Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

Báo cáo tài chính năm 2010 (đã kiểm toán) - Công ty Cổ phần Xây dựng và Đầu tư 492

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (204.04 KB, 23 trang )

CÔNG TY CỔ

PHẦ N XÂY DỰ NG VÀ ĐẦ U TƯ

Báo cáo Tài chính
Năm 2010
(đã đư ợ c kiể m toán )

492


Công ty Cổ phầ n Xây dự ng và Đầ u tư 492
198 Đư ờ ng Trư ờ ng Chinh, TP. Vinh, Tỉ nh Nghệ An

MỤ C LỤ C
Trang

NỘ I DUNG
BÁO CÁO CỦ A BAN GIÁM ĐỐ C

2-4

BÁO CÁO KIỂ M TOÁN

5

BÁO CÁO TÀI CHÍNH ĐÃ ĐƯ Ợ C KIỂ M TOÁN
Bả ng cân đố i kế toán

6-8


Báo cáo kế t quả hoạ t độ ng kinh doanh

9

Báo cáo lư u chuyể n tiề n tệ

10

Bả n thuyế t minh Báo cáo tài chính.

11-22

1


Công ty Cổ phầ n Xây dự ng và Đầ u tư 492
198 Đư ờ ng Trư ờ ng Chinh, TP. Vinh, Tỉ nh Nghệ An

BÁO CÁO CỦ A BAN GIÁM ĐỐ C
Ban Giám đố c Công ty Cổ phầ n Xây dự ng và Đầ u tư 492, tên giao dị ch quố c tế Construction and
Investment Joint Stock Company N0 492 (sau đây gọ i tắ t là “Công ty”) trình bày Báo cáo củ a mình
và Báo cáo tài chính củ a Công ty cho năm tài chính kế t thúc ngày 31/12/2010.
CÔNG TY
Công ty Cổ phầ n Xây dự ng và Đầ u tư 492 đư ợ c thành lậ p theo Giấ y chứ ng nhậ n đăng ký kinh
doanh Công ty cổ phầ n số 2900329305 do Sở Kế hoạ ch và Đầ u tư tỉ nh Nghệ An cấ p, thay đổ i
đăng ký kinh doanh lầ n thứ 04 ngày 10/7/2010, lĩ nh vự c hoạ t độ ng kinh doanh củ a Công ty là :
-

Đầ u tư xây dự ng các công trình giao thông (bao gồ m cả các công trình theo hình thứ c
BOT, BT), công trình công nghiệ p, dân dụ ng, thủ y lợ i, bế n cả ng trong và ngoài nư ớ c, công

trình điệ n năng (đư ờ ng dây và trạ m biế n áp đế n 35 KV);

-

Sả n xuấ t vậ t liệ u xây dự ng, cấ u kiệ n bê tông đúc sẵ n;

-

Mua bán thiế t bị giao thông vậ n tả i;

-

Thí nghiệ m vậ t liệ u xây dự ng;

-

Kinh doanh bấ t độ ng sả n.

Trụ sở chính củ a Công ty đặ t tạ i Số 198, đư ờ ng Trư ờ ng Chinh, Thành phố Vinh, Tỉ nh Nghệ
An.
Vố n điề u lệ củ a Công ty là 24.000.000.000 đồ ng, đư ợ c chia thành 2.400.000 cổ phầ n. Trong đó:
TT
1
2

Cổ đông

Số cổ phiế u
923.080
1.476.920

2.400.000

Tổ ng Công ty Xây dự ng CTGT 4
Cổ đông khác nắ m giữ
Cộ ng

Tỷ lệ
38,46%
61,54%
100,00%

KẾ T QUẢ HOẠ T ĐỘ NG
Lợ i nhuậ n sau thuế cho năm tài chính kế t thúc ngày 31/12/2010 là 4.400.490.058 VND.
Lợ i nhuân chư a phân phố i tạ i thờ i điể m 31/12/2010 là 4.436.333.199 VND.
CÁC SỰ

KIỆ N SAU NGÀY KHOÁ SỔ

KẾ TOÁN LẬ P BÁO CÁO TÀI CHÍNH

Chúng tôi thấ y không phát sinh bấ t kỳ sự kiệ n nào có thể ả nh hư ở ng đế n các thông tin đã đư ợ c
trình bày trong Báo cáo tài chính cũ ng như có hoặ c có thể tác độ ng đáng kể đế n hoạ t độ ng củ a
Công ty.

2


Công ty Cổ phầ n Xây dự ng và Đầ u tư 492
198 Đư ờ ng Trư ờ ng Chinh, TP. Vinh, Tỉ nh Nghệ An


HỘ I ĐỒ NG QUẢ N TRỊ VÀ BAN GIÁM ĐỐ C
Các thành viên củ a Hộ i đồ ng quả n trị bao gồ m :
Ông :

Trầ n Bả o Thành

Chủ tị ch

Ông :

Nguyễ n Anh Hư ng

Phó Chủ tị ch

Ông :

Phạ m Đình Huệ

Uỷ viên

Ông :

Nguyễ n Tăng Bả o

Uỷ viên

Bà :

Nguyễ n Thị Vân


Uỷ viên

Các thành viên củ a Ban Giám đố c bao gồ m :
Ông :

Nguyễ n Anh Hư ng

Giám đố c

Ông :
Ông :

Phạ m Đình Huệ
Nguyễ n Tăng Bả o

Phó Giám đố c
Phó Giám đố c

Ông:

Nguyễ n Đình Lụ c

Phó Giám đố c

KIỂ M TOÁN VIÊN
Công ty TNHH Dị ch vụ Tư vấ n Tài chính Kế toán và Kiể m toán (AASC) đã thự c hiệ n kiể m toán
Báo cáo tài chính cho năm tài chính kế t thúc ngày 31/12/2010 cho Công ty.
TRÁCH NHIỆ M CỦ A BAN GIÁM ĐỐ C ĐỐ I VỚ I BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Ban Giám đố c Công ty chị u trách nhiệ m về việ c lậ p Báo cáo tài chính phả n ánh trung thự c, hợ p
lý tình hình hoạ t độ ng, kế t quả hoạ t độ ng kinh doanh và tình hình lư u chuyể n tiề n tệ củ a Công ty

trong năm. Trong quá trình lậ p Báo cáo tài chính, Ban Giám đố c Công ty cam kế t đã tuân thủ các
yêu cầ u sau:
§ Lự a chọ n các chính sách kế toán thích hợ p và áp dụ ng các chính sách này mộ t cách nhấ t
quán;
§ Đư a ra các đánh giá và dự đoán hợ p lý và thậ n trọ ng;
§ Lậ p và trình bày các báo cáo tài chính trên cơ sở tuân thủ các chuẩ n mự c kế toán, chế độ
kế toán và các quy đị nh có liên quan hiệ n hành;
§ Lậ p các báo cáo tài chính dự a trên cơ sở hoạ t độ ng kinh doanh liên tụ c, trừ trư ờ ng hợ p
không thể cho rằ ng Công ty sẽ tiế p tụ c hoạ t độ ng kinh doanh.
Ban Giám đố c Công ty đả m bả o rằ ng các sổ kế toán đư ợ c lư u giữ để phả n ánh tình hình tài chính
củ a Công ty, vớ i mứ c độ trung thự c, hợ p lý tạ i bấ t cứ thờ i điể m nào và đả m bả o rằ ng Báo cáo tài
chính tuân thủ các quy đị nh hiệ n hành củ a Nhà nư ớ c. Đồ ng thờ i có trách nhiệ m trong việ c bả o
đả m an toàn tài sả n củ a Công ty và thự c hiệ n các biệ n pháp thích hợ p để ngăn chặ n, phát hiệ n
các hành vi gian lậ n và các vi phạ m khác.

3


Công ty Cổ phầ n Xây dự ng và Đầ u tư 492
198 Đư ờ ng Trư ờ ng Chinh, TP. Vinh, Tỉ nh Nghệ An

Ban Giám đố c Công ty cam kế t rằ ng Báo cáo tài chính đã phả n ánh trung thự c và hợ p lý tình
hình tài chính củ a Công ty tạ i thờ i điể m ngày 31 tháng 12 năm 2010, kế t quả hoạ t độ ng kinh
doanh và tình hình lư u chuyể n tiề n tệ cho năm tài chính kế t thúc cùng ngày, phù hợ p vớ i chuẩ n
mự c, chế độ kế toán Việ t Nam và tuân thủ các quy đị nh hiệ n hành có liên quan.
Cam kế t khác
Ban Giám đố c cam kế t rằ ng Công ty không vị phạ m nghĩ a vụ công bố thông tin theo quy đị nh tạ i
Thông tư số 09/2010/TT-BTC ngày 15/01/2010 củ a Bộ tài chính hư ớ ng dẫ n về việ c công bố
thông tin trên thị trư ờ ng chứ ng khoán.
Nghệ An, ngày 05 tháng 03 năm 2011

TM. BAN GIÁM ĐỐ C
GIÁM ĐỐ C

NGUYỄ N ANH HƯ NG

4


Số :

/2011/BC.TC-AASC.KT3

BÁO CÁO KIỂ M TOÁN
Về Báo cáo tài chính cho năm tài chính kế t thúc ngày 31/12/2010
củ a Công ty Cổ phẩ n 492

Kính gử i:

Hộ i đồ ng quả n trị
Ban Giám đố c Công ty Cổ phầ n 492

Chúng tôi đã kiể m toán báo cáo tài chính củ a Công ty Cổ phầ n 492 đư ợ c lậ p ngày 05 tháng 03
năm 2011 gồ m: Bả ng cân đố i kế toán tạ i ngày 31 tháng 12 năm 2010, Báo cáo kế t quả hoạ t độ ng
kinh doanh, Báo cáo lư u chuyể n tiề n tệ và Bả n thuyế t minh báo cáo tài chính cho năm tài chính
kế t thúc ngày 31/12/2010 đư ợ c trình bày từ trang 6 đế n trang 22 kèm theo.
Việ c lậ p và trình bày Báo cáo tài chính này thuộ c trách nhiệ m củ a Ban Giám đố c Công ty Cổ phầ n
492. Trách nhiệ m củ a chúng tôi là đư a ra ý kiế n về các báo cáo này căn cứ trên kế t quả kiể m toán
củ a chúng tôi.
Cơ sở ý kiế n:
Chúng tôi đã thự c hiệ n công việ c kiể m toán theo các chuẩ n mự c kiể m toán Việ t Nam. Các chuẩ n

mự c này yêu cầ u công việ c kiể m toán lậ p kế hoạ ch và thự c hiệ n để có sự đả m bả o hợ p lý rằ ng
các báo cáo tài chính không còn chứ a đự ng các sai sót trọ ng yế u. Chúng tôi đã thự c hiệ n việ c
kiể m tra theo phư ơ ng pháp chọ n mẫ u và áp dụ ng các thử nghiệ m cầ n thiế t, các bằ ng chứ ng xác
minh nhữ ng thông tin trong báo cáo tài chính; đánh giá việ c tuân thủ các chuẩ n mự c và chế độ kế
toán hiệ n hành, các nguyên tắ c và phư ơ ng pháp kế toán đư ợ c áp dụ ng, các ư ớ c tính và xét đoán
quan trọ ng củ a Giám đố c cũ ng như cách trình bày tổ ng quát các báo cáo tài chính. Chúng tôi cho
rằ ng công việ c kiể m toán củ a chúng tôi đã đư a ra nhữ ng cơ sở hợ p lý để làm căn cứ cho ý kiế n
củ a chúng tôi.
Ý kiế n củ a kiể m toán viên:
Theo ý kiế n chúng tôi, Báo cáo tài chính đã phả n ánh trung thự c và hợ p lý trên các khía cạ nh
trọ ng yế u tình hình tài chính củ a Công ty Cổ phầ n 492 tạ i ngày 31 tháng 12 năm 2010, cũ ng
như kế t quả kinh doanh và các luồ ng lư u chuyể n tiề n tệ trong năm tài chính kế t thúc cùng
ngày, phù hợ p vớ i chuẩ n mự c và chế độ kế toán Việ t Nam hiệ n hành và các quy đị nh pháp lý
có liên quan.
Hà Nộ i, ngày 14 tháng 03 năm 2011
CÔNG TY TNHH DỊ CH VỤ TƯ VẤ N TÀI CHÍNH
KẾ TOÁN VÀ KIỂ M TOÁN (AASC)
PHÓ TỔ NG GIÁM ĐỐ C

KIỂ M TOÁN VIÊN

NGUYỄ N QUỐ C DŨ NG
Chứ ng chỉ KTV số : 0285/KTV

HOÀNG THỊ THU HƯ Ơ NG
Chứ ng chỉ KTV số : 0899/KTV

5



Công ty Cổ phầ n Xây dự ng và Đầ u tư 492
198 Trư ờ ng Chinh - Thành phố Vinh - Nghệ An

Báo cáo tài chính
cho năm tài chính kế t thúc ngày 31/12/2010

BẢ NG CÂN ĐỐ I KẾ TOÁN
Tạ i ngày 31 tháng 12 năm 2010
Mã số

Thuyế t
minh

Chỉ tiêu
f

31/12/2010
VND

01/01/2010
VND

173.593.577.131

118.885.295.898

17.502.679.341
17.502.679.341

4.997.051.126

4.997.051.126

TÀI SẢ N
100

A . Tài sả n ngắ n hạ n (100=110+120+130+140+150)

110
111

I. Tiề n và các khoả n tư ơ ng đư ơ ng tiề n
1. Tiề n

120

II. Các khoả n đầ u tư tài chính ngắ n hạ n

130
131
132
135

III. Các khoả n phả i thu
1. Phả i thu củ a khách hàng
2. Trả trư ớ c cho ngư ờ i bán
5. Các khoả n phả i thu khác

V.2

140

141

IV. Hàng tồ n kho

V.3

150
158

V. Tài sả n ngắ n hạ n khác
5. Tài sả n ngắ n hạ n khác

200

B . Tài sả n dài hạ n (200=210+220+240+250+260)

210

I. Các khoả n phả i thu dài hạ n

220
221
222
223
230

II. Tài sả n cố đị nh
1. Tài sả n cố đị nh hữ u hình
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)

4. Chi phí xây dự ng cơ bả n dở dang

240

V.1

-

-

43.543.776.041
38.733.784.478
3.821.330.563
988.661.000

31.829.380.196
27.188.522.175
4.227.496.021
413.362.000

112.339.730.825
112.339.730.825

81.875.845.923
81.875.845.923

207.390.924
207.390.924

183.018.653

183.018.653

46.146.068.824

43.364.222.297

-

-

38.313.107.066
38.239.679.981
99.351.104.079
(61.111.424.098)
73.427.085

37.711.481.297
37.088.254.234
91.314.358.225
(54.226.103.991)
623.227.063

III. Bấ t độ ng sả n đầ u tư

-

-

250


IV. Các khoả n đầ u tư tài chính dài hạ n

-

-

260
261
262

V. Tài sả n dài hạ n khác
1. Chi phí trả trư ớ c dài hạ n
2. Tài sả n thuế thu nhậ p hoãn lạ i

7.832.961.758
7.141.183.815
691.777.943

5.652.741.000
5.652.741.000

219.739.645.955

162.249.518.195

270

1. Hàng tồ n kho
V.4


V.5

V.6

V.7
V.8

TỔ NG CỘ NG TÀI SẢ N (270 = 100+200)

6


Công ty Cổ phầ n Xây dự ng và Đầ u tư 492
198 Trư ờ ng Chinh - Thành phố Vinh - Nghệ An

Báo cáo tài chính
cho năm tài chính kế t thúc ngày 31/12/2010

BẢ NG CÂN ĐỐ I KẾ TOÁN
Tạ i ngày 31 tháng 12 năm 2010
Mã số

Thuyế t
minh

Chỉ tiêu
f

31/12/2010
VND


01/01/2010
VND

187.377.231.065

146.990.613.057

127.754.216.094
44.225.273.142
27.919.508.426
28.240.655.129
4.346.851.717
1.551.017.432
1.532.555.897
19.673.332.301
265.022.050

108.578.967.787
18.878.276.816
25.442.810.949
42.190.857.521
6.579.681.182
927.933.511

59.623.014.971
49.875.897.138
9.714.383.539
32.734.294


38.411.645.270
23.845.000.000
14.442.748.501
123.896.769

32.362.414.890
32.362.414.890-

15.258.905.138

NGUỒ N VỐ N
300

A . Nợ phả i trả (300 =310+330)

310
311
312
313
314
315
316
319
323

I.
1.
2.
3.
4.

5.
6.
9.
11.

330
333
334
336

II. Nợ dài hạ n
3. Phả i trả dài hạ n khác
4. Vay và nợ dài hạ n
6. Dự phòng trợ cấ p mấ t việ c làm

400

B . Nguồ n vố n chủ sở hữ u (400=410+430)

410
411
412
417
418
420

I.
1.
2.
7.

8.
10.

430

II. Nguồ n kinh phí và quỹ khác

440

Nợ ngắ n hạ n
Vay và nợ ngắ n hạ n
Phả i trả cho ngư ờ i bán
Ngư ờ i mua trả tiề n trư ớ c
Thuế và các khoả n phả i nộ p Nhà nư ớ c
Phả i trả ngư ờ i lao độ ng
Chi phí phả i trả
Các khoả n phả i trả , phả i nộ p ngắ n hạ n khác
Quỹ khen thư ở ng và phúc lợ i

V.9

V.10
V.11
V.12

V.13
V.14

Nguồ n vố n chủ sở hữ u
Vố n đầ u tư củ a chủ sở hữ u

Thặ ng dư vố n cổ phầ n
Quỹ đầ u tư phát triể n
Quỹ dự phòng tài chính
Lợ i nhuậ n sau thuế chư a phân phố i

V.15

TỔ NG CỘ NG NGUỒ N VỐ N (440=300+400)

14.274.729.564
284.678.244

24.000.000.000
2.413.685.500
1.037.111.539
475.284.652
4.436.333.199

15.258.905.138
12.005.100.000
998.000
709.868.652
285.888.229
2.257.050.257

-

-

219.739.645.955


162.249.518.195

Ngư ờ i lậ p biể u

Kế toán trư ở ng

Lậ p, ngày 05 tháng 03 năm 2011
Giám đố c

Nguyễ n Thị Tân

Nguyễ n Thị Vân

Nguyễ n Anh Hư ng

7


Công ty Cổ phầ n Xây dự ng và Đầ u tư 492
198 Trư ờ ng Chinh - Thành phố Vinh - Nghệ An

Báo cáo tài chính
cho năm tài chính kế t thúc ngày 31/12/2010

BÁO CÁO KẾ T QUẢ HOẠ T ĐỘ NG KINH DOANH
Năm 2010


số


Thuyế t
minh

Chỉ tiêu

01
02
10
11
20

1.
2.
3.
4.
5.

Doanh thu bán hàng và cung cấ p dị ch vụ
Các khoả n giả m trừ
Doanh thu thuầ n về bán hàng và cung cấ p dị ch vụ
Giá vố n hàng bán
Lợ i nhuậ n gộ p về bán hàng và cung cấ p dị ch vụ

21
22
23
24
25
30


6. Doanh thu hoạ t độ ng tài chính
7. Chi phí tài chính
Trong đó: Chi phí lãi vay
8. Chi phí bán hàng
9. Chi phí quả n lý doanh nghiệ p
10. Lợ i nhuậ n thuầ n từ hoạ t độ ng kinh doanh

31
32
40

11. Thu nhậ p khác
12. Chi phí khác
13. Lợ i nhuậ n khác

50
51
52

14. Tổ ng lợ i nhuậ n kế toán trư ớ c thuế
15. Chi phí thuế thu nhậ p doanh nghiệ p hiệ n hành
16. Chi phí thuế thu nhậ p doanh nghiệ p hoãn lạ i

60

17. Lợ i nhuậ n sau thuế thu nhậ p doanh nghiệ p

70


18. Lãi cơ bả n trên cổ phiế u

VI.16

VI.17

VI.18
VI.19

VI.20
VI.21

VI.22

Năm 2010
VND

Năm 2009
VND

174.947.959.902
174.947.959.902
160.638.138.590
14.309.821.312

135.280.171.653
135.280.171.653
126.254.890.460
9.025.281.193


812.043.471
5.239.364.766
5.239.364.766
5.380.305.593
4.502.194.424

107.152.946
2.305.543.040
2.305.543.040

679.290.106
152.353.035
526.937.071

4.049.262.578
4.100.087.937
(50.825.359)

5.029.131.495
1.320.419.380
(691.777.943)

2.679.487.747
422.437.490
-

4.400.490.058

2.257.050.257


2.306

1.880

4.096.577.993
2.730.313.106

Ngư ờ i lậ p biể u

Kế toán trư ở ng

Lậ p, ngày 05 tháng 03 năm 2011
Giám đố c

Nguyễ n Thị Tân

Nguyễ n Thị Vân

Nguyễ n Anh Hư ng

8


Công ty Cổ phầ n Xây dự ng và Đầ u tư 492
198 Trư ờ ng Chinh - Thành phố Vinh - Nghệ An

Báo cáo tài chính
cho năm tài chính kế t thúc ngày 31/12/2010

BÁO CÁO LƯ U CHUYỂ N TIỀ N TỆ

Năm 2010
(Theo phư ơ ng pháp trự c tiế p)

số

Thuyế t
minh

Chỉ tiêu

01
02
03
04
05
06
07
20

I. Lư u chuyể n tiề n từ hoạ t độ ng kinh doanh
1. Tiề n thu từ bán hàng, cung cấ p dị ch vụ và doanh thu khác
2. Tiề n chi trả cho ngư ờ i cung cấ p hàng hóa và dị ch vụ
3. Tiề n chi trả cho ngư ờ i lao độ ng
4. Tiề n chi trả lãi vay
5. Tiề n chi nộ p thuế thu nhậ p doanh nghiệ p
6. Tiề n thu khác từ hoạ t độ ng kinh doanh
7. Tiề n chi khác cho hoạ t độ ng kinh doanh
Lư u chuyể n tiề n thuầ n từ hoạ t độ ng kinh doanh

21

22
23
24
25
26
27
30

II. Lư u chuyể n tiề n từ hoạ t độ ng đầ u tư
1. Tiề n chi để mua sắ m, xây dự ng TSCĐ và các tài sả n DH khác
2. Tiề n thu từ thanh lý, như ợ ng bán TSCĐ và các TSDH khác
3. Tiề n chi cho vay, mua các công cụ nợ củ a đơ n vị khác
4. Tiề n thu hồ i cho vay, bán lạ i các công cụ nợ củ a đơ n vị khác
5. Tiề n chi đầ u tư góp vố n vào đơ n vị khác
6. Tiề n thu hồ i đầ u tư góp vố n vào đơ n vị khác
7. Tiề n thu lãi cho vay, cổ tứ c và lợ i nhuậ n đư ợ c chia
Lư u chuyể n tiề n thuầ n từ hoạ t độ ng đầ u tư

Năm 2010
VND

Năm 2009
VND

167.795.958.129
(132.547.384.875)
(22.429.586.182)
(3.706.808.869)
(660.917.247)
36.560.207.237

(58.674.398.477)
(13.662.930.284)

165.240.813.935
(95.525.598.833)
(16.111.322.863)
(2.275.456.844)
(91.101.996)
1.599.827.655
(38.825.805.937)
14.011.355.117

(8.412.779.199)
63.636.363
-

(22.430.322.362)
457.142.855
-

812.043.471
(7.537.099.365)

107.152.946
(21.866.026.561)

14.407.587.500

6.098.000


67.735.870.038
(47.117.238.674)
(1.320.561.000)

83.178.970.388
(73.960.828.023)
(960.000.000)

32
33
34
35
36

III. Lư u chuyể n tiề n từ hoạ t độ ng tài chính
1. Tiề n thu từ phát hành cố phiế u, nhậ n vố n góp củ a chủ sở hữ u
2. Tiề n chi trả vố n góp cho các chủ sở hữ u,
mua lạ i cổ phiế u củ a doanh nghiệ p đã phát hành
3. Tiề n vay ngắ n hạ n, dài hạ n nhậ n đư ợ c
4. Tiề n chi trả nợ gố c vay
5. Tiề n chi trả nợ thuê tài chính
6. Cổ tứ c, lợ i nhuậ n đã trả cho chủ sở hữ u

40

Lư u chuyể n tiề n thuầ n từ hoạ t độ ng tài chính

33.705.657.864

8.264.240.365


50

Lư u chuyể n tiề n thuầ n trong kỳ

12.505.628.215

409.568.921

60
61
70

Tiề n và tư ơ ng đư ơ ng tiề n đầ u kỳ
Ả nh hư ở ng củ a thay đổ i tỷ giá hố i đoái quy đổ i ngoạ i tệ
Tiề n và tư ơ ng đư ơ ng tiề n cuố i kỳ

4.997.051.126

4.587.482.205

17.502.679.341

4.997.051.126

31

Ngư ờ i lậ p biể u

Kế toán trư ở ng


Nguyễ n Thị Tân

Nguyễ n Thị Vân

9

Lậ p, ngày 05 tháng 03 năm 2011
Giám đố c

Nguyễ n Anh Hư ng


Công ty Cổ phầ n Xây dự ng và Đầ u tư 492

Báo cáo tài chính
cho năm tài chính kế t thúc ngày 31/12/2010

198 Đư ờ ng Trư ờ ng Chinh, TP. Vinh, Tỉ nh Nghệ An

BẢ N THUYẾ T MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Năm 2010

I.

ĐẶ C ĐIỂ M HOẠ T ĐỘ NG CỦ A DOANH NGHIỆ P

Hình thứ c sở hữ u vố n
Công ty Cổ phầ n Xây dự ng và Đầ u tư 492 đư ợ c thành lậ p theo Giấ y chứ ng nhậ n đăng ký kinh
doanh Công ty cổ phầ n số 2900329305 do Sở Kế hoạ ch và Đầ u tư tỉ nh Nghệ An cấ p, thay đổ i

đăng ký kinh doanh lầ n thứ 04 ngày 10/7/2010
Trụ sở chính củ a Công ty đặ t tạ i Số 198, đư ờ ng Trư ờ ng Chinh, Thành phố Vinh, Tỉ nh Nghệ
An.
Vố n điề u lệ củ a Công ty là 24.000.000.000 đồ ng, đư ợ c chia thành 2.400.000 cổ phầ n. Trong đó:
TT
1
2

Cổ đông sáng lậ p

Số cổ phiế u

Tổ ng Công ty Xây dự ng CTGT 4
Cổ đông khác nắ m giữ
Cộ ng

923.080
1.476.920
2.400.000

Tỷ lệ
38,46%
61,54%
100,00%

Lĩnh vự c kinh doanh
Lĩ nh vự c kinh doanh củ a Công ty là Xây lắ p, thư ơ ng mạ i.
Ngành nghề kinh doanh
Lĩ nh vự c kinh doanh củ a Công ty là:
-


Đầ u tư xây dự ng các công trình giao thông (bao gồ m cả các công trình theo hình thứ c
BOT, BT), công trình công nghiệ p, dân dụ ng, thủ y lợ i, bế n cả ng trong và ngoài nư ớ c, công
trình điệ n năng (đư ờ ng dây và trạ m biế n áp đế n 35 KV);

-

Sả n xuấ t vậ t liệ u xây dự ng, cấ u kiệ n bê tông đúc sẵ n;
Mua bán thiế t bị giao thông vậ n tả i;

-

Thí nghiệ m vậ t liệ u xây dự ng;

-

Kinh doanh bấ t độ ng sả n.

II.

KỲ KẾ TOÁN, ĐƠ N VỊ TIỀ N TỆ SỬ

DỤ NG TRONG KẾ TOÁN

2.1 Niên độ kế toán
Niên độ kế toán năm bắ t đầ u từ ngày 01/01 và kế t thúc vào ngày 31/12 hàng năm dư ơ ng lị ch.
2.2. Đơ n vị tiề n tệ sử dụ ng trong ghi chép kế toán
Đơ n vị tiề n tệ sử dụ ng trong ghi chép kế toán là đồ ng Việ t Nam (VND).

10



Công ty Cổ phầ n Xây dự ng và Đầ u tư 492

Báo cáo tài chính

198 Đư ờ ng Trư ờ ng Chinh, TP. Vinh, Tỉ nh Nghệ An

III.

CHUẨ N MỰ C VÀ CHẾ ĐỘ

cho năm tài chính kế t thúc ngày 31/12/2010

KẾ TOÁN ÁP DỤ NG

3.1.Chế độ kế toán áp dụ ng
Công ty áp dụ ng Chế độ Kế toán doanh nghiệ p ban hành theo Quyế t đị nh số 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/3/2006 củ a Bộ trư ở ng Bộ Tài chính và Thông tư 244/2009/TT – BTC ngày 31/12/2009
3.2. Tuyên bố về việ c tuân thủ Chuẩ n mự c kế toán và Chế độ kế toán
Công ty đã áp dụ ng các Chuẩ n mự c kế toán Việ t Nam và các văn bả n hư ớ ng dẫ n Chuẩ n mự c do
Nhà nư ớ c ban hành. Các báo cáo tài chính đư ợ c lậ p và trình bày theo đúng quy đị nh củ a từ ng
chuẩ n mự c, thông tư hư ớ ng dẫ n thự c hiệ n chuẩ n mự c và Chế độ kế toán hiệ n hành đang áp dụ ng.
3.3. Hình thứ c kế toán áp dụ ng
Công ty áp dụ ng hình thứ c kế toán Nhậ t ký chung.
IV.

CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN CHỦ YẾ U ÁP DỤ NG

4.1. Nguyên tắ c ghi nhậ n các khoả n tiề n và các khoả n tư ơ ng đư ơ ng tiề n

Tiề n và các khoả n tư ơ ng đư ơ ng tiề n bao gồ m tiề n mặ t tạ i quỹ , tiề n gử i ngân hàng, các khoả n đầ u
tư ngắ n hạ n có thờ i gian đáo hạ n không quá ba tháng, có tính thanh khoả n cao, có khả năng
chuyể n đổ i dễ dàng thành các lư ợ ng tiề n xác đị nh và không có nhiề u rủ i ro trong chuyể n đổ i
thành tiề n.
4.2. Nguyên tắ c ghi nhậ n hàng tồ n kho
Hàng tồ n kho đư ợ c tính theo giá gố c. Trư ờ ng hợ p giá trị thuầ n có thể thự c hiệ n đư ợ c thấ p hơ n
giá gố c thì tính theo giá trị thuầ n có thể thự c hiệ n đư ợ c. Giá gố c hàng tồ n kho bao gồ m chi phí
mua, chi phí chế biế n và các chi phí liên quan trự c tiế p khác phát sinh để có đư ợ c hàng tồ n kho ở
đị a điể m và trạ ng thái hiệ n tạ i.
Hàng tồ n kho đư ợ c hạ ch toán theo phư ơ ng pháp kê khai thư ờ ng xuyên.
Giá trị hàng tồ n kho cuố i kỳ đư ợ c xác đị nh theo phư ơ ng pháp nhậ p trư ớ c – xuấ t trư ớ c.
Đố i vớ i giá trị chi phí sả n xuấ t kinh doanh dở dang củ a các công trình đư ợ c xác đị nh theo chi phí
thự c tế phát sinh đế n thờ i điể m lậ p báo cáo tài chính sau khi trừ đi giá vố n ư ớ c tính củ a phầ n
công việ c đã hoàn thành và kế t chuyể n doanh thu đế n thờ i điể m lậ p báo cáo.
Dự phòng giả m giá hàng tồ n kho đư ợ c lậ p vào thờ i điể m cuố i năm là số chênh lệ ch giữ a giá gố c
củ a hàng tồ n kho lớ n hơ n giá trị thuầ n có thể thự c hiệ n đư ợ c củ a chúng.

4.3. Nguyên tắ c ghi nhậ n dự phòng nợ phả i thu khó đòi
Dự phòng nợ phả i thu khó đòi đư ợ c trích lậ p cho các khoả n phả i thu đã quá hạ n thanh toán từ ba
tháng trở lên, hoặ c các khoả n thu mà đơ n vị nợ khó có khả năng thanh toán do bị thanh lý, phá
sả n hay các khó khăn tư ơ ng tự .
4.4. Nguyên tắ c ghi nhậ n và khấ u hao tài sả n cố đị nh
Tài sả n cố đị nh hữ u hình, tài sả n cố đị nh vô hình đư ợ c ghi nhậ n theo giá gố c. Trong quá trình sử
dụ ng, tài sả n cố đị nh hữ u hình, tài sả n cố đị nh vô hình đư ợ c ghi nhậ n theo nguyên giá, hao mòn
luỹ kế và giá trị còn lạ i.

11


Công ty Cổ phầ n Xây dự ng và Đầ u tư 492


Báo cáo tài chính

198 Đư ờ ng Trư ờ ng Chinh, TP. Vinh, Tỉ nh Nghệ An

cho năm tài chính kế t thúc ngày 31/12/2010

- Khấ u hao TSCĐ củ a Công ty đư ợ c thự c hiệ n theo phư ơ ng pháp khấ u hao đư ờ ng thẳ ng: Thờ i
gian khấ u hao đư ợ c xác đị nh phù hợ p vớ i Quyế t đị nh số 203/2009/QĐ - BTC ngày 20/10/2009
củ a Bộ Tài chính ban hành chế độ quả n lý, sử dụ ng và trích khấ u hao TSCĐ.
-

Nhà cử a, vậ t kiế n trúc

10-50

Năm

-

Máy móc, thiế t bị

08-10

Năm

-

Phư ơ ng tiên vậ n tả i


10

Năm

-

Thiế t bị văn phòng

06-07

Năm

4.5. Nguyên tắ c ghi nhậ n và khấ u hao bấ t độ ng sả n đầ u tư
Bấ t độ ng sả n đầ u tư đư ợ c ghi nhậ n theo giá gố c. Trong quá trình nắ m giữ chờ tăng giá, hoặ c cho
thuê hoạ t độ ng, bấ t độ ng sả n đầ u tư đư ợ c ghi nhậ n theo nguyên giá, hao mòn luỹ kế và giá trị còn
lạ i.
Bấ t độ ng sả n đầ u tư đư ợ c tính, trích khấ u hao như TSCĐ khác củ a Công ty.
4.6. Nguyên tắ c ghi nhậ n các khoả n đầ u tư tài chính
Các khoả n đầ u tư vào các công ty con mà trong đó Công ty nắ m quyề n kiể m soát đư ợ c trình bày theo
phư ơ ng pháp giá gố c. Các khoả n phân phố i lợ i nhuậ n mà công ty mẹ nhậ n đư ợ c từ số lợ i nhuậ n lũ y
kế củ a các công ty con sau ngày công ty mẹ nắ m quyề n kiể m soát đư ợ c ghi vào kế t quả hoạ t độ ng
kinh doanh trong kỳ củ a công ty mẹ . Các khoả n phân phố i khác đư ợ c xem như phầ n thu hồ i củ a các
khoả n đầ u tư và đư ợ c trừ vào giá trị đầ u tư .
Các khoả n đầ u tư vào các công ty liên kế t mà trong đó Công ty có ả nh hư ở ng đáng kể đư ợ c trình bày
theo phư ơ ng pháp giá gố c. Các khoả n phân phố i lợ i nhuậ n từ số lợ i nhuậ n thuầ n lũ y kế củ a các công
ty liên kế t sau ngày đầ u tư đư ợ c phân bổ vào kế t quả hoạ t độ ng kinh doanh trong kỳ củ a Công ty.
Các khoả n phân phố i khác đư ợ c xem như phầ n thu hồ i các khoả n đầ u tư và đư ợ c trừ vào giá trị đầ u
tư .
Khoả n đầ u tư vào công ty liên doanh đư ợ c kế toán theo phư ơ ng pháp giá gố c. Khoả n vố n góp liên
doanh không điề u chỉ nh theo thay đổ i củ a phầ n sở hữ u củ a công ty trong tài sả n thuầ n củ a công ty

liên doanh. Báo cáo Kế t quả hoạ t độ ng kinh doanh củ a Công ty phả n ánh khoả n thu nhậ p đư ợ c chia
từ lợ i nhuậ n thuầ n luỹ kế củ a Công ty liên doanh phát sinh sau khi góp vố n liên doanh.
Các khoả n đầ u tư chứ ng khoán tạ i thờ i điể m báo cáo, nế u:
- Có thờ i hạ n thu hồ i hoặ c đáo hạ n không quá 3 tháng kể từ ngày mua khoả n đầ u tư đó đư ợ c coi là "
tư ơ ng đư ơ ng tiề n";
- Có thờ i hạ n thu hồ i vố n dư ớ i 1 năm hoặ c trong 1 chu kỳ kinh doanh đư ợ c phân loạ i là tài sả n ngắ n
hạ n;
- Có thờ i hạ n thu hồ i vố n trên 1 năm hoặ c hơ n 1 chu kỳ kinh doanh đư ợ c phân loạ i là tài sả n dài hạ n;
Dự phòng giả m giá đầ u tư đư ợ c lậ p vào thờ i điể m cuố i năm là số chênh lệ ch giữ a giá gố c củ a các
khoả n đầ u tư đư ợ c hạ ch toán trên sổ kế toán lớ n hơ n giá trị thị trư ờ ng củ a chúng tạ i thờ i điể m lậ p dự
phòng.
4.7. Nguyên tắ c ghi nhậ n và vố n hoá các khoả n chi phí đi vay
Chi phí đi vay đư ợ c ghi nhậ n vào chi phí sả n xuấ t, kinh doanh trong kỳ khi phát sinh, trừ chi phí đi
vay liên quan trự c tiế p đế n việ c đầ u tư xây dự ng hoặ c sả n xuấ t tài sả n dở dang đư ợ c tính vào giá trị
củ a tài sả n đó (đư ợ c vố n hoá) khi có đủ các điề u kiệ n quy đị nh trong Chuẩ n mự c Kế toán Việ t Nam
số 16 “Chi phí đi vay”.
12


Công ty Cổ phầ n Xây dự ng và Đầ u tư 492

Báo cáo tài chính

198 Đư ờ ng Trư ờ ng Chinh, TP. Vinh, Tỉ nh Nghệ An

cho năm tài chính kế t thúc ngày 31/12/2010

Chi phí đi vay liên quan trự c tiế p đế n việ c đầ u tư xây dự ng hoặ c sả n xuấ t tài sả n dở dang đư ợ c
tính vào giá trị củ a tài sả n đó (đư ợ c vố n hoá), bao gồ m các khoả n lãi tiề n vay, phân bổ các khoả n
chiế t khấ u hoặ c phụ trộ i khi phát hành trái phiế u, các khoả n chi phí phụ phát sinh liên quan tớ i

quá trình làm thủ tụ c vay.
4.8. Nguyên tắ c ghi nhậ n và phân bổ chi phí trả trư ớ c
Các chi phí trả trư ớ c chỉ liên quan đế n chi phí sả n xuấ t kinh doanh năm tài chính hiệ n tạ i đư ợ c
ghi nhậ n là chi phí trả trư ớ c ngắ n hạ n và đuợ c tính vào chi phí sả n xuấ t kinh doanh trong năm tài
chính
Các chi phí sau đây đã phát sinh trong năm tài chính như ng đư ợ c hạ ch toán vào chi phí trả trư ớ c
dài hạ n để phân bổ dầ n vào kế t quả hoạ t độ ng kinh doanh trong nhiề u năm:
- Công cụ dụ ng cụ xuấ t dùng có giá trị lớ n;
- Nhữ ng khoả n chi phí khác thự c tế phát sinh có liên quan đế n kế t quả hoạ t độ ng SXKD củ a
nhiề u niên độ kế toán.
Việ c tính và phân bổ chi phí trả trư ớ c dài hạ n vào chi phí sả n xuấ t kinh doanh từ ng kỳ hạ ch toán
đư ợ c căn cứ vào tính chấ t, mứ c độ từ ng loạ i chi phí để chọ n phư ơ ng pháp và tiêu thứ c phân bổ
hợ p lý. Chi phí trả trư ớ c đư ợ c phân bổ dầ n vào chi phí sả n xuấ t kinh doanh theo phư ơ ng pháp
đư ờ ng thẳ ng.
4.9. Nguyên tắ c ghi nhậ n chi phí phả i trả
Các khoả n chi phí thự c tế chư a phát sinh như ng đư ợ c trích trư ớ c vào chi phí sả n xuấ t, kinh doanh
trong kỳ để đả m bả o khi chi phí phát sinh thự c tế không gây độ t biế n cho chi phí sả n xuấ t kinh
doanh trên cơ sở đả m bả o nguyên tắ c phù hợ p giữ a doanh thu và chi phí. Khi các chi phí đó phát
sinh, nế u có chênh lệ ch vớ i số đã trích, kế toán tiế n hành ghi bổ sung hoặ c ghi giả m chi phí
tư ơ ng ứ ng vớ i phầ n chênh lệ ch.
4.10. Nguyên tắ c ghi nhậ n vố n chủ sở hữ u
Vố n đầ u tư củ a chủ sở hữ u đư ợ c ghi nhậ n theo số vố n thự c góp củ a chủ sở hữ u.
Lợ i nhuậ n sau thuế chư a phân phố i là số lợ i nhuậ n từ các hoạ t độ ng củ a doanh nghiệ p sau khi trừ
(-) các khoả n điề u chỉ nh do áp dụ ng hồ i tố thay đổ i chính sách kế toán và điề u chỉ nh hồ i tố sai
sót trọ ng yế u củ a các năm trư ớ c.
4.11. Các nghiệ p vụ bằ ng ngoạ i tệ
Các nghiệ p vụ phát sinh bằ ng các đơ n vị tiề n tệ khác vớ i đơ n vị tiề n tệ kế toán củ a Công ty
(VNĐ/USD) đư ợ c hạ ch toán theo tỷ giá giao dị ch trên thị trư ờ ng ngoạ i tệ liên ngân hàng vào
ngày phát sinh nghiệ p vụ . Tạ i ngày kế t thúc kỳ kế toán năm, các khoả n mụ c tiề n tệ có gố c ngoạ i
tệ đư ợ c đánh giá lạ i theo tỷ giá bình quân liên ngân hàng do Ngân hàng Nhà nư ớ c công bố tạ i

thờ i điể m này. Tấ t cả các khoả n chênh lệ ch tỷ giá thự c tế phát sinh trong kỳ đư ợ c hạ ch toán vào
kế t quả hoạ t độ ng kinh doanh củ a năm tài chính. Chênh lệ ch do đánh giá lạ i số dư tiề n tệ có gố c
ngoạ i tệ cuố i kỳ đư ợ c hạ ch toán theo dõi trên TK 413-Chênh lệ ch tỷ giá hố i đoái và ghi đả o lạ i
vào kỳ kế toán năm tiế p theo. Chênh lệ ch đánh giá lạ i các khoả n nợ phả i trả dài hạ n có gố c ngoạ i
tệ đư ợ c hạ ch toán vào kế t quả kinh doanh trong kỳ .
4.12. Nguyên tắ c và phư ơ ng pháp ghi nhậ n doanh thu
Doanh thu bán hàng
Doanh thu bán hàng đư ợ c ghi nhậ n khi đồ ng thờ i thỏ a mãn các điề u kiệ n sau:
- Phầ n lớ n rủ i ro và lợ i ích gắ n liề n vớ i quyề n sở hữ u sả n phẩ m hoặ c hàng hóa đã đư ợ c chuyể n
giao cho ngư ờ i mua;
13


Công ty Cổ phầ n Xây dự ng và Đầ u tư 492

Báo cáo tài chính

198 Đư ờ ng Trư ờ ng Chinh, TP. Vinh, Tỉ nh Nghệ An

cho năm tài chính kế t thúc ngày 31/12/2010

- Công ty không còn nắ m giữ quyề n quả n lý hàng hóa như ngư ờ i sở hữ u hàng hóa hoặ c quyề n
kiể m soát hàng hóa;
- Doanh thu đư ợ c xác đị nh tư ơ ng đố i chắ c chắ n;
- Công ty đã thu đư ợ c hoặ c sẽ thu đư ợ c lợ i ích kinh tế từ giao dị ch bán hàng;
- Xác đị nh đư ợ c chi phí liên quan đế n giao dị ch bán hàng
Doanh thu cung cấ p dị ch vụ
Doanh thu cung cấ p dị ch vụ đư ợ c ghi nhậ n khi kế t quả củ a giao dị ch đó đư ợ c xác đị nh mộ t cách
đáng tin cậ y, đơ n vị đã hoàn thành khố i lư ợ ng công việ c và đã xuấ t hóa đơ n tài chính.
Doanh thu hoạ t độ ng tài chính

Doanh thu phát sinh từ tiề n lãi, tiề n bả n quyề n, cổ tứ c, lợ i nhuậ n đư ợ c chia và các khoả n doanh
thu hoạ t độ ng tài chính khác đư ợ c ghi nhậ n khi thỏ a mãn đồ ng thờ i hai (2) điề u kiệ n sau:
- Có khả năng thu đư ợ c lợ i ích kinh tế từ giao dị ch đó;
- Doanh thu đư ợ c xác đị nh tư ơ ng đố i chắ c chắ n.
Cổ tứ c, lợ i nhuậ n đư ợ c chia đư ợ c ghi nhậ n khi Công ty đư ợ c quyề n nhậ n cổ tứ c hoặ c đư ợ c
quyề n nhậ n lợ i nhuậ n từ việ c góp vố n.
4.13. Nguyên tắ c và phư ơ ng pháp ghi nhậ n chi phí tài chính
Các khoả n chi phí đư ợ c ghi nhậ n vào chi phí tài chính gồ m:
- Chi phí hoặ c các khoả n lỗ liên quan đế n các hoạ t độ ng đầ u tư tài chính;
- Chi phí cho vay và đi vay vố n;
- Các khoả n lỗ do thay đổ i tỷ giá hố i đoái củ a các nghiệ p vụ phát sinh liên quan đế n ngoạ i tệ ;
Các khoả n trên đư ợ c ghi nhậ n theo tổ ng số phát sinh trong kỳ , không bù trừ vớ i doanh thu hoạ t độ ng
tài chính.

4.14. Nguyên tắ c và phư ơ ng pháp ghi nhậ n các khoả n thuế
Thuế hiệ n hành
Tài sả n thuế và các khoả n thuế phả i nộ p cho năm hiệ n hành và các năm trư ớ c đư ợ c xác đị nh
bằ ng số tiề n dự kiế n phả i nộ p cho (hoặ c đư ợ c thu hồ i từ ) cơ quan thuế , dự a trên các mứ c thuế
suấ t và các luậ t thuế có hiệ u lự c đế n ngày kế t thúc kỳ kế toán năm.
4.15. Phân phố i lợ i nhuậ n
Theo điề u lệ tổ chứ c và hoạ t độ ng Công ty Cổ phầ n Xây dự ng và Đầ u tư 492, lợ i nhuậ n sau thuế
củ a Công ty sẽ tạ m phân phố i và đư ợ c thông qua chính thứ c theo Đạ i hộ i đồ ng cổ đông quyế t đị nh
cho từ ng năm.

14


Công ty Cổ phầ n Xây dự ng và Đầ u tư 492
198 Trư ờ ng Chinh - Thành phố Vinh - Nghệ An
V. THÔNG TIN BỔ


Báo cáo tài chính
cho năm tài chính kế t thúc ngày 31/12/2010

SUNG CÁC KHOẢ N MỤ C TRÌNH BÀY TRÊN BẢ NG CÂN ĐỐ I KẾ TOÁN VÀ KQKD

31/12/2010
VND

01/01/2010
VND

Tiề n mặ t
Tiề n gử i ngân hàng
Các khoả n tư ơ ng đư ơ ng tiề n

2.856.121.460
14.646.557.881
-

1.722.093.240
3.274.957.886
-

Cộ ng

17.502.679.341

4.997.051.126


31/12/2010
VND

01/01/2010
VND

Phả i thu khác
- Công ty công trình giao thông 473
- Ban quả n lý dự án cầ u Thọ Sơ n
- Công ty công trình giao thông 246
- Công ty Cổ phầ n 482
- Công ty xây dự ng công trình 585 Khánh Hòa
- Phả i thu các đố i tư ợ ng khác

565.899.000
50.000.000
44.762.000
130.000.000
82.500.000
115.500.000

50.000.000
44.762.000
130.000.000
82.500.000
106.100.000

Cộ ng

988.661.000


413.362.000

31/12/2010
VND

01/01/2010
VND

Nguyên liệ u, vậ t liệ u
Chi phí SXKD dở dang (*)

8.437.196.780
103.902.534.045

226.685.962
81.649.159.961

Cộ ng giá gố c hàng tồ n kho

112.339.730.825

81.875.845.923

103.902.534.045
3.599.938.407
2.792.148.719
1.330.066.284
21.478.756.565
294.760.121

270.059.687
71.324.765
71.904.752
22.948.073.437
7.468.393.973
354.011.264
2.930.713.469
1.503.264.222
30.205.611.900
-

81.649.159.961
3.388.036.268
2.772.082.619
1.330.066.284
166.494.673
182.341.757
3.938.077.388
71.904.752
16.412.196.671
10.604.782.624
354.011.264
2.930.459.564
29.608.382.130
1.585.358.374

1

2


3

. Tiề n và các khoả n tư ơ ng đư ơ ng tiề n

. Các khoả n phả i thu khác

. Hàng tồ n kho

(*) Chi tiế t Chi phí sả n xuấ t kinh doanh dở dang

Chi phí sả n xuấ t kinh doanh các công trình xây lắ p
Công trình 4T Mộ t Ngàn
Đư ờ ng dây thông tin (VT)
Công trình cầ u Tắ c bế n rô
Công trình chung cư Lê Lợ i
Công trình Cầ u Chanh- Hả i Dư ơ ng
Công trình cầ u Đà Rằ ng
Công trình cầ u linh Cả m - Hà Tĩ nh
Công trình cầ u N2 Long an
Công trình nề n móng nhà máy điệ n
Công trình cầ u Phù Đổ ng
Công trình 3 cầ u quố c lộ 57
Công trình cầ u Suố i Con - Thanh chư ơ ng - NA
Công trình Saì Gòn - Trung Lư ơ ng
Công trình cầ u Sông Hồ ng - Phú Thọ
Công trình cầ u thủ Biên
Công trình cầ u Tránh Vinh

15



Công ty Cổ phầ n Xây dự ng và Đầ u tư 492
198 Trư ờ ng Chinh - Thành phố Vinh - Nghệ An

Báo cáo tài chính
cho năm tài chính kế t thúc ngày 31/12/2010

Công trình Vũng áng - Hà tĩnh
Công trình cầ u Vĩ nh Tuy - Hà nộ i
Công trình cầ u Đông Trù

3.563.191.089
5.020.315.391

243.599.721
2.943.971.311
5.117.394.561

103.902.534.045

81.649.159.961

31/12/2010
VND

01/01/2010
VND

Tạ m ứ ng


207.390.924

183.018.653

Cộ ng

207.390.924

183.018.653

Cộ ng
4

5

. Tài sả n ngắ n hạ n khác

. Tài sả n cố đị nh hữ u hình

Chỉ tiêu
Nguyên giá TSCĐ
Số đầ u kỳ
Tăng trong kỳ
- Mua sắ m
Giả m trong kỳ
- Thanh lý, như ợ ng bán
Số cuố i năm
Hao mòn TSCĐ
Số đầ u kỳ
Tăng trong kỳ

- Trích khấ u hao TSCĐ
Giả m trong kỳ
- Thanh lý, như ợ ng bán
Số cuố i kỳ
Giá trị còn lạ i
Số đầ u kỳ
Số cuố i kỳ

Nhà cử a vậ t
kiế n trúc

Máy móc
thiế t bị

Phư ơ ng tiệ n
vậ n tả i

TSCĐ dùng
trong quả n lý

Tài sả n cố đị nh
khác

16.953.864.259
1.112.195.655
1.112.195.655
-

1.198.331.423
-


270.753.345
270.753.345
2.473.643.928

52.830.323.099
2.955.041.273
2.955.041.273
105.280.000
105.280.000
55.680.084.372

18.066.059.914

1.198.331.423

21.932.984.442

1.003.608.301
68.687.583
68.687.583
262.780.616
262.780.616
809.515.268

36.818.469.258
3.523.595.769
3.523.595.769
105.280.000
105.280.000

40.236.785.027

7.806.484.525
1.612.227.757
1.612.227.757
-

1.066.107.818
54.450.988
54.450.988
-

7.531.434.089
1.994.418.626
1.994.418.626
-

9.418.712.282

1.120.558.806

9.525.852.715

1.740.788.972
1.664.128.660

16.011.853.841
15.443.299.345

9.147.379.734

8.647.347.632

132.223.605
77.772.617

10.056.008.082
12.407.131.727

31/12/2010
VND

01/01/2010
VND

Mua sắ m tài sả n

73.427.085

623.227.063

Cộ ng

73.427.085

623.227.063

7

31/12/2010
VND


01/01/2010
VND

Vậ t tư luân chuyể n
Sử a chữ a gia công
Lợ i thế kinh doanh
CCDC giá trị lớ n chờ PB

4.339.741.299
2.106.112.524
24.714.894
670.615.098

3.373.237.449
1.279.578.321
47.528.643
952.396.587

Cộ ng

7.141.183.815

5.652.741.000

6

2.744.397.273
-


. Chi phí xây dự ng cơ bả n dở dang

. Chi phí trả trư ớ c dài hạ n

16

-

17.587.442.171
4.345.542.271
4.345.542.271
-


Công ty Cổ phầ n Xây dự ng và Đầ u tư 492
198 Trư ờ ng Chinh - Thành phố Vinh - Nghệ An
8

Báo cáo tài chính
cho năm tài chính kế t thúc ngày 31/12/2010
31/12/2010
VND

. Tài sả n thuế thu nhậ p hoãn lạ i

Thuế TNDN tạ m nộ p

691.777.943

Cộ ng


691.777.943

01/01/2010
VND

-

Đây là khoả n thuế TNDN phả i nộ p, tư ơ ng ứ ng 2% số tiề n thu củ a nhà đầ u tư nộ p tiề n mua căn hộ tạ i dự án khu đô thị mớ i do
đơ n vị làm chủ đầ u tư
31/12/2010
VND

01/01/2010
VND

Vay ngân hàng (*)
Vay khác
Vay dài hạ n đế n hạ n trả (xem chi tiế t vay dài hạ n)

35.579.189.000
3.256.084.142
5.390.000.000

18.878.276.816
-

Cộ ng
(*) Thông tin bổ sung


44.225.273.142

18.878.276.816

Số dư nợ gố c
cuố i kỳ

Phư ơ ng thứ c
đả m bả o

9

. Vay và nợ ngắ n hạ n

Số khế ư ớ c

Bên cho vay

KU/51082000155678
KU/51082000165084
KU/51082000166333
KU/51082000166528
KU/51082000167497
KU/51082000167734
KU/51082000168001
KU/51082000170246
KU/51082000170635
KU/51082000148948
KU/51082000173801
KU/51082000176606

KU/51082000178143
Cộ ng

BIDV - NA
BIDV - NA
BIDV - NA
BIDV - NA
BIDV - NA
BIDV - NA
BIDV - NA
BIDV - NA
BIDV - NA
BIDV - NA
BIDV - NA
BIDV - NA
BIDV - NA

Lãi suấ t

Thờ i hạ n

14%
13%
13%
13%
13%
13%
13%
13%
13%

13%
13%
15%
15%

9
6
9
9
9
9
9
9
9
9
9
9
9

1.080.000.000
3.049.358.000
2.460.827.000
4.449.800.000
3.475.700.000
3.618.004.000
3.949.000.000
1.700.000.000
3.241.200.000
1.560.000.000
3.603.820.000

2.391.480.000
1.000.000.000
35.579.189.000

Tín chấ
Tín chấ
Tín chấ
Tín chấ
Tín chấ
Tín chấ
Tín chấ
Tín chấ
Tín chấ
Tín chấ
Tín chấ
Tín chấ
Tín chấ

p
p
p
p
p
p
p
p
p
p
p
p

p

31/12/2010
VND

01/01/2010
VND

Thuế GTGT đầ u ra phả i nộ p
Thuế TNDN
Thuế thu nhậ p cá nhân
Các khoả n phí, lệ phí

3.261.820.494
1.081.939.623
3.091.600
-

6.152.987.658
422.437.490
4.256.034

Cộ ng

4.346.851.717

6.579.681.182

10 . Thuế và các khoả n phả i nộ p nhà nư ớ c


Quyế t toán thuế củ a Công ty sẽ chị u sự kiể m tra củ a cơ quan thuế . Do việ c áp dụ ng luậ t và các qui đị nh về thuế đố i vớ i nhiề u
loạ i giao dị ch khác nhau có thể đư ợ c giả i thích theo nhiề u cách khác nhau, số thuế đư ợ c trình bày trên Báo cáo tài chính có thể
bị thay đổ i theo quyế t đị nh củ a cơ quan thuế .
31/12/2010
VND

11 . Chi phí phả i trả

01/01/2010
VND

- Trích trư ớ c chi phí lãi vay phả i trả

1.532.555.897

-

Cộ ng

1.532.555.897

-

17


Công ty Cổ phầ n Xây dự ng và Đầ u tư 492
198 Trư ờ ng Chinh - Thành phố Vinh - Nghệ An

Báo cáo tài chính

cho năm tài chính kế t thúc ngày 31/12/2010
31/12/2010
VND

01/01/2010
VND

Kinh phí công đoàn
Bả o hiể m xã hộ i
Phả i trả phả i nộ p khác
Phả i thu khác
Phả i trả tạ m ứ ng

116.957.635
226.579.765
7.034.164
4.296.918.826
15.025.841.911

109.990.696
206.386.333
9.224.096
4.264.038.548
9.685.089.891

Cộ ng

19.673.332.301

14.274.729.564


31/12/2010
VND

01/01/2010
VND

Phả i trả dài hạ n khác(*)
Nhậ n ký cư ợ c ký quỹ dài hạ n

49.875.897.138
-

23.845.000.000
-

Cộ ng

49.875.897.138

23.845.000.000

(*) Chi tiế t phả i trả dài hạ n khác
- Tiề n ứ ng trư ớ c khố i lư ợ ng xây lắ p
- Tiề n đấ t dự án trung cư

15.287.000.000
34.588.897.138

23.845.000.000


Cộ ng

49.875.897.138

23.845.000.000

31/12/2010
VND

01/01/2010
VND

Vay dài hạ n (*)

9.714.383.539

14.442.748.501

Cộ ng

9.714.383.539

14.442.748.501
Phư ơ ng thứ c
đả m bả o
Bằ ng TS
Bằ ng TS
Bằ ng TS
Bằ ng TS


12 . Các khoả n phả i trả , phả i nộ p ngắ n hạ n khác

13 . Phả i trả dài hạ n khác

14 . Vay và nợ dài hạ n

(*) Chi tiế t vay dài hạ n cuố i kỳ
Bên cho vay
Số hợ p đồ ng
KU/51082000118255
KU/51082000128102
KU/51082000128227
KU/51082000151038

Lãi suấ t

Thờ i hạ n

Số dư nợ gố c

17%
17%
17%
17%

60
60
60
60


2.745.658.232
7.979.177.138
247.913.131
4.131.635.038

Đế n hạ n trả
trong kỳ tớ i
890.128.932
2.280.000.000
299.871.068
1.920.000.000

15.104.383.539

5.390.000.000

Cộ ng

18


Công ty Cổ phầ n Xây dự ng và Đầ u tư 492
198 Trư ờ ng Chinh - Thành phố Vinh - Nghệ An

Báo cáo tài chính
cho năm tài chính kế t thúc ngày 31/12/2010

15 . Nguồ n vố n chủ sở hữ u
a. Bả ng đố i chiế u biế n độ ng vố n chủ sở hữ u


Chỉ tiêu
1. Số dư đầ u kỳ này
2. Tăng trong kỳ này
Lợ i nhuậ n tăng trong kỳ
Quỹ tăng trong kỳ
Tăng khác trong kỳ
3. Giả m trong kỳ này
Giả m kháctrong kỳ
4. Số dư cuố i kỳ này

Vố n đầ u tư
củ a CSH
12.005.100.000
11.994.900.000
11.994.900.000
-

Thặ ng dư vố n
cổ phẩ n

Quỹ dự phòng
tài chính

Lợ i nhuậ n
chư a phân phố i

709.868.652
327.242.887
327.242.887

-

285.888.229
189.396.423
189.396.423
-

1.037.111.539

475.284.652

2.257.050.257
4.400.490.058
4.400.490.058
2.221.207.116
2.221.207.116
4.436.333.199

31/12/2010
VND

01/01/2010
VND

Vố n góp củ a các cổ đông sáng lậ p

24.000.000.000

12.005.100.000


Cộ ng

24.000.000.000

12.005.100.000

Năm 2010
VND

Năm 2009
VND

12.005.100.000
11.994.900.000
24.000.000.000
1.320.561.000

12.000.000.000
5.100.000
12.005.100.000
960.000.000

d. Cổ phiế u
- Số lư ợ ng cổ phiế u đăng ký phát hành
- Số lư ợ ng Cổ phiế u đã phát hành
+ Cổ phiế u phổ thông
+ Cổ phiế u ư u đãi
- Số lư ợ ng cổ phiế u đang lư u hành
+ Cổ phiế u phổ thông
* Mệ nh giá cổ phiế u đang lư u hành (đồ ng/cổ phầ n):


31/12/2010
1.200.510
2.400.000
2.400.000
2.400.000
2.400.000
10.000

01/01/2010
1.200.000
1.200.000
1.200.000
1.200.000
1.200.000
10.000

e. Phân phố i lợ i nhuậ n

Năm 2010
VND

Năm 2009
VND

2.257.050.257
4.400.490.058
(327.242.887)
(189.396.423)


1.039.680.692
2.257.050.257
(79.680.692)

24.000.000.000

998.000
2.512.687.500
2.512.687.500
100.000.000
100.000.000
2.413.685.500

Quỹ đầ u tư
phát triể n

b. Chi tiế t vố n đầ u tư củ a chủ sở hữ u

c. Các giao dị ch về vố n vớ i các chủ sở hữ u và phân phố i cổ tứ c
- Vố n đầ u tư củ a chủ sở hữ u
+ Vố n góp đầ u kỳ
+ Vố n góp tăng trong kỳ
+ Vố n góp giả m trong kỳ
+ Vố n góp cuố i kỳ
- Chia cổ tứ c năm trư ớ c
- Chia cổ tứ c năm nay

Lợ i nhuậ n chư a phân phố i đầ u kỳ
Lợ i nhuậ n sau thuế TNDN tăng trong kỳ
Trích quỹ đầ u tư phát triể n

Trích quỹ dự phòng tài chính
Trích quỹ Ban điề u hành Công ty
Trích quỹ khen thư ở ng phúc lợ i
Trả cổ tứ c năm trư ớ c

(384.006.806)
(1.320.561.000)

(960.000.000)

Lợ i nhuậ n còn lạ i chư a phân phố i cuố i kỳ

4.436.333.199

2.257.050.257

19


Công ty Cổ phầ n Xây dự ng và Đầ u tư 492
198 Trư ờ ng Chinh - Thành phố Vinh - Nghệ An

Báo cáo tài chính
cho năm tài chính kế t thúc ngày 31/12/2010
Năm 2010
VND

Năm 2009
VND


Doanh thu bán hàng (*)

174.947.959.902

135.280.171.653

Cộ ng

174.947.959.902

135.280.171.653

Năm 2010
VND

Năm 2009
VND

Giá vố n củ a thành phẩ m, hàng hóa đã bán

160.638.138.590

126.254.890.460

Cộ ng

160.638.138.590

126.254.890.460


Năm 2010
VND

Năm 2009
VND

Lãi tiề n gử i, tiề n cho vay

812.043.471

107.152.946

Cộ ng

812.043.471

107.152.946

Năm 2010
VND

Năm 2009
VND

Chi phí lãi vay

5.239.364.766

2.305.543.040


Cộ ng

5.239.364.766

2.305.543.040

Năm 2010
VND

Năm 2009
VND

Tổ ng lợ i nhuậ n kế toán trư ớ c thuế TNDN
Cổ tứ c, lợ i nhuậ n đư ợ c chia
Lãi trái phiế u chính phủ
Điề u chỉ nh tăng các khoả n thu nhậ p chị u thuế
Thu nhậ p chị u thuế thu nhậ p doanh nghiệ p
Thuế thu nhậ p doanh nghiệ p tính trên KQKD hiệ n hành
Thuế TNDN tạ m nộ p tính trên 2% số tiề n nhà đầ u tư nộ p mua căn hộ

5.029.131.495
5.029.131.495
628.641.437
691.777.943

2.679.487.747
2.679.487.747
422.437.490
-


Chi phí thuế thu nhậ p hiệ n hành

1.320.419.380

422.437.490

16 . Doanh thu bán hàng và cung cấ p dị ch vụ

17 . Giá vố n hàng bán

18 . Doanh thu hoạ t độ ng tài chính

19 . Chi phí tài chính

20 . Chi phí thuế thu nhậ p doanh nghiệ p hiệ n hành

Thuế TNDN đư ợ c miễ n, giả m bổ sung vào quỹ đầ u tư phát triể n. Công ty đư ợ c miễ n giả m thuế thu nhậ p doanh nghiệ p trong 02
năm 2005, 2006 và giả m 50% cho 05 năm tiế p theo (từ năm 2007)

21 . Chi phí thuế thu nhậ p doanh nghiệ p hoãn lạ i

Năm 2010
VND

Năm 2009
VND

CP thuế TNDN hoãn lạ i phát sinh từ các khoả n chênh lệ ch tạ m thờ i phả i chị u thuế

(691.777.943)


-

Cộ ng

(691.777.943)

-

20


Công ty Cổ phầ n Xây dự ng và Đầ u tư 492
198 Trư ờ ng Chinh - Thành phố Vinh - Nghệ An

Báo cáo tài chính
cho năm tài chính kế t thúc ngày 31/12/2010

22 . Lãi cơ bả n trên cổ phiế u

Lợ i nhuậ n sau thuế thu nhậ p doanh nghiệ p
Các khoả n điề u chỉ nh giả m lợ i nhuậ n kế toán để xác đị nh lợ i nhuậ n
phân bổ cho cổ đông sở hữ u cổ phiế u phổ thông
Lợ i nhuậ n phân bổ cho cổ đông sở hữ u cổ phiế u phổ thông
Cổ phiế u phổ thông đang lư u hành đầ u kỳ
Cổ phiế u phổ thông tăng bình quân trong kỳ
Cổ phiế u phổ thông giả m bình quân trong kỳ
Cổ phiế u phổ thông đang lư u hành bình quân trong kỳ
Lãi cơ bả n trên cổ phiế u


Năm 2010
VND

Năm 2009
VND

4.400.490.058

2.257.050.257

-

-

4.400.490.058
1.200.361
708.115
1.908.476

2.257.050.257
1.200.000
361
1.200.361

2.306

1.880

VII. THÔNG TIN VỀ CÁC BÊN LIÊN QUAN
Trong quá trình hoạ t độ ng kinh doanh, Công ty phát sinh các nghiệ p vụ vớ i các bên liên quan, các nghiệ p vụ chủ yế u sau:

Các bên liên quan

Mố i quan hệ

Tổ ng công ty XDCTGT 4

Công ty mẹ

Giá trị giao dị ch
Kỳ này (VND)

190.220.352.023

Cho đế n ngày khóa sổ lậ p Báo cáo tài chính, các khoả n chư a đư ợ c thanh toán vớ i các bên liên quan như sau:
Các bên liên quan

Mố i quan hệ

Tổ ng công ty XDCTGT 4

Công ty mẹ

IX. BÁO CÁO BỘ

Số dư phả i thu,
phả i trả
8.661.845.008

PHẬ N


Đơ n vị hoạ t độ ng chủ yế u trong lĩ nh vự c xây lắ p. Do đó chúng tôi không thự c hiệ n lậ p Báo cáo bộ phậ n.

21


Công ty Cổ phầ n Xây dự ng và Đầ u tư 492
198 Trư ờ ng Chinh - Thành phố Vinh - Nghệ An
IX. SỐ

Báo cáo tài chính
cho năm tài chính kế t thúc ngày 31/12/2010

LIỆ U SO SÁNH

Số liệ u so sánh là số liệ u trên Báo cáo tài chính cho năm tài chính kế t thúc ngày 31/12/2009 đư ợ c kiể m toán bở i Công ty TNHH
Dị ch vụ Tư vấ n Tài chính Kế toán và Kiể m toán (AASC) và đã đư ợ c trình bày lạ i theo Thông tư 244/2009/TT-BTC ngày
31/12/2009 củ a Bộ trư ở ng Bộ Tài chính hư ớ ng dẫ n sử a đổ i bổ sung chế độ kế toán doanh nghiệ p, và theo Biên bả n kiể m toán
nhà nư ớ c tạ i ngày 15/09/2010.
Mộ t số chỉ tiêu đã đư ợ c phân loạ i lạ i cho phù hợ p để so sánh vớ i số liệ u năm nay.
Mã số

Số điề u chỉ nh
Trình bày sau
Trình bày trên
củ a KTNN điề u chính hồ i tố
BC tài chính
VND
trên năm 2009 (VND)
BC tài chính
năm 2009

(VND)

1. Trên Bả ng cân đố i kế toán
Chỉ tiêu phả i thu củ a khách hàng

131

401.051.818

27.188.522.175

26.787.470.357

Chỉ tiêu hàng tồ n kho

141

(426.142.369)

81.875.845.923

82.301.988.292

Chỉ tiêu vay nợ ngắ n hạ n

311

(3.094.903.301)

18.878.276.816


21.973.180.117

Chỉ tiêu thuế và các khoả n phả i nộ p nhà nư ớ c

314

63.322.342

6.579.681.182

6.516.358.840

Chỉ tiêu các khoả n phả i trả phả i nộ p khác

319

(124.256.034)

14.274.729.564

14.398.985.598

Chỉ tiêu vay và nợ dài hạ n

334

3.094.903.301

14.442.748.501


11.347.845.200

Chỉ tiêu lợ i nhuậ n sau thuế chư a phân phố i

420

35.843.141

2.257.050.257

2.221.207.116

Chỉ tiêu doanh thu bán hàng và cung cấ p DV

01

354.990.570

135.280.171.653

134.925.181.083

Chỉ tiêu giá vố n hàng bán

11

397.991.381

126.254.890.460


125.856.899.079

Chỉ tiêu thu nhậ p khác

31

109.090.909

4.049.262.578

3.940.171.669

Chỉ tiêu chi phí khác

32

4.545.454

4.100.087.937

4.095.542.483

Chỉ tiêu chi phí thuế TNDN hiệ n hành

51

25.701.503

422.437.490


396.735.987

Chỉ tiêu lơ i nhuậ n sau thuế TNDN

60

35.843.141

2.257.050.257

2.221.207.116

2. Trên Báo cáo kế t quả kinh doanh

Ngư ờ i lậ p biể u

Kế toán trư ở ng

Nguyễ n Thị Tân

Nguyễ n Thị Vân

22

Lậ p, ngày 05 tháng 03 năm 2011
Giám đố c

Nguyễ n Anh Hư ng




×