DANH SÁCH THÀNH VIÊN NHÓM 17:
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
TRỊNH ĐẮC TỨ
NGUYỄN THỊ CÁT TƯỜNG
TRẦN QUANG TỰU
LÊ THỊ HOANG VI
HÀ QUỐC VIỆT
VÕ ANH VŨ
HUỲNH CÔNG VỸ
HUỲNH TRỌNG TOÀN
X042221
X041074
X041455
X041488
X042238
X042256
X033187
X030311
I. MỤC ĐÍCH VÀ NHIỆM VỤ:
Môn học Thực tập trắc đòa tạo điều kiện cho sinh viên làm quen với công tác nghiên cứu
khảo sát đòa hình bằng các dụng cụ trắc đòa và thể hiện đòa hình, đòa vật lên bản đồ. Từ đó nắm
vững được các điều kiện đòa hình, củng cố các kiến thức lí thuyết đã học trong Trắc đòa đại cương
và nâng cao kó năng thực hành.
II. TỔNG QUAN VỀ CÔNG VIỆC THỰC TẬP:
Thời gian thực tập
Đòa điểm thực tập
Dụng cụ
III.
: Từ 25 dến 30/01/2007
: Thảo Cầm Viên.
: 1 máy kinh vó kó thuật, 2 sào tiêu, 1 mire, 11 fiches, 01 thước dây.
NỘI DUNG THỰC TẬP CỤ THỂ:
LÀM QUEN VỚI MÁY KINH VĨ
-
1. Nội dung:
Tập trung, tổ chức sinh viên.
Giới thiệu về máy kinh vó, hướng dẫn thao tác trên máy:
o Giới thiệu các bộ phận của máy, các ốc điều chỉnh.
o Đònh tâm-cân bằng, ngắm mục tiêu, đọc số vành độ đứng, vành độ ngang.
2. Dụng cụ: Máy kinh vó kó thuật 3T5KP (Liên Xô)
3. Phương pháp đặït máy:
3.1.
Khái niệm:
Đặt máy bao gồm đònh tâm và cân bằng máy.
Đònh tâm: đưa trục quay của máy đi qua điểm đònh trước (đối với đo góc bằng đó là điểm
góc của lưới đường chuyền).
Cân bằng máy: làm cho trục quay của máy kinh vó thẳng đứng (vuông góc với mặt thủy
chuẩn).
Đònh tâm và cân bằng phải được tiến hành gần như cùng lúc sau cho khi trục máy vừa đi
qua tâm thì nó cũng vừa vuông góc với mặt thủy chuẩn.
3.2.
-
-
Thao tác:
Đặt sơ bộ chân máy: Mở khóa chân máy, kéo chân máy cao tầm ngang ngực, đóng
khóa chân máy. Dùng tay giữ 2 chân máy, 1 chân đá chân máy từ từ choãi ra tạo thành
tam giác gần đều, sơ bộ đặt bàn đặt máy nằm ngang và tâm của nó nằm ngay bên trên
điểm cần đặt máy.
Đặt máy lên chân máy, tiếp tục cân bằng sơ bộ, cân bằng chính xác:
o Đặt máy lên trên chân máy, siết vừa phải ốc giữ để cố đònh máy trên chân.
Nhìn vào ống ngắm đònh tâm, xê dòch cả 3 chân máy để thấy ảnh của điểm cần
đặt máy.
o Nhìn vào bọt thủy tròn trên máy, mở khóa và điều chỉnh nhẹ mỗi chân máy để
bọt thủy di chuyển vào giữa.
o Lại nhìn vào ống đònh tâm: Nếu lệch tâm ít ta nới lỏng ốc cố đònh máy, dòch
chuyển nhẹ để máy vào đúng tâm. Nếu lệch tâm nhiều ta phải dòch chuyển cùng
lúc 3 chân máy để máy đúng tâm.
o Tiếp tục đặt máy chính xác: xoay máy để bọt thủy dài nằm trên đường nối 2 ốc
cân bằng máy, điều chỉnh 2 ốc cân bằng đó để bọt thủy dài vào giữa. Xoay máy
đi 90o, điều chỉnh ốc cân còn lại để bọt thủy vòa giữa. Lặp lại quá trình trên
đồng thời kiểm tra điều kiện đònh tâm để hoàn tất việc đặt máy.
-
-
4. Bắt mục tiêu:
Xoay máy theo trục ngang (chú ý ốc khóa chuyển động ngang)
Xoay máy theo mặt phẳng thẳng đứng (chú ý ốc khóa chuyển động đứng).
Dùng ốc ngắm sơ bộ bắt mục tiêu.
Sau khi khóa các chuyển động (ngang hoặc đứng), dùng ốc vi động để bắt chính xác
mục tiêu, căn cứ vào hệ chỉ ngắm. Để thấy rõ ảnh của vật: sau khi bắt mục tiêu sơ bộ,
điều chỉnh ốc điều ảnh để nhìn thấy rõ ảnh của hệ chỉ ngắm, điều chỉnh kính mắt để
đưa ảnh lên mặt phẳng hệ chỉ ngăm, thấy rõ ảnh vật cần ngắm.
5. Đọc số trên bàn độ ngang:
Vò trí đọc số bàn độ ngang nằm phía trên so với vò trí đọc số bàn độ đứng.
Căn cứ vào vạch chuẩn đọc được phần nguyên trên vành độ (đơn vò: độ).
Căn cứ vào du tiêu (thang phụ) đọc được phần lẻ (phút và ước lượng đến 15 giây).
0
1
2
3
4
5
6
95
Đọc số bàn độ ngang
VD: trong ví dụ trên, số đọc là 95o26’15’’
6. Đọc số trên bàn độ đứng:
6.1.
-
Nếu máy ở vò trí thuận kính:
Nếu V>0, đọc số dựa vào vạch 0 bên trái của du tiêu và đọc từ trái sang phải.
Nếu V<0, đọc số dựa vào vạch 0 bên phải của du tiêu và đọc từ phải sang trái.
6.2.
-
Nếu máy ở vò trí đảo kính:
Nếu V>0, đọc số dựa vào vạch 0 bên phải của du tiêu và đọc từ phải sang trái.
Nếu V<0, đọc số dựa vào vạch 0 bên trái của du tiêu và đọc từ trái sang phải.
0
1
2 13
4
5
6
0
1
2 13
4
5
6
5
4
3
2
1
a. Thuận kính, V>0
VD: a: 1 26’15’’
b: 1o33’45’’
0
1
2 -1 3
4
5
0
6
5
5
4
3
2
b. Thuận kính, V<0
VD: c: -1 33’45’’
d: -1o26’15’’
o
1
3
2
1
0
b. Đảo kính, V>0
o
6
4
6
6
0
1
2
-1 3
4
5
6
0
6
5
4
3
2
1
0
c. Đảo kính, V<0
ĐO GÓC BẰNG LƯỚI KHỐNG CHẾ
A
β
B
0
1. Nội dung: Thực hiện đo góc bằng của 4 điểm trạm đo, cần tối thiểu 02 người (1
đọc số, 1 ghi sổ).
2. Dụng cụ : Máy kinh vó 3T5KP, 2 cây tiêu, 6 cây fiches có chức năng giữ các cây
tiêu đứng thẳng.
3. Phương pháp: đo đơn giản 1 lần đo (nửa lần đo thuận kính và nửa lần đo đảo
kính)
Đặt máy tại 1 trạm cần đo góc bằng rồi ngắm về 2 trạm kế đó để đo góc trong đa giác
đường chuyền.
- Đặt máy tại trạm cần đo (đònh tâm và cân bằng máy), điều chỉnh kính ngắm bắt điểm
thấp nhất của tiêu bên trái (tiêu A), đọc số trên bàn độ ngang a 1, ghi sổ. Xoay máy
thuận chiều kim đồng hồ ngắm tiêu bên phải (tiêu B), đọc số trên bàn độ ngang b 1, ghi
sổ. Đảo kính, ngắm B_đọc số b2, xoay cùng chiều kim đồng hồ ngắm A_đọc số a2.
Mẫu sổ đo góc bằng: xem bảng
ĐO DÀI LƯỚI KHỐNG CHẾ
1. Nội dung: Đo chiều dài các cạnh giữa các trạm đo
2. Dụng cụ: Thước dây, sào tiêu và fiches.
3. Phương pháp: đo dài bằng thước dây một lần đo (nửa lần đo đi và nửa lần đo
về).
3 người: 1 trước, 1 sau, 1 ghi sổ.
Người trước cầm 10 fiches, người sau cầm 1 fiche.
Đặt hai sào tiêu tại A và B để đánh dấu mục tiêu ngắm. Người sau cắm tại A 1 thẻ đồng
thời đặt vạch 0 của thước tại A, điều khiển cho người trước đặt thước nằm trên đường thẳng AB.
Khi thước đã đúng hướng, cả hai đều căng thước cho thước nằm ngang (vạch 0m phải trùng với
A), người trước đánh dấu vạch 30m xuống đất bằng cách cắm 1 fiche tại đó. Người sau nhổ thẻ
tại A, người trước để lại cây thẻ vừa cắm rồi cùng tiến về B. đến cây thẻ do người trước cắm,
người sau ra hiệu cho người trước đứng lại. Các thao tác đo được lặp lại như trên cho đến lúc
điểm B. thông thường đoạn cuối ngắn hơn chiều dài thước nên người trước căn cứ vào điểm B để
đọc đoạn lẻ trên thước và ghi vào sổ đo.
Nếu thẻ trong tay người trước hết sẽ mượn 10 thẻ của người sau (trên thực tế bài thực tập
này các cạnh không dài quá 100m nên không phải mượn thẻ).
Mẫu sổ đo dài: xem bảng
ĐO CAO LƯỚI KHỐNG CHẾÁ
b2
b1
a2
a1
B
A
1. Nội dung: Xác đònh chênh cao giữa 2 diểm khống chế
2. Dụng cụ: Máy kinh vó và mire.
3. Phương pháp: đo cao từ giữa, 2 lần đo, dùng máy kinh vó với góc V=0 thay cho
máy thủy chuẩn.
3 người: 1 đi mire, 1 đứng máy, 1 ghi sổ.
Sơ bộ xác đònh điểm đặt máy nằm trên trung trực cạnh nối 2 điểm A, B cần đo chênh cao
(nhằm loại các sai số). Đặt máy tại điểm vừa xác đònh được (chỉ cân bằng, không đònh tâm).
Điều chỉnh cho góc đứng V=0 o00’00’’. Dựng mire tại A, đọc giá trò chỉ giữa trên mire sau a 1(mire
dựng tại A). Tiếp tục đặt mire tại B, đọc giá trò chỉ giữa trên mire trước b 1. Thay đổi chiều cao
máy ít nhất 10cm, cân bằng máy, đọc giá trò chỉ giữa trên mire trước đặt tại B, b 2. Đặt mire tại
A, đọc giá trò chỉ giữa trên mire sau tại A, a2.
Mẫu sổ đo chênh cao: xem bảng
ĐO ĐIỂM CHI TIẾT
l2
l
l1
V
B
A
1. Nội dung: Xác đònh các giá trò cần thiết để xác đònh được tọa độ và độ cao
tương đối của điểm bất kỳ so với trạm đo.
2. Dụng cụ: Máy kinh vó và mire.
3. Phương pháp: đo thò cự.
3 gười: 1 đi mire, 1 đứng máy, 1 ghi sổ.
Khoanh vùng giới hạn cho mỗi trạm đo và chọn những điểm đo chung của các trạm để
kiểm tra kết quả.
Đặt máy tại từng trạm đo, ngắm chuẩn về 1 điểm khống chế của lưới khống chế, điều chỉnh
số đọc bàn độ ngang về 0o00’00’.
Quay máy cùng chiều kim đồng hồ, lần lượt ngắm các điểm chi tiết. Tại mỗi điểm đọc các
giá trò: giá trò chỉ trên, dưới, giữa của mire, cho người đi mire di chuyển, đọc tiếp góc bằng β, góc
đứng V (tốt nhất nên để V= 0o00’00’).
Trong quá trình đo vẽ phác thảo sơ đồ từng trạm và ký hiệu điểm (cần thống nhất tuyệt đối
giữa sơ đồ và sổ đo).
Ghi chú: Các điểm chi tiết được chọn để đặc trưng được đòa hình, dáng đất, đòa vật.
IV.KẾT LUẬN:
Trong suốt thời gian thực tập tại thực đòa và xử lý số liệu tại nhà, toàn bộ các thành viên
trong nhóm đã phát huy được tinh thần làm việc nghiêm túc, kỷ luật cao. Các thành viên trong
nhóm đã hoàn thành tốt phần việc của mình. Tất cả các thành viên trong nhóm đã tự mình thực
hiện tất cả các công việc trong đượt thực tập từ đi mire, đònh tâm cân bằng máy, đứng máy, đặt
sào tiêu, căng dây đo dài, ghi sổ, chọn điểm, bình sai, vẽ bình đồ …
Đợt thực tập đã bổ sung kiến thức về thực tế công việc tại thực đòa và hoàn thiện thêm kiến
thức lý thuyết về trắc đòa đòa cương. Thêm vào đó đợt thực tập còn giúp từng thành viên hiểu rõ
cách tổ chức, phân phối công việc và ý thức trách nhiệm trong quá trình làm việc nhóm. Đó là
những kiến thức cần thiết, bổ ích, làm nền tảng cho công việc của Kỹ sư xây dựng sau này.
Tuy nhiên kết quả của nhóm vẫn còn một số sai sót vì là lần đầu tiên ra thực đòa và thời
gian chuẩn bò cho được thực tập quá hạn chế. Đây là những bài học kinh nghiệm quý báu cho
nhóm.
Chúng em chân thành cám ơn sự hướng dẫn nhiệt tình của các giáo viên hướng dẫn đợt
thực tập.
Thực tập Trắc đòa: Đo vẽ bản đồ đòa hình
BẢN VẼ SƠ PHÁC LƯỚI KHỐNG CHẾ
III
L(I
I-
67
0
17'
III)
8''
=5
1.2
6M
08
L(III-I
V
)
=
83.24
M
3
12
II
'30
L(I-II) = 70.19M
''
2
95
5'3
0''
IV
L( I V -
I) = 6
0.32
M
74
Trò số góc
nửa lần đo
74o10’‘‘00’’
74o09’30’‘
Trò số góc một
lần đo
74o09’45’‘
123o08’30’‘
123o08’30’‘
123o08’30’‘
67o17’30’‘
67o16’45’‘
67o17’08’‘
95o25’00’‘
95o26’00’‘
95o25’30’‘
KẾT QUẢ ĐO DÀI ĐƯỜNG CHUYỀN BẰNG THƯỚC DÂY
''
5
'4
09
I
Nhóm 17
KẾT QUẢ ĐO GÓC BẰNG ĐƯỜNG CHUYỀN
Ngày: ................................................................................................................................................................................
Người đo:.....................................................................................................................................................................
Người ghi: ...............................................................................................................................................................
Trạm đo
Điểm ngắm
Vò trí vành
Số đọc vành
độ đứng
độ ngang
IV
315o20’‘‘00’’
TR
II
29o30’00’‘
I
II
209o34’15’‘
PH
IV
135o24’45’‘
I
103o10’15’‘
TR
III
226o18’45’‘
II
III
46o24’45’‘
PH
I
283o16’15’‘
II
273o11’00’‘
TR
IV
340o28’30’‘
III
IV
160o32’45’‘
PH
II
93o16’00’‘
III
346o53’45’‘
TR
I
82o18’45’‘
IV
I
262o24’00’‘
PH
III
166o58’00’‘
Trang 7
Ngày: ................................................................................................................................................................................
Người đo:.....................................................................................................................................................................
Người ghi: ...............................................................................................................................................................
Nửa lần
Số lần
Đoạn
n
l (m)
đo
mượn thẻ
T
0
2
10.15
I-II
N
0
2
10.17
T
0
1
21.25
II-III
N
0
1
21.20
T
0
2
23.28
III-IV
N
0
2
23.26
T
0
2
0.33
IV-I
N
0
2
0.37
Giá trò nửa lần đo
(m)
70.18
70.20
51.29
51.24
83.25
83.23
60.30
60.34
Giá trò lần đo
(m)
70.19
51.26
83.24
60.32
Thực tập Trắc đòa: Đo vẽ bản đồ đòa hình
SƠ ĐỒ ĐO CAO
KẾT QUẢ ĐO CAO ĐƯỜNG CHUYỀN
III
II
h(II-III) = 250mm
h(III-IV) = -1281.5mm
h(I-II) = 1060mm
IV
Nhóm 17
h(I-II) = -25mm
I
Trang 8
Ngày: ................................................................................................................................................................................
Người đo:.....................................................................................................................................................................
Người ghi: ...............................................................................................................................................................
Số đọc mire (mm)
Độ chênh cao
Điểm
Trạm đo
đo
ngắm
Sau
Trước
(mm)
I
1815
1060
1
1670
0755
II
0610
1060
II
1520
250
2
1345
1270
III
1095
250
III
0625
-1280
3
0562
1905
IV
1845
-1283
IV
1440
-25
4
1260
1465
I
1285
-25
Độ chênh cao
trung bình
(mm)
1060
250
-1281,5
-25
Thực tập Trắc đòa: Đo vẽ bản đồ đòa hình
SỔ ĐO CHI TIẾT
Trạm đo: I
Ngắm chuẩn: II
Chiều cao máy i: 1385mm
Số đọc mire
Điểm Góc bằng
Trên
ngắm
(beta)
Giữa
dưới
BẢN VẼ SƠ PHÁC ĐỊA HÌNH KHU ĐO.
II
I-24I-25
Ngày: ..........................................................................................................
Người đo:................................................................................................
Người ghi: ..........................................................................................
K.n
Góc đứng
V
S (m)
h(mm)
H(m)
1250
I-1
o
359 54’‘‘00’’
1225
5000
0o00’00’’
5.00
160
3.16
1205
7000
0o00’00’’
7.00
180
3.18
1635
17500
1o33’00’’
17.48
223
3.22
1800
18500
1o46’45’’
18.48
159
3.16
1180
5000
0o00’00’’
5.00
205
3.21
1235
6000
0o00’00’’
6.00
150
3.15
1125
18500
0o00’00’’
18.50
260
3.26
1220
15500
0o00’00’’
15.50
165
3.17
1130
20500
0o00’00’’
20.50
255
3.26
1145
36000
0o00’00’’
36.00
240
3.24
1200
I-11
1240
I-2
o
70 43’‘‘00’’
1170
1720
I-22
I-7 I-23
I-3
I-12
I-14
I-29
1545
I-4
I-4
38o43’‘‘00’’
1710
I-9
I-21
1205
I-5
I-20
I-40
1265
I-2
I
I-6
I-15
1205
1215
I-7
I-16
I-39
I-37
2 57’‘‘00’’
1030
1300
I-8
o
302 9’‘‘00’’
1145
1235
I-31
I-9
o
303 49’‘‘00’’
1030
1325
I-33
I-46
I-11
I-32
Trang 9
o
I-36
I-27
I-34
I-30
I-26
330o40’‘‘00’’
I-28
I-17
I-45
11o55’‘‘00’’
1155
I-6 I-1
I-5
I-19 I-18
Nhóm 17
15 13’‘‘00’’
1895
I-13
I-8
I-42 I-43
I-44
I-41
I-3
o
o
352 22’‘‘00’’
965
Ghi chú
Thực tập Trắc đòa: Đo vẽ bản đồ đòa hình
Trạm đo: I
Ngắm chuẩn: II
Chiều cao máy i: 1385mm
Số đọc mire
Điểm Góc bằng
Trên
ngắm
(beta)
Giữa
dưới
BẢN VẼ SƠ PHÁC ĐỊA HÌNH KHU ĐO.
II
I-24I-25
Ngày: ..........................................................................................................
Người đo:................................................................................................
Người ghi: ..........................................................................................
K.n
Góc đứng
V
S (m)
h(mm)
H(m)
0o00’00’’
29.00
340
3.34
0o00’00’’
16.50
220
3.22
0o00’00’’
31.50
195
3.20
0o00’00’’
15.00
310
3.31
0o00’00’’
11.50
-70
2.93
0o00’00’’
5.50
-20
2.98
0o00’00’’
6.50
135
3.14
0o00’00’’
11.00
125
3.13
0o00’00’’
14.50
125
3.13
0o00’00’’
20.50
430
3.43
1190
I-12
I-11
1045
o
301 32’‘‘00’’
29000
900
1245
I-13
1165
o
302 17’‘‘00’’
16500
1080
I-22
I-7 I-23
I-3
I-12
I-14
I-29
I-15
1075
o
96 30’‘‘00’’
I-9
31500
15000
1000
1515
I-16
I-6 I-1
I-5
I-20
I-19 I-18
I-40
1190
292 41’‘‘00’’
1150
I-4
I-21
I-2
11500
I
1430
I-15
I-28
I-17
1405
168o22’‘‘00’’
5500
1375
1280
I-17
I-16
I-39
I-18
I-36
246 58’‘‘00’’
6500
1315
I-19
1260
o
257 29’‘‘00’’
11000
1205
1330
I-31
I-20
1260
o
263 41’‘‘00’’
14500
1185
I-33
I-46
1055
I-32
Trang 10
1250
o
1215
I-27
I-34
I-30
I-37
I-45
1455
139o47’‘‘00’’
1400
I-26
Nhóm 17
I-14
1035
I-13
I-8
I-42 I-43
I-44
I-41
1350
o
I-21
o
274 16’30’‘
955
850
20500
Ghi chú
Thực tập Trắc đòa: Đo vẽ bản đồ đòa hình
BẢN VẼ SƠ PHÁC ĐỊA HÌNH KHU ĐO.
Trạm đo: I
Ngắm chuẩn: II
Chiều cao máy i: 1385mm
Số đọc mire
Điểm Góc bằng
Trên
ngắm
(beta)
Giữa
dưới
II
I-24I-25
Ngày: ..........................................................................................................
Người đo:................................................................................................
Người ghi: ..........................................................................................
K.n
Góc đứng
V
S (m)
1115
21000
0o00’00’’
21.00
1495
20000
0o00’00’’
20.00
810
41500
0o00’00’’
41.50
820
42000
0o00’00’’
42.00
2535
20500
0o00’00’’
20.50
2060
16500
0o00’00’’
16.50
1045
21000
0o00’00’’
21.00
895
31000
0o00’00’’
31.00
2520
21500
0o00’00’’
21.50
2260
26000
0o00’00’’
26.00
h(mm)
H(m)
270
3.27
-110
2.89
575
3.58
565
3.57
-1150
1.85
-675
2.33
340
3.34
490
3.49
-1135
1.87
-875
2.13
1220
I-22
I-11
o
4 35’‘‘00’’
1010
1595
I-23
o
16 28’‘‘00’’
1395
I-22
I-7 I-23
I-3
I-12
I-14
I-29
3 0’‘‘00’’
1030
I-4
I-25
7o42’‘‘00’’
I-9
I-21
610
2640
I-40
I-26
I-6 I-1
I-5
I-20
I-19 I-18
186o29’‘‘00’’
2435
I-2
I
2145
I-15
I-28
I-27
158o12’‘‘00’’
1980
1150
I-17
I-16
I-39
I-37
I-45
I-28
I-36
98 0’‘‘00’’
1050
I-29
o
42 22’‘‘00’’
740
2630
I-31
I-30
o
157 53’‘‘00’’
2415
I-33
I-46
2390
I-32
Trang 11
o
940
I-27
I-34
I-30
I-26
Nhóm 17
I-24
605
I-13
I-8
I-42 I-43
I-44
I-41
1020
o
I-31
o
147 51’‘‘00’’
2130
Ghi chú
Thực tập Trắc đòa: Đo vẽ bản đồ đòa hình
BẢN VẼ SƠ PHÁC ĐỊA HÌNH KHU ĐO.
Trạm đo: I
Ngắm chuẩn: II
Chiều cao máy i: 1385mm
Số đọc mire
Điểm Góc bằng
Trên
ngắm
(beta)
Giữa
dưới
II
I-24I-25
Ngày: ..........................................................................................................
Người đo:................................................................................................
Người ghi: ..........................................................................................
K.n
Góc đứng
V
S (m)
h(mm)
H(m)
1110
38500
-1o00’00’’
38.49
-396.815
2.60
2678
28100
0o00’00’’
28.10
-1293
1.71
2532
19100
0o00’00’’
19.10
-1147
1.85
1388
16800
0o00’00’’
16.80
-3
3.00
2600
23600
0o00’00’’
23.60
-1215
1.79
2505
17000
0o00’00’’
17.00
-1120
1.88
2535
25000
0o00’00’’
25.00
-1150
1.85
955
43500
-1o00’00’’
43.49
-329.064
2.67
2510
42000
0o00’00’’
42.00
-1125
1.88
2475
39000
0o00’00’’
39.00
-1090
1.91
1305
I-32
I-11
o
149 39’‘‘00’’
920
2819
I-33
o
174 10’‘‘00’’
2538
I-22
I-7 I-23
I-3
I-12
I-14
I-29
162 25’‘‘00’’
1472
I-4
I-36
125o18’‘‘00’’
I-9
I-21
1304
2718
I-40
I-37
I-6 I-1
I-5
I-20
I-19 I-18
174o45’‘‘00’’
2482
I-2
I
2590
I-15
I-28
I-39
231o49’‘‘00’’
2420
2660
I-17
I-16
I-39
I-37
I-45
I-40
I-36
250 35’‘‘00’’
1175
I-41
o
228 6’‘‘00’’
740
2720
I-31
I-42
o
234 8’‘‘00’’
2300
I-33
I-46
2670
I-32
Trang 12
o
2410
I-27
I-34
I-30
I-26
Nhóm 17
I-34
2437
I-13
I-8
I-42 I-43
I-44
I-41
2628
o
I-43
o
229 29’‘‘00’’
2280
Ghi chú
Thực tập Trắc đòa: Đo vẽ bản đồ đòa hình
BẢN VẼ SƠ PHÁC ĐỊA HÌNH KHU ĐO.
Trạm đo: I
Ngắm chuẩn: II
Chiều cao máy i: 1385mm
Số đọc mire
Điểm Góc bằng
Trên
ngắm
(beta)
Giữa
dưới
II
I-24I-25
Ngày: ..........................................................................................................
Người đo:................................................................................................
Người ghi: ..........................................................................................
K.n
Góc đứng
V
S (m)
h(mm)
H(m)
2490
41500
0o00’00’’
41.50
-1105
1.90
2435
31500
0o00’00’’
31.50
-1050
1.95
2630
29500
0o00’00’’
29.50
-1245
1.76
2700
I-44
I-11
o
228 53’‘‘00’’
2285
2595
I-45
o
202 5’‘‘00’’
2280
I-22
I-7 I-23
I-3
I-12
I-14
I-29
I-9
I-13
I-8
I-21
I-20
I-19 I-18
I-40
I-2
I
I-15
I-16
I-37
I-45
I-36
I-27
I-34
I-30
I-26
I-42 I-43
I-44
I-41
I-28
I-17
I-39
I-31
I-33
I-46
I-32
Nhóm 17
Trang 13
I-46
180 43’‘‘00’’
2485
I-4
I-6 I-1
I-5
2780
o
Ghi chú
Thực tập Trắc đòa: Đo vẽ bản đồ đòa hình
BẢN VẼ SƠ PHÁC ĐỊA HÌNH KHU ĐO.
Trạm đo: II
Ngắm chuẩn: III
Chiều cao máy i: 1400mm
Số đọc mire
Điểm Góc bằng
Trên
ngắm
(beta)
Giữa
dưới
III
II-4
II-38
II-39
II-37 II-40
II-3
II-6
II-27
II-26
II-25
II-2
II-31
II-30
II-7 II-8
II-29
II-23
II-28 II-1
II-22
II-15
II-17 II-14
I-24
I-25
K.n
Góc đứng
V
S (m)
h(mm)
H(m)
1345
3800
0o00’00’’
3.80
55
4.11
1310
12000
0o00’00’’
12.00
90
4.15
1240
24000
0o00’00’’
24.00
160
4.22
1305
32800
0o00’00’’
32.80
95
4.15
1439
26600
0o00’00’’
26.60
-39
4.02
1478
19200
0o00’00’’
19.20
-78
3.98
1477
12800
0o00’00’’
12.80
-77
3.98
1395
11000
0o00’00’’
11.00
5
4.06
1390
7000
0o00’00’’
7.00
10
4.07
1500
4800
0o00’00’’
4.80
-100
3.96
1364
II-5
II-36
II-35
Ngày: ..........................................................................................................
Người đo:................................................................................................
Người ghi: ..........................................................................................
II-1
o
51 2’‘‘00’’
1326
1370
II-2
II-33
o
10 29’‘‘00’’
1250
1360
II-3
II-33a
o
18 17’‘‘00’’
1120
1470
II-4
II
o
3 27’45’‘
1142
II-34
II-9
II-19
II-10 II-32II-20
II-11 II-18
II-12
II-13
II-16
II-21
II-24
1571
II-5
o
350 45’‘‘00’’
1305
1572
II-6
334o10’‘‘00’’
1380
1540
II-7
310o54’‘‘00’’
1412
1450
II-8
o
328 26’‘‘00’’
1340
1425
II-9
o
271 33’‘‘00’’
1355
1524
II-9a
o
38 05’‘‘00’’
1476
Nhóm 17
Trang 14
Ghi chú
Thực tập Trắc đòa: Đo vẽ bản đồ đòa hình
BẢN VẼ SƠ PHÁC ĐỊA HÌNH KHU ĐO.
Trạm đo: II
Ngắm chuẩn: III
Chiều cao máy i: 1400mm
Số đọc mire
Điểm Góc bằng
Trên
ngắm
(beta)
Giữa
dưới
III
II-4
II-38
II-39
II-37 II-40
II-3
II-6
II-27
II-26
II-25
II-2
II-31
II-30
II-7 II-8
II-29
II-23
II-28 II-1
II-22
II-15
II-17 II-14
I-24
I-25
K.n
Góc đứng
V
S (m)
h(mm)
1470
8000
0o00’00’’
8.00
-70
1500
12000
0o00’00’’
12.00
-100
1563
12800
0o00’00’’
12.80
-163
1102
15500
-1o00’00’’
15.50
28
1805
23000
0o00’00’’
23.00
-405
940
26000
-1o00’00’’
25.99
6
1112
14500
-1o00’00’’
14.50
35
886
28700
-2o00’00’’
28.67
-487
1501
8200
0o00’00’’
8.20
-101
1392
3200
0o00’00’’
3.20
8
H(m)
1510
II-5
II-36
II-35
Ngày: ..........................................................................................................
Người đo:................................................................................................
Người ghi: ..........................................................................................
II-10
o
241 25’‘‘00’’
3.99
1430
1560
II-11
II-33
o
239 20’‘‘00’’
3.96
1440
1628
II-12
II-33a
o
221 30’‘‘00’’
3.90
1500
1177
II-13
II
o
224 39’‘‘00’’
4.09
1022
II-34
II-9
II-19
II-10 II-32II-20
II-11 II-18
II-12
II-13
II-16
II-21
II-24
1920
II-14
o
229 47’‘‘00’’
3.65
1690
1070
II-15
238o13’‘‘00’’
4.07
810
1185
II-16
217o37’‘‘00’’
4.09
1040
1029
II-17
o
238 09’‘‘00’’
3.57
742
1542
II-18
o
215 14’‘‘00’’
3.96
1460
1408
II-19
o
128 38’‘‘00’’
1376
Nhóm 17
Trang 15
4.07
Ghi chú
Thực tập Trắc đòa: Đo vẽ bản đồ đòa hình
BẢN VẼ SƠ PHÁC ĐỊA HÌNH KHU ĐO.
Trạm đo: II
Ngắm chuẩn: III
Chiều cao máy i: 1400mm
Số đọc mire
Điểm Góc bằng
Trên
ngắm
(beta)
Giữa
dưới
III
II-4
II-38
II-39
II-37 II-40
II-3
II-6
II-27
II-26
II-25
II-2
II-31
II-30
II-7 II-8
II-29
II-23
II-28 II-1
II-22
II-15
II-17 II-14
I-24
I-25
K.n
Góc đứng
V
S (m)
h(mm)
H(m)
1602
4900
2o05’00’’
4.89
-23.988
4.04
2205
16200
2o05’00’’
16.18
-216.47
3.84
1638
20200
0o00’00’’
20.20
-238
3.82
1631
17000
0o00’00’’
17.00
-231
3.83
1690
23500
0o00’00’’
-23.50
-290
3.77
1768
25000
0o00’00’’
25.00
-368
3.69
1868
26200
0o06’15’’
26.20
-515.633
3.54
1770
30000
0o00’00’’
30.00
-370
3.69
1508
2900
0o00’00’’
2.90
-108
3.95
1489
6200
0o00’00’’
6.20
-89
3.97
1627
II-5
II-36
II-35
Ngày: ..........................................................................................................
Người đo:................................................................................................
Người ghi: ..........................................................................................
II-20
o
136 50’15’‘
1578
2284
II-21
II-33
o
206 15’‘‘00’’
2122
1738
II-22
II-33a
o
272 35’15’‘
1536
1718
II-23
II
o
292 55’‘‘00’’
1548
II-34
II-9
II-19
II-10 II-32II-20
II-11 II-18
II-12
II-13
II-16
II-21
II-24
1572
II-24
o
280 32’30’‘
1807
1892
II-25
285o54’‘‘00’’
1642
2000
II-26
290o16’‘‘00’’
1738
1920
II-27
o
294 09’‘‘00’’
1620
1523
II-28
o
331 11’15’‘
1494
1520
II-29
o
339 24’‘‘00’’
1458
Nhóm 17
Trang 16
Ghi
chú
Thực tập Trắc đòa: Đo vẽ bản đồ đòa hình
BẢN VẼ SƠ PHÁC ĐỊA HÌNH KHU ĐO.
Trạm đo: II
Ngắm chuẩn: III
Chiều cao máy i: 1400mm
Số đọc mire
Điểm Góc bằng
Trên
ngắm
(beta)
Giữa
dưới
III
II-4
II-38
II-39
II-37 II-40
II-3
II-6
II-27
II-26
II-25
II-2
II-31
II-30
II-7 II-8
II-29
II-23
II-28 II-1
II-22
II-15
II-17 II-14
I-24
I-25
K.n
Góc đứng
V
S (m)
h(mm)
H(m)
1464
10600
0o00’00’’
10.60
-64
4.00
1478
12000
0o00’00’’
12.00
-78
3.98
1499
4000
0o00’00’’
4.00
-99
3.96
1114
22500
0o00’00’’
22.50
286
4.35
1114
15700
0o00’00’’
15.70
286
4.35
1100
24000
0o00’00’’
24.00
300
4.36
1440
18200
0o00’00’’
18.20
-40
4.02
1455
19000
0o00’00’’
19.00
-55
4.00
1385
23000
0o00’00’’
23.00
15
4.07
1360
27100
0o00’00’’
27.10
40
4.10
1518
II-5
II-36
II-35
Ngày: ..........................................................................................................
Người đo:................................................................................................
Người ghi: ..........................................................................................
II-30
o
347 35’‘‘00’’
1412
1538
II-31
II-33
o
335 05’‘‘00’’
1418
1518
II-32
II-33a
o
184 00’15’‘
1478
1227
II-33
II
o
42 11’15’‘
1002
II-34
II-9
II-19
II-10 II-32II-20
II-11 II-18
II-12
II-13
II-16
II-21
II-24
1193
II-33a
o
49 26’‘‘00’’
1036
1220
II-34
91o28’15’‘
980
1532
II-35
357o27’‘‘00’’
1350
1550
II-36
o
350 24’‘‘00’’
1360
1500
II-37
o
356 23’‘‘00’’
1270
1496
II-38
o
4 17’‘‘00’’
1225
Nhóm 17
Trang 17
Ghi
chú
Thực tập Trắc đòa: Đo vẽ bản đồ đòa hình
BẢN VẼ SƠ PHÁC ĐỊA HÌNH KHU ĐO.
Trạm đo: II
Ngắm chuẩn: III
Chiều cao máy i: 1400mm
Số đọc mire
Điểm Góc bằng
Trên
ngắm
(beta)
Giữa
dưới
III
II-4
II-38
II-39
II-37 II-40
II-3
II-6
II-27
II-26
II-25
II-2
II-31
II-30
II-7 II-8
II-29
II-23
II-28 II-1
II-22
II-15
II-17 II-14
I-24
I-25
Nhóm 17
K.n
Góc đứng
V
S (m)
h(mm)
H(m)
1362
24800
0o00’00’’
24.80
38
4.10
1238
23600
0o00’00’’
23.60
162
4.22
1488
II-5
II-36
II-35
Ngày: ..........................................................................................................
Người đo:................................................................................................
Người ghi: ..........................................................................................
II-39
o
7 45’‘‘00’’
1240
1356
II-40
II-33
II
II-34
II-24
Trang 18
11 20’‘‘00’’
1120
II-33a
II-9
II-19
II-10 II-32II-20
II-11 II-18
II-12
II-13
II-16
II-21
o
Ghi
chú
Thực tập Trắc đòa: Đo vẽ bản đồ đòa hình
BẢN VẼ SƠ PHÁC ĐỊA HÌNH KHU ĐO.
Trạm đo: III
Ngắm chuẩn: II
Chiều cao máy i: 1416mm
Số đọc mire
Điểm Góc bằng
Trên
ngắm
(beta)
Giữa
dưới
II
III-10
III-9
III-8
III-3a
III-6
III-48
III-35
III-28
III-29 III-30
III-25 III-26
III-1
III-12
III-24
III-27
III-22
III-13
III
III-36
III-1
III-31
III-32
III-33
Góc đứng
V
S (m)
h(mm)
H(m)
1693
15200
0o00’00’’
15.20
-277
4.03
1705
18000
0o00’00’’
18.00
-289
4.02
1542
16800
0o00’00’’
16.80
-126
4.18
1210
28000
0o00’00’’
28.00
206
4.51
1481
16900
0o00’00’’
16.90
-65
4.24
1435
17000
0o00’00’’
17.00
-19
4.29
1456
27200
0o00’00’’
27.20
-40
4.27
1288
19400
0o00’00’’
19.40
128
4.44
1301
32500
0o00’00’’
32.50
115
4.42
1320
35500
0o00’00’’
35.50
96
4.40
1795
III-2
III-21
o
358 30’‘‘00’’
1615
1628
III-3
o
343 23’‘‘00’’
1460
III-15
1350
III-38
335o56’‘‘00’’
III-20
III-18
III-42
5 31’‘‘00’’
III-23
III-14
III-41
III-39
o
1618
III-3a
III-40
K.n
1770
III-50
III-52III-51
III-49 III-4
III-3
III-53
III-5
III-9a
III-7
III-37
III-11
III-34
Ngày: ..........................................................................................................
Người đo:................................................................................................
Người ghi: ..........................................................................................
1070
1567
III-19
III-4
337o28’‘‘00’’
III-16
III-17
III-43
1398
1520
III-5
III-44
326o16’‘‘00’’
1350
1592
III-46
III-45
III-6
o
327 04’‘‘00’’
1320
1384
III-47
III-7
o
305 59’‘‘00’’
1190
1464
III-8
o
311 54’‘‘00’’
1139
1497
III-9
o
310 03’‘‘00’’
1142
Nhóm 17
Trang 19
Ghi
chú
Thực tập Trắc đòa: Đo vẽ bản đồ đòa hình
BẢN VẼ SƠ PHÁC ĐỊA HÌNH KHU ĐO.
Trạm đo: III
Ngắm chuẩn: II
Chiều cao máy i: 1416mm
Số đọc mire
Điểm Góc bằng
Trên
ngắm
(beta)
Giữa
dưới
II
III-10
III-9
III-8
III-3a
III-6
III-48
III-35
III-28
III-29 III-30
III-25 III-26
III-1
III-12
III-24
III-27
III-22
III-13
III
III-36
III-10
III-31
III-32
III-33
Góc đứng
V
S (m)
h(mm)
H(m)
2730
42400
2o00’00’’
42.35
165
4.47
1465
11000
0o00’00’’
11.00
-49
4.26
1612
12900
0o00’00’’
12.90
-196
4.11
1555
13500
0o00’00’’
13.50
-139
4.17
1530
11600
0o00’00’’
11.60
-114
4.19
1435
9300
0o00’00’’
9.30
-19
4.29
1440
28000
0o00’00’’
28.00
-24
4.28
1456
31200
0o00’00’’
31.20
-40
4.27
1372
17600
0o00’00’’
17.60
44
4.35
1410
28700
0o00’00’’
28.70
6
4.31
1520
III-11
III-21
o
324 14’‘‘00’’
1410
1678
III-12
o
04 36’‘‘00’’
1549
III-15
1623
III-38
48o06’‘‘00’’
III-20
III-18
III-42
308 00’‘‘00’’
III-23
III-14
III-41
III-39
o
2518
III-13
III-40
K.n
2942
III-50
III-52III-51
III-49 III-4
III-3
III-53
III-5
III-9a
III-7
III-37
III-11
III-34
Ngày: ..........................................................................................................
Người đo:................................................................................................
Người ghi: ..........................................................................................
1488
1588
III-19
III-14
74o12’‘‘00’’
III-16
III-17
III-43
1472
1482
III-15
III-44
114o04’‘‘00’’
1389
1580
III-46
III-45
III-16
o
132 52’‘‘00’’
1300
1612
III-47
III-17
o
133 11’‘‘00’’
1300
1460
III-18
o
120 56’‘‘00’’
1284
1552
III-19
o
118 58’‘‘00’’
1265
Nhóm 17
Trang 20
Ghi
chú
Thực tập Trắc đòa: Đo vẽ bản đồ đòa hình
BẢN VẼ SƠ PHÁC ĐỊA HÌNH KHU ĐO.
Trạm đo: III
Ngắm chuẩn: II
Chiều cao máy i: 1416mm
Số đọc mire
Điểm Góc bằng
Trên
ngắm
(beta)
Giữa
dưới
II
III-10
III-9
III-8
III-3a
III-6
III-48
III-35
III-28
III-29 III-30
III-25 III-26
III-1
III-12
III-24
III-27
III-22
III-13
III
III-36
III-20
III-31
III-32
III-33
Góc đứng
V
S (m)
h(mm)
1580
27600
0o00’00’’
27.60
-164
1652
21200
0o00’00’’
21.20
-236
1808
27000
0o00’00’’
27.00
-392
1784
29300
0o00’00’’
29.30
-368
1685
21000
0o00’00’’
21.00
-269
1723
26800
0o00’00’’
26.80
-307
2388
28800
1o00’00’’
28.79
-469
1882
27900
0o00’00’’
27.90
-466
2170
40000
0o00’00’’
40.00
-754
1450
43000
0o00’00’’
43.00
-34
H(m)
III-21
o
76 03’‘‘00’’
1942
III-22
o
58 38’‘‘00’’
3.92
1672
1932
71o45’‘‘00’’
III-20
3.94
1639
1790
III-19
III-24
29o14’‘‘00’’
III-16
III-17
III-43
4.07
1548
III-15
III-38
4.14
1760
III-21
III-18
III-42
104 21’‘‘00’’
III-23
III-14
III-41
III-39
o
1442
III-23
III-40
K.n
1718
III-50
III-52III-51
III-49 III-4
III-3
III-53
III-5
III-9a
III-7
III-37
III-11
III-34
Ngày: ..........................................................................................................
Người đo:................................................................................................
Người ghi: ..........................................................................................
1580
1858
III-25
III-44
4.04
37o1’‘‘00’’
4.00
1590
2530
III-46
III-45
III-26
o
45 7’‘‘00’’
3.84
2242
2022
III-47
III-27
o
54 39’‘‘00’’
3.84
1743
2370
III-28
o
56 11’‘‘00’’
3.55
1970
1665
III-29
o
60 7’‘‘00’’
1235
Nhóm 17
Trang 21
4.27
Ghi
chú
Thực tập Trắc đòa: Đo vẽ bản đồ đòa hình
BẢN VẼ SƠ PHÁC ĐỊA HÌNH KHU ĐO.
Trạm đo: III
Ngắm chuẩn: II
Chiều cao máy i: 1416mm
Số đọc mire
Điểm Góc bằng
Trên
ngắm
(beta)
Giữa
dưới
II
III-10
III-9
III-8
III-3a
III-6
III-48
III-35
III-28
III-29 III-30
III-25 III-26
III-1
III-12
III-24
III-27
III-22
III-13
III
III-36
III-30
III-31
III-32
III-33
Góc đứng
V
S (m)
h(mm)
H(m)
2248
47400
0o00’00’’0
47.40
-832
3.48
1217
45000
0o50’00’’
44.99
853
5.16
598
51000
0o50’00’’
51.00
1115
5.42
594
44200
0o00’00’’
44.20
822
5.13
910
18700
0o00’00’’
18.70
506
4.81
1263
8800
0o00’00’’
8.80
153
4.46
1310
2000
0o00’00’’
2.00
106
4.41
1355
12000
0o00’00’’
12.00
61
4.37
1202
17500
0o00’00’’
17.50
214
4.52
880
21600
0o00’00’’
21.60
536
4.84
1440
III-31
III-21
o
249 34’‘‘00’’
990
852
III-32
o
249 22’‘‘00’’
342
III-15
815
III-38
244o48’‘‘00’’
III-20
III-18
III-42
63 6’‘‘00’’
III-23
III-14
III-41
III-39
o
2010
III-33
III-40
K.n
2484
III-50
III-52III-51
III-49 III-4
III-3
III-53
III-5
III-9a
III-7
III-37
III-11
III-34
Ngày: ..........................................................................................................
Người đo:................................................................................................
Người ghi: ..........................................................................................
373
1005
III-19
III-34
274o17’‘‘00’’
III-16
III-17
III-43
818
1308
III-35
III-44
291o24’‘‘00’’
1220
1320
III-46
III-45
III-36
o
240 50’‘‘00’’
1300
1415
III-47
III-37
o
318 42’‘‘00’’
1295
1290
III-38
o
154 52’‘‘00’’
1115
988
III-39
o
235 9’‘‘00’’
772
Nhóm 17
Trang 22
Ghi
chú
Thực tập Trắc đòa: Đo vẽ bản đồ đòa hình
BẢN VẼ SƠ PHÁC ĐỊA HÌNH KHU ĐO.
Trạm đo: III
Ngắm chuẩn: II
Chiều cao máy i: 1416mm
Số đọc mire
Điểm Góc bằng
Trên
ngắm
(beta)
Giữa
dưới
II
III-10
III-9
III-8
III-3a
III-6
III-48
III-35
III-28
III-29 III-30
III-25 III-26
III-1
III-12
III-24
III-27
III-22
III-13
III
III-36
III-40
III-31
III-32
III-33
Góc đứng
V
S (m)
h(mm)
H(m)
1253
15900
1o00’00’’
15.90
440
4.75
1156
11300
0o00’00’’
11.30
260
4.57
1305
18300
1o00’00’’
18.29
430
4.74
830
26600
0o00’00’’
26.60
586
4.89
703
26800
0o00’00’’
26.80
713
5.02
925
35000
0o00’00’’
35.00
491
4.80
846
35100
0o00’00’’
35.10
570
4.88
682
43400
0o00’00’’
43.40
734
5.04
990
30000
0o00’00’’
30.00
426
4.73
1428
21600
0o00’00’’
21.60
-12
4.30
1213
III-41
III-21
o
212 48’‘‘00’’
1100
1395
III-42
o
214 20’‘‘00’’
1212
III-15
963
III-38
226o12’‘‘00’’
III-20
III-18
III-42
242 25’‘‘00’’
III-23
III-14
III-41
III-39
o
1173
III-43
III-40
K.n
1332
III-50
III-52III-51
III-49 III-4
III-3
III-53
III-5
III-9a
III-7
III-37
III-11
III-34
Ngày: ..........................................................................................................
Người đo:................................................................................................
Người ghi: ..........................................................................................
697
838
III-19
III-44
200o46’‘‘00’’
III-16
III-17
III-43
570
1100
III-45
III-44
165o28’‘‘00’’
750
1021
III-46
III-45
III-46
o
176 40’‘‘00’’
670
899
III-47
III-47
o
202 14’‘‘00’’
465
1140
III-48
o
271 33’‘‘00’’
840
1537
III-49
o
319 13’‘‘00’’
1321
Nhóm 17
Trang 23
Ghi
chú
Thực tập Trắc đòa: Đo vẽ bản đồ đòa hình
BẢN VẼ SƠ PHÁC ĐỊA HÌNH KHU ĐO.
Trạm đo: III
Ngắm chuẩn: II
Chiều cao máy i: 1416mm
Số đọc mire
Điểm Góc bằng
Trên
ngắm
(beta)
Giữa
dưới
II
III-10
III-9
III-8
III-3a
III-6
III-48
III-35
III-28
III-29 III-30
III-25 III-26
III-1
III-12
III-24
III-27
III-22
III-13
III
III-36
III-49
III-31
III-32
III-33
S (m)
h(mm)
H(m)
1428
21600
0o00’00’’
21.60
-12
4.30
III-50
321 20’‘‘00’’
1438
24500
0o00’00’’
24.50
-22
4.29
1383
26200
0o00’00’’
26.20
33
4.34
1403
28900
0o00’00’’
28.90
13
4.32
0o00’00’’
27.70
49
4.36
1315
1514
III-51
o
313 35’‘‘00’’
III-15
III-38
1549
309o1’‘‘00’’
III-20
1260
1505
III-19
III-16
III-17
III-43
III-46
o
1252
III-18
III-42
319 13’‘‘00’’
1560
III-21
III-14
III-41
III-39
o
III-23
III-44
III-45
III-47
Nhóm 17
Góc đứng
V
1321
III-52
III-40
K.n
1537
III-50
III-52III-51
III-49 III-4
III-3
III-53
III-5
III-9a
III-7
III-37
III-11
III-34
Ngày: ..........................................................................................................
Người đo:................................................................................................
Người ghi: ..........................................................................................
Trang 24
III-53
1367
303o35’‘‘00’’
1228
27700
Ghi
chú
Thực tập Trắc đòa: Đo vẽ bản đồ đòa hình
BẢN VẼ SƠ PHÁC ĐỊA HÌNH KHU ĐO.
Trạm đo: IV
Ngắm chuẩn: I
Chiều cao máy i: 1555mm
Số đọc mire
Điểm Góc bằng
Trên
ngắm
(beta)
Giữa
dưới
I
IV-23
IV-2
IV-44
IV-42
IV-43
IV-40
IV-46
IV-1
IV-18
IV-17
IV-41
5 41’‘‘00’’
Góc đứng
V
S (m)
h(mm)
H(m)
1110
40000
0o00’00’’
40.00
445
3.42
1280
22000
0o00’00’’
22.00
275
3.25
1340
9000
0o00’00’’
9.00
215
3.19
1180
12000
0o00’00’’
12.00
375
3.35
1110
28000
0o00’00’’
28.00
445
3.42
1425
39000
0o00’00’’
39.00
130
3.10
1270
36500
0o00’00’’
36.50
285
3.26
1250
22500
0o00’00’’
22.50
305
3.28
1435
11000
0o00’00’’
11.00
120
3.09
1425
7500
0o00’00’’
7.50
130
3.10
910
IV-20
IV-19
IV-15
IV-16
IV-14
IV-13
IV-45
o
IV-38
IV-22
K.n
1310
IV-30
IV-21
Ngày: ..........................................................................................................
Người đo:................................................................................................
Người ghi: ..........................................................................................
1390
IV-3
IV-24
IV-25
IV
IV-28
IV-26
IV-29
IV-27
IV-34
IV-2
o
11 51’‘‘00’’
1170
1385
IV-11
IV-10
IV-9
IV-32
IV-31
IV-3
o
46 26’‘‘00’’
1295
IV-4
1240
IV-12
IV-35
IV-4
138o30’‘‘00’’
IV-39
1120
IV-33 IV-36
IV-37
IV-8
IV-47
1250
IV-5
155o58’‘‘00’’
IV-5
IV-48
970
1620
IV-6
170o27’‘‘00’’
IV-7
IV-6
IV-49
1230
1450
IV-7
o
172 26’‘‘00’’
1085
1360
IV-8
o
176 26’‘‘00’’
1135
IV-50
1490
IV-9
o
177 57’‘‘00’’
1380
1465
IV-10
IV-51
Nhóm 17
o
179 44’‘‘00’’
1390
Trang 25
Ghi
chú