Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

ĐỀ ôn THI TRẮC NGHIỆM hóa học đại CƯƠNG có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (65.66 KB, 10 trang )

ĐỀ ÔN THI TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG
CÓ ĐÁP ÁN
Câu 1: Với phân tử HCC-N=O-CH3 trị số góc liên kết HCC, CCN, CNC, NCO, COC,
OCH theo thứ tự từ trái qua phải của phân tử có trị số gần với trị số nào
nhất ?
A.
B.
C.
D.

1800; 1800; 1200; 1200; 1200; 1090
1800; 1800; 1200; 1200; 1090; 1090
1800; 1800; 1090; 1200; 1090; 1090
1800; 1800; 1090; 1200; 1800; 1090

Câu 2: Bán kính các ion: Ag+ (126pm); K+ (133pm); Mg2+ (65pm); Ni2+ (69pm);
Br- (195pm); I- (216pm); O2- (140pm); S2- (184pm). Hãy chọn thứ tự trị số
tuyệt đối năng lượng mạng tinh thể giảm dần:
A.
B.
C.
D.

NiS > MgO > KI > AgBr
NiS > MgO > AgBr > KI
KI > AgBr > NiS > MgO
MgO > NiS > AgBr > KI

Câu 3: Các trị số độ dài liên kết giữa C với C trong các phân tử etan, etilen,
acetilen, benzen như sau: 120pm, 134pm, 140pm, 154pm. Thứ tự độ dài liên
kết giữa C với C trong các phân tử tăng dần theo thứ tự nào?


A.
B.
C.
D.

acetilen, etilen, benzen, etan
etan, etilen, acetilen, benzen
acetilen, benzen, etilen, etan
acetilen, etilen, etan, benzen

Câu 4: Các nhiệt độ nóng chảy: 5080C; 7110C; 7300C; 7340C; 7700C là của các
chất: KBr, KCl, CaBr2, BeBr2, MgBr2. Nhiệt độ nóng chảy các chất biến thiên
theo thứ tự nào?
A.
B.
C.
D.

KBr < KCl < CaBr2 < BeBr2 < MgBr2
BeBr2 < MgBr2< CaBr2 < KBr < KCl
KCl < KBr < CaBr2 < MgBr2 < BeBr2
BeBr2 < MgBr2 < KBr < CaBr2 < KCl


Câu 5: Giữa các lực liên kết: 1-Cộng hóa trị, 2-Liên kết Hidro, 3-Liên kết kim
loại, 4-Lực Van der Waals. Độ bền liên kết giảm dần theo thứ tự là:
A.
B.
C.
D.


1>2>3>4
3>1>2>4
1>3>2>4
4>2>3>1

Câu 6: Mg là một kim loại có cấu hình electron 1s 22s22p63s2
1.
2.
3.
4.
5.

Dải dẫn điện của Mg là dải 3s
Dải dẫn điện của Mg là dải 3p
Dải 3s và dải 3p của Mg cách nhau bằng một dải cấm
Dải 3p của Mg chồng một phần lên dải 3s
Mg là một chất bán dẫn, chỉ cần một năng lượng nhỏ là điện tử từ dải 3s
nhảy lên dải 3p và dẫn điện được
Các ý đúng là:
A. 2,4
B. 1,3,5
C. 2,3,4
D. 1,5

Câu 7: Các chất là ion: IF3, IF5, IF4+
1.
2.
3.
4.


Nguyên tố trung tâm I đều ở trạng thái lai hóa sp 3d
Đều có góc liên kết 1800 trong phân tử
Đều có góc liên kết 900 trong phân tử
Có IF3, IF5 không có ion IF4+
Các ý sai là:

A.
B.
C.
D.

1,3
1,4
2,4
2,3

Câu 8: Nguyên tử nào có bán kính ion nhỏ hơn bán kính nguyên tử của nó?
A.
B.
C.
D.

Rb
F
He
S


Câu 9: Trong 7 phân tử và ion sau đây: H 2O, BeF2, SO2, SiO2, NO2+, NH2- , NO3- số

phân tử hay ion có cơ cấu góc là:
A.
B.
C.
D.

4
5
3
6

Câu 10: Giữa hai ion ICl2- và ICl2+
A.
B.
C.
D.

Có ion ICl2- và không có ion ICl2+
Nguyên tố trung tâm I của hai ion này đều cùng trạng thái lai hóa
giống nhau
Một ion có cơ cấu góc, một ion có cơ cấu thẳng
Đây là hai hợp chất cộng hóa trị

Câu 11: Trong ion SCNA.
B.
C.
D.

Nguyên tố trung tâm C ở trạng thái lai hóa sp, điện tích nằm trên N
Ion này có cơ cấu thẳng, điện tích nằm trên S hoặc N

Điện tích âm của ion này có thể nằm trên S, C hoặc N tùy theo cấu tạo
Ion này có cơ cấu góc (hình chữ V)

Câu 12: Năng lượng ion hóa thứ nhất của H (x), năng lượng ion hóa thứ nhất
của H2 (y)
A.
B.
C.
D.

xx>y
x=y
không thể so sánh được

Câu 13: Với các phân tử và ion: 1-NH3, 2-CCl4, 3-CS2, 4-H2S, 5-CO32-, 6- H2O, trị
số góc liên kết tăng dần theo thứ tự nào?
A.
B.
C.
D.

4<6<1<5<2<3
4<6<1<2<5<3
4<6<1<2<3<5
4<6<2<1<3<5

Câu 14: Khí nào dễ hóa lỏng nhất?
A.
B.

C.

metan
etan
propan


D.

butan

Câu 15: Trong 6 phân tử và ion sau: NO, NO +, NO-, CN+, CN-, B2 số phân tử có
tính thuận từ là?
A.
B.
C.
D.

2
3
4
5

Câu 16: ICl và Br2 là hai chất lỏng ở nhiệt độ thường
A.
B.
C.
D.

ICl khó sôi và khó đông đặc hơn Br2

ICl dễ sôi và dễ đông đặc hơn Br2
ICl khó sôi và dễ đông đặc hơn Br2
ICl dễ sôi và khó đông đặc hơn Br2

Câu 17: Với các chất và ion sau: CH4, XeF4, CCl4, SF4, IF4+, NH4+ số chất hay ion
có cơ cấu tứ diện là?
A.
B.
C.
D.

7
6
5
4

Câu 18: Phân tử nào vừa có liên kết cộng hóa trị không phân cực, vừa có
tương tác phân tử không phân cực?
A.
B.
C.
D.

CO2
Cl2
CH4
SO2

Câu 19: Có gì khác nhau giữa một phân tử amoniac với lượng khí amoniac
chứa trong một bình kín về phương diện liên kết hóa học?

A.
B.
C.
D.

Hoàn toàn giống nhau
Đều là liên kết công hóa trị phân cực, lai hóa sp 3
Một loại liên kết, nhiều hơn một loại liên kết
Tất cả đều sai

Câu 20: Trong dung dịch metanol hòa tan trong nước:


A.
B.
C.
D.

Có thể có bốn loại liên kết Hidro giữa các phân tử metanol và nước,
trong đó loại giữa H của metanol và O của nước là mạnh nhất
Có thể có ba loại liên kết Hidro
Có thể có bốn loại liên kết Hidro, trong đó loại liên kết Hidro giữa nước
với nước là bền nhất
Loại liên kết giữa H của nước và O của metanol là mạnh nhất

Câu 21: Chất nào không bị nam châm hút?
A.
B.
C.
D.


O2
O2 +
O22O2 -

Câu 23: Chọn ý đúng khi nói về phân tử AsCl3
A.
B.
C.
D.

As ở trạng thái lai hóa sp3d, AsCl3 có cơ cấu hình chữ T
Nguyên tử trung tâm ở trạng thái lai hóa sp 3, phân tử có cơ cấu tứ diện
As ở trạng thái lai hóa sp2, phân tử có cơ cấu tam giác phẳng
AsCl3 có cơ cấu tháp tam giác

Câu 24: Các nhiệt độ sôi 320C, 600C,780C, 970C, 1410C là của các chất: 1CH3CH2CH2OH, 2-CH3COOCH3, 3-CH2=CH-COOH, 4-HCOOCH3, 5-CH3CH2OH.
Nhiệt độ sôi các chất tăng dần như sau
A.
B.
C.
D.

5<4<2<3<1
4<2<5<1<3
5<4<2<1<3
4<5<2<1<3

Câu 25: Nguyên tố nào có trị số năng lượng ion hóa thứ nhất cao nhất?
A.

B.
C.
D.

Ba
K
Si
S

Câu 26: Hợp chất nào có momen lưỡng cực phân tử lớn nhất?
A.
B.
C.
D.

SiO2
SO2
BF3
CF4


Câu 27: Giữa các phân tử, ion: Be2, FCl2-, FBr4- (F là nguyên tố trung tâm) có gì
giống nhau?
A.
B.
C.
D.

Đều là hợp chất cộng hóa trị
Các nguyên tử trong phân tử hay ion đều nằm trên một đường thẳng

Các nguyên tử trong phân tử hay ion đều cùng nằm trong một mặt
phẳng
Đều không hiện diện các phân tử hay ion này

Câu 28: Phân tử nào không có cơ cấu phẳng (nghĩa là các nguyên tử trong
phân tử không cùng nằm trong một mặt phẳng)?
A.
B.
C.
D.

F2NNF2
HNNH
Cl2CCl2
H2CO

Câu 29: Giữa chất O2 và ion O2A.
B.
C.
D.

Có O2, không có O2O2 thuận từ, O2- phản từ
Độ dài liên kết O2 dài hơn so với O2Năng lượng liên kết của O2 lớn hơn O2-

Câu 30: Trong mạng tinh thể ion, nguyên tử nào có bán kính ion lớn hơn bán
kính nguyên tử của nó?
A.
B.
C.
D.


Ca
Zn
F
Ti

Câu 31: X là một nguyên tố hóa học, điện tử cuối của X có các số lượng tử:
n=4, l=1, m=+1, ms= +1/2 Vậy X là?
A.
B.
C.
D.

Kr
As
Se
V

Câu 32: Trạng thái lai hóa của nguyên tố trung tâm Xe trong ion XeF 5+ là?
A.
B.

sp3d3
sp3d


C.
D.

sp3d2

sp3

Câu 33: Giữa NaI và KCl:
1.
2.
3.
4.
5.

Một chất là hợp chất cộng hóa trị, một chất là hợp chất ion
NaI có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp hơn so với KCl
NaI hòa tan trong etanol, aceton nhiều hơn so với KCl
Ion K+ gây phân cực đám mây điện tử của anion hơn so với Na +
NaI là hợp chất ion có tính cộng hóa trị nhiều hơn so với KCl.
Các ý đúng là?
A. 2,3,4,5
B. 1,5
C. 2,3,4
D. 2,3,5

Câu 34: Trong các kí hiệu sau, kí hiệu nào chỉ chứa 1 orbital nguyên tử
1: 7pz ;
A.
B.
C.
D.

2. 4p ;

3: 5s ;


4: 3d x2-y2 ;

5: 4f

2,3,5
2,3,4
1,3,4
1,3,5

Câu 35: Chọn chất dễ hóa lỏng hơn trong mỗi cặp chất sau:
1, O2 và N2
A.
B.
C.
D.

2, NH3 và NF3 3, CO2 và SO2

O2; NF3; SO2
O2; NH3; SO2
N2; NF3; SO2
N2; NH3; SO2

Câu 36: Giữa hai phân tử NH3 và NF3. Độ âm điện của H, N, F lần lượt là 2,1;
3,0 và 4,0. Chọn ý đúng
1.
2.
3.
4.

5.
6.

Góc liên kết HNH lớn hơn so với góc liên kết FNF
Cả hai chất đều có cơ cấu tháp tam giác
Cả hai chất đều có cơ cấu tứ diện
Góc liên kết trong hai phân tử này bằng nhau
Moment lưỡng cực của NF3 lớn hơn NH3
Nhị liên cô lập của N trong NH3 lớn hơn so với NF3
A. 1,3,5


B.
C.
D.

2,4,6
1,2,5
1,2,6

Câu 37: Có P (Z=15), S (Z=16) đều thuộc chu kì 3 bảng phân loại tuần hoàn.
Trị số năng lượng ion hóa thứ nhất của P và S lần lượt là 1052kJ/mol và
1000kJ/mol. Nguyên nhân của trị số năng lượng ion hóa thứ nhất của P lớn
hơn so với S là?
A.
B.
C.
D.

Do bán kính của P nhỏ hơn so với S

Do độ âm điện của P lớn hơn so với S
Do cấu hình electron của P bền hơn so với S
Do tất cả các nguyên nhân trên

Câu 38: Với các chất NaCl, BaO, Ca(OH)2, HNO3, Na2SO4, C2H5OH, H2, NH3,
C6H5NH3Cl. Các ý đúng là
1.
2.
3.
4.
5.

Có 6 chất ion
Có 4 chất cộng hóa trị
Có 5 chất hiện diện ở dạng rắn điều kiện thường
Tất cả chất cộng hóa trị trên đều không tan trong nước
Có 3 chất vừa có liên kết ion vừa có liên kết cộng hóa trị trong phân tử
A. 1,3,4
B. 2,3,4
C. 1,3,5
D. 2,3,5

Câu 39:Giữa hai ion NO+ và NO-, hãy chọn phát biểu đúng:
A.
B.
C.
D.

NO+ phản từ, NO- thuận từ; Độ dài liên kết trong NO+ dài hơn so với NONO+ phản từ, NO- thuận từ; Liên kết trong NO+ bền hơn so với NONO+ thuận từ, NO- phản từ; Năng lượng liên kết trong NO+ lớn hơn so
với NONO+ phản từ, NO- thuận từ; Năng lượng liên kết trong NO+ nhỏ hơn so

với NO-

Câu 40: Mg có Z=12. Số ý đúng trong các ý sau là
1.
2.
3.
4.
5.

Mg không dẫn điện
Dải hóa trị của Mg đã đầy điện tử
Dải dẫn điện của Mg là dải 2p
Dải 2s và dải 2p của Mg cách nhau bằng một dải cấm
Mg là một chất bán dẫn.


A.
B.
C.
D.

1
2
3
4

Câu 41: Các nhiệt độ nóng chảy: 6470C, 7340C, 8010C, 8450C là của các chất
(không theo thứ tự sẵn): 1. NaCl, 2.KBr, 3.LiF, 4.RbI. Nhiệt độ nóng chảy của
các chất tăng dần theo thứ tự là?
A.

B.
C.
D.

3,1,2,4
2,4,1,3
4,2,1,3
3,4,1,2

Câu 42: Các chất: 1.MgCl2; 2.KF; 3.AlBr3; 4. NaCl; 5. AlCl3. Nhiệt độ nóng
chảy các chất tăng dần theo thứ tự như sau:
A.
B.
C.
D.

2,4,1,5,3
2,1,4,5,3
3,5,4,1,2
3,5,1,4,2

Câu 43: Kim loại Na có mạng tinh thể lập phương tâm khối, phần khe trống
chiếm 32% của thể tích tinh thể. Coi nguyên tử Na là hình cầu. Na có khối
lượng riêng là 0,968 g/mL. Bán kính của nguyên tử Na là?
A.
B.
C.
D.

1,84 A0

1,85 A0
1,86 A0
1,87 A0

Câu 44: Giữa các lực liên kết, độ bền liên kết tăng dần theo thứ tự là?
1.
2.
3.
4.

Liên kết giữa các phân tử C2H5OH
Liên kết giữa các phân tử CH3OCH3
Liên kết giữa các nguyên tử Mg trong tinh thể Mg
Liên kết giữa Na+ với Cl- trong tinh thể NaCl
A. 2<1<4<3
B. 3<4<2<1
C. 2<1<3<4
D. 4<2<1<3

Câu 45: Đồng (Cu) có số thứ tự nguyên tử bằng 29. Các ý đúng là:


1.
2.
3.
4.
5.

Cấu hình electron của Cu ở trạng thái cơ bản là 1s 22s22p63s23p64s23d9.
Dải dẫn điện của Cu là dải 3d.

Dải dẫn điện của Cu là dải 4s
Dải dẫn điện của Cu là dải 4p chồng một phần lên dải 4s
Nhân của Cu thực sự hút điện tử hóa trị (ngoài cùng) của Cu với lực
hút coi như 3,7 proton.
A. 1,2,5
B. 4,5
C. 3
D. 3,5

Câu 46: Cộng hóa trị của H trong H2O2 và hóa trị ion của H trong CaH2- lần
lượt là?
A.
B.
C.
D.

1; -2
1; 1
+1; -2
1; -1

Câu 47: Giữa 4 chất, chất có tính cộng hóa trị nhiều nhất là?
A.
B.
C.
D.

AlBr3
BBr3
HCl

NaCl



×