Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Ôn tập các dạng bài tập thị trường chứng khoán (full)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (729.83 KB, 15 trang )

Thị trường chứng khoán

AD003 – K39

Nguyễn Hoài Bắc

ĐỊNH GIÁ CHỨNG KHOÁN
-

Định giá trái phiếu

-

Tính tỷ suất sinh lời

1. ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU
1.1. Định giá trái phiếu vĩnh cửu
Giá trị của loại TP này được xác định bằng hiện giá của dòng niên kim vĩnh cửu mà TP này
mang lại.
 PV: Hiện giá TP
 C: Lãi cố định được hưởng mãi mãi
 r: tỷ suất lợi nhuận yêu cầu của nhà đầu tư
 F: Mệnh giá một trái phiếu
 c%: Lãi suất danh nghĩa (lãi suất được công bố khi phát hành
trái phiếu)
1.2 Định giá trái phiếu có kỳ hạn được hưởng lãi (TP đường thẳng)
0

1

2



T
C+F

PV

n

1

i 1

1  r 

Từ PV  C.

i

 F.

1

1  r 

n

suy ra:

 PV: Hiện giá TP
(*)


 C: Lãi suất cố định được hưởng từ TP
 r: tỷ suất lợi nhuận yêu cầu của nhà đầu tư
 F: Mệnh giá trái phiếu
 n: Số năm còn lại đến khi đáo hạn

/>
1


Thị trường chứng khoán

AD003 – K39

Nguyễn Hoài Bắc

1.3. Định giá trái phiếu có kỳ hạn không hưởng lãi (TP chiết khấu)
Trái phiếu kỳ hạn không hưởng lãi (Zero – coupond) là loại trái phiếu không trả lãi định kỳ
mà được bán với giá thấp hơn nhiều s/v mệnh giá.
Lợi tức nhà đầu tư được hưởng chính là phần chênh lệch giữa giá muc gốc của TP vs mệnh
giá của nó.

1.4. Định giá trái phiếu thả nổi
c  r  C  c%.F  r.F
1  (1  r )  n 
n
 PV  C. 
  F (1  r )  F
r




Giá trị TP thả nổi luôn bằng mệnh giá của nó vào các kỳ trả lãi.
1.5. Định giá trái phiếu trả lãi bán niên
Thông thường, TP được trả lãi hàng năm 1 lần nhưng đôi khi cũng có loại TP trả lãi bán niên,
tức trả lãi mỗi năm 2 lần. Kết quả là mô hình định giá TP thông thường phải có một số thay đổi
thích hợp để định giá TP trường hợp này.

2. TÍNH TỶ SUẤT SINH LỜI
2.1. Tỷ suất sinh lợi tức thời (Current Yield)
 C: Lợi tức hàng năm trái chủ được hưởng
 P: Giá vốn của TP

/>
2


Thị trường chứng khoán

AD003 – K39

Nguyễn Hoài Bắc

2.2. Tỷ suất sinh lời đáo hạn (Yield To Maturity)
Là lãi suất thực mà nhà đầu tư được hưởng từ khi mua đến khi đáo hạn.
Bước 1: Đặt YTM = r. Dùng công thức tính gần đúng tỷ số YTM (làm ngoài nháp)

F  PV
n
r* 

F  2 PV
3
C

Bước 2: Xét hàm số:

1  (1  r ) n 
n
y  C. 
  F (1  r )  PV
r


Chọn r1>0 gần với r* và <r* sao cho y1>0
Chọn r2<0 gần với r* và >r* sao cho y2<0
Bước 3: Áp dụng công thức tính r:

r  r1  (r2  r1 ).

y1
y1  y2

VD: Một trái phiếu có mệnh giá là 2.000USD lãi suất danh nghĩa là 4%/năm, thời gian đáo
hạn là 4 năm. Tiền lãi được trả định kỳ hàng năm. Giả sử giá trái phiếu được bán là 1.950USD,
xác định tỷ suất sinh lời cần thiết của trái phiếu.
Bước 1: Dùng công thức tính gần đúng tỷ số k (bước này làm ngoài nháp)

F  PV
2000  1950
2000.4% 

n
n
r* 

 4, 7 %/năm
F  2 PV
2000  2.1950
3
3
C

Bước 2: Xét hàm số

1  (1  r ) n 
y  C. 
 F (1  r ) n  PV

r


Chọn:

r1  4, 6%  r*  4, 7%  y1  7, 05  0
r2  4,8%  r*  4, 7%  y1  6,99  0
Bước 3: Áp dụng công thức tính r:
r  r1  (r2  r1 ).


y1
7, 05

 4, 6%  (4,8%  4, 6%). 
y1  y2
 7, 05  6,99

/>

  4, 7%


3


Thị trường chứng khoán

AD003 – K39

Nguyễn Hoài Bắc

Mẹo khi làm trắc nghiệm: Nếu không nhớ công thức tính gần đúng, ta chỉ cần viết công thức
(*), sau đó thế các giá trị r vào, coi như là ra được kết quả.
Ví dụ: (lấy lại số liệu của bài tập trên) Một trái phiếu có mệnh giá là 2.000USD lãi suất danh
nghĩa là 4%/năm, thời gian đáo hạn là 4 năm. Tiền lãi được trả định kỳ hàng năm. Giả sử giá trái
phiếu được bán là 1.950USD, xác định tỷ suất sinh lời cần thiết của trái phiếu.
a. 4%

b. 4,2%

c. 4,5%

d. 4,7%


Từ công thức (*):

1  (1  r ) n 
PV  C. 
 F (1  r ) n

r


1  (1  r )4 
 1950  2000.4%. 
 2000(1  r )4

r


Thế các giá trị r theo 4 đáp án của đề vào vế phải khi nào bằng với vế trái thì được đáp án
đúng.  ĐA: r = 4,7%

/>
4


Th trng chng khoỏn

AD003 K39

Nguyn Hoi Bc


NH GI C PHIU
-

nh giỏ c phiu

-

Tớnh t sut sinh li trờn c phiu

* Mnh giỏ (par-value): l giỏ tr danh ngha ca c phiu. Mnh giỏ thng c ghi trờn
b mt ca cỏc t c phiu.

* Th giỏ (book value): l giỏ tr ghi trờn s sỏch k toỏn. Th giỏ phn ỏnh tỡnh trng vn
c phn ca cụng ty ti thi im nht nh. Ngi ta thng ch tớnh th giỏ cho c phiu
thng.



CPT: Giỏ tr c phiu thng tớnh theo mnh giỏ



VTD: Vn thng d



TNGL: Thu nhp gi li

VD: Cụng ty X thnh lp nm 2000, vn l 10 t ng, 1tr c phn bỏn ht ỳng bng mnh
giỏ. 4 nm sau, cụng ty X cú nhu cn tng vn, phỏt hnh thờm 100000 c phiu mi, giỏ l

30000/c phiu. Tớnh n 31/12/2004, cụng ty ó bỏn ht s CP v s d qu l 10 t ng. Tớnh
th giỏ vo 31/12/2004.
Gii:

10.109
10000(ủong)
106
Voỏn thaởng dử (30000 10000).100000 2.109 (ủong)

Meọnh giaự

Thử giaự

10000.(1000000 100000) 2.109 10.109
20909(ủong)
1,1.106

* Ni giỏ/hin giỏ (present value): l giỏ tr thc ca c phiu thi im hin ti c
tớnh toỏn bng cỏch d oỏn cỏc khon thu nhp m nh u t s c hng trong tng lai
quay v hin ti vi mt t l chit khu phự hp vi lói sut th trng.

/>
5


Thị trường chứng khoán

AD003 – K39

Nguyễn Hoài Bắc


* Thị giá: là giá trị cổ phiếu trên thị trường tại 1 thời điểm nhất định. Tùy theo mối quan hệ
cung cầu mà thị giá có thể thấp hơn, cao hơn hoặc bằng giá trị thực của nó tại thời điểm mua
bán.
1. ĐỊNH GIÁ CỔ PHIẾU
Giá trị của cổ phiếu là tổng hiện giá của tất cả các phần chia lời trong tương lai

P0 


Di
D2
D


...



1
2

i
(1  r ) (1  r )
(1  r )
i 1 (1  r )

D1




Di : cổ tức được chia ở năm thứ i



r: tỷ suất sinh lợi đòi hỏi của nhà đầu tư (lãi suất thị trường)



P0 : giá trị hiện tại của cổ phiếu

1.1. Trường hợp tốc độ tăng trưởng cổ tức bằng 0 (Mô hình không tăng – zero growth)
Nhà đầu tư được hưởng phần chia lời không đổi với thời hạn là vĩnh viễn



D : cổ tức được chia cố định hàng năm



r: tỷ suất sinh lợi đòi hỏi của nhà đầu tư (lãi suất thị trường)

1.2. Trường hợp tốc độ tăng trưởng cổ tức không đổi (Mô hình tăng đều – constant
growth)
Công ty tăng trưởng đều với tốc độ là g. Đây cũng là tốc độ tăng của lợi nhuận và cổ tức.

P0 

D0 (1  g)1
(1  r )1




D0 (1  g)2
(1  r )2

 ... 

D0 (1  g)
(1  r )




i 1

D0 (1  g)i
(1  i)i

Điều kiện: r  g


g: tốc độ tăng trưởng

/>
6


Thị trường chứng khoán


AD003 – K39

Nguyễn Hoài Bắc

1.3. Trường hợp tốc độ tăng trưởng cổ tức thay đổi (Mô hình tăng không đều –
differential growth)

P0 

Dn
Pn
D2


...


(1  r )1 (1  r )2
(1  r )n (1  r )n
D1

VD: Công ty Z hiện đang tăng trưởng rất nhanh với mức tăng trưởng g = 30%/năm. Tốc độ
tăng trưởng này cần duy trì trong 3 năm sắp tới. Sau đó, chậm lại và kể từ năm thứ 4 trở đi sẽ
tăng đều 10%/năm. Biết rằng cổ tức hiện đang được chia là 7,82 $, lãi suất yêu cầu là 10%. Tính
hiện giá cổ phiếu.
Hướng dẫn:
không đổi

0


D1

D2

D3

D4

D5

Type equation here.

P0
P1
P2

P0 

D1
(1  r )

1



D2
(1  r )

2




D3
(1  r )

3



P3
(1  r )3

D1  D0 (1  g1 )1
D2  D0 (1  g1 )2
D3  D0 (1  g1 )3
D4  D0 (1  g4 )1
D5  D0 (1  g4 )2
P3 

D4
r  g4
Giải:

/>
7


Thị trường chứng khoán

AD003 – K39


Nguyễn Hoài Bắc

D1  D0 (1  g1 )1  1,82(1  0,3)1  2,366$
D2  D0 (1  g1 )2  1,82(1  0,3)2  3,076$
D3  D0 (1  g1 )3  1,82(1  0,3)3  3,999$
D4  D0 (1  g4 )1  3,999(1  0,1)1  4,398$
P3 

D4
4,398

 73,31$
r  g4 16%  10%

P0 

D3
P3
D2



 53,848$
(1  r )1 (1  r )2 (1  r )3 (1  r )3

0

D1


D1

D2

D3

D4

D5

Type equation here.
D3
P3
D2
3,076 3,999 73,31
P1 





 60,105$
1
2
2
(1  r ) (1  r ) (1  r )
1,161 1,162 1,162

0


D1

D2

D3

D4

D5

Type equation here.
D3
P3
3,999 73,31
P2 



 66,64$
1
1
1,161 1,161
(1  r ) (1  r )
2. TỶ SUẤT SINH LỜI TRÊN CỔ PHIẾU
2.1. Mô hình không tăng trưởng

P0 

D
D

r 
r
P0

/>
8


Thị trường chứng khoán

AD003 – K39

Nguyễn Hoài Bắc

2.2. Mô hình tăng đều

r

D1 P1  P0

P0
P0

D1
 P0 (r  g)  D1
rg
D
r  1 g
P0
P0 


2.2. Mô hình tăng không đều
P0 

D1



D2

(1  r ) (1  r )
Gpt  r  ?
1

2

 ... 

Dn
(1  r )

n



Pn
(1  r )n

/>
9



Thị trường chứng khoán

AD003 – K39

Nguyễn Hoài Bắc

QUY TRÌNH GIAO DỊCH TẠI MỘT TTCK TẬP TRUNG

Khách hàng A
(Người mua)

SÀN GIAO DỊCH

Khách hàng A
(Người bán)

Thông báo kết quả
Hợp đồng

Đấu giá

Lệnh mua

Công ty chứng
khoán A

Mô giới A


Hợp đồng

Mô giới B

Chứng khoán

Vốn

NH ủy thác

Lệnh bán

Công ty chứng
khoán B

Chứng khoán
Trung tâm lưu ký và thanh
toán bù trừ chứng khoán

/>
NH ủy thác

Vốn

10


Thị trường chứng khoán

AD003 – K39


Nguyễn Hoài Bắc

PHƯƠNG THỨC GIAO DỊCH
-

Khớp lệnh liên tục

-

Khớp lệnh định kỳ

1. KHỚP LỆNH LIÊN TỤC
2. KHỚP LỆNH ĐỊNH KỲ
VD: Giá mở cửa của cổ phần A là 47.000. Trong phiên giao dịch thứ nhất có các lệnh được
gửi đến như sau:
MS01 – Lệnh mua 800 cổ phiếu theo giá thị trường
MS02 – Lệnh mua 700 cổ phiếu theo giá 47.500
MS03 – Lệnh mua 600 cổ phiếu theo giá 47.000
MS04 – Lệnh mua 500 cổ phiếu theo giá 46.500
MS05 – Lệnh mua 100 cổ phiếu theo giá 46.000
--MS01 – Lệnh bán 900 cổ phiếu theo giá thị trường
MS02 – Lệnh bán 400 cổ phiếu theo giá 47.500
MS03 – Lệnh bán 200 cổ phiếu theo giá 48.000
MS04 – Lệnh bán 100 cổ phiếu theo giá 48.500
Giải
Giá CP
Giá TT

Số lượng CP


Tổng số CP
Bán

Mua
800 (MS01)

Bán

Mua
800

48.500

100 (MS04)

800

1.600

48.000

200 (MS03)

800

1.500

400 (MS02)


1.500

1.300

47.500

700 (MS02)

47.000

600 (MS03)

2.100

900

46.500

500 (MS04)

2.600

900

46.000

100 (MS05)

2.700


900

Giá TT

900 (MS01)

900

- Giá khớp lệnh: 47.500
/>
11


Thị trường chứng khoán

AD003 – K39

Nguyễn Hoài Bắc

- Khối lượng khớp lệnh: 1.300
- Các lệnh được thực hiện:
+ MS01: 800,

MS02: 500.

+ MS01: 900,

MS02: 400

VD: Trong phiên giao dịch thứ 2 có các lệnh được gửi đến như sau:

MS10 – Lệnh mua 600 cổ phiếu theo giá 48.500
MS11 – Lệnh mua 100 cổ phiếu theo giá 46.500
--MS12 – Lệnh bán 200 cổ phiếu theo giá 48.500
MS13 – Lệnh bán 300 cổ phiếu theo giá 48.000
MS14 – Lệnh bán 800 cổ phiếu theo giá 47.500
MS15 – Lệnh bán 200 cổ phiếu theo giá 46.500
MS16 – Lệnh bán 1600 cổ phiếu theo giá 46.000
Giải
Số lượng CP

Giá CP

Bán

Mua

48.500

600 (MS10)

48.000
47.500

200 (MS02)

47.000

600 (MS03)

46.500


500 (MS04)

46.000

100 (MS05)

Tổng số CP
Mua

Bán

100 (MS04)

200 (MS12)

600

3.400

200 (MS03)

300 (MS13)

600

3.100

800 (MS14)


800

2.600

1.400

1.800

200 (MS15)

2.000

1.800

1600 (MS16)

2.100

1.600

100 (MS11)

- Giá khớp lệnh: 46.500
- Khối lượng khớp lệnh: 1.800
- Các lệnh được thực hiện:
+ MS10: 600,

MS02: 200,

+ MS16: 1.600,


MS15: 200.

MS03: 600,

/>
MS04: 400.

12


Thị trường chứng khốn

AD003 – K39

Nguyễn Hồi Bắc

PHÂN TÍCH CHỨNG KHỐN
-

Các chỉ số lưu hoạt

-

Các chỉ số về phương cách tạo vốn

-

Các chỉ số bảo chứng


-

Các chỉ số biểu hiện khả năng sinh lợi của cơng ty

-

Các chỉ số về triển vọng phát triển của cơng ty

1. CÁC CHỈ SỐ VỀ PHƯƠNG CÁCH TẠO VỐN


 Vốn dài hạn gồm:
+  Mệnh giá TP
+  Mệnh giáCPƯĐ
+  Mệnh giá CPT
+ Vốn thặng dư
+ Thu nhập giữ lại

 Mệnh giáTP *100%
 Vốn dài hạn
 Mệnh giáCPƯĐ *100%
● Chỉ số CPƯĐ 
 Vốn dài hạn
 Mệnh giá CPT  Vốn thặng dư  Thu nhập giữ lại *100%
● Chỉ số CPT 
 Vốn dài hạn
 Mệnh giáTP   Mệnh giáCPƯĐ
*100%
● Chỉ số nợ trên cổ phần 
 Mệnh giáCPT  Vốn thặng dư  Thu nhập giữlại

● Chỉ số TP 

● Nhận xét:
+ Tỷ trọng: Nêu các chỉ số
+ Sự an tồn về vốn: So sánh chỉ số nợ trên cổ phần với 1, các chỉ số còn lại với 50% (Thực
tế thường so chỉ số CPƯĐ với 10%)

/>
13


Thị trường chứng khốn

AD003 – K39

Nguyễn Hồi Bắc

2. CÁC CHỈ SỐ BIỂU HIỆN KHẢ NĂNG SINH LỢI CỦA CƠNG TY
 Chỉ số LN hoạt động 
 Chỉ số LN ròng 

Thu nhập hoạt động
Doanh số bán thực

Thu nhập ròng
Doanh số bán thực

 Thu nhập ròng gồm:
+ Cổ tức ƯĐ
+ TN cổ đơng thường

 Thu nhập mỗi cổ phần (EPS) 
 Cổ tức mỗi cổ phần (DPS) 
 Chỉ số thanh toán cổ tức 

Thu nhập ròng  Cổ tức ƯĐ
Số CPT đang lưu hành

Thu nhập ròng  Cổ tức ƯĐ  Thu nhập giữ lại
Số CPT đang lưu hành

DPS
 1  Tỷ lệ thu nhập giữ lại
EPS

 Tỷ lệ thu nhập giữ lại + Chỉ số thanh tốn cổ tức = 100%
3. CÁC CHỈ SỐ VỀ TRIỂN VỌNG PHÁT TRIỂN CƠNG TY
● Chỉ số giá trên thu nhập (P / E) 

Thò giá
EPS

● Chỉ số giá trên giá trò sổ sách (P / B)

Thò giá
Giá trò sổ sách mỗi cổ phần

* Lưu ý:
(1) EBIT
(2) Lãi TP  lãi suất TP (%)*  Mệnh giá TP
(3) TN trước thuế = (1) – (2)

(4) Thuế = (3)*Thuế suất %
(5) TN ròng = (3) – (4)
(6) Cổ tức ƯĐ  Cổ tức (%)*  Mệnh giáCPƯĐ
(7)TN cổ đơng thường = (5) – (6)

/>
14


Thị trường chứng khốn

(8) EPS 

AD003 – K39

Nguyễn Hồi Bắc

 EBIT  Lãi suất TP *  MG TP  *(1  thuế suất)  Cổ tức (%)*  MG CPƯĐ
 MG CPT
MGCPT

(9) DPS = EPS * Chỉ số thanh tốn cổ tức = EPS * (1- Chỉ số thu nhập giữ lại)

/>
15



×