Fanpage: Thầy Duy Thành – Tiến sĩ Toán
CÁC DẠNG TOÁN LẬP PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG TRONG
KHÔNG GIAN
Bài 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M (2;1;0) và đường
x 2 y 1 z 1
thẳng :
. Lập phương trình mặt phẳng ( P) qua M và chứa
1
1
2
.
Giải:
Đường thẳng có vtcp u (1; 1;2) và A(2;1;1) MA (4;0;1) . Vì mặt
phẳng ( P) qua M và chứa nên n p u , MA (1;7;4) . Do đó phương
trình của ( P) : 1( x 2) 7( y 1) 4 z 0 x 7 y 4 z 9 0 .
Bài 12. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(4; 2;11), B( 2; 10;3) .
Viết phương trình mặt phẳng trung trực đoạn AB.
Giải:
Mặt phẳng trung trực của đoạn AB qua trung điểm I (1; 6;7) của AB nhận
AB (6; 8; 8) làm vtpt.
Suy ra phương trình mặt phẳng (Q) : 6( x 1) 8( y 6) 8( z 7) 0
3x 4 y 4 z 7 0 .
Bài 13. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz. Cho đường thẳng
x 2 y 4 z 1
và điểm M (2; 1;3) . Viết phương trình mặt phẳng ( P)
d:
2
3
1
đi qua điểm K (1;0;0) , song song với đường thẳng d đồng thời cách điểm M
một khoảng bằng 3 .
Giải:
d có vtcp u (2; 3;1) và đi qua H (2;4; 1) .
( P) có vtpt n( A; B; C ), ( A2 B 2 C 2 0)
2 A 3B C 0
C 2 A 3B
u.n 0
d / /( P)
H (2;4; 1) ( P) 3 A 4 B C 0 C 3 A 4 B (*)
qua K (1;0;0)
Vì ( P) :
vtpt n ( A; B; 2 A 3B)
nên phương trình ( P) : Ax By (3B 2 A) z A 0
5 A 8B
d ( M ,( P)) 3
3
2
2
2
A B (3B 2 A)
Fanpage: Thầy Duy Thành – Tiến sĩ Toán
(5 A 8B)2 3(5 A2 12 AB 10 B 2 )
5 A2 22 AB 17 B 2 0
A B
5 A 17 B
Với A B C B không thỏa mãn (*)
Với 5 A 17B chọn A 17 ta có B 5 C 19 thỏa mãn (*)
Suy ra phương trình mặt phẳng ( P) :17 x 5 y 19 z 17 0 .
Bài 14. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng
x 1 y 1 z 3
(Q) chứa đường thẳng d:
và tạo với mặt phẳng (P):
2
1
1
x 2 y z 5 0 một góc nhỏ nhất.
Giải:
d có vtcp u (2;1;1) , (P) có vtpt m (1;2; 1) ,
(Q) có vtpt n (a; b; c);(a 2 b2 c 2 0) . Do (Q) chứa d
n u n.u 0 2a b c 0 c 2a b n (a; b; 2a b)
Gọi là góc hợp bởi (P) và (Q)
a 2b 2a b
3a 3b
cos cos(n; m)
2
6 5a 2 4ab 2b2
6 a 2 b 2 2a b
3ab
6 3a 2 2(a b)2
3ab
6 2(a b)2
3
cos300 300
2
Vậy min 300 . Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a 0 lúc đó ta chọn
b 1; c 1 n (0;1; 1)
Qua A(-1;-1;3) d
Mặt phẳng (Q):
nên phương trình của (Q) : y z 4 0 .
vtpt
n
(0;1;-1)
Bài 15. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho điểm A(1;0;1), B(2;1;2)
và mặt phẳng (Q) : x 2 y 3z 3 0 . Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua
A, B và vuông góc với (Q).
Giải:
Ta có AB (1;1;1), nQ (1;2;3), AB, nQ (1; 2;1) .
Vì AB, nQ 0 và mặt phẳng (P) vuông góc với (Q) nên (P) nhận AB, nQ
làm vtpt.
Fanpage: Thầy Duy Thành – Tiến sĩ Toán
Vậy (P) có phương trình là: x 2 y z 2 0 .
Bài 16. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng
:
x 1 y z
và điểm A(1; 1;2) . Viết phương trình mặt phẳng (P) , biết (P)
1
2 2
vuông góc với đường thẳng và cách điểm A một khoảng bằng 3.
Giải:
Đường thẳng có vtcp là u (1; 2;2) .
Do mặt phẳng (P) vuông góc với nên (P) có phương trình là:
x 2 y 2z d 0 .
Lại có d ( A;( P)) 3
7d
d 2
3 7d 9
3
d 16
Vậy phương trình mặt phẳng (P) là: x 2 y 2 z 2 0 hoặc
x 2 y 2 z 16 0 .
Bài 17. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ( P) : x y z 2 0 . Mặt
cầu ( S ) : x2 y 2 z 2 4 x 2 y 2 z 3 0 và hai điểm A(1; 1; 2) , B(4;0; 1) .
Viết phương trình mặt phẳng ( ) song song với AB, vuông góc với mặt phẳng
(P) và cắt mặt cầu (S) theo một đường tròn có bán kính bằng
3.
Giải:
Mặt cầu ( S ) có tâm I (2; 1; 1) , bán kính R 3
Mặt phẳng (P) có vtpt n1(1; 1;1), AB(3;1;1) AB, n1 (2; 2; 4)
Do mặt phẳng ( ) / / AB và ( P) ( ) có vtpt n(1; 1; 2) . Suy ra
phương trình mặt phẳng có dạng: x y 2 z m 0 .
Do cắt mặt cầu ( S ) theo một đường tròn có bán kính bằng
d ( I ,( )) 6
3 nên ta có:
m 1
6
6
m 11
5m
Vậy có hai mặt phẳng thỏa mãn là x y 2 z 1 0 và x y 2 z 11 0 .
Fanpage: Thầy Duy Thành – Tiến sĩ Toán
Bài 18. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng
( P) : x y z 1 0 và điểm A(3; 2; 2) . Viết phương trình mặt phẳng (Q) đi
qua A, vuông góc với mặt phẳng (P) và cắt các trục Oy, Oz lần lượt tại M, N sao
cho OM = ON (M, N không trùng với O).
Giải:
Gọi M (0; a;0), N (0;0; b) trong đó ab 0 . Ta có:
AM (3;2 a;2), AN (3;2; b 2) . Gọi vtpt của (Q) là nQ .
Theo giả thiết suy ra nQ AM , AN (2a 2b ab; 3a; 3b) .
Véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) là: nP (1; 1; 1).
Mặt khác ( P) (Q) nP nQ nP .nQ 0 ab a b 0
a b
Và OM ON a b
a b
(1)
(2)
Từ (1) và (2) ta được:
a 0
TH1: a b
.
a 2
Với a 0 thì M O nên loại.
Với a 2 nQ (12;6;6) , phương trình mặt phẳng (Q) là: 2 x y z 2 0
TH2: a b a 0 (loại)
Vậy phương trình mặt phẳng (Q) là: 2 x y z 2 0 .
Bài 19. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(0; 1; 3),
B(3;0; 3) và mặt cầu (S) có phương trình: x2 y 2 z 2 2 x 2 y 2 z 6 0 .
Viết phương trình (P) đi qua điểm A, B và mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo
một đường tròn có bán kính là
5.
Giải:
Mặt cầu (S) có tâm I (1; 1; 1) , bán kính R = 3.
Fanpage: Thầy Duy Thành – Tiến sĩ Toán
Giả sử (P) có vtpt n(a; b; c), (a 2 b2 c 2 0) .
Mặt phẳng (P) đi qua A nên phương trình mặt phẳng (P) có dạng:
a( x 0) b( y 1) c( z 3) 0 ax by cz b 3c 0
B ( P) 3a 3c b 3c 0 b 3a .
d ( I ,( P )) 32
5
a b c b 3c
a b c
2
2
2
2
2
2
a 2c 2 a 2 b 2 c 2
a 2c 2 10a 2 c 2
a 0
39a 4ac 0
4c
a
39
2
Với a = 0 thì b = 0, chọn c=1. Ta có phương trình ( P) : z 3 0 .
Với a
4c
, chọn c 39 thì a 4, b 12 .
39
Ta được phương trình mặt phẳng (P) là: 4 x 12 y 39 z 129 0 .
Bài 20. Trong không gian Oxyz cho hai điểm A(1; 1;0), B(2;1;2) và mặt phẳng
( P) : x y 2 z 1 0 . Viết phương trình mặt phẳng (Q) đi qua A vuông góc với
mặt phẳng (P) sao cho khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (Q) là lớn nhất.
Giải:
Phương trình mặt phẳng (Q) qua A có dạng:
a( x 1) b( y 1) cz 0 (a 2 b 2 c 2 0)
Mặt phẳng (P) và (Q) có vtpt lần lượt là nP (1; 1;2), nQ (a; b; c)
Vì (Q) ( P) nên nQ .nP 0 a b 2c 0 a b 2c
Phương trình mặt phẳng (Q) có dạng: (b 2c)( x 1) b( y 1) cz 0
Fanpage: Thầy Duy Thành – Tiến sĩ Toán
Ta có d ( B;(Q))
3b
(b 2c)2 b2 c 2
Nếu b = 0 thì d ( B;(Q)) 0
Nếu b 0 thì d ( B;(Q))
3
(1 2t )2 1 t 2
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi t
3
30
c
, (t ) .
2
b
2
6
5(t )2
5
5
c 2
. Chọn c = 2 thì b = 5 và a = 1.
b 5
Vậy (Q) có phương trình là: ( x 1) 5( y 1) 2 z 0 x 5 y 2 z 4 0 .
Bài 21. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d đi qua điểm M (0; 1;1) và
có véc tơ chỉ phương u (1;2;0) và điểm A(1;2;3) . Viết phương trình mặt
phẳng (P) chứa đường thẳng d sao cho khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng
(P) bằng 3.
Giải:
Đường thẳng d đi qua điểm M (0; 1;1) và có vtcp u (1;2;0)
Gọi n(a; b; c) (a 2 b2 c2 0) là vtpt của (P).
Do (P) chứa d nên: u.n 0 a 2b 0 a 2b
Phương trình mp (P) có dạng:
a( x 0) b( y 1) c( z 1) 0 ax by cz b c 0
Ta lại có: d ( A,( P)) 3
Mà a 2b
5b 2c
5b2 c 2
a 3b 2c
a b c
2
2
2
3.
3 5b 2c 3 5b 2 c 2
a 2
4b2 4bc c2 0 (2b c)2 0 c 2b . Chọn b 1
.
c 2
Ta được phương trình mặt phẳng (P) là: 2 x y 2 z 1 0 .
Fanpage: Thầy Duy Thành – Tiến sĩ Toán
Bài 22. Trong không gian Oxyz cho phương trình mặt phẳng ( P) : x y z 0 .
Lập phương trình mặt phẳng (Q) đi qua gốc tọa độ, vuông góc với (P) và cách
điểm M (1;2; 1) một khoảng bằng
2.
Giải:
(Q) đi qua gốc tọa độ nên (Q) có phương trình dạng:
Ax By Cz 0 ( A2 B2 C 2 0) .
A B C 0
(
P
)
(
Q
)
Từ giả thiết ta có:
A 2B C
2
d ( M ,(Q)) 2 2
2
2
A B C
A B C
B 2C
2 (1)
2
2
2 B 2C 2 BC
(1) B 0 hoặc 3B 8C 0 .
Nếu B 0 thì A C . Chọn C 1 A 1.
Ta được phương trình mặt phẳng (Q) là: x – z 0 .
Nếu 3B 8C 0 ta chọn C 3; B 8; A 5 .
Ta được phương trình mặt phẳng (Q) là: 5x 8 y 3z 0 .
Vậy có hai mặt phẳng (Q) thỏa mãn bài toán có phuơng trình là:
x – z 0 ; 5 x 8 y 3z 0 .
Để theo dõi các tài liệu khác, truy cập fanpage : Thầy Duy Thành – Tiến sĩ Toán
Để học online, truy cập kênh Youtube: Thầy Duy Thành – Tiến sĩ Toán
Fanpage: Thầy Duy Thành – Tiến sĩ Toán