Tải bản đầy đủ (.doc) (30 trang)

Báo cáo tài chính quý 2 năm 2013 (đã soát xét) - Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng Bạch Đằng TMC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (256.86 KB, 30 trang )

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
BẠCH ĐẰNG - TMC
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
cho kỳ kế toán từ ngày 01 tháng 01 năm 2013 đến ngày 30 tháng 6 năm 2013
đã được soát xét


CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG BẠCH ĐẰNG - TMC
Số nhà 24, ngõ 22, phố Trung Kính, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội

MỤC LỤC
Trang
Báo cáo của Ban Tổng Giám đốc

2-3

Báo cáo kết quả công tác soát xét

4

Báo cáo tài chính đã được soát xét

5 - 28

Bảng cân đối kế toán

5-8

Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh

9



Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

10 - 11

Bản thuyết minh Báo cáo tài chính

12 - 28

BÁO CÁO CỦA BAN TỔNG GIÁM ĐỐC
Ban Tổng Giám đốc Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng Bạch Đằng - TMC (sau đây gọi tắt là “Công ty”)
trình bày Báo cáo này cùng với Báo cáo tài chính của Công ty cho kỳ kế toán từ ngày 01 tháng 01 năm
2013 đến ngày 30 tháng 6 năm 2013 đã được soát xét bởi các kiểm toán viên độc lập.
KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY
Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng Bạch Đằng - TMC, trước đây là Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng
và Lắp máy TMC (tiền thân là Công ty Cổ phần Lắp máy điện nước và Xây dựng) được thành lập do
chuyển đổi từ Công ty Lắp máy Điện nước và Xây dựng - Tổng Công ty Xây dựng Bạch Đằng theo
Quyết định số 2304/QĐ-BXD ngày 23 tháng 12 năm 2004 của Bộ Xây dựng. Công ty hoạt động theo
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 0203001434 ngày 27 tháng 04 năm 2005 và các Giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh thay đổi từ lần thứ 01 đến lần thứ 09 do Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà
Nội cấp.
Vốn điều lệ hiện nay của Công ty theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh là 60.000.000.000 đồng.
Hoạt động chính của Công ty trong kỳ kế toán từ ngày 01 tháng 01 năm 2013 đến ngày 30 tháng 6 năm
2013 bao gồm:

1


CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG BẠCH ĐẰNG - TMC
Số nhà 24, ngõ 22, phố Trung Kính, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội

-

Xây dựng các công trình công nghiệp, dân dụng, hạ tầng kỹ thuật, đường giao thông, cầu tàu, bến
cảng, đường dây và trạm biến thế điện;

-

Xây dựng các công trình thủy lợi, khu công nghệ cao, chuẩn bị mặt bằng xây dựng.

Ngoài ra, Công ty không có hoạt động nào khác làm thay đổi chức năng kinh doanh đã được cấp phép.
Trụ sở chính của Công ty đặt tại số nhà 24, ngõ 22, phố Trung Kính, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy,
thành phố Hà Nội.
TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH VÀ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Tình hình tài chính tại ngày 30 tháng 6 năm 2013 và kết quả hoạt động kinh doanh cho kỳ kế toán từ
ngày 01 tháng 01 năm 2013 đến ngày 30 tháng 6 năm 2013 của Công ty được trình bày trong Báo cáo tài
chính đính kèm báo cáo này (từ trang 05 đến trang 28).
CÁC SỰ KIỆN PHÁT SINH SAU NGÀY KẾT THÚC KỲ KẾ TOÁN
Ban Tổng Giám đốc Công ty khẳng định không có sự kiện nào phát sinh sau ngày 30 tháng 6 năm 2013
cho đến thời điểm lập báo cáo này mà chưa được xem xét điều chỉnh số liệu hoặc công bố trong Báo cáo
tài chính.
HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ
Các thành viên của Hội đồng quản trị trong kỳ và đến thời điểm lập báo cáo này gồm:
Ông Nguyễn Văn Thường

Chủ tịch

Ông Đinh Đức Tân

Ủy viên


Bà Dương Thị Thủy

Ủy viên

Bà Dương Thị Hà

Ủy viên

Ông Nguyễn Khánh Hiệp

Ủy viên

2


CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG BẠCH ĐẰNG - TMC
Số nhà 24, ngõ 22, phố Trung Kính, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội
Báo cáo của Ban Tổng Giám đốc (tiếp theo)
BAN TỔNG GIÁM ĐỐC VÀ KẾ TOÁN TRƯỞNG
Các thành viên của Ban Tổng Giám đốc và Kế toán trưởng trong kỳ và đến thời điểm lập báo cáo này gồm:
Ông Nguyễn Văn Thường

Chủ tịch HĐQT kiêm Tổng Giám đốc

Ông Đinh Đức Tân

Phó Tổng Giám đốc

Ông Lê Đắc Hậu


Phó Tổng Giám đốc

Ông Nguyễn Văn Hợp

Kế toán trưởng

KIỂM TOÁN VIÊN
Chi nhánh Công ty TNHH Dịch vụ Tư vấn Tài chính Kế toán và Kiểm toán Nam Việt (AASCN) đã soát
xét Báo cáo tài chính cho kỳ kế toán từ ngày 01 tháng 01 năm 2013 đến ngày 30 tháng 6 năm 2013.
CÔNG BỐ TRÁCH NHIỆM CỦA BAN TỔNG GIÁM ĐỐC ĐỐI VỚI BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Ban Tổng Giám đốc Công ty chịu trách nhiệm về việc lập Báo cáo tài chính phản ánh trung thực, hợp lý
tình hình tài chính, kết quả hoạt động kinh doanh và tình hình lưu chuyển tiền tệ của Công ty trong kỳ.
Trong quá trình lập Báo cáo tài chính, Ban Tổng Giám đốc Công ty cam kết đã tuân thủ các yêu cầu sau:
-

Lựa chọn các chính sách kế toán thích hợp và áp dụng các chính sách này một cách nhất quán;

-

Đưa ra các đánh giá và dự đoán hợp lý và thận trọng;

-

Công bố các chuẩn mực kế toán phải tuân theo trong các vấn đề trọng yếu được công bố và giải trình
trong Báo cáo tài chính;

-

Lập và trình bày Báo cáo tài chính trên cơ sở tuân thủ các chuẩn mực kế toán, chế độ kế toán và các
quy định có liên quan hiện hành;


-

Lập Báo cáo tài chính dựa trên cơ sở hoạt động kinh doanh liên tục, trừ trường hợp không thể cho
rằng Công ty sẽ tiếp tục hoạt động kinh doanh.

Ban Tổng Giám đốc Công ty đảm bảo rằng các sổ kế toán được lưu giữ để phản ánh tình hình tài chính
của Công ty với mức độ trung thực, hợp lý tại bất cứ thời điểm nào và đảm bảo rằng Báo cáo tài chính
tuân thủ các quy định hiện hành của Nhà nước, đồng thời có trách nhiệm trong việc bảo đảm an toàn tài
sản của Công ty và thực hiện các biện pháp thích hợp để ngăn chặn, phát hiện các hành vi gian lận và các
vi phạm khác.
Ban Tổng Giám đốc Công ty cam kết rằng Báo cáo tài chính đã phản ánh trung thực và hợp lý tình hình
tài chính của Công ty tại ngày 30 tháng 6 năm 2013, kết quả hoạt động kinh doanh và tình hình lưu
chuyển tiền tệ cho kỳ kế toán từ ngày 01 tháng 01 năm 2013 đến ngày 30 tháng 6 năm 2013, phù hợp với
các chuẩn mực, chế độ kế toán doanh nghiệp Việt Nam hiện hành và tuân thủ các quy định pháp lý có
liên quan.
Hà Nội, ngày … tháng 8 năm 2013
TM. Ban Tổng Giám đốc
Tổng Giám đốc

Nguyễn Văn Thường


Số :

…./2013/BCSX-AASCN

BÁO CÁO KẾT QUẢ CÔNG TÁC SOÁT XÉT
về Báo cáo tài chính cho kỳ kế toán
từ ngày 01 tháng 01 năm 2013 đến ngày 30 tháng 6 năm 2013

của Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng Bạch Đằng - TMC
Kính gửi:

HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ VÀ BAN TỔNG GIÁM ĐỐC
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG BẠCH ĐẰNG - TMC

Chúng tôi đã thực hiện công tác soát xét Báo cáo tài chính cho kỳ kế toán từ ngày 01 tháng 01 năm 2013
đến ngày 30 tháng 6 năm 2013 của Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng Bạch Đằng -TMC được lập ngày
06 tháng 8 năm 2013 gồm: Bảng cân đối kế toán tại ngày 30 tháng 6 năm 2013, Báo cáo kết quả hoạt
động kinh doanh, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ và Bản thuyết minh Báo cáo tài chính cho kỳ kế toán từ
ngày 01 tháng 01 năm 2013 đến ngày 30 tháng 6 năm 2013 được trình bày từ trang 05 đến trang 28 kèm
theo.
Việc lập và trình bày Báo cáo tài chính này thuộc trách nhiệm của Ban Tổng Giám đốc Công ty. Trách
nhiệm của chúng tôi là đưa ra Báo cáo nhận xét về Báo cáo tài chính này trên cơ sở công tác soát xét của
chúng tôi.
Chúng tôi đã thực hiện công tác soát xét Báo cáo tài chính theo chuẩn mực Kiểm toán Việt Nam về công
tác soát xét. Chuẩn mực này yêu cầu công tác soát xét phải lập kế hoạch và thực hiện để có sự đảm bảo
vừa phải rằng Báo cáo tài chính không còn chứa đựng những sai sót trọng yếu. Công tác soát xét bao
gồm chủ yếu là việc trao đổi với nhân sự của Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng Bạch Đằng -TMC và áp
dụng các thủ tục phân tích trên những thông tin tài chính; công tác này cung cấp một mức độ đảm bảo
thấp hơn công tác kiểm toán. Chúng tôi không thực hiện công việc kiểm toán nên cũng không đưa ra ý
kiến kiểm toán.
Trên cơ sở công tác soát xét của chúng tôi, chúng tôi không thấy có sự kiện nào để chúng tôi cho rằng Báo
cáo tài chính cho kỳ kế toán từ ngày 01 tháng 01 năm 2013 đến ngày 30 tháng 6 năm 2013 đính kèm theo
đây không phản ánh trung thực và hợp lý trên các khía cạnh trọng yếu, phù hợp với các chuẩn mực, chế độ
kế toán doanh nghiệp Việt Nam hiện hành và các quy định pháp lý có liên quan.
Hà Nội, ngày 12 tháng 8 năm 2013
Chi nhánh Công ty TNHH Dịch vụ Tư vấn
Tài chính Kế toán và Kiểm toán Nam Việt
Giám đốc


Kiểm toán viên

Bùi Ngọc Vương
Số Giấy CN ĐKHN
kiểm toán: 0941-2013-152-1

Bùi Thị Ngọc Lân
Số Giấy CN ĐKHN
kiểm toán: 0300-2013-152-1

4


CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG BẠCH ĐẰNG - TMC
Số nhà 24, ngõ 22, phố Trung Kính, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tại ngày 30 tháng 6 năm 2013
Đơn vị tính: VND
STT

TÀI SẢN

Mã Thuyết
số
minh

A.


TÀI SẢN NGẮN HẠN

100

I.
1.
2.

Tiền và các khoản tương đương tiền
Tiền
Các khoản tương đương tiền

110
111
112

II.
1.
2.

Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
Đầu tư ngắn hạn
Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn (*)

III.
1.
2.
3.
4.


Số cuối kỳ

Số đầu năm

174.239.625.535

176.048.089.145

436.914.695
436.914.695
-

1.203.455.215
1.203.455.215
-

120
121
129

-

-

Các khoản phải thu ngắn hạn
Phải thu khách hàng
Trả trước cho người bán
Phải thu nội bộ ngắn hạn
Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp
đồng xây dựng


130
131
132
133
13
4

50.882.795.510
45.238.862.338
7.371.529.900
-

46.769.983.318
43.204.390.173
5.638.529.900
-

Các khoản phải thu khác
Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*)

135
139

870.510.335
(2.598.107.063)

725.170.308
(2.798.107.063)


IV.

Hàng tồn kho

99.658.594.299

112.393.006.870

1.

Hàng tồn kho

99.658.594.299

112.393.006.870

2.

Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*)

14
0
14
1
14
9

-

-


V.
1.
2.
3.

Tài sản ngắn hạn khác
Chi phí trả trước ngắn hạn
Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ
Thuế và các khoản khác phải thu Nhà
nước
Tài sản ngắn hạn khác

23.261.321.031
28.124.087
-

15.681.643.742
26.035.000
-

23.233.196.944

15.655.608.742

5.
6.

4.


150
151
152
15
4
158

5

V.01

V.02

V.03

V.04


CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG BẠCH ĐẰNG - TMC
Số nhà 24, ngõ 22, phố Trung Kính, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội
Bảng cân đối kế toán (tiếp theo)
Đơn vị tính: VND
STT

TÀI SẢN

Mã Thuyết
số
minh


Số cuối kỳ

Số đầu năm

B.

TÀI SẢN DÀI HẠN

200

33.607.439.693

36.210.044.552

I.
1.
2.
3.
4.
5.

Các khoản phải thu dài hạn
Phải thu dài hạn của khách hàng
Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc
Phải thu dài hạn nội bộ
Phải thu dài hạn khác
Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*)

210
211

212
213
218
219

-

-

II.
1.

Tài sản cố định
Tài sản cố định hữu hình
- Nguyên giá

220
221
22
2
22
3
224
22
5
22
6
227
22
8

22
9
230

31.762.479.189
15.032.931.275
28.411.187.322

33.587.284.874
16.857.736.960
28.948.868.582

(13.378.256.047)

(12.091.131.622)

-

-

-

-

16.100.342.363
16.100.342.363

16.100.342.363
16.100.342.363


-

-

629.205.551

629.205.551

- Giá trị hao mòn lũy kế (*)
2.

Tài sản cố định thuê tài chính
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn lũy kế (*)

3.

Tài sản cố định vô hình
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn lũy kế (*)

4.

Chi phí xây dựng cơ bản dở dang

V.05

V.06

V.07


III. Bất động sản đầu tư
1. Nguyên giá
2. Giá trị hao mòn lũy kế (*)

240
241
242

-

-

IV.
1.
2.
3.
4.

Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
Đầu tư vào công ty con
Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh
Đầu tư dài hạn khác
Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính
dài hạn (*)

250
251
252
258

259

-

-

V.
1.
2.
3.

Tài sản dài hạn khác
Chi phí trả trước dài hạn
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
Tài sản dài hạn khác

260
261
262
268

1.844.960.504
1.844.960.504
-

2.622.759.678
2.622.759.678
-

207.847.065.228


212.258.133.697

TỔNG CỘNG TÀI SẢN

270
6

V.08


CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG BẠCH ĐẰNG - TMC
Số nhà 24, ngõ 22, phố Trung Kính, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội
Bảng cân đối kế toán (tiếp theo)

Đơn vị tính: VND
STT

NGUỒN VỐN


số

A.

NỢ PHẢI TRẢ

300

I.

1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.

310
311
312
313
314
315
316
317
318

10.
11.

Nợ ngắn hạn
Vay và nợ ngắn hạn
Phải trả người bán
Người mua trả tiền trước
Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
Phải trả người lao động
Chi phí phải trả
Phải trả nội bộ

Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp
đồng xây dựng
Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn
khác
Dự phòng phải trả ngắn hạn
Quỹ khen thưởng, phúc lợi

II.
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.

Thuyết
minh

Số cuối kỳ

Số đầu năm

164.398.955.715

169.245.677.538

87.039.480.336
32.663.213.942

13.986.345.558
11.141.660.779
5.078.977.152
515.063.423
17.576.199.580
-

91.886.202.159
30.816.913.942
22.107.011.873
18.259.780.385
4.580.292.845
437.242.291
8.889.478.930
-

5.687.752.400

6.405.214.391

320
323

390.267.502

390.267.502

Nợ dài hạn
Phải trả dài hạn người bán
Phải trả dài hạn nội bộ

Phải trả dài hạn khác
Vay và nợ dài hạn
Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
Dự phòng trợ cấp mất việc làm
Dự phòng phải trả dài hạn
Doanh thu chưa thực hiện

330
331
332
333
334
335
336
337
338

77.359.475.379
77.359.475.379
-

77.359.475.379
77.359.475.379
-

B.

VỐN CHỦ SỞ HỮU

400


43.448.109.513

43.012.456.159

I.
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.

Vốn chủ sở hữu
Vốn đầu tư của chủ sở hữu
Thặng dư vốn cổ phần
Vốn khác của chủ sở hữu
Cổ phiếu quỹ (*)
Chênh lệch đánh giá lại tài sản
Chênh lệch tỷ giá hối đoái
Quỹ đầu tư phát triển
Quỹ dự phòng tài chính
Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối

410

411
412
413
414
415
416
417
418
419
420

43.448.109.513
46.000.000.000
4.118.298.000
1.493.774.344
185.488.281
(8.349.451.112)

43.012.456.159
46.000.000.000
4.118.298.000
1.493.774.344
185.488.281
(8.785.104.466)

9.

319

7


V.09

V.10
V.11

V.12

V.13

V.14


CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG BẠCH ĐẰNG - TMC
Số nhà 24, ngõ 22, phố Trung Kính, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội
Bảng cân đối kế toán (tiếp theo)
II.

Nguồn kinh phí và quỹ khác
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN

430

-

-

440

207.847.065.228


212.258.133.697

CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Thuyết
minh

STT

CHỈ TIÊU

1.
2.
3.
4.
5.
6.

Tài sản thuê ngoài
Vật tư, hàng hóa nhận giữ hộ, nhận gia công
Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược
Nợ khó đòi đã xử lý
Ngoại tệ các loại
Dự toán chi sự nghiệp, dự án

Người lập biểu

Kế toán trưởng

Dương Thị Thủy


Nguyễn Văn Hợp

8

Số cuối kỳ

Số đầu năm
-

-

Hà Nội, ngày 09 tháng 8 năm 2013
Tổng Giám đốc

Nguyễn Văn Thường


CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG BẠCH ĐẰNG - TMC
Số nhà 24, ngõ 22, phố Trung Kính, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Từ ngày 01 tháng 01 năm 2013 đến ngày 30 tháng 6 năm 2013
Đơn vị tính: VND
STT

CHỈ TIÊU

1.


Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

Mã Thuyết
số minh
01 VI.01

Từ 01/01/2013
đến 30/6/2013
37.904.168.132

Từ 01/01/2012
đến 30/6/2012
33.564.592.455

2.

Các khoản giảm trừ doanh thu

02

-

-

Doanh thu thuần về bán hàng và cung
cấp dịch vụ

10

37.904.168.132


33.564.592.455

4.

Giá vốn hàng bán
Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung
cấp dịch vụ

11
20

VI.02

31.739.949.564
6.164.218.568

27.256.998.029
6.307.594.426

6.
7.

Doanh thu hoạt động tài chính
Chi phí tài chính
Trong đó: Chi phí lãi vay
Chi phí bán hàng
Chi phí quản lý doanh nghiệp

21

22
23
24
25

VI.03
VI.04

6.755.304
2.845.735.014
2.845.735.014
2.877.343.493

355.181.772
3.135.165.942
3.135.165.942
3.484.362.082

Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh
doanh

30

447.895.365

43.248.174

11.
12.


Thu nhập khác
Chi phí khác

31
32

12.242.011

26.170.225
1.201.687

13.

Lợi nhuận khác

40

(12.242.011)

24.968.538

14.
15.
16.
17.

Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
Chi phí thuế TNDN hiện hành
Chi phí thuế TNDN hoãn lại
Lợi nhuận sau thuế TNDN


50
51
52
60

435.653.354
435.653.354

68.216.712
17.054.178
51.162.534

18.

Lãi cơ bản trên cổ phiếu

70

95

12

3.

5.

8.
9.
10.


VI.05

V.06

Người lập biểu

Kế toán trưởng

Dương Thị Thủy

Nguyễn Văn Hợp

9

Hà Nội, ngày 09 tháng 8 năm 2013
Tổng Giám đốc

Nguyễn Văn Thường


CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG BẠCH ĐẰNG - TMC
Số nhà 24, ngõ 22, phố Trung Kính, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
(Theo phương pháp gián tiếp)
Từ ngày 01 tháng 01 năm 2013 đến ngày 30 tháng 6 năm 2013
Đơn vị tính: VND
STT


CHỈ TIÊU

I.

Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh
doanh
Lợi nhuận trước thuế
Điều chỉnh cho các khoản
Khấu hao tài sản cố định
Các khoản dự phòng
(Lãi)/lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa
thực hiện
(Lãi)/lỗ từ hoạt động đầu tư
Chi phí lãi vay
Lợi nhuận/(lỗ) từ HĐKD trước thay
đổi vốn lưu động
(Tăng)/giảm các khoản phải thu
(Tăng)/giảm hàng tồn kho

1.
2.
-

Mã Thuyết
số minh

Từ 01/01/2013
đến 30/6/2013

Từ 01/01/2012

đến 30/6/2012

01

435.653.354

68.216.712

02
03
04

1.644.502.609
(200.000.000)
-

1.680.986.096
-

05
06
08

(6.755.304)
2.845.735.014
4.719.135.673

(355.181.772)
3.135.165.942
4.529.186.978


09
10

(11.490.400.394)
14.108.999.588

(772.000.007)
(8.323.492.129)

11

(9.231.275.538)

(1.630.645.467)

-

Tăng/(giảm) các khoản phải trả (không
kể lãi vay phải trả, thuế TNDN phải
nộp)
(Tăng)/giảm chi phí trả trước

12

956.013.163

(918.706.276)

-


Tiền lãi vay đã trả

13

(1.682.068.316)

(3.197.477.891)

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp

14

-

-

-

Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
Tiền chi khác từ hoạt động kinh doanh
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động
kinh doanh

15
16
20


(2.619.595.824
)

(100.600.000)
(10.413.734.792)

II.
-

Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ
và các TS dài hạn khác
Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ
và các TS dài hạn khác
Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ
của đơn vị khác

21

-

(88.198.380)

22

-

-

23


-

-

3.
-

-

Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ
nợ của đơn vị khác

24

-

-

-

Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị
khác
Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận
được chia
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động
đầu tư

25

26

-

-

27

6.755.304

355.181.772

30

6.755.304

266.983.392

-

10


CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG BẠCH ĐẰNG - TMC
Số nhà 24, ngõ 22, phố Trung Kính, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội

11


CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG BẠCH ĐẰNG - TMC

Số nhà 24, ngõ 22, phố Trung Kính, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (tiếp theo)
Đơn vị tính: VND
Mã Thuyết
số minh

STT

CHỈ TIÊU

III.

Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài
chính
Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn
góp của chủ sở hữu
Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu,
mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã
phát hành
Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được
Tiền chi trả nợ gốc vay
Tiền chi trả nợ thuê tài chính
Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài
chính

1.
2.
3.
4.

5.
6.

Từ 01/01/2013
đến 30/6/2013

Từ 01/01/2012
đến 30/6/2012

31

-

-

32

-

-

33
34
35
36
40

11.706.300.000
(9.860.000.000)
1.846.300.000


27.726.037.070
(29.221.173.768)
(216.131.000)
(1.711.267.698)

Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ

50

(766.540.520)

(11.858.019.098)

Tiền và tương đương tiền đầu năm

60

1.203.455.215

18.445.692.975

Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái
quy đổi ngoại tệ

61

-

-


Tiền và tương đương tiền cuối kỳ

70

436.914.695

6.587.673.877

Người lập biểu

Kế toán trưởng

Dương Thị Thủy

Nguyễn Văn Hợp

Hà Nội, ngày 09 tháng 8 năm 2013
Tổng Giám đốc

Nguyễn Văn Thường


BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Từ ngày 01 tháng 01 năm 2013 đến ngày 30 tháng 6 năm 2013
I.

ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP

1.


Hình thức sở hữu vốn
Là Công ty cổ phần.

2.

Lĩnh vực kinh doanh
Sản xuất và xây dựng.

3.

Ngành nghề kinh doanh
Hoạt động chính của Công ty trong kỳ kế toán từ ngày 01 tháng 01 năm 2013 đến ngày 30 tháng 6
năm 2013 bao gồm:
- Xây dựng các công trình công nghiệp, dân dụng, hạ tầng kỹ thuật, đường giao thông, cầu tàu, bến
cảng, đường dây và trạm biến thế điện;
- Xây dựng các công trình thủy lợi, khu công nghệ cao, chuẩn bị mặt bằng xây dựng.
Ngoài ra, theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, một số ngành nghề được cấp phép nhưng
trong kỳ kế toán chưa phát sinh tại Công ty bao gồm:
-

Sản xuất ống nhựa, nhôm nhiều lớp và phụ kiện, kết cấu thép hình các loại;

-

Sản xuất và kinh doanh vật liệu xây dựng;

-

Tư vấn, xây dựng và lắp đặt kéo rải cáp, máng cáp chôn ngầm cho ngành điện và ngành bưu điện

(không bao gồm dịch vụ thiết kế công trình);

-

Gia công lắp đặt kết cấu thép hình các loại;

-

Sản xuất bê tông thương phẩm và các cấu kiện bê tông đúc sẵn;

-

Đại lý mua, đại lý bán, ký gửi hàng hóa;

-

Xuất nhập khẩu các mặt hàng mà Công ty kinh doanh;

-

Thi công các công trình cấp và thoát nước;

-

Lắp đặt và cung cấp vật tư, thiết bị điện dân dụng, điện công nghiệp;

-

Kinh doanh dịch vụ nhà hàng, khách sạn, ăn uống, dịch vụ giải khát (không bao gồm kinh doanh
quán bar, phòng hát karaoke, vũ trường);


-

Kinh doanh và khai thác khoáng sản (trừ các khoáng sản Nhà nước cấm);

-

Kinh doanh dịch vụ thể thao, sân gofl, sân tennis, bể bơi;

-

Dịch vụ lữ hành nội địa, lữ hành quốc tế và các dịch vụ phục vụ khách du lịch;

-

Bán chất đốt (xăng, dầu, than, gas), phụ gia phục vụ sản xuất xi măng;

-

Kinh doanh dịch vụ vận tải hàng hóa, vận chuyển hành khách bằng ô tô;

-

Sàn giao dịch bất động sản (không bao gồm hoạt động định giá);

-

Xây dựng nhà các loại;

-


Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác;

-

Kinh doanh bất động sản;


CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG BẠCH ĐẰNG - TMC
Số nhà 24, ngõ 22, phố Trung Kính, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính (tiếp theo)

-

Lắp đặt hệ thống điện;

-

Hoạt động dịch vụ trồng trọt;

-

Hoạt động dịch vụ lâm nghiệp;

-

Trồng rừng và chăm sóc rừng.

II.


NĂM TÀI CHÍNH, ĐƠN VỊ TIỀN TỆ SỬ DỤNG TRONG KẾ TOÁN

1.

Năm tài chính
Năm tài chính của Công ty bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 và kết thúc tại ngày 31 tháng 12 hàng năm.

2.

Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
Đơn vị tiền tệ sử dụng trong ghi chép kế toán là đồng Việt Nam (VND).

III.
1.

CHUẨN MỰC VÀ CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN ÁP DỤNG
Chế độ kế toán áp dụng
Công ty áp dụng chế độ kế toán doanh nghiệp Việt Nam ban hành theo Quyết định số 15/2006/QĐBTC ngày 20 tháng 3 năm 2006, Thông tư số 244/2009/TT-BTC ngày 31 tháng 12 năm 2009 của
Bộ Tài chính, các chuẩn mực kế toán Việt Nam do Bộ Tài chính ban hành và các văn bản sửa đổi,
bổ sung, hướng dẫn thực hiện kèm theo.

2.

Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực kế toán và chế độ kế toán
Báo cáo tài chính được lập và trình bày phù hợp với các chuẩn mực kế toán, chế độ kế toán doanh
nghiệp Việt Nam hiện hành.

3.

Hình thức kế toán áp dụng

Công ty áp dụng hình thức kế toán trên máy vi tính.

IV.
1.

CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN ÁP DỤNG
Nguyên tắc ghi nhận các khoản tiền và các khoản tương đương tiền
Các khoản tiền bao gồm tiền mặt, tiền gửi ngân hàng, tiền đang chuyển.
Các khoản tương đương tiền là các khoản đầu tư ngắn hạn không quá 03 tháng có khả năng chuyển
đổi dễ dàng thành tiền và không có nhiều rủi ro trong chuyển đổi thành tiền kể từ ngày mua khoản
đầu tư đó.

2.

Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho
Hàng tồn kho được ghi nhận theo giá gốc. Trường hợp giá trị thuần có thể thực hiện được thấp hơn
giá gốc thì phải tính theo giá trị thuần có thể thực hiện được. Giá gốc hàng tồn kho bao gồm chi phí
mua, chi phí chế biến và các chi phí liên quan trực tiếp khác phát sinh để có được hàng tồn kho ở
địa điểm và trạng thái hiện tại.
Giá trị hàng tồn kho được xác định theo phương pháp bình quân gia quyền.
Hàng tồn kho được hạch toán theo phương pháp kê khai thường xuyên.


CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG BẠCH ĐẰNG - TMC
Số nhà 24, ngõ 22, phố Trung Kính, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính (tiếp theo)

3.

Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao tài sản cố định

Nguyên tắc ghi nhận TSCĐ hữu hình
Tài sản cố định hữu hình được ghi nhận theo giá gốc. Trong quá trình sử dụng, tài sản cố định hữu
hình được ghi nhận theo nguyên giá, giá trị hao mòn luỹ kế và giá trị còn lại.
Phương pháp khấu hao TSCĐ hữu hình
Tài sản cố định được khấu hao theo phương pháp đường thẳng dựa trên thời gian hữu dụng ước
tính. Thời gian khấu hao của các loại tài sản cố định cụ thể như sau:
- Máy móc, thiết bị

6 - 10 năm

- Phương tiện vận tải, truyền dẫn

6 - 10 năm

- Thiết bị, dụng cụ quản lý

3 - 8 năm

Trong kỳ, Công ty áp dụng các quy định tại Thông tư số 45/2013/TT-BTC ngày 25 tháng 4 năm
2013 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định
có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 6 năm 2013, Thông tư này thay thế Thông tư số
203/2009/TT-BTC ngày 20/10/2009 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, sử
dụng và trích khấu hao tài sản cố định. Theo đó, đối với các tài sản cố định có nguyên giá từ
10.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng Công ty đang theo dõi, quản lý và trích khấu hao theo
Thông tư số 203/2009/TT-BTC nay không đủ tiêu chuẩn về nguyên giá tài sản cố định thì giá trị
còn lại của các tài sản này ghi nhận là khoản chí phí trả trước dài hạn và được phân bổ vào chi phí
sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp, thời gian phân bổ không quá 3 năm kể từ ngày 10 tháng 6
năm 2013.
4.


Nguyên tắc ghi nhận và vốn hóa các khoản chi phí đi vay
Chi phí đi vay được ghi nhận vào chi phí sản xuất, kinh doanh trong kỳ khi phát sinh, trừ chi phí đi
vay liên quan trực tiếp đến việc đầu tư xây dựng hoặc sản xuất tài sản dở dang được tính vào giá trị
của tài sản đó (được vốn hoá) khi có đủ các điều kiện quy định trong Chuẩn mực Kế toán Việt Nam
số 16 “Chi phí đi vay”.
Chi phí đi vay liên quan trực tiếp đến việc đầu tư xây dựng hoặc sản xuất tài sản dở dang được tính
vào giá trị của tài sản đó (được vốn hoá), bao gồm các khoản lãi tiền vay, phân bổ các khoản chiết
khấu hoặc phụ trội khi phát hành trái phiếu, các khoản chi phí phụ phát sinh liên quan tới quá trình
làm thủ tục vay.
Tỷ lệ vốn hoá chi phí lãi vay trong kỳ là: 33%.

5.

Nguyên tắc ghi nhận và vốn hóa các khoản chi phí khác
Các khoản chi phí trả trước được vốn hóa để phân bổ dần vào kết quả hoạt động kinh doanh bao
gồm:
Giá trị còn lại của công cụ dụng cụ đã xuất dùng chờ phân bổ;
Giá trị thương hiệu;
Chi phí sửa chữa.
Chi phí trả trước được phân bổ theo phương pháp đường thẳng.


CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG BẠCH ĐẰNG - TMC
Số nhà 24, ngõ 22, phố Trung Kính, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính (tiếp theo)

6.

Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả
Các khoản chi phí thực tế chưa phát sinh nhưng được trích trước vào chi phí sản xuất, kinh doanh

trong kỳ để đảm bảo khi chi phí phát sinh thực tế không gây đột biến cho chi phí sản xuất kinh
doanh trên cơ sở đảm bảo nguyên tắc phù hợp giữa doanh thu và chi phí. Khi các chi phí đó phát
sinh, nếu có chênh lệch với số đã trích, kế toán tiến hành ghi bổ sung hoặc ghi giảm chi phí tương
ứng với phần chênh lệch.

7.

Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu
Vốn đầu tư của chủ sở hữu được ghi nhận theo số vốn thực góp của chủ sở hữu.
Thặng dư vốn cổ phần được ghi nhận theo số chênh lệch lớn hơn/ hoặc nhỏ hơn giữa giá thực tế
phát hành và mệnh giá cổ phiếu khi phát hành cổ phiếu lần đầu, phát hành bổ sung hoặc tái phát
hành cổ phiếu quỹ.

8.

Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu
Doanh thu bán hàng
Doanh thu bán hàng được ghi nhận khi đồng thời thỏa mãn các điều kiện sau:
-

Phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa đã được chuyển
giao cho người mua;

-

Công ty không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu hàng hóa hoặc quyền
kiểm soát hàng hóa;

-


Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn;

-

Công ty đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng;

-

Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.

Doanh thu bán hàng được xác định theo giá trị hợp lý của các khoản tiền đã thu hoặc sẽ thu được
theo nguyên tắc kế toán dồn tích. Các khoản nhận trước của khách hàng không được ghi nhận là
doanh thu trong năm.
Doanh thu hoạt động tài chính
Doanh thu phát sinh từ tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức, lợi nhuận được chia và các khoản doanh thu
hoạt động tài chính khác được ghi nhận khi thỏa mãn đồng thời hai (02) điều kiện sau:
-

Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch đó;

-

Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn.


CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG BẠCH ĐẰNG - TMC
Số nhà 24, ngõ 22, phố Trung Kính, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính (tiếp theo)

Doanh thu hợp đồng xây dựng

Hợp đồng xây dựng mà Công ty đang thực hiện quy định nhà thầu được thanh toán theo giá trị khối
lượng thực hiện. Doanh thu hợp đồng xây dựng được ghi nhận tương ứng với phần công việc đã
hoàn thành được khách hàng xác nhận trong năm. Kết quả thực hiện hợp đồng được ước tính đáng
tin cậy dựa trên hồ sơ nghiệm thu thanh toán với chủ đầu tư.
9.

Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí tài chính
Các khoản chi phí được ghi nhận vào chi phí tài chính là chi phí đi vay vốn.
Khoản trên được ghi nhận theo tổng số phát sinh trong kỳ, không bù trừ với doanh thu hoạt động tài
chính.

10. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN) hiện hành
và chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành được xác định trên cơ sở thu nhập chịu thuế và thuế
suất thuế TNDN trong năm hiện hành.
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại được xác định trên cơ sở số chênh lệch tạm thời được
khấu trừ, số chênh lệch tạm thời chịu thuế và thuế suất thuế TNDN.
V.

THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BẢNG CÂN ĐỐI
KẾ TOÁN
Đơn vị tính: VND

1. Tiền và các khoản tương đương tiền
- Tiền mặt
- Tiền gửi ngân hàng
- Tiền đang chuyển
Cộng
2.


Số đầu năm
40.338.663
1.163.116.552
1.203.455.215

Số cuối kỳ
870.510.335

Số đầu năm
725.170.308

500.000.000

500.000.000

370.510.335
870.510.335

225.170.308
725.170.308

Số cuối kỳ
1.728.970
59.168.636
97.581.057.310
1.978.183.331
38.456.052

Số đầu năm
1.728.970

59.168.636
110.297.750.593
1.995.902.619
38.456.052

Các khoản phải thu ngắn hạn khác
- Phải thu về cổ phần hóa
- Phải thu khác
+ Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư Xây dựng và
thương mại Đông Cường
+ Phải thu khác
Cộng

3.

Số cuối kỳ
55.820.859
381.093.836
436.914.695

Hàng tồn kho
- Hàng mua đang đi đường
- Nguyên liệu, vật liệu
- Công cụ, dụng cụ
- Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang (*)
- Thành phẩm
- Hàng hoá


CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG BẠCH ĐẰNG - TMC

Số nhà 24, ngõ 22, phố Trung Kính, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính (tiếp theo)

Cộng giá gốc của hàng tồn kho

99.658.594.299

112.393.006.870
Đơn vị tính: VND

(*): Trong đó:
- Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang của dự án
Tổ hợp công trình Nhà ở, căn hộ cao cấp, văn
phòng cho thuê tại Xuân Đỉnh, Từ Liêm, Hà Nội
- Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang của các
công trình khác
Cộng

Số cuối kỳ
53.289.317.312

Số đầu năm
51.864.040.324

44.291.739.998

58.433.710.269

97.581.057.310


110.297.750.593

Số cuối kỳ
21.879.708.057
1.353.488.887
23.233.196.944

Số đầu năm
15.473.608.742
182.000.000
15.655.608.742

4. Tài sản ngắn hạn khác
- Tài sản thiếu chờ xử lý
- Tạm ứng
- Ký quỹ ký cược
Cộng


CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG BẠCH ĐẰNG - TMC
Số nhà 24, ngõ 22, phố Trung Kính, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính (tiếp theo)

Đơn vị tính: VND
5.

Tăng, giảm tài sản cố định hữu hình

Khoản mục


Nhà cửa,
Vật kiến trúc

Máy móc,
thiết bị

Phương tiện
Vận tải, truyền dẫn

Thiết bị, dụng cụ
quản lý

Tổng cộng

I. Nguyên giá
1.951.819.113

205.694.940

-

26.791.354.529
-

-

-

28.948.868.582
-


- Giảm khác
Số dư cuối kỳ

-

(384.416.320)
26.406.938.209

1.951.819.113

(153.264.940)
52.430.000

(537.681.260)
28.411.187.322

II. Giá trị hao mòn luỹ kế
Số dư đầu năm
- Khấu hao trong kỳ
- Phân loại lại
- Giảm khác
Số dư cuối kỳ

-

10.906.056.729
1.540.454.155
(2.284.352)
(240.586.364)

12.203.640.168

1.049.171.482
97.590.956
3
1.146.762.441

135.903.411
6.457.498
2.284.349
(116.791.820)
27.853.438

12.091.131.622
1.644.502.609
(357.378.184)
13.378.256.047

III. Giá trị còn lại
1. Tại ngày đầu năm
2. Tại ngày cuối kỳ

-

15.885.297.800
14.203.298.041

902.647.631
805.056.672


69.791.529
24.576.562

16.857.736.960
15.032.931.275

Số dư đầu năm
- Mua trong kỳ

-

- Tăng khác

Nguyên giá tài sản cố định đã khấu hao hết nhưng vẫn sử dụng là 1.236.167.257 đồng.


CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG BẠCH ĐẰNG - TMC
Số nhà 24, ngõ 22, phố Trung Kính, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính (tiếp theo)

Đơn vị tính: VND
6. Tăng, giảm tài sản cố định vô hình
Khoản mục

Quyền
sử dụng đất

Tổng cộng

16.100.342.363

16.100.342.363

16.100.342.363
16.100.342.363

-

-

16.100.342.363
16.100.342.363

16.100.342.363
16.100.342.363

I. Nguyên giá
Số dư đầu năm
- Mua trong kỳ
- Thanh lý, nhượng bán
Số dư cuối kỳ
II. Giá trị hao mòn luỹ kế
Số dư đầu năm
- Khấu hao trong kỳ
- Thanh lý, nhượng bán
Số dư cuối kỳ
III. Giá trị còn lại
1. Tại ngày đầu năm
2. Tại ngày cuối kỳ
7.


Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
- Kho Công ty tại Thạch Thất
Cộng

8.

Số đầu năm
629.205.551
629.205.551

Số cuối kỳ

Số đầu năm

1.186.960.504

1.914.759.678

658.000.000
1.844.960.504

708.000.000
2.622.759.678

Chi phí trả trước dài hạn
- Giá trị còn lại của công cụ, dụng cụ đã xuất dùng
chờ phân bổ
- Giá trị thương hiệu
Cộng


9.

Số cuối kỳ
629.205.551
629.205.551

Vay và nợ ngắn hạn
Số cuối kỳ
29.031.213.942

(a)

Số đầu năm
26.066.913.942

- Vay ngắn hạn ngân hàng
+ Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông
29.031.213.942
26.066.913.942
thôn Việt Nam (a)
- Vay cá nhân(b)
3.632.000.000
4.750.000.000
+ Bà Nguyễn Thị Tuyến
90.000.000
150.000.000
+ Ông Đinh Văn Dũng
340.000.000
300.000.000
+ Ông Lê Đắc Hậu

100.000.000
+ Ông Phạm Minh Quang
300.000.000
+ Ông Nguyễn Văn Huấn
2.300.000.000
+ Bà Lê Thị Hương
2.202.000.000
300.000.000
+ Bà Trần Thị Bé
1.000.000.000
1.000.000.000
+ Bà Nguyễn Thị Nguyệt
300.000.000
Cộng
32.663.213.942
30.816.913.942
Khoản vay Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam với kỳ hạn là 06 tháng lãi
suất từ 11%/năm đến 15%/năm để phục vụ sản xuất kinh doanh. Khoản vay này được đảm bảo
bằng việc thế chấp quyền sử dụng đất tại Thạch Thất - Hà Nội và một số máy móc thiết bị.


CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG BẠCH ĐẰNG - TMC
Số nhà 24, ngõ 22, phố Trung Kính, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính (tiếp theo)

(b)

Khoản vay cá nhân để phục vụ sản xuất kinh doanh. Khoản vay này được đảm bảo bằng tín chấp.
Đơn vị tính: VND


10. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
- Thuế giá trị gia tăng bán ra trong nước
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
- Thuế thu nhập cá nhân
- Các khoản phí, lệ phí và các khoản phải nộp
khác
Cộng

Số cuối kỳ
2.263.330.799
1.938.992.447
486.050.278

Số đầu năm
1.792.083.238
1.938.992.447
458.613.532

390.603.628

390.603.628

5.078.977.152

4.580.292.845

Số cuối kỳ
11.413.970.879
6.162.228.701
17.576.199.580


Số đầu năm
13.761.766
8.875.717.164
8.889.478.930

Số cuối kỳ
179.410.796
308.561.412
57.855.353
25.713.450
5.116.211.389
4.851.566.018
251.841.468
12.803.903
5.687.752.400

Số đầu năm
165.255.797
339.109.363
63.810.057
28.213.849
5.808.825.325
5.532.584.988
251.841.468
24.398.869
6.405.214.391

11. Chi phí phải trả
- Trích trước tiền bốc xếp

- Chi phí lãi vay phải trả
- Chi phí các công trình
Cộng
12. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác
- Kinh phí công đoàn
- Bảo hiểm xã hội
- Bảo hiểm y tế
- Bảo hiểm thất nghiệp
- Các khoản phải trả, phải nộp khác
+ Phải trả đội trưởng các công trình
+ Cổ tức phải trả
+ Các khoản phải trả khác
Cộng
13. Vay và nợ dài hạn
Vay dài hạn ngân hàng
- Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông
thôn(a)
Vay dài hạn các tổ chức và cá nhân khác
- Các đối tượng khácb)
Cộng

Số cuối kỳ
6.530.275.379

Số đầu năm
6.530.275.379

6.530.275.379

6.530.275.379


70.829.200.000
70.829.200.000
77.359.475.379

70.829.200.000
70.829.200.000
77.359.475.379

(a)

Khoản vay Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn với kỳ hạn là 38 tháng kể từ lần nhận
nợ đầu tiên, lãi suất từ 13%/năm đến 15%/năm để đầu tư hệ thống giáo cốp pha thiết bị thi công
nhà cao tầng và đầu tư nâng cao năng lực thiết bị, máy thi công. Khoản vay này được đảm bảo
bằng việc thế chấp toàn bộ tài sản hình thành từ vốn vay.

(b)

Khoản vay các cá nhân để thực hiện dự án Tổ hợp công trình Nhà ở, căn hộ cao cấp, văn phòng
cho thuê ở tại Xuân Đỉnh, Từ Liêm, Hà Nội.m, thành phố Hà Nội.


CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG BẠCH ĐẰNG - TMC
Số nhà 24, ngõ 22, phố Trung Kính, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính (tiếp theo)

Đơn vị tính: VND
14. Vốn chủ sở hữu
a. Bảng đối chiếu biến động của Vốn chủ sở hữu
Vốn đầu tư

của chủ sở hữu

Thặng dư
Vốn cổ phần

Quỹ đầu tư
phát triển

Lợi nhuận sau
thuế chưa
phân phối

Quỹ dự phòng
tài chính

Số dư đầu năm trước

26.000.000.000

4.118.298.000

1.477.328.171

177.265.194

- Tăng vốn trong năm trước
- Lợi nhuận trong năm trước
- Phân phối lợi nhuận
- Giảm vốn trong năm trước


20.000.000.000
-

-

16.446.173
-

-

-

46.000.000.000

Tổng cộng

1.002.230.866

32.775.122.231

8.223.087
-

(9.705.104.466)
(82.230.866)
-

20.000.000.000
(9.705.104.466)
(57.561.606)

-

-

-

-

-

4.118.298.000

1.493.774.344

185.488.281

(8.785.104.466)

43.012.456.159

-

-

-

-

435.653.354


435.653.354

- Giảm vốn trong kỳ này
- Phân phối lợi nhuận

-

-

-

-

-

-

- Giảm khác

-

-

-

-

-

-


46.000.000.000

4.118.298.000

1.493.774.344

185.488.281

(8.349.451.112)

43.448.109.513

- Giảm khác
Số dư cuối năm trước
Số dư đầu nay
- Tăng vốn trong kỳ này
- Lợi nhuận trong kỳ này
- Tăng khác

Số dư cuối kỳ


CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG BẠCH ĐẰNG - TMC
Số nhà 24, ngõ 22, phố Trung Kính, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính (tiếp theo)

Đơn vị tính: VND
b. Chi tiết vốn đầu tư của chủ sở hữu
- Vốn góp của Tổng Công ty XD Bạch Đằng

- Vốn góp của các đối tượng khác
Cộng

Số cuối kỳ
2.273.000.000
43.727.000.000
46.000.000.000

c. Các giao dịch về vốn với các chủ sở hữu và phân phối cổ tức, chia lợi nhuận
Từ 01/01/2013
đến 30/6/2013
- Vốn đầu tư của chủ sở hữu
+ Vốn góp đầu kỳ
46.000.000.000
+ Vốn góp tăng trong kỳ
+ Vốn góp giảm trong kỳ
+ Vốn góp cuối kỳ
46.000.000.000
- Cổ tức, lợi nhuận đã chia

Số đầu năm
2.273.000.000
43.727.000.000
46.000.000.000

Từ 01/01/2012
đến 30/6/2012
26.000.000.000
20.000.000.000
46.000.000.000

-

d. Cổ phiếu
- Số lượng cổ phiếu đăng ký phát hành
- Số lượng cổ phiếu đã bán ra công chúng
+ Cổ phiếu phổ thông
+ Cổ phiếu ưu đãi
- Số lượng cổ phiếu được mua lại
- Số lượng cổ phiếu đang lưu hành
+ Cổ phiếu phổ thông
+ Cổ phiếu ưu đãi

Số cuối kỳ
6.000.000
4.600.000
4.600.000
4.600.000
4.600.000
-

Số đầu năm
6.000.000
4.600.000
4.600.000
4.600.000
4.600.000
-

* Mệnh giá cổ phiếu đang lưu hành: 10.000 đồng/cổ phiếu
VI.


THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BÁO CÁO KẾT
QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

- Doanh thu hợp đồng xây dựng
Cộng

Từ 01/01/2013
đến 30/6/2013
37.904.168.132
37.904.168.132

Từ 01/01/2012
đến 30/6/2012
33.564.592.455
33.564.592.455

Từ 01/01/2013
đến 30/6/2013
31.739.949.564
31.739.949.564

Từ 01/01/2012
đến 30/6/2012
27.256.998.029
27.256.998.029

2. Giá vốn hàng bán


- Giá vốn của hợp đồng xây dựng
Cộng


CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG BẠCH ĐẰNG - TMC
Số nhà 24, ngõ 22, phố Trung Kính, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính (tiếp theo)

Đơn vị tính: VND
3. Doanh thu hoạt động tài chính

- Lãi tiền gửi, tiền cho vay
Cộng

Từ 01/01/2013
đến 30/6/2013
6.755.304
6.755.304

Từ 01/01/2012
đến 30/6/2012
355.181.772
355.181.772

Từ 01/01/2013
đến 30/6/2013
2.845.735.014

Từ 01/01/2012

đến 30/6/2012
3.135.165.942

2.845.735.014

3.135.165.942

Từ 01/01/2013
đến 30/6/2013

Từ 01/01/2012
đến 30/6/2012

-

17.054.178

-

-

-

17.054.178

Từ 01/01/2013
đến 30/6/2013
435.653.354
-


Từ 01/01/2012
đến 30/6/2012
51.162.534
-

435.653.354

51.162.534

4.600.000

4.222.222

95

12

Từ 01/01/2013
đến 30/6/2013
7.971.076.742
3.853.629.026
1.644.502.609
8.204.919.042
208.753.067
21.882.880.486

Từ 01/01/2012
đến 30/6/2012
24.837.157.022
6.397.678.263

1.680.986.096
3.433.356.446
6.436.375
36.355.614.202

4. Chi phí tài chính

- Lãi tiền vay
- Chi phí tài chính khác
Cộng
5. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành

- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp tính trên thu
nhập chịu thuế kỳ hiện hành
- Điều chỉnh chi phí thuế TNDN của các năm
trước vào chi phí thuế TNDN hiện hành kỳ này
Tổng chi phí thuế TNDN hiện hành
6. Lãi cơ bản trên cổ phiếu

- Lợi nhuận kế toán sau thuế TNDN
- Các khoản điều chỉnh tăng hoặc giảm lợi nhuận
kế toán để xác định lợi nhuận hoặc lỗ phân bổ
cho cổ đông sở hữu CP phổ thông
- Lợi nhuận hoặc lỗ phân bổ cho cổ đông sở hữu
cổ phiếu phổ thông
- Cổ phiếu phổ thông đang lưu hành bình quân
trong kỳ
Lãi cơ bản trên cổ phiếu
7. Chi phí sản xuất, kinh doanh theo yếu tố


- Chi phí nguyên liệu, vật liệu
- Chi phí nhân công
- Chi phí khấu hao tài sản cố định
- Chi phí dịch vụ mua ngoài
- Chi phí khác bằng tiền
Cộng


×