You don't ever wanna step off that roller

Bạn đâu muốn tách khỏi đám đông để

coaster and be all alone

một mình đơn độc

You don't wanna ride the bus like this

Bạn chẳng muốn cuộc sống trên xe lưu
diễn như thế này

Never knowing who to trust like this

Một cuộc sống mà không biết phải tin vào
ai


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
You don't wanna be stuck up on that stage
Bạn chẳng muốn đứng trên sân khấu hát
singing

mãi


Stuck up on that stage singing

Đứng trên sân khấu hát mãi

All I know are sad songs, sad songs

Tôi chỉ biết hát mấy bài buồn bã

Darling, all I know are sad songs, sad

Bạn à, tôi chỉ biết hát những khúc nhạc u

songs

sầu ấy mà thôi

I'm just a singer who already blew his shot

Tôi là một chàng ca sỹ phá hoại chính cơ
hội của mình

I get along with old timers

Tôi giờ nhập hội với mấy cái xe cổ

Cause my name's a reminder of a pop

Vì tên của tôi chỉ gợi nhắc về một bài hát


song people forgot

mà mọi người không thể nhớ nổi

And I can't keep a girl, no

Và tôi không thể giữ được một cô gái nào
bên mình

Cause as soon as the sun comes up

Vì ngay khi mặt trời ló rạng

I cut 'em all loose and work's my excuse

Tôi cắt đứt quan hệ với họ luôn và "công
việc" chính là cái cớ của tôi

But the truth is I can't open up

Nhưng sự thật thì tôi không thể nào mở
lòng

But you don't wanna be high like me

Nhưng chắc bạn không muốn sống giàu
sang

Never really knowing why like me


Mà không hiểu vì sao lại được vậy như
tôi đâu


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
You don't ever wanna step off that roller
Bạn đâu muốn tách khỏi đám đông để
coaster and be all alone

một mình đơn độc

You don't wanna ride the bus like this

Bạn chẳng muốn cuộc sống trên xe lưu
diễn như thế này

Never knowing who to trust like this

Một cuộc sống mà không biết phải tin vào
ai

You don't wanna be stuck up on that stage

Bạn chẳng muốn đứng trên sân khấu hát

singing

mãi

Stuck up on that stage singing


Đứng trên sân khấu hát mãi

All I know are sad songs, sad songs

Tôi chỉ biết hát mấy bài buồn bã

Darling, all I know are sad songs, sad

Bạn à, tôi chỉ biết hát những khúc nhạc u

songs

sầu ấy mà thôi

I took a plane to my home town

Tôi đáp máy bay trở về quê nhà

I brought my pride and my guitar

Lòng đầy kiêu hãnh cùng chiếc ghita

All my friends are all gone but there's

Bạn bè tôi giờ đi xa cả rồi nhưng cỏ xanh

manicured lawns

vẫn mọc


And the people still think I'm a star

Và mọi người vẫn nghĩ tôi giờ là một
ngôi sao

I walked around downtown

Tôi đi vòng vòng quanh khu trung tâm

I met some fans on Lafayette

Tôi gặp vài người hâm mộ ở Lafayette

They said tell us how to make it cause

Họ hỏi tôi làm thế nào mà nổi tiếng được,

we're getting real impatient

vì họ nóng lòng được biết lắm rồi


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
So I looked 'em in the eye and said
Nên tôi nhìn thẳng vào họ mà nói rằng
But you don't wanna be high like me

Nhưng chắc bạn không muốn sống giàu
sang


Never really knowing why like me

Mà không hiểu vì sao lại được vậy như
tôi đâu

You don't ever wanna step off that roller

Bạn đâu muốn tách khỏi đám đông để

coaster and be all alone

một mình đơn độc

You don't wanna ride the bus like this

Bạn chẳng muốn cuộc sống trên xe lưu
diễn như thế này

Never knowing who to trust like this

Một cuộc sống mà không biết phải tin vào
ai

You don't wanna be stuck up on that stage

Bạn chẳng muốn đứng trên sân khấu hát

singing


mãi

Stuck up on that stage singing

Đứng trên sân khấu hát mãi

All I know are sad songs, sad songs

Tôi chỉ biết hát mấy bài buồn bã

Darling, all I know are sad songs, sad

Bạn à, tôi chỉ biết hát những khúc nhạc u

songs

sầu ấy mà thôi

Chúng ta cùng tham khảo một số từ mới xuất hiện trong bài hát nhé:
Impatient (adj) 

/ɪmˈpeɪʃnt/

Mất kiên nhẫn, nôn nóng

Lawn (n) 

/lɔːn/

Bãi cỏ


Manicure (v) 

/ˈmænɪkjʊə(r)/

Cắt/ xén/ đẽo/ gọt cẩn thận


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Pride (n) 

/praɪd/

Kiêu hãnh, tự hào

Prove (v) 

/pruːv/

Chứng minh

Sober (adj, v) 

/ˈsəʊbə(r)/

Tỉnh táo

Trong bài còn xuất hiện các cấu trúc sau:
- Spend something on something: dành cái gì cho việc gì
Eg: I spend it on girls and shoes.

- Come up: (mặt trời) mọc
Eg: The sun comes up.
- Get along with somebody/ something: hòa hợp/ thích hợp với ai/ cái gì
Eg: I get along with old timers.
- Break/ cut/ tear (somebody/something) loose from somebody/something: tách/ rời (ai/
cái gì) ra khỏi ai/ cái gì.
Eg: I cut 'em all loose.



×