Tải bản đầy đủ (.pdf) (38 trang)

Báo cáo tài chính quý 2 năm 2012 (đã soát xét) - Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Lâm Thủy sản Bến Tre

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.37 MB, 38 trang )

Công ty Cổ phần Xuất Nhập Khẩu Lâm
Thủy Sản Bến Tre
Các báo cáo tài chính giữa niên ñộ
Ngày 30 tháng 6 năm 2012


Công ty C ph n Xu t Nhập Khẩu Lâm Thủy Sản Bến Tre

M✷C LỤC
Trang

Thông tin chung

1

Báo cáo của Ban Giám ñốc

2

Báo cáo về kết quả công tác soát xét báo cáo tài chính giữa niên ñộ

3

Bảng cân ñối kế toán giữa niên ñộ
Báo cáo kết quả hoạt ñộng kinh doanh giữa niên ñộ
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ giữa niên ñộ
Thuyết minh báo cáo tài chính giữa niên ñộ

4-✺
6
7-8


9 - 36


Công ty C phần Xuất Nhập Khẩu Lâm Thủy Sản Bến Tre
THÔNG TIN CHUNG
CÔNG TY
Công ty Cổ phần Xuất Nhập Khẩu Lâm Thủy Sản Bến Tre (“Công ty”) là một công ty cổ phần ñược
thành lập theo Luật Doanh nghiệp của Việt Nam theo Giấy Chứng nhận Đăng ký Kinh doanh số
  ✁✂✁✁✁0   do Sở Kế hoạch và Đầu tư Tỉnh Bến Tre cấp vào ngày 27 tháng 6 năm 2007 và các
Giấy Chứng nhận Đăng ký Kinh doanh ñiều chỉnh sau:
Giấy Chứng nhận Đăng ký Kinh doanh ñiều chỉnh số

Ngày

  ✁✂✁✁✁0   (ñiều chỉnh lần 1)
  ✁✂✁✁✁0   (ñiều chỉnh lần 2)

Ngày 27 tháng 11 năm 2008
Ngày 2 tháng 4 năm 2009
Ngày 19 tháng 11 năm 2009
Ngày 14 tháng 7 năm 2010
Ngày 7 tháng 9 năm 2010
Ngày 6 tháng 10 năm 2010

1300102484 (ñiều chỉnh lần 3)
1300102484 (ñiều chỉnh lần 4)
1300102484 (ñiều chỉnh lần  )
1300102484 (ñiều chỉnh lần 6)

Công ty ñược niêm yết tại Sở Giao dịch Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh theo Giấy phép số

188✴✄Đ-SGDCK do Sở Giao dịch Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh cấp ngày 27 tháng 12 năm
2007.
Hoạt ñộng chính của Công ty là sản xuất kinh doanh giống thủy sản và nuôi trồng thủy sản✱ chế
biến✱ bảo quản thủy sản và sản phẩm từ thủy sản✱ mua bán trong nước và xuất khẩu thủy sản chế
biến ñông lạnh.
Công ty có trụ sở ñăng ký tại số 71✱ Quốc lộ 60✱ Khu phố 3✱ Huyện Châu Thành✱ Tỉnh Bến Tre✱ Việt
Nam.
H✹I ✻☎NG QU✾N TR❀
Các thành viên Hội ñồng Quản trị trong kỳ và vào ngày lập báo cáo này như sau:
Ông Lê Mạnh Đức
Ông Hà Việt Thắng
Ông Phan Văn Trí
Bà Lê Thị Huyền
Bà Lưu Thị Tuyết Mai

Chủ tịch
Phó Chủ tịch
Thành viên
Thành viên
Thành viên

B❆N KI❂M SO➪T
Các thành viên Ban kiểm soát trong kỳ và vào ngày lập báo cáo này như sau:
Ông Võ Minh Phương
Ông Nguyễn Thanh Tùng
Bà Nguyễn Thị Trúc Thư

Trưởng Ban
Thành viên
Thành viên


bổ nhiệm ngày 1 tháng 6 năm 2012

B❆N GIÁM ✻✆C
Các thành viên Ban Giám ñốc trong kỳ và vào ngày lập báo cáo này như sau:
Ông Phan Văn Trí
Ông Trần Hiếu Nghĩa

Tổng Giám ñốc
Phó Tổng Giám ñốc

NGƯỜI ĐẠI DIỆN TH❊O PHÁP LUẬT
Người ñại diện theo pháp luật của Công ty trong kỳ và vào ngày lập báo cáo này là Ông Phan Văn Trí.
KIỂM TOÁN VI✃N
Công ty TNHH Ernst & Young Việt Nam là công ty kiểm toán cho Công ty.

1




Công ty C phần Xuất Nhập Khẩu Lâm Thủy Sản Bến Tre

B01a-DN

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN GIỮA NIÊN ĐỘ
ngày 30 tháng 6 năm 2012
VNĐ

s✸


TÀI S✝N

100

✡☛ T➚I S☞N NGẮN HẠN

110
111

I.

130
131
132
13✌
139

II. Các kho n ph i thu ng n h n
1. Phải thu khách hàng
2. Trả trước cho người bán
3. Các khoản phải thu khác
4. Dự phòng phải thu ngắn hạn
khó ñòi

Ti n
1. Tiền

140
141

149

III. Hàng t n kho
1. Hàng tồn kho
2. Dự phòng giảm giá hàng
tồn kho

150

✶✌8

IV. Tài s n ng n h n khác
1. Chi phí trả trước ngắn hạn
2. Thuế giá trị gia tăng ñược
khấu trừ
3. Thuế và các khoản phải thu
từ Nhà nước
4. Tài sản ngắn hạn khác

200

B. TÀI SẢN DÀI HẠN

220
221
222
223
227
228
229

230

I.

✶✌1
✶✌2
✶✌4

250

II. Các kho n ñ u t dài h n
1. Đầu tư vào công ty liên kết
2. Đầu tư dài hạn khác

260
261

III. Tài s n dài h n khác
1. Chi phí trả trước dài hạn

270

TỔNG CỘNG TÀI SẢN

Ngày 31 tháng ✠✞
n✯m ✞✟✠✠

144.066.757.662

94.809.651.533


2.584.165.692
2.✌✍✎.✶✏✌.692

1.108.630.004
1.108.630.004

6
7

47.505.428.241
41.992.289.147
4.✌✎✍.181.226
13.876.763.083

67.125.478.566
✌✶.842.✏✌✑.✌✒✑
22.931.✌✓✔.100
3.798.960.✌✒✎

8

(12.911.✍✓✌.✕✶✌)

(11.447.642.721)

9

89.429.776.091
89.481.404.784


24.322.800.753
24.374.429.446

(✌✶.628.693)

(✌✶.628.693)

4.547.387.638
889.938.681

2.252.742.210
196.992.937

1.919.688.626

249.108.013

178.✏✎✌.600
1.✌✌✒.114.731

197.✒✒✌.101
1.608.646.✶✌✒

145.584.521.707

151.084.402.955

132.949.988.039
128.102.489.692

223.✌✔✌.134.689
(✒✌.472.644.997)
1.290.738.927
1.382.✒✶✌.141
(92.176.214)

139.374.333.106
130.790.476.316
222.✌✒✓.✌✒✎.✶✑✌
(91.800.117.819)
1.✍✒✌.011.347
1.983.✌✍✕.✌✏✶
(88.✌✔✶.214)

12

3.✌✌✏.✔✌✒.420

6.688.✍✎✌.443

13

3.800.000.000
1.800.000.000
2.000.000.000

-

8.834.533.668
8.834.✌✑✑.668


11.710.069.849
11.710.069.849

289.651.279.369

245.894.054.488

4



Tài s n c ñ nh
1. Tài sản cố ñịnh hữu hình
Nguyên giá
Giá trị khấu hao lũy kế
2. Tài sản cố ñịnh vô hình
Nguyên giá
Giá trị khấu trừ lũy kế
3. Chi phí xây dựng cơ bản
dở dang

✕✌2
✕✌8

Ngày 30 tháng 6
n✯m ✞✟✠✞

Thuyết
minh


10
11

14

4




Công ty C phần Xuất Nhập Khẩu Lâm Thủy Sản Bến Tre

B03a-DN

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ GIỮA NIÊN ĐỘ
cho kỳ kế toán sáu tháng kết thúc ngày 30 tháng 6 năm 2012
VNĐ


số

❈✖Ỉ TI✗✘

Thuyết
minh

Cho kỳ kế toán
sáu tháng kết thúc
ngày 30 tháng 6

năm ✙✚✛✛

(4.335.106.666)

3.690.139.127

6.368.664.287
1.464.162.494

6.714.319.030
(✢.713.883.262)

(713.✵✢✣✤
(✦✢✥.✥✢✧.427)
4.411.319.806

104.770.✢✵✥
10.997.000.692

7.653.870.441
16.736.✦★✢.316
(✧✢.106.✪✩✢.338)
✦✢.194.916.694
2.182.✢✪✵.437
(4.✣✧✢.104.272)

15.792.346.091
14.✩✣✢.994.608
34.904.✢✦✥.391
(11.679.★✢★.✢✵✵✤

2.806.948.111
(7.380.248.184)

-

14.★✢✪.✥✵✢

(17.704.486.722)

49.194.572.922

(4.488.✢✩✧.✣✢★✤
214.✢✫✦.230

(✢✦.601.818)
-

(4.273.994.121)

(52.601.818)

92.216.091.399
(68.762.787.921)

✢.✵✢✧.763.398
(✢✦.✫✫✢.474.✢✩✵✤

23.453.303.478

(47.828.711.172)


I.
01
02
03
04

✵✢
06
08
09
10
11
12
13

★✢

20

LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ
HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
(Lỗ) lợi nhuận trước thuế
Điều chỉnh cho các khoản:
Khấu hao và khấu trừ
tài sản cố ñịnh
Dự phòng (hoàn nhập dự phòng)
(Lãi) lỗ chênh lệch tỷ giá hối ñoái
chưa thực hiện
Lãi từ hoạt ñộng ñầu tư

Chi phí lãi vay

Cho kỳ kế toán
sáu tháng kết thúc
ngày 30 tháng 6
năm ✙✚✛✙

26
30

33
34
40

✦✢

Lợi nhuận từ hoạt ñộng kinh doanh
trước thay ñổi vốn lưu ñộng
Giảm các khoản phải thu
(Tăng) giảm hàng tồn kho
Tăng (giảm) các khoản phải trả
Giảm chi phí trả trước
Tiền lãi vay ñã trả
Tiền thu khác cho hoạt ñộng
kinh doanh
Lưu chuyển tiền thuần (sử dụng
vào) từ hoạt ñộng sản xuất kinh
doanh
II.


21

10✜11

LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ
HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ
Tiền chi ñể mua sắm✜ xây dựng
tài sản cố ñịnh
Tiền lãi nhận ñược

Lưu chuyển tiền thuần sử dụng vào
hoạt ñộng ñầu tư
III. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ
HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH
Tiền vay nhận ñược
Tiền chi trả nợ gốc vay
Lưu chuyển tiền thuần từ (sử dụng
vào) hoạt ñộng tài chính





Công ty C phần Xuất Nhập Khẩu Lâm Thủy Sản Bến Tre

B09a-DN

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH GIỮA NIÊN ĐỘ
vào ngày 30 tháng 6 năm 2012 và cho kỳ kế toán sáu tháng kết thúc cùng ngày
1.


THÔNG TIN DOANH NGHIỆP
Công ty Cổ phần Xuất Nhập Khẩu Lâm Thủy Sản Bến Tre (“Công ty”) là một công ty cổ
phần ñược thành lập theo Luật Doanh nghiệp của Việt Nam theo Giấy Chứng nhận Đăng
ký Kinh doanh số ✬✬✭30000✬✬ do Sở Kế hoạch và Đầu tư Tỉnh Bến Tre cấp vào ngày 27
tháng 6 năm 2007 và các Giấy Chứng nhận Đăng ký Kinh doanh ñiều chỉnh sau:
Giấy Chứng nhận Đăng ký Kinh doanh ñiều chỉnh số

Ngày

✬✬✭✮✭✭✭0✬✬ (ñiều chỉnh lần 1)
✬✬✭✮✭✭✭0✬✬ (ñiều chỉnh lần 2)

Ngày 27 tháng 11 năm 2008
Ngày 2 tháng 4 năm 2009
Ngày 19 tháng 11 năm 2009
Ngày 14 tháng 7 năm 2010
Ngày 7 tháng 9 năm 2010
Ngày 6 tháng 10 năm 2010

1300102484 (ñiều chỉnh lần 3)
1300102484 (ñiều chỉnh lần 4)
1300102484 (ñiều chỉnh lần ✬)
1300102484 (ñiều chỉnh lần 6)

Công ty ñược niêm yết tại Sở Giao dịch Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh theo Giấy
phép số 188✰✲Đ-SGDCK do Sở Giao dịch Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh cấp ngày
27 tháng 12 năm 2007.
Hoạt ñộng chính của Công ty là sản xuất kinh doanh giống thủy sản và nuôi trồng thủy sản✳
chế biến✳ bảo quản thủy sản và sản phẩm từ thủy sản✳ mua bán trong nước và xuất khẩu

thủy sản chế biến ñông lạnh.
Công ty có trụ sở ñăng ký tại số 71✳ Quốc lộ 60✳ Khu phố 3✳ Huyện Châu Thành✳ Tỉnh Bến
Tre✳ Việt Nam.
Số lượng nhân viên của Công ty tại ngày 30 tháng 6 năm 2012 là: 961 (31 tháng 12 năm
2011: 874).
2.

CƠ SỞ TRÌNH BÀY

2.1

Chu n m c và H th ng k toán áp d ng
Các báo cáo tài chính giữa niên ñộ của Công ty ñược trình bày bằng Việt Nam ñồng
(“VNĐ”) phù hợp với Hệ thống Kế toán và Chuẩn mực Kế toán Việt Nam số 27 – Báo cáo
tài chính giữa niên ñộ và các Chuẩn mực Kế toán Việt Nam (“CMKTVN”) khác do Bộ Tài
chính ban hành theo:


Quyết ñịnh số 149✰2001✰✲Đ-BTC ngày 31 tháng 12 năm 2001 về việc ban hành bốn
Chuẩn mực Kế toán Việt Nam (Đợt 1);



Quyết ñịnh số ✽✿✬✰2002✰✲Đ-BTC ngày 31 tháng 12 năm 2002 về việc ban hành sáu
Chuẩn mực Kế toán Việt Nam (Đợt 2);



Quyết ñịnh số 234✰2003✰✲Đ-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2003 về việc ban hành sáu
Chuẩn mực Kế toán Việt Nam (Đợt 3);




Quyết ñịnh số 12✰200✬✰✲Đ-BTC ngày ✽✬ tháng 2 năm ❁✭✭✬ về việc ban hành sáu
Chuẩn mực Kế toán Việt Nam (Đợt 4); và



Quyết ñịnh số 100✰❁✭✭✬✰✲Đ-BTC ngày 28 tháng 12 năm ❁✭✭✬ về việc ban hành bốn
Chuẩn mực Kế toán Việt Nam (Đợt ✬).

Theo ñó✳ bảng cân ñối kế toán giữa niên ñộ✳ báo cáo kết quả hoạt ñộng kinh doanh giữa
niên ñộ✳ báo cáo lưu chuyển tiền tệ giữa niên ñộ và thuyết minh báo cáo tài chính giữa niên
ñộ ñược trình bày kèm theo và việc sử dụng các báo cáo này không dành cho các ñối
tượng không ñược cung cấp các thông tin về các thủ tục✳ nguyên tắc và thông lệ kế toán tại
Việt Nam và hơn nữa không ñược chủ ñịnh trình bày tình hình tài chính✳ kết quả hoạt ñộng
kinh doanh và lưu chuyển tiền tệ theo các nguyên tắc và thông lệ kế toán ñược chấp nhận
rộng rãi ở các nước và lãnh thổ khác ngoài Việt Nam.

9


Công ty C phần Xuất Nhập Khẩu Lâm Thủy Sản Bến Tre

B09a-DN

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH GIỮA NIÊN ĐỘ (tiếp theo)
vào ngày 30 tháng 6 năm 2012 và cho kỳ kế toán sáu tháng kết thúc cùng ngày
2.


CƠ SỞ TRÌNH BÀY (tiếp theo)

2.2

Hình th c s k toán áp d ng
Hình thức sổ kế toán áp dụng ñược ñăng ký của Công ty là Chứng từ ghi sổ.

2.3

Niên ñ k toán
Niên ñộ kế toán của Công ty bắt ñầu từ ngày 1 tháng 1 và kết thúc vào ngày 31 tháng 12.

2.4

Đn v ti n t k toán
Công ty thực hiện việc ghi chép sổ sách kế toán bằng ñồng Việt Nam.

3.

TÓM TẮT CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN CHỦ YẾU

3.1

Ti n
Tiền bao gồm tiền mặt tại quỹ và tiền gửi ngân hàng.

3.2

Hàng t n kho
Hàng tồn kho ñược ghi nhận theo giá thấp hơn giữa giá thành ñể ñưa mỗi sản phẩm ñến vị

trí❃ ñiều kiện hiện tại và giá trị thuần có thể thực hiện ñược. Giá trị thuần có thể thực hiện
ñược là giá bán ước tính trừ chi phí bán hàng ước tính và sau khi ñã lập dự phòng cho
hàng hư hỏng❃ ❄ỗi thời và chậm luân chuyển.
Công ty áp dụng phương pháp kê khai thường xuyên ñể hạch toán hàng tồn kho với giá trị
ñược xác ñịnh như sau:
Nguyên vật liệu

-

giá vốn thực tế theo phương pháp bình
quân gia quyền.

Sản phẩm dở dang và thành phẩm

-

giá vốn nguyên vật liệu và lao ñộng trực
tiếp cộng chi phí sản xuất chung có liên
quan ñược phân bổ dựa trên mức ñộ hoạt
ñộng bình thường❃ theo phương pháp bình
quân gia quyền.

❉❅ phòng cho hàng t❇n kho
Dự phòng cho hàng tồn kho ñược trích lập cho phần giá trị dự kiến bị tổn thất do giảm giá
vật tư❃ thành phẩm❃ hàng hóa tồn kho thuộc quyền sở hữu của Công ty có thể xảy ra (giảm
giá❃ kém phẩm chất❃ lỗi thời v.v..) dựa trên bằng chứng hợp lý về sự giảm giá trị vào thời
ñiểm kết thúc kỳ kế toán giữa niên ñộ. Số tăng hoặc giảm khoản dự phòng giảm giá hàng
tồn kho ñược kết chuyển vào giá vốn hàng bán trên báo cáo kết quả hoạt ñộng kinh doanh
giữa niên ñộ.
3.3


Các kho n ph i thu
Các khoản phải thu ñược trình bày trên các báo cáo tài chính giữa niên ñộ theo giá trị ghi sổ
các khoản phải thu từ khách hàng và phải thu khác cùng với dự phòng ñược lập cho các
khoản phải thu khó ñòi.
Dự phòng nợ phải thu khó ñòi thể hiện phần giá trị dự kiến bị tổn thất do các khoản phải thu
không ñược khách hàng thanh toán phát sinh ñối với số dư các khoản phải thu tại thời ñiểm
kết thúc kỳ kế toán giữa niên ñộ. Tăng hoặc giảm số dư tài khoản dự phòng ñược tính vào
chi phí quản lý doanh nghiệp trong báo cáo kết quả hoạt ñộng kinh doanh trong kỳ.

10


Công ty C phần Xuất Nhập Khẩu Lâm Thủy Sản Bến Tre

B09a-DN

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH GIỮA NIÊN ĐỘ (tiếp theo)
vào ngày 30 tháng 6 năm 2012 và cho kỳ kế toán sáu tháng kết thúc cùng ngày
3.

TÓM TẮT CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN CHỦ YẾU (tiếp theo)

3.4

Tài s n c ñ nh
Tài sản cố ñịnh hữu hình và vô hình ñược thể hiện theo nguyên giá trừ ñi giá trị khấu hao
và khấu trừ lũy kế.
Nguyên giá tài sản cố ñịnh bao gồm giá mua và những chi phí có liên quan trực tiếp ñến
việc ñưa tài sản vào hoạt ñộng như dự kiến.

Các chi phí mua sắm❋ nâng cấp và ñổi mới tài sản cố ñịnh ñược vốn hóa và chi phí bảo trì❋
sửa chữa ñược tính vào báo cáo kết quả hoạt ñộng kinh doanh trong kỳ khi phát sinh.
Khi tài sản ñược bán hay thanh lý❋ nguyên giá và giá trị khấu hao● khấu trừ lũy kế ñược xóa
sổ và bất kỳ các khoản lãi lỗ nào phát sinh do thanh lý tài sản ñều ñược hạch toán vào báo
cáo kết quả hoạt ñộng kinh doanh trong kỳ.

3.5

Kh u hao và kh u tr
Khấu hao tài sản cố ñịnh hữu hình và khấu trừ tài sản cố ñịnh vô hình ñược trích theo
phương pháp khấu hao ñường thẳng trong thời gian hữu dụng ước tính của các tài sản như
sau:

❍ - ❍■ năm
❍ - ❏❍ năm

Nhà cửa
Máy móc và thiết bị
Phương tiện vận tải
Thiết bị văn phòng
Tài sản khác
3.6

8 - 10 năm
2 - 8 năm
6 - ❏❍ năm

Chi phí ñi vay
Chi phí ñi vay bao gồm lãi tiền vay và các chi phí khác phát sinh liên quan trực tiếp ñến các
khoản vay của Công ty. Chi phí ñi vay ñược hạch toán như chi phí trong kỳ khi phát sinh.


3.7

Chi phí tr tr c
Chi phí trả trước bao gồm các chi phí trả trước ngắn hạn hoặc chi phí trả trước dài hạn trên
bảng cân ñối kế toán giữa niên ñộ và ñược phân bổ trong khoảng thời gian trả trước của
chi phí tương ứng với các lợi ích kinh tế ñược tạo ra từ các chi phí này.

3.8

Các kho n ph i tr và trích tr c
Các khoản phải trả và trích trước ñược ghi nhận cho số tiền phải trả trong tương lai liên
quan ñến hàng hóa và dịch vụ ñã nhận ñược không phụ thuộc vào việc Công ty ñã nhận
ñược hóa ñơn của nhà cung cấp hay chưa.

3.9

Trích l p tr c p thôi vi c
Trợ cấp thôi việc cho nhân viên ñược trích trước vào cuối mỗi kỳ báo cáo cho toàn bộ
người lao ñộng ñã làm việc tại Công ty ñược hơn 12 tháng cho ñến ngày 31 tháng 12 năm
2008 với mức trích cho mỗi năm làm việc tính ñến ngày 31 tháng năm 2008 bằng một nửa
mức lương bình quân tháng theo Luật Lao ñộng❋ Luật bảo hiểm xã hội và các văn bản
hướng dẫn có liên quan. Từ ngày 1 tháng 1 năm 2009❋ ❑ ức lương bình quân tháng ñể tính
trợ cấp thôi việc sẽ ñược ñiều chỉnh vào cuối mỗi kỳ báo cáo theo mức lương bình quân
của sáu tháng gần nhất tính ñến thời ñiểm lập báo cáo. Tăng hay giảm của khoản trích
trước này sẽ ñược ghi nhận vào báo cáo kết quả kinh doanh giữa niên ñộ.

11



Công ty C phần Xuất Nhập Khẩu Lâm Thủy Sản Bến Tre

B09a-DN

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH GIỮA NIÊN ĐỘ (tiếp theo)
vào ngày 30 tháng 6 năm 2012 và cho kỳ kế toán sáu tháng kết thúc cùng ngày
3.

TÓM TẮT CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN CHỦ YẾU (tiếp theo)

3.10

Các nghi p v b ng ngo i t
Công ty ñã áp dụng CMKTVN số 10 - Ảnh hưởng của việc thay ñổi tỷ giá hối ñoái
(“CMKTVN số 10”) ñể hạch toán các khoản chênh lệch tỷ giá và ñã áp dụng nhất quán
trong các kỳ trước.
Các nghiệp vụ phát sinh bằng các ñơn vị tiền tệ khác với ñơn vị tiền tệ kế toán của Công ty
(VNĐ) ñược hạch toán theo tỷ giá giao dịch vào ngày phát sinh nghiệp vụ. Tại ngày kết thúc
kỳ kế toán giữa niên ñộ◆ các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ ñược ñánh giá lại theo tỷ giá
bình quân liên ngân hàng tại thời ñiểm này. Tất cả các khoản chênh lệch tỷ giá thực tế phát
sinh trong năm và chênh lệch do ñánh giá lại số dư tiền tệ có gốc ngoại tệ cuối kỳ ñược
hạch toán vào kết quả hoạt ñộng kinh doanh trong kỳ.
Hướng dẫn về xử lý chênh lệch tỷ giá do ñánh giá lại số dư có gốc ngoại tệ cuối năm theo
CMKTVN số 10 nói trên khác biệt so với quy ñịnh trong Thông tư số 201❖2009❖€€-BTC do
Bộ Tài chính ban hành ngày ◗❘ tháng 10 năm 2009 hướng dẫn xử lý chênh lệch tỷ giá hối
ñoái (“Thông tư 201”) như sau:
Nghi p v

Theo CMKTVN s 10


Theo Thông t 201

Đánh giá lại số
dư cuối kỳ của
các khoản mục
tài sản và công
nợ tiền tệ ngắn
hạn có gốc ngoại
tệ.
Đánh giá lại số
dư cuối kỳ của
các khoản mục
công nợ tiền tệ
dài hạn có gốc
ngoại tệ.

Tất cả chênh lệch tỷ giá
do ñánh giá lại số dư
có gốc ngoại tệ cuối kỳ
ñược hạch toán vào kết
quả hoạt ñộng kinh
doanh giữa niên ñộ.

Tất cả chênh lệch tỷ giá do ñánh giá lại số
dư có gốc ngoại tệ cuối kỳ ñược phản ánh ở
tài khoản “Chênh lệch tỷ giá” trong khoản
mục vốn trên Bảng cân ñối kế toán giữa
niên ñộ và sẽ ñược ghi giảm trong kỳ tiếp
theo.


Tất cả chênh lệch tỷ giá
do ñánh giá lại số dư
có gốc ngoại tệ cuối kỳ
ñược hạch toán vào kết
quả hoạt ñộng kinh
doanh giữa niên ñộ.

Tất cả lãi chênh lệch tỷ giá do ñánh giá lại số
dư có gốc ngoại tệ cuối kỳ ñược hạch toán
vào kết quả hoạt ñộng kinh doanh giữa niên
ñộ.
Tất cả lỗ chênh lệch tỷ giá do ñánh giá lại số
dư có gốc ngoại tệ cuối kỳ ñược hạch toán
vào kết quả hoạt ñộng kinh doanh giữa niên
ñộ. Tuy nhiên◆ trường hợp ghi nhận lỗ chênh
lệch tỷ giá dẫn ñến kết quả hoạt ñộng kinh
doanh trước thuế của Công ty bị lỗ◆ một
phần lỗ chênh lệch tỷ giá có thể ñược phân
bổ vào các năm sau ñể ñảm bảo Công ty
không bị lỗ. Trong mọi trường hợp◆ tổng số
lỗ chênh lệch tỷ giá ghi nhận vào chi phí
trong năm ít nhất phải bằng lỗ chênh lệch tỷ
giá phát sinh từ việc ñánh giá lại số dư công
nợ dài hạn ñến hạn phải trả. Phần lỗ chênh
lệch tỷ giá còn lại có thể ñược phản ánh trên
Bảng cân ñối kế toán giữa niên ñộ và phân
bổ vào báo cáo kết quả kinh doanh trong
vòng ❘ năm tiếp theo.

Tuy nhiên◆ nếu Công ty áp dụng Thông tư 201 thì ảnh hưởng ñến các báo cáo tài chính

giữa niên ñộ cho kỳ kế toán sáu tháng kết thúc ngày 30 tháng 6 năm 2012 là không trọng
yếu◆ xét trên khía cạnh tổng thể.

▲▼


Công ty C phần Xuất Nhập Khẩu Lâm Thủy Sản Bến Tre

B09a-DN

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH GIỮA NIÊN ĐỘ (tiếp theo)
vào ngày 30 tháng 6 năm 2012 và cho kỳ kế toán sáu tháng kết thúc cùng ngày
3.

TÓM TẮT CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN CHỦ YẾU (tiếp theo)

3.11

C phi u qu
Các công cụ vốn chủ sở hữu ñược Công ty mua lại (cổ phiếu quỹ) ñược ghi nhận theo
nguyên giá và trừ vào vốn chủ sở hữu. Công ty không ghi nhận các khoản lãi❙ (lỗ) khi mua❚
bán❚ phát hành hoặc hủy các công cụ vốn chủ sở hữu của mình.

3.12

Phân ph i l i nhu n thu n
Lợi nhuận thuần sau thuế thu nhập doanh nghiệp có thể ñược chia cho các cổ ñông sau khi
ñược ñại hội ñồng cổ ñông phê duyệt và sau khi ñã trích lập các quỹ dự phòng theo Điều lệ
Công ty và các quy ñịnh của pháp luật Việt Nam.
Công ty trích lập các quỹ dự phòng sau từ lợi nhuận thuần sau thuế thu nhập doanh nghiệp

của Công ty theo ñề nghị của Hội ñồng Quản trị và ñược các cổ ñông phê duyệt tại Đại hội
ñồng cổ ñông thường niên.
Quỹ dự phòng tài chính
Quỹ này ñược trích lập ñể bảo vệ hoạt ñộng kinh doanh thông thường của Công ty
trước các rủi ro hoặc thiệt hại kinh doanh❚ hoặc ñề dự phòng cho các khoản lỗ hay thiệt
hại ngoài dự kiến do các nhân khách quan hoặc do các trường hợp bất khả kháng như
hỏa hoạn❚ ❯ất ổn trong tình hình kinh tế và tài chính trong nước hay nước ngoài.
Quỹ ñầu tư và phát triển
Quỹ này ñược trích lập nhằm phục vụ việc mở rộng hoạt ñộng hoặc ñầu tư chiều sâu
của Công ty.
Quỹ khen thưởng và phúc lợi
Quỹ này ñược trích lập ñể khen thưởng❚ khuyến khích vật chất❚ ñem lại lợi ích chung và
nâng cao phúc lợi cho công nhân viên.

3.13

Ghi nh n doanh thu
Doanh thu ñược ghi nhận khi Công ty có khả năng nhận ñược các lợi ích kinh tế có thể xác
ñịnh ñược một cách chắc chắn. Các ñiều kiện ghi nhận cụ thể sau ñây cũng phải ñược ñáp
ứng trước khi ghi nhận doanh thu:

❱❲❳❨❩ thu bán hàng
Doanh thu bán hàng ñược ghi nhận khi các rủi ro trọng yếu và các quyền sở hữu hàng hóa
ñã ñược chuyển sang người mua❚ thông thường là trùng với việc chuyển giao hàng hóa.

❱❲❳❨❩ thu d❬ch v❭
Doanh thu dịch vụ ñược ghi nhận khi hoàn thành việc cung cấp dịch vụ.
Ti❪n lãi
Doanh thu ñược ghi nhận khi tiền lãi phát sinh trên cơ sở dồn tích (có tính ñến lợi tức mà tài
sản ñem lại) trừ khi khả năng thu hồi tiền lãi không chắc chắn.


13


Công ty C phần Xuất Nhập Khẩu Lâm Thủy Sản Bến Tre

B09a-DN

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH GIỮA NIÊN ĐỘ (tiếp theo)
vào ngày 30 tháng 6 năm 2012 và cho kỳ kế toán sáu tháng kết thúc cùng ngày
3.

TÓM TẮT CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN CHỦ YẾU (tiếp theo)

3.14

Thu
Thuế thu nh❫p hi❴n hành
Tài sản thuế thu nhập và thuế thu nhập phải nộp cho năm hiện hành và các năm trước
ñược xác ñịnh bằng số tiền dự kiến phải nộp cho (hoặc ñược thu hồi từ) cơ quan thuế❵ ❛ựa
trên các mức thuế suất và các luật thuế có hiệu lực ñến ngày kết thúc kỳ kế toán giữa niên
ñộ.
Thuế thu nhập hiện hành ñược ghi nhận vào kết quả hoạt ñộng kinh doanh giữa niên ñộ
ngoại trừ trường hợp thuế thu nhập phát sinh liên quan ñến một khoản mục ñược ghi thẳng
vào vốn chủ sở hữu❵ trong trường hợp này❵ thuế thu nhập hiện hành cũng ñược ghi nhận
trực tiếp vào vốn chủ sở hữu.
Công ty chỉ ñược bù trừ các tài sản thuế thu nhập hiện hành và thuế thu nhập hiện hành
phải trả khi doanh nghiệp có quyền hợp pháp ñược bù trừ giữa tài sản thuế thu nhập hiện
hành với thuế thu nhập hiện hành phải nộp và doanh nghiệp dự ñịnh thanh toán thuế thu
nhập hiện hành phải trả và tài sản thuế thu nhập hiện hành trên cơ sở thuần.

Thuế thu nh❫p hoãn l❜i
Thuế thu nhập hoãn lại ñược xác ñịnh cho các khoản chênh lệch tạm thời tại ngày kết thúc
kỳ kế toán giữa niên ñộ giữa cơ sở tính thuế thu nhập của các tài sản và nợ phải trả và giá
trị ghi sổ của chúng cho mục ñích lập báo cáo tài chính giữa niên ñộ.
Thuế thu nhập hoãn lại phải trả ñược ghi nhận cho tất cả các khoản chênh lệch tạm thời
chịu thuế❵ ngoại trừ thuế thu nhập hoãn lại phải trả phát sinh từ ghi nhận ban ñầu của một
tài sản hay nợ phải trả từ một giao dịch mà giao dịch này không có ảnh hưởng ñến lợi
nhuận kế toán hoặc lợi nhuận tính thuế thu nhập (hoặc lỗ tính thuế) tại thời ñiểm phát sinh
giao dịch.
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại cần ñược ghi nhận cho tất cả các chênh lệch tạm thời ñược
khấu trừ❵ giá trị ñược khấu trừ chuyển sang các kỳ sau của các khoản lỗ tính thuế và các
khoản ưu ñãi thuế chưa sử dụng❵ khi chắc chắn trong tương lai sẽ có lợi nhuận tính thuế ñể
sử dụng những chênh lệch tạm thời ñược khấu trừ❵ các khoản lỗ tính thuế và các ưu ñãi
thuế chưa sử dụng này❵ ngoại trừ tài sản thuế hoãn lại phát sinh từ ghi nhận ban ñầu của
một tài sản hoặc nợ phải trả từ một giao dịch mà giao dịch này không có ảnh hưởng ñến lợi
nhuận kế toán hoặc lợi nhuận tính thuế thu nhập (hoặc lỗ tính thuế) tại thời ñiểm phát sinh
giao dịch.
Giá trị ghi sổ của tài sản thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phải ñược xem xét lại vào
ngày kết thúc kỳ kế toán giữa niên ñộ và phải giảm giá trị ghi sổ của tài sản thuế thu nhập
hoãn lại ñến mức bảo ñảm chắc chắn có ñủ lợi nhuận tính thuế cho phép lợi ích của một
phần hoặc toàn bộ tài sản thuế thu nhập hoãn lại ñược sử dụng. Các tài sản thuế thu nhập
doanh nghiệp hoãn lại chưa ghi nhận trước ñây ñược xem xét lại vào ngày kết thúc kỳ kế
toán giữa niên ñộ và ñược ghi nhận khi chắc chắn có ñủ lợi nhuận tính thuế ñể có thể sử
dụng các tài sản thuế thu nhập hoãn lại chưa ghi nhận này.
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại và thuế thu nhập hoãn lại phải trả ñược xác ñịnh theo thuế
suất dự tính sẽ áp dụng cho kỳ kế toán giữa niên ñộ tài sản ñược thu hồi hay nợ phải trả
ñược thanh toán❵ dựa trên các mức thuế suất và luật thuế có hiệu lực vào ngày kết thúc kỳ
kế toán giữa niên ñộ.
Thuế thu nhập hoãn lại ñược ghi nhận vào kết quả hoạt ñộng kinh doanh ngoại trừ trường
hợp thuế thu nhập phát sinh liên quan ñến một khoản mục ñược ghi thẳng vào vốn chủ sở

hữu❵ trong trường hợp này❵ thuế thu nhập hoãn lại cũng ñược ghi nhận trực tiếp vào vốn
chủ sở hữu.
Công ty chỉ ñược bù trừ các tài sản thuế thu nhập hoãn lại và thuế thu nhập hoãn lại phải
trả khi doanh nghiệp có quyền hợp pháp ñược bù trừ giữa tài sản thuế thu nhập hiện hành
với thuế thu nhập hiện hành phải nộp và các tài sản thuế thu nhập hoãn lại và thuế thu
nhập hoãn lại phải trả liên quan tới thuế thu nhập doanh nghiệp ñược quản lý bởi cùng một
cơ quan thuế ñối với cùng một ñơn vị chịu thuế.
14


Công ty C phần Xuất Nhập Khẩu Lâm Thủy Sản Bến Tre

B09a-DN

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH GIỮA NIÊN ĐỘ (tiếp theo)
vào ngày 30 tháng 6 năm 2012 và cho kỳ kế toán sáu tháng kết thúc cùng ngày
3.

TÓM TẮT CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN CHỦ YẾU (tiếp theo)

3.15

Công c tài chính
Công c❝ tài chính – Ghi nh❞n ban ñầu và trình bày
Tài sản tài chính
Theo Thông tư số 210❡2009❡❢❢-BTC do Bộ Tài chính ban hành ngày 6 tháng 11 năm 2009
(“Thông tư 210”)❣ tài sản tài chính ñược phân loại một cách phù hợp❣ cho mục ñích thuyết
minh trong các báo cáo tài chính giữa niên ñộ❣ thành tài sản tài chính ñược ghi nhận theo
giá trị hợp lý thông qua báo cáo kết quả hoạt ñộng kinh doanh giữa niên ñộ❣ các khoản cho
vay và phải thu❣ các khoản ñầu tư giữ ñến ngày ñáo hạn và tài sản tài chính sẵn sàng ñể

bán. Công ty quyết ñịnh việc phân loại các tài sản tài chính này tại thời ñiểm ghi nhận lần
ñầu.
Tại thời ñiểm ghi nhận lần ñầu❣ ❤ài sản tài chính ñược xác ñịnh theo nguyên giá cộng với chi
phí giao dịch trực tiếp có liên quan.
Các tài sản tài chính của Công ty bao gồm tiền và các khoản tiền gửi ngắn hạn❣ các khoản
phải thu khách hàng và phải thu khác❣ các khoản cho vay❣ và các công cụ tài chính không
ñược niêm yết.
Nợ phải trả tài chính
Nợ phải trả tài chính theo phạm vi của Thông tư 210❣ cho mục ñích thuyết minh trong các
báo cáo tài chính giữa niên ñộ❣ ñược phân loại một cách phù hợp thành các nợ phải trả tài
chính ñược ghi nhận thông qua báo cáo kết quả hoạt ñộng kinh doanh giữa niên ñộ❣ các
khoản nợ phải trả tài chính ñược xác ñịnh theo giá trị phân bổ. Công ty xác ñịnh việc phân
loại các nợ phải trả tài chính thời ñiểm ghi nhận lần ñầu.
Tất cả nợ phải trả tài chính ñược ghi nhận ban ñầu theo nguyên giá cộng với các chi phí
giao dịch trực tiếp có liên quan.
Nợ phải trả tài chính của Công ty bao gồm các khoản phải trả người bán và các khoản phải
trả khác❣ nợ và vay.
Giá trị sau ghi nhận lần ñầu
Hiện tại không có yêu cầu xác ñịnh lại giá trị của các công cụ tài chính sau ghi nhận ban
ñầu.

✐ù trừ các công cụ tài chính
Các tài sản tài chính và nợ phải trả tài chính ñược bù trừ và giá trị thuần sẽ ñược trình bày
trên bảng cân ñối kế toán giữa niên ñộ nếu❣ và chỉ nếu❣ ñơn vị có quyền hợp pháp thi hành
việc bù trừ các giá trị ñã ñược ghi nhận này và có ý ñịnh bù trừ trên cơ sở thuần❣ hoặc thu
ñược các tài sản và thanh toán nợ phải trả ñồng thời.
4.

TIỀN
Ngày 30 tháng 6

năm ❥❦❧❥

VNĐ
Ngày 31 tháng ❧❥
năm ❥❦❧❧

Tiền mặt
Tiền gửi ngân hàng

79.369.344
2.♠♥♦.796.348

30.367.724
1.078.262.280

TỔNG CỘNG

2.584.165.692

1.108.630.004

15


Công ty C phần Xuất Nhập Khẩu Lâm Thủy Sản Bến Tre

B09a-DN

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH GIỮA NIÊN ĐỘ (tiếp theo)
vào ngày 30 tháng 6 năm 2012 và cho kỳ kế toán sáu tháng kết thúc cùng ngày

5.

PH♣I THU KHÁCH HÀNG
Ngày 30 tháng 6
nqm rs✉r

VNĐ
Ngày 31 tháng ✉r
nqm rs✉✉

Các bên thứ ba
Bên liên quan ②Thuyết minh số 29)

32.999.101.947
8.993.187.200

34.461.✈✇①.407
17.381.080.186

TỔNG CỘNG

41.992.289.147

51.842.653.593

(10.303.③✈①.864)

(9.370.920.668)

31.688.835.283


42.471.732.925

Ngày 30 tháng 6
năm 2012

VNĐ
Ngày 31 tháng 12
năm 2011

Bên thứ ba
Bên liên quan

4.✈③④.181.226
-

3.✈⑤③.368.360
19.337.138.740

TỔNG CỘNG

4.548.181.226

22.931.507.100

Dự phòng nợ phải thu khó ñòi (Thuyết minh số 8)

(✈✇⑥.711.363)

(✈①④.✈⑦⑤.843)


GIÁ TRỊ THUẦN

3.975.469.863

22.392.997.257

Ngày 30 tháng 6
năm 2012

VNĐ
Ngày 31 tháng 12
năm 2011

8.363.✈⑧⑦.442
✈.✈⑨①.202.641

2.487.138.889
1.311.821.✇⑦✈

TỔNG CỘNG

13.876.763.083

3.798.960.594

Dự phòng nợ phải thu khó ñòi (Thuyết minh số 8)

(1.387.✈⑦⑨.✇✈⑥⑩


(890.073.974)

GIÁ TRỊ THUẦN

12.489.261.331

2.908.886.620

Ngày 30 tháng 6
năm 2012

VNĐ
Ngày 31 tháng 12
năm 2011

Phải thu khách hàng (Thuyết minh số 5)
Tạm ứng cho nhân viên
Trả trước cho người bán (Thuyết minh số 6)
Phải thu khác (Thuyết minh số 7)

(10.303.③✈①.864)
(648.138.236)
(✈✇⑥.711.363)
(1.387.✈⑦⑨.✇✈⑥⑩

(9.370.920.668)
(648.138.236)
(✈①④.✈⑦⑤.843)
(890.073.974)


TỔNG CỘNG

(12.911.805.215)

(11.447.642.721)

Dự phòng nợ phải thu khó ñòi (Thuyết minh số 8)
GIÁ TRỊ THUẦN
6.

7.

TRẢ TRƯỚC CHO NGƯỜI BÁN

CÁC KHOẢN PHẢI THU KHÁC

Bên liên quan (Thuyết minh số 29)
Bên thứ ba

8.

DỰ PHÒNG PHẢI THU NGẮN HẠN KHÓ ĐÒI

16


Công ty C phần Xuất Nhập Khẩu Lâm Thủy Sản Bến Tre

B09a-DN


THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH GIỮA NIÊN ĐỘ (tiếp theo)
vào ngày 30 tháng 6 năm 2012 và cho kỳ kế toán sáu tháng kết thúc cùng ngày

9.

HÀNG T❸N KHO
Ngày 30 tháng 6
n❹m ❺❻❶❺

VNĐ
Ngày 31 tháng ❶❺
n❹m ❺❻❶❶

Sản phẩm dở dang
Thành phẩm
Nguyên liệu➀ ➁ ật liệu
Hàng gửi ñi bán
Công cụ➀ ➂ụng cụ

61.101.737.904
22.064.001.228
4.834.446.100
1.481.219.❼❼➃

17.623.894.320
1.❼❽❽.❼❾❿.249
2.981.622.104
729.264.129
1.❽➄❼.068.644


TỔNG CỘNG

89.481.404.784

24.374.429.446

(❼➅.628.693)

(❼➅.628.693)

89.429.776.091

24.322.800.753

Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
GIÁ TRỊ THUẦN

❶❷


Công ty C phần Xuất Nhập Khẩu Lâm Thủy Sản Bến Tre

B09a-DN

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH GIỮA NIÊN ĐỘ (tiếp theo)
vào ngày 30 tháng 6 năm 2012 và cho kỳ kế toán sáu tháng kết thúc cùng ngày
10.

TÀI S➆N C➇ ĐỊNH HỮU HÌNH
VNĐ

Nhà cửa
và nhà xưởng

Máy móc
và thiết bị

Phương tiện
vận tải

Thiết bị
văn phòng

Tổng cộng

101.046.637.319
3.461.686.073

113.827.871.➈➉➊
3.➊➈➉.894.704

4.383.729.237
➉➋➉.277.127

3.332.➋➉➌.422
-

222.➉➍➎.➉➍➏.➈➋➉
7.712.➐➉➊.904

3.171.313.573

290.372.500
➑➉.➉➈➍.➉➈➍.863)

2.446.121.495
1.269.773.209
(646.478.048)

535.277.127
(479.➈➉➐.397)

(83.161.042)

6.152.712.195
1.560.145.709
(6.728.317.➋➉➎➒

(3.463.925.657)
(1.472.726.939)
(582.867.267)

(646.478.048)
-

(479.158.397)
-

(83.161.042)
-

(4.672.723.144)

(1.472.726.939)
(582.867.267)

98.988.803.➉➓➍

116.897.287.813

4.439.847.967

3.249.➈➍➉.380

223.➉➊➉.134.689

373.760.995

8.773.155.724

1.483.774.341

103.943.245

10.734.634.305

Nguyên giá:
Vào ngày 31 tháng 12 năm 2011
Tăng trong kỳ
Trong ñó:
Mua sắm mới
Xây dựng cơ bản hoàn thành
Giảm trong kỳ

Trong ñó:
Góp vốn
Thanh lý
Xóa sổ
Vào ngày 30 tháng 6 năm 2012
Trong ñó:
Đã khấu hao hết
Giá trị khấu hao lũy kế:
Vào ngày 31 tháng 12 năm 2011
Khấu hao tăng trong kỳ
Khấu hao giảm trong kỳ
Trong ñó:
Góp vốn
Thanh lý
Xóa sổ

36.817.321.912
1.916.192.➋➉➌
(2.206.➓➋➉.241)

➉➎.➉➋➈.043.➐➐➉
4.170.742.300
(190.➊➏➉.299)

2.880.804.➈➉➉
161.201.732
(➓➉➎.603.081)

1.➉➊➎.947.867
116.922.899

(44.948.488)

91.800.117.819
6.➋➌➉.➎➉➍.287
(2.692.➉➋➓.109)

(1.026.967.893)
(688.595.611)
(490.671.737)

(190.745.299)
-

(250.603.081)
-

(44.948.488)
-

(1.513.264.761)
(688.595.611)
(490.671.737)

Vào ngày 30 tháng 6 năm 2012

36.➉➓➊.279.027

➉➏.➉➈➈.040.886

2.791.402.806


1.642.922.278

➍➉.472.644.997

Giá trị còn lại:
Vào ngày 31 tháng 12 năm 2011

64.229.➋➈➉.407

63.296.827.272

1.➉➎➓.➍➓➉.082

1.761.408.➉➉➉

130.790.476.316

Vào ngày 30 tháng 6 năm 2012

62.461.➉➓➏.➉➎➓

62.386.246.927

1.648.➏➏➉.161

1.606.273.102

128.102.489.692


Như ñược trình bày trong Thuyết minh số ➈➉➔ Công ty ñã thế chấp máy móc và thiết bị với tổng giá trị ➉➏.674.000.000 VNĐ ñể ñảm bảo cho các khoản vay
ngân hàng.

18


Công ty C phần Xuất Nhập Khẩu Lâm Thủy Sản Bến Tre

B09a-DN

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH GIỮA NIÊN ĐỘ (tiếp theo)
vào ngày 30 tháng 6 năm 2012 và cho kỳ kế toán sáu tháng kết thúc cùng ngày

11.

TÀI S→N C➣ ĐỊNH VÔ HÌNH
VNĐ
Quy↔n
sử dụng ñất

Phần mềm
vi tính Tài sản khác

Tổng cộng

Nguyên giá:
Vào ngày 31 tháng 12
năm 2011
Góp vốn


1.898.↕➙➛.141
(➙➞➟.000.000)

14.420.000
-

71.004.420
(3.667.420)

1.983.➙➛➜.➙➝↕
(600.667.420)

Vào ngày 30 tháng 6
năm 2012

1.301.↕➙➛.141

14.420.000

67.337.000

1.382.➞↕➙.141

14.➠➡➢.➡➤➢

-

67.337.000

81.361.214


Vào ngày 31 tháng 12
năm 2011
Khấu trừ trong kỳ

14.024.214
-

7.210.000
3.➝➥➙.000

67.337.000
-

88.➙➟↕.214
3.➝➥➙.000

Vào ngày 30 tháng 6
năm 2012

14.024.214

10.➛↕➙.000

67.337.000

92.176.214

Vào ngày 31 tháng 12
năm 2011


1.884.133.927

7.210.000

3.667.420

1.➛➞➙.011.347

Vào ngày 30 tháng 6
năm 2012

1.287.133.927

3.➝➥➙➦000

-

1.290.738.927

Trong ñó:
Đã khấu hao hết
Giá trị khấu trừ lũy kế:

Giá trị còn lại:

Như ñược trình bày trong Thuyết minh số ➧➨➩ Công ty ñã thế chấp quyền sử dụng ñất tổng giá trị
➨➧➫.300.000 VNĐ ñể ñảm bảo cho các khoản vay ngân hàng.

12.


CHI PHÍ XÂY DỰNG CƠ BẢN DỞ DANG

Ngày 30 tháng 6
năm 2012

VNĐ
Ngày 31 tháng 12
năm 2011

Dự án vùng nuôi Thạnh Phú
Dự án vùng nuôi An Thủy
Dự án vùng nuôi Bảo Thuận
Dự án vùng nuôi Ninh Thuận

3.422.119.719
120.802.340
13.837.361
-

290.372.➙➥➥
1.269.773.209
➙.128.699.734

TỔNG CỘNG

3.556.759.420

6.688.845.443


19


Công ty C phần Xuất Nhập Khẩu Lâm Thủy Sản Bến Tre

B09a-DN

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH GIỮA NIÊN ĐỘ (tiếp theo)
vào ngày 30 tháng 6 năm 2012 và cho kỳ kế toán sáu tháng kết thúc cùng ngày

13.

ĐẦU TƯ DÀI HẠN
Ngày 30 tháng 6 n➲m ➭➯➳➭
%
Số lượng
cổ phần sở hữu

Giá trị
VNĐ

Ngày 31 tháng ➳➭ n➲m ➭➯➳➳
Số
lượng

%
sở hữu

Giá trị
VNĐ


Đầu tư vào công ty liên kết
- Công ty Cổ phần
Giống thủy sản Hùng
Vương – Bến Tre

180.000

30 1.800.000.000

-

-

-

Đầu tư dài hạn khác
- Công ty Cổ phần
Giống thủy sản Hùng
Vương – Ba Tri

200.000

10 2.000.000.000

-

-

-


TỔNG CỘNG

380.000

3.800.000.000

-

-

-

Công ty Cổ phần Giống thủy sản Hùng Vương - Bến Tre là một công ty cổ phần ñược thành
lập theo Giấy Chứng nhận Đăng ký Kinh doanh số 13➵➵➸➺➵➺➺➻ do Sở Kế hoạch và Đầu tư
Tỉnh Bến Tre cấp ngày 7 tháng 10 năm 2011. Hoạt ñộng chính của công ty là sản xuất
giống thủy sản; nuôi trồng thủy sản nội ñịa; chế biến➼ bảo quản thủy sản và các sản phẩm
từ thủy; bán buôn thủy sản; bán buôn thức ăn và nguyên liệu làm thức ăn cho gia súc➼ gia
cầm và thủy sản; sản xuất thức ăn gia súc➼ gia cầm và thủy sản; nuôi trồng thủy sản biển.
Công ty Cổ phần Hùng Vương - Ba Tri là một công ty cổ phần ñược thành lập theo Giấy
Chứng nhận Đăng ký Kinh doanh số 13007➽➻➾➸➶ do Sở Kế hoạch và Đầu tư Tỉnh Bến Tre
cấp ngày 19 tháng 12 năm 2011. Hoạt ñộng chính của công ty là sản xuất giống thủy sản;
nuôi trồng thủy sản nội ñịa và thủy sản biển; chế biến➼ ➹ảo quản thủy sản và các sản phẩm
từ thủy sản➼ sản xuất thức ăn gia súc➼ gia cẩm và thủy sản; bán buôn thủy sản; bán buôn
thức ăn và nguyên liệu làm thức ăn cho gia súc➼ gia cầm và thủy sản.
14.

CHI PHÍ TRẢ TRƯỚC DÀI HẠN

Ngày 30 tháng 6

năm ➭➯➳➭

VNĐ
Ngày 31 tháng ➳➭
năm ➭➯➳➳

Chi phí thuê ñất
Chi phí trả trước cho khu liên doanh nuôi cá
nguyên liệu
Chi phí bảo trì
Công cụ➼ ➘ụng cụ

6.198.178.373

7.966.832.774

1.190.100.000
920.096.389
➻➶➴.➺➻➷.906

2.086.794.876
1.149.986.427
➻➵➴.➽➻➻.772

TỔNG CỘNG

8.834.533.668

11.710.069.849


➭➯


Cụng ty C phn Xut Nhp Khu Lõm Thy Sn Bn Tre

B09a-DN

THUYT MINH BO CO TI CHNH GIA NIấN (tip theo)
vo ngy 30 thỏng 6 nm 2012 v cho k k toỏn sỏu thỏng kt thỳc cựng ngy

15.

VAY V N NGN HN
Ngy 30 thỏng 6
nm

VN
Ngy 31 thỏng
nm

Vay ngn hn ngõn hng

.987.784.490

.ẽ.481.012

TNG CNG

58.987.784.490


35.534.481.012

Chi tit cỏc khon vay ngn hn ngõn hng nh sau:
Ngy 30 thỏng 6
ném ẹềểẹ

Ngy ễến hện

Lói sut

43.303.766.372

Ngy 28 thỏng
12 nm 2012

th ni

Ngõn hng TMCP
ụng Chi nhỏnh
Bn Tre (khon vay
VN)

6.969.ỉ918

Ngy 22 thỏng
12 nm 2012

Ngõn hng Thng
mi C phn Quõn
ủi Chi nhỏnh Ch

Ln (khon vay USD)

8.714.ẽ200

Ngy 10 thỏng
9 nm 2012

Tờn ngõn hng

ìỡnh thc

th chp

VN

Ngõn hng TMCP
u t v Phỏt trin
Vit Nam Chi nhỏnh
Bn Tre (khon vay
VN)

TNG CNG

Mỏy múc ti
nh mỏy

Quyn s dng
ủt ti tri cỏ Tõn
18%m Chõu v tớn chp


th ni

Tớn chp

58.987.784.490

Cụng ty s dng cỏc khon tin vay ny vo vic b sung nhu cu vn lu ủng.
16.

17.

PHI TR NGI BN
Ngy 30 thỏng 6

nm

VN
Ngy 31 thỏng
nm

Bờn th ba
Cỏc bờn liờn quan ịThuyt minh s ò)

24.620.960.487
3.017.041.í

12.871.ĩíĩ
-

TNG CNG


27.638.002.102

12.871.305.605

Ngy 30 thỏng 6

nm 2012

VN
Ngy 31 thỏng 12
nm 2011

Cỏc bờn liờn quan (Thuyt minh s 29)
Bờn th ba

29.962.394.330
-

97.426.328
9.990.000.000

TNG CNG

29.962.394.330

10.087.426.328

NGI MUA TR TIN TRC





Cụng ty C phn Xut Nhp Khu Lõm Thy Sn Bn Tre

B09a-DN

THUYT MINH BO CO TI CHNH GIA NIấN (tip theo)
vo ngy 30 thỏng 6 nm 2012 v cho k k toỏn sỏu thỏng kt thỳc cựng ngy

18.

THU V CC KHON PHI NP NH NC
VN
Ngy 30 thỏng 6 Ngy 31 thỏng ọỏ
nõm ỏóọỏ
nõm ỏóọọ

19.

Thu thu nhp cỏ nhõn
Khỏc

284.373.783
-

30.849.ồồổ

TNG CNG


284.373.783

30.849.557

CHI PH PHI TR
VN
Ngy 30 thỏng 6 Ngy 31 thỏng ọỏ
nõm ỏóọỏ
nõm ỏóọọ

20.

Chi phớ nhõn viờn
Chi phớ lói vay
Khỏc

1.648.820.922
1.086.ồỗổốỗồộ
1.ờồỗ.291.990

1.936.324.020
1.040.321.824
1.029.261.ộồờ

TNG CNG

3.788.650.270

4.005.907.694


CC KHON PHI TR, PHI NP NGN HN KHC
VN
Ngy 30 thỏng 6 Ngy 31 thỏng ọỏ
nõm ỏóọỏ
nõm ỏóọọ
ởTrỡnh by lỡi
Thuyt minh
s 31)
Bờn liờn quan (Thuyt minh s 29)
Bờn th ba
- Tm ng vn Ngõn sỏch
- Cỏc khon mn khụng lói sut
- C tc phi tr
- Lói tr chm phi tr
- Kinh phớ Cụng ủon
- Bo him xó hiũ úo him y tũ bo him tht
nghip
TNG CNG

21.

3.000.000.000

20.ồờờ.000.000

ớồ.000.000.000
10.ợồỗ.ùồ.987
6.ủủồ.114.ồờ
2.603.ồợồ.706
498.ồổ.940


ớồ.000.000.000
20.ợồổ.764
6.ủủồ.114.ồờ
2.603.ồợồ.706
ồỗớ.072.786

266.104.037

ủớồ.101.142

38.067.038.260

45.515.071.988

PHI TR DI HN KHC
Khon ny trỡnh by khon ng trc cho vic mua cỏ nguyờn liu ca Cụng ty TNHH
Hựng Vng Vnh Long (Thuyt minh s 29). Theo tha thun nyũ Cụng ty cú ngha v
giao hng sau thi ủim 1 thỏng 7 nm 2013.

ỏỏ


Cụng ty C phn Xut Nhp Khu Lõm Thy Sn Bn Tre

B09a-DN

THUYT MINH BO CO TI CHNH GIA NIấN (tip theo)
vo ngy 30 thỏng 6 nm 2012 v cho k k toỏn sỏu thỏng kt thỳc cựng ngy


22.

VửN CH S HU

22.1

Tỡnh hỡnh thay ủ i ngu n v n ch s h u
VN

Vn c phn
ủó phỏt hnh

Thng d vn
c phn

Qu d phũng
ủu t ti
chớnh
C phiu qu

Qu ủu t
phỏt trin

L ly k

Tng cng

Cho k k toỏn 6 thỏng k t thỳc ngy 30 thỏng 6 nm 2011
Vo ngy 31 thỏng 12 nm 2010


ữNh ủó bỏo cỏo trc ủõy)

nh hng ca ủiu chnh hi t
Vo ngy 31 thỏng 12 nm 2010
(Trỡnh by li)
Li nhun thun trong k
(Nh ủó bỏo cỏo trc ủõy)
nh hng ca ủiu chnh hi t
Li nhun thun trong k (Trỡnh by li)
Vo ngy 30 thỏng 6 nm 2011
(Trỡnh by li)

ứựỳ.000.000.000 233.08ự.077.000 (68.ỷựỹ.ựựý.823) 1.ỳự4.879.ỵựứ
-

-

-

-

ứựỳ.000.000.000 233.08ự.077.000 (68.ỷựỹ.ựựý.823) 1.ỳự4.879.ỵựứ

- (229.293.732.162) 86.191.66ự.766
- (12.ỹự.ỹỳự.ựý (12.ỹự.ỹỳự.ựý
- (241.719.138.120)

73.766.ự9.808

3.219.169.ứựỳ

470.969.977
3.690.139.127

3.219.169.ứựỳ
470.969.977
3.690.139.127

- (238.028.998.993)

77.ỹự6.398.93ự

301.ỳự2.081
-

- (234.810.ứự3.869)
(4.3ự.106.666)
602.104.ứự
(903.ứự6.240)
(602.104.ứự9)

80.67ự.244.ỳự
(4.3ự.106.666)
(602.104.ứự9)

ứựỳ.000.000.000 233.08ự.077.000 (68.ỷựỹ.ựựý.823) 1.ựự.931.832

602.104.ứự (240.ỷự0.ự0.934)

ỵự.738.033.234


-

-

-

-

ứựỳ.000.000.000 233.08ự.077.000 (68.ỷựỹ.ựựý.823) 1.ỳự4.879.ỵựứ

-

Cho k k toỏn 6 thỏng k t thỳc ngy 30 thỏng 6 nm 2012

Vo ngy 31 thỏng 12 nm 2011
(Trỡnh by li Thuyt minh s 31)
L thun trong k
Trớch lp qu
Trớch qu khen thng v phỳc li
Vo ngy 30 thỏng 6 nm 2012

ứựỳ.000.000.000 233.08ự.077.000 (68.ỷựỹ.ựựý.823) 1.ỳự4.879.ỵựứ
-

-

ụừ

-



×