Công ty CP tập đoàn đại châu
Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Số: 07 /ĐC-CV
Độc lập- Tự do- Hạnh Phúc
V/v: Giải trình KQKD hợp nhất 6 tháng đầu
năm 2014
----------o0o---------Hà Nội, ngày 20 tháng 08 năm 2014
Kính gửi:
- Uỷ ban chứng khoán nhà n-ớc
- sở giao dịch Chứng khoán Hà Nội
Tên tổ chức niêm yết
Tên giao dịch
Mã chứng khoán niêm yết
: Công ty Cổ phần Tập đoàn Đại Châu
: Công ty Cổ phần Tập đoàn Đại Châu
: DCS
Tr-ớc hết, Công ty Cổ phần Tập đoàn Đại Châu xin gửi tới Quý Uỷ ban chứng
khoán Nhà n-ớc và Sở giao dịch chứng khoán Hà Nội lời chào trân trọng.
Kết quả kinh doanh hợp nhất trong 6 tháng đầu năm 2014 của Công ty chúng tôi
đạt lợi nhuận 1.968.961.901 VNĐ tức tăng 454.11% so với cùng kỳ năm 2013 là do các
nguyên nhân:
- Trong 6 tháng đầu năm 2014, công ty đã áp dụng các biện pháp nhằm tối thiểu
hóa chi phí sản xuất, tăng năng suất lao động.
- Bên cạnh đó, công ty đã tăng c-ờng trả nợ ngân hàng, cắt giảm nợ vay, đồng
thời lãi suất ngân hàng giảm mạnh dẫn đến chi phí tài chính của công ty giảm,
từ đó góp phần làm tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp.
Chúng tôi làm giải trình này gửi đến Quý Uỷ ban chứng khoán Nhà n-ớc và Sở
giao dịch chứng khoán Hà Nội biết.
Trân trọng!
Nơi gửi:
- Nh- đề gửi
- L-u Công ty
Công ty Cổ phần tập đoàn Đại Châu
CÔNG TY CỔ PHẦN
TẬP ĐOÀN ĐẠI CHÂU
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
HỢP NHẤT GIỮA NIÊN ĐỘ
6 THÁNG ĐẦU CỦA NĂM TÀI CHÍNH KẾT THÚC
NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2014
Đã được soát xét bởi:
CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN NHÂN VIỆT
HÀ NỘI, 2014
MỤC LỤC
Nội dung
Trang
Báo cáo của Ban Tổng Giám đốc
2-4
Báo cáo kết quả công tác soát xét Báo cáo tài chính hợp nhất
5–6
Báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên độ đã được soát xét
Bảng cân đối kế toán hợp nhất gi a niên đ tại ngày 30 tháng 6 năm 2014
Báo cáo kết quả hoạt đ ng kinh doanh hợp nhất gi a niên đ
nă tài ch nh kết th c ngày 3 tháng 12 năm 2014
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ hợp nhất gi a niên đ
ch nh kết th c ngày 3 tháng 12 năm 2014
7-10
tháng đ u c a
tài
12-13
Bản thuyết inh Báo cáo tài ch nh hợp nhất gi a niên đ 6 tháng đ u c a
nă tài ch nh kết th c ngày 3 tháng 12 năm 2014
14-36
1
tháng đ u c a nă
11
CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN ĐẠI CHÂU
BÁO CÁO CỦA BAN TỔNG GIÁM ĐỐC
Ban Tổng Giám đốc Công ty Cổ phần Tập đoàn Đại Châu trình bày báo cáo của mình cùng với Báo cáo
tài chính hợp nhất giữa niên độ 6 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2014 bao
gồm Báo cáo tài chính của Công ty Cổ phần Tập đoàn Đại Châu (công ty mẹ) và công ty con (gọi
chung là Tập đoàn).
Khái quát về Tập đoàn
Công ty Cổ phần Tập đoàn Đại Châu hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số
0103000040 ngày 24 tháng 4 năm 2000 do Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội cấp. Trong quá
trình hoạt động Công ty đã 22 lần được Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội cấp bổ sung Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh để phù hợp với tình hình hoạt động của Công ty. Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh thay đổi lần thứ 22 số 0101030402 được Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội
cấp ngày 09 tháng 5 năm 2014 về đăng ký bổ sung ngành nghề kinh doanh và thay đổi vốn điều lệ từ
347.730.000.000 đồng thành 383.110.000.000 đồng.
Vốn điều lệ theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh thay đổi lần thứ 22 là 383.110.000.000 đồng.
Trụ sở hoạt động:
Địa chỉ
: Tổ 23, cụm 4, phường Nhật Tân, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội
Điện thoại
: (04) 3719 4353
Fax
: (04) 3718 3635
E-mail
:
Mã số thuế
: 0101030402
Công ty con
Tên công ty
a ch trụ sở ch nh
Giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh
Tổ 23, cụm 4, phường Nhật
Công ty TNHH Thương mại
Số 0103428982 ngày 25
Tân, quận Tây Hồ, thành phố
tháng 02 năm 2009
Xuất nhập khẩu Đại Châu
Hà Nội
T lệ
53,33%
Ngành nghề kinh doanh:
- Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu. Chi tiết: Nhựa tổng hợp; Bán buôn
phân bón; Sản xuất, mua bán các mặt hàng cao su và sản phẩm làm từ cao su; Buôn bán tư liệu
sản xuất, tư liệu tiêu dùng;
- Sản xuất sản phẩm từ plastic;
- Sản xuất plastic và cao su tổng hợp dạng nguyên sinh;
- Bảo dưỡng và sửa chữa mô tô, xe máy;
- Bán phụ tùng và các bộ phận phụ trợ mô tô, xe máy;
- Bán mô tô, xe máy;
- Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê. Chi
tiết: Kinh doanh bất động sản;
- Bán phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô và xe có động cơ khác. Chi tiết: Kinh doanh mặt
hàng ắc quy các loại;
- Bán buôn thực phẩm. Chi tiết: Kinh doanh mì ăn liền và rau quả, thực phẩm;
- Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống. Chi tiết: Sản xuất, chế
biến, mua bán hàng nông sản; sản xuất chế biến nông sản;
2
CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN ĐẠI CHÂU
BÁO CÁO CỦA BAN TỔNG GIÁM ĐỐC (tiếp theo)
-
-
Vận tải hành khách đường bộ khác. Chi tiết: Kinh doanh vận tải bằng ô tô; Vận chuyển khách
theo tuyến cố định; Vận chuyển hành khách bằng taxi, vận chuyển hành khách theo hợp đồng,
vận chuyển khách du lịch;
Vận tải hàng hóa bằng đường bộ. Chi tiết: Vận tải hàng;
Bảo dưỡng và sửa chữa ô tô và xe có động cơ khác;
Bán buôn ô tô và xe có động cơ khác;
Đại lý, môi giới, đấu giá;
Bán buôn máy móc thiết bị và phụ tùng máy khác;
Khai khoáng khác chưa được phân vào đâu;
Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất;
Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác;
Dịch vụ lưu trú ngắn ngày;
Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động;
Hoạt động của các trung tâm, đại lý tư vấn, giới thiệu và môi giới lao động việc làm;
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu. Chi tiết: Xuất nhập
khẩu các mặt hàng Công ty kinh doanh./.
Tình hình tài chính và hoạt động kinh doanh
Tình hình tài chính hợp nhất tại thời điểm ngày 30 tháng 6 năm 2014, kết quả hoạt động kinh doanh
hợp nhất và lưu chuyển tiền tệ hợp nhất 6 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm
2014 của Tập đoàn được trình bày trong Báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên độ đính kèm báo cáo này
(từ trang 07 đến trang 36).
Sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ tài chính
Ban Tổng Giám đốc khẳng định không có sự kiện nào xảy ra sau ngày 30 tháng 6 năm 2014 cho đến
thời điểm lập báo cáo này mà chưa được xem xét điều chỉnh số liệu hoặc công bố trong Báo cáo tài
chính hợp nhất giữa niên độ.
Hội đồng quản trị và Ban điều hành, quản lý
Thành viên Hội đồng quản trị và Ban điều hành của Công ty trong kỳ và cho đến thời điểm lập báo cáo
này bao gồm:
Hội đồng quản tr
Họ và tên
Ông Đường Đức Hóa
Bà Trần Thị Ánh Nguyệt
Ông Nguyễn Đức Năng
Bà Trần Thị Thúy Liễu
Ông Nguyễn Đức Quang
Chức vụ
Chủ tịch
Ủy viên
Ủy viên
Ủy viên
Ủy viên
Ban kiểm soát
Họ và tên
Bà Đường Lan Phương
Bà Trần Thị Kim Ngân
Ông Hoàng Văn Quang
Chức vụ
Trưởng ban
Thành viên
Thành viên
3
CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN ĐẠI CHÂU
BÁO CÁO CỦA BAN TỔNG GIÁM ĐỐC (tiếp theo)
Ban Tổng Giám đốc
Họ và tên
Chức vụ
Ông Đường Đức Hóa
Ông Nguyễn Đức Năng
Tổng Giám đốc
Phó Tổng Giám đốc
Kiểm toán viên
Công ty TNHH Kiểm toán Nhân Việt đã soát xét Báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên độ 6 tháng đầu
của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2014.
Xác nhận của Ban Tổng Giám đốc
Ban Tổng Giám đốc Công ty chịu trách nhiệm lập Báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên độ phản ánh
trung thực và hợp lý tình hình tài chính hợp nhất giữa niên độ, kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất
giữa niên độ và lưu chuyển tiền tệ hợp nhất giữa niên độ của Công ty trong từng năm tài chính. Trong
việc lập Báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên độ này, Ban Tổng Giám đốc phải:
Chọn lựa các chính sách kế toán thích hợp và áp dụng các chính sách này một cách nhất quán;
Thực hiện các phán đoán và các ước tính một cách thận trọng;
Công bố các chuẩn mực kế toán phải tuân theo trong các vấn đề trọng yếu được công bố và giải
trình trong Báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên độ;
Lập Báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên độ trên cơ sở hoạt động liên tục trừ trường hợp không thể
giả định rằng Công ty sẽ tiếp tục hoạt động liên tục.
Ban Tổng Giám đốc đảm bảo rằng, Công ty đã tuân thủ các yêu cầu nêu trên khi lập Báo cáo tài chính
hợp nhất giữa niên độ; các sổ kế toán thích hợp được lưu giữ đầy đủ để phản ánh tại bất kỳ thời điểm
nào, với mức độ chính xác hợp lý tình hình tài chính của Công ty và Báo cáo tài chính hợp nhất giữa
niên độ được lập tuân thủ các chuẩn mực kế toán và Chế độ Kế toán Doanh nghiệp Việt Nam được ban
hành theo Quyết định số 15/2006/QĐ–BTC ngày 20 tháng 3 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
c ng như các thông tư hướng d n thực hiện chuẩn mực và chế độ kế toán của Bộ Tài chính.
Ban Tổng Giám đốc Công ty c ng chịu trách nhiệm bảo vệ an toàn tài sản của Công ty và do đó đã thực
hiện các biện pháp thích hợp để ngăn chặn và phát hiện các hành vi gian lận và các vi phạm khác.
Thay mặt Ban Tổng Giám đốc,
Tổng Giám đốc
_______________________
Đường Đức Hóa
Ngày 13 tháng 8 năm 2014
4
BÁO CÁO KẾT QUẢ CÔNG TÁC SOÁT XÉT
Số
Ngày
:
:
2807.01.02/2014/VPA-BCTC
13 tháng 8 năm 2014
Nơi nhận
:
Công ty Cổ phần Tập đoàn Đại Châu
Tổ 23, cụm 4, phường Nhật Tân, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội
Kính gửi
:
Các cổ đông, Hội đồng quản trị, Ban Giám đốc
Về việc
:
BÁO CÁO KẾT QUẢ CÔNG TÁC SOÁT XÉT VỀ BÁO CÁO TÀI CHÍNH
HỢP NHẤT
Chúng tôi đã soát xét Báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên độ kèm theo của Công ty Cổ phần Tập đoàn
Đại Châu và công ty con (gọi chung là tập đoàn), được lập ngày 13 tháng 8 năm 2014 từ trang 07 đến
trang 36, bao gồm Bảng cân đối kế toán hợp nhất giữa niên độ tại thời điểm ngày 30 tháng 6 năm 2014,
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất giữa niên độ, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ hợp nhất giữa
niên độ 6 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2014 và Bản thuyết minh Báo cáo
tài chính hợp nhất giữa niên độ
Việc lập và trình bày Báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên độ này thuộc trách nhiệm của Ban Tổng Giám
đốc Công ty. Trách nhiệm của chúng tôi là đưa ra Báo cáo kết quả công tác soát xét về Báo cáo tài chính
hợp nhất giữa niên độ này trên cơ sở công tác soát xét của chúng tôi.
Chúng tôi đã thực hiện công tác soát xét Báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên độ theo Chuẩn mực Kiểm
toán Việt Nam về công tác soát xét. Chuẩn mực này yêu cầu công tác soát xét phải lập kế hoạch và thực
hiện để có sự đảm bảo vừa phải rằng Báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên độ không còn chứa đựng
những sai sót trọng yếu. Công tác soát xét bao gồm chủ yếu là việc trao đổi với nhân sự của Công ty và
áp dụng các thủ tục phân tích trên những thông tin tài chính; công tác này cung cấp một mức độ đảm
bảo thấp hơn công tác kiểm toán. Chúng tôi không thực hiện công việc kiểm toán nên cũng không đưa
ra ý kiến kiểm toán.
Tập đoàn chưa thu thập được Báo cáo tài chính 6 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng
12 năm 2014 của Công ty Cổ phần Xuân Minh SĐ Thanh Hoa (Công ty liên kết). Do đó, Kiểm toán
viên chưa có cơ sở để đưa ra ý kiến về chỉ tiêu “Phần lãi hoặc lỗ trong công ty liên kết, liên doanh” và
chỉ tiêu “Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh” trên Báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên độ 6 tháng
đầu năm 2014 của Tập đoàn.
5
BÁO CÁO KẾT QUẢ CÔNG TÁC SOÁT XÉT (tiếp theo)
Trên cơ sở công tác soát xét của chúng tôi, ngoại trừ vấn đề nêu trên, chúng tôi không thấy có sự kiện
nào để chúng tôi cho rằng Báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên độ đính kèm theo đây không phản ánh
trung thực và hợp lý trên các khía cạnh trọng yếu, phù hợp với các chuẩn mực, Chế độ Kế toán Doanh
nghiệp Việt Nam hiện hành và các quy định pháp lý có liên quan.
CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN NHÂN VIỆT
Phó Tổng Giám đốc
Kiểm toán viên
Nguyễn Thị Hồng Thanh
GCNĐKHNKT số: 0053-2013-124-1
Hồ Xuân Hè
GCNĐKHNKT số: 1603-2013-124-1
6
CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN ĐẠI CHÂU
Tổ 23, cụm 4, phường Nhật Tân, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT GIỮA NIÊN ĐỘ
6 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2014
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN HỢP NHẤT GIỮA NIÊN ĐỘ
(Dạng đầy đủ)
Tại ngày 30 tháng 6 năm 2014
Đơn vị tính: VND
Mã Thuyết
số
minh
TÀI SẢN
A - TÀI SẢN NGẮN HẠN
I.
1.
2.
100
Tiền và các khoản tương đương tiền
Tiền
Các khoản tương đương tiền
110
111
112
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
1. Đầu tư ngắn hạn
2. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn
III.
1.
2.
3.
4.
5.
6.
120
121
129
Các khoản phải thu ngắn hạn
Phải thu khách hàng
Trả trước cho người bán
Phải thu nội bộ ngắn hạn
Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
Các khoản phải thu khác
Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi
IV. Hàng tồn kho
1. Hàng tồn kho
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
V.
1.
2.
3.
4.
5
130
131
132
133
134
135
139
140
141
149
Tài sản ngắn hạn khác
Chi phí trả trước ngắn hạn
Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ
Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước
Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ
Tài sản ngắn hạn khác
150
151
152
154
157
158
7
V.1
V.2
V.3
V.4
V.5
V.6
V.7
Số cuối kỳ
Số đầu năm
292,643,660,396
288,769,583,749
7,820,993,189
7,820,993,189
-
9,401,185,570
9,401,185,570
-
38,480,000,000
38,480,000,000
-
38,480,000,000
38,480,000,000
-
50,985,519,314
18,883,597,134
24,653,227,160
8,124,913,441
(676,218,421)
50,178,115,274
21,952,468,369
19,126,362,596
9,775,502,730
(676,218,421)
42,625,607,603
42,625,607,603
-
43,424,511,971
43,424,511,971
-
152,731,540,290
1,867,693,724
150,863,846,566
147,285,770,934
31,185,445
754,585,489
146,500,000,000
CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN ĐẠI CHÂU
Tổ 23, cụm 4, phường Nhật Tân, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT GIỮA NIÊN ĐỘ
6 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2014
Bảng cân đối kế toán hợp nhất giữa niên độ (tiếp theo)
Mã Thuyết
số
minh
TÀI SẢN
B - TÀI SẢN DÀI HẠN
I.
1.
2.
3.
4.
5.
Các khoản phải thu dài hạn
Phải thu dài hạn của khách hàng
Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc
Phải thu dài hạn nội bộ
Phải thu dài hạn khác
Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi
Số cuối kỳ
Số đầu năm
200
164,681,624,815
159,947,018,491
210
211
212
213
218
219
-
-
56,747,926,484
52,047,409,413
74,870,278,458
(22,822,869,045)
4,700,517,071
51,780,668,384
51,780,668,384
73,147,629,973
(21,366,961,589)
-
27,768,000,000
27,768,000,000
-
27,768,000,000
27,768,000,000
-
80,165,698,331
79,665,698,331
500,000,000
-
80,398,350,107
79,898,350,107
500,000,000
-
457,325,285,211
448,716,602,240
II. Tài sản cố định
1. Tài sản cố định hữu hình
Nguyên giá
Giá trị hao mòn lũy kế
2. Tài sản cố định thuê tài chính
Nguyên giá
Giá trị hao mòn lũy kế
3. Tài sản cố định vô hình
Nguyên giá
Giá trị hao mòn lũy kế
4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
220
221
222
223
224
225
226
227
228
229
230
III. Bất động sản đầu tư
Nguyên giá
Giá trị hao mòn lũy kế
240
241
242
IV.
1.
2.
3.
4.
Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
Đầu tư vào công ty con
Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh
Đầu tư dài hạn khác
Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn
250
251
252
258
259
V.
1.
2.
3.
VI.
Tài sản dài hạn khác
Chi phí trả trước dài hạn
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
Tài sản dài hạn khác
Lợi thế thương mại
TỔNG CỘNG TÀI SẢN
260
261
262
268
269
270
8
V.8
V.9
V.10
V.11
V.12
CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN ĐẠI CHÂU
Tổ 23, cụm 4, phường Nhật Tân, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT GIỮA NIÊN ĐỘ
6 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2014
Bảng cân đối kế toán hợp nhất giữa niên độ (tiếp theo)
Mã Thuyết
số
minh
NGUỒN VỐN
A - NỢ PHẢI TRẢ
Số cuối kỳ
Số đầu năm
300
61,996,746,414
63,478,905,344
49,935,358,474
27,506,604,427
5,731,217,306
7,588,733,048
627,121,864
233,300,134
50,300,397
7,623,166,733
574,914,565
-
54,165,498,228
40,446,951,433
2,561,168,799
1,890,348,753
627,121,864
339,370,630
89,551,466
7,607,370,718
603,614,565
-
12,061,387,940
7,869,505,467
4,191,882,473
-
9,313,407,116
9,313,407,116
-
394,214,888,564
384,123,575,934
394,214,888,564
383,109,880,000
8,351,176,600
(14,550,000)
3,451,978,627
841,858,713
(1,525,455,376)
-
384,123,575,934
362,730,000,000
20,609,176,600
(14,550,000)
3,451,978,627
841,858,713
(3,494,888,006)
-
-
-
1,113,650,233
1,114,120,962
457,325,285,211
448,716,602,240
I.
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
Nợ ngắn hạn
Vay và nợ ngắn hạn
Phải trả người bán
Người mua trả tiền trước
Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
Phải trả người lao động
Chi phí phải trả
Phải trả nội bộ
Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác
Dự phòng phải trả ngắn hạn
Quỹ khen thưởng, phúc lợi
Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ
310
311
312
313
314
315
316
317
318
319
320
323
327
II.
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
Nợ dài hạn
Phải trả dài hạn người bán
Phải trả dài hạn nội bộ
Phải trả dài hạn khác
Vay và nợ dài hạn
Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
Dự phòng trợ cấp mất việc làm
Dự phòng phải trả dài hạn
Doanh thu chưa thực hiện
Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
330
331
332
333
334
335
336
337
338
339
B - NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU
I.
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
V.13
V.14
V.15
V.16
V.17
V.18
V.19
400
Vốn chủ sở hữu
Vốn đầu tư của chủ sở hữu
Thặng dư vốn cổ phần
Vốn khác của chủ sở hữu
Cổ phiếu quỹ
Chênh lệch đánh giá lại tài sản
Chênh lệch tỷ giá hối đoái
Quỹ đầu tư phát triển
Quỹ dự phòng tài chính
Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản
Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp
410
411
412
413
414
415
416
417
418
419
420
421
422
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác
1. Nguồn kinh phí
2. Nguồn kinh phí đã hình thành tài sản cố định
430
432
433
C - LỢI ÍCH CỔ ĐÔNG THIỂU SỐ
439
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN
440
9
V.20
V.22
CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN ĐẠI CHÂU
Tổ 23, cụm 4, phường Nhật Tân, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT GIỮA NIÊN ĐỘ
6 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2014
Bảng cân đối kế toán hợp nhất giữa niên độ (tiếp theo)
CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN HỢP NHẤT
Thuyết
minh
CHỈ TIÊU
1.
2.
3.
4.
5.
6.
Tài sản thuê ngoài
Vật tư, hàng hóa nhận giữ hộ, nhận gia công
Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược
Nợ khó đòi đã xử lý
Ngoại tệ các loại:
Dollar Mỹ (USD)
Dự toán chi sự nghiệp, dự án
Số cuối kỳ
Số đầu năm
3,048,300
3,048,300
512.15
-
1,051.74
-
Lập ngày 13 tháng 8 năm 2014
Người lập biểu
Phó phòng kế toán
Tổng Giám đốc
____________________
___________________
____________________
Vương Thị Ánh Duyên
Nguyễn Thị Vân Anh
Đường Đức Hóa
10
CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN ĐẠI CHÂU
Tổ 23, cụm 4, phường Nhật Tân, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT GIỮA NIÊN ĐỘ
6 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2014
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH HỢP NHẤT GIỮA NIÊN ĐỘ
(Dạng đầy đủ)
6 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2014
CHỈ TIÊU
Mã
số
Thuyết
minh
VI.1
1.
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
01
2.
Các khoản giảm trừ doanh thu
02
3.
Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ
10
4.
Giá vốn hàng bán
11
5.
Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ
20
6.
Doanh thu hoạt động tài chính
21
7.
Chi phí tài chính
Trong đó: chi phí lãi vay
8.
Đơn vị tính: VND
Lũy kế từ đầu năm đến cuối kỳ này
Năm nay
Năm trước
42,635,891,646
57,091,639,264
-
-
VI.1
42,635,891,646
57,091,639,264
VI.2
35,161,348,883
52,301,584,155
7,474,542,763
4,790,055,109
VI.3
2,072,166,991
2,598,617,222
22
23
VI.4
2,229,366,265
1,986,394,954
3,341,310,208
3,324,381,960
Chi phí bán hàng
24
VI.5
3,584,700,409
2,412,127,750
9.
Chi phí quản lý doanh nghiệp
25
VI.6
1,732,905,425
1,971,075,471
10.
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
30
11.
Thu nhập khác
31
VI.7
12,909,176
878,279,319
12.
Chi phí khác
32
VI.8
43,684,930
187,102,723
13.
Lợi nhuận khác
40
(30,775,754)
691,176,596
14.
Phần lãi hoặc lỗ trong công ty liên kết, liên doanh
45
-
-
15.
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
50
1,968,961,901
355,335,498
16.
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành
51
-
-
17.
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại
52
-
-
18.
Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp
60
1,968,961,901
355,335,498
18.1. Lợi nhuận sau thuế của cổ đông thiểu số
61
18.2. Lợi nhuận sau thuế của cổ đông của công ty mẹ
62
19.
Lãi cơ bản trên cổ phiếu
70
1,999,737,655
(470,729)
VI.9
(335,841,098)
(253,409,652)
1,969,432,630
608,745,150
52
18
Lập ngày 13 tháng 8 năm 2014
Người lập biểu
Phó phòng kế toán
____________________
___________________
Vương Thị Ánh Duyên
Nguyễn Thị Vân Anh
11
Tổng Giám đốc
____________________
Đường Đức Hóa
CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN ĐẠI CHÂU
Tổ 23, cụm 4, phường Nhật Tân, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT GIỮA NIÊN ĐỘ
6 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2014
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ HỢP NHẤT GIỮA NIÊN ĐỘ
(Dạng đầy đủ)
(Theo phương pháp gián tiếp)
6 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2014
Đơn vị tính: VND
Lũy kế từ đầu năm đến cuối kỳ này
Mã
số
CHỈ TIÊU
Thuyết
minh
Năm nay
Năm trước
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1.
2.
3.
-
Lợi nhuận trước thuế
Điều chỉnh cho các khoản:
Khấu hao tài sản cố định
Các khoản dự phòng
Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa thực hiện
Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư
Chi phí lãi vay
Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh
trước thay đổi vốn lưu động
Tăng, giảm các khoản phải thu
Tăng, giảm hàng tồn kho
Tăng, giảm các khoản phải trả
Tăng, giảm chi phí trả trước
Tiền lãi vay đã trả
Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp
Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh
01
1,968,961,901
355,335,498
02
03
04
05
06
1,551,440,789
232,651,776
(2,064,422,689)
1,986,394,954
2,481,478,801
(458,400,000)
(2,533,417,252)
3,324,381,960
08
09
10
11
12
13
14
15
16
3,675,026,731
(6,284,358,841)
798,904,368
6,957,782,379
31,185,445
(2,025,646,023)
(28,700,000)
3,169,379,007
(10,583,020,076)
(8,074,650,179)
2,154,094,279
(471,005,206)
(3,353,765,027)
(973,874,790)
(33,400,000)
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh
20
3,124,194,059
(18,166,241,992)
21
(6,518,698,889)
-
22
6,030,488,400
-
23
-
(30,000,000,000)
24
25
26
27
2,055,422,689
49,200,000,000
500,000,000
3,263,683,919
30
1,567,212,200
22,963,683,919
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng tài sản cố định và
các tài sản dài hạn khác
2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán tài sản cố định và
các tài sản dài hạn khác
3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của
đơn vị khác
4. Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của
đơn vị khác
5. Tiền chi đầu tư, góp vốn vào đơn vị khác
6. Tiền thu hồi đầu tư, góp vốn vào đơn vị khác
7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư
12
CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN ĐẠI CHÂU
Tổ 23, cụm 4, phường Nhật Tân, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT GIỮA NIÊN ĐỘ
6 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2014
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ hợp nhất giữa niên độ (tiếp theo)
Mã
số
Thuyết
minh
Lũy kế từ đầu năm đến cuối kỳ này
Năm nay
Năm trước
32
33
34
35
36
8,121,880,000
49,205,278,303
(63,598,756,943)
-
61,330,096,458
(65,033,308,953)
-
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính
40
(6,271,598,640)
(3,703,212,495)
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ
50
(1,580,192,381)
1,094,229,432
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ
60
9,401,185,570
2,203,880,553
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ
61
-
-
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ
70
7,820,993,189
-
3,298,109,985
CHỈ TIÊU
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận góp vốn của
chủ sở hữu
2. Tiền chi trả góp vốn cho các chủ sở hữu, mua lại
cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành
3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được
4. Tiền chi trả nợ gốc vay
5. Tiền chi trả nợ thuê tài chính
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu
31
Lập ngày 13 tháng 8 năm 2014
Người lập biểu
Phó phòng kế toán
Tổng Giám đốc
____________________
___________________
____________________
Vương Thị Ánh Duyên
Nguyễn Thị Vân Anh
Đường Đức Hóa
13
CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN ĐẠI CHÂU
Địa chỉ: Tổ 23, cụm 4, phường Nhật Tân, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT GIỮA NIÊN ĐỘ
6 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2014
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
GIỮA NIÊN ĐỘ
06 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2014
Báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên độ của Công ty Cổ phần Tập đoàn Đại Châu 6 tháng đầu của năm
tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2014 bao gồm Báo cáo tài chính giữa niên độ của Công ty Cổ
phần Tập đoàn Đại Châu (công ty mẹ) và công ty con (gọi chung là Tập đoàn).
I.
ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG CỦA TẬP ĐOÀN
1.
Hình thức sở hữu vốn
của c ng ty m
: Công ty cổ phần
2.
Lĩnh vực kinh doanh
: Sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
3.
Hoạt động kinh doanh trong kỳ : Sản xuất, lắp đặt các loại sản phẩm đồ gỗ; Kinh doanh ô tô;
Kinh doanh mủ cao su các loại.
4.
Tổng số các c ng ty con
:
Trong đó:
Số lượng các công ty con được hợp nhất:
5.
01
01
Danh sách các c ng ty con quan trọng được hợp nhất
Tỷ lệ eo
Tỷ lệ vố góp
Giấy
ự ế
CN KKD
Tên công ty
Công ty TNHH Thương mại
Xuất nhập khẩu Đại Châu
6.
Tổ 23, cụm 4, phường Nhật Tân,
quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội
53,33%
80%
Danh sách các c ng ty liên kết quan trọng được phản ánh trong Báo cáo tài chính hợp nhất
giữa niên độ theo phương pháp vốn chủ sở hữu
Tỷ lệ eo
Tỷ lệ vố góp
Giấy
Tên công ty
ự ế
CN KKD
Nhà C35, lô C, tổ 20, cụm 5B
Công ty Cổ phần Đầu tư
An Dương, phường Yên Phụ,
50,00%
50,00%
Phú Thượng
quận Tây Hồ, Hà Nội
Số 229A phố Đội Cung, phường
Công ty Cổ phần Xuân Minh
Trường Thi, thành phố Thanh
37,50%
40,00%
SĐ Thanh Hoa
Hoá
14
CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN ĐẠI CHÂU
Địa chỉ: Tổ 23, cụm 4, phường Nhật Tân, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT GIỮA NIÊN ĐỘ
6 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2014
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên độ (tiếp theo)
II.
NĂM TÀI CHÍNH, ĐƠN VỊ TIỀN TỆ SỬ DỤNG TRONG KẾ TOÁN
1.
Năm tài chính
Năm tài chính của Tập đoàn bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 và kết thúc vào ngày 31 tháng 12 hàng
năm.
2.
Đơn v ti n t s d ng đ l p Báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên độ
Báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên độ được tr nh bày b ng Đồng Việt Nam (VND).
III.
CHUẨN MỰC VÀ CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN ÁP DỤNG
1.
Chu n mực và chế độ kế toán áp d ng
Báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên độ được lập theo hư ng d n của các chuẩn m c kế toán và
Chế độ Kế toán Doanh nghiệp Việt Nam được ban hành theo Quyết định số 15/2006/QĐ–BTC
ngày 20 tháng 3 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính c ng như các thông tư hư ng d n th c
hiện chuẩn m c và chế độ kế toán của Bộ Tài chính.
2.
Tuyên bố v vi c tuân thủ chu n mực kế toán và chế độ kế toán
Ban Tổng Giám đốc Công ty Cổ phần Tập đoàn Đại Châu đảm bảo đã tuân thủ đầy đủ yêu cầu
của các chuẩn m c kế toán và Chế độ Kế toán Doanh nghiệp Việt Nam được ban hành theo
Quyết định số 15/2006/QĐ–BTC ngày 20 tháng 3 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính c ng
như các thông tư hư ng d n th c hiện chuẩn m c và chế độ kế toán của Bộ Tài chính trong việc
lập Báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên độ.
3.
Hình thức kế toán áp d ng
Tập đoàn sử dụng h nh thức kế toán trên máy vi tính.
IV.
CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN ÁP DỤNG
1.
Cơ sở l p Báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên độ
Báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên độ được lập trên cơ sở kế toán dồn tích (trừ các thông tin
liên quan đến các luồng ti n).
2.
Cơ sở hợp nhất
Báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên độ bao gồm Báo cáo tài chính giữa niên độ của Công ty Cổ
phần Tập đoàn Đại Châu (công ty mẹ) và công ty con. Công ty con là đơn vị chịu s kiểm soát
của công ty mẹ. S kiểm soát tồn tại khi công ty mẹ có khả năng tr c tiếp hay gián tiếp chi phối
các chính sách tài chính và hoạt động của công ty con để thu được các lợi ích kinh tế từ các hoạt
động này. Khi đánh giá quy n kiểm soát có tính đến quy n biểu quyết ti m năng hiện đang có
hiệu l c hay sẽ được chuyển đổi.
Kết quả hoạt động kinh doanh giữa niên độ của các công ty con được mua lại hoặc bán đi trong
năm được tr nh bày trong Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất giữa niên độ từ ngày
mua hoặc cho đến ngày bán khoản đầu tư ở công ty con đó.
Trong trường hợp chính sách kế toán của công ty con khác v i chính sách kế toán của áp dụng
thống nhất trong Tập đoàn thì Báo cáo tài chính giữa niên độ của công ty con sẽ có những đi u
chỉnh thích hợp trư c khi sử dụng cho việc lập Báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên độ.
15
CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN ĐẠI CHÂU
Địa chỉ: Tổ 23, cụm 4, phường Nhật Tân, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT GIỮA NIÊN ĐỘ
6 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2014
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên độ (tiếp theo)
Số dư các tài khoản trên Bảng cân đối kế toán giữa các công ty trong cùng Tập đoàn, các giao
dịch nội bộ, các khoản lãi nội bộ chưa th c hiện phát sinh từ các giao dịch này được loại trừ khi
lập Báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên độ. Các khoản lỗ chưa th c hiện phát sinh từ các giao
dịch nội bộ c ng được loại bỏ trừ khi chí phí tạo nên khoản lỗ đó không thể thu hồi được.
Lợi ích của cổ đông thiểu số thể hiện phần lợi nhuận và tài sản thuần của công ty con không nắm
giữ bởi các cổ đông của công ty mẹ và được tr nh bày ở mục riêng trên Báo cáo kết quả hoạt
động kinh doanh hợp nhất giữa niên độ và Bảng cân đối kế toán hợp nhất giữa niên độ. Lợi ích
của cổ đông thiểu số bao gồm giá trị các lợi ích của cổ đông thiểu số tại ngày hợp nhất kinh
doanh ban đầu và phần lợi ích của cổ đông thiểu số trong biến động của vốn chủ sở hữu kể từ
ngày hợp nhất kinh doanh. Các khoản lỗ tương ứng v i phần vốn của cổ đông thiểu số vượt quá
phần vốn của họ trong vốn chủ sở hữu của công ty con được tính giảm vào phần lợi ích của Tập
đoàn trừ khi cổ đông thiểu số có nghĩa vụ ràng buộc và có khả năng bù đắp khoản lỗ đó.
3.
Hợp nhất kinh doanh
Việc hợp nhất kinh doanh được kế toán theo phương pháp mua. Giá phí hợp nhất kinh doanh bao
gồm giá trị hợp lý tại ngày diễn ra trao đổi của các tài sản đem trao đổi, các khoản nợ phải trả đã
phát sinh hoặc đã thừa nhận và các công cụ vốn do Tập đoàn phát hành để đổi lấy quy n kiểm
soát bên bị mua cộng v i các chi phí liên quan tr c tiếp đến việc hợp nhất kinh doanh. Tài sản đã
mua, nợ phải trả có thể xác định được và những khoản nợ ti m tàng phải gánh chịu trong hợp
nhất kinh doanh được ghi nhận theo giá trị hợp lý tại ngày hợp nhất kinh doanh.
Chênh lệch giữa giá phí hợp nhất kinh doanh v i phần sở hữu của bên mua Tập đoàn trong giá trị
hợp lý thuần của tài sản, nợ phải trả có thể xác định được và các khoản nợ ti m tàng đã ghi nhận
của bên bị mua tại ngày mua được ghi nhận là lợi thế thương mại. Nếu giá phí hợp nhất kinh
doanh thấp hơn giá trị hợp lý thuần của tài sản, nợ phải trả có thể xác định được và các khoản nợ
ti m tàng đã ghi nhận của bên bị mua, phần chênh lệch được ghi nhận vào kết quả hoạt động
kinh doanh trong năm phát sinh nghiệp vụ mua.
4.
Đầu tư vào c ng ty liên kết
Công ty liên kết là công ty mà Tập đoàn có những ảnh hưởng đáng kể nhưng không có quy n
kiểm soát đối v i các chính sách tài chính và hoạt động.
Kết quả hoạt động kinh doanh của công ty liên kết được bao gồm trong Báo cáo tài chính hợp
nhất giữa niên độ theo phương pháp vốn chủ sở hữu từ ngày bắt đầu có ảnh hưởng đáng kể cho
đến ngày ảnh hưởng đáng kể kết thúc. Khoản đầu tư vào công ty liên kết được thể hiện trên Báo
cáo tài chính hợp nhất giữa niên độ theo chi phí đầu tư ban đầu và đi u chỉnh cho các thay đổi
trong phần lợi ích trên tài sản thuần của công ty liên kết sau ngày đầu tư. Nếu lợi ích của Tập
đoàn trong khoản lỗ của công ty liên kết l n hơn hoặc b ng giá trị ghi sổ của khoản đầu tư th giá
trị khoản đầu tư được tr nh bày trên Báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên độ là b ng không trừ
khi Tập đoàn có các nghĩa vụ th c hiện thanh toán thay cho công ty liên kết.
Chênh lệch giữa chi phí đầu tư và phần sở hữu của Tập đoàn trong giá trị hợp lý của tài sản thuần
có thể xác định được của công ty liên kết tại ngày mua được ghi nhận là lợi thế thương mại. Nếu
chi phí đầu tư thấp hơn giá trị hợp lý của tài sản thuần có thể xác định được của công ty liên kết
tại ngày mua, phần chênh lệch được ghi nhận vào kết quả hoạt động kinh doanh trong kỳ phát
sinh nghiệp vụ mua.
Báo cáo tài chính giữa niên độ của công ty liên kết được lập cùng kỳ kế toán v i Tập đoàn. Khi
chính sách kế toán của công ty liên kết khác v i chính sách kế toán áp dụng thống nhất trong Tập
đoàn th Báo cáo tài chính giữa niên độ của công ty liên kết sẽ có những đi u chỉnh thích hợp
trư c khi sử dụng cho việc lập Báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên độ.
16
CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN ĐẠI CHÂU
Địa chỉ: Tổ 23, cụm 4, phường Nhật Tân, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT GIỮA NIÊN ĐỘ
6 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2014
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên độ (tiếp theo)
5.
Ti n và tương đương ti n
Ti n và các khoản tương đương ti n bao gồm ti n mặt, ti n gửi ngân hàng, ti n đang chuyển và
các khoản đầu tư ngắn hạn có thời hạn thu hồi hoặc đáo hạn không quá 3 tháng kể từ ngày mua,
dễ dàng chuyển đổi thành một lượng ti n xác định c ng như không có nhi u rủi ro trong việc
chuyển đổi thành ti n.
6.
Hàng tồn kho
Hàng tồn kho được xác định trên cơ sở giá gốc. Giá gốc hàng tồn kho bao gồm chi phí mua, chi
phí chế biến và các chi phí liên quan tr c tiếp khác phát sinh để có được hàng tồn kho ở địa điểm
và trạng thái hiện tại.
Giá gốc hàng tồn kho được tính theo phương pháp b nh quân gia quy n và được hạch toán theo
phương pháp kê khai thường xuyên.
D phòng giảm giá hàng tồn kho được ghi nhận khi giá gốc l n hơn giá trị thuần có thể th c hiện
được. Giá trị thuần có thể th c hiện được là giá bán ư c tính của hàng tồn kho trừ chi phí ư c
tính để hoàn thành sản phẩm và chi phí ư c tính cần thiết cho việc tiêu thụ chúng.
7.
Các khoản phải thu thương mại và phải thu khác
Các khoản phải thu thương mại và các khoản phải thu khác được ghi nhận theo hóa đơn, chứng
từ.
D phòng phải thu khó đòi được lập cho từng khoản nợ phải thu khó đòi căn cứ vào tuổi nợ quá
hạn của các khoản nợ hoặc d kiến mức tổn thất có thể xảy ra, cụ thể như sau:
Đối v i nợ phải thu quá hạn thanh toán:
- 30% giá trị đối v i khoản nợ phải thu quá hạn từ trên 6 tháng đến dư i 1 năm.
- 50% giá trị đối v i khoản nợ phải thu quá hạn từ 1 năm đến dư i 2 năm.
- 70% giá trị đối v i khoản nợ phải thu quá hạn từ 2 năm đến dư i 3 năm.
- 100% giá trị đối v i khoản nợ phải thu quá hạn từ 3 năm trở lên.
Đối v i nợ phải thu chưa quá hạn thanh toán nhưng khó có khả năng thu hồi: căn cứ vào d
kiến mức tổn thất để lập d phòng.
8.
Tài sản cố đ nh hữu hình
Tài sản cố định hữu h nh được thể hiện theo nguyên giá trừ hao mòn l y kế. Nguyên giá tài sản
cố định hữu h nh bao gồm toàn bộ các chi phí mà Tập đoàn phải bỏ ra để có được tài sản cố định
tính đến thời điểm đưa tài sản đó vào trạng thái sẵn sàng sử dụng. Các chi phí phát sinh sau ghi
nhận ban đầu chỉ được ghi tăng nguyên giá tài sản cố định nếu các chi phí này chắc chắn làm
tăng lợi ích kinh tế trong tương lai do sử dụng tài sản đó. Các chi phí không thỏa mãn đi u kiện
trên được ghi nhận ngay vào chi phí.
Khi tài sản cố định hữu h nh được bán hay thanh lý, nguyên giá và khấu hao l y kế được xóa sổ
và bất kỳ khoản lãi lỗ nào phát sinh do việc thanh lý đ u được tính vào thu nhập hay chi phí
trong năm.
Tài sản cố định hữu h nh được khấu hao theo phương pháp đường thẳng d a trên thời gian hữu
dụng ư c tính. Số năm khấu hao của các loại tài sản cố định hữu h nh như sau:
Loại tài sản cố định
Số năm
Nhà cửa, vật kiến trúc
06 – 25
Máy móc và thiết bị
05 – 12
Phương tiện vận tải, truy n d n
06 –10
Tài sản cố định khác
03 - 08
17
CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN ĐẠI CHÂU
Địa chỉ: Tổ 23, cụm 4, phường Nhật Tân, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT GIỮA NIÊN ĐỘ
6 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2014
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên độ (tiếp theo)
9.
Bất động sản đầu tư
Bất động sản đầu tư là quy n sử dụng đất được sử dụng nh m mục đích thu lợi từ việc cho thuê
hoặc chờ tăng giá. Bất động sản đầu tư được thể hiện theo nguyên giá trừ hao mòn l y kế.
Nguyên giá của bất động sản đầu tư là toàn bộ các chi phí mà Công ty phải bỏ ra hoặc giá trị hợp
lý của các khoản đưa ra để trao đổi nh m có được bất động sản đầu tư tính đến thời điểm mua
hoặc xây d ng hoàn thành.
Các chi phí liên quan đến bất động sản đầu tư phát sinh sau ghi nhận ban đầu được ghi nhận vào
chi phí, trừ khi chi phí này có khả năng chắc chắn làm cho bất động sản đầu tư tạo ra lợi ích kinh
tế trong tương lai nhi u hơn mức hoạt động được đánh giá ban đầu th được ghi tăng nguyên giá.
Bất động sản đầu tư của Công ty tại ngày 30 tháng 6 năm 2014 là giá trị quy n sử dụng đất tại
khu Cây đa Phương Bảng, Song Phương, Hoài Đức, Hà Nội, thời hạn sử dụng đến năm 2043,
mục đích sử dụng đất là trồng cây ăn quả lâu năm. Tập đoàn không khấu hao đối v i bất động
sản này.
10.
Chi phí đi vay
Chi phí đi vay được ghi nhận vào chi phí khi phát sinh trong kỳ.
11.
Chi phí phải trả
Chi phí phải trả được ghi nhận d a trên các ư c tính hợp lý v số ti n phải trả cho các hàng hóa,
dịch vụ đã sử dụng.
12.
Nguồn vốn kinh doanh - quỹ
Vố đầu ư ủ
ủ
ữu
Vốn đầu tư của chủ sở hữu được ghi nhận theo số th c tế đã đầu tư của các chủ sở hữu.
T ặ g dư vố ổ p ầ
Thặng dư vốn cổ phần được ghi nhận theo số chênh lệch giữa giá phát hành và mệnh giá cổ
phiếu khi phát hành lần đầu, phát hành bổ sung hoặc chênh lệch giữa giá tái phát hành và giá trị
sổ sách của cổ phiếu quỹ. Chi phí tr c tiếp liên quan đến việc phát hành bổ sung cổ phiếu và tái
phát hành cổ phiếu quỹ được ghi giảm thặng dư vốn cổ phần.
Vố k á ủ
ủ
ữu
Vốn khác được h nh thành do bổ sung từ kết quả hoạt động kinh doanh, đánh giá lại tài sản và
giá trị còn lại giữa giá trị hợp lý của các tài sản được tặng, biếu, tài trợ sau khi trừ các khoản thuế
phải nộp (nếu có) liên quan đến các tài sản này.
Cổ p iếu quỹ
Khi mua lại cổ phiếu do Tập đoàn phát hành, khoản ti n trả bao gồm cả các chi phí liên quan đến
giao dịch được ghi nhận là cổ phiếu quỹ và được phản ánh là một khoản giảm trừ trong vốn chủ
sở hữu. Khi tái phát hành, chênh lệch giữa giá tái phát hành và giá sổ sách của cổ phiếu quỹ
được ghi vào chỉ tiêu Thặng dư vốn cổ phần.
13.
Cổ tức
Cổ tức được ghi nhận là nợ phải trả khi được công bố.
14.
Thuế thu nh p doanh nghi p
18
CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN ĐẠI CHÂU
Địa chỉ: Tổ 23, cụm 4, phường Nhật Tân, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT GIỮA NIÊN ĐỘ
6 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2014
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên độ (tiếp theo)
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp bao gồm thuế thu nhập hiện hành và thuế thu nhập hoãn lại.
T uế u ập iệ à
Thuế thu nhập hiện hành là khoản thuế được tính d a trên thu nhập tính thuế. Thu nhập tính thuế
chênh lệch so v i lợi nhuận kế toán là do đi u chỉnh các khoản chênh lệch tạm thời giữa thuế và
kế toán, các chi phí không được trừ c ng như đi u chỉnh các khoản thu nhập không phải chịu
thuế và các khoản lỗ được chuyển.
T uế u ập oã lại
Thuế thu nhập hoãn lại là khoản thuế thu nhập doanh nghiệp sẽ phải nộp hoặc sẽ được hoàn lại
do chênh lệch tạm thời giữa giá trị ghi sổ của tài sản và nợ phải trả cho mục đích Báo cáo tài
chính và các giá trị dùng cho mục đích thuế. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả được ghi nhận cho
tất cả các khoản chênh lệch tạm thời chịu thuế. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại chỉ được ghi nhận
khi chắc chắn trong tương lai sẽ có lợi nhuận tính thuế để sử dụng những chênh lệch tạm thời
được khấu trừ này.
Giá trị ghi sổ của tài sản thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại được xem xét lại vào ngày kết thúc
năm tài chính và sẽ được ghi giảm đến mức đảm bảo chắc chắn có đủ lợi nhuận tính thuế cho
phép lợi ích của một phần hoặc toàn bộ tài sản thuế thu nhập hoãn lại được sử dụng. Các tài sản
thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại chưa được ghi nhận trư c đây được xem xét lại vào ngày
lập Báo cáo tài chính và được ghi nhận khi chắc chắn có đủ lợi nhuận tính thuế để có thể sử dụng
các tài sản thuế thu nhập hoãn lại chưa ghi nhận này.
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại và thuế thu nhập hoãn lại phải trả được xác định theo thuế suất d
tính sẽ áp dụng cho năm tài sản được thu hồi hay nợ phải trả được thanh toán d a trên các mức
thuế suất có hiệu l c tại ngày kết thúc năm tài chính. Thuế thu nhập hoãn lại được ghi nhận trong
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất giữa niên độ trừ khi liên quan đến các khoản
mục được ghi thẳng vào vốn chủ sở hữu khi đó thuế thu nhập doanh nghiệp sẽ được ghi thẳng
vào vốn chủ sở hữu.
15.
Nguyên tắc chuy n đổi ngoại t
Các nghiệp vụ phát sinh b ng ngoại tệ được chuyển đổi theo tỷ giá tại ngày phát sinh nghiệp vụ.
Số dư các khoản mục ti n tệ có gốc ngoại tệ cuối kỳ chưa được quy đổi theo tỷ giá tại ngày cuối
kỳ.
Chênh lệch tỷ giá phát sinh trong kỳ của các khoản mục ti n tệ có gốc ngoại tệ cuối kỳ được ghi
nhận vào thu nhập hoặc chi phí trong kỳ.
16.
Nguyên tắc ghi nh n doanh thu và thu nh p
Do
u á à g oá à p
Doanh thu bán hàng hóa, thành phẩm được ghi nhận khi phần l n rủi ro và lợi ích gắn li n v i
việc sở hữu c ng như quy n quản lý hàng hóa, thành phẩm đó được chuyển giao cho người mua,
và không còn tồn tại yếu tố không chắc chắn đáng kể liên quan đến việc thanh toán ti n, chi phí
kèm theo hoặc khả năng hàng bán bị trả lại.
Ti lãi
Ti n lãi được ghi nhận trên cơ sở thời gian và lãi suất th c tế từng kỳ.
17.
Báo cáo theo bộ ph n
19
CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN ĐẠI CHÂU
Địa chỉ: Tổ 23, cụm 4, phường Nhật Tân, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT GIỮA NIÊN ĐỘ
6 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2014
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên độ (tiếp theo)
Bộ phận theo khu v c địa lý là một phần có thể xác định riêng biệt tham gia vào quá tr nh sản
xuất hoặc cung cấp sản phẩm, dịch vụ trong phạm vi một môi trường kinh tế cụ thể và có rủi ro
và lợi ích kinh tế khác v i các bộ phận kinh doanh trong các môi trường kinh tế khác.
18.
Tài sản tài chính
P â loại ài ả ài
Công ty phân loại các tài sản tài chính thành các nhóm: tài sản tài chính được ghi nhận theo giá
trị hợp lý thông qua Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất giữa niên độ, các khoản đầu
tư nắm giữ đến ngày đáo hạn, các khoản cho vay và phải thu, tài sản tài chính sẵn sàng để bán.
Việc phân loại các tài sản tài chính này phụ thuộc vào bản chất và mục đích của tài sản tài chính
và được quyết định tại thời điểm ghi nhận ban đầu.
Tài sản tài chính được ghi nhận theo giá trị hợp lý thông qua Báo cáo kết quả hoạt động kinh
doanh hợp nhất giữa niên độ
Tài sản tài chính được phân loại là ghi nhận theo giá trị hợp lý thông qua Báo cáo kết quả hoạt
động kinh doanh hợp nhất giữa niên độ nếu được nắm giữ để kinh doanh hoặc được xếp vào
nhóm phản ánh theo giá trị hợp lý thông qua Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh tại thời điểm
ghi nhận ban đầu.
Tài sản tài chính được phân loại vào nhóm chứng khoán nắm giữ để kinh doanh nếu:
Được mua hoặc tạo ra chủ yếu cho mục đích bán lại trong thời gian ngắn;
Tập đoàn có ý định nắm giữ nh m mục đích thu lợi ngắn hạn;
Công cụ tài chính phái sinh (ngoại trừ các công cụ tài chính phái sinh được xác định là một
hợp đồng bảo lãnh tài chính hoặc một công cụ phòng ngừa rủi ro hiệu quả).
Các khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn
Các khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn là các tài sản tài chính phi phái sinh v i các khoản
thanh toán cố định hoặc có thể xác định và có kỳ đáo hạn cố định mà Tập đoàn có ý định và có
khả năng giữ đến ngày đáo hạn.
Các khoản cho vay và phải thu
Các khoản cho vay và phải thu là các tài sản tài chính phi phái sinh v i các khoản thanh toán cố
định hoặc có thể xác định và không được niêm yết trên thị trường.
Tài sản tài chính sẵn sàng để bán
Tài sản tài chính sẵn sàng để bán là các tài sản tài chính phi phái sinh được xác định là sẵn sàng
để bán hoặc không được phân loại là các tài sản tài chính ghi nhận theo giá trị hợp lý thông qua
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất giữa niên độ, các khoản đầu tư giữ đến ngày đáo
hạn hoặc các khoản cho vay và phải thu.
Giá g i ổ
đầu ủ ài ả ài
Các tài sản tài chính được ghi nhận tại ngày mua và dừng ghi nhận tại ngày bán. Tại thời điểm
ghi nhận lần đầu, tài sản tài chính được xác định theo giá mua/chi phí phát hành cộng các chi phí
phát sinh khác liên quan tr c tiếp đến việc mua, phát hành tài sản tài chính đó.
19.
Bên liên quan
20
CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN ĐẠI CHÂU
Địa chỉ: Tổ 23, cụm 4, phường Nhật Tân, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT GIỮA NIÊN ĐỘ
6 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2014
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên độ (tiếp theo)
Các bên được coi là liên quan nếu một bên có khả năng kiểm soát hoặc có ảnh hưởng đáng kể
đối v i bên kia trong việc ra quyết định các chính sách tài chính và hoạt động. Các bên c ng
được xem là bên liên quan nếu cùng chịu s kiểm soát chung hay chịu ảnh hưởng đáng kể chung.
Trong việc xem xét mối quan hệ của các bên liên quan, bản chất của mối quan hệ được chú trọng
nhi u hơn h nh thức pháp lý.
Giao dịch v i các bên có liên quan trong kỳ được tr nh bày ở thuyết minh số VII.1.
V.
THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BẢNG CÂN
ĐỐI KẾ TOÁN HỢP NHẤT GIỮA NIÊN ĐỘ
1.
Ti n và các khoản tương đương ti n
Số cuối kỳ
Số cuối năm
3.298.510.242
4.522.482.947
Ti n mặt
Ti n gửi ngân hàng
Cộng
2.
3.
Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
Là các khoản cho vay ngắn hạn
Công ty Cổ phần Xuân Minh SĐ Thanh Hoa vay
với lãi suất 2%/tháng
Ông Nguyễn Thanh Trí vay với lãi suất 10%/năm
Ông Nguyễn Kim Tuấn vay với lãi suất 2%/tháng
Bà Nguyễn Thị Lan vay với lãi suất 10%/năm
Ông Nguyễn Văn Lực vay với lãi suất 10%/năm
Ông Đường Đức Hoá vay với lãi suất 0,8%/tháng
Cộng
Số cuối kỳ
Số đầu năm
600.000.000
600.000.000
3.000.000.000
1.500.000.000
22.500.000.000
7.500.000.000
3.380.000.000
38.480.000.000
3.000.000.000
1.500.000.000
22.500.000.000
7.500.000.000
3.380.000.000
38.480.000.000
Phải thu khách hàng
Ông Nguyễn Bá Hùng
Ông Phùng Mạnh Cường
Công ty Cổ phần may Lê Tr c
Công ty TNHH Nội Thất Hồng Hải
Công ty TNHH Xe nâng Bình Minh
Công ty TNHH Thương mại Tài chính Hải Âu
Hainan Zhong Sheng International Trading Co., Ltd
Các đối tượng khác
Cộng
4.
Số đầu năm
Số đầu năm
122.714.883
9.278.470.687
Trả trước cho người bán
21
Số cuối kỳ
1.565.514.000
804.567.400
6.610.000.000
1.377.041.600
3.361.000.000
804.000.000
4.361.474.134
18.883.597.134
Số đầu năm
1.665.514.000
879.567.400
9.900.000.000
902.258.500
5.773.358.775
2.831.769.694
21.952.468.369
CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN ĐẠI CHÂU
Địa chỉ: Tổ 23, cụm 4, phường Nhật Tân, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT GIỮA NIÊN ĐỘ
6 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2014
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên độ (tiếp theo)
Ông Phạm Minh Tuấn
Ông Mai Hùng An
Công ty TNHH TMXD&BDS Sơn Hải
Công ty TNHH Cơ khí Lâm nghiệp Ngọc Lâm
Công ty Cổ phần Đầu tư Đức Thắng
Công ty TNHH Duy Thắng
Công ty TNHH Thương mại Tuấn Loan
Các đối tượng khác
Cộng
5.
Số cuối kỳ
2.052.772.001
161.338.667
179.000.000
149.166.667
71.600.000
372.916.667
1.118.750.000
6.072.141.440
8.124.913.441
Số đầu năm
3.703.361.290
4.361.290
360.000.000
195.000.000
144.000.000
750.000.000
2.250.000.000
6.072.141.440
9.775.502.730
Số cuối kỳ
16.570.511.692
11.583.029.159
6.382.357.709
8.089.709.043
42.625.607.603
Số đầu năm
10.215.348.553
17.950.222.830
806.758.359
14.452.182.229
43.424.511.971
Hàng tồn kho
Nguyên liệu, vật liệu
Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang
Thành phẩm
Hàng hóa
Cộng
7.
Số đầu năm
15.145.756.000
1.068.483.000
1.402.750.000
500.000.000
1.009.373.596
19.126.362.596
Các khoản phải thu khác
Lãi dự u á k oả
ov y
Ông Đường Đức Hoá
Ông Nguyễn Kim Tuấn
Ông Nguyễn Thanh Trí
Công ty CP Xuân Minh SĐ Thanh Hoa
Ông Nguyễn Văn L c
Bà Nguyễn Thị Lan
Cá k oả p ải u k á
Cộng
6.
Số cuối kỳ
15.145.756.000
1.068.483.000
500.000.000
1.908.829.050
3.780.000.000
2.080.833.110
169.326.000
24.653.227.160
Tài sản ngắn hạn khác
Là các khoản tạm ứng để th c hiện D án đầu tư Phú Thượng và d án Cảng Vật Cách
22
CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN ĐẠI CHÂU
Địa chỉ: Tổ 23, cụm 4, phường Nhật Tân, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT GIỮA NIÊN ĐỘ
6 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2014
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên độ (tiếp theo)
8.
Tăng, giảm tài sản cố đ nh hữu hình
Nhà c a,
v t kiến trúc
Nguyên giá
Số đầu năm
Tăng do mua sắm m i
Giảm do thanh lý, nhượng bán
Số cuối kỳ
Trong đó:
Đã khấu hao hết nhưng
v n còn sử dụng
Máy móc
thiết b
Phương ti n
v n tải, truy n dẫn
Tài sản
cố đ nh khác
Cộng
8.706.042.605
8.706.042.605
62.656.721.415
1.818.181.818
64.474.903.233
1.593.715.151
(95.533.333)
1.498.181.818
191.150.802
191.150.802
73.147.629.973
1.818.181.818
(95.533.333)
74.870.278.458
394.287.080
3.866.413.135
340.000.000
382.301.604
4.983.001.819
Giá tr hao mòn
Số đầu năm
Tăng do trích khấu hao
Giảm do thanh lý, nhượng bán
Số cuối kỳ
4.756.079.555
314.895.294
5.070.974.849
15.997.021.117
1.144.545.507
17.141.566.624
422.710.115
91.999.988
(95.533.333)
419.176.770
191.150.802
191.150.802
21.366.961.589
1.551.440.789
(95.533.333)
22.822.869.045
Giá tr còn lại
Số đầu năm
Số cuối kỳ
3.949.963.050
3.635.067.756
46.659.700.298
47.333.336.609
1.171.005.036
1.079.005.048
-
51.780.668.384
52.047.409.413
Một số tài sản cố định hữu h nh có nguyên giá và giá trị còn lại theo sổ sách lần lượt là 36.548.983.360 VND và 34.470.841.101 VND đã được thế chấp
để đảm bảo cho các khoản vay của Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam - Chi nhánh Quang Minh; Ngân hàng TMCP Đại Dương – CN Thăng
Long.
23