Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Tom tat chuong trinh TOAN TIEU HOC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.2 KB, 6 trang )

CHUYÊN ĐỀ
TÓM TẮT NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH TOÁN Ở TIỂU HỌC
Năm học 2013 - 2014

TÓM TẮT NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH
LỚP 1
A- Số học :
1. Các số đến 10. Phép cộng và phép trừ trong phạm vi 10 :
- Nhận biết quan hệ số lượng ( nhiều hơn, ít hơn, bằng nhau )
- Đọc, đếm, viết, so sánh các số đến 10. Sử dụng các dấu = , < , >
- Giới thiệu khái niệm ban đầu về phép cộng
- Giới thiệu khái niệm ban đầu về phép trừ
- Bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10
- Số 0 trong phép cộng, phép trừ.
- Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
2.Các số đến 100. Phép cộng và phép trừ ( không nhớ ) trong phạm vi 100
- Đọc, viết, đếm, so sánh các số đến 100. Giới thiệu hàng chục, hàng
đơn vị . Giới thiệu tia số.
- Phép cộng và phép trừ không nhớ trong phạm vi 100. Tính nhẩm và
tính viết.
- Tính giá trị biểu thức số có đến hai dấu phép cộng, trừ ( các trường
hợp đơn giản )
B. Đại lượng và đo đại lượng:
- Giới thiệu đơn vị đo độ dài xăngtimét. Đọc, viết, thực hiện phép tính với các
số đo theo đơn vị đo xăngtimét. Tập đo và ước lượng độ dài.
- Giới thiệu đơn vị đo thời gian : tuần lễ, ngày trong tuần. Làm quen bước đầu
với đọc lịch ( loại lịch hàng ngày ); đọc giờ đúng trên đồng hồ ( khi kim phút
chỉ vào số 12 )
C. Yếu tố hình học :
- Nhận dạng bước đầu về hình vuông, hình tam giác, hình tròn.
- Giới thiệu về điểm, điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình ; đoạn thẳng


- Thực hành vẽ đoạn thẳng, vẽ hình trên giấy kẻ ô vuông ; gấp, ghép hình,…
D. Giải bài toán :
- Giới thiệu bài toán có lời văn
- Giải các bài toán đơn bằng một phép cộng hoặc một phép trừ, chủ yếu là các
bài toán thêm, bớt một số đơn vị
TÓM TẮT NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH
LỚP 2
*.SỐ TỰ NHIÊN:


-Các số trong phạm vi 1000.
-So sánh các số có 3 chữ số
-Viết số thành tổng các trăm, chục,…
-Bốn phép tính trên số tự nhiên:
+.Phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, 1000 (không nhớ).
Bảng cộng
Số hạng - Số hạng - Tổng
Tìm số hạng trong một tổng.
+.Phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, 1000 (không nhớ).
Bảng trừ
Số bị trừ - Số trừ - Hiệu
Tìm số bị trừ _ Tìm số trừ
+.Phép nhân (Tổng các số hạng bừng nhau thành phép nhân)
Thừa số - Thừa số - Tích
Tìm một thừa số của phép nhân.
+.Phép chia (Nhân, chia đến 5)
Số bị chia – Số chia – Thương
Tìm số bị chia.
Một phần 2; 3; 4; 5
Số 1 và số 0 trong phép nhân, phép cộng.

*.HÌNH HỌC:
-Đề-xi-mét
-Mét _ Ki-lô-mét _ Mi-li-mét
-Hình chữ nhật _ Hình tứ giác.
-Đường thẳng _ Đường gấp khúc _ Độ dài đường gấp khúc.
-Chu vi hình tam giác _ Chu vi hình tứ giác.
*.TOÁN GIẢI:
-Bài toán nhiều hơn – ít hơn
*.ĐO LƯỜNG:
-Kí-lo-gam
-Giờ, ngày, tháng _ Xem đồng hồ _Xem lịch
TÓM TẮT NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH
LỚP 3
*.Số tự nhiên: Các số đến 10 000; 100 000
So sánh các số trong phạm vi 100000.
Làm quen với chữ số La Mã
*.Bốn phép tính trên số tự nhiên
CỘNG
Phép cộng các số trong phạm vi 10 000
Phép cộng các số trong phạm vi 100000
TRỪ


Phép trừ các số trong phạm vi 10000
Phép trừ các số trong phạm vi 100000
NHÂN
Gấp 1số lên nhiều lần
Nhân số có 2 cs với số có 1cs (không nhớ)
Nhân số có 2 chứ số với số có 1cs (có nhớ)
Nhân số có 3 chữ số với số có 1 chữ số.

Nhân số có 4 chữ số với số có 1chữ số
Nhân số có 5 chữ số với số có 1 chữ số
Giới thiệu bảng nhân
CHIA
Giảm đi 1số lần
Tìm 1 trong các phần bằng nhau của 1 số
Chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số.
Chia số có 3 chữ số cho số có 1 chữ số
Chia số có 4 chữ số với số có 1chữ số
Chia số có 5 chữ số với số có 1chữ số
Giới thiệu bảng chia
Phép chia hết, Phép chia có dư
Tìm số chia
*.Hình học:
Góc vuông,góc không vuông
Đề-ca-mét, Hec-tô-mét
Bảng đơn vị đo độ dài.
Hình chữ nhật _ Hình vuông
Chu vi hình chữ nhật
Chu vi hình vuông
Điểm ở giữa -Trung điểm của đoạn thẳng
Hình tròn, tâm, đường kính, bán kính
Diện tích của 1 hình
Đơn vị đo diện tích. Xăng-ti-mét vuông
Diện tích hình chữ nhật
Diện tích hình vuông
*.Toán giải:
Bài toán giải bằng hai phép tính
Bài toán liên quan đến Rút về đơn vị
*.Tính giá trị biểu thức:

Tính giá trị biểu thức
Làm quen với Thống kê số liệu
*.Đo lường:
Gam
Tháng – Năm
Thực hành xem đồng hồ
Tiền Việt Nam.


TÓM TẮT NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH
LỚP 4
*.SỐ TỰ NHIÊN:
Các số có 6 chữ số
Hàng và lớp
Dãy số tự nhiên
Viết số tự nhiên trong hệ thập phân
So sánh các số có nhiều chữ số.
*.PHÂN SỐ:
Phân số _ Phân số và phép chia số tự nhiên
Phân số bằng nhau
Rút gọn phân số
QĐMS các phân số
So sánh 2 phân số cùng mẫu số.
So sánh 2 phân số khác mẫu số.
Phép cộng phân số
Phép trừ phân số
Phép nhân phân số
Tìm phân số của 1 số
Phép chia phân số
Giới thiệu tỉ số

Tỉ lệ bản đồ _ Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ
*.BỐN PHÉP TÍNH TRÊN SỐ TỰ NHIÊN:
CỘNG
Tính chất giao hoán của phép cộng
Tính chất kết hợp của phép cộng.
NHÂN
Tính chất giao hoán của phép nhân
Nhân với 10;100;.. Chia cho 10, 100,…
Tính chất kết hợp của phép nhân
Nhân với số có tận cùng là chữ số 0
Nhân 1 số với 1 tổng _ với 1 hiệu
Nhân với số có 2 cs.
Giới thiệu nhân nhẩm số có 2 chữ số với 11
Nhân với số có 3 chữ số
CHIA
Chia một tổng cho một số
Chia cho số có 1 chữ số
Chia 1 số cho 1 tích
Chia 1 tích cho 1 số
Chia 2 số có tận cùng là các chữ số 0
Chia cho số có 2 chữ số
Thương có chữ số 0
Chia cho số có 3 chữ số


Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho 9, cho 3
*.HÍNH HỌC:
Góc nhọn, góc tù, góc...
Hai đường thẳng vuông góc _ song song _ Vẽ hình
Hình bình hành _ Diện tích hình bình hành

Hình thoi _ Diện tích hình thoi
*.ĐO LƯỜNG:
Yến, tạ, tấn
Bảng đơn vị đo khối lượng
Giây, thế kỉ
Đề-xi-mét vuông _ Mét vuông _ Ki-lô-mét vuông
*.TOÁN GIẢI:
Tìm số TBC
Tìm 2 số khi biết Tổng & Hiệu.
Tìm 2 số biết Tổng & Tỉ
Tìm 2 số biết Hiệu & Tỉ
*.BIỂU THỨC:
Biểu thức có chứa 1 chữ
Biểu thức có chứa 2chữ
Biểu thức có chứa 3 chữ
Biểu đồ
TÓM TẮT NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH
LỚP 5
*.TỈ SỐ %:
Tỉ số phần trăm _ Giải toán về tỉ số %
Hỗn số
*.SỐ THẬP PHÂN
Khái niệm số thập phân
Hàng của số thập phân. Đọc,viết số thập phân
Số TP bằng nhau _ So sánh 2 số thập phân
Viết các số đo dưới dạng số thập phân.
Cộng, trừ, nhân, chia hai số thập phân
Nhân, chia một số thập phân cho 10, 100, 1000, …
Các dạng chia có số thập phân.
Giới thiệu máy tính bỏ túi

*. HÌNH HỌC:
Hình tam giác _ Diện tích Hình tam giác
Hình thang _ Diện tích Hình thang
Hình tròn, đường tròn _ Chu vi, diện tích hình tròn.
Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương
Thể tích của 1 hình


Thể tích Hình hộp chữ nhật _ Thể tích Hình lập phương
Giới thiệu hình trụ _ Giới thiệu hình cầu
*. ĐO LƯỜNG:
Đề-ca-mét vuông _ Héc-tô-mét vuông _ Héc-ta
Mi-li-mét vuông _ Bảng đơn vị đo diện tích
DTXQ và DTTP của hình hộp chữ nhật, hình lập phương
Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối. Mét khối
Bảng đơn vị đo thời gian
Cộng, Trừ, Nhân, Chia số đo thời gian
*. CHUYỂN ĐỘNG:
Vận tốc _ Quãng đường _ Thời gian
Giới thiệu biểu đồ hình quạt



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×