Công ty Cổ Phần Đầu T CMC
Địa chỉ: Ngõ 83 - Đờng Ngọc Hồi - Phờng Hong Liệt - Quận Hong Mai - H Nội
Điện thoại: 04.3 681 0237
Fax: 04.3 861 2718
báo cáo ti chính đã đợc kiểm toán
Công ty Cổ Phần Đầu T CMC
Cho năm ti chính kết thúc ngy 31/12/2009
kèm theo
Báo cáo kiểm toán độc lập
Đợc kiểm toán bởi :
công ty tnhh kiểm toán v kế toán h nội
Số 3 Ngõ 1295 Giải Phóng - Hong Mai - H Nội
Điện thoại: 04 3 9745081/82
Fax: 04 3 9745083
H Nội, tháng 03 năm 2010
Công ty Cổ Phần Đầu T CMC
Địa chỉ: Ngõ 83 - Đờng Ngọc Hồi - Phờng Hong Liệt - Quận Hong Mai - H Nội
Điện thoại: 04.3 681 0237
Fax: 04.3 861 2718
mục lục
Trang số
Nội dung
Báo cáo của Ban Giám đốc
2-3
Báo cáo kiểm toán độc lập
4-5
Bảng Cân đối kế toán tại ngy 31/12/2009
6-7
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh cho năm ti chính 2009
8
Báo cáo lu chuyển tiền tệ cho năm ti chính 2009
9
Thuyết minh Báo cáo ti chính cho năm ti chính 2009
1
10-21
Công ty Cổ Phần Đầu T CMC
Địa chỉ: Ngõ 83 - Đờng Ngọc Hồi - Phờng Hong Liệt - Quận Hong Mai - H Nội
Điện thoại: 04.3 681 0237
Fax: 04.3 861 2718
Báo cáo của Ban Giám đốc
đính kèm Báo cáo ti chính
Báo cáo của Ban giám đốc
1. Khái quát chung về Công ty Cổ Phần Đầu T CMC
Công ty Cổ phần ầu T CMC (gọi tắt l Công ty) đợc chuyển đổi từ Doanh nghiệp Nh Nớc theo Quyết
định số 3854/QĐ - BGTVT ngy 09/12/2004 của Bộ trởng Bộ Giao Thông Vận Tải. Công ty hoạt động theo
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 0103009571 đăng ký lần đầu ngy 14 tháng 10 năm 2005 do Sở Kế
Hoạch v Đầu T H Nội cấp. Ngy 16 tháng 04 năm 2008 Công ty Cổ Phần Xây Dựng v Cơ Khí số 1 đổi
tên thnh Công ty cổ phần đầu t CMC.
Theo đó:
Tên giao dịch của công ty
: Công ty Cổ Phần Đầu T CMC
Tên nớc ngoi
cmc investment joint stock company
Tên viết tắt
:
Vốn điều lệ
:
cmci., jsc
30.400.000.000
VNĐ
(Ba mơi tỷ, bốn trăm triệu đồng chẵn).
Công ty có trụ sở tại Ngõ 83 - Đờng Ngọc Hồi - Phờng Hong Liệt - Quận Hong Mai - H Nội
Cổ phiếu của Công ty hiện đang đợc niêm yết trên thị trờng chứng khoán theo quyết định số 58/QĐ TTGDHN của Trung tâm Giao dịch chứng khoán H Nội.
Ngnh nghề sản xuất kinh doanh chính:
-
Xây dựng các công trình giao thông, công nghiệp, dân dụng, thuỷ lợi v kết cấu hạ tầng, cụm dân c,
khu đô thị mới, khu công nghiệp, xây dựng đờng dây v trạm biến áp đến 35KV.
Sản xuất Ôtô v phụ tùng Ôtô các loại, các sản phẩm cơ khí, công nghiệp, sửa chữa, lắp ráp, tân trang,
hoán cải, phục hồi thiết bị xây dựng v phơng tiện giao thông vận tải, gia công chế biến hng xuất khẩu
nhập khẩu.
-
Kinh doanh nh, hạ tầng đô thị mới, khu dân c tập trung.
Xuất nhập khẩu v kinh doanh vật t, nguyên liệu, đại lý xăng dầu, phơng tiện vận tải v phụ tùng, thiết
bị, máy móc các loại, hng tiêu dùng, cho thuê máy móc thiết bị xây dựng.
-
Sản xuất kinh doanh vật liệu xây dựng v các cấu kiện vật liệu đúc sẵn.
-
Mua bán xăng dầu v các sản phẩm của chúng.
Kinh doanh vận tải Ôtô.
Khảo sát xây dựng các công trình giao thông, thuỷ lợi, dân dụng, công nghiệp.
-
Đầu t xây dựng nh trẻ, trờng mầm non t thục.
Kinh doanh bãi đỗ xe các loại, cho thuê văn phòng.
-
Kinh doanh bất động sản.
- Đầu t , xây dựng các công trình nghnh viễn thông.
Hội đồng quản trị v Ban Giám đốc Công ty tại ngy lập Báo cáo ny bao gồm:
Hội đồng quản trị:
1
2
3
4
Ông Ngô Trọng Vinh
Ông Nguyễn Trọng H
Ông Lê Hong
Ông Lê Anh Tuấn
Chủ tịch HĐQT
Uỷ viên
Uỷ viên
Uỷ viên
2
Ban Giám đốc:
1
2
3
Ông Ngô Trọng Vinh
Ông Nguyễn Đình Uy
Ông Nguyễn Trọng H
Tổng Giám đốc
Phó Tổng Giám đốc
Kế toán trởng
Ban Kiểm soát:
1
2
3
Ông Nguyễn Văn Khắc
Ông Vũ Đình Hiếu
B Lâm Quỳnh Hơng
Trởng ban
Uỷ viên
Uỷ viên
2. Kiểm toán viên độc lập
Công ty TNHH Kiểm toán v Kế toán H Nội (CPA HANOI) đợc bổ nhiệm thực hiện kiểm toán Báo cáo ti
chính cho năm ti chính 2009.
3. Tại Báo cáo ny Ban Giám đốc xin khẳng định những vấn đề sau đây
Ban Giám đốc Công ty chịu trách nhiệm trong việc lập v trình by Báo cáo ti chính một cách trung
thực v hợp lý;
Chúng tôi đã cung cấp ton bộ các ti liệu kế toán cần thiết cho các kiểm toán viên v chịu trách nhiệm
về tính trung thực của các ti liệu đã cung cấp;
Báo cáo ti chính tại thời điểm 31/12/2009 đã phản ánh trung thực về tình hình ti sản, công nợ v nguồn
vốn chủ sở hữu của Công ty cũng nh kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh v tình hình lu chuyển
tiền tệ của Công ty cho năm ti chính kết thúc cùng ngy;
Báo cáo ti chính đợc lập phù hợp với các Chính sách kế toán đã đợc trình by trong Thuyết minh Báo
cáo ti chính; phù hợp với các Chuẩn mực Kế toán Việt Nam, Chế độ Kế toán Việt Nam v Quy định
pháp lý có liên quan;
Kể từ ngy kết thúc kỳ hoạt động đến ngy lập Báo cáo ti chính, chúng tôi khẳng định rằng không phát
sinh bất kỳ một sự kiện no có thể ảnh hởng đáng kể đến các thông tin đã đợc trình by trong Báo cáo
ti chính v ảnh hởng tới hoạt động của Công ty cho năm ti chính tiếp theo;
Chúng tôi khẳng định rằng Công ty tiếp tục hoạt động v thực hiện kế hoạch sản xuất kinh doanh của
mình trong năm ti chính tiếp theo.
4. Các thông tin khác liên quan
Ngoi các sự kiện đã nêu trên v trình by trong phần Thuyết minh Báo cáo ti chính, không có sự kiện
quan trọng no khác xảy ra sau ngy kết thúc niên độ kế toán yêu cầu phải điều chỉnh hoặc công bố
trong Báo cáo ti chính.
Thay mặt, Đại diện cho:
Công ty Cổ Phần Đầu T CMC
Tổng Giám đốc
Ngô Trọng Vinh
H Nội, ngy 03 tháng 03 năm 2010
3
H Nội, ngy 15 tháng 03 năm 2010
Số:
/CPA HANOI - BCKT
báo cáo kiểm toán
Về Báo cáo ti chính cho năm ti chính kết thúc ngy 31/12/2009
của Công ty Cổ Phần Đầu T CMC
Kính gửi :
Ban giám đốc
Công ty Cổ Phần Đầu T CMC
Chúng tôi, Công ty TNHH Kiểm toán v Kế toán H Nội (CPA HANOI) đã tiến hnh kiểm toán Báo cáo ti
chính của Công ty Cổ Phần Đầu T CMC cho năm ti chính kết thúc ngy 31/12/2009 bao gồm Bảng Cân
đối kế toán, Báo cáo Kết quả kinh doanh, Báo cáo Lu chuyển tiền tệ v bản Thuyết minh Báo cáo ti chính
nh đã trình by từ trang 06 đến trang 19 kèm theo. Báo cáo ti chính ny đã đợc lập phù hợp với các quy
định của Chuẩn mực v Chế độ kế toán Việt Nam nêu tại Ghi chú số I, II, III, IV v số V trong phần Thuyết
minh Báo cáo ti chính kèm theo.
Trách nhiệm của Ban Giám đốc v Kiểm toán viên
Nh đã trình by trong Báo cáo của Ban Giám đốc tại trang 02 v 03, Ban Giám đốc Công ty chịu trách
nhiệm về việc lập v trình by các Báo cáo ti chính một cách trung thực v hợp lý.
Trách nhiệm của chúng tôi l tiến hnh kiểm tra v đa ra ý kiến độc lập về Báo cáo ti chính ny dựa trên
kết quả kiểm toán v sau đó báo cáo với Ban Giám đốc Công ty.
Cơ sở của ý kiến
Chúng tôi đã thực hiện công việc kiểm toán theo các Chuẩn mực kiểm toán Việt Nam. Các Chuẩn mực ny
yêu cầu công việc kiểm toán lập kế hoạch v thực hiện để có sự đảm bảo hợp lý rằng Báo cáo ti chính không
còn chứa đựng sai sót trọng yếu. Chúng tôi đã thực hiện việc kiểm tra theo phơng pháp chọn mẫu v áp
dụng các thử nghiệm cần thiết nhằm thu thập các bằng chứng xác minh những số liệu v thông tin đợc trình
by trong Báo cáo ti chính; đánh giá việc tuân thủ các Chuẩn mực v Chế độ kế toán hiện hnh, các nguyên
tắc v phơng pháp kế toán đợc áp dụng, các ớc tính v xét đoán quan trọng của Ban Giám đốc cũng nh
cách trình by tổng quát Báo cáo ti chính.
Chúng tôi cho rằng công việc kiểm toán của chúng tôi đã đa ra những cơ sở hợp lý để lm căn cứ cho ý kiến
của chúng tôi.
4
ý kiến của kiểm toán viên
Theo ý kiến chúng tôi, xét trên các khía cạnh trọng yếu, thì Báo cáo ti chính của Công ty Cổ Phần Đầu T
CMC đã:
a) Phản ánh trung thực v hợp lý tình hình ti sản, công nợ v nguồn vốn chủ sở hữu của Công ty tại thời
điểm 31/12/2009, cũng nh kết quả hoạt động kinh doanh v tình hình lu chuyển tiền tệ của Công ty
cho năm ti chính kết thúc cùng ngy;
b) Phù hợp với Chuẩn mực Kế toán, Chế độ Kế toán Việt Nam v các Quy định hiện hnh về kế toán có
liên quan.
Báo cáo kiểm toán đợc lập thnh 06 (năm) bản tiếng Việt; các bản có giá trị pháp lý nh nhau. Công ty Cổ
Phần Đầu T CMC giữ 05 (bốn) bản, Công ty TNHH Kiểm toán v Kế toán H Nội giữ 01 (một) bản.
Kiểm toán viên
công ty tnhh kiểm toán v kế toán h nội
Tổng Giám đốc
Lê Văn Dò
Chứng chỉ kiểm toán viên
số: 0231/KTV
Nguyễn Ngọc Tỉnh
Chứng chỉ kiểm toán viên
số: 0132/KTV
5
Bỏo cỏo ti chớnh
Cho nm ti chớnh
kt thỳc ngy 31/12/2009
CễNG TY C PHN U T CMC
a ch: Ngừ 83 - ng Ngc Hi - Phng Hong Lit - Qun Hong Mai - H Ni
in thoi: 04.3 681 0237
Fax: 04.3 861 2718
BNG CN I K TON
Ti ngy 31 thỏng 12 nm 2009
n v tớnh: VND
S u nm
100
51.886.004.024
54.129.041.668
I . Tin v cỏc khon tng ng tin
110
1.530.232.806
5.311.048.034
1 . Tin
111
V.01
1.530.232.806
5.311.048.034
112
V.01
A .
2
TI SN NGN HN
. Cỏc khon tng ng tin
II . Cỏc khon u t ti chớnh ng n hn
Mó s
Thuyt
minh
S cui nm
TI SN
120
1
. u t ngn hn
2
. D phũng gim giỏ chng khoỏn u t ngn hn (*) 129
121
V.02
-
-
16.947.806.100
10.069.838.100
33.095.436.108
33.589.015.408
(16.147.630.008)
(23.519.177.308)
III . Cỏc khon phi thu
130
24.532.413.938
30.937.425.336
1
. Phi thu khỏch hng
131
11.571.516.970
20.028.299.466
2
. Tr trc cho ngi bỏn
132
2.500.000.000
2.500.000.000
3
. Phi thu ni b
133
4
. Cỏc khon phi thu khỏc
138
IV . Hng tn kho
. Hng tn kho
141
2
. D phũng gim giỏ hng tn kho (*)
149
. Chi phớ tr trc ngn hn
151
2
. Ti sn ngn hn khỏc
158
I
Cỏc khon phi thu di hn
II . Ti sn c nh
1
. Ti sn c nh hu hỡnh
V.04
7.001.834.556
8.854.186.449
7.001.834.556
21.364.731
12.548.885.593
210
-
220
221
8.406.031.870
8.854.186.449
21.364.731
200
V.08
3.094.000
10.460.896.968
-
150
1
B . TI SN DI HN
V.03
140
1
V . Ti sn ngn hn khỏc
-
808.895.642
599.669.894
209.225.748
12.754.471.994
-
3.448.885.593
2.473.471.994
3.448.885.593
2.473.471.994
-
Nguyờn giỏ
222
6.200.851.595
5.915.203.410
-
Giỏ tr hao mũn lu k (*)
223
(2.751.966.002)
(3.441.731.416)
III . Bt ng sn u t
240
-
Nguyờn giỏ
241
-
Giỏ tr hao mũn lu k (*)
242
IV . Cỏc khon u t ti chớnh di h n
V.12
-
-
-
-
-
250
9.100.000.000
1
. u t vo cụng ty con
251
2
. u t vo cụng ty liờn kt, liờn doanh
252
3
. u t di hn khỏc
258
4
. D phũng gim giỏ chng khoỏn u t di hn (*)
259
-
-
260
-
-
V . Ti sn di hn khỏc
TNG CNG TI SN
270
-
10.281.000.000
V.13
-
5.800.000.000
6.981.000.000
3.300.000.000
3.300.000.000
64.434.889.617
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------6
(Các Thuyết minh từ trang 10 đến trang 19 là bộ phận hợp thành của Báo cáo tài chính)
66.883.513.662
Báo cáo ti chính
Cho năm ti chính
kết thúc ngy 31/12/2009
Công ty Cổ Phần Đầu T CMC
Địa chỉ: Ngõ 83 - Đờng Ngọc Hồi - Phờng Hong Liệt - Quận Hong Mai - H Nội
Điện thoại: 04.3 681 0237
Fax: 04.3 861 2718
BảNG CÂN ĐốI Kế TOáN
Tại ngy 31 tháng 12 năm 2009
Đơn vị tính: VND
Nguồn vốn
1
(Tiếp theo)
Thuyết
Mã số
minh
2
3
Số cuối năm
Số đầu năm
4
5
A . nợ phải trả
300
18.520.022.700
29.840.624.565
. Nợ ngắn hạn
310
18.490.942.606
29.443.419.471
9.698.375.844
25.728.055.391
I
1 . Vay v nợ ngắn hạn
311
2 . Phải trả ngời bán
312
5.552.819.142
406.639.142
3 . Ngời mua trả tiền trớc
313
330.180.000
330.180.000
4 . Thuế v các khoản phải nộp Nh nớc
314
436.380.250
330.314.159
5 . Phải trả ngời lao động
315
62.557.442
55.622.868
6 . Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác
319
2.410.629.928
2.592.607.911
II . Nợ di hạn
330
29.080.094
397.205.094
1 . Vay v nợ di hạn
334
V.16
2 . Dự phòng trợ cấp mất việc lm
336
V.15
B . VốN CHủ Sở HữU
400
I
. Vốn chủ sở hữu
410
V.12
V.13
V.14
V.18
-
368.125.000
29.080.094
29.080.094
45.914.866.917
37.042.889.097
45.671.081.505
36.681.752.407
1 . Vốn đầu t của chủ sở hữu
411
30.400.000.000
30.400.000.000
2 . Thặng d vốn chủ sở hữu
412
15.200.000.000
15.200.000.000
3 . Quỹ đầu t phát triển
417
4.954.833.089
4.954.833.089
4 . Quỹ dự phòng ti chính
418
2.217.258.699
2.217.258.699
5 . Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
419
102.200.000
148.200.000
6 . Lợi nhuận cha phân phối
420
II . Nguồn kinh phí v quỹ khác
430
1 . Quỹ khen thởng, phúc lợi
Tổng cộng nguồn vốn
(7.203.210.283)
(16.238.539.381)
243.785.412
361.136.690
431
243.785.412
361.136.690
440
64.434.889.617
66.883.513.662
V.19
H Nội, 25 tháng 01 năm 2010
Kế toán trởng
Tổng Giám đốc
Nguyễn Trọng H
Ngô Trọng Vinh
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------(Các Thuyết minh từ trang 10 đến trang 21 l bộ phận hợp thnh của Báo cáo ti chính)
7
Báo cáo ti chính
Cho năm ti chính
kết thúc ngy 31/12/2009
Công ty Cổ Phần Đầu T CMC
Địa chỉ: Ngõ 83 - Đờng Ngọc Hồi - Phờng Hong Liệt - Quận Hong Mai - H Nội
Điện thoại: 04.3 681 0237
Fax: 04.3 861 2718
báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Năm ti chính 2009
Đơn vị tính: VND
chỉ tiêu
1
L
Mã
số
2
Thuyết
minh
3
VI.21
1.
2.
3.
Doanh thu bán hng v cung cấp dịch vụ
Các khoản giảm trừ
Doanh thu thuần về bán hng v cung cấp dịch vụ
01
02
10
4.
Giá vốn hng bán
11
5.
Lợi nhuận gộp về bán hng v cung cấp dịch vụ
20
6.
Doanh thu hoạt động ti chính
21
Chi phí ti chính
22
- Trong đó: Chi phí lãi vay
8.
9.
7.
Năm nay
Năm trớc
4
5
VI.22
52.999.150.745
52.999.150.745
185.413.612.514
736.056.956
184.677.555.558
VI.23
46.344.816.263
167.867.458.268
6.654.334.482
16.810.097.290
VI.24
3.475.937.185
2.930.385.267
VI.25
4.709.370.063
38.553.670.058
23
1.578.604.132
8.737.238.372
Chi phí bán hng
24
621.566.137
1.919.615.390
Chi phí quản lý doanh nghiệp
25
1.908.835.201
2.208.546.776
(22.941.349.667)
VI.28
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
30
2.890.500.266
11. Thu nhập khác
31
6.267.643.214
136.869.297
12. Chi phí khác
32
122.814.382
226.549.257
13. Lợi nhuận khác
40
6.144.828.832
(89.679.960)
14. Tổng lợi nhuận kế toán trớc thuế
50
9.035.329.098
(23.031.029.627)
15. Chi phí thuế TNDN hiện hnh
51
VI.26
16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại
17. Lợi nhuận kế toán sau thuế thu nhập doanh nghiệp
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu (*)
52
60
70
VI.27
9.035.329.098
2.972
(23.031.029.627)
-
H Nội, 25 tháng 01 năm 2010
Kế toán trởng
Tổng Giám đốc
Nguyễn Trọng H
Ngô Trọng Vinh
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------(Các Thuyết minh từ trang 10 đến trang 21 l bộ phận hợp thnh của Báo cáo ti chính)
8
Báo cáo ti chính
Cho năm ti chính
kết thúc ngy 31/12/2009
Công ty Cổ Phần Đầu T CMC
Địa chỉ: Ngõ 83 - Đờng Ngọc Hồi - Phờng Hong Liệt - Quận Hong Mai - H Nội
Điện thoại: 04.3 681 0237
Fax: 04.3 861 2718
Báo cáo lu chuyển tiền tệ
(Theo phơng pháp trực tiếp)
Năm ti chính 2009
Đơn vị tính: VND
TT
Chỉ tiêu
Mã Thuyết
số minh
Năm nay
Năm trớc
I Lu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1 Tiền thu từ bán hng, cung cấp dịch vụ v doanh thu khác
1
65.746.897.896
187.161.777.860
2 Tiền chi trả cho ngời cung cấp hng hoá v dịch vụ
2
(24.132.632.997)
(73.621.168.120)
3 Tiền chi trả cho ngời lao động
3
(624.047.091)
(457.287.620)
4 Tiền chi trả lãi vay
4
(2.323.532.063)
(13.769.482.232)
5 Tiền chi nộp thuế Thu nhập doanh nghiệp
5
6 Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
6
1.734.518.212
32.791.684.170
7 Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh
7
(18.978.885.449)
(9.858.243.945)
20
21.422.318.508
1 Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ v các ti sản di hạn khác
21
(1.395.630.000)
(23.257.200)
2 Tiền thu từ thanh lý, nhợng bán TSCĐ v các ti sản di hạn khác
22
756.535.980
51.854.544
3 Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác
23
4 Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác
24
5 Tiền chi đầu t góp vốn vo đơn vị khác
25
(1.390.000.000)
6 Tiền thu hồi đầu t góp vốn vo đơn vị khác
26
2.571.000.000
7 Tiền thu lợi cho vay, cổ tức v lợi nhuận đợc chia
27
2.631.402.167
2.930.385.267
30
3.173.308.147
(354.323.601)
Lu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh
-
(43.360.663)
122.203.919.450
II Lu chuyển tiền từ hoạt động đầu t
Lu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu t
(3.313.306.212)
III Lu chuyển tiền từ hoạt động ti chính
1 Tiền thu từ phát hnh cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu
31
2 Tiền chi trả vốn góp cho các CSH, mua lại CP của DN đó phát hnh
32
(12.560.040.387)
(3.286.340.000)
3 Tiền vay ngắn hạn, di hạn nhận đợc
33
21.465.535.731
15.349.134.982
4 Tiền chi trả nợ gốc vay
34
(37.281.937.227)
(131.411.270.952)
5 Tiền chi trả nợ thuê ti chính
35
6 Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu
36
-
-
Lu chuyển tiền thuần từ hoạt động ti chính
40
(28.376.441.883)
(119.348.475.970)
Lu chuyển tiền thuần trong kỳ (20+30+40)
50
(3.780.815.228)
2.501.119.879
Tiền v tơng đơng tiền đầu kỳ
60
5.311.048.034
2.809.928.155
ảnh hởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ
61
Tiền v tơng đơng tiền cuối kỳ (50+60+61)
70
1.530.232.806
5.311.048.034
Kế toán trởng
H Nội, 25 tháng 01 năm 2010
Tổng Giám đốc
Nguyễn Trọng H
Ngô Trọng Vinh
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------(Các Thuyết minh từ trang 10 đến trang 21 l bộ phận hợp thnh của Báo cáo ti chính)
9
Công ty Cổ Phần Đầu T CMC
Thuyết minh Báo cáo ti chính
Địa chỉ: Ngõ 83 - Đờng Ngọc Hồi - Phờng Hong Liệt - Quận Hong Mai - H Nội
Điện thoại: 04.3 681 0237
Fax: 04.3 861 2718
Cho năm ti chính
kết thúc ngy 31/12/2009
Thuyết minh báo cáo ti chính
(Các ghi chú ny l một bộ phận hợp thnh v cần đợc đọc đồng thời với Báo cáo Ti chính)
I.
Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp
1.
Hình thức sở hữu vốn
Công ty Cổ phần ầu T CMC (gọi tắt l Công ty) đợc chuyển đổi từ Doanh nghiệp Nh Nớc theo Quyết
định số 3854/QĐ - BGTVT ngy 09/12/2004 của Bộ trởng Bộ Giao Thông Vận Tải. Công ty hoạt động theo
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 0103009571 đăng ký lần đầu ngy 14 tháng 10 năm 2005 do Sở Kế
Hoạch v Đầu T H Nội cấp. Ngy 16 tháng 04 năm 2008 Công ty Cổ Phần Xây Dựng v Cơ Khí số 1 đổi
tên thnh Công ty cổ phần đầu t CMC.
-
Vốn điều lệ: 30.400.000.000 (Ba mơi tỷ, bốn trăm triệu đồng chẵn).
2.
Lĩnh vực v ngnh nghề kinh doanh:
-
Xây dựng các công trình giao thông, công nghiệp, dân dụng, thuỷ lợi v kết cấu hạ tầng, cụm dân c, khu đô
thị mới, khu công nghiệp, xây dựng đờng dây v trạm biến áp đến 35KV.
Sản xuất Ôtô v phụ tùng Ôtô các loại, các sản phẩm cơ khí, công nghiệp, sửa chữa, lắp ráp, tân trang, hoán
ải hdoanh
hồinh,
hiếhạbịtầng đô
d thị mới,
h khu dân
i citập trung.
h
ải i
hế biế h
ấ khẩ h
Kinh
-
Xuất nhập khẩu v kinh doanh vật t, nguyên liệu, đại lý xăng dầu, phơng tiện vận tải v phụ tùng, thiết bị,
á xuất
ó kinh
á ldoanh
i hvật tiê
h v
th các
ê cấu
á kiện
ó thiết
bị đúc
â dsẵn.
Sản
liệu dù
xây dựng
vật liệu
-
Mua bán xăng dầu v các sản phẩm của chúng.
Kinh doanh vận tải Ôtô.
-
Khảo sát xây dựng các công trình giao thông, thuỷ lợi, dân dụng, công nghiệp.
-
Đầu t xây dựng nh trẻ, trờng mầm non t thục.
-
Kinh doanh bãi đỗ xe các loại, cho thuê văn phòng.
-
Kinh doanh bất động sản.
3.
Đầu t , xây dựng các công trình nghnh viễn thông.
Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp trong năm ti chính có ảnh hởng đến báo cáo ti chính:
II. kỳ kế toán, đơn vị sử dụng tiền tệ trong kế toán
1.
Niên độ kế toán của Công ty bắt đầu từ ngy 01 tháng 01 v kết thúc vo ngy 31 tháng 12 hng năm.
2.
Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
Đơn vị tiền tệ sử dụng trong ghi chép kế toán l đồng Việt Nam (VND).
III. Chế độ v chuẩn mực kế toán áp dụng
1.
Chế độ kế toán áp dụng:
Công ty áp dụng Chế độ kế toán doanh nghiệp Việt Nam ban hnh kèm theo Quyết định số 15/2006/QĐBTC ngy 20 tháng 03 năm 2006 của Bộ Ti chính v các thông t bổ sung, sửa đổi kèm theo.
2.
3.
Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực kế toán v Chế độ kế toán
Chúng tôi, Công ty Cổ Phần Đầu T CMC tuyên bố áp dụng các Chuẩn mực kế toán Việt Nam, Chế độ kế
toán do Bộ Ti chính ban hnh phù hợp với đặc điểm hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty.
Hình thức kế toán áp dụng
Công ty áp dụng hình thức Nhật ký chung.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------(Các Thuyết minh ny l bộ phận hợp thnh v cần đợc đọc đồng thời với Báo cáo ti chính)
10
Công ty Cổ Phần Đầu T CMC
Thuyết minh Báo cáo ti chính
Cho năm ti chính
Địa chỉ: Ngõ 83 - Đờng Ngọc Hồi - Phờng Hong Liệt - Quận Hong Mai - H Nội
Điện thoại: 04.3 681 0237
Fax: 04.3 861 2718
kết thúc ngy 31/12/2009
IV. Các chính sách kế toán áp dụng
1. Nguyên tắc xác định các khoản tiền: (tiền mặt, tiền gửi ngân hng, tiền đang chuyển)
1.1. Nguyên tắc xác định các khoản tơng đơng tiền: l các khoản đầu t ngắn hạn không quá 3 tháng có khả
năng chuyển đổi dễ dng thnh tiền v không có nhiều rủi ro trong chuyển đổi thnh tiền kể từ ngy mua
khoản đầu t đó tại thời điểm lập Báo cáo.
1.2. Nguyên tắc, phơng pháp chuyển đổi các đồng tiền khác:
Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh bằng ngoại tệ đợc quy đổi ra đồng Việt Nam theo tỷ giá giao dịch thực tế
tại thời điểm phát sinh nghiệp vụ. Tại thời điểm cuối năm các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ đợc quy
đổi theo tỷ giá bình quân liên ngân hng do Ngân hng Nh nớc Việt Nam công bố vo ngy kết thúc niên
độ kế toán.
Chênh lệch tỷ giá thực tế phát sinh trong kỳ v chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại số d các khoản mục tiền tệ
tại thời điểm cuối năm đợc kết chuyển vo doanh thu hoặc chi phí ti chính trong năm ti chính.
2.
Chính sách kế toán đối với hng tồn kho:
2.1. Nguyên tắc đánh giá hng tồn kho: Hng tồn kho đợc tính theo giá gốc. Trờng hợp giá trị thuần có thể
thực hiện đợc thấp hơn giá gốc thì phải tính theo giá trị thuần có thể thực hiện đợc. Giá gốc hng tồn kho
bao gồm chi phí mua, chi phí chế biến v các chi phí liên quan trực tiếp khác phát sinh để có đợc hng tồn
kho ở địa điểm v trạng thái hiện tại.
Giá gốc của hng tồn kho mua ngoi bao gồm giá mua, các loại thuế không đợc hon lại, chi phí vận
chuyển, bốc xếp, bảo quản trong quá trình mua hng v các chi phí khác có liên quan trực tiếp đến việc mua
hng tồn kho.
Giá gốc của hng tồn kho do đơn vị tự sản xuất bao gồm chi phí nguyên liệu vật liệu trực tiếp, chi phí nhân
công trực tiếp, chi phí sản xuất chung cố định v chi phí sản xuất chung biến đổi phát sinh trong quá trình
chuyển hoá nguyên liệu vật liệu thnh thnh phẩm.
-
Những chi phí không đợc tính vo giá gốc của hng tồn kho:
Các khoản chiết khấu thơng mại v giảm giá hng mua do hng mua không đúng quy cách, phẩm chất.
Chi phí nguyên vật liệu, chi phí nhân công v các chi phí sản xuất, kinh doanh khác phát sinh trên mức bình
thờng.
- Chi phí bảo quản hng tồn kho trừ các chi phí bảo quản hng tồn kho cần thiết cho quá trình sản xuất tiếp
theo v chi phí bảo quản hng tồn kho phát sinh trong quá trình mua hng.
- Chi phí bán hng.
- Chi phí quản lý doanh nghiệp.
2.2. Phơng pháp xác định giá trị hng tồn kho cuối kỳ: Giá trị hng tồn kho cuối kỳ đợc xác định theo
phơng pháp kê khai trờng xuyên.
-
2.3. Phơng pháp hạch toán hng tồn kho: Công ty áp dụng phơng pháp kê khai thờng xuyên để hạch toán
hng tồn kho.
2.4. Lập dự phòng giảm giá hng tồn kho:
3.
Dự phòng giảm giá hng tồn kho đợc lập vo thời điểm cuối năm l số chênh lệch giữa giá gốc hng tồn
kho lớn hơn giá trị thuần có thể thực hiện đợc của chúng.
Nguyên tắc ghi nhận v khấu hao TSCĐ v bất động sản đầu t:
3.1. Nguyên tắc ghi nhận TSCĐ (hữu hình, vô hình, thuê ti chính):
Ti sản cố định đợc ghi nhận ban đầu theo nguyên giá. Trong quá trình sử dụng, ti sản cố định đợc ghi
nhận theo nguyên giá, hao mòn luỹ kế v giá trị còn lại. Nguyên giá của TSCĐ bao gồm giá mua, chi phí
vận chuyển, lắp đặt chạy thử, thuế nhập khẩu (nếu có) v các chi phí khác để đa TSCĐ vo trạng thái sẵn
sng sử dụng.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------(Các Thuyết minh ny l bộ phận hợp thnh v cần đợc đọc đồng thời với Báo cáo ti chính)
11
Thuyết minh Báo cáo ti chính
Công ty Cổ Phần Đầu T CMC
Địa chỉ: Ngõ 83 - Đờng Ngọc Hồi - Phờng Hong Liệt - Quận Hong Mai - H Nội
Điện thoại: 04.3 681 0237
Cho năm ti chính
kết thúc ngy 31/12/2009
Fax: 04.3 861 2718
3.2. Phơng pháp khấu hao TSCĐ (hữu hình, vô hình):
Khấu hao đợc trích theo phơng pháp đờng thẳng. Thời gian khấu hao đợc tính phù hợp theo quy định tại
Quyết định 206/2003/QĐ-BTC ngy 12/12/2003 của Bộ Ti chính. Thời gian khấu hao đợc ớc tính nh
sau:
-
*
4.
Nh cửa, vật kiến trúc
Máy móc, thiết bị
Phơng tiện vận tải
Thiết bị văn phòng
10 - 50 năm
03 - 12 năm
06 - 10 năm
03 - 08 năm
Lãi, lỗ thanh lý, nhợng bán ti sản cố định đợc hạch toán nh một khoản lãi hoặc lỗ trong kỳ phát sinh
nghiệp vụ.
Nguyên tắc ghi nhận v khấu hao bất động sản đầu t:
4.1. Nguyên tắc ghi nhận bất động sản đầu t: ( Công ty không áp dụng).
4.2. Phơng pháp khấu hao bất động sản đầu t: (Công ty không áp dụng).
5.
Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu t ti chính:
5.1. Các khoản đầu t vo công ty con, công ty liên kết, vốn góp vo cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát:
Ghi nhận theo nguyên tắc giá gốc.
5.2. Các khoản đầu t chứng khoán ngắn hạn, di hạn: Các khoản đầu t chứng khoán tại thời điểm báo cáo,
nếu:
- Có thời hạn thu hồi hoặc đáo hạn không quá 3 tháng kể từ ngy mua khoản đầu t đó đợc coi l " tơng
đơng tiền".
- Có thời hạn thu hồi vốn dới 1 năm hoặc trong 1 chu kỳ kinh doanh đợc phân loại l ti sản ngắn hạn.
-
Có thời hạn thu hồi vốn trên 1 năm hoặc hơn 1 chu kỳ kinh doanh đợc phân loại l ti sản di hạn.
5.3. Các khoản đầu t ngắn hạn, di hạn khác:
-
Có thời hạn thu hồi hoặc đáo hạn không quá 3 tháng kể từ ngy mua khoản đầu t đó đợc coi l " tơng
đơng tiền".
Có thời hạn thu hồi vốn dới 1 năm hoặc trong 1 chu kỳ kinh doanh đợc phân loại l ti sản ngắn hạn.
-
Có thời hạn thu hồi vốn trên 1 năm hoặc hơn 1 chu kỳ kinh doanh đợc phân loại l ti sản di hạn.
-
5.4. Phơng pháp lập dự phòng giảm giá đầu t ngắn hạn, di hạn:
Dự phòng giảm giá đầu t ngắn hạn, di hạn đợc áp dụng theo hớng dẫn tại Thông t số 13/2006/TT-BTC
ngy 27/02/2006 của Bộ Ti chính.
6.
Nguyên tắc ghi nhận v vốn hóa các khoản chi phí đi vay:
6.1 Nguyên tắc ghi nhận chi phí đi vay:
Chi phí đi vay liên quan trực tiếp đến việc đầu t xây dựng hoặc sản xuất ti sản dở dang đợc tính vo giá
trị của ti sản đó (đợc vốn hoá), bao gồm các khoản lãi tiền vay, phân bổ các khoản chiết khấu hoặc phụ
trội khi phát hnh trái phiếu, các khoản chi phí phụ phát sinh liên quan tới quá trình lm thủ tục vay.
Việc vốn hoá chi phí đi vay sẽ đợc tạm ngừng lại trong các giai đoạn m quá trình đầu t xây dựng hoặc
sản xuất ti sản dở dang bị gián đoạn, trừ khi sự gián đoạn đó l cần thiết.
Việc vốn hoá chi phí đi vay sẽ chấm dứt khi các hoạt động chủ yếu cần thiết cho việc chuẩn bị đa ti sản dở
dang vo sử dụng hoặc bán đã hon thnh. Chi phí đi vay phát sinh sau đó sẽ đợc ghi nhận l chi phí sản
xuất, kinh doanh trong kỳ khi phát sinh.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------(Các Thuyết minh ny l bộ phận hợp thnh v cần đợc đọc đồng thời với Báo cáo ti chính)
12
Công ty Cổ Phần Đầu T CMC
Thuyết minh Báo cáo ti chính
Địa chỉ: Ngõ 83 - Đờng Ngọc Hồi - Phờng Hong Liệt - Quận Hong Mai - H Nội
Điện thoại: 04.3 681 0237
Fax: 04.3 861 2718
Cho năm ti chính
kết thúc ngy 31/12/2009
Các khoản thu nhập phát sinh do đầu t tạm thời các khoản vay riêng biệt trong khi chờ sử dụng vo mục
đích có đợc ti sản dở dang thì phải ghi giảm trừ (-) vo chi phí đi vay phát sinh khi vốn hoá.
Chi phí đi vay đợc vốn hoá trong kỳ không đợc vợt quá tổng số chi phí đi vay phát sinh trong kỳ. Các
khoản lãi tiền vay v khoản phân bổ chiết khấu hoặc phụ trội đợc vốn hoá trong từng kỳ không đợc vợt
quá số lãi vay thực tế phát sinh v số phân bổ chiết khấu hoặc phụ trội trong kỳ đó.
6.2 Tỷ lệ vốn hóa đợc sử dụng để xác định chi phí đi vay đợc vốn hóa trong kỳ: ( Công ty không áp dụng).
7.
Nguyên tắc ghi nhận v vốn hóa các khoản chi phí khác:
7.1. Chi phí trả trớc:
Các chi phí trả trớc chỉ liên quan đến chi phí sản xuất kinh doanh năm ti chính hiện tại đợc ghi nhận l
chi phí trả trớc ngắn hạn.
Các chi phí sau đây đã phát sinh trong năm ti chính nhng đợc hạch toán vo chi phí trả trớc di hạn để
-
phân bổ dần vo kết quả hoạt động kinh doanh:
Công cụ dụng cụ xuất dùng có giá trị lớn;
Chi phí sửa chữa lớn ti sản cố định phát sinh một lần quá lớn.
7.2. Chi phí khác: Chi phí phát sinh trong kỳ ngoi hoạt động sản xuất kinh doanh chính đợc ghi nhận l chi
phí khác.
7.3. Phơng pháp phân bổ chi phí trả trớc: Chi phí trả trớc ngắn hạn đợc phân bổ trong 1 năm, chi phí trả
trớc di hạn đợc phân bổ trong 2 đến 3 năm.
8.
Ghi nhận chi phí phải trả, trích trớc chi phí sửa chữa lớn, chi phí bảo hnh sản phẩm, trích quỹ dự
phòng trợ cấp mất việc lm
-
Các khoản chi phí thực tế cha phát sinh nhng đợc trích trớc vo chi phí sản xuất, kinh doanh trong kỳ để
đảm bảo khi chi phí phát sinh thực tế không gây đột biến cho chi phí sản xuất kinh doanh trên cơ sở đảm bảo
nguyên tắc phù hợp giữa doanh thu v chi phí. Khi các chi phí đó phát sinh, nếu có chênh lệch với số đã
-
9.
trích, kế toán tiến hnh ghi bổ sung hoặc ghi giảm chi phí tơng ứng với phần chênh lệch.
Đối với những TSCĐ đặc thù, việc sửa chữa có tính chu kỳ thì chi phí sửa chữa lớn những ti sản ny đợc
trích trên cở sở dự toán hoặc theo kế hoạch đã thông báo với cơ quan thuế trực tiếp quản lý v đợc hạch
toán vo chi phí sản xuất, kinh doanh.
Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc lm đợc trích lập theo hớng dẫn tại Thông t số 82/2003/TT-BTC ngy
14/08/2003 của Bộ Ti chính.
Nguyên tắc v phơng pháp ghi nhận các khoản dự phòng phải trả: <Công ty không áp dụng>
10. Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu:
10.1. Nguyên tắc ghi nhận vốn đầu t của chủ sở hữu, thặng d vốn cổ phần, vốn khác của chủ sở hữu:
Vốn chủ sở hữu đợc ghi nhận theo vốn góp hoặc đợc cấp thực tế.
10.2. Nguyên tắc ghi nhận chênh lệch đánh giá lại ti sản: (Công ty không áp dụng).
10.3. Nguyên tắc ghi nhận chênh lệch tỷ giá:
Tỷ giá giao dịch đợc lấy tại thời điểm phát sinh giao dịch, lãi, lỗ về tỷ giá đợc hạch toán vo thu nhập ti
chính hoặc chi phí ti chính. Tỷ giá đánh giá lại cuối kỳ đợc lấy theo tỷ giá liên ngân hng tại 31/12/2009.
11. Nguyên tắc v phơng pháp ghi nhận doanh thu:
----------------------------------------------------------------------------------------------------------(Các Thuyết minh ny l bộ phận hợp thnh v cần đợc đọc đồng thời với Báo cáo ti chính)
13
Công ty Cổ Phần Đầu T CMC
Thuyết minh Báo cáo ti chính
Cho năm ti chính
Địa chỉ: Ngõ 83 - Đờng Ngọc Hồi - Phờng Hong Liệt - Quận Hong Mai - H Nội
Điện thoại: 04.3 681 0237
Fax: 04.3 861 2718
kết thúc ngy 31/12/2009
11.1 Doanh thu bán hng:
-
Doanh thu bán hng đợc ghi nhận khi đồng thời thỏa mãn các điều kiện sau:
Phần lớn rủi ro v lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm hoặc hng hóa đã đợc chuyển giao cho ngời
mua;
Công ty không còn nắm giữ quyền quản lý hng hóa nh ngời sở hữu hng hóa hoặc quyền kiểm soát hng
hóa;
Doanh thu đợc xác định tơng đối chắc chắn;
Công ty đã thu đợc hoặc sẽ thu đợc lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hng;
Xác định đợc chi phí liên quan đến giao dịch bán hng;
Phần công việc cung cấp dịch vụ đã hon thnh đợc xác định theo phơng pháp đánh giá công việc hon
thnh.
11.2 Doanh thu cung cấp dịch vụ:
-
Doanh thu cung cấp dịch vụ: đợc ghi nhận khi kết quả của giao dịch đó đợc xác định một cách đáng tin
cậy. Trờng hợp việc cung cấp dịch vụ liên quan đến nhiều kỳ thì doanh thu đợc ghi nhận trong kỳ theo kết
quả phần công việc đã hon thnh vo ngy lập Bảng Cân đối kế toán của kỳ đó. Kết quả của giao dịch cung
cấp dịch vụ đợc xác định khi thỏa mãn các điều kiện sau:
Doanh thu đợc xác định tơng đối chắc chắn;
Có khả năng thu đợc lợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấp dịch vụ đó;
Xác định đợc phần công việc đã hon thnh vo ngy lập Bảng cân đối kế toán;
Xác định đợc chi phí phát sinh cho giao dịch v chi phí để hon thnh giao dịch cung cấp dịch vụ đó.
11.3 Doanh thu hoạt động ti chính:
-
Doanh thu hoạt động ti chính: Doanh thu phát sinh từ tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức, lợi nhuận đợc chia
v các khoản doanh thu hoạt động ti chính khác đợc ghi nhận khi thỏa mãn đồng thời hai (2) điều kiện
sau:
Có khả năng thu đợc lợi ích kinh tế từ giao dịch đó;
Doanh thu đợc xác định tơng đối chắc chắn.
11.4 Doanh thu hợp đồng xây dựng:
Doanh thu hợp đồng xây dựng: Đợc ghi nhận theo quy định của Chuẩn mực Kế toán số 15 - Hợp đồng
xây dựng.
12. Nguyên tắc v phơng pháp ghi nhận chi phí ti chính:
13. Nguyên tắc v phơng pháp ghi nhận chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hnh, chi phí thuế thu
nhập doanh nghiệp hoãn lại:
Công ty áp dụng mức thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp l 25% trên thu nhập chịu thuế.
14. Các nghiệp vụ dự phòng rủi ro hối đoái: ( Công ty không áp dụng).
15. Các nguyên tắc v phơng pháp kế toán khác:
15.1. Nguyên tắc ghi nhận các khoản phải thu thơng mại v phải thu khác:
-
Các khoản phải thu khách hng, khoản trả trớc cho ngời bán, phải thu nội bộ, v các khoản phải thu khác
tại thời điểm báo cáo, nếu:
Có thời hạn thu hồi hoặc thanh toán dới 1 năm (hoặc trong một chu kỳ sản xuất kinh doanh) đợc phân loại
l Ti sản ngắn hạn.
Có thời hạn thu hồi hoặc thanh toán trên 1 năm (hoặc trên một chu kỳ sản xuất kinh doanh) đợc phân loại
l Ti sản di hạn.
Lập dự phòng phải thu khó đòi: Dự phòng nợ phải thu khó đòi thể hiện phần giá trị dự kiến bị tổn thất của
các khoản nợ phải thu không đợc khách hng thanh toán tại thời điểm lập Báo cáo ti chính năm.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------(Các Thuyết minh ny l bộ phận hợp thnh v cần đợc đọc đồng thời với Báo cáo ti chính)
14
Thuyết minh Báo cáo ti chính
Công ty Cổ Phần Đầu T CMC
Cho năm ti chính
Địa chỉ: Ngõ 83 - Đờng Ngọc Hồi - Phờng Hong Liệt - Quận Hong Mai - H Nội
Điện thoại: 04.3 681 0237
kết thúc ngy 31/12/2009
Fax: 04.3 861 2718
15.2. Ghi nhận các khoản phải trả thơng mại v phải trả khác
-
Các khoản phải trả ngời bán, phải trả nội bộ, phải trả khác, khoản vay tại thời điểm báo cáo, nếu:
Có thời hạn thanh toán dới 1 năm hoặc trong một chu kỳ sản xuất kinh doanh đợc phân loại l nợ ngắn
hạn.
Có thời hạn thanh toán trên 1 năm hoặc trên một chu kỳ sản xuất kinh doanh đợc phân loại l nợ di hạn.
Ti sản thiếu chờ xử lý đợc phân loại l nợ ngắn hạn.
Thuế thu nhập hoãn lại đợc phân loại l nợ di hạn.
V
Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình by trong Bảng Cân đối kế toán
1
Tiền v các khoản tơng đơng tiền
2
1.485.916.931
497.657.676
44.315.875
4.813.390.358
Cộng
1.530.232.806
Các khoản đầu t ti chính ngắn hạn
Cộng
Các khoản phải thu khác
Trần Thị Thu Hằng
Trung Tâm Mỹ Nghệ Kim Hon
Lãi vay phải thu của Megastar
Chi phí TT dạy nghề Kim Hon
Cộng
4
Số đầu năm
VND
Tiền mặt VND tại quỹ
Tiền gửi ngân hng (VND)
Các khoản tơng đơng tiền
Đầu t chứng khoán ngắn hạn
Dự phòng giảm giá đầu t ngắn hạn
3
Số cuối năm
VND
Hng tồn kho
Hng mua đi đờng
Nguyên liệu, vật liệu
Công cụ, dụng cụ
Chi phí SXKD dở dang
Thnh phẩm
Hng hoá
Cộng giá gốc hng tồn kho
-
5.311.048.034
Số cuối năm
Số đầu năm
VND
VND
33.095.436.108
(16.147.630.008)
16.947.806.100
33.589.015.408
(23.519.177.308)
10.069.838.100
Số cuối năm
Số đầu năm
VND
VND
188.045.000
188.045.000
4.028.300.000
3.118.800.000
869.535.018
-
5.375.016.950
5.099.186.870
10.460.896.968
8.406.031.870
Số cuối năm
VND
Số đầu năm
VND
765.291.212
8.088.895.237
765.291.212
6.236.543.344
8.854.186.449
7.001.834.556
----------------------------------------------------------------------------------------------------------(Các Thuyết minh ny l bộ phận hợp thnh v cần đợc đọc đồng thời với Báo cáo ti chính)
15
Thuyết minh Báo cáo ti chính
Công ty Cổ Phần Đầu T CMC
Cho năm ti chính
Địa chỉ: Ngõ 83 - Đờng Ngọc Hồi - Phờng Hong Liệt - Quận Hong Mai - H Nội
Điện thoại: 04.3 681 0237
kết thúc ngy 31/12/2009
Fax: 04.3 861 2718
5
Thuế v các khoản phải thu Nh nớc
<Không có số liệu>
6
Phải thu di hạn nội bộ
<Không có số liệu>
7
Phải thu di hạn khác
<Không có số liệu>
8
Tăng, giảm ti sản cố định hữu hình
Khoản mục
Nh cửa, VKT
Nguyên giá TSCĐ hữu hình
2.775.796.600
Số d đầu năm
- Mua trong năm
- Đầu t XDCB HT
- Tăng khác
Cộng
- Chuyển BĐS ĐT
- TL, nhợng bán
- Giảm khác
Cộng
Số d cuối năm
2.775.796.600
Giá trị hao mòn luỹ kế
Số d đầu năm
1.241.084.593
- Khấu hao trong nă
61.898.120
61.898.120
Cộng
- Chuyển BĐS ĐT
- TL, nhợng bán
- Giảm khác
Cộng
Số d cuối năm
1.302.982.713
Giá trị còn lại của TSCĐ HH
- Tại ngy đầu năm 1.534.712.007
- Tại ngy cuối năm 1.472.813.887
9
MMTB
PTVT TBQL & TSCĐ khác
945.899.314
442.294.714
442.294.714
503.604.600
2.026.594.772
1.395.630.000
1.395.630.000
667.687.101
667.687.101
2.754.537.671
166.912.724
166.912.724
5.915.203.410
1.395.630.000
1.395.630.000
1.109.981.815
1.109.981.815
6.200.851.595
795.707.145
16.098.352
16.098.352
319.480.332
319.480.332
492.325.165
1.260.620.340
214.754.107
214.754.107
667.687.101
667.687.101
807.687.346
144.319.338
4.651.440
4.651.440
148.970.778
3.441.731.416
297.402.019
297.402.019
987.167.433
987.167.433
2.751.966.002
150.192.169
11.279.435
765.974.432
1.946.850.325
22.593.386
17.941.946
2.473.471.994
3.448.885.593
Tăng, giảm bất động sản đầu t
10 Đầu t di hạn
a
b
Tổng cộng
Đầu t vo công ty liên kết, liên doanh
Công ty TNHH Thơng mại v XD Nhật Phơng
Trung tâm dạy nghề nhân đạo mỹ nghệ Kim Hon
Đầu t di hạn khác
Góp vốn vo công ty cổ phần CMC - KPI
Cộng
11 Chi phí trả trớc di hạn
-
<Không có số liệu>
Số cuối năm
VND
5.800.000.000
Số đầu năm
VND
6.981.000.000
2.571.000.000
4.410.000.000
5.800.000.000
3.300.000.000
3.300.000.000
3.300.000.000
3.300.000.000
9.100.000.000
10.281.000.000
<Không có số liệu>
12 Các khoản vay v nợ ngắn hạn
Vay Ngân hng v các tổ chức tín dụng
Ngân hng đầu t v phát triển Nam H Nội
Ngân hng Thơng mại Cổ phần Si Gòn - H Nôi
Công ty TNHH Chứng khoán Thăng Long
8.093.924.400
4.638.284.000
3.097.080.400
358.560.000
11.904.064.497
11.904.064.497
----------------------------------------------------------------------------------------------------------(Các Thuyết minh ny l bộ phận hợp thnh v cần đợc đọc đồng thời với Báo cáo ti chính)
16
Thuyết minh Báo cáo ti chính
Công ty Cổ Phần Đầu T CMC
Cho năm ti chính
Địa chỉ: Ngõ 83 - Đờng Ngọc Hồi - Phờng Hong Liệt - Quận Hong Mai - H Nội
Điện thoại: 04.3 681 0237
kết thúc ngy 31/12/2009
Fax: 04.3 861 2718
Vay các đối tợng khác
Ngô Trọng Quang
Nguyễn Thị La
Hong Thị Chính
Cao Tuyết Lê
Lê Thị Nga
Lê Thu H
Nguyễn Đo
Trần Thị Thu Thuỷ
Ngô Anh Th
Ngô Thị Thanh Huyền
Nguyễn Thị Mùi
Lê Tuyết Nhung
Ngô Thị Tuyên
Lê Thị Xiêm
Nguyễn Thị Liên
Cộng
13 Thuế v các khoản phải nộp Nh nớc
1.604.451.444
340.000.000
100.000.000
105.564.919
14.000.000
280.000.000
830.000.000
200.000.000
(500.000.000)
29.886.525
90.000.000
115.000.000
9.698.375.844
13.823.990.894
367.597.222
1.648.448.782
210.055.556
1.948.275.278
13.384.083
240.000.000
14.703.889
2.009.511.778
241.563.889
189.050.000
6.766.025.000
28.336.528
94.525.000
52.513.889
25.728.055.391
Số cuối năm
VND
Số đầu năm
VND
133.674.911
220.339.294
82.366.045
247.948.114
Cộng
436.380.250
330.314.159
14 Các khoản phải trả, phải nộp khác
Số cuối năm
VND
Số đầu năm
VND
Thuế GTGT còn phải nộp
Thuế nh đất, tiền thuê đất
Thuế khác
Kinh phí công đon
Bảo hiểm xã hội, y tế
Phải trả về cổ phần hoá
Các khoản phải trả, phải nộp khác
Cộng
82.366.045
27.554.657
153.119.896
2.229.955.375
37.746.559
255.457.678
375.232.851
1.924.170.823
2.410.629.928
2.592.607.911
15 Phải trả di hạn
15.1 Phải trả di hạn nội bộ
15.2 Phải trả di hạn khác
Dự phòng trợ cấp mất việc lm
16 Vay v nợ di hạn
Nợ di hạn
<Không có số liệu>
Số cuối năm
VND
Số đầu năm
VND
29.080.094
29.080.094
29.080.094
29.080.094
Số cuối năm
VND
Số đầu năm
VND
-
Vay Ngân hng đầu t Nam H Nội
Cộng
368.125.000
368.125.000
-
368.125.000
----------------------------------------------------------------------------------------------------------(Các Thuyết minh ny l bộ phận hợp thnh v cần đợc đọc đồng thời với Báo cáo ti chính)
17
Thuyết minh Báo cáo ti chính
Công ty Cổ Phần Đầu T CMC
Cho năm ti chính
Địa chỉ: Ngõ 83 - Đờng Ngọc Hồi - Phờng Hong Liệt - Quận Hong Mai - H Nội
Điện thoại: 04.3 681 0237
kết thúc ngy 31/12/2009
Fax: 04.3 861 2718
17 Ti sản thuế thu nhập hoãn lại
<Không có số liệu>
18 Vốn chủ sở hữu
a.
Bảng đối chiếu biến động của vốn chủ sở hữu
Vốn đầu t CSH Thặng d vốn CP
b.
Số d đầu năm trớc
15.200.000.000
Tăng vốn trong năm trớc
15.200.000.000
-
LN cha PP
7.298.410.246
-
-
-
Lãi trong năm trớc
-
-
-
-
Tăng khác
-
-
-
Giảm vốn trong năm trớc
-
-
-
Lỗ trong năm trớc
-
-
-
-
-
Giảm khác
Số d cuối năm trớc
30.400.000.000
Tăng vốn trong năm nay
15.200.000.000
23.536.949.627
-
-
(16.238.539.381)
9.035.329.098
Lãi trong năm nay
-
-
-
Tăng khác
-
-
-
-
Giảm vốn trong năm nay
-
-
-
-
Lỗ trong năm nay
-
-
-
-
-
-
Giảm khác
Số d cuối năm nay
30.400.000.000
Chi tiết vốn đầu t của chủ sở hữu
- Vốn góp của Nh nớc
- Vốn góp của các đối tợng khác
Cộng
c.
15.200.000.000
Cổ phiếu quỹ
Các quỹ của Công ty
15.200.000.000
-
Số cuối năm
VND
(7.203.210.283)
Số đầu năm
VND
2.550.000.000
27.850.000.000
2.550.000.000
27.850.000.000
30.400.000.000
30.400.000.000
Số cuối năm
VND
Số đầu năm
VND
Quỹ đầu t phát triển
Quỹ dự phòng ti chính
Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
4.954.833.089
2.217.258.699
102.200.000
4.954.833.089
2.217.258.699
148.200.000
Cộng
7.274.291.788
7.320.291.788
* Mục đích trích lập v sử dụng các quỹ của Công ty
- Quỹ đầu t phát triển dùng để:
+ Đầu t mở rộng quy mô hoạt động kinh doanh v đổi mới công nghệ, trang thiết bị, điều kiện lm việc của
Công ty;
+ Góp vốn liên doanh, mua cổ phiếu, góp vốn cổ phần theo quy định hiện hnh.
- Quỹ dự phòng ti chính dùng để:
+ Bù đắp phần còn lại của những tổn thất, thiệt hại về ti sản xảy ra trong quá trình kinh doanh sau khi đã
đợc bồi thờng của các tổ chức, cá nhân gây ra tổn thất v của tổ chức bảo hiểm.
19 Nguồn kinh phí v quỹ khác
Số cuối năm
VND
Số đầu năm
VND
Quỹ khen thởng, phúc lợi
Cộng
243.785.412
243.785.412
361.136.690
361.136.690
----------------------------------------------------------------------------------------------------------(Các Thuyết minh ny l bộ phận hợp thnh v cần đợc đọc đồng thời với Báo cáo ti chính)
18
Thuyết minh Báo cáo ti chính
Công ty Cổ Phần Đầu T CMC
Cho năm ti chính
Địa chỉ: Ngõ 83 - Đờng Ngọc Hồi - Phờng Hong Liệt - Quận Hong Mai - H Nội
Điện thoại: 04.3 681 0237
kết thúc ngy 31/12/2009
Fax: 04.3 861 2718
20 Ti sản thuê ngoi
<Không có số liệu>
VI Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình by trong Báo cáo kết quả
hoạt động kinh doanh
21 Tổng doanh thu bán hng v cung cấp dịch vụ
Năm nay
VND
Năm trớc
VND
21.1 Tổng doanh thu bán hng v cung cấp dịch vụ
Doanh thu bán hng
Doanh thu cung cấp dịch vụ, cho thuê kho, thuê máy
Doanh thu hợp đồng xây dựng
Cộng
21.2 Các khoản giảm trừ doanh thu
Giảm giá DT Hợp đồng xây dựng
Giảm giá DT cho thuê kho
Cộng
22 Doanh thu thuần về bán hng v cung cấp dịch vụ
Doanh thu bán hng
Doanh thu cung cấp dịch vụ, cho thuê kho, thuê máy
Doanh thu hợp đồng xây dựng
Cộng
23 Giá vốn hng bán
Giá vốn hng bán
Giá vốn cung cấp dịch vụ, cho thuê kho, thuê máy
Giá vốn hợp đồng xây dựng
Cộng
24 Doanh thu hoạt động ti chính
Lãi tiền gửi, tiền cho vay
Cổ tức, lợi nhuận đợc chia
Doanh thu hoạt động ti chính khác (Mua bán cổ phiếu)
Cộng
52.619.007.109
380.143.636
178.009.972.461
873.292.276
6.530.347.777
52.999.150.745
185.413.612.514
Năm nay
VND
Năm trớc
VND
-
677.976.956
58.080.000
-
736.056.956
Năm nay
VND
Năm trớc
VND
52.619.007.109
380.143.636
-
178.009.972.461
815.212.276
5.852.370.821
52.999.150.745
184.677.555.558
Năm nay
VND
Năm trớc
VND
46.344.816.263
-
162.245.321.071
5.622.137.197
-
46.344.816.263
167.867.458.268
Năm nay
VND
Năm trớc
VND
901.648.414
452.292.771
2.121.996.000
2.548.457.667
321.712.000
60.215.600
3.475.937.185
2.930.385.267
----------------------------------------------------------------------------------------------------------(Các Thuyết minh ny l bộ phận hợp thnh v cần đợc đọc đồng thời với Báo cáo ti chính)
19
Thuyết minh Báo cáo ti chính
Công ty Cổ Phần Đầu T CMC
Cho năm ti chính
Địa chỉ: Ngõ 83 - Đờng Ngọc Hồi - Phờng Hong Liệt - Quận Hong Mai - H Nội
Điện thoại: 04.3 681 0237
Fax: 04.3 861 2718
25 Chi phí ti chính
kết thúc ngy 31/12/2009
Năm nay
VND
Lãi tiền vay
Lỗ chênh lệch tỷ giá đã thực hiện
Lỗ chênh lệch tỷ giá cha thực hiện
Dự phòng giảm giá đầu t ngắn hạn
Nhợng bán cổ phiếu công ty CMC - KPI
Chi phí ti chính khác
Cộng
Năm trớc
VND
1.574.908.281
593.060.236
2.541.401.546
8.737.238.372
356.939.944
22.487.163.308
1.800.000.000
5.172.328.434
4.709.370.063
38.553.670.058
26 Chi phí thuế TNDN hiện hnh
<Không có số liệu>
Hiện tai, Công ty đang trong thời kỳ chuyển lỗ, do đó chỉ tiêu ny không có số liệu.
27 Chi phí thuế TNDN hoãn lại
28 Chi phí quản lý doanh nghiệp
Chi phí nhân viên quản lý
Chi phí vật liệu quản lý
Chi phí đồ dùng quản lý
Chi phí khấu hao TSCĐ
Thuế, phí v lệ phí
Chi phí dịch vu mua ngoi
Chi phí khác bằng tiền
Cộng
<Không có số liệu>
Năm nay
VND
Năm trớc
VND
783.708.134
20.919.381
124.456.936
297.402.019
273.853.112
47.598.974
360.896.645
928.621.129
11.094.852
24.347.157
347.141.896
139.572.118
224.716.895
533.052.729
1.908.835.201
2.208.546.776
VII Những thông tin khác
1
Những sự kiện phát sinh sau ngy kết thúc kỳ kế toán năm
Không phát sinh
2
Số liệu so sánh
Số liệu so sánh l số liệu trên Báo cáo ti chính tại 31/12/2008 đã đợc kiểm toán bởi Công ty TNHH Kiểm
toán v Kế toán H Nội (CPA HANOI).
3
Thông tin về hoạt động liên tục
Ban Giám đốc khẳng định rằng, Công ty sẽ tiếp tục hoạt động trong năm ti chính tiếp theo.
4
Một số chỉ tiêu đánh giá tình hình ti chính v kết quả kinh doanh của doanh nghiệp
Chỉ tiêu
1
1.1
-
Bố trí cơ cấu ti sản v nguồn vốn
Bố trí cơ cấu ti sản (%)
Ti sản di hạn/Tổng ti sản
Ti sản ngắn hạn/Tổng ti sản
Năm nay
Năm trớc
19,48%
80,52%
19,07%
80,93%
----------------------------------------------------------------------------------------------------------(Các Thuyết minh ny l bộ phận hợp thnh v cần đợc đọc đồng thời với Báo cáo ti chính)
20
Công ty Cổ Phần Đầu T CMC
Thuyết minh Báo cáo ti chính
Cho năm ti chính
Địa chỉ: Ngõ 83 - Đờng Ngọc Hồi - Phờng Hong Liệt - Quận Hong Mai - H Nội
Điện thoại: 04.3 681 0237
Fax: 04.3 861 2718
1.2 Bố trí cơ cấu nguồn vốn (%)
- Nợ phải trả/Tổng nguồn vốn
- Nguồn vốn chủ sở hữu/Tổng nguồn vốn
2
2.1.
2.2.
2.3.
Khả năng thanh toán
Khả năng thanh toán hiện hnh (lần)
Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn (lần)
Khả năng thanh toán nhanh (lần)
3
3.1
3.2
-
Tỷ suất sinh lời
Tỷ suất sinh lời trên doanh thu thuần (%)
Tỷ suất lợi nhuận trớc thuế trên doanh thu thuần
Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên doanh thu thuần
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng ti sản (%)
Tỷ suất lợi nhuận trớc thuế trên tổng ti sản
Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên tổng ti sản
kết thúc ngy 31/12/2009
28,74%
71,26%
44,62%
55,38%
3,479
2,806
0,083
2,241
1,838
0,180
17,05%
17,05%
-12,47%
-12,47%
13,76%
13,76%
-34,43%
-34,43%
H Nội, 25 tháng 01 năm 2010
Kế toán trởng
Tổng Giám đốc
Nguyễn Trọng H
Ngô Trọng Vinh
----------------------------------------------------------------------------------------------------------(Các Thuyết minh ny l bộ phận hợp thnh v cần đợc đọc đồng thời với Báo cáo ti chính)
21