Tải bản đầy đủ (.pdf) (32 trang)

Báo cáo tài chính quý 2 năm 2014 (đã soát xét) - Công ty Cổ phần Hoàng Hà

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.02 MB, 32 trang )

CÔNG TY CỔ PHẦN HOÀNG HÀ
------------***------------Số: 134/2014/KT-HH
V/v: Giải trình chênh lệch Báo cáo tài
chính 6 tháng năm 2014 của Công ty CP
Hoàng Hà và Công ty kiểm toán

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------***------------Thái Bình, ngày 12 tháng 8 năm 2014

Kính gửi: + ỦY BAN CHỨNG KHOÁN NHÀ NƯỚC
+ SỞ GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN HÀ NỘI
Tổ chức niêm yết: Công ty cổ phần Hoàng Hà.
Mã chứng khoán: HHG
Địa chỉ: Số 368, phố Lý Bôn, phường Tiền Phong, Thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình.
Điện thoại: (036) 3 658 999
Fax: (036) 3 848 648
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 0803000023 ngày 25/9/2001 và các Giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh thay đổi từ lần 01 đến lần thứ 8 theo số 1000272301 do Sở Kế
hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Bình cấp.
Căn cứ Thông tư số 52/2012/TT-BTC ngày 05/4/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn về việc
công bố thông tin trên thị trường chứng khoán.
Căn cứ Báo cáo tài chính 6 tháng năm 2014 do Công ty lập và Báo cáo tài chính tổng hợp
giữa niên độ 6 tháng đầu năm 2014 đã được kiểm toán bởi Công ty TNHH dịch vụ tư vấn tài
chính kế toán và kiểm toán Nam Việt, Công ty cổ phần Hoàng Hà giải trình số liệu chênh
lệch trước và sau kiểm toán như sau:
Đơn vị tính: đồng Việt nam

Trước kiểm
Nguyên
STT


Chỉ tiêu
Sau kiểm toán
Chênh lệch
số
toán
nhân
Báo cáo kết quả kinh doanh
I.

4.

D.thu bán hàng
và cung cấp
dịch vụ
D.thu thuần về
bán hàng và
cung cấp dịch
vụ
Lợi nhuận thuần
từ hoạt động
kinh doanh
Thu nhập khác

5.

Lợi nhuận khác

II

Báo cáo lưu chuyển tiền tệ


1.

Tiền thu từ bán
hàng, cung cấp
dịch vụ và
doanh thu khác

1.

2.

3.

01

80.189.888.853

80.985.681.140

(795.792.287)

10

80.189.888.853

80.985.681.140

(795.792.287)


30

1.630.851.239

2.426.643.526

(795.792.287)

31

2.002.522.187

1.206.729.900

795.792.287

40

1.810.106.220

1.014.313.933

795.792.287

01

80.189.888.853

Đ/c khoản
thu nhập

khác sang
doanh thu
do thu tiền
khoán
xưởng sửa
chữa

Do kế toán
Công ty chỉ
87.054.424.351 (6.864.535.498)
tính phần
D.thu


2.

Tiền chi trả cho
người cung cấp
hàng hóa và
dịch vụ

02 (46.480.234.487) (41.952.285.979) (4.527.948.508)

3.

Tiền chi trả lãi
vay

04


(8.496.363.722)

06

2.002.522.187

07

(3.316.836.045)

4.

5.

Tiền thu khác từ
hoạt động kinh
doanh
Tiền chi khác
cho hoạt động
kinh doanh

(7.671.363.722)

(825.000.000)

78.423.371 (1.924.098.816)

(2.082.272.727)

1.234.563.318


Chênh do
chi trả tiền
cho người
cung cấp
Do kiểm
toán không
tính khoản
trả lãi C.ty
Thăng
Long
Chênh do
tiền thu
khoán
Tiền chi
khác cho
hoạt động
kinh doanh

Lưu chuyển tiền
Chênh do
6.
thuần từ hoạt
20
13.109.920.426
15.581.971.918 (2.472.051.492)
chênh lệch
động kinh doanh
Chi tiền mua
sắm, xây dựng

Chênh do
7.
21 (2.228.759.092) (1.475.786.364)
752.972.728
TSCĐ và các tài
tiền mua
sản dài khác
sắm TSCĐ,
và công cụ
Lưu chuyển tiền
dụng cụ
8.
thuần từ hoạt
30
(654.082.944)
98.889.784
752.972.728
động đầu tư
Tiền chi trả nợ
9.
35 (4.703.763.095) (7.928.787.314) (3.225.024.219)
thuê tài chính
Chênh do
trả nợ thuê
Lưu chuyển tiền
tài chính
10. thuần từ hoạt
40 (12.847.865.950) (16.072.890.170) (3.225.024.219)
động tài chính
Đính kèm toàn văn Báo cáo tài chính tổng hợp giữa niên độ 6 tháng đầu năm 2014 đã

được kiểm toán.
Trân trọng./.
CÔNG TY CỔ PHẦN HOÀNG HÀ


CÔNG TY CỔ PHẦN HOÀNG HÀ
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
cho kỳ kế toán từ ngày 01 tháng 01 năm 2014 đến ngày 30 tháng 6 năm 2014
đã được soát xét


CÔNG TY CỔ PHẦN HOÀNG HÀ
Số nhà 368 phố Lý Bôn, phường Tiền Phong, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình

MỤC LỤC
Trang
Báo cáo của Ban Tổng Giám đốc

2–3

Báo cáo kết quả công tác soát xét Báo cáo tài chính

4

Báo cáo tài chính đã được soát xét

5 – 29

Bảng cân đối kế toán


5–8

Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh

9

Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

10 – 11

Bản thuyết minh Báo cáo tài chính

12 – 29

1


CÔNG TY CỔ PHẦN HOÀNG HÀ
Số nhà 368 phố Lý Bôn, phường Tiền Phong, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình

BÁO CÁO CỦA BAN TỔNG GIÁM ĐỐC
Ban Tổng Giám đốc Công ty Cổ phần Hoàng Hà (sau đây gọi tắt là “Công ty”) trình bày Báo cáo này
cùng với Báo cáo tài chính của Công ty cho kỳ kế toán từ ngày 01 tháng 01 năm 2014 đến ngày 30 tháng
6 năm 2014 đã được soát xét bởi các kiểm toán viên độc lập.
KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY
Công ty Cổ phần Hoàng Hà được thành lập và hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số
0803000023 ngày 25 tháng 9 năm 2001 và các Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh thay đổi từ lần thứ
01 đến lần thứ 08 theo số 1000272301 do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Bình cấp.
Vốn điều lệ hiện nay của Công ty theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh là 136.000.000.000 đồng.
Hoạt động chính của Công ty trong kỳ kế toán từ ngày 01 tháng 01 năm 2014 đến ngày 30 tháng 6 năm

2014 bao gồm:
-

Kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định và theo hợp đồng;

-

Kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt, xe taxi;

-

Kinh doanh vận tải hàng hóa bằng xe tải liên tỉnh và nội tỉnh;

-

Bảo dưỡng và sửa chữa xe có động cơ, đại lý kinh doanh xăng dầu;

-

Kinh doanh dịch vụ quảng cáo;

-

Kinh doanh dịch vụ chuyển phát;

-

Cho thuê văn phòng và cho thuê nhà.

Ngoài ra, Công ty không có hoạt động nào khác làm thay đổi chức năng kinh doanh đã được cấp phép.

Trụ sở chính của Công ty đặt tại số nhà 368 phố Lý Bôn, phường Tiền Phong, thành phố Thái Bình, tỉnh
Thái Bình.
TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH VÀ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Tình hình tài chính tại ngày 30 tháng 6 năm 2014 và kết quả hoạt động kinh doanh cho kỳ kế toán từ
ngày 01 tháng 01 năm 2014 đến ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Công ty được trình bày trong Báo cáo tài
chính đính kèm báo cáo này (từ trang 05 đến trang 29).
CÁC SỰ KIỆN PHÁT SINH SAU NGÀY KẾT THÚC KỲ KẾ TOÁN
Ban Tổng Giám đốc Công ty khẳng định không có sự kiện nào phát sinh sau ngày 30 tháng 6 năm 2014
cho đến thời điểm lập báo cáo này mà chưa được xem xét điều chỉnh số liệu hoặc công bố trong Báo cáo
tài chính.
HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ
Các thành viên của Hội đồng quản trị trong kỳ và đến thời điểm lập báo cáo này gồm:
Ông Lưu Huy Hà

Chủ tịch

Ông Nguyễn Hữu Hoan

Phó Chủ tịch

Ông Phan Văn Thuần

Ủy viên

Ông Lưu Tuấn Anh

Ủy viên

Ông Lê Văn Sinh


Ủy viên

Ông Lưu Minh Sơn

Ủy viên

2


CÔNG TY CỔ PHẦN HOÀNG HÀ
Số nhà 368 phố Lý Bôn, phường Tiền Phong, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình
Báo cáo của BanTổng Giám đốc (tiếp theo)
BAN TỔNG GIÁM ĐỐC VÀ KẾ TOÁN TRƯỞNG
Các thành viên của Ban Tổng Giám đốc và Kế toán trưởng trong kỳ và đến thời điểm lập báo cáo này gồm:
Ông Lưu Huy Hà

Tổng Giám đốc

Ông Nguyễn Hữu Hoan

Phó Tổng Giám đốc

Ông Phan Văn Thuần

Giám đốc xưởng sửa chữa

Ông Phạm Ngọc Thắng

Kế toán trưởng


KIỂM TOÁN VIÊN
Chi nhánh Công ty TNHH Dịch vụ Tư vấn Tài chính Kế toán và Kiểm toán Nam Việt (AASCN) đã soát
xét Báo cáo tài chính cho kỳ kế toán từ ngày 01 tháng 01 năm 2014 đến ngày 30 tháng 6 năm 2014.
CÔNG BỐ TRÁCH NHIỆM CỦA BAN TỔNG GIÁM ĐỐC ĐỐI VỚI BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Ban Tổng Giám đốc Công ty chịu trách nhiệm về việc lập Báo cáo tài chính phản ánh trung thực, hợp lý
tình hình tài chính, kết quả hoạt động kinh doanh và tình hình lưu chuyển tiền tệ của Công ty trong kỳ.
Trong quá trình lập Báo cáo tài chính, Ban Tổng Giám đốc Công ty cam kết đã tuân thủ các yêu cầu sau :
-

Lựa chọn các chính sách kế toán thích hợp và áp dụng các chính sách này một cách nhất quán ;

-

Đưa ra các đánh giá và dự đoán hợp lý và thận trọng ;

-

Công bố các chuẩn mực kế toán phải tuân theo trong các vấn đề trọng yếu được công bố và giải trình
trong Báo cáo tài chính ;

-

Lập và trình bày Báo cáo tài chính trên cơ sở tuân thủ các chuẩn mực kế toán, chế độ kế toán và các
quy định hiện hành có liên quan ;

-

Lập Báo cáo tài chính dựa trên cơ sở hoạt động kinh doanh liên tục, trừ trường hợp không thể cho
rằng Công ty sẽ tiếp tục hoạt động kinh doanh.


Ban Tổng Giám đốc Công ty đảm bảo rằng các sổ kế toán được lưu giữ để phản ánh tình hình tài chính
của Công ty với mức độ trung thực, hợp lý tại bất cứ thời điểm nào và đảm bảo rằng Báo cáo tài chính
tuân thủ các quy định hiện hành của Nhà nước, đồng thời có trách nhiệm trong việc bảo đảm an toàn tài
sản của Công ty và thực hiện các biện pháp thích hợp để ngăn chặn, phát hiện các hành vi gian lận và các
vi phạm khác.
Ban Tổng Giám đốc Công ty cam kết rằng Báo cáo tài chính đã phản ánh trung thực và hợp lý tình hình
tài chính của Công ty tại ngày 30 tháng 6 năm 2014, kết quả hoạt động kinh doanh và tình hình lưu
chuyển tiền tệ cho kỳ kế toán từ ngày 01 tháng 01 năm 2014 đến ngày 30 tháng 6 năm 2014, phù hợp với
các chuẩn mực, chế độ kế toán doanh nghiệp Việt Nam hiện hành và tuân thủ các quy định pháp lý có
liên quan đến việc lập và trình bày Báo cáo tài chính.
Thái Bình, ngày 08 tháng 8 năm 2014
TM. Ban Tổng Giám đốc
Tổng Giám đốc

Lưu Huy Hà

3


Số :

…./2014/BCSX-AASCN

BÁO CÁO
KẾT QUẢ CÔNG TÁC SOÁT XÉT BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Kính gửi :

HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ VÀ BAN TỔNG GIÁM ĐỐC
CÔNG TY CỔ PHẦN HOÀNG HÀ


Chúng tôi đã thực hiện công tác soát xét Báo cáo tài chính cho kỳ kế toán từ ngày 01 tháng 01 năm 2014
đến ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Công ty Cổ phần Hoàng Hà được lập ngày 05 tháng 8 năm 2014 gồm:
Bảng cân đối kế toán tại ngày 30 tháng 6 năm 2014, Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, Báo cáo lưu
chuyển tiền tệ và Bản thuyết minh Báo cáo tài chính cho kỳ kế toán từ ngày 01 tháng 01 năm 2014 đến
ngày 30 tháng 6 năm 2014 được trình bày từ trang 05 đến trang 29 kèm theo.
Việc lập và trình bày Báo cáo tài chính này thuộc trách nhiệm của Ban Tổng Giám đốc Công ty. Trách
nhiệm của chúng tôi là đưa ra Báo cáo nhận xét về Báo cáo tài chínhnày trên cơ sở công tác soát xét của
chúng tôi.
Chúng tôi đã thực hiện công tác soát xét Báo cáo tài chính theo chuẩn mực Kiểm toán Việt Nam về công
tác soát xét. Chuẩn mực này yêu cầu công tác soát xét phải lập kế hoạch và thực hiện để có sự đảm bảo
vừa phải rằng Báo cáo tài chính không còn chứa đựng những sai sót trọng yếu. Công tác soát xét bao
gồm chủ yếu là việc trao đổi với nhân sự của Công ty và áp dụng các thủ tục phân tích trên những thông
tin tài chính; công tác này cung cấp một mức độ đảm bảo thấp hơn công tác kiểm toán. Chúng tôi không
thực hiện công việc kiểm toán nên cũng không đưa ra ý kiến kiểm toán.
Trên cơ sở công tác soát xét của chúng tôi, chúng tôi không thấy có sự kiện nào để chúng tôi cho rằng
Báo cáo tài chính cho kỳ kế toán từ ngày 01 tháng 01 năm 2014 đến ngày 30 tháng 6 năm 2014 đính kèm
theo đây không phản ánh trung thực và hợp lý trên các khía cạnh trọng yếu, phù hợp với các chuẩn mực,
chế độ kế toán doanh nghiệp Việt Nam hiện hành và các quy định pháp lý có liên quan.
Hà Nội, ngày 08 tháng 8 năm 2014
Chi nhánh Công ty TNHH Dịch vụ Tư vấn
Tài chính Kế toán và Kiểm toán Nam Việt
Giám đốc

Kiểm toán viên

Bùi Ngọc Vương
Số Giấy CN ĐKHN kiểm toán: 0941-2013-152-1

Bùi Ngọc Hà
Số Giấy CN ĐKHN kiểm toán: 0662-2013-152-1


4


CÔNG TY CỔ PHẦN HOÀNG HÀ
Số nhà 368 phố Lý Bôn, phường Tiền Phong, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tại ngày 30 tháng 6 năm 2014
Đơn vị tính: VND
STT

TÀI SẢN

Mã Thuyết
số
minh

Số cuối kỳ

Số đầu năm

A.

TÀI SẢN NGẮN HẠN

100

37.017.986.924


36.116.283.905

I.
1.
2.

Tiền và các khoản tương đương tiền
Tiền
Các khoản tương đương tiền

110
111
112

3.781.636.137
3.781.636.137
-

4.173.664.605
4.173.664.605
-

II.
1.
2.

Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
Đầu tư ngắn hạn
Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn (*)


120
121
129

15.000.000.000
15.000.000.000
-

15.000.000.000
15.000.000.000
-

III.
1.
2.
3.
4.

Các khoản phải thu ngắn hạn
Phải thu khách hàng
Trả trước cho người bán
Phải thu nội bộ ngắn hạn
Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp
đồng xây dựng

130
131
132
133
134


4.429.642.564
2.984.736.065
14.358.768
-

3.428.707.915
1.866.746.370
213.858.500
-

Các khoản phải thu khác
Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*)

135
139

1.430.547.731
-

1.348.103.045
-

IV.
1.
2.

Hàng tồn kho
Hàng tồn kho
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*)


140
141
149

10.279.532.704
10.279.532.704
-

10.503.446.762
10.503.446.762
-

V.
1.
2.
3.

Tài sản ngắn hạn khác
Chi phí trả trước ngắn hạn
Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ
Thuế và các khoản khác phải thu Nhà
nước
Tài sản ngắn hạn khác

150
151
152
154


V.05

3.527.175.519
2.553.936.270
949.138.837

3.010.464.623
1.533.210.190
945.834.021

158

V.06

24.100.412

531.420.412

5.
6.

4.

5

V.01

V.02

V.03


V.04


CÔNG TY CỔ PHẦN HOÀNG HÀ
Số nhà 368 phố Lý Bôn, phường Tiền Phong, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình
Bảng cân đối kế toán (tiếp theo)
Đơn vị tính: VND
STT

TÀI SẢN

Mã Thuyết
số
minh

Số cuối kỳ

Số đầu năm

B.

TÀI SẢN DÀI HẠN

200

255.156.900.532

249.869.029.385


I.
1.
2.
3.
4.
5.

Các khoản phải thu dài hạn
Phải thu dài hạn của khách hàng
Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc
Phải thu dài hạn nội bộ
Phải thu dài hạn khác
Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*)

210
211
212
213
218
219

-

-

II.
1.

Tài sản cố định
Tài sản cố định hữu hình

- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn lũy kế (*)
Tài sản cố định thuê tài chính
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn lũy kế (*)
Tài sản cố định vô hình
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn lũy kế (*)
Chi phí xây dựng cơ bản dở dang

220
221
222
223
224
225
226
227
228
229
230

233.613.346.063
194.130.898.284
271.353.572.149
(77.222.673.865)
39.463.734.292
53.427.800.449
(13.964.066.157)
18.713.487

75.000.000
(56.286.513)
-

229.230.075.387
195.112.377.190
265.137.326.257
(70.024.949.067)
28.970.550.033
40.512.222.722
(11.541.672.689)
24.963.487
75.000.000
(50.036.513)
5.122.184.677

240
241
242

-

-

17.332.570.000
17.332.570.000
-

17.332.570.000
17.332.570.000

-

4.210.984.469
1.272.339.839
2.938.644.630

3.306.383.998
1.625.012.095
1.681.371.903

292.174.887.456

285.985.313.290

2.

3.

4.

III. Bất động sản đầu tư
1. Nguyên giá
2. Giá trị hao mòn lũy kế (*)
IV.
1.
2.
3.
4.

Các khoản đầu tư tài chính dài hạn

Đầu tư vào công ty con
Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh
Đầu tư dài hạn khác
Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính
dài hạn (*)

250
251
252
258
259

V.
1.
2.
3.

Tài sản dài hạn khác
Chi phí trả trước dài hạn
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
Tài sản dài hạn khác

260
261
262
268

TỔNG CỘNG TÀI SẢN

270


6

V.07

V.08

V.09

V.10

V.11

V.12


CÔNG TY CỔ PHẦN HOÀNG HÀ
Số nhà 368 phố Lý Bôn, phường Tiền Phong, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình
Bảng cân đối kế toán (tiếp theo)
Đơn vị tính: VND
STT

NGUỒN VỐN


số

Thuyết
minh


Số cuối kỳ

Số đầu năm

A.

NỢ PHẢI TRẢ

300

163.763.826.678

161.015.209.971

I.
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.

310
311
312
313
314
315

316
317
318

V.14

46.943.051.326
33.998.384.717
12.181.987.526
694.200.000
45.481.000
-

48.160.619.780
38.290.508.667
7.753.086.481
491.381.000
964.972.181
-

V.15

-

637.673.368

10.
11.

Nợ ngắn hạn

Vay và nợ ngắn hạn
Phải trả người bán
Người mua trả tiền trước
Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
Phải trả người lao động
Chi phí phải trả
Phải trả nội bộ
Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp
đồng xây dựng
Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn
khác
Dự phòng phải trả ngắn hạn
Quỹ khen thưởng, phúc lợi

320
323

22.998.083

22.998.083

II.
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.

9.

Nợ dài hạn
Phải trả dài hạn người bán
Phải trả dài hạn nội bộ
Phải trả dài hạn khác
Vay và nợ dài hạn
Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
Dự phòng trợ cấp mất việc làm
Dự phòng phải trả dài hạn
Doanh thu chưa thực hiện
Quỹ phát triển khoa học và công nghệ

330
331
332
333
334
335
336
337
338
339

116.820.775.352
19.494.486.014
96.168.661.533
1.157.627.805
-


112.854.590.191
19.416.062.643
92.091.853.125
1.346.674.423
-

B.

VỐN CHỦ SỞ HỮU

400

128.411.060.778

124.970.103.319

I.
1.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.

Vốn chủ sở hữu
Vốn đầu tư của chủ sở hữu
Vốn khác của chủ sở hữu

Cổ phiếu quỹ (*)
Chênh lệch đánh giá lại tài sản
Chênh lệch tỷ giá hối đoái
Quỹ đầu tư phát triển
Quỹ dự phòng tài chính
Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối

410
411
413
414
415
416
417
418
419
420

128.411.060.778
136.000.000.000
(5.788.412.780)
300.000.000
(2.100.526.442)

124.970.103.319
136.000.000.000
(5.788.412.780)
300.000.000
(5.541.483.901)


II.

Nguồn kinh phí và quỹ khác

430

-

-

440

292.174.887.456

285.985.313.290

9.

TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN

319

7

V.13

V.16
V.17


V.18


CÔNG TY CỔ PHẦN HOÀNG HÀ
Số nhà 368 phố Lý Bôn, phường Tiền Phong, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình
Bảng cân đối kế toán (tiếp theo)

CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Thuyết
minh

STT

CHỈ TIÊU

1.
2.
3.
4.
5.

Tài sản thuê ngoài
Vật tư, hàng hóa nhận giữ hộ, nhận gia công
Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược
Nợ khó đòi đã xử lý
Ngoại tệ các loại
USD
Dự toán chi sự nghiệp, dự án

6.


Người lập biểu

Kế toán trưởng

Nghiêm Thị Hiếu

Phạm Ngọc Thắng

8

Số cuối kỳ

Số cuối kỳ

-

-

1.788,50
-

1.796,19
-

Thái Bình, ngày 05 tháng 8 năm 2014
Tổng Giám đốc

Lưu Huy Hà



CÔNG TY CỔ PHẦN HOÀNG HÀ
Số nhà 368 phố Lý Bôn, phường Tiền Phong, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Từ ngày 01 tháng 01 năm 2014 đến ngày 30 tháng 6 năm 2014
Đơn vị tính: VND
STT

CHỈ TIÊU

1.

Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

Mã Thuyết
số minh
01 VI.01

2.

Các khoản giảm trừ doanh thu

3.

Kỳ này

Kỳ trước

80.985.681.140


82.168.193.079

02

-

-

Doanh thu thuần về bán hàng và cung
cấp dịch vụ

10

80.985.681.140

82.168.193.079

4.
5.

Giá vốn hàng bán
Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung
cấp dịch vụ

11
20

VI.02


65.859.121.209
15.126.559.931

65.838.180.358
16.330.012.721

6.
7.

Doanh thu hoạt động tài chính
Chi phí tài chính
Trong đó: Chi phí lãi vay
Chi phí bán hàng
Chi phí quản lý doanh nghiệp

21
22
23
24
25

VI.03
VI.04

1.392.857.966
8.496.363.722
7.671.363.722
5.596.410.649

10.256.025

9.821.309.272
9.821.309.272
5.985.669.538

10.

Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh
doanh

30

2.426.643.526

533.289.936

11.
12.

Thu nhập khác
Chi phí khác

31
32

1.206.729.900
192.415.967

7.887.365.245
7.229.220.174


13.

Lợi nhuận khác

40

1.014.313.933

658.145.071

14.
15.
16.
17.

Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
Chi phí thuế TNDN hiện hành
Chi phí thuế TNDN hoãn lại
Lợi nhuận sau thuế TNDN

50
51
52
60

3.440.957.459
3.440.957.459

1.191.435.007
1.191.435.007


18.

Lãi cơ bản trên cổ phiếu

70

273

94

8.
9.

VI.05
VI.06

VI.07

Người lập biểu

Kế toán trưởng

Nghiêm Thị Hiếu

Phạm Ngọc Thắng
9

Thái Bình, ngày 05 tháng 8 năm 2014
Tổng Giám đốc


Lưu Huy Hà


CÔNG TY CỔ PHẦN HOÀNG HÀ
Số nhà 368 phố Lý Bôn, phường Tiền Phong, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
(Theo phương pháp trực tiếp)
Từ ngày 01 tháng 01 năm 2014 đến ngày 30 tháng 6 năm 2014
Đơn vị tính: VND

STT

CHỈ TIÊU

I.

Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh
doanh
Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ
và doanh thu khác
Tiền chi trả cho người cung cấp hàng
hóa và dịch vụ
Tiền chi trả cho người lao động
Tiền chi trả lãi vay
Tiền chi nộp thuế TNDN
Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động

kinh doanh

1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.

II.
1.
2.
3.

Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ
và các TS dài hạn khác
Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ
và các TS dài hạn khác
Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ
của đơn vị khác

Mã Thuyết
số minh

Kỳ này

Kỳ trước


01

87.054.424.351

79.465.897.238

02

(46.480.234.487)

(43.623.072.061)

03
04
05
06
07
20

(15.317.004.868)
(7.671.363.722)
78.423.371
(2.082.272.727)
15.581.971.918

(15.650.022.184)
(10.850.060.518)
5.476.062.397
(4.831.670.291)
9.987.134.581


21

(1.475.786.364)

(25.481.818)

22

181.818.182

7.489.649.095

23

-

-

4.

Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ
nợ của đơn vị khác

24

-

-


5.
6.

Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị
khác
Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận
được chia
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động
đầu tư

25
26

-

-

27

1.392.857.966

10.256.025

30

98.889.784

7.474.423.302


7.

10


CÔNG TY CỔ PHẦN HOÀNG HÀ
Số nhà 368 phố Lý Bôn, phường Tiền Phong, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (tiếp theo)
Đơn vị tính: VND
Mã Thuyết
số minh

STT

CHỈ TIÊU

III.

Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài
chính
Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn
góp của chủ sở hữu
Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu,
mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã
phát hành
Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được
Tiền chi trả nợ gốc vay
Tiền chi trả nợ thuê tài chính
Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài

chính

1.
2.

3.
4.
5.
6.

Kỳ này

Kỳ trước

31

-

-

32

-

-

33
34
35
36

40

40.139.643.433
(48.283.746.289)
(7.928.787.314)
(16.072.890.170)

37.019.085.675
(49.909.619.881)
(5.554.969.926)
(18.445.504.132)

Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ

50

(392.028.468)

(983.946.249)

Tiền và tương đương tiền đầu năm

60

4.173.664.605

3.183.077.131

Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái
quy đổi ngoại tệ


61

-

-

Tiền và tương đương tiền cuối kỳ

70

3.781.636.137

2.199.130.882

Người lập biểu

Kế toán trưởng

Nghiêm Thị Hiếu

Phạm Ngọc Thắng

11

Thái Bình, ngày 05 tháng 8 năm 2014
Tổng Giám đốc

Lưu Huy Hà



CÔNG TY CỔ PHẦN HOÀNG HÀ
Số nhà 368 phố Lý Bôn, phường Tiền Phong, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình

BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Từ ngày 01 tháng 01 năm 2014 đến ngày 30 tháng 6 năm 2014

I.

ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
Hình thức sở hữu vốn

01.

Là Công ty cổ phần.
Lĩnh vực kinh doanh

02.

Sản xuất, thương mại và dịch vụ.
Ngành nghề kinh doanh

03.

Hoạt động của Công ty trong kỳ kế toán từ ngày 01 tháng 01 năm 2014 đến ngày 30 tháng 6 năm
2014 bao gồm:

II.
01.


-

Kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định và theo hợp đồng;

-

Kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt, xe taxi;

-

Kinh doanh vận tải hàng hóa bằng xe tải liên tỉnh và nội tỉnh;

-

Bảo dưỡng và sửa chữa xe có động cơ, đại lý kinh doanh xăng dầu;

-

Kinh doanh dịch vụ quảng cáo;

-

Kinh doanh dịch vụ chuyển phát;

-

Cho thuê văn phòng và cho thuê nhà.

NĂM TÀI CHÍNH, ĐƠN VỊ TIỀN TỆ SỬ DỤNG TRONG KẾ TOÁN
Năm tài chính

Năm tài chính của Công ty bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 và kết thúc tại ngày 31 tháng 12 hàng năm.

02.

Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
Đơn vị tiền tệ sử dụng trong ghi chép kế toán là đồng Việt Nam (VND).

III.

CHUẨN MỰC VÀ CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN ÁP DỤNG

01. Chế độ kế toán áp dụng
Công ty áp dụng chế độ kế toán doanh nghiệp Việt Nam ban hành theo Quyết định số 15/2006/QĐBTC ngày 20 tháng 3 năm 2006, Thông tư số 244/2009/TT-BTC ngày 31 tháng 12 năm 2009 của
Bộ Tài chính, các chuẩn mực kế toán Việt Nam do Bộ Tài chính ban hành và các văn bản sửa đổi,
bổ sung, hướng dẫn thực hiện kèm theo.
02.

Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực kế toán và chế độ kế toán
Báo cáo tài chính được lập và trình bày phù hợp với các chuẩn mực kế toán, chế độ kế toán doanh
nghiệp Việt Nam hiện hành.

03.

Hình thức kế toán áp dụng
Công ty áp dụng hình thức nhật ký chung.
12


CÔNG TY CỔ PHẦN HOÀNG HÀ
Số nhà 368 phố Lý Bôn, phường Tiền Phong, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình

Bản thuyết minh Báo cáo tài chính (tiếp theo)

IV.
01.

CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN ÁP DỤNG
Nguyên tắc ghi nhận các khoản tiền và các khoản tương đương tiền
Các khoản tiền bao gồm tiền mặt, tiền gửi ngân hàng, tiền đang chuyển.
Các khoản tương đương tiền là các khoản đầu tư ngắn hạn không quá 03 tháng có khả năng chuyển
đổi dễ dàng thành tiền và không có nhiều rủi ro trong chuyển đổi thành tiền kể từ ngày mua khoản
đầu tư đó.

02.

Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho
Hàng tồn kho được ghi nhận theo giá gốc. Trường hợp giá trị thuần có thể thực hiện được thấp hơn
giá gốc thì phải tính theo giá trị thuần có thể thực hiện được. Giá gốc hàng tồn kho bao gồm chi phí
mua, chi phí chế biến và các chi phí liên quan trực tiếp khác phát sinh để có được hàng tồn kho ở
địa điểm và trạng thái hiện tại.
Giá trị hàng tồn kho được xác định theo phương pháp bình quân gia quyền.
Hàng tồn kho được hạch toán theo phương pháp kê khai thường xuyên.

03.

Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao tài sản cố định
Nguyên tắc ghi nhận TSCĐ hữu hình, TSCĐ vô hình và TSCĐ thuê tài chính
Tài sản cố định hữu hình, vô hình được ghi nhận theo giá gốc. Trong quá trình sử dụng, tài sản cố
định hữu hình, tài sản cố định vô hình được ghi nhận theo nguyên giá, giá trị hao mòn luỹ kế và giá
trị còn lại.
Tài sản cố định thuê tài chính được ghi nhận nguyên giá theo giá trị hợp lý hoặc giá trị hiện tại của

khoản thanh toán tiền thuê tối thiểu (không bao gồm thuế GTGT) và các chi phí trực tiếp phát sinh
ban đầu liên quan đến TSCĐ thuê tài chính. Trong quá trình sử dụng, tài sản cố định thuê tài chính
được ghi nhận theo nguyên giá, hao mòn luỹ kế và giá trị còn lại.
Phương pháp khấu hao TSCĐ hữu hình, TSCĐ vô hình, TSCĐ thuê tài chính
Tài sản cố định được khấu hao theo phương pháp đường thẳng dựa trên thời gian hữu dụng ước
tính. Thời gian khấu hao được xác định phù hợp với quy định tại Thông tư số 45/2013/TT-BTC
ngày 25 tháng 4 năm 2013 của Bộ Tài chính, cụ thể như sau:
- Nhà cửa, vật kiến trúc

10 – 50 năm

- Máy móc, thiết bị

6 – 10 năm

- Phương tiện vận tải, truyền dẫn

6 – 10 năm

- Thiết bị, dụng cụ quản lý

3 – 5 năm

- Phần mềm kế toán

8 năm

- Hệ điều hành taxi và phần mềm chuyển phát nhanh

5 năm


TSCĐ thuê tài chính được trích khấu hao như TSCĐ của Công ty. Đối với TSCĐ thuê tài chính
không chắc chắn sẽ được mua lại thì sẽ được tính trích khấu hao theo thời hạn thuê khi thời hạn
thuê ngắn hơn thời gian sử dụng hữu ích của nó.

13


CÔNG TY CỔ PHẦN HOÀNG HÀ
Số nhà 368 phố Lý Bôn, phường Tiền Phong, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính (tiếp theo)

04. Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu tư tài chính
Khoản đầu tư vào công ty liên kết được kế toán theo phương pháp giá gốc. Lợi nhuận thuần được
chia từ công ty liên kết phát sinh sau ngày đầu tư được ghi nhận vào Báo cáo Kết quả hoạt động
kinh doanh. Các khoản được chia khác (ngoài lợi nhuận thuần) được coi là phần thu hồi các khoản
đầu tư và được ghi nhận là khoản giảm trừ giá gốc đầu tư.
05. Nguyên tắc ghi nhận và vốn hóa các khoản chi phí khác
Các khoản chi phí trả trước được vốn hóa để phân bổ dần vào kết quả hoạt động kinh doanh là giá
trị còn lại của công cụ, dụng cụ đã xuất dùng chờ phân bổ.
Chi phí trả trước được phân bổ theo phương pháp đường thẳng.
06. Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu
Vốn đầu tư của chủ sở hữu được ghi nhận theo số vốn thực góp của chủ sở hữu.
Cổ phiếu quỹ là cổ phiếu do Công ty phát hành và sau đó mua lại. Cổ phiếu quỹ được ghi nhận theo
giá trị thực tế và trình bày trên Bảng Cân đối kế toán là một khoản ghi giảm vốn chủ sở hữu.
07. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu
Doanh thu bán hàng
Doanh thu bán hàng được ghi nhận khi đồng thời thỏa mãn các điều kiện sau:
-


Phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa đã được chuyển
giao cho người mua;

-

Công ty không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu hàng hóa hoặc quyền
kiểm soát hàng hóa;

-

Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn;

-

Công ty đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng;

-

Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.

Doanh thu bán hàng được xác định theo giá trị hợp lý của các khoản tiền đã thu hoặc sẽ thu được
theo nguyên tắc kế toán dồn tích. Các khoản nhận trước của khách hàng không được ghi nhận là
doanh thu trong kỳ.
Doanh thu cung cấp dịch vụ
Doanh thu cung cấp dịch vụ được ghi nhận khi kết quả của giao dịch đó được xác định một cách
đáng tin cậy. Trường hợp việc cung cấp dịch vụ liên quan đến nhiều kỳ thì doanh thu được ghi nhận
trong kỳ theo kết quả phần công việc đã hoàn thành vào ngày lập Bảng cân đối kế toán của kỳ đó.
Kết quả của giao dịch cung cấp dịch vụ được xác định khi thỏa mãn tất cả các điều kiện sau:
-


Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn;

-

Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấp dịch vụ đó;

-

Xác định được phần công việc đã hoàn thành vào ngày lập Bảng cân đối kế toán;

-

Xác định được chi phí phát sinh cho giao dịch và chi phí để hoàn thành giao dịch cung cấp
dịch vụ đó.

Doanh thu hoạt động tài chính
Doanh thu phát sinh từ tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức, lợi nhuận được chia và các khoản doanh thu
hoạt động tài chính khác được ghi nhận khi thỏa mãn đồng thời hai (02) điều kiện sau:
-

Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch đó;

-

Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn.
14


CÔNG TY CỔ PHẦN HOÀNG HÀ
Số nhà 368 phố Lý Bôn, phường Tiền Phong, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình

Bản thuyết minh Báo cáo tài chính (tiếp theo)

08. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN) hiện hành
và chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành được xác định trên cơ sở thu nhập chịu thuế và thuế
suất thuế TNDN trong kỳ hiện hành.
THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BẢNG CÂN ĐỐI
KẾ TOÁN
Đơn vị tính: VND
01. Tiền
Số cuối kỳ
Số đầu năm
- Tiền mặt
3.556.750.175
3.961.849.890
- Tiền gửi ngân hàng
224.885.962
211.814.715
Cộng
3.781.636.137
4.173.664.605

V.

02. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
- Đầu tư ngắn hạn khác
+ Công ty CP Du lịch Thương mại Tiến Bình (*)
Cộng

Số cuối kỳ


Số đầu năm

15.000.000.000
15.000.000.000

15.000.000.000
15.000.000.000

(*): Là khoản góp vốn để hợp tác kinh doanh trong lĩnh vực khách sạn, nhà hàng.
03. Các khoản phải thu ngắn hạn khác
- Phải thu khác
+ Thuế GTGT của tài sản thuê tài chính
+ Công ty Cổ phần Du lịch Thương mại Tiến Bình
+ Phải thu khác
Cộng

Số cuối kỳ
1.430.547.731
589.991.252
525.000.000
315.556.479
1.430.547.731

Số đầu năm
1.348.103.045
823.103.045
525.000.000
1.348.103.045


Số cuối kỳ
10.057.847.319
102.531.902
119.153.483
10.279.532.704

Số đầu năm
9.942.815.127
102.531.902
458.099.733
10.503.446.762

Số cuối kỳ
3.304.816
945.834.021
949.138.837

Số đầu năm
945.834.021
945.834.021

Số cuối kỳ
12.000.412
12.100.000
24.100.412

Số đầu năm
519.320.412
12.100.000
531.420.412


04. Hàng tồn kho
- Nguyên liệu, vật liệu
- Thành phẩm
- Hàng hoá
Cộng giá gốc của hàng tồn kho
05. Thuế và các khoản phải thu Nhà nước
- Thuế giá trị gia tăng nộp thừa
- Thuế thu nhập doanh nghiệp nộp thừa
Cộng
06. Tài sản ngắn hạn khác
- Tạm ứng
- Các khoản cầm cố, ký quỹ, ký cược ngắn hạn
Cộng

15


CÔNG TY CỔ PHẦN HOÀNG HÀ
Số nhà 368 phố Lý Bôn, phường Tiền Phong, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính (tiếp theo)

Đơn vị tính: VND
07.

Tăng, giảm tài sản cố định hữu hình
Khoản mục

Nhà cửa,
vật kiến trúc


Máy móc,
thiết bị

Phương tiện
vận tải, truyền dẫn

Tài sản cố định
hữu hình khác

Tổng cộng

I. Nguyên giá
Số dư đầu năm
- Mua trong kỳ
- Mua lại tài sản thuê tài chính
- Thanh lý, nhượng bán
- Giảm khác

122.803.751.965
3.634.092.859
-

21.677.063.322
2.963.878.182
-

112.877.585.608
(381.725.149)
-


7.778.925.362
-

265.137.326.257
6.597.971.041
(381.725.149)
-

Số dư cuối kỳ

126.437.844.824

24.640.941.504

112.495.860.459

7.778.925.362

271.353.572.149

Số dư đầu năm
- Khấu hao trong kỳ
- Mua lại tài sản thuê tài chính
- Thanh lý, nhượng bán
- Giảm khác

7.457.172.763
1.261.594.058
-


5.074.427.144
959.109.140
-

55.445.685.814
4.844.554.036
(235.397.182)
-

2.047.663.346
367.864.746
-

70.024.949.067
7.433.121.980
(235.397.182)
-

Số dư cuối kỳ

8.718.766.821

6.033.536.284

60.054.842.668

2.415.528.092

77.222.673.865


115.346.579.202
117.719.078.003

16.602.636.178
18.607.405.220

57.431.899.794
52.441.017.791

5.731.262.016
5.363.397.270

195.112.377.190
194.130.898.284

II. Giá trị hao mòn luỹ kế

III. Giá trị còn lại
1. Tại ngày đầu năm
2. Tại ngày cuối kỳ

Nguyên giá tài sản cố định đã khấu hao hết nhưng vẫn sử dụng 6.307.665.645 đồng.
Một số tài sản cố định hữu hình có nguyên giá và giá trị còn lại theo sổ sách lần lượt là 213.063.442.150 đồng và 146.955.806.587 đồng đã được thế chấp để
đảm bảo cho các khoản vay của Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam - Chi nhánh Thái Bình và Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển - Chi nhánh
Thái Bình.
16


CÔNG TY CỔ PHẦN HOÀNG HÀ

Số nhà 368 phố Lý Bôn, phường Tiền Phong, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính (tiếp theo)

Đơn vị tính: VND
08.

Tài sản cố định thuê tài chính
Khoản mục

Phương tiện vận tải,
truyền dẫn

Tổng cộng

I. Nguyên giá TSCĐ thuê tài chính
Số dư đầu năm
- Thuê tài chính trong kỳ
- Mua lại TSCĐ thuê tài chính
- Giảm khác
Số dư cuối kỳ

40.512.222.722
12.915.577.727
-

40.512.222.722
12.915.577.727
-

-


-

53.427.800.449

53.427.800.449

11.541.672.689
2.422.393.468
-

11.541.672.689
2.422.393.468
-

II. Giá trị hao mòn luỹ kế
Số dư đầu năm
- Khấu hao trong kỳ
- Mua lại TSCĐ thuê tài chính
- Giảm khác

13.964.066.157

Số dư cuối kỳ
III. Giá trị còn lại của TSCĐ thuê tài
chính
1. Tại ngày đầu năm
2. Tại ngày cuối kỳ
09.


13.964.066.157

28.970.550.033

28.970.550.033

39.463.734.292

39.463.734.292

Tài sản cố định vô hình
Hệ điều hành
taxi

Khoản mục

Tổng cộng

I. Nguyên giá
Số dư đầu năm
- Mua trong kỳ
- Thanh lý, nhượng bán
- Giảm khác

75.000.000
-

75.000.000
-


Số dư cuối kỳ

75.000.000

75.000.000

Số dư đầu năm
- Khấu hao trong kỳ
- Thanh lý, nhượng bán
- Giảm khác

50.036.513
6.250.000
-

50.036.513
6.250.000
-

Số dư cuối kỳ

56.286.513

56.286.513

24.963.487
18.713.487

24.963.487
18.713.487


II. Giá trị hao mòn luỹ kế

III. Giá trị còn lại
1. Tại ngày đầu năm
2. Tại ngày cuối kỳ

17


CÔNG TY CỔ PHẦN HOÀNG HÀ
Số nhà 368 phố Lý Bôn, phường Tiền Phong, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính (tiếp theo)

Đơn vị tính: VND
10.

Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
Số cuối kỳ
-

- Nhà văn phòng bến xe khách
Cộng
11.

Số đầu năm
5.122.184.677
5.122.184.677

Đầu vào Công ty liên kết, liên doanh


- Công ty Cổ phần Hồng Vân (a)
Cộng

Số cuối kỳ
Số đầu năm
Số lượng
Giá trị
Số lượng
Giá trị
1.733.257 17.332.570.000 1.733.257
17.332.570.000
17.332.570.000
17.332.570.000

Theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, Công ty góp vốn vào Công ty Cổ phần Hồng Vân là
17.332.570.000 VND, tương đương 34,67% vốn điều lệ. Công ty đã góp đủ vốn theo Giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh.
(a):

12.

Chi phí trả trước dài hạn
- Công cụ, dụng cụ đã xuất dùng chờ phân bổ
Cộng

13.

Số cuối kỳ
1.272.339.839

1.272.339.839

Số đầu năm
1.625.012.095
1.625.012.095

Số cuối kỳ
29.384.781.217
29.384.781.217

Số đầu năm
29.908.884.073
29.908.884.073

19.392.297.365

19.911.768.199

9.992.483.852

9.997.115.874

4.613.603.500
4.613.603.500
33.998.384.717

8.381.624.594
8.381.624.594
38.290.508.667


Vay và nợ ngắn hạn
Vay ngắn hạn
- Vay ngân hàng
+ Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam- Chi
nhánh Thái Bình (a)
+ Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt
Nam- Chi nhánh Thái Bình (b)
Nợ dài hạn đến hạn trả
- Nợ thuê tài chính
Cộng

(a): Khoản vay Ngân hàng Thương mại Cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Chi nhánh Thái Bình để
thực hiện phương án kinh doanh vận tải hành khách và các dịch vụ khác. Khoản vay này được đảm
bảo bằng việc thế chấp một phần tài sản cố định là phương tiện vận tải của bên vay có nguyên giá
và giá trị còn lại lần lượt là 16.828.667.803 đồng và 6.214.472.525 đồng.
(b): Khoản vay Ngân hàng Thương mại Cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam - Chi nhánh Thái
Bình để bổ sung vốn lưu động. Khoản vay này được đảm bảo bằng việc thế chấp một phần tài sản
cố định là phương tiện vận tải của bên vay có nguyên giá và giá trị còn lại lần lượt là
20.964.453.549 đồng và 7.864.122.072 đồng.

14.

Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
Số cuối kỳ
45.481.000
45.481.000

- Thuế giá trị gia tăng bán ra trong nước
Cộng


18

Số đầu năm
964.972.181
964.972.181


CÔNG TY CỔ PHẦN HOÀNG HÀ
Số nhà 368 phố Lý Bôn, phường Tiền Phong, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính (tiếp theo)

Đơn vị tính: VND
15.

Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác
- Các khoản phải trả, phải nộp khác
Cộng

16.

Số đầu năm
637.673.368
637.673.368

Số cuối kỳ
4.494.486.014

Số đầu năm
4.416.062.643


15.000.000.000

15.000.000.000

19.494.486.014

19.416.062.643

Số cuối kỳ
74.574.933.000
74.574.933.000

Số đầu năm
82.194.933.000
82.194.933.000

7.405.000.000

9.985.000.000

67.169.933.000

72.209.933.000

21.593.728.533
21.593.728.533

9.896.920.125
9.896.920.125


4.523.701.500

4.523.701.500

17.070.027.033

5.373.218.625

96.168.661.533

92.091.853.125

Phải trả dài hạn khác
- Ký cược, kỹ quỹ dài hạn
- Công ty CP Đầu tư Xuất nhập khẩu Thăng Long
(nhận góp vốn hợp tác kinh doanh)
Cộng

17.

Số cuối kỳ
-

Vay và nợ dài hạn
Vay dài hạn
- Vay dài hạn ngân hàng
+ Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt
Nam - Chi nhánh Thái Bình (a)
+ Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam - Chi
nhánh Thái Bình (b)

Nợ dài hạn
- Nợ thuê tài chính
+ Công ty cho thuê tài chính TNHH MTV NH
TMCP Công thương Việt Nam
+ Công ty cho thuê tài chính TNHH MTV NH
TMCP Á Châu
Cộng

(a): Khoản vay Ngân hàng Thương mại Cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam - Chi nhánh Thái
Bình để bổ sung vốn lưu động. Khoản vay này được đảm bảo bằng việc thế chấp một phần tài sản
cố định là phương tiện vận tải của bên vay có nguyên giá và giá trị còn lại lần lượt là
34.242.684.727 đồng và 21.812.334.104 đồng.
(b): Khoản vay Ngân hàng Thương mại Cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Chi nhánh Thái Bình để
thực hiện phương án kinh doanh vận tải hành khách và các dịch vụ khác. Khoản vay này được đảm
bảo bằng việc thế chấp một phần tài sản cố định là phương tiện vận tải, tòa nhà văn phòng – bến xe
khách Hoàng Hà của bên vay có nguyên giá và giá trị còn lại lần lượt là 141.027.636.071 đồng và
111.064.877.886 đồng.

19


CÔNG TY CỔ PHẦN HOÀNG HÀ
Số nhà 368 phố Lý Bôn, phường Tiền Phong, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính (tiếp theo)

Đơn vị tính: VND
18.

Vốn chủ sở hữu
a. Bảng đối chiếu biến động của Vốn chủ sở hữu

Vốn đầu tư
của chủ sở hữu
Số dư đầu năm trước

Quỹ dự phòng tài
chính

Cổ phiếu quỹ

Lợi nhuận sau thuế
chưa phân phối

Tổng cộng

136.000.000.000

(5.788.412.780)

300.000.000

(7.517.117.392)

122.994.469.828

Tăng vốn trong năm trước
Lợi nhuận trong năm trước
Tăng khác
Giảm vốn trong năm trước

-


-

-

1.975.633.491
-

1.975.633.491
-

Giảm khác
Số dư cuối năm trước
Số dư đầu năm nay
Tăng vốn trong kỳ
Lợi nhuận trong kỳ

-

-

-

-

-

136.000.000.000

(5.788.412.780)


300.000.000

(5.541.483.901)

124.970.103.319

-

-

-

3.440.957.459

3.440.957.459

Tăng khác
Giảm vốn trong kỳ
Giảm khác

-

-

-

-

-


Số dư cuối kỳ này

136.000.000.000

(5.788.412.780)

300.000.000

(2.100.526.442)

128.411.060.778

20


CÔNG TY CỔ PHẦN HOÀNG HÀ
Số nhà 368 phố Lý Bôn, phường Tiền Phong, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính (tiếp theo)

Đơn vị tính: VND
b. Chi tiết vốn đầu tư của chủ sở hữu
Số cuối kỳ
136.000.000.000
136.000.000.000

- Vốn góp của Nhà nước
- Vốn góp của các đối tượng khác
Cộng


Số đầu năm
136.000.000.000
136.000.000.000

c. Các giao dịch về vốn với các chủ sở hữu và phân phối cổ tức, chia lợi nhuận
- Vốn đầu tư của chủ sở hữu
+ Vốn góp đầu năm
+ Vốn góp tăng trong kỳ
+ Vốn góp giảm trong kỳ
+ Vốn góp cuối kỳ
- Cổ tức, lợi nhuận đã chia

Kỳ này

Kỳ trước

136.000.000.000
136.000.000.000
-

136.000.000.000
136.000.000.000
-

Số cuối kỳ
13.600.000
13.600.000
13.600.000
982.400
982.400

12.617.600
12.617.600
-

Số đầu năm
13.600.000
13.600.000
13.600.000
982.400
982.400
12.617.600
12.617.600
-

d. Cổ phiếu
- Số lượng cổ phiếu đăng ký phát hành
- Số lượng cổ phiếu đã bán ra công chúng
+ Cổ phiếu phổ thông
+ Cổ phiếu ưu đãi
- Số lượng cổ phiếu được mua lại
+ Cổ phiếu phổ thông
+ Cổ phiếu ưu đãi
- Số lượng cổ phiếu đang lưu hành
+ Cổ phiếu phổ thông
+ Cổ phiếu ưu đãi
* Mệnh giá cổ phiếu đang lưu hành: 10.000 đồng/cổ phiếu.

21



CÔNG TY CỔ PHẦN HOÀNG HÀ
Số nhà 368 phố Lý Bôn, phường Tiền Phong, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính (tiếp theo)

THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BÁO CÁO KẾT
QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Đơn vị tính: VND
01. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

VI.

- Doanh thu bán hàng hóa
- Doanh thu cung cấp dịch vụ
- Doanh thu kinh doanh bất động sản
Cộng

Kỳ này
3.735.072.616
74.700.761.176
2.549.847.348
80.985.681.140

Kỳ trước
2.326.948.417
76.887.150.341
2.954.094.321
82.168.193.079

Kỳ này
3.634.712.402

61.010.497.907
1.213.910.900
65.859.121.209

Kỳ trước
2.222.944.110
62.893.325.305
721.910.943
65.838.180.358

Kỳ này
913.281.966
479.576.000
1.392.857.966

Kỳ trước
10.256.025
10.256.025

Kỳ này
7.671.363.722
825.000.000
8.496.363.722

Kỳ trước
9.821.309.272
9.821.309.272

02. Giá vốn hàng bán
- Giá vốn của hàng hóa đã bán

- Giá vốn của dịch vụ đã cung cấp
- Chi phí kinh doanh bất động sản
Cộng
03. Doanh thu hoạt động tài chính
- Lãi tiền gửi, tiền cho vay, hợp tác kinh doanh
- Cổ tức, lợi nhuận được chia
Cộng
04. Chi phí tài chính
- Lãi tiền vay
- Chi phí tài chính khác
Cộng
05. Thu nhập khác
- Thu thanh lý tài sản cố định
- Thu tiền bồi thường bảo hiểm xe
- Thu tiền đền bù giải phóng mặt bằng
- Thu nhập khác
Cộng

Kỳ này
181.818.182
138.643.000
726.750.000
159.518.718
1.206.729.900

Kỳ trước
7.489.649.095
220.537.000
177.179.150
7.887.365.245


Kỳ này
146.327.967
46.088.000
192.415.967

Kỳ trước
7.104.796.174
124.424.000
7.229.220.174

06. Chi phí khác
- Giá trị còn lại của tài sản thanh lý
- Chi phí khác
Cộng

22


×