Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Báo cáo tài chính quý 2 năm 2011 (đã soát xét) - Công ty Cổ phần Sách và Thiết bị trường học Đà Nẵng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (409.9 KB, 20 trang )

CÔNG TY CỔ PHẦN SÁCH VÀ THIẾT BỊ TRƯỜNG HỌC ĐÀ NẴNG

BÁO CÁO CỦA HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ
Thời kỳ kế toán từ ngày 01/01/2011 đến ngày 30/06/2011

Hội đồng Quản trị trân trọng đệ trình báo cáo này cùng với các Báo cáo tài chính đã được soát xét cho thời kỳ
1.

Thông tin chung về công ty:
Thành lập: CÔNG TY CỔ PHẦN SÁCH VÀ THIẾT BỊ TRƯỜNG HỌC ĐÀ NẴNG được chuyển
đổi từ doanh nghiệp nhà nước là Công ty Sách và Thiết bị Trường học Đà Nẵng thuộc Sở Giáo dục và
Đào tạo Thành phố Đà Nẵng theo Quyết định số 26/2004/QĐ-UB ngày 24 tháng 02 năm 2004 của Ủy
ban nhân dân Thành phố Đà Nẵng. Công ty Cổ phần Sách và Thiết bị Trường học Đà Nẵng chính
thức thành lập từ ngày 25 tháng 05 năm 2004 theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số
3203000288 ngày 24/05/2004 do Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Đà Nẵng cấp.
Công ty hiện đang hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đang ký thuế Công ty Cổ
phần số 0400465793, đăng ký thay đổi lần thứ tư ngày 12 tháng 08 năm 2010 do Sở Kế hoạch và Đầu
tư Thành phố Đà Nẵng cấp.
Công ty bắt đầu đi vào hoạt động sản xuất kinh doanh từ ngày 25 tháng 05 năm 2004.
Vốn điều lệ của Công ty tại ngày 30/06/2011 là: 30.000.000.000 đồng. Trong đó:
- Cổ đông Nhà nước nắm giữ 37,18% vốn (tương ứng: 11.152.800.000 đồng vốn điều lệ)
- Cổ đông là pháp nhân nắm giữ 1,5% vốn (tương ứng: 450.000.000 đồng vốn điều lệ)
- Cổ đông là cá nhân nắm giữ 61,32% vốn (tương ứng: 18.397.200.000 đồng vốn điều lệ)
Hình thức sở hữu vốn: Cổ phần.
Hoạt động chính của Công ty:
- Kinh doanh sách giáo khoa, sách giáo viên, sách mở rộng và nâng cao kiến thức, giấy vở, thiết bị
dạy và học, văn phòng phẩm, văn hóa phẩm, đồ thiết bị văn phòng.
- Sản xuất và cung ứng trang bị cho phòng thí nghiệm, dụng cụ nghe nhìn, đồ chơi trẻ em, đồ chơi
mẫu giáo, đồ dùng dạy học, thiết bị văn phòng, máy vi tính, phần mềm máy tính dạy học, sản phẩm
điện tử.
- In ấn sách giáo khoa, biểu mẫu, hồ sơ sổ sách phục vụ ngành giáo dục và in bao bì giấy nhựa, in gia


công, tham gia khai thác các loại ấn phẩm khác.
- Cung cấp các loại hình dịch vụ: cho thuê văn phòng, mặt bằng kinh doanh, kho tàng, khách sạn, nhà
hàng, các loại hình vui chơi giải trí, thiết kế kỹ thuật tạo mẫu.
- Xuất nhập khẩu sản phẩm văn hóa giáo dục, văn phòng phẩm, thiết bị vi tính, điện tử, giấy in các
loại.
- Nhận ủy thác mua bán, xuất nhập khẩu hàng hóa.
- Tư vấn cho ngành giáo dục về công tác sách và thiết bị trường học, tham gia hỗ trợ chuyên môn và
phát triển công tác sách, thiết bị, thư viện nhà trường.
Mã chứng khoán niêm yết:
Trụ sở chính:

BED
76-78 Bạch Đằng - TP Đà Nẵng


2.

Tình hình tài chính và kết quả hoạt động:
Tình hình tài chính và kết quả hoạt động cho thời kỳ kế toán từ ngày 01/01/2011 đến ngày
30/06/2011 của Công ty được trình bày trong báo cáo tài chính đính kèm.

3.

Thành viên Hội đồng Quản trị, Ban Kiểm soát và Ban Giám đốc:
Thành viên Hội đồng Quản trị, Ban Kiểm soát và Ban Giám đốc cho thời kỳ kế toán từ ngày
01/01/2011 đến ngày 30/06/2011 gồm có:
Thành viên Hội đồng Quản trị
Ông
Nguyễn Văn Cần


Trương Thị Hảo
Ông
Hồ Hữu Khải
Ông
Lê Mạnh
Ông
Hoàng Ngọc Lộc

Chủ tịch
Phó Chủ tịch
Thành viên
Thành viên
Thành viên

Ban Kiểm soát
Ông
Ông


Trưởng ban
Thành viên
Thành viên

Huỳnh Nguyên Văn
Khương Tịnh
Kiều Thị Khánh Phương

Ban Giám đốc và Kế toán trưởng
Ông
Nguyễn Văn Cần


Trương Thị Hảo
Ông
Lê Mạnh
4.

Giám Đốc
Phó Giám đốc
Kế toán trưởng

Các thông tin khác

5. Kiểm toán độc lập
Công ty TNHH Kiểm toán và Dịch vụ Tin học Tp.HCM (AISC) được chỉ định là kiểm toán viên cho
thời kỳ kế toán từ ngày 01/01/2011 đến ngày 30/06/2011.
6. Cam kết của Hội đồng quản trị và Ban Giám đốc
Hội đồng Quản trị và Ban Giám đốc chịu trách nhiệm lập các báo cáo tài chính thể hiện trung thực và
hợp lý tình hình tài chính của Công ty tại ngày 30 tháng 06 năm 2011, kết quả hoạt động kinh doanh
và các luồng lưu chuyển tiền tệ cho thời kỳ kế toán từ ngày 01/01/2011 đến ngày 30/06/2011. Trong
việc soạn lập các báo cáo tài chính này, Hội đồng Quản trị và Ban Giám đốc đã xem xét và tuân thủ
các vấn đề sau đây:
- Chọn lựa các chính sách kế toán thích hợp và áp dụng một cách nhất quán;
- Thực hiện các xét đoán và ước tính một cách hợp lý và thận trọng;
- Báo cáo tài chính được lập trên cơ sở hoạt động liên tục, trừ trường hợp không thể giả
định rằng Công ty sẽ tiếp tục hoạt động liên tục.
Hội đồng Quản trị và Ban Giám đốc chịu trách nhiệm đảm bảo rằng các sổ sách kế toán thích hợp đã
được thiết lập và duy trì để thể hiện tình hình tài chính của Công ty với độ chính xác hợp lý tại mọi
thời điểm và làm cơ sở để soạn lập các báo cáo tài chính phù hợp với chế độ kế toán đã đăng ký được
nêu ở Thuyết minh cho các Báo cáo tài chính. Hội đồng Quản trị và Ban Giám đốc cũng chịu trách
nhiệm đối với việc bảo vệ các tài sản của Công ty và thực hiện các biện pháp hợp lý để phòng ngừa

và phát hiện các hành vi gian lận và các vi phạm khác.


7. Xác nhận
Theo ý kiến của Hội đồng Quản trị, chúng tôi xác nhận rằng các Báo cáo tài chính bao gồm Bảng cân
đối kế toán tại ngày 30 tháng 06 năm 2011, Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, Báo cáo lưu
chuyển tiền tệ và các Thuyết minh đính kèm được soạn thảo đã thể hiện quan điểm trung thực và hợp
lý về tình hình tài chính cũng như kết quả hoạt động kinh doanh và các luồng lưu chuyển tiền tệ của
Công ty cho thời kỳ kế toán từ ngày 01/01/2011 đến ngày 30/06/2011.
Báo cáo tài chính của Công ty được lập phù hợp với chuẩn mực và hệ thống kế toán Việt Nam.
Đà Nẵng, ngày 08 tháng 08 năm 2011
Thay mặt Hội đồng Quản trị

Nguyễn Văn Cần
Chủ tịch Hội đồng Quản trị


CÔNG TY: CTY CP SÁCH TBTH ĐÀ NẴNG
Địa chỉ: 78 Bạch Đằng, Đà Nẵng
Tel: 05113 820414 Fax: 05113 834918

Báo cáo tài chính
6 tháng đầu năm 2011
Mẫu số: Q-01d

DN - BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
( Đã kiểm toán soát xét )
Chỉ tiêu
TÀI SẢN
A- TÀI SẢN NGẮN HẠN

I. Tiền và các khoản tương đương tiền
1. Tiền
2. Các khoản tương đương tiền
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
1. Đầu tư ngắn hạn
2. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn
III. Các khoản phải thu ngắn hạn
1. Phải thu khách hàng
2. Trả trước cho người bán
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn
4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
5. Các khoản phải thu khác
6. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi
IV. Hàng tồn kho
1. Hàng tồn kho
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
V.Tài sản ngắn hạn khác
1. Chi phí trả trước ngắn hạn
2. Thuế GTGT được khấu trừ
3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước
4. Tài sản ngắn hạn khác
B. TÀI SẢN DÀI HẠN
I. Các khoản phải thu dài hạn
1. Phải thu dài hạn của khách hàng
2. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc
3. Phải thu dài hạn nội bộ
4. Phải thu dài hạn khác
5. Dự phòng các khoản phải thu dài hạn khó đòi
II.Tài sản cố định
1. Tài sản cố định hữu hình

- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn lũy kế
2. Tài sản cố định thuê tài chính
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn lũy kế
3. Tài sản cố định vô hình
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn lũy kế
4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
III. Bất động sản đầu tư
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn lũy kế
IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn

Mã chỉ Thuyết
tiêu
minh
100
110
111
112
120
121
129
130
131
132
133
134
135

139
140
141
149
150
151
152
154
158
200
210
211
212
213
218
219
220
221
222
223
224
225
226
227
228
229
230
240
241
242

250

V.01

V.02

V.03

V.04

V.05

V.08

V.09

V.10

V.11
V.12

Số cuối kỳ

Số đầu năm

27,217,093,563 20,277,440,944
3,637,476,355
5,193,003,940
1,043,709,072
1,072,794,142

2,593,767,283
4,120,209,798
0
0
0
0
0
0
2,245,467,269
1,372,586,774
1,933,909,265
1,009,362,683
52,459,759
153,399,138
0
0
0
0
259,098,245
209,824,953
0
0
21,054,031,614 13,447,058,855
21,054,031,614 13,447,058,855
0
0
280,118,325
264,791,375
16,980,303
29,663,273

0
0
51,772,026
64,807,972
211,365,996
170,320,130
38,429,043,171 40,265,384,733
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
37,908,957,402 39,466,662,164
25,330,282,959 26,887,987,721
41,900,789,033 41,828,501,882
-16,570,506,074 -14,940,514,161
0
0
0
0
0
0
12,578,674,443 12,578,674,443

12,578,674,443 12,578,674,443
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0


1. Đầu tư vào công ty con
2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh
3. Đầu tư dài hạn khác
4. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn
V. Tài sản dài hạn khác
1. Chi phí trả trước dài hạn
2. Tài sản thuế thu nhập hoàn lại
3. Tài sản dài hạn khác
VI. Lợi thế thương mại
TỔNG CỘNG TÀI SẢN
NGUỒN VỐN
A. NỢ PHẢI TRẢ
I. Nợ ngắn hạn
1. Vay và nợ ngắn hạn
2. Phải trả người bán

3. Người mua trả tiền trước
4. Thuế và các khoản phải nộp nhà nước
5. Phải trả người lao động
6. Chi phí phải trả
7. Phải trả nội bộ
8. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
9. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác
10. Dự phòng phải trả ngắn hạn
11. Quỹ khen thưởng phúc lợi
II. Nợ dài hạn
1. Phải trả dài hạn người bán
2. Phải trả dài hạn nội bộ
3. Phải trả dài hạn khác
4. Vay và nợ dài hạn
5. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm
7. Dự phòng phải trả dài hạn
8. Doanh thu chưa thực hiện
9. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
B.VỐN CHỦ SỞ HỮU
I. Vốn chủ sở hữu
1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu
2. Thặng dư vốn cổ phần
3. Vốn khác của chủ sở hữu
4. Cổ phiếu quỹ
5. Chênh lệch đánh giá lại tài sản
6. Chênh lệch tỷ giá hối đoái
7. Quỹ đầu tư phát triển
8. Quỹ dự phòng tài chính
9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu

10. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
11. Nguồn vốn đầu tư XDCB
12. Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác
1. Nguồn kinh phí
2. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
C. LỢI ÍCH CỔ ĐÔNG THIỂU SỐ
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN
CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG

251
252
258
259
260
261
262
268
269
270
300
310
311
312
313
314
315
316
317
318

319
320
323
330
331
332
333
334
335
336
337
338
339
400
410
411
412
413
414
415
416
417
418
419
420
421
422
430
432
433

439
440

V.13

V.14
V.21

V.15

V.16
V.17

V.18

V.19
V.20
V.21

V.22

V.23

0
0
0
0
520,085,769
440,085,769
0

80,000,000
0
65,646,136,734

0
0
0
0
798,722,569
718,722,569
0
80,000,000
0
60,542,825,677

26,919,900,215
21,280,477,136
0
17,254,556,218
13,631,100
452,787,516
1,712,855,614
0
0
0
1,534,628,130

21,689,029,287
14,861,139,184
0

11,538,227,454
93,875,579
637,009,199
1,000,000,000
0
0
0
1,314,024,155
0
278,002,797
6,827,890,103
0
0
1,162,020,165
5,294,900,000
0
7,186,766
0
363,783,172
0
38,853,796,390
38,853,796,390
30,000,000,000
2,707,300,000
0
0
0
0
3,824,798,341
548,267,590

0
1,773,430,459
0
0
0
0
0
0
60,542,825,677
0

312,018,558
5,639,423,079
0
0
1,172,897,935
4,223,400,000
0
43,694,324
0
199,430,820
0
38,726,236,519
38,726,236,519
30,000,000,000
2,707,300,000
0
0
0
0

3,826,471,516
719,439,113
0
1,473,025,890
0
0
0
0
0
0
65,646,136,734
0


1. Tài sản thuê ngoài
2. Vật tư, hàng hóa nhận giữ hộ, nhận gia công
3. Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược
4. Nợ khó đòi đã xử lý
5. Ngoại tệ các loại
6. Dự toán chi sự nghiệp, dự án

01
02
03
04
05
06

0
0

0
0
0
0

0
0
0
0
0
0


CÔNG TY: CTY CP SÁCH TBTH ĐÀ NẴNG
Địa chỉ: 78 Bạch Đằng, Đà Nẵng
Tel: 05113 820414 Fax: 05113 834918
Mẫu số: Q-02d
DN - BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH - 6 tháng đầu năm 2011 đã soát xét

Chỉ tiêu
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
2. Các khoản giảm trừ doanh thu
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10 = 01 - 02)
4. Giá vốn hàng bán
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ(20=10-11)
6. Doanh thu hoạt động tài chính
7. Chi phí tài chính
- Trong đó: Chi phí lãi vay
8. Chi phí bán hàng
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp

10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh{30=20+(21-22) - (24+25)}
11. Thu nhập khác
12. Chi phí khác
13. Lợi nhuận khác(40=31-32)
14. Phần lãi lỗ trong công ty liên kết, liên doanh
15. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế(50=30+40)
16. Chi phí thuế TNDN hiện hành
17. Chi phí thuế TNDN hoãn lại
18. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp(60=50-51-52)
18.1 Lợi nhuận sau thuế của cổ đông thiểu số
18.2 Lợi nhuận sau thuế của cổ đông công ty mẹ
19. Lãi cơ bản trên cổ phiếu(*)


chỉ
tiêu
01
02
10
11
20
21
22
23
24
25
30
31
32
40

45
50
51
52
60
61
62
70

Số lũy kế từ đầu
Số lũy kế từ đầu
Thuyết
năm đến cuối quý năm đến cuối quý
minh
này (Năm nay)
này (Năm trước)
VI.25

VI.27
VI.26
VI.28

VI.30
VI.31

39,704,496,969
24,910,911
39,679,586,058
28,935,817,196
10,743,768,862

77,917,154
405,353,508
400,353,508
7,008,165,029
1,461,662,720
1,946,504,759
109,301,414
57,104,846
52,196,568
0
1,998,701,327
507,585,437
0
1,491,115,890
0
0
497

41,747,187,044
29,252,135
41,717,934,909
31,396,523,730
10,321,411,179
74,321,302
344,937,770
344,807,900
6,111,485,190
1,319,069,282
2,620,240,239
94,403,708

28,732,023
65,671,685
0
2,685,911,924
676,002,732
0
2,009,909,192
0
0
670


Báo cáo tài chính
6 tháng đầu năm 2011

CÔNG TY: CTY CP SÁCH TBTH ĐÀ NẴNG
Địa chỉ: 78 Bạch Đằng, Đà Nẵng
Tel: 05113 820414 Fax: 05113 834918

Mẫu số: Q-03d
DN - BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ - PPGT - 6 tháng đầu năm 2011 đã soát xét

Chỉ tiêu
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1. Lợi nhuận trước thuế
2. Điều chỉnh cho các khoản
- Khấu hao TSCĐ
- Các khoản dự phòng
- Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa thực hiện
- Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư

- Chi phí lãi vay
3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thay đổi vố
- Tăng, giảm các khoản phải thu
- Tăng, giảm hàng tồn kho
- Tăng, giảm các khoản phải trả (Không kể lãi vay phải trả, t
- Tăng, giảm chi phí trả trước
- Tiền lãi vay đã trả
- Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp
- Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
- Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
1.Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài h
2.Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dà
3.Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác
4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị kh
5.Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
6.Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
7.Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
1.Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở
2.Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu
3.Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được
4.Tiền chi trả nợ gốc vay
5.Tiền chi trả nợ thuê tài chính
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (50 = 20+30+40)
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ

Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ (70 = 50+60+61)

Mã chỉ
tiêu

Thuyết
minh

Lũy kế từ đầu
năm đến cuối
quý này(Năm
nay)

Lũy kế từ đầu
năm đến cuối
quý này(Năm
trước)

01

1,998,701,327

2,685,911,924

02
03
04
05
06

08
09
10
11
12
13
14
15
16
20

1,686,125,246
0
0
-118,741,611
400,353,508
3,966,438,470
-905,472,758
-7,606,972,759
6,130,003,099
291,319,770
-400,353,508
-717,416,888
240,603,593
-136,480,790
861,668,229

1,432,340,821
0
0

-106,014,038
344,807,900
4,357,046,607
6,479,805
-1,983,515,462
-1,851,959,094
-25,198,272
-442,231,608
-309,232,513
85,400,000
-63,544,600
-226,755,137

21
22
23
24
25
26
27
30

-128,420,484
30,454,546

-1,898,220,842
54,545,455

31
32

33
34
35
36
40
50
60
61
70

2,500,000,000

50,840,028
-47,125,910
0
0
0
1,658,529,000
-2,730,029,000

79,293,392
735,618,005
0
0
0
924,988,538
-616,500,000

-1,298,569,904
-2,370,069,904

-1,555,527,585
5,193,003,940

-1,065,020,400
-756,531,862
-247,668,994
2,518,365,887

3,637,476,355

2,270,696,893


Số: 08.11.77

Kính gởi:

BÁO CÁO KẾT QUẢ CÔNG TÁC SOÁT XÉT
CHO THỜI KỲ KẾ TOÁN TỪ NGÀY 01/01/2011 ĐẾN
CÔNG TY CỔ PHẦN SÁCH VÀ THIẾT BỊ TRƯỜNG

Hội đồng Quản trị và Ban Giám đốc.
Công ty Cổ phần Sách và Thiết bị Trường học Đà Nẵng

Chúng tôi đã thực hiện công tác soát xét Bảng cân đối kế toán tại ngày 30 tháng 06 năm 2011,
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ cho kỳ kế toán từ 01/01/2011
đến 30/06/2011 của CÔNG TY CỔ PHẦN SÁCH VÀ THIẾT BỊ TRƯỜNG HỌC ĐÀ NẴNG
được lập tại ngày 28 tháng 07 năm 2011 từ trang 05 đến trang 25. Việc lập và trình bày báo cáo
tài chính này thuộc trách nhiệm của Giám đốc Công ty. Trách nhiệm của chúng tôi là đưa ra Báo
cáo nhận xét về báo cáo tài chính này trên cơ sở công tác soát xét của chúng tôi.


Chúng tôi đã thực hiện công tác soát xét báo cáo tài chính theo Chuẩn mực kiểm toán Việt Nam
về công tác soát xét. Chuẩn mực này yêu cầu công tác soát xét phải lập kế hoạch và thực hiện để
có sự đảm bảo vừa phải rằng báo cáo tài chính không chứa đựng những sai sót trọng yếu. Công
tác soát xét bao gồm chủ yếu là việc trao đổi với nhân sự của công ty và áp dụng các thủ tục phân
tích trên những thông tin tài chính; công tác này cung cấp một mức độ đảm bảo thấp hơn công tác
kiểm toán. Chúng tôi không thực hiện công việc kiểm toán nên cũng không đưa ra ý kiến kiểm
toán.
Trên cở sở công tác soát xét của chúng tôi, chúng tôi không thấy có sự kiện nào để chúng tôi cho
rằng báo cáo tài chính kèm theo đây không phản ánh trung thực và hợp lý trên các khía cạnh
trọng yếu phù hợp với chuẩn mực, hệ thống kế toán Việt Nam và các quy định pháp lý có liên
quan.
Tp. HCM, ngày 08 tháng 08 năm 2011
KT TỔNG GIÁM ĐỐC


KIỂM TOÁN VIÊN
Nguyễn Thị Thanh Huyền

PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC
Đặng Ngọc Tú

Số chứng chỉ KTV: 1176/KTV
Bộ Tài Chính Việt Nam cấp

Số chứng chỉ KTV: 0213/KTV
Bộ Tài Chính Việt Nam cấp


CÔNG TY CỔ PHẦN SÁCH VÀ THIẾT BỊ TRƯỜNG HỌC ĐÀ NẴNG


Mẫu số B 09 - DN

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Thời kỳ kế toán từ ngày 01/01/2011 đến ngày 30/06/2011

Đơn vị tính: Đồng Việt Nam

I. ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
Thành lập: CÔNG TY CỔ PHẦN SÁCH VÀ THIẾT BỊ TRƯỜNG HỌC ĐÀ NẴNG được chuyển đổi từ doanh
1. nghiệp nhà nước là Công ty Sách và Thiết bị Trường học Đà Nẵng thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo Thành phố Đà
Nẵng theo Quyết định số 26/2004/QĐ-UB ngày 24 tháng 02 năm 2004 của Ủy ban nhân dân Thành phố Đà Nẵng.
Công ty Cổ phần Sách và Thiết bị Trường học Đà Nẵng chính thức thành lập từ ngày 25 tháng 05 năm 2004 theo
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 3203000288 ngày 24/05/2004 do Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Đà
Nẵng cấp.
Công ty hiện đang hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đang ký thuế Công ty Cổ phần số
0400465793, đăng ký thay đổi lần thứ tư ngày 12 tháng 08 năm 2010 do Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Đà Nẵng
cấp.
2. Hình thức sở hữu vốn:
3. Lĩnh vực kinh doanh:
4. Ngành nghề kinh doanh:

Cổ phần
Thương mại, dịch vụ, in ấn

- Kinh doanh sách giáo khoa, sách giáo viên, sách mở rộng và nâng cao kiến thức, giấy vở, thiết bị dạy và học, văn
phòng phẩm, văn hóa phẩm, đồ thiết bị văn phòng.
- Sản xuất và cung ứng trang bị cho phòng thí nghiệm, dụng cụ nghe nhìn, đồ chơi trẻ em, đồ chơi mẫu giáo, đồ dùng
dạy học, thiết bị văn phòng, máy vi tính, phần mềm máy tính dạy học, sản phẩm điện tử.
- In ấn sách giáo khoa, biểu mẫu, hồ sơ sổ sách phục vụ ngành giáo dục và in bao bì giấy nhựa, in gia công, tham gia

khai thác các loại ấn phẩm khác.
- Cung cấp các loại hình dịch vụ: cho thuê văn phòng, mặt bằng kinh doanh, kho tàng, khách sạn, nhà hàng, các loại
hình vui chơi giải trí, thiết kế kỹ thuật tạo mẫu.
- Xuất nhập khẩu sản phẩm văn hóa giáo dục, văn phòng phẩm, thiết bị vi tính, điện tử, giấy in các loại.
- Nhận ủy thác mua bán, xuất nhập khẩu hàng hóa.
- Tư vấn cho ngành giáo dục về công tác sách và thiết bị trường học , tham gia hỗ trợ chuyên môn và phát triển công
tác sách, thiết bị, thư viện nhà trường.
5. Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp trong năm ài
t chính có ảnh hưởng đến báo cáo tài chính:
Không có.
204 người
6. Tổng số nhân viên tại ngày 30/06/2011:
II. NIÊN ĐỘ KẾ TOÁN, ĐƠN VỊ TIỀN TỆ SỬ DỤNG TRONG KẾ TOÁN
1. Niên độ kế toán
Niên độ kế toán của Công ty bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 và kết thúc ngày 31 tháng 12 hàng năm.
2. Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
Đồng Việt Nam (VND) được sử dụng làm đơn vị tiền tệ để ghi sổ kế toán.
III. CHUẨN MỰC VÀ CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN ÁP DỤNG
1. Chế độ kế toán áp dụng
Công ty áp dụng hệ thống kế toán Việt Nam được Bộ Tài Chính ban hành theo Quyết Định số 15/2006/QĐ-BTC ngày
20 tháng 03 năm 2006 và các thông tư sửa đổi bổ sung.
2. Tuyên bố về việc tuân thủ chuẩn mực kế toán và chế độ kế toán.


Chúng tôi đã thực hiện công việc kế toán theo các chuẩn mực kế toán Việt Nam và các quy định pháp lý có liên quan.
Báo cáo tài chính đã được trình bày một cách trung thực và hợp lý về tình hình tài chính, kết quả kinh doanh và các
luồng tiền của doanh nghiệp.
Việc lựa chọn số liệu và thông tin cần phải trình bày trong bản Thuyết minh báo cáo tài chính được thực hiện theo
nguyên tắc trọng yếu quy định tại chuẩn mực kế toán Việt Nam số 21 "Trình bày Báo Cáo Tài Chính".
3. Hình thức kế toán áp dụng

Hình thức kế toán áp dụng: Chứng từ ghi sổ
IV. CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN ÁP DỤNG
1. Nguyên tắc ghi nhận các khoản tiền và tương đương tiền.
Tiền và các khoản tương đương tiền bao gồm: Tiền mặt tại quỹ, tiền gửi ngân hàng, tiền đang chuyển và các
khoản đầu tư ngắn hạn có thời hạn gốc không quá ba tháng, có tính thanh khoản cao, có khả năng chuyển đổi dễ
dàng thành các lượng tiền xác định và không có nhiều rủi ro trong chuyển đổi thành tiền.
Phương pháp chuyển đổi các đồng tiền khác ra đồng tiền sử dụng trong kế toán.
Các nghiệp vụ phát sinh trong kỳ bằng các đơn vị tiền tệ khác với Đồng Việt Nam (VNĐ) được quy đổi theo tỷ giá
giao dịch thực tế của nghiệp vụ kinh tế tại thời điểm phát sinh, chênh lệch tỷ giá được tính vào thu nhập hoặc chi phí
tài chính và được phản ánh trên Báo cáo kết quả kinh doanh trong kỳ.
2. Nguyên tắc ghi nhận các khoản phải thu thương mại và phải thu khác:
Nguyên tắc ghi nhận các khoản phải thu: theo giá gốc trừ dự ph
òng cho các khoản phải thu khó đòi.
Phương pháp lập dự phòng phải thu khó đòi: dự phòng phải thu khó đòi được ước tính cho phần giá trị bị tổn
thất của các khoản nợ phải thu quá hạn thanh toán, nợ phải thu chưa quá hạn nhưng có thể không đòi được do
khách nợ không có khả năng thanh toán.
3. Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho:
Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho: Hàng tồn kho được ghi nhận theo giá gốc (-) trừ dự phòng giảm giá và dự
phòng cho hàng tồn kho lỗi thời, mất phẩm chất. Giá gốc hàng tồn kho bao gồm giá mua, chi phí chế biến và các
chi phí liên quan trực tiếp khác phát sinh để có được hàng tồn kho ở địa điểm và trạng thái hiện tại.
Phương pháp tính giá trị hàng tồn kho: Theo giá bình quân gia quyền.
Hạch toán hàng tồn kho: Phương pháp kê khai thường xuyên.
Phương pháp lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho: Dự phòng cho hàng tồn kho được trích lập khi giá trị thuần
có thể thực hiện được của hàng tồn kho nhỏ hơn giá gốc. Giá trị thuần có thể thực hiện được là giá bán ước tính
trừ đi chi phí ước tính để hoàn thành sản phẩm và chi phí bán hàng ước tính. Số dự phòng giảm giá hàng tồn
kho là số chênh lệch giữa giá gốc hàng tồn kho lớn hơn giá trị thuần có thể thực hiện được của chúng.
4. Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao tài sản cố định (TSCĐ):
4.1 Nguyên tắc ghi nhận TSCĐ hữu hình:
Tài sản cố định hữu hình được ghi nhận theo nguyên giá trừ đi (-) giá trị hao mòn lũy kế. Nguyên giá là toàn bộ các
chi phí mà doanh nghiệp phải bỏ ra để có được tài sản cố định tính đến thời điểm đưa tài sản đó vào trạng thái sẵn

sàng sử dụng theo dự tính. Các chi phí phát sinh sau ghi nhận ban đầu chỉ được ghi tăng nguyên giá tài sản cố định
nếu các chi phí này chắc chắn làm tăng lợi ích kinh tế trong tương lai do sử dụng tài sản đó. Các chi phí không thỏa
mãn điều kiện trên được ghi nhận là chi phí trong kỳ.
Khi tài sản cố định được bán hoặc thanh lý, nguyên giá và khấu hao lũy kế được xóa sổ và bất kỳ khoản lãi lỗ nào
phát sinh từ việc thanh lý đều được tính vào thu nhập hay chi phí trong kỳ.
Nguyên giá tài sản cố định bao gồm giá mua (trừ (-) các khoản được chiết khấu thương mại hoặc giảm giá), các khoản
thuế (không bao gồm các khoản thuế được hoàn lại) và các chi phí liên quan trực tiếp đến việc đưa tài sản vào trạng
thái sẵn sàng sử dụng, như chi phí lắp đặt, chạy thử, chuyên gia và các chi phí liên quan trực tiếp khác.
Tài sản cố định hình thành do đầu tư xây dựng theo phương thức giao thầu, nguyên giá là giá quyết toán công trình
đầu tư xây dựng, các chi phí liên quan trực tiếp khác và lệ phí trước bạ (nếu có).
4.2 Nguyên tắc ghi nhận TSCĐ vô hình:


Tài sản cố định vô hình được ghi nhận theo nguyên giá trừ đi (-) giá trị hao mòn lũy kế. Nguyên giá tài sản cố
định vô hình là toàn bộ các chi phí mà doanh nghiệp phải bỏ ra để có được tài sản cố định vô hình tính đến thời
điểm đưa tài sản đó vào sử dụng theo dự kiến.
Xác định nguyên giá trong từng trường hợp
Tài sản cố định vô hình là quyền sử dụng đất
Nguyên giá tài sản cố định vô hình là quyền sử dụng đất là số tiền trả khi nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất hợp
pháp từ người khác, chi phí đền bù, giải phóng mặt bằng, san lấp mặt bằng, lệ phí trước bạ.., hoặc giá trị quyền sử
dụng đất nhận góp vốn liên doanh.
4.3 Phương pháp khấu hao TSCĐ
Tài sản cố định hữu hình được khấu hao theo phương pháp đường thẳng dựa trên thời gian sử dụng ước tính của tài
sản. Thời gian hữu dụng ước tính là thời gian mà tài sản phát huy được tác dụng cho sản xuất kinh doanh.
Thời gian hữu dụng ước tính của các TSCĐ như sau:
Nhà xưởng, vật kiến trúc
5 - 25 năm
Máy móc, thiết bị
2 - 7 năm
Phương tiện vận tải, truyền dẫn

4 - 10 năm
Thiết bị, dụng cụ quản lý
3 - 5 năm
Quyền sử dụng đất vô thời hạn được ghi nhận theo giá gốc và không tính khấu hao.
5. Nguyên tắc ghi nhận chi phí xây dựng cơ bản dở dang:
Chi phí xây dựng cơ bản dở dang được ghi nhận theo giá gốc. Chi phí này bao gồm: chi phí mua sắm mới tài sản cố
định, xây dựng mới hoặc sửa chữa, cải tạo, mở rộng hay trang bị lại kỹ thuật công trình.
Chi phí này được kết chuyển ghi tăng tài sản khi công trình hoàn thành, việc nghiệm thu tổng thể đã thực hiện xong,
tài sản được bàn giao và đưa vào trạng thái sẵn sàng sử dụng.
6. Nguyên tắc ghi nhận và vốn hoá các khoản chi phí đi vay:
Nguyên tắc ghi nhận chi phí đi vay: Là lãi tiền vay và các chi phí khác phát sinh liên quan trực tiếp đến các
khoản vay của doanh nghiệp; Được ghi nhận như khoản chi phí sản xuất, kinh doanh trong kỳ trừ khi chi phí
này phát sinh từ các khoản vay liên quan trực tiếp đến việc đầu tư xây dựng hoặc sản xuất tài sản dở dang được
tính vào giá trị tài sản đó (được vốn hóa) khi có đủ điều kiện quy định tại chuẩn mực kế toán số 16 " Chi phí đi
vay".
7. Nguyên tắc ghi nhận và vốn hoá các khoản chi phí khác:
Chi phí trả trước ngắn hạn và dài hạn tại công ty bao gồm: Chi phí công cụ dụng cụ liên quan đến hoạt động
sản xuất kinh doanh của nhiều kỳ kế toán cần phải phân bổ
.
Phương pháp phân bổ chi phí trả trước: Việc tính và phân bổ chi phí trả trước vào chí phí SXKD từng kỳ theo
phương pháp đường thẳng. Căn cứ vào tính chất và mức độ từng loại chi phí mà có thời gian phân bổ như sau:
chi phí trả trước ngắn hạn phân bổ trong vòng 12 tháng; chi phí trả trước dài hạn phân bổ trên 12 tháng.
8. Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu
Nguyên tắc ghi nhận vốn đầu tư của chủ sở hữu:
Nguồn vốn kinh doanh được hình thành từ số tiền mà các thành viên hay cổ đông đã góp vốn mua cổ phần, cổ phiếu,
hoặc được bổ sung từ lợi nhuận sau thuế theo Nghị Quyết của Đại Hội Đồng cổ đông hoặc theo quy định trong điều lệ
hoạt động của Công ty. Nguồn vốn kinh doanh được ghi nhận theo số vốn thực tế đã góp bằng tiền hoặc bằng tài sản
tính theo mệnh giá của cổ phiếu đã phát hành khi mới thành lập, hoặc huy động thêm để mở rộng quy mô hoạt động
của công ty.
Nguyên tắc ghi nhận thặng dư vốn cổ phần và vốn khác.



+ Thặng dư vốn cổ phần: Phản ánh khoản chênh lệch tăng giữa số tiền thực tế thu được so với mệnh giá khi
phát hành lần đầu hoặc phát hành bổ sung cổ phiếu và chênh lệch tăng, giảm giữa số tiền thực tế thu được so
với giá mua lại khi tái phát hành cổ phiếu quỹ. Trường hợp mua lại cổ phiếu để hủy bỏ ngay tại ngày mua thì
giá trị cổ phiếu được ghi giảm nguồn vốn kinh doanh tại ngày mua là giá thực tế mua lại và cũng phải ghi giảm
nguồn vốn kinh doanh chi tiết theo mệnh giá àv phần thặng dư vốn cổ phần của cổ phiếu mua lại.
+ Vốn khác: Phản ánh số vốn kinh doanh được hình thành do bổ sung từ kết quả hoạt động kinh doanh hoặc
được tặng, biếu, tài trợ, đánh giá lại tài sản.
+ Nguyên tắc ghi nhận lợi nhuận chưa phân phối.
Nguyên tắc ghi nhận lợi nhuận chưa phân phối: được ghi nhận là số lợi nhuận (hoặc lỗ) từ kết quả hoạt động kinh
doanh của doanh nghiệp sau khi trừ (-) chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp của kỳ hiện hành và các khoản điều chỉnh
do áp dụng hồi tố thay đổi chính sách kế toán và điều chỉnh hồi tố sai sót trọng yếu của các năm trước.
Việc phân phối lợi nhuận được căn cứ vào điều lệ và quyết định của Hội đồng quản trị được thông qua Đại hội cổ
đông hàng năm.
9. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận Doanh thu
Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu bán hàng
Doanh thu bán hàng được ghi nhận khi đồng thời thỏa mãn 5 điều kiện sau: 1. Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn
rủi ro và lợi ích gắn liền quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa cho người mua; 2. Doanh nghiệp không còn nắm giữ
quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu hàng hóa hoặc quyền kiểm soát hàng hóa; 3. Doanh thu được xác định
tương đối chắc chắn; 4. Doanh nghiệp đã thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng; 5. Xác định chi phí liên quan
đến giao dịch bán hàng.
Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu cung cấp dịch vụ
Doanh thu của giao dịch về cung cấp dịch vụ được ghi nhận khi kết quả của giao dịch đó được xác định một cách
đáng tin cậy. Trường hợp giao dịch về cung cấp dịch vụ liên quan đến nhiều kỳ thì doanh thu được ghi nhận trong kỳ
theo kết quả phần công việc đã hoàn thành vào ngày lập Bảng Cân đối kế toán của kỳ đó. Kết quả của giao dịch cung
cấp dịch vụ được xác định khi thỏa mãn tất cả bốn (4) điều kiện: 1. Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn; 2.
Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấp dịch vụ đó; 3. Xác định được phần công việc đã hoàn
thành vào ngày lập bảng Cân đối kế toán; 4. Xác định được chi phí phát sinh cho giao dịch và chi phí hoàn thành giao
dịch cung cấp dịch vụ đó.

Nếu không thể xác định được kết quả hợp đồng một cách chắc chắn, doanh thu sẽ chỉ được ghi nhận ở mức có thể thu
hồi được của các chi phí đã được ghi nhận.
Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu hoạt động tài chính
Doanh thu hoạt động tài chính phản ánh doanh thu từ tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức, lợi nhuận được chia và doanh
thu hoạt động tài chính khác của doanh nghiệp (đầu tư mua bán chứng khoán, thanh lý các khoản vốn góp liên doanh,
đầu tư vào công ty liên kết, công ty con, đầu tư vốn khác; lãi tỷ giá hối đoái; Lãi chuyển nhượng vốn)...
Doanh thu phát sinh từ tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức và lợi nhuận được chia của doanh nghiệp được ghi nhận khi
thỏa mãn đồng thời 2 điều kiện: 1. Có khả năng thu được lợi ích từ giao dịch đó; 2. Doanh thu được xác định tương
đối chắc chắn.
- Tiền lãi được ghi nhận trên cơ sở thời gian và lãi suất thực tế từng kỳ.
- Tiền bản quyền được ghi nhận trên cơ sở dồn tích phù hợp với hợp đồng.
- Cổ tức và lợi nhuận được chia được ghi nhận khi cổ đông được quyền nhận cổ tức hoặc các bên tham gia góp vốn
được quyền nhận lợi nhuận từ việc góp vốn.
10. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí tài chính
Chi phí tài chính bao gồm: Các khoản chi phí hoặc khoản lỗ liên quan đến các hoạt động đầu tư tài chính, chi
phí cho vay và đi vay vốn, chi phí góp vốn liên doanh, liên kết, lỗ chuyển nhượng chứng khoán ngắn hạn, chi phí
giao dịch bán chứng khoán..; Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính, khoản lỗ phát sinh khi bán ngoại tệ, lỗ tỷ giá
hối đoái; Chiết khấu thanh toán cho người mua và các khoản chi phí tài chính khác.


Khoản chi phí tài chính được ghi nhận chi tiết cho từng nội dung chi phí khi thực tế phát sinh trong kỳ và được xác
định một cách đáng tin cậy khi có đầy đủ bằng chứng về các khoản chi phí này.
11. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí thuế TNDN hiện hành, chi phí thuế TNDN hoãn lại
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp được xác định gồm tổng chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành và chi phí
thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại khi xác định lợi nhuận hoặc lỗ của một kỳ kế toán
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành: là số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp (hoặc thu hồi được) tính
trên thu nhập chịu thuế và thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp của năm hiện hành theo luật thuế TNDN hiện hành
được ghi nhận.
Các khoản thuế phải nộp ngân sách nhà nước sẽ được quyết toán cụ thể với cơ quan thuế. Chênh lệch giữa số thuế
phải nộp theo sổ sách và số liệu kiểm tra quyết toán sẽ được điều chỉnh khi có quyết toán chính thức với cơ quan thuế.

V. THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
1. Tiền và các khoản tương tương tiền
30/06/2011
01/01/2011
Tiền
1,043,709,072
1,072,794,142
Tiền mặt
121,616,468
355,671,186
Tiền gửi ngân hàng
922,092,604
717,122,956
+ Ngân hàng Công thương Đà Nẵng
73,376,946
87,916,606
+ Ngân hàng Đầu tư - CN Gia Định
8,599,649
+ Ngân hàng Chính sách Sơn Trà
62,091,704
+ Ngân hàng NN & PTNT Liên Chiểu
305,095,041
145,710,504
+ Ngân hàng NN & PTNT Đà Nẵng
131,392,243
57,487,643
+ Ngân hàng TMCP Đông Á - Sở GD TP. HCM
11,625,625
152,130,580
+ Ngân hàng TMCP Nam Á

1,196,311
40,883,802
+ Ngân hàng NN & PTNT Bình Thạnh
222,903,877
104,136,728
+ Ngân hàng Sài Gòn Thương tín - PGD Tân Quý
170,290,333
35,999,467
+ CN Ngân hàng Đầu tư & Phát triển TP. Đà Nẵng
1,000,000
1,000,000
+ Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam
3,732,737
21,166,273
+ Ngân hàng TMCP Xăng dầu Petrolimex - CN Đà Nẵng
1,479,491
Tiền đang chuyển
Các khoản tương đương tiền
2,593,767,283
4,120,209,798
Tiền gửi có kỳ hạn vào các ngân hàng
+ CN Ngân hàng Đầu tư & Phát triển TP. Đà Nẵng
1,093,767,283
1,420,209,798
+ Ngân hàng TMCP Nam Á
1,200,000,000
+ Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam
1,000,000,000
+ Ngân hàng TMCP Xăng dầu Petrolimex - CN Đà Nẵng
1,500,000,000

500,000,000
Cộng
3,637,476,355
5,193,003,940
2. Các khoản phải thu ngắn hạn khác
30/06/2011
01/01/2011
Bảo hiểm xã hội
5,756,582
Phải thu khác
253,341,663
209,824,953
Cộng
259,098,245
209,824,953
3. Hàng tồn kho
30/06/2011
01/01/2011
Nguyên liệu, vật liệu
238,835,994
218,679,359
Thành phẩm
167,897,169
203,078,923
Hàng hoá
2,871,390,810
1,225,603,466
Hàng gửi đi bán
17,775,907,641
11,799,697,107

Cộng giá gốc hàng tồn kho
21,054,031,614
13,447,058,855
(-) Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
Cộng giá trị thuần hàng tồn kho
21,054,031,614
13,447,058,855


* Giá trị ghi sổ của hàng tồn kho dùng để thế chấp, cầm cố
đảm bảo các khoản nợ phải trả: không có
* Giá trị hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho trong năm: không có
* Các trường hợp hoặc sự kiện dẫn đến phải trích thêm hoặc
hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho: không có.
4. Tài sản ngắn hạn khác
Chi phí trả trước ngắn hạn
Chi phí thuê nhà
Chi phí công cụ, dụng cụ
Thuế và các khoản phải thu nhà nước
Thuế TNCN nộp thừa
Tài sản ngắn hạn khác
Tạm ứng
Ký quỹ, ký cược ngắn hạn
Tài sản thiếu chờ xử lý
Cộng
5. Tài sản cố định hữu hình
Bảng thuyết minh tài sản cố định (xem trang số 26)
6. Tài sản cố định vô hình

30/06/2011

16,980,303
3,200,000
13,780,303
51,772,026
51,772,026
211,365,996
132,390,442
30,000,000
48,975,554
280,118,325

Quyền sử dụng đất
Nguyên giá
Số dư tại ngày 01/01/2011
Số dư tại ngày 30/06/2011
Giá trị hao mòn lũy kế
Số dư tại ngày 01/01/2011
Khấu hao trong kỳ
Số dư tại ngày 30/06/2011
Giá trị còn lại
Số dư tại ngày 01/01/2011
Số dư tại ngày 30/06/2011
7. Chi phí trả trước dài hạn và tài sản dài hạn khác
Chi phí trả trước dài hạn
Phần mềm máy tính
Chi phí thuê đất
Chi phí công cụ, dụng cụ
Tài sản dài hạn khác
Ký quỹ ký cược dài hạn
+ Tiền đặt cọc Nhà sách Gò Dầu

Cộng
8. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
Thuế giá trị gia tăng
Thuế thu nhập doanh nghiệp
Các loại thuế khác
Cộng
9. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác
Tài sản thừa chờ giải quyết

12,578,674,443
12,578,674,443

-

12,578,674,443
12,578,674,443

01/01/2011
29,663,273
22,400,000
7,263,273
64,807,972
64,807,972
170,320,130
137,911,130
30,000,000
2,409,000
264,791,375

Tổng cộng

12,578,674,443
12,578,674,443

-

12,578,674,443
12,578,674,443

30/06/2011
440,085,769
38,301,370
255,801,449
145,982,950
80,000,000

01/01/2011
718,722,569
58,301,370
272,372,827
388,048,372
80,000,000

80,000,000
520,085,769
30/06/2011
113,680,280
289,233,787
49,873,449
452,787,516
30/06/2011

61,002,590

80,000,000
798,722,569
01/01/2011
132,746,795
499,065,238
5,197,166
637,009,199
01/01/2011


Kinh phí công đoàn
Bảo hiểm xã hội
Bảo hiểm y tế
Các khoản phải trả, phải nộp khác
+ Phải trả cổ tức cho Công ty Hồng Anh
+ Phải trả cổ tức cho Tổng công ty Đầu tư kinh doanh
+ Phải trả cổ tức cho các cổ đông là cá nhân
+ Phải trả, phải nộp khác
Cộng
10. Phải trả dài hạnkhác
Ký quỹ, ký cược dài hạn
Cộng
11. Vay và nợ dài hạn
Vay dài hạn
Vay ngân hàng
+ CN Ngân hàng Đầu tư & Phát triển TP Đà Nẵng
+ Ngân hàng TMCP Nam Á
Vay cá nhân

Cộng

527,871,182
323,833
945,430,525
89,970,000
776,620,400
33,552,125
45,288,000
1,534,628,130
30/06/2011
1,172,897,935
1,172,897,935
30/06/2011
4,223,400,000
4,223,400,000
527,500,000
1,800,000,000
1,895,900,000
4,223,400,000

471,583,767
590,517
95,237
841,754,634
74,820,000
613,404,000
24,223,125
129,307,509
1,314,024,155

01/01/2011
1,162,020,165
1,162,020,165
01/01/2011
5,294,900,000
5,294,900,000
914,000,000
2,400,000,000
1,980,900,000
5,294,900,000

Thuyết minh các khoản nợ vay ngân hàng
Hợp đồng vay CN Ngân hàng Đầu tư & Phát triển TP Đà Nẵng:
Số hợp đồng

Ngày vay

01/09

22/1/2009

Ngày đáo hạn

Lãi suất

Thay đổi theo từng
23/1/2014
thời kỳ.

Hình thức đảm bảo

Thế chấp quyền sử
dụng đất 76 Bạch
Đằng

Hợp đồng vay Ngân hàng TMCP Nam Á:
Số hợp đồng

Ngày vay

150/2009

25/7/2009

Ngày đáo hạn

Thay đổi theo từng
5/8/2014
thời kỳ.

12. Vốn chủ sở hữu
a. Bảng đối chiếu biến động của Vốn chủ sở hữu (xem trang số 27)
b. Chi tiết vốn đầu tư của chủ sở hữu
Tỷ lệ vốn góp
Vốn góp của Nhà nước
37.176%
Vốn góp của các cổ đông
62.824%
Cổ phiếu quỹ
Cộng
100%

c. Các giao dịch về vốn với các chủ sở hữu
và phân phối cổ tức, chia lợi nhuận
Vốn đầu tư của chủ sở hữu
Vốn góp đầu năm
Vốn góp cuối năm
Cổ tức, lợi nhuận đã chia

Lãi suất

30/06/2011
11,152,800,000
18,847,200,000

Hình thức đảm bảo
Thế chấp quyền sử
dụng đất Nhà sách
Cẩm Lệ

01/01/2011
11,152,800,000
18,847,200,000

30,000,000,000
30,000,000,000
Từ 01/01/2011 đến Từ 01/01/2010 đến
30/06/2011
30/06/2010
30,000,000,000
30,000,000,000
30,000,000,000

1,298,569,904

30,000,000,000
30,000,000,000
30,000,000,000
1,710,000,000


d. Cổ tức
Cổ tức đã công bố sau ngày kết thúc niên độ
Cổ tức đã công bố trên cổ phiếu thường
Cổ tức đã công bố trên cổ phiếu ưu đãi
Cổ tức của cổ phiếu ưu đãi lũy kế chưa ghi nhận
đ. Cổ phiếu

Từ 01/01/2011 đến Từ 01/01/2010 đến
30/06/2011
30/06/2010
Chưa công bố
Chưa công bố
Chưa công bố
Chưa công bố
Từ 01/01/2011 đến Từ 01/01/2010 đến
30/06/2011
30/06/2010
3,000,000
3,000,000
3,000,000
3,000,000
3,000,000

3,000,000
3,000,000
3,000,000
3,000,000
3,000,000
10,000
10,000
30/06/2011
01/01/2011
3,826,471,516
3,824,798,341
719,439,113
548,267,590
4,545,910,629
4,373,065,931

Số lượng cổ phiếu đăng ký phát hành
Số lượng cổ phiếu đã bán ra công chúng
Cổ phiếu thường
Cổ phiếu ưu đãi
Số lượng cổ phiếu đang lưu hành
Cổ phiếu thường
Cổ phiếu ưu đãi
Mệnh giá cổ phiếu đang lưu hành: đồng Việt Nam/cổ phiếu.
e. Các quỹ của doanh nghiệp
Quỹ đầu tư phát triển
Quỹ dự phòng tài chính
Cộng
* Mục đích trích lập và sử dụng các quỹ của doanh nghiệp
Quỹ đầu tư phát triển được trích lập từ lợi nhuận sau thuế của doanh nghiệp và được sử dụng vào việc đầu tư mở

rộng quy mô sản xuất, kinh doanh hoặc đầu tư chiều sâu của doanh nghiệp.
Quỹ dự phòng tài chính được trích lập từ lợi nhuận sau thuế của doanh nghiệp và được sử dụng vào xử lý khi
doanh nghiệp gặp rủi ro về kinh doanh hoặc thua lỗ kéo dài.
VI. THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BÁO CÁO KẾT QUẢ HĐKD
Từ 01/01/2011 đến Từ 01/01/2010 đến
13. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
30/06/2011
30/06/2010
Doanh thu bán hàng
36,021,713,706
38,512,913,255
Doanh thu cung cấp dịch vụ
3,682,783,263
3,234,273,789
Cộng
39,704,496,969
41,747,187,044
Từ 01/01/2011 đến Từ 01/01/2010 đến
14. Các khoản giảm trừ doanh thu
30/06/2011
30/06/2010
Hàng bán bị trả lại
24,910,911
29,252,135
Cộng
24,910,911
29,252,135
Từ 01/01/2011 đến Từ 01/01/2010 đến
15. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ
30/06/2011

30/06/2010
Doanh thu thuần bán hàng
35,996,802,795
38,483,661,120
Doanh thu thuần cung cấp dịch vụ
3,682,783,263
3,234,273,789
Cộng
39,679,586,058
41,717,934,909
Từ 01/01/2011 đến Từ 01/01/2010 đến
16. Giá vốn hàng bán
30/06/2011
30/06/2010
31,280,417,903
Giá vốn của hàng hóa, thành phẩm đã bán
28,767,796,916
Giá vốn của dịch vụ đã cung cấp
168,020,280
116,105,827
Cộng
28,935,817,196
31,396,523,730
Từ 01/01/2011 đến Từ 01/01/2010 đến
17. Doanh thu hoạt động tài chính
30/06/2011
30/06/2010
Lãi tiền gửi, tiền cho vay
63,673,361
36,827,871



Lãi chênh lệch tỷ giá đã thực hiện
Chiết khấu thanh toán
Doanh thu hoạt động tài chính khác
Cộng
18. Chi phí tài chính
Lãi tiền vay
Chi phí tài chính khác
Cộng
19. Thu nhập khác
Thu thanh lý tài sản cố định
Thu thanh lý vật tư
Thu nhập tiền hoa hồng viễn thông
Thu tiền quảng cáo
Thu nhập khác
Cộng
20. Chi phí khác
Phí niêm yết trả cho Sở giao dịch chứng khoán Hà Nội
Tiền phạt vi phạm nhãn hàng
Thanh lý thiết bị dạy học, VPP, VHP
Phạt chậm nộp tờ khai thuế
Chi phí khác
Cộng
21. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành
1. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
2. Các khoản điều chỉnh tăng, giảm lợi nhuận kế toán để xác định
- Các khoản điều chỉnh tăng
+ Phí niêm yết
+ Phí thực hiện quyền cổ tức Trung Tâm Lưu Ký Chứng

+ Chi phí họp ngày 20/11 và họp cổ đông
+ Tiền phạt vi phạm hành chính
+ Tiền phạt vi phạm nhãn hàng
+ Chi phí lãi vay vượt 1,5 lần so với LS cơ bản
+ Chi phí khác
- Các khoản điều chỉnh giảm
3. Thu nhập chịu thuế năm hiện hành ( 1+2)
4. Thuế suất thuế TNDN
5. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành
6. Điều chỉnh chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp của các
năm trước vào chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp năm nay
7. Tổng chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp năm hiện ành
h
22. Chi phí sản xuất, kinh doanh theo yếu tố
Chi phí nguyên liệu, vật liệu
Chi phí nhân công
Chi phí khấu hao tài sản cố định

6,210
14,237,583
77,917,154
Từ 01/01/2011 đến
30/06/2011
400,353,508
5,000,000
405,353,508
Từ 01/01/2011 đến
30/06/2011
30,454,546
12,031,429

11,175,966
4,727,273
50,912,200
109,301,414
Từ 01/01/2011 đến
30/06/2011
3,500,000
29,945,438
1,500,000
22,159,408
57,104,846
Từ 01/01/2011 đến
30/06/2011
1,998,701,327
31,640,420
31,640,420
5,000,000
1,500,000
3,500,000
20,850,472
789,948
2,030,341,747
25%
507,585,437

507,585,437

22,833,196
14,660,235
74,321,302

Từ 01/01/2010 đến
30/06/2010
344,807,900
129,870
344,937,770
Từ 01/01/2010 đến
30/06/2010
54,545,455
17,821,273
19,108,583
2,000,000
928,397
94,403,708
Từ 01/01/2010 đến
30/06/2010
10,000,000
4,000,000
10,108,099
4,623,924
28,732,023
Từ 01/01/2010 đến
30/06/2010
2,685,911,924
18,099,000
18,099,000
10,000,000
4,099,000
4,000,000
2,704,010,924
25%

676,002,732

676,002,732

Từ 01/01/2011 đến Từ 01/01/2010 đến
30/06/2011
30/06/2010
3,458,105,858
2,834,908,635
5,894,014,952
4,415,381,253
1,686,125,246
1,432,340,821


Chi phí dịch vụ mua ngoài
Chi phí khác bằng tiền
Cộng

1,678,469,332
629,422,532
13,346,137,920

23. Lãi cơ bản trên cổ phiếu
Lợi nhuận kế toán sau thuế thu nhập doanh nghiệp
- Các khoản điều chỉnh giảm
Lợi nhuận hoặc lỗ phân bổ cho cổ đông
Cổ phiếu cổ đông đang lưu hành bình quân trong kỳ
Lãi cơ bản trên cổ phiếu


Người lập biểu

Kế toán trưởng

Phạm Mai Anh

Lê Mạnh

1,911,225,909
772,960,353
11,366,816,971

Từ 01/01/2011 đến Từ 01/01/2010 đến
30/06/2011
30/06/2010
1,491,115,890
2,009,909,192
1,491,115,890
3,000,000
497

2,009,909,192
3,000,000
670
`
Đà Nẵng, ngày 28 tháng 07 năm 2011

Nguyễn Văn Cần




×