Tải bản đầy đủ (.docx) (39 trang)

200 câu hỏi trắc nghiệm Quản trị sản xuất có lời giải ( UNETI )

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (372.22 KB, 39 trang )

Câu 1: Phương pháp giúp doanh nghiệp thực hiện việc cân bằng giữa cung và cầu trên
cơ sở huy động hợp các nguồn lực và các khả năng khác nhau với mục tiêu là làm thế
nào để tổng chi phí trong thời kỳ hoạch định là nhỏ nhất là nội dung của phương pháp
nào?
A. Phương pháp cân bằng tối ưu
B. Phương pháp đồ thị
C. Phương pháp trực giác
D. Phương pháp hồi quy tuyến tính
Câu 2: Nguyên tắc cơ bản của phương pháp cân bằng tối ưu là:
A. Tạo ra sự cân đối giữa cung và cầu trong từng giai đoạn
B. Tạo ra sự cân đối giữa cung và cầu trong từng giai đoạn và phải sử dụng các
nguồn lực rẻ nhất đến những nguồn lực đắt hơn nếu không thể
C. Tạo ra sự mất cân đối giữa cung và cầu
D. Không sử dụng đến cân bằng cung và cầu
Câu 3: Doanh nghiệp có thể bị mất uy tín do thường xuyên cho lao động thôi việc là
nhược điểm của chiến lược nào?
A. Chiến lược thay đổi mức dự trữ
B. Chiến lược thay đổi nhân lực theo mức cầu
C. Chiến lược thay đổi cường độ lao động của nhân viên
D. Chiến lược thuê gia công ngoài
Câu 4: Phải chia sẻ lợi nhuận cho bên nhận gia công là nhược điểm của chiến lược nào?
A. Chiến lược thay đổi mức dự trữ
B. Chiến lược thay đổi nhân lực theo mức cầu
C. Chiến lược thay đổi cường độ lao động của nhân viên
D. Chiến lược thuê gia công ngoài
Câu 5: Phương pháp hoạch định tổng hợp nào sau đây dựa chủ yếu vào kinh nghiệm của
nhà quản trị để đưa ra chiến lược hoạch định tổng hợp qua các giai đoạn hoạt động của
doanh nghiệp?
A. Phương pháp trực giác
B. Phương pháp đồ thị
C. Phương pháp bài toán vận tải


D. Phương pháp mô phỏng
Câu 6: _____ là phương pháp để xác định khối lượng và thời điểm sản xuất cho một
tương lai trung hạn.
A. Hoạch định ngắn hạn
B. Hoạch định tổng hợp
C. Hoạch định chiến lược


D.

Điều độ sản xuất

Câu 7: Trong hoạch định tổng hợp lựa chọn nào sau đây không phải là một lựa chọn cơ
bản khi mà lượng cầu biến động?
A. Xúc tiến bán hàng
B. Điều chỉnh giá bán
C. Đặt cọc trước
D. Nhà thầu phụ
Câu 8: Phát biểu nào sau đây về hoạch định tổng hợp là chính xác?
A. Phát triển các mô hình toán học cho phép nhà hoạch định tổng hợp loại bỏ các
phương pháp trực quan thử đúng sai
B. Chiến lược thuê gia công ngoài được sử dụng trong các giai đoạn khi mà nhu cầu
giảm mạnh
C. Chiến lược theo kịp lượng cầu có thể đạt được theo nhiều cách khác nhau
như thay đổi nguồn nhân lực, điều chỉnh sản lượng bằng làm việc ngoài giờ
hay tuyển thêm nhân viên bán thời gian, hay giao nhà thầu phụ được nhiều
tổ chức dịch vụ ưa dùng vì phương án tồn kho không áp dụng được.
D. Chiến lược thay đổi mức tồn kho áp dụng thích hợp nhất đối với các doanh nghiệp
cung ứng các dịch vụ thuần túy
Câu 9: Chiến lược nào trong hoạch định tổng hợp có thể tạo cơ hội cho đối thủ cạnh

tranh tiếp cận với khách hàng?
A. Sử dụng nhân viên làm bán thời gian
B. Thay đổi mức tồn kho
C. Nhà thầu phụ
D. Tuyển dụng hoặc sa thải nhân viên
Câu 10: Chiến lược hoạch định tổng hợp nào sau đây là một phương án điều chỉnh công
suất?
A. Tác động lên nhu cầu bằng cách điều chỉnh giá bán
B. Phối hợp các sản phẩm nghịch mùa
C. Tác động đến lượng cầu bằng cách kéo dài thời gian giao hàng
D. Thay đổi mức tồn kho
Câu 11: Phát biều nào sau đây đúng khi đề cập đến hoạch định tổng hợp:
A. Quảng cáo/Xúc tiến bán hàng là một nội dung của hoạch định tổng hợp
B. Xác định số trạm làm việc và phân giao công việc cho các trạm làm việc là một ví
dụ của hoạch định tổng hợp
C. Làm thêm giờ hay ngừng sản xuất là cách tác động đến nhu cầu sản phẩm và dịch
vụ trong hoạch định tổng hợp


D.

Hoạch định tổng hợp sử dụng và phối hợp các nguồn lực có thể để đáp ứng
nhu cầu sản xuất

Câu 12: Phát biểu nào sau đây về hoạch định tổng hợp là sai?
A. Tuyển dụng thêm nhân viên, sa thải, làm thêm giờ, hợp đồng phụ là các phương
pháp để điều chỉnh công suất trong hoạch định tổng hợp.
B. Hoạch định tổng hợp cho biết một kế hoạch chi tiết về các chủng loại sản
phẩm được sản xuất và khối lượng sản xuất.
C. Phương pháp bài toán vận tải là một kỹ thuật tối ưu được sử dụng trong hoạch

định tổng hợp.
D. Hoạch định tổng hợp sử dụng điều tiết hàng tồn kho, tốc độ sản xuất, mức nhân
lực, công suất, và những biến số khác có thể kiểm soát được để đáp ứng nhu cầu
sản xuất.
Câu 13: Hoạch định tổng hợp là hoạch định công suất trong:
A. Dài hạn
B. Trung hạn
C. Ngắn hạn
D. 1 đến 3 tháng
Câu 14: Yếu tố nào sau đây không phải là một yếu tố cần thiết cho hoạch định tổng
hợp?
A. Một đơn vị đo thích hợp để đo lường doanh số và sản lượng đầu ra
B. Một phương pháp xác định các chi phí liên quan như: chi phí tuyển dụng và sa
thải nhân viên, chi phí tồn kho, kết hợp với lịch trình sản xuất.
C. Một mô hình toán học sẽ tối thiểu hóa chi phí trong toàn bộ thời kỳ hoạch
định trung hạn
D. Một dự báo nhu cầu tổng hợp cho một thời kỳ hoạch định trung hạn
Câu 15: Khi doanh nghiệp áp dụng chiến lược thay đổi nhân lực theo mức cầu thuần túy
thì tổng chi phí sản xuất theo chiến lược này bao gồm:
A. Chi phí trả lương
B. Chi phí lưu kho
C. Chi phí trả lương và chi phí lưu kho
D. Chi phí trả lương, chi phí thuê nhân công và chi phí cho nhân công thôi việc
Câu 16: Khi doanh nghiệp áp dụng thuần túy chiến lược thay đổi cường độ làm việc của
nhân công bằng cách huy động làm thêm giờ thì tổng chi phí sản xuất theo chiến lược
này bao gồm:
A. Chi phí trả lương
B. Chi phí cho lao động nghỉ việc
C. Chi phí lưu kho và chi phí cho lao động nghỉ việc



D.

Chi phí trả lương, chi phí cho lao động làm thêm giờ

Câu 17: Nhược điểm của chiến lược thay đổi cường độ lao động của nhân viên là:
A. Chia sẻ lợi nhuận cho khách hàng
B. Nguồn lao động thường xuyên thay đổi
C. Năng suất lao động có thể giảm
D. Tăng chi phí liên quan đến tuyển dụng và đào tạo
Câu 18: Hoạch định tổng hợp không đề cập đến chiến lược nào dưới đây:
A. Hợp đồng thuê gia công ngoài
B. Chiến lược cạnh tranh
C. Tác động đến cầu
D. Sử dụng lao động làm việc bán thời gian
Tình huống sau danh cho 10 câu kế tiếp
Công ty Eagle Fabrication có các dữ liệu về nhu cầu tổng hợp qua 4 quý và các dữ
liệu đầu vào khác về một sản phẩm của mình cho như ở trong bảng sau đây:
Quý

Nhu cầu

1
2
3
4

1300
1400
1500

1300

Dữ liệu đầu vào
Tồn kho đầu quý 1
Chi phí thiếu hàng
Chi phí lưu kho
Chi phí tuyển thêm công nhân
Chi phí sa thải công nhân
Chi phí trả lương lao động chính
Chi phí thêm giờ

200 đơn vị
$50/đơn vị
$10/đơn vị/quý
$4/đơn vị
$8/đơn vị
$30/đơn vị
Trả thêm $10/đơn
vị làm thêm giờ
1.500 đơn vị

Khả năng sản xuất bình thường
của quý trước đó (quý 4 của năm
trước đó)
Có hai chiến lược được sử dụng:
Chiến lược A: Theo kịp nhu cầu bằng cách tuyển dụng thêm hoặc sa thải công nhân.
Chiến lược B: Sản xuất ở mức cố định 1.200 đơn vị/quý, nếu quý nào thiếu hàng thì
làm thêm giờ.
Câu 19: Nếu công ty Eagle Fabrication sử dụng chiến lược A thì chi phí tuyển dụng
thêm công nhân bằng:

A. $1.200
B. $1.400
C. $1.600
D. $1.800
Câu 20: Nếu công ty Eagle Fabrication sử dụng chiến lược A thì chi phí sa thải công
nhân bằng:


A.
B.
C.
D.

$1.800
$3.000
$3.800
$4.800

Câu 21: Nếu công ty Eagle Fabrication sử dụng chiến lược A thì chi phí trả lương cho
lao động chính thức:
A. $159.000
B. $161.000
C. $165.000
D. $168.000
Câu 22: Nếu công ty Eagle Fabrication sử dụng chiến lược A thì tổng chi phí (bao gồm
chi phí trả lương, chi phí tuyển dụng và chi phí sa thải công nhân):
A. $159.000
B. $165.400
C. $171.400
D. $173.400

Câu 23: Nếu công ty Eagle Fabrication sử dụng chiến lược B thì chi phí trả lương cho
lao động làm trong giờ chính thức bằng:
A. $36.000
B. $124.000
C. $144.000
D. $165.400
Câu 24: Nếu công ty Eagle Fabrication sử dụng chiến lược B thì chi phí tồn kho bằng:
A. $1.000
B. $1.500
C. $2.000
D. $3.000
Câu 25: Nếu công ty Eagle Fabrication sử dụng chiến lược B thì chi phí phải trả cho số
lượng sản phẩm làm thêm giờ bằng:
A. $10.000
B. $15.000
C. $20.000
D. $25.000
Câu 26: Nếu công ty Eagle Fabrication sử dụng chiến lược B thì trong suốt thời kỳ lập
kế hoạch có phải sa thải công nhân không? Nếu có thì chi phí này bằng bao nhiêu?
A. Không vì chiến lược B chỉ sử dụng làm thêm giờ


B.
C.
D.

Có, vì đầu kỳ lập kế hoạch phải sa thải công nhân và chi phí này bằng $1.600
Có, vì đầu kỳ lập kế hoạch phải sa thải công nhân và chi phí này bằng $2.400
Có, nhưng không xác định được chi phí này


Câu 27: Nếu công ty Eagle Fabrication sử dụng chiến lược B thì tổng chi phí của chiến
lược này bằng bao nhiêu?
A. $165.400
B. $167.400
C. $173.400
D. $174.400
Câu 28: Nếu chỉ so sánh thuần túy về mặt chi phí thì Anh (Chị) khuyên công ty Eagle
Fabrication nên chọn chiến lược nào giữa chiến lược A và chiến lược B:
A. Chiến lược A
B. Chiến lược B
C. Hoặc là chiến lược A hoặc là chiến lược B
D. Không chọn được chiến lược nào vì không so sánh thuần túy về mặt chi phí được
Câu 29: ______ là duy trì hay khôi phục khả năng của máy móc thiết bị nhằm tạo ra sản
phẩm có các đặc tính yêu cầu, trong thời gian cần đến chúng, với chi phí tổng quát thấp
nhất.
A. Độ tin cậy
B. Bảo trì
C. Vận hành
D. Độ bền
Câu 30: Theo chức năng chính phạm vi bảo trì không bao gồm:
A. Bảo trì các thiết bị hiện có của nhà máy
B. Bảo trì nhà xưởng và mặt bằng của nhà máy
C. Kiểm tra và tra dầu mỡ các thiết bị
D. Giải quyết các chất phế thải
Câu 31: Một hệ thống thiết bị gồm có 4 bộ phận cấu thành nối tiếp nhau, độ tin cậy của
mỗi bộ phận cấu thành lần lượt bằng 0,90; 0,95; 0,98 và 0,99. Độ tin cậy của hệ thống
thiết bị bằng:
A. Nhỏ hơn 0,83
B. Không nhỏ hơn 0,99
C. 0,955

D. Tối đa bằng 0,90
Câu 32: Một hệ thống bao gồm có 3 bộ phận A, B và C. Tất cả ba bộ phận đều phải hoạt
động để hệ thống hoạt động. Hiện tại không có bộ phận dự phòng và hệ thống có độ tin


cậy bằng 0,966. Nếu một bộ phận dự phòng được lắp đặt cho bộ phận A, thì hệ thống
mới sẽ có độ tin cậy là:
A. Không thay đổi
B. Nhỏ hơn 0,966
C. Nhỏ hơn 0,988
D. Lớn hơn 0,966
Tình huống sau cho 5 câu kế tiếp:
Cửa hiệu bán camera của Joe có một mẫu được khách hàng ưa thích có doanh số
bán hàng năm bằng 145 đơn vị. Chi phí thiết lập một đơn hàng để bổ sung hàng vào
kho bằng $25/đơn hàng, chi phí tồn kho một đơn vị hàng năm là $20. Cửa hàng làm
việc 350 ngày trong năm.
Câu 33: Lượng đặt hàng kinh tế tối ưu bằng bao nhiêu cho một lần đặt hàng (tính gần
đúng)?
A. 17 đơn vị
B. 18 đơn vị
C. 19 đơn vị
D. 20 đơn vị
Câu 34: Số lượng đơn hàng tối ưu cần đặt trong năm (làm tròn đến số gần nhất):
A. 8 đơn hàng
B. 9 đơn hàng
C. 10 đơn hàng
D. 11 đơn hàng
Câu 35: Khoảng thời gian giữa hai đơn hàng liên tiếp (làm tròn đến số gần nhất):
A. 34 ngày
B. 44 ngày

C. 54 ngày
D. 64 ngày
Câu 36: Tổng chi phí quản lý hàng tồn kho hàng năm ứng với lượng đặt hàng tối ưu (chi
phí lưu kho và chi phí đặt hàng):
A. $280
B. $381
C. $399
D. $423
Câu 37: Nếu có thể cắt giảm được 20% chi phí thiết lập một đơn hàng, thì tổng chi phí
quản lý hàng tồn kho hàng năm ứng với lượng đặt hàng tối ưu bằng bao nhiêu (tính gần
đúng)?


A.
B.
C.
D.

$241
$341
$450
$553

Câu 38: Điều kiện để áp dụng mô hình EOQ không bao gồm yếu tố nào dưới đây:
A. Nhu cầu hàng năm gần như không đổi, biết trước và độc lập
B. Không có hiện tượng thiếu hàng, không có chính sách chiết khấu
C. Việc tiếp nhận hàng tồn kho của một đơn hàng được giao nguyên lô tại một thời
điểm đã định trước
D. Chi phí biến đổi bao gồm chi phí đặt hàng, chi phí lưu kho và chi phí mua
hàng

Câu 39: Câu nào sau đây không phải là một chức năng của hàng dự trữ:
A. Cung cấp đầy đủ, kịp thời nguyên vật liệu, đảm bảo cho quá trình sản xuất diễn ra
thường xuyên liên tục.
B. Phản ứng nhanh linh hoạt và cung cấp kịp thời hàng hóa đáp ứng với nhu cầu của
thị trường, làm gia tăng sự thỏa mãn và hài lòng của khách hàng
C. Tận dụng lợi thế chính sách chiết khấu số lượng lớn, phòng ngừa rủi ro đối với
lạm phát và giá cả gia tăng
D. Tạo ra quá trình sản xuất linh hoạt hơn có thể thích ứng với những thách
thức của sự thay đổi nhu cầu trên thị trường
Câu 40: Mô hình khấu trừ theo sản lượng có những đặc điểm nào dưới đây:
A. Giá có thể sẽ thay đổi khi lượng mua tăng lên
B. Tổng nhu cầu về hàng hóa có thể sẽ thay đổi
C. Được phép có hiện tượng thiếu hụt hàng hóa
D. Không có chính sách khấu trừ theo số lượng
Câu 41: Công thức tính thời gian giữa hai lần đặt hàng liên tiếp của mô hình EOQ sẽ
được tính như sau:
A. Số ngày trong năm chia cho lượng đặt hàng tối ưu
B. Số đơn hàng mong đợi của 1 năm chia cho số ngày làm việc trong năm
C. Số ngày làm việc trong năm chia cho lượng đặt hàng tối ưu
D. Số ngày làm việc trong năm chi cho số đơn hàng cần đặt trong năm
Câu 42: Tất cả các phát biểu sau đây về kỹ thuật phân tích ABC là đúng ngoại trừ:
A. Phương pháp ABC là một áp dụng của luật Pareto trong tồn kho
B. Phương pháp ABC phân loại các hạng mục hàng dự trữ trong tổng số hàng dự trữ
thành 3 nhóm A, B, C dựa theo giá trị bằng tiền hàng năm của chúng
C. Phương pháp ABC cho biết tất cả các hạng mục hàng dự trữ yêu cầu có mức
độ kiểm soát giống nhau


D.


Phương pháp ABC cho biết cần đầu tư nguồn vốn vào hàng thuộc nhóm A nhiều
hơn so với nhóm C, và cần có sự ưu tiên đầu tư thích đáng vào quản trị hàng
thuộc nhóm A.

Câu 43: Kỹ thuật phân tích ABC chia hàng dự trữ làm 3 loại dựa trên:
A. Chất lượng của từng hạng mục hàng dự trữ
B. Giá một đơn vị hàng dự trữ
C. Số lượng các hạng mục hàng dự trữ
D. Giá trị bằng tiền của lượng hàng dự trữ hàng năm (mức sử dụng của hàng
dự trữ nhân với giá trị bằng tiền của một đơn vị hàng dự trữ)
Câu 44: Hai câu hỏi cơ bản nhất được trả lời khi nghiên cứu các mô hình quản trị hàng
tồn kho:
A. Khi nào thì đặt hàng và chi phí đặt hàng là bao nhiêu?
B. Khối lượng đặt hàng và chi phí đặt hàng là bao nhiêu?
C. Khi nào thì đặt hàng và đặt hàng với số lượng bao nhiêu?
D. Chi phí đặt hàng và chi phí vận chuyển là bao nhiêu?
Câu 45: Chi phí nào sau đây không thuộc về cơ cấu chi phí tồn trữ (chi phí lưu kho):
A. Chi phí về nhà cửa, kho hàng
B. Chi phí sử dụng thiết bị, phương tiện được sử dụng trong kho hàng
C. Phí tổn cho việc đầu tư vào hàng tồn kho
D. Chi phí thực hiện quy trình đặt hàng
Câu 46: Giả định nào sau đây không phải là giả định của mô hình “lượng đặt hàng kinh
Q* =

2.D.S
H

tế cơ bản”
A. Nhu cầu đã biết, không đổi và độc lập
B. Thời gian chờ hàng đã biết và không đổi

C. Không có chiết khấu theo số lượng
D. Sản xuất và sử dụng hàng tồn kho có thể xảy ra đồng thời
Q* =

2.D.S
H :

Câu 47: Mục đích chủ yếu của mô hình “lượng đặt hàng kinh tế cơ bản”
A. Tính toán điểm đặt hàng lại ROP để bổ sung lượng hàng vào kho vào thời gian
thích hợp
B. Tối đa hóa mức dịch vụ khách hàng
C. Tính toán lượng dự trữ an toàn tối ưu
D. Tối thiểu hóa tổng chi phí đặt hàng và chi phí lưu kho
Câu 48: Trong mô hình EOQ, nếu D=6000 đơn vị/năm, S=$100/đơn hàng, H=$5/đơn
vị/tháng, lượng đặt hàng kinh tế bằng (tính gần đúng):
A. 24


101
141
491
Câu 49: Một mặt hàng có lượng đặt hàng tối ưu theo mô hình EOQ bằng 200 đơn vị,
tổng chi phí tồn kho hàng năm (chi phí đặt hàng và chi phí lưu kho) bằng 600$. Chi phí
lưu kho một đơn vị hàng tồn kho hàng năm là:
A. 1,5$
B. 2,0$
C. 3,0$
D. 150$
Câu 50: Một sản phẩm có nhu cầu hàng năm 4000 đơn vị. Chi phí đặt hàng là $20/đơn
hàng và chi phí lưu kho một đơn vị hàng một năm là $4. Mô hình EOQ được sử dụng

trong trường hợp này. Giải pháp tối thiểu hóa tổng chi phí tồn kho hàng năm đối với sản
phẩm này sẽ chi phí là:
A. $400
B. $800
C. $1200
D. $1400
B.
C.
D.

Câu 51: Tầm xa của hoạch định tổng hợp thường là:
A. Dưới 1 tháng
B. Tới 3 tháng
C. Từ 3 đến 18 tháng
D. Trên 5 năm
Câu 52: Hoạch định tổng hợp là hoạch định công suất trong:
E. Dài hạn
F. Trung hạn
G. Ngắn hạn
H. 1 đến 3 tháng
Câu 53: Nhiệm vụ hoạch định có liên quan đến phân giao công việc, đặt hàng, lịch biểu
công việc, giao hàng được biết đến như là:
A. Hoạch định ngắn hạn
B. Hoạch định trung hạn
C. Hoạch định dài hạn
D. Hoạch định chiến lược
Câu 54: Phát biều nào sau đây đúng khi đề cập đến hoạch định tổng hợp:
E. Quảng cáo/Xúc tiến bán hàng là một nội dung của hoạch định tổng hợp



Xác định số trạm làm việc và phân giao công việc cho các trạm làm việc là một ví
dụ của hoạch định tổng hợp
G. Làm thêm giờ hay ngừng sản xuất là cách tác động đến nhu cầu sản phẩm và dịch
vụ trong hoạch định tổng hợp
H. Hoạch định tổng hợp sử dụng và phối hợp các nguồn lực có thể để đáp ứng
nhu cầu sản xuất
Câu 55: Phụ thuộc vào nguồn cung bên ngoài được biết đến như là một chiến lược trong
hoạch định tổng hợp nào sau đây?
A. Nhà thầu phụ
B. Thay đổi cường độ làm việc của nhân viên
C. Tuyển dụng hoặc sa thải nhân viên
D. Sử dụng nhân viên làm bán thời gian
Câu 56: Phương pháp biểu đồ và phân tích chiến lược trong hoạch định tổng hợp trải
qua bao nhiêu bước?
A. 2
B. 4
C. 6
D. 8
Câu 57: Ưu điểm của sản xuất sản phẩm hỗn hợp theo mùa:
A. Dễ điều độ
B. Mức độ rủi ro thấp
C. Ổn định nhân lực và quá trình sản xuất
D. Dễ áp dụng đối với nhiều loại sản phẩm
Câu 58: Đặc điểm của chiến lược thay đổi mức dự trữ không bao gồm nội dung nào
dưới đây:
A. Phát sinh chi phí dự trữ
B. Lực lượng lao động thường xuyên thay đổi
C. Không có những thay đổi đột ngột trong sản xuất
D. Kịp thời thỏa mãn nhu cầu của khách hàng
Câu 59: Đặc điểm của chiến lược thuê gia công ngoài sẽ không bao gồm nội dung nào

dưới đây:
A. Tính linh hoạt cao
B. Lao động doanh nghiệp thường xuyên phải làm thêm giờ
C. Có thể đáp ứng kịp thời nhu cầu của khách hàng khi nhu cầu tăng
D. Khó kiểm soát thời gian, sản lượng, chất lượng và thời điểm giao hàng
F.


Câu 60: Khi phân loại các chiến lược hoạch định tổng hợp sẽ không có chiến lược nào
dưới đây:
A. Chiến lược theo mùa vụ
B. Chiến lược thuần túy
C. Chiến lược hỗn hợp
D. Chiến lược chủ động hoặc bị động
Câu 61: Một hãng sử dụng kỹ thuật đồ thị trong hoạch định tổng hợp. Thời kỳ hoạch
định là 12 tháng, ước lượng tổng nhu cầu trong suốt thời kỳ hoạch định là 105.000 đơn
vị. Hãng làm việc 250 ngày trong năm. Trong tháng 1 hãng làm việc 22 ngày, nhu cầu
ước lượng bằng 11.000 đơn vị. Một đồ thị về biến động nhu cầu và mức sản xuất sẽ cho
biết:
A. Nhu cầu tháng 1 thấp hơn mức sản xuất bình quân 420 đơn vị/ngày
B. Mức sản xuất bình quân ngày xấp xỉ 1.000 đơn vị/ngày
C. Mức sản xuất bình quân 420 đơn vị/ngày thấp hơn nhu cầu bình quân tháng
1
D. Hãng bắt buộc phải thuê thêm công nhân giữa tháng 12 và tháng 1
Câu 63: Trong mô hình phân tích ABC, phát biểu nào sau đây là sai:
A.
B.

Nhóm A là nhóm có giá trị rất thấp và số lượng chủng loại rất thấp
Nhóm B là nhóm có giá trị trung bình và số lượng chủng loại trung bình

Câu 64: Điều kiện để áp dụng mô hình EOQ không bao gồm yếu tố nào dưới đây:

E.
F.
G.
H.

Nhu cầu hàng năm gần như không đổi, biết trước và độc lập
Không có hiện tượng thiếu hàng, không có chính sách chiết khấu
Việc tiếp nhận hàng tồn kho của một đơn hàng được giao nguyên lô tại một thời
điểm đã định trước
Chi phí biến đổi bao gồm chi phí đặt hàng, chi phí lưu kho và chi phí mua
hàng

Câu 65: Dạng tồn kho nào sau đây không thuộc về một trong bốn loại hàng tồn kho
cơ bản:
A.
B.
C.
D.

Tồn kho nguyên vật liệu
Tồn kho sản phẩm dở dang - WIP (Work-in-process)
tồn kho các vật dụng bảo trì, sửa chữa, vận hành – MRO
(maintenance/repair/operating)
Tồn kho an toàn


Câu 66: Chi phí nào sau đây không thuộc về cơ cấu chi phí tồn trữ (chi phí lưu
kho):

E.
F.
G.
H.

Chi phí về nhà cửa, kho hàng
Chi phí sử dụng thiết bị, phương tiện được sử dụng trong kho hàng
Phí tổn cho việc đầu tư vào hàng tồn kho
Chi phí thực hiện quy trình đặt hàng

D.S sau đây không phải là giả định của mô hình “lượng đặt hàng
Câu 67: Giả* định2.nào
Q =
H
kinh tế cơ bản”
E.
F.
G.
H.

Nhu cầu đã biết, không đổi và độc lập
Thời gian chờ hàng đã biết và không đổi
Không có chiết khấu theo số lượng
Sản xuất và sử dụng hàng tồn kho có thể xảy ra đồng thời

Câu 68: Một lịch trình sản xuất tổng thể (master production schedule) cho biết:
A.
B.
C.
D.


Những nguyên liệu đầu vào cần để sản xuất sản phẩm
Sản phẩm nào cần sản xuất và khi nào tiến hành sản xuất
Số giờ công lao động cần sản xuất
Nguồn lực tài chính cần cho sản xuất

Câu 69: Yếu tố đầu vào của hệ thống MRP cho biết chi tiết lượng sản phẩm cần
sản xuất, thời gian phải hoàn thành, thời điểm phát lệnh sản xuất, mức sản xuất và dự trữ
sẵn có, dự trữ kế hoạch trong từng tuần.
A.
B.
C.
D.

Lịch trình sản xuất tổng thể
Nhu cầu tổng hợp
Hồ sơ nguyên vật liệu dự trữ
Sơ đồ cấu trúc sản phẩm theo thời gian
Tình huống sau cho 7 câu kế tiếp:

Một công ty có nhu cầu hàng năm đối với một hạng mục hàng tồn kho bằng
40.000 đơn vị. Chi phí cho quá trình đặt một đơn hàng $40 và chi phí nắm giữ một
đơn vị hàng tồn kho một năm bằng $3. Hạng mục hàng tồn kho này được áp dụng
chính sách khấu trừ theo sản lượng cho như trong bảng sau:
Mức chiết
Khối
Giá mua
1
1-1.499
$2,50

2
1.500 –
$2,30
3
5.000
$2,25
Câu70: Sản lượng tối ưu cho một đơn hàng sau khi đã điều chỉnh ở mức chiết khấu
1 (tính gần đúng):


A.
B.
C.
D.

1000 đơn vị
1033 đơn vị
1333 đơn vị
1433 đơn vị

Câu 71: Sản lượng tối ưu cho một đơn hàng sau khi đã điều chỉnh ở mức chiết
khấu 2:
A.
B.
C.
D.

1499 đơn vị
1500 đơn vị
5000 đơn vị

Không xác định được

Câu 72: Sản lượng tối ưu cho một đơn hàng sau khi đã điều chỉnh ở mức chiết
khấu 3:
A.
B.
C.
D.

1500 đơn vị
5500 đơn vị
5000 đơn vị
Không xác định được

Câu 73: Tổng chi phí thuộc về hàng tồn kho hàng năm (chi phí đặt hàng, chi phí
lưu kho và chi phí mua hàng) ứng với sản lượng tối ưu ở mức chiết khấu 1 (tính gần
đúng):
A.
B.
C.
D.

$100.000
$103.098
$105.090
$130.000

Câu 74: Tổng chi phí thuộc về hàng tồn kho hàng năm (chi phí đặt hàng, chi phí
lưu kho và chi phí mua hàng) ứng với sản lượng tối ưu ở mức chiết khấu 2 (tính gần
đúng):

A.
B.
C.
D.

$92.000
$93.000
$94.527
$95.317

Câu 75: Tổng chi phí thuộc về hàng tồn kho hàng năm (chi phí đặt hàng, chi phí
lưu kho và chi phí mua hàng) ứng với sản lượng tối ưu ở mức chiết khấu 3:
A.
B.
C.
D.

$92.000
$97.820
$99.850
$100.000


Câu 76: Công ty nên đặt hàng với khối lượng tối ưu cho một đơn hàng bằng ___
đơn vị, ứng với mức giá mua một đơn vị bằng ___
A.
B.
C.
D.


1500; $2,30
1000; $2,50
5000; $2,30
5500; $2,25

Câu 77: Lịch trình sản xuất tổng hợp yêu cầu sản xuất 110 đơn vị M. Hiện tại có
30 đơn vị dự trữ sẵn có M. Mỗi hạng mục M cần 4 bộ phận N. Có 20 đơn vị dự trữ sẵn
có N. Nhu cầu thực đối với hạng mục N là:
A. 150
B. 170
C. 200
D. 300
Câu 78: MPS yêu cầu sản xuất 50 đơn vị sản phẩm A và 60 đơn vị sản phẩm B.
Hiện tại B có 25 đơn vị dự trữ sẵn có. Mỗi A cần 2 bộ phận C; mỗi B cần 5 C. Có 160
đơn vị C sẵn có. Nhu cầu thực đối với hạng mục C là:
A. 115
B. 175
C. 240
D. 690
Câu 79: Xem xét hóa đơn vật tư sau. 50 đơn vị sản phẩm A cần sản xuất. Giả thiết
không có dự trữ sẵn có, và không có lượng tiếp nhận theo tiến độ. Hãy cho biết nhu cầu
hạng mục vật tư D và E lần lượt bằng bao nhiêu đơn vị?
A.
B.
C.
D.

100; 150
50; 100
200; 50

không xác định

Câu 80: Một công ty có nhu cầu về một loại hàng tồn kho hàng năm là 10.000 đơn
vị, giá mua một đơn vị hàng là 1.000$, chi phí nắm giữ một đơn vị hàng năm bằng 25%


giá mua, và chi phí đặt hàng bằng 150$/đơn hàng. Lượng đặt hàng kinh tế sẽ bằng bao
nhiêu (tính gần đúng):
A.
B.
C.
D.

16
70
110
183

Câu 81: Trong mô hình EOQ, nếu chi phí đặt hàng tăng lên gấp đôi, các giá trị
khác không đổi thì lượng đặt hàng tối ưu sẽ:
Tăng khoảng 41%
B. Tăng khoảng 100%
C. Tăng khoảng 200%
D. Giảm khoảng 41%
Câu 82: Yếu tố nào sau đây không thuộc hệ thống dịch vụ?
A. Hoạt động dịch vụ
B. Khách hàng
C. Hàng chờ
D. Quá trình xử lý
Câu 83: Câu khẳng định nào sau đây đúng khi đề cập đến chi phí của hệ thống dịch vụ?

A. Chi phí nâng cao trình độ phục vụ giảm khi mức độ phục vụ tăng
B. Chi phí nâng cao trình độ phục vụ tăng khi mức độ phục vụ tăng
C. Chi phí nâng cao trình độ phục vụ không liên quan đến mức độ phục vụ
D. Chi phí chờ đợi không liên quan đến mức độ phục vụ
Câu 84: Đối với dòng vào mẫu thì số lượng khách hàng đi vào hệ thống trong một đơn
vị thời gian sẽ tuân theo phân bố xác suất Poisson. Gọi λ là số khách đến trung bình
trong một đơn vị thời gian. Xác suất để có x khách hàng đến trong một đơn vị thời gian
là?
A.

A.
B.
C.
D.

Câu 85: Một đại lý bán vé máy bay có một vài nhân viên phục vụ bán vé cho một tuyến
đường bay là một ví dụ điển hình của________.
A. Hệ thống một kênh, một pha
B. Hệ thống một kênh, nhiều pha
C. Hệ thống nhiều kênh, một pha


D. Hệ thống nhiều kênh, nhiều pha

Câu 86: Một mô hình xếp hàng đáp ứng những giả định của mô hình A (Hệ thống 1
kênh, 1 pha) có chỉ số dòng vào λ = 2 khách/giờ, năng suất phục vụ μ = 6 khách/ giờ. Hệ
số sử dụng của hệ thống p bằng bao nhiêu (tính gần đúng)?
A. 0,25
B. 0,33
C. 0,50

D. 0,67
Câu 87: Một hệ thống hàng chờ 1 pha đáp ứng được giả định thời gian dịch vụ cố định
hay mô hình C. Trung bình cứ 12 phút có 1 khách hàng đến hệ thống. Thời gian dịch vụ
không đổi bằng 8 phút. Số lượng khách hàng trung bình nằm trong hệ thống Ls bằng bao
nhiêu (tính gần đúng)? Biết rằng:

2,25
2,5
3,0
1,33
Câu 88: Theo chức năng phụ phạm vi bảo trì không bao gồm nhiệm vụ nào sau đây?
A. Quản lý kho tàng, bảo vệ nhà máy, giải quyết các chất phế thải
B. Quản lý bất động sản, thống kê tài sản
C. Chống ô nhiễm và tiếng ồn
D. Bảo trì các thiết bị hiện có của nhà máy
Câu 89: 10 chiếc pin công nghệ cao được kiểm tra thử trong 200 giờ mỗi chiếc. 1 chiếc
bị hỏng trong 20 giờ hoạt động; tất cả số còn lại kiểm tra đạt yêu cầu. Tỷ lệ hư hỏng sản
phẩm FR(%) là ____ và Thời gian trung bình giữa các lần hư hỏng MTBF là ____.
A. 10%; 1/1820
B. 90%; 1/1820
C. 10%; 1820 giờ
D. 10%; 1980 giờ
A.
B.
C.
D.

Câu 90: Nhà máy DuLarge Marine chế tạo động cơ diesel cho tàu đánh bắt cá. Một
trong những máy CNC của họ là nguyên nhân của một số vấn đề. Trong 30 tuần qua,
thông tin về tình trạng hỏng máy cho như trong bảng sau. Mỗi lần hỏng máy nhà máy

phải chi phí trung bình $3000. Nếu bảo trì dự phòng được thực hiện, ước lượng trung
bình chỉ một lần hư hỏng xảy ra trong một tuần. Chi phí bảo trì dự phòng bằng
$1000/tuần.
Số lần máy hỏng/tuần

0

1

2

3

4


Tần xuất (Số tuần có máy
hỏng xảy ra)

8

3

5

9

5

Chi phí bảo trì dự phòng tổng thể bằng bao nhiêu?

A.
B.
C.
D.

$1.000
$3.000
$4.000
$6.000

Câu 91: Bộ phận A, B và C được kết nối nối tiếp với nhau. Bộ phận D được kết
nối song song với B. Phát biểu nào sau đây là đúng?
Hệ thống chỉ hoạt động nếu A hoạt động, B hoặc C hoạt động, và D hoạt động
B phải hoạt động để hệ thống hoạt động
Hệ thống hoạt động khi A hoạt động, C hoạt động, và B hay D hoạt động
B và C là bộ phận dự phòng cho A
Câu 93: Sơ đồ hệ thống sau có độ tin cậy bằng bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.

A. 0,9780 = 0.98 + 0.95 x (1-0.98)

B. 0,9800
C. 0,9550
D. 1,0000

Câu 93: Yếu tố nào sau đây được coi là sự khác biệt giữa mô hình EOQ và POQ
trong quản trị hàng dự trữ:

A.
B.
C.
D.

EOQ không cho phép có hiện tượng thiếu hàng còn POQ được phép thiếu hàng
Lượng cầu về sản phẩm trong năm của EOQ là không đổi còn POQ có thay đổi
Mô hình EOQ đơn hàng được giao nguyên lô trong một lần còn mô hình
POQ thì đơn hàng được chuyển đến làm nhiều lần.
Hai mô hình về cơ bản là không có gì khác nhau.
Câu 2: Mô hình khấu trừ theo sản lượng có những đặc điểm nào dưới đây:

E.
F.
G.
H.

Giá có thể sẽ thay đổi khi lượng mua tăng lên
Tổng nhu cầu về hàng hóa có thể sẽ thay đổi
Được phép có hiện tượng thiếu hụt hàng hóa
Không có chính sách khấu trừ theo số lượng


Câu 94: Trong công tác quản trị hàng dự trữ, kỹ thuật phân tích ABC có các vai trò
như sau, ngoại trừ:
A.
B.
C.
D.


Các nguồn vốn dùng để mua hàng nhóm A cần nhiều hơn so với nhóm C, do đó
cần có sự ưu tiên đầu tư thích đáng vào quản trị nhóm A
Các loại hàng nhóm A cần có sự ưu tiên trong bố trí, kiểm tra, kiểm soát về hiện
vật
Nhờ có kỹ thuật phân tích ABC trình độ và hiệu quả hoạt động của nhân viên giữ
kho tăng lên
Trong dự báo nhu cầu dự trữ chúng ta cần áp dụng các phương pháp dự báo
khác nhau cho các nhóm hàng khác nhau. Nhóm C cần được dự báo cẩn thận
hơn các nhóm khác

Câu 95: Hai câu hỏi cơ bản nhất được trả lời khi nghiên cứu các mô hình quản trị
hàng tồn kho:
E.
F.
G.
H.

Khi nào thì đặt hàng và chi phí đặt hàng là bao nhiêu?
Khối lượng đặt hàng và chi phí đặt hàng là bao nhiêu?
Khi nào thì đặt hàng và đặt hàng với số lượng bao nhiêu?
Chi phí đặt hàng và chi phí vận chuyển là bao nhiêu?
Câu 5: Chi phí nào sau đây không thuộc về cơ cấu chi phí tồn trữ (chi phí lưu kho):

I.
J.
K.
L.

Chi phí về nhà cửa, kho hàng
Chi phí sử dụng thiết bị, phương tiện được sử dụng trong kho hàng

Phí tổn cho việc đầu tư vào hàng tồn kho
Chi phí thực hiện quy trình đặt hàng
Câu 96: Bảng sau là một ví dụ cụ thể của:

A.
B.
C.
D.

Kế hoạch tổng hợp
Kế hoạch công suất
Kế hoạch tiến độ sản xuất
Hồ sơ nguyên vật liệu dự trữ

Câu 97: ________ là yếu tố đầu vào của hệ thống MRP, cho biết thông tin về các
hạng mục nguyên vật liệu, các bộ phận hợp thành một đơn vị sản phẩm hoàn chỉnh.
A.
B.
C.

Hóa đơn vật tư BOM
Hồ sơ dự trữ
Lịch trình sản xuất tổng thể


D.

Sơ đồ lắp ráp sản phẩm theo thời gian
Tình huống sau dành cho 5 câu kế tiếp


Một hãng kinh doanh 1 loại sản phẩm có nhu cầu hàng năm, chi phí đặt hàng,
chi phí lưu kho đơn vị cho như sau: D = 600 đơn vị, S = $20/đơn hàng và H = 30%
giá mua một đơn vị.Giá mua một đơn vị được xác định dựa trên chính sách khấu
trừ theo sản lượng như ở trong bảng sau.
Khối
1 tới 49
50 tới
250 trở
Giá (P)
$5,00/đ
$4,50/đ
$4,10/đ
Câu 98: Sản lượng tối ưu cho một đơn hàng sau khi đã điều chỉnh ở mức chiết
khấu khối lượng 50 tới 249 (tính gần đúng):
A.
B.
C.
D.

50
134
249
120

Câu 99: Sản lượng tối ưu cho một đơn hàng sau khi đã điều chỉnh ở mức chiết
khấu khối lượng 250 trở lên (tính gần đúng):
A.
B.
C.
D.


140
250
300
249

Câu 100: Tổng chi phí thuộc về hàng tồn kho hàng năm ứng với sản lượng đặt
hàng tối ưu ở mức chiết khấu khối lượng 50 tới 249 (tính gần đúng):
A.
B.
C.
D.

$2.880
$2.700
$180
$2.000

Câu 101: Tổng chi phí thuộc về hàng tồn kho hàng năm ứng với sản lượng đặt
hàng tối ưu ở mức chiết khấu khối lượng 250 trở lên (tính gần đúng):
A.
B.
C.
D.

$2.460
$202
$2.662
$2.000


Câu 102: Hãng nên mua hàng với sản lượng bằng _____ cho một lần đặt hàng, ứng
với mức giá tính cho một đơn vị bằng ____?


A.
B.
C.
D.

50 đơn vị; $4,50
200 đơn vị; $4,50
134 đơn vị; $5,00
250 đơn vị; $4,10

Câu 103: Cho sơ đồ kết cấu sản phẩm sau. Nếu nhu cầu hạng mục A là 30 đơn vị,
dự trữ sẵn có của hạng mục B là 10 đơn vị và của C = 0. Hãy cho biết bao nhiêu đơn vị
của hạng mục D sẽ cần đến?
A.
B.
C.
D.

3
40
70
90

Câu 104: Mỗi hạng mục R cần 2 bộ phận S và 1 bộ phận T. Thời gian chờ để lắp
ráp R là 3 ngày. Thời gian chờ để sản xuất S là 5 ngày. Thời gian chờ để chế tạo T là 10
ngày. Tổng thời gian chờ đối với hạng mục R là _______ (ngày)

A.
B.
C.
D.

6
9
13
Không thể xác định do thiếu dữ kiện

Câu 105: Một hệ thống xếp hàng đáp ứng giả định của mô hình xếp hàng A (Hệ
thống 1 kênh, 1 pha) có λ =1, μ = 4. Đối với hệ thống này thì Tỷ lệ thời gian nhàn rỗi P 0
bằng ___ và Hệ số sử dụng bằng ___.
A. 0,75; 0,25
B. 0,80; 0,20
C. 3; 4
D.

0,75; 0,5

Câu 106: Trong mô hình EOQ, nếu D=6000 đơn vị/năm, S=$100/đơn hàng,
H=$5/đơn vị/tháng, lượng đặt hàng kinh tế bằng (tính gần đúng):
E.
F.
G.
H.

24
101
141

491

Câu 107: Một mặt hàng có lượng đặt hàng tối ưu theo mô hình EOQ bằng 200 đơn
vị, tổng chi phí tồn kho hàng năm (chi phí đặt hàng và chi phí lưu kho) bằng 600$. Chi
phí lưu kho một đơn vị hàng tồn kho hàng năm là:


E.
F.
G.
H.

1,5$
2,0$
3,0$
150$

Câu 108: Một công ty có nhu cầu về một loại hàng tồn kho hàng năm là 10.000
đơn vị, giá mua một đơn vị hàng là 1.000$, chi phí nắm giữ một đơn vị hàng năm bằng
25% giá mua, và chi phí đặt hàng bằng 150$/đơn hàng. Lượng đặt hàng kinh tế sẽ bằng
bao nhiêu (tính gần đúng):
E.
F.
G.
H.

16
70
110
183


Câu 109: Trong mô hình EOQ, nếu chi phí đặt hàng tăng lên gấp đôi, các giá trị
khác không đổi thì lượng đặt hàng tối ưu sẽ:
Tăng khoảng 41%
F. Tăng khoảng 100%
G. Tăng khoảng 200%
H. Giảm khoảng 41%
Câu 110: Lý thuyết xếp hàng nghiên cứu mối quan hệ giữa ba yếu tố nào nhằm xác định
năng lực phục vụ tối ưu cho các doanh nghiệp dịch vụ?
A. Khách hàng, hoạt động dịch vụ và nhu cầu thị trường về dịch vụ cung ứng
B. Khách hàng, hoạt động dịch vụ và hàng chờ
C. Kênh phục vụ, bố trí mặt bằng cơ sở dịch vụ và khách hàng
D. Kênh phục vụ, dòng vào và nhu cầu thị trường về dịch vụ cung ứng
Câu 111: Câu khẳng định nào sau đây chính xác nhất?
A. Chi phí chờ đợi càng thấp khi mức độ dịch vụ càng cao
B. Chi phí chờ đợi càng thấp khi mức dịch vụ càng thấp
C. Chi phí chờ đợi không phụ thuộc mức dịch vụ
D. Mức độ dịch vụ tối ưu là mức tại đó chi phí chờ đợi thấp nhất
Câu 112: Hình vẽ sau thể hiện hệ thống xếp hàng cơ bản nào?
E.

A. Hệ thống 1 kênh, 1 pha
B. Hệ thống 1 kênh, 3 pha


C. Hệ thống nhiều kênh, 1 pha
D. Hệ thống nhiều kênh, nhiều pha

Câu 113: Các số đo hiệu năng phổ biến của một hệ thống hàng chờ bao gồm:
A. Xác suất phương tiện dịch vụ nhàn rỗi, độ dài trung bình của hàng chờ, xác suất

thời gian chờ đợi sẽ vượt quá một khoảng thời gian danh nghĩa
B. Thời gian trung bình mỗi khách hàng sử dụng trong hệ thống, xác suất
phương tiện dịch vụ nhàn rỗi, thời gian trung bình mà mỗi khách hàng hao
phí trong hàng chờ
C. Thời gian trung bình mỗi khách hàng sử dụng trong hệ thống, xác suất phương
tiện dịch vụ nhàn rỗi, thời gian tối đa mà một khách hàng có thể sử dụng trong
hàng chờ
D. Xác suất phương tiện dịch vụ nhàn rỗi, độ dài trung bình của hàng chờ, chiều dài
tối đa của hàng chờ
Câu 114: Khi năng suất phục vụ trung bình μ tăng, thì phát biểu nào sau đây đúng khi
đề cập đến P(t≥x) xác suất để có thời gian phục vụ ≥ x đơn vị thời gian.
A. P(t≥x) tăng lên
B. P(t≥x) không đổi
C. Thời gian phục vụ trung bình cho một khách hàng tăng lên
D. P(t≥x) giảm đi
Câu 115: Một mô hình xếp hàng được thiết kế đáp ứng những giả định của mô hình A
(Hệ thống 1 kênh, 1 pha), có chỉ số dòng vào bằng 2 và năng suất phục vụ bằng 8. Số
lượng khách hàng trung bình nằm trong hệ thống Ls bằng ___ và hệ số sử dụng hệ thống
p bằng ___?
Biết Ls = λ/(μ - λ).
A. 3; 100%
B. 0,33; 25%
C. 4; 33%
D. 0,33; 45%
Câu 116: Theo chức năng phụ phạm vi bảo trì không bao gồm nhiệm vụ nào sau đây?
A. Quản lý kho tàng, bảo vệ nhà máy, giải quyết các chất phế thải
B. Quản lý bất động sản, thống kê tài sản
C. Chống ô nhiễm và tiếng ồn
D. Bảo trì các thiết bị hiện có của nhà máy
Câu 117: 10 chiếc pin công nghệ cao được kiểm tra thử trong 200 giờ mỗi chiếc. 1 chiếc

bị hỏng trong 20 giờ hoạt động, một chiếc khác bị hỏng trong 140 giờ hoạt động; tất cả
số còn lại kiểm tra đạt yêu cầu. Tỷ lệ hư hỏng sản phẩm FR(%) là ____ và Thời gian
trung bình giữa các lần hư hỏng MTBF là ____.
A. 20%; 880 giờ
B. 10%; 1980 giờ
C. 20%; 1760 giờ
D. Không thể tính toán từ thông tin đã cho


Câu 118: Xác định độ tin cậy của hệ thống sau:

A.
B.
C.
D.

94%
95%
90%
98%

Câu 119: Nhà máy DuLarge Marine chế tạo động cơ diesel cho tàu đánh bắt cá.
Một trong những máy CNC của họ là nguyên nhân của một số vấn đề. Trong 30 tuần
qua, thông tin về tình trạng hỏng máy cho như trong bảng sau. Mỗi lần hỏng máy nhà
máy phải chi phí trung bình $3000.
Số lần máy hỏng/tuần
Tần xuất (Số tuần có máy
hỏng xảy ra)

0


1

2

3

4

8

3

5

9

5

Chi phí hỏng máy kỳ vọng một tuần bằng bao nhiêu (không tính đến bảo trì dự
phòng)?
A.
B.
C.
D.

$1.000/tuần
$2.000/tuần
$6.000/tuần
$10.000/tuần

Câu 120: Khi một công ty có sự cam kết mức độ bảo trì (mức sửa chữa) gia tăng

thì:
A.
B.
C.
D.

Chi phí bảo trì sửa chữa gia tăng và chi phí bảo trì phòng ngừa giảm
Cả chi phí bảo trì sửa chữa và chi phí bảo trì phòng ngừa đều giảm
Chi phí bảo trì sửa chữa giảm và chi phí bảo trì phòng ngừa gia tăng
Cả chi phí bảo trì sửa chữa và chi phí bảo trì phòng ngừa đều tăng
Câu 121: Câu nào sau đây không phải là một chức năng của hàng dự trữ:

E.
F.

Cung cấp đầy đủ, kịp thời nguyên vật liệu, đảm bảo cho quá trình sản xuất diễn ra
thường xuyên liên tục.
Phản ứng nhanh linh hoạt và cung cấp kịp thời hàng hóa đáp ứng với nhu cầu của
thị trường, làm gia tăng sự thỏa mãn và hài lòng của khách hàng


G.
H.

Tận dụng lợi thế chính sách chiết khấu số lượng lớn, phòng ngừa rủi ro đối với
lạm phát và giá cả gia tăng
Tạo ra quá trình sản xuất linh hoạt hơn có thể thích ứng với những thách
thức của sự thay đổi nhu cầu trên thị trường

Câu 122: Mô hình EOQ giống mô hình POQ ở điểm nào:

A.
B.
C.
D.

Thời gian từ khi đặt hàng đến khi nhận được hàng là chưa biết trước
Hàng được giao nguyên lô tại một thời điểm đã định trước
Các đơn vị hàng dự trữ được sản xuất (hay được chuyển về) và bán ra đồng thời
Lượng cầu hàng năm được xác định trước, không đổi và độc lập
Câu 123: Tất cả các phát biểu sau đây về kỹ thuật phân tích ABC là đúng ngoại

trừ:
E.
F.
G.
H.

Phương pháp ABC là một áp dụng của luật Pareto trong tồn kho
Phương pháp ABC phân loại các hạng mục hàng dự trữ trong tổng số hàng dự trữ
thành 3 nhóm A, B, C dựa theo giá trị bằng tiền hàng năm của chúng
Phương pháp ABC cho biết tất cả các hạng mục hàng dự trữ yêu cầu có mức
độ kiểm soát giống nhau
Phương pháp ABC cho biết cần đầu tư nguồn vốn vào hàng thuộc nhóm A nhiều
hơn so với nhóm C, và cần có sự ưu tiên đầu tư thích đáng vào quản trị hàng
thuộc nhóm A

2.Dsau
.S đây không phải là giả định của mô hình “lượng đặt

Câu 124: Giả định
nào
Q* =
H
hàng kinh tế cơ bản”
I.
J.
K.
L.

Nhu cầu đã biết, không đổi và độc lập
Thời gian chờ hàng đã biết và không đổi
Không có chiết khấu theo số lượng
Sản xuất và sử dụng hàng tồn kho có thể xảy ra đồng thời
Câu 125: Mục đích chủ yếu của mô hình “lượng đặt hàng kinh tế cơ bản”:

E.
F.
G.
H.

Tính toán điểm đặt hàng lại ROP để bổ sung lượng hàng vào kho vào thời gian
thích hợp
Tối đa hóa mức dịch vụ khách hàng
Tính toán lượng dự trữ an toàn tối ưu
Tối thiểu hóa tổng chi phí đặt hàng và chi phí lưu kho

Câu 126: Yếu tố đầu vào của hệ thống MRP cho biết chi tiết lượng sản phẩm cần
sản xuất, thời gian phải hoàn thành, thời điểm phát lệnh sản xuất, mức sản xuất và dự trữ
sẵn có, dự trữ kế hoạch trong từng tuần.

A.
B.

Lịch trình sản xuất tổng thể
Nhu cầu tổng hợp


×