Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Báo cáo tài chính quý 1 năm 2009 - Công ty Cổ phần Xi măng Hà Tiên 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (393.08 KB, 17 trang )

CÔNG TY CỔ PHẦN XI MĂNG HÀ TIÊN 2

BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Kết thúc ngày 31 tháng 03 năm 2009

Địa chỉ: Thị trấn Kiên Lương, huyện Kiên Lương, tỉnh Kiên Giang

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Quý 01 năm 2009
Tại ngày 31 tháng 03 năm 2009
Đơn vị tính: VND
TÀI SẢN


số

A - TÀI SẢN NGẮN HẠN

100

I.
1.
2.

Tiền và các khoản tương đương tiền
Tiền
Các khoản tương đương tiền

110
111
112



II.
1.
2.

Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
Đầu tư ngắn hạn
Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn

120
121
129

III.
1.
2.
3.
4.
5.
6.

Các khoản phải thu ngắn hạn
Phải thu khách hàng
Trả trước cho người bán
Phải thu nội bộ ngắn hạn
Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
Các khoản phải thu khác
Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi

130

131
132
133
134
135
139

IV. Hàng tồn kho
1. Hàng tồn kho
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho

140
141
149

V.
1.
2.
3.
4.

150
151
152
154
158

Tài sản ngắn hạn khác
Chi phí trả trước ngắn hạn
Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ

Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước
Tài sản ngắn hạn khác

Thuyết
minh

Số cuối quý

Số đầu năm

1,019,757,452,139

939,303,323,807

V.1

215,551,987,098
124,714,896,816
90,837,090,282

205,413,215,330
115,283,311,132
90,129,904,198

V.2

-

4,220,726,309
4,220,726,309

-

311,977,807,182
34,899,828,475
276,669,949,072

284,593,629,701
52,263,503,066
232,028,457,223

408,029,635
-

301,669,412
-

485,186,938,007
485,186,938,007
-

436,988,279,607
436,988,279,607
-

7,040,719,852
6,009,794,725

8,087,472,860
7,506,354,825


1,030,925,127

581,118,035

V.3
V.4

V.5

V.6

-

1


CÔNG TY CỔ PHẦN XI MĂNG HÀ TIÊN 2

BÁO CÁO TÀI CHÍNH

Địa chỉ: Thị trấn Kiên Lương, huyện Kiên Lương, tỉnh Kiên Giang

Kết thúc ngày 31 tháng 03 năm 2009

Bảng cân đối kế toán (tiếp theo)

TÀI SẢN


số


Thuyết
minh

Số cuối quý

Số đầu năm

B - TÀI SẢN DÀI HẠN

200

1,004,804,300,830

1,025,193,133,789

I.
1.
2.
3.
4.
5.

Các khoản phải thu dài hạn
Phải thu dài hạn của khách hàng
Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc
Phải thu dài hạn nội bộ
Phải thu dài hạn khác
Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi


210
211
212
213
218
219

91,988,576
91,988,576
-

-

II.
1.

Tài sản cố định
Tài sản cố định hữu hình
Nguyên giá
Giá trị hao mòn lũy kế
Tài sản cố định thuê tài chính
Nguyên giá
Giá trị hao mòn lũy kế
Tài sản cố định vô hình
Nguyên giá
Giá trị hao mòn lũy kế
Chi phí xây dựng cơ bản dở dang

220
221

222
223
224
225
226
227
228
229
230

934,573,838,587
671,168,087,171
1,847,722,761,654
(1,176,554,674,483)
-

952,975,973,817
717,669,060,309
1,846,729,280,907
(1,129,060,220,598)
-

521,991,793
1,465,206,150
(943,214,357)
262,883,759,623

651,636,886
1,465,206,150
(813,569,264)

234,655,276,622

2.

3.

4.

V.7

V.8

V.9

-

III. Bất động sản đầu tư
Nguyên giá
Giá trị hao mòn lũy kế

240
241
242

-

-

IV.
1.

2.
3.
4.

Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
Đầu tư vào công ty con
Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh
Đầu tư dài hạn khác
Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn

250
251
252
258
259

-

-

V.
1.
2.
3.

Tài sản dài hạn khác
Chi phí trả trước dài hạn
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
Tài sản dài hạn khác


260
261
262
268

70,138,473,667
69,994,238,201
144,235,466

72,217,159,972
72,072,924,523
144,235,449

TỔNG CỘNG TÀI SẢN

270

2,024,561,752,969

1,964,496,457,596

V.11

2


CÔNG TY CỔ PHẦN XI MĂNG HÀ TIÊN 2

BÁO CÁO TÀI CHÍNH


Địa chỉ: Thị trấn Kiên Lương, huyện Kiên Lương, tỉnh Kiên Giang

Kết thúc ngày 31 tháng 03 năm 2009

Bảng cân đối kế toán (tiếp theo)
TÀI SẢN


số

A - NỢ PHẢI TRẢ

300

I.
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.

Nợ ngắn hạn
Vay và nợ ngắn hạn
Phải trả người bán
Người mua trả tiền trước

Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
Phải trả người lao động
Chi phí phải trả
Phải trả nội bộ
Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác
Dự phòng phải trả ngắn hạn

310
311
312
313
314
315
316
317
318
319
320

II.
1.
2.
3.
4.
5.
6.

Nợ dài hạn
Phải trả dài hạn người bán

Phải trả dài hạn nội bộ
Phải trả dài hạn khác
Vay và nợ dài hạn
Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
Dự phòng trợ cấp mất việc làm

330
331
332
333
334
335
336

7.

Dự phòng phải trả dài hạn

Thuyết
minh

Số cuối quý

Số đầu năm

1,041,226,586,170

1,016,773,147,936

384,141,822,202

69,469,884,000
136,729,689,814
9,847,067,875
50,040,077,118
15,801,780,525
34,397,191,184
89,455,165
67,766,676,521
-

380,421,318,339
69,469,884,000
127,029,020,529
1,137,394,228
62,067,896,196
29,856,079,959
13,403,655,584
77,457,387,843
-

657,084,763,968
656,849,022,212
235,741,756

636,351,829,597
636,043,043,391
308,786,206

337


-

-

B - NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU

400

983,335,166,799

947,723,309,660

I.
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.

Vốn chủ sở hữu
Vốn đầu tư của chủ sở hữu
Thặng dư vốn cổ phần
Vốn khác của chủ sở hữu
Cổ phiếu quỹ

Chênh lệch đánh giá lại tài sản
Chênh lệch tỷ giá hối đoái
Quỹ đầu tư phát triển
Quỹ dự phòng tài chính
Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản

410
411
412
413
414
415
416
417
418
419
420
421

977,460,598,525
880,000,000,000
1,844,957,699
(7,661,675)
95,623,302,501
-

939,389,240,105
880,000,000,000

1,844,957,699
57,544,282,406
-

II.
1.
2.
3.

Nguồn kinh phí và quỹ khác
Quỹ khen thưởng, phúc lợi
Nguồn kinh phí
Nguồn kinh phí đã hình thành tài sản cố định

430
431
432
433

5,874,568,274
5,874,568,274
-

8,334,069,555
8,334,069,555
-

TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN

440


2,024,561,752,969

1,964,496,457,596

V.12
V.13
V.14
V.15

V.16

V.17

-

3


CÔNG TY CỔ PHẦN XI MĂNG HÀ TIÊN 2

BÁO CÁO TÀI CHÍNH

Địa chỉ: Thị trấn Kiên Lương, huyện Kiên Lương, tỉnh Kiên Giang

Kết thúc ngày 31 tháng 03 năm 2009

Bảng cân đối kế toán (tiếp theo)

CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

CHỈ TIÊU

1.
2.
3.
4.
5.

6.

Thuyết
minh

Tài sản thuê ngoài
Vật tư, hàng hóa nhận giữ hộ, nhận gia công
Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược
Nợ khó đòi đã xử lý
Ngoại tệ các loại:
Dollar Mỹ (USD)
Dollar Úc (AUD)
Euro ( EUR )
Dự toán chi sự nghiệp, dự án

Số cuối quý

Số đầu năm

219,694,425
190,991,779


219,694,425
190,991,779

3,497.89

3,495.06
2,341.91
1,738.19
-

1,738.96
-

Kiên Giang , ngày 22 tháng 04 năm 2009

Người lập biểu

Kế toán trưởng

Giám đốc

Trần Thị Trúc Mai

4


CÔNG TY CỔ PHẦN XI MĂNG HÀ TIÊN 2
Địa chỉ: Quốc lộ 80, Thị trấn Kiên Lương, huyện Kiên Lương, tỉnh Kiên Giang
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Kết thúc ngày 31 tháng 03 năm 2009


BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Quý I năm 2009
Quý I
CHỈ TIÊU


số

Thuyết
minh

Năm trước (từ
01/02/2008 đến
31/3/2008)

Năm nay

1.

Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

01

VI.1

355,222,756,809

191,713,453,617


2.

Các khoản giảm trừ doanh thu

02

VI.1

-

-

3.

Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ

10

VI.1

355,222,756,809

191,713,453,617

4.

Giá vốn hàng bán

11


VI.2

258,742,570,099

146,674,124,619

5.

Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ

20

96,480,186,710

45,039,328,998

6.

Doanh thu hoạt động tài chính

21

VI.3

2,265,990,056

2,760,994,765

7.


Chi phí tài chính
Trong đó: chi phí lãi vay

22
23

VI.4

9,889,695,416
8,927,057,538

350,392,850

8.

Chi phí bán hàng

24

VI.5

15,997,821,091

4,877,412,484

9.

Chi phí quản lý doanh nghiệp

25


VI.6

22,071,261,060

13,040,807,031

50,787,399,199

29,531,711,398

10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh

30

11. Thu nhập khác

31

VI.7

5,109,936

-

12. Chi phí khác

32

VI.8


482,341

5,210,000

13. Lợi nhuận khác

40

4,627,595

14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế

50

50,792,026,794

29,526,501,398

15. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành

51

12,713,006,699

8,267,420,391

16. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại

52


17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp

60

38,079,020,095

21,259,081,007

18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu

70

433

242

(5,210,000)

Kiên Giang , ngày 20 tháng 04 năm 2009

Người lập biểu

Trần Thị Trúc Mai

Kế toán trưởng

Giám đốc

5



CÔNG TY CỔ PHẦN XI MĂNG HÀ TIÊN 2

BÁO CÁO TÀI CHÍNH

Địa chỉ: Thị trấn Kiên Lương, huyện Kiên Lương, tỉnh Kiên Giang

Kết thúc ngày 31 tháng 03 năm 2009

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
(Theo phương pháp gián tiếp)
Quý I năm 2009
Đơn vị tính: VND
CHỈ TIÊU

Mã Thuyết
số
minh

Lũy kế từ đầu năm đến cuối quí

01

50,792,026,794

29,526,501,398

47,636,791,433


11,682,231,978

(2,260,894,956)
8,927,057,538
105,094,980,809
(26,429,413,049)
(48,198,658,400)
6,299,203,775
2,078,686,322
(3,062,979,342)
(21,151,157,212)
8,833,786
(2,541,379,534)
12,098,117,155

(2,760,994,765)

(4,000,000,000)
17,488,390
(694,150,366)
(108,650,531,181)

(29,246,945,473)

(21,842,280,114)

I.
1.
2.
3.

-

Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
Lợi nhuận trước thuế
Điều chỉnh cho các khoản:
Khấu hao tài sản cố định
Các khoản dự phòng
Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa thực hiện
Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư
Chi phí lãi vay
Lợi nhuận từ HĐKD trước thay đổi vốn lưu động
Tăng, giảm các khoản phải thu
Tăng, giảm hàng tồn kho
Tăng, giảm các khoản phải trả
Tăng, giảm chi phí trả trước
Tiền lãi vay đã trả
Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp
Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh

02
03
04
05
06
08
09
10
11

12
13
14
15
16
20

II.
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.

Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các TS khác
Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các TS khác
Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác
Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác
Tiền chi đầu tư, góp vốn vào đơn vị khác
Tiền thu hồi đầu tư, góp vốn vào đơn vị khác
Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư

21
22
23
24

25
26
27
30

III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
1. Tiền thu từ phát hành CP, nhận góp vốn của chủ sở hữu
2. Tiền chi trả góp vốn cho các chủ sở hữu, mua lại
cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành
3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được
4. Tiền chi trả nợ gốc vay
5. Tiền chi trả nợ thuê tài chính
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính

V.7

Năm nay

Năm trước

38,447,738,611
(41,708,517,279)
(23,391,881,091)
(78,865,939,184)
1,544,729,738

4,220,726,309

2,260,894,956

(22,765,324,208)

2,760,994,765
(19,081,285,349)

31
32
33
34
35
36
40

20,805,978,821

36,180,332,224

20,805,978,821

36,180,332,224

Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ

50

10,138,771,768

(91,551,484,306)

Tiền và tương đương tiền đầu kỳ

Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ

60
61
70

205,413,215,330
215,551,987,098

316,578,218,430
225,026,734,124

V.1
V.1

Kiên Giang, ngày 23 tháng 04 năm 2009

Người lập biểu

Trần Thị Trúc Mai

Kế toán trưởng

Giám đốc

7


CÔNG TY CỔ PHẦN XI MĂNG HÀ TIÊN 2

Địa chỉ: Thị trấn Kiên Lương, huyện Kiên Lương, tỉnh kiên Giang
BÁO CÁO TÀI CHÍNH QUÍ 01 NĂM 2009

BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
QUÍ 01 NĂM 2009

I.

ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG CỦA CÔNG TY

1.
2.
3.

Hình thức sở hữu vốn
: Cổ phần
Lĩnh vực kinh doanh
: Sản xuất
Ngành nghề kinh doanh
: Sản xuất : Clinker , xi măng, sản phẩm bê tông và các sản
phẩm từ xi măng và thạch cao . Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét. Xây dựng công trình kỹ thuật dân
dụng khác . Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp . Lắp đặt hệ thống xây dựng khác. Vận tải
hàng hoá bằng đường bộ. Vận tải hàng hoá đường thuỷ nội địa. Vận tải hàng hoá ven biển. Bán
buôn xi măng, bán buôn vật liệu, thiết bị lắp dặt khác trong xây dựng. Bán buôn máy móc, thiết
bị và phụ tùng máy khai khoáng, xây dựng. Bán buôn máy móc, thiết bị điện, vật liệu điện: máy
phát điện, động cơ điện, dây điện và thiết bị khác dùng trong mạch điện. Sửa chữa máy móc, thiết
bị .

II.


NĂM TÀI CHÍNH, ĐƠN VỊ TIỀN TỆ SỬ DỤNG TRONG KẾ TOÁN

1.

Năm tài chính
Năm tài chính của Công ty bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 và kết thúc vào ngày 31 tháng 12 hàng
năm.

2.

Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán là Đồng Việt Nam (VND) trong ghi chép và hạch toán .

III.

CHUẨN MỰC VÀ CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN ÁP DỤNG

1.

Chế độ kế toán áp dụng
Công ty áp dụng theo chuẩn mực kế toán Việt Nam và chế độ Kế toán Doanh nghiệp Việt Nam.

2.

Tuyên bố về việc tuân thủ chuẩn mực kế toán và chế độ kế toán
Ban Giám đốc đảm bảo đã tuân thủ đầy đủ yêu cầu của các Chuẩn mực kế toán và Chế độ Kế
toán Doanh nghiệp Việt Nam hiện hành trong việc lập Báo cáo tài chính.

3.


Hình thức kế toán áp dụng
Công ty sử dụng hình thức kế toán trên máy vi tính.

IV.

CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN ÁP DỤNG

1. Cơ sở lập Báo cáo tài chính
Báo cáo tài chính được trình bày theo nguyên tắc giá gốc.
Các đơn vị trực thuộc hình thành bộ máy kế toán riêng, hạch toán phụ thuộc. Báo cáo tài chính
của toàn Công ty được lập trên cơ sở tổng hợp báo cáo tài chính của các đơn vị trực thuộc. Doanh
thu và số dư giữa các đơn vị trực thuộc được loại trừ khi lập báo cáo tài chính tổng hợp.
2. Tiền và tương đương tiền
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính

8


CÔNG TY CỔ PHẦN XI MĂNG HÀ TIÊN 2
Địa chỉ: Thị trấn Kiên Lương, huyện Kiên Lương, tỉnh kiên Giang
BÁO CÁO TÀI CHÍNH QUÍ 01 NĂM 2009
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính (tiếp theo)

Tiền và các khoản tương đương tiền bao gồm tiền mặt, tiền gửi ngân hàng, tiền đang chuyển và
các khoản tương đương tiền là các khoản đầu tư ngắn hạn không quá 3 tháng có khả năng chuyển
đổi dễ dàng thành tiền và không có nhiều rủi ro trong việc chuyển đổi.
3. Hàng tồn kho
Hàng tồn kho được xác định trên cơ sở giá gốc. Giá gốc hàng tồn kho bao gồm chi phí mua, chi
phí chế biến và các chi phí liên quan trực tiếp khác phát sinh để có được hàng tồn kho ở địa điểm
và trạng thái hiện tại.

Giá trị hàng tồn kho được tính theo phương pháp bình quân gia quyền và được hạch toán theo
phương pháp kê khai thường xuyên.
4. Các khoản phải thu thương mại và phải thu khác
Các khoản phải thu thương mại và các khoản phải thu khác được ghi nhận theo hóa đơn, chứng
từ.
5. Tài sản cố định
Tài sản cố định hữu hình, tài sản cố định vô hình được ghi nhân theo giá gốc. Trong quá trình sử
dụng tài sản cố định hữu hình và tài tài sản cố định vô hình được ghi nhận theo nguyên giá, hao
mòn luỹ kế và giá trị còn lại .
Tài sản cố định được khấu hao theo phương pháp đường thẳng dựa trên thời gian hữu dụng ước
tính phù hợp với hướng dẫn tại Quyết định số 206/2003/QĐ-BTC ngày 12 tháng 12 năm 2003
của Bộ trưởng Bộ Tài chính. Số năm khấu hao của các loại tài sản cố định như sau:
Số năm
Nhà cửa, vật kiến trúc
5 – 25
Máy móc và thiết bị
6
Phương tiện vận tải, truyền dẫn
6
Thiết bị, dụng cụ quản lý
3
6. Chi phí đi vay
Chi phí đi vay được hạch toán vào chi phí sản xuất kinh doanh trong kỳ khi phát sinh.
Chi phí đi vay được vốn hóa khi có liên quan trực tiếp đến việc đầu tư xây dựng hoặc sản xuất tài
sản dở dang được tính vào giá trị của tài sản đó (được vốn hoá) bao gồm các khoải lãi tiền vay,
các khoản chi phí liên quan tới quá trình làm thủ tục vay .
8. Chi phí trả trước dài hạn
Tiền đặt mua báo và mua bảo hiểm :
Các chi phí trả tước liên quan đến chi phí sản xuất kinh doanh hiện tại được ghi nhận và được
tính vào chi phí sản xuất kinh doanh trong năm tài chính .

Giá trị thương hiệu :
Giá trị thương hiệu của Công ty được xác định bởi Công ty Tư vấn tài chính kế toán và kiểm toán
AASC và được họp thông qua theo Biên bản cuộc họp ngày 11/05/2007 . Quyết định số 865/QĐBXD ngày 11/6/2007 Về giá trị doanh nghiệp để CPH của Công ty XMHT2 bao gồm cả giá trị
lợi thế của doanh nghiệp. Công ty đã thực hiện phân bổ trong thời gian 10 năm, theo phương
pháp đường thẳng .

9. Chi phí, chi phí phải trả, trích trước chi phí sửa chữa lớn
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính

9


CÔNG TY CỔ PHẦN XI MĂNG HÀ TIÊN 2
Địa chỉ: Thị trấn Kiên Lương, huyện Kiên Lương, tỉnh kiên Giang
BÁO CÁO TÀI CHÍNH QUÍ 01 NĂM 2009
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính (tiếp theo)

Chi phí được ghi nhận khi nghiệp vụ phát sinh.Chi phí phải trả được ghi nhận dựa trên các ước
tính hợp lý về số tiền phải trả cho các hàng hóa, dịch vụ đã sử dụng trong kỳ.
Việc trích trước chi phí sửa chữa lớn tài sản cố định được căn cứ vào kế hoạch chi phí sửa chữa
tài sản cố định đã được duyệt và được quyết toán dứt điểm khi công trình sửa chữa lớn hoàn
thành . Nếu chi phí sửa chữa lớn tài sản cố định thực tế cao hơn số đã trích thì phần chênh lệch
được hạch toán toàn bộ vào chi phí hoặc phân bổ dần vào chi phí trong thời gian tối đa là 3 năm.
Nếu chi phí sửa chữa lớn thực tế nhỏ hơn số đã trích thì phần chênh lệch được hạch toán giảm chi
phí trong kỳ.
10. Thuế thu nhập doanh nghiệp
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp được xác định trên cơ sở thu nhập chịu thuế và thuế suất thuế
thu nhập hiện hành.
11. Nguyên tắc ghi nhận doanh thu
Doanh thu bán hàng :

- Được ghi nhận khi phần lớn rũi ro và lợi ích gắn liến với quyền sở hữu hàng hoá được
chuyển sang cho người mua .
- Công ty có thể xác định được các chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.
- Thời điểm ghi nhận doanh thu thông thường trùng với thời điểm chuyển giao hàng hoá, phát
hành hoá đơn cho người mua và người mua chấp nhận thanh toán .
Doanh thu hoạt động tài chính ;
Doanh thu phát sinh từ tiền lãi, cổ tức và lợi nhuận được chia và các khoản doanh thu tài chính
khác được ghi nhận khi :
- Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch đó .
- Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn .
12. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí tài chính
Các khoản chi phí được ghi nhận vào chi phí tài chính gồm :
- Lãi tiền vay.
- Chiết khấu thanh toán.
- Chi phí tài chính khác.
- Các khoản trên được ghi nhận theo tổng số phát sinh trong kỳ, không bù trừ với doanh thu
hoạt động tài chính .

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính

10


CÔNG TY CỔ PHẦN XI MĂNG HÀ TIÊN 2
Địa chỉ: Thị trấn Kiên Lương, huyện Kiên Lương, tỉnh kiên Giang
BÁO CÁO TÀI CHÍNH QUÍ 01 NĂM 2009
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính (tiếp theo)

V.


THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BẢNG CÂN
ĐỐI KẾ TOÁN

1.

Tiền và các khoản tương đương tiền
1. Tiền
Tiền mặt
Tiền gửi ngân hàng
Cộng
1.1. Tiền mặt
Đơn vị
Văn phòng công ty
Ban Quản lý dự án Hà Tiên 2
Ban Quản lý dự án Long An
Cộng
1.2. Tiền gửi ngân hàng
Đơn vị
Văn phòng công ty
Ban Quản lý dự án Hà Tiên 2
Ban Quản lý dự án Long An
Xí nghiệp Tiêu Thụ & Dịch vụ
Cộng
2. Các khoản tương đương tiền
Đơn vị
Văn phòng công ty (Tiền gửi kỳ hạn 1 tháng )

2.

Số cuối kỳ

262.073.659
124.452.823.157
124.714.896.816

Số đầu kỳ
210.494.118
115.072.817.014
115.283.311.132

Số cuối kỳ
155.899.739
8.214.100
97.959.820
262.073.659

Số đầu kỳ
197.359.615
8.214.100
4.920.403
210.494.118

Số cuối kỳ
112.308.256.707
307.015.917
9.752.141.497
2.085.409.036
124.452.823.157

Số đầu kỳ
100.147.624.193

1.681.306.505
13.238.886.316
5.000.000
115.072.817.014

Số cuối kỳ
90.837.090.282

Số đầu kỳ
90.129.904.198

Số cuối kỳ

Số đầu kỳ
4.220.726.309

Số cuối kỳ
7.834.752.034

Số đầu kỳ
10.290.068.160

23.160.743.821
3.136.077.512
768.255.108
34.899.828.475

40.191.758.483
1.781.676.423
52.263.503.066


Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
Tiền gửi có kỳ hạn trên 3 tháng

3.

Phải thu của khách hàng
Mua xi măng
Mua Clinker
Cty Cổ phần XM hà Tiên 1
Các Cty địa phương
Dịch vụ , khác
Cộng

4.

Trả trước cho người bán
Số cuối kỳ
Công ty XNK Xi Măng
CICA LIMITED
Cty Cổ phần Đông Mỹ
Cty CP Đầu Tư XD số 10 IDICO

Số đầu kỳ
3.461.100.960

6.084.943.582
27.382.696.649
9.853.112.660


Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính

21.603.637.974
7.711.042.096
11


CÔNG TY CỔ PHẦN XI MĂNG HÀ TIÊN 2
Địa chỉ: Thị trấn Kiên Lương, huyện Kiên Lương, tỉnh kiên Giang
BÁO CÁO TÀI CHÍNH QUÍ 01 NĂM 2009
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính (tiếp theo)

Cty CP LILAMA 18
POLYSIUS AG
ABB Switzerland Ltd nước Thuỵ Sỹ
Bedeschi spa Nước ITALY
Liên danh Pfeiffer – IMI ( Nước áo )
Nhà thầu AREVA (Singapore)
Các nhà cung cấp khác
Cộng
5.

Số đầu kỳ
12.182.769.370
116.793.898.215

Số cuối kỳ

Số đầu kỳ
13.149.093

86.688.500
909.091
8.644.579
31.643.135
69.371.234
91.263.780
301.669.412

41.936.500
909.091
40.050.594
7.180.778
107.333.092
210.619.580
408.029.635

Hàng tồn kho
Số cuối kỳ
Nguyên liệu, vật liệu :
* Tại VP Công ty
* Ban QLDA Hà Tiên 2
* Ban QLDA Long An
Công cụ, dụng cụ
Chi phí SXKD dở dang
* Tại VP Công ty
* Ban QLDA Long An
Thành phẩm
Hàng hoá
Cộng


7.

17.666.816.941
16.942.986.336
25.527.792.233
10.138.413.098
232.028.457.223

Các khoản phải thu khác
Cty Cổ phần XMHT 1 mượn vật tư
Tiền nước sinh hoạt
Các khoản phải thu khác (tại Ban QLDA L.A)
Cty Cổ phần Đông Mỹ
(tại Ban QLDA L.A)
Cty Cổ phần LILAMA 18 (tại Ban QLDA L.A)
Cty CP Đầu tư XD số 10 (tại ban QLDA L A)
CBMEC
(tại Ban QLDA L.A)
Cộng

6.

Số cuối kỳ
11.239.831.275
137.835.816.052
7.603.561.794
22.913.198.424
16.942.986.336
25.527.792.233
11.286.010.067

276.669.949.072

Số đầu kỳ

430.087.373.274

407.597.102.764

229.223.958.914
9.778.435.554
191.084.978.806

212.452.147.857
9.778.435.554
185.366.519.353

355.005.378

460.019.657

53.455.817.823

28.931.157.186

52.965.111.597
490.706.226

28.263.015.268
668.141.918


1.288.741.532
485.186.938.007

436.988.279.607

Tăng, giảm tài sản cố định hữu hình
Nhà cửa, vật
kiến trúc
Nguyên giá
Số đầu (01/01/2009)
Tăng mua trong kỳ
Tăng đầu tư XDCB
hoàn thành
Tăng khác
Giảm do thanh lý,
nhượng bán
Giảm khác
Số cuối kỳ

Máy móc và thiết
bị

477.520.680.623

1.283.592.239.926
111.763.852

Phương tiện
vận tải, truyền
dẫn

71.478.896.235
800.000.000

Thiết bị, dụng
cụ quản lý
13.328.053.326
209.127.273

Tài sản cố định
khác
809.410.797

Cộng
1.846.729.280.907
1.120.891.125
425.510.605.848

127.410.378
477.393.270.245

1.283.704.003.778

72.278.896.235

13.537.180.599

809.410.797

127.410.378
1.847.722.761.654


Giá trị hao mòn

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính

12


CÔNG TY CỔ PHẦN XI MĂNG HÀ TIÊN 2
Địa chỉ: Thị trấn Kiên Lương, huyện Kiên Lương, tỉnh kiên Giang
BÁO CÁO TÀI CHÍNH QUÍ 01 NĂM 2009
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính (tiếp theo)

Số đầu(01/01/2009)
Khấu hao trong kỳ
Tăng khác
Giảm do thanh lý,
nhượng bán
Giảm khác
Số cuối kỳ

8.

Nhà cửa, vật
kiến trúc
317.467.631.250
4.157.628.308

Máy móc và thiết
bị

752.542.124.578
41.063.006.215

Phương tiện
vận tải, truyền
dẫn
50.227.305.920
1.782.181.816

Thiết bị, dụng
cụ quản lý
8.013.748.053
619.047.924

Tài sản cố định
khác
809.410.797

127.410.378
321.497.849.180

793.605.130.793

52.009.487.736

8.632.795.977

809.410.797

127.410.378


160.053.049.373

531.050.115.348

21.251.590.315

5.314.305.273

717.669.060.309

Số cuối kỳ

155.895.421.065

490.098.872.985

20.269.408.499

4.904.384.622

671.168.087.171

Tăng, giảm tài sản cố định vô hình
Phần mềm máy vi
tính
Nguyên giá
Số đầu 01/02/2009
1.335.352.150
Tăng trong kỳ

Mua trong kỳ
Tăng khác
Giảm trong kỳ
Giảm khác
Số cuối kỳ
1.335.352.150

Giá trị còn lại
Số đầu 2009
Số cuối kỳ

TSCĐ vô hình
khác
129.854.000
129.854.000
88.711.701

724.857.563
119.359.518

10.285.575

119.359.518

10.285.575

844.217.081

98.997.276


610.494.587
491.135.069

41.142.299
30.856.724

Cộng
1.465.206.150
-

1.465.206.150

-

813.569.264
129.645.093
129.645.093

943.214.357
651.636.886
521.991.793

Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
Chi phí tại VP Công ty
Chi phí tại Ban QLDA Long An
Chi phí tại Ban QLDA Hà Tiên 2
Mua sắm TSCĐ
Sửa chữa lớn tài sản cố định
Cộng


11.

1.176.554.674.483

Giá trị còn lại
Số đầu (01/01/2009)

Giá trị hao mòn
Số đầu 01/01/2009
Tăng trong kỳ
Khấu hao trong kỳ
Giảm trong kỳ
Giảm khác
Số cuối kỳ

9.

Cộng
1.129.060.220.598
47.621.864.263

Số cuối kỳ
6.772.297.335
190.227.820.184
65.672.687.042
153.959.908
56.995.154
262.883.759.623

Số đầu kỳ

6.139.072.866
170.899.539.581
57.559.669.021
56.995.154
234.655.276.622

Chi phí trả trước dài hạn
Số cuối kỳ
Tiền đặt mua báo
Tiền mua bảo hiểm tai nạn con người

59.681.938

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính

Số đầu kỳ
38.605.047
4.704.000
13


CÔNG TY CỔ PHẦN XI MĂNG HÀ TIÊN 2
Địa chỉ: Thị trấn Kiên Lương, huyện Kiên Lương, tỉnh kiên Giang
BÁO CÁO TÀI CHÍNH QUÍ 01 NĂM 2009
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính (tiếp theo)

Bảo hiểm cháy nổ
Bảo hiểm Ôtô và tàu thuyền
Tiền thuê cẩu tại TP.HCm để cẩu VT xuống xà
lan vận chuyển về Cty

Lợi thế thương mại

16.618.333
167.937.930

69.750.000.000

26.758.333

2.857.143
72.000.000.000

Cộng
69.994.238.201
72.072.924.523
Giá trị lợi thế thương mại của Cty XMHT2 được tính vào Giá trị doanh nghiệp khi chuyển sang
Công ty CP Xi măng Hà Tiên 2.
12.

Vay và nợ ngắn hạn
Số cuối kỳ

13.

Vay ngắn hạn
Nợ dài hạn đến hạn trả
Vay Ngân hàng Công thương Kiên Giang

-


-

69.469.884.000

69.469.884.000

Cộng

69.469.884.000

69.469.884.000

Số cuối kỳ
25.496.100.000
7.553.580.000

Số đầu kỳ
36.119.609.900

Phải trả người bán
Cty CP Vật tư Vận tải xi măng
CTy CP Thạch cao xi măng
Công ty xăng dầu Tây nam Bộ
Công ty xăng dầu khu vực II
Công ty xăng dầu dầu khí Miền Đông
Công ty CP Xi Măng Hoàng Mai
Trung tâm tiêu thụ Xi măng Bút Sơn
Cty Cổ phần Bao Bì Hà Tiên
TCT Đầu tư PT Đô Thị & khu CN (IDICO)
Công ty CP Thương mại và vận tải Hồng Phúc

CTy CP khóang sản Minh Tiến
CTy CP Xi măng Cẩm Phả ( CN phía Nam)
Các nhà cung cấp khác
Cộng

14.

Số đầu kỳ

1.576.715.969
5.683.404.756
9.590.451.070
24.000.000.000
18.000.000.000
9.064.217.184
7.651.449.812
6.763.440.331
4.371.468.331
4.856.339.414
19.382.643.672

33.610.638.695

136.729.689.814

127.029.020.529

24.000.000.000
18.000.000.000
8.038.651.209


Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
Số đầu kỳ
Thuế :
Thuế GTGT hàng bán
nội địa
Thuế GTGT hang nhập
khẩu
Thuế xuất nhập khẩu
Thuế thu nhập DN
Thuế thu nhập cá nhân
Thuế tài nguyên

20.018.546.315

39.861.185.024
661.427.219
735.722.644

Số phải nộp
trong kỳ

Số đã nộp
trong kỳ

Số cuối kỳ

15.027.819.565

22.928.501.091 12.117.864.789


331.005.768

331.005.768
264.162
(264.162)
21.151.157.212 31.423.034.511
511.378.987 1.372.082.550
928.956.532 1.130.669.395

12.713.006.699
2.189.469.564
1.323.903.283

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính

14


CÔNG TY CỔ PHẦN XI MĂNG HÀ TIÊN 2
Địa chỉ: Thị trấn Kiên Lương, huyện Kiên Lương, tỉnh kiên Giang
BÁO CÁO TÀI CHÍNH QUÍ 01 NĂM 2009
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính (tiếp theo)

Số đầu kỳ
Tiền thuê đất, thuế đất
Các loại thuế khác
Các khoản phải nộp khác

Cộng

15.

10.785.305
780.229.689
62.067.896.196

Số phải nộp
trong kỳ
3.433.598.006
15.785.305
712.692.000
35.747.280.190

Số cuối kỳ
180.000.000
5.420.088.662
6.675.507.678
138.948.289
5.512.160.528
5.566.286.027
7.450.000.000
3.454.200.000
34.397.191.184

Số đầu kỳ
180.000.000

Số cuối kỳ
971.959.535
630.250.501

93.586.411
4.413.692.132
18.437.198.696
36.233.056.028
6.986.933.218
67.766.676.521

Số đầu kỳ
658.420.054

138.948.289
5.077.561.428
7.450.000.000
557.145.867
13.403.655.584

Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác
Kinh phí công đoàn
Bảo hiểm xã hội
Bảo hiểm Y-tế
Các khoản phải trả về TCty CN Xi măng VN
Clinker mượn gia công xi măng
Các khoản phải trả khác (tại Ban QLDA HT2)
Các khoản phải trả khác
Cộng

17.

Số cuối kỳ
3.433.598.006

5.000.000
929.829.660
563.092.029
46.796.878.717 50.040.077.118

Chi phí phải trả
Phí dịch vụ kiểm toán năm 2008
Trích trước chi phí đại tu lò (gạch chịu lửa)
Trích trước chi phí sủa máy nghiền (bi đạn)
Trích trước chi phí ký quỹ phục hồi môi trường
Trích trước chi phí khuyến mại xi măng
Trích trước chi phí sửa chữa lớn
Chi phí đề tài pha đá vôi
Chi phí phải trả khác
Cộng

16.

Số đã nộp
trong kỳ

40.941.272.914
19.909.187.100
15.049.478.679
899.029.096
77.457.387.843

Vay và nợ dài hạn
Số cuối kỳ


Số đầu kỳ

Vay dài hạn
Vay Ngân hàng Công thương Kiên Giang cho dự
án Than dầu

104.221.803.169

104.221.803.169

Vay Ngân hàng Công thương Kiên Giang cho
dự án Hà Tiên 2.2

175.400.136.666

175.400.136.666

Vay Ngân hàng Phát triển Kiên Giang cho dự
án Hà Tiên 2.2.

10.422.910.282

4.727.654.153

Vay Ngân hàng CALYON cho dự án Hà Tiên
2.2

42.768.171.920

42.768.171.920


Vay Ngân hàng Ngoại thương Kiên Giang cho
dự án Trạm nghiền xi măng Long An

324.036.000.175

308.925.277.483

Cộng

656.849.022.212

636.043.043.391

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính

15


CÔNG TY CỔ PHẦN XI MĂNG HÀ TIÊN 2
Địa chỉ: Thị trấn Kiên Lương, huyện Kiên Lương, tỉnh kiên Giang
BÁO CÁO TÀI CHÍNH QUÍ 01 NĂM 2009
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính (tiếp theo)

VI- THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BÁO CÁO KẾT
QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
1. Doanh thu
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

355.222.756.809

336.767.053.000
16.872.485.492

Lũy kế từ đầu
năm
355.222.756.809
336.767.053.000
16.872.485.492

10.260.000

10.260.000

1.572.958.317

1.572.958.317

355.222.756.809

355.222.756.809

Quý I
Tổng doanh thu
Xi măng
Clinker
Phế liệu, phế thải và vật tư không cần dung
Vật liệu phụ, phụ tùng
Dịch vụ khác
Các khoản giảm trừ doanh thu (CKTM)
Doanh thu thuần

2. Giá vốn hàng bán

245.095.349.830
12.908.143.879
568.942

Lũy kế từ đầu
năm
245.095.349.830
12.908.143.879
568.942

738.507.448
258.742.570.099

738.507.448
258.742.570.099

Quý I
Xi măng
Clinker
Phế liệu
Vật liệu phụ, phụ tùng
Dịch vụ khác
Cộng
3. Doanh thu hoạt động tài chính

2.260.894.956
5.095.100
2.265.990.056


Lũy kế từ đầu
năm
2.260.894.956
5.095.100
2.265.990.056

Quý I
8.927.057.538
953.792.080
8.845.798
9.889.695.416

Lũy kế từ đầu năm
8.927.057.538
953.792.080
8.845.798
9.889.695.416

Quý I
Lãi tiền gửi ngân hàng
Lãi chênh lệch tỷ giá
Cộng
4. Chi phí tài chính
Chi phí lãi vay
Chiết khấu thanh toán
Chênh lệch tỷ giá
Cộng
5. Chi phí bán hàng
Quý I

Chi phí nhân viên
Chi phí vật liệu, bao bì
Chi phí công cụ, đồ dùng

1.403.363.780
2.586.898

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính

Lũy kế từ đầu
năm
1.403.363.780
2.586.898

16


CÔNG TY CỔ PHẦN XI MĂNG HÀ TIÊN 2
Địa chỉ: Thị trấn Kiên Lương, huyện Kiên Lương, tỉnh kiên Giang
BÁO CÁO TÀI CHÍNH QUÍ 01 NĂM 2009
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính (tiếp theo)

Quý I
Chi phí khấu hao, sửa chữa lớn tài sản cố định
Chi phí dịch vụ mua ngoài
Chi phí khuyến mãi
Chi phí quảng cáo
Chi phí bằng tiền khác
Cộng


398.669.981
1.396.314.710
8.671.781.900
1.856.354.108
2.268.749.714
15.997.821.091

Lũy kế từ đầu
năm
398.669.981
1.396.314.710
8.671.781.900
1.856.354.108
2.268.749.714
15.997.821.091

6. Chi phí quản lý doanh nghiệp

6.859.563.596
702.648.509
2.249.855.781
7.629.262.539
771.850.038
3.858.080.597
22.071.261.060

Lũy kế từ đầu
năm
6.859.563.596
702.648.509

2.249.855.781
7.629.262.539
771.850.038
3.858.080.597
22.071.261.060

Quý I
2.730.000
2.379.936
5.109.936

Lũy kế từ đầu năm
2.730.000
2.379.936
5.109.936

Quý I
482.341
482.341

Lũy kế từ đầu năm
482.341
482.341

Quý I
Chi phí nhân viên
Chi phí vật liệu quản lý
Chi phí khấu hao tài sản cố định
Thuế, phí và lệ phí
Chi phí dịch vụ mua ngoài

Chi phí bằng tiền khác
Cộng
7. Thu nhập khác
Thu tiền phạt vi phạm hợp đồng
Thu khác
Cộng
8. Chi phí khác
Chi phí nộp phạt , khác
Cộng
9. Chi phí sản xuất kinh doanh theo yếu tố
Quý I
Chi phí nguyên liệu , vật liệu
Chi phí nhân công
Chi phí khấu hao, sửa chữa lớn tài sản cố định
Chi phí dịch vụ mua ngoài
Chi phí bằng tiền khác
Cộng

145.954.734.514
28.101.90.525
61.436.791.433
31.196.458.420
60.428.343.963
327.117.718.855

Lũy kế từ đầu
năm
145.954.734.514
28.101.90.525
61.436.791.433

31.196.458.420
60.428.343.963
327.117.718.855

VII- NHỮNG THÔNG TIN KHÁC
1. Thông tin so sánh

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính

17


CƠNG TY CỔ PHẦN XI MĂNG HÀ TIÊN 2
Địa chỉ: Thị trấn Kiên Lương, huyện Kiên Lương, tỉnh kiên Giang
BÁO CÁO TÀI CHÍNH Q 01 NĂM 2009
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính (tiếp theo)

KỲ NÀY NĂM

KỲ NÀY NĂM

NAY

TRƯỚC

CHỈ TIÊU
1. Bố trí cơ cấu tài sản & cơ cấu nguồn vốn
1.1 Bố trí cơ cấu tài sản
-Tài sản cố đònh/Tổng tài sản (%)
-Tài sản lưu động/Tổng tài sản (%)

1.2 Bố trí cơ cấu nguồn vốn
-Nợ phái trả /Tổng nguồn vốn (%)
-Nguồn vốn sở hữu/Tổng nguồn vốn (%)
2. Khả năng thanh toán
2.1 Khả năng thanh toán hiện hành (lần)
2.2 Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn (lần)
2.3 Khả năng thanh toán nhanh (lần)
2.4 Khả năng thanh toán nợ dài hạn (lần)
3. Tỷ suất sinh lời
3.1 Tỷ suất lợi nhuận / Doanh thu
-Tỷ suất lợi nhuận trước thuế/Doanh thu (%)
-Tỷ suất lợi nhuận sau thuế/Doanh thu (%)
3.2 Tỷ suất lợi nhuận / Tổng tài sản
-Tỷ suất lợi nhuận trước thuế/Tổng tài sản (%)
-Tỷ suất lợi nhuận sau thuế/Tổng tài sản (%)
3.3 Tỷ suất lợi nhuận sau thuế/Nguồn vốn sở hữu

2. Thơng tin khác
Tình hình thu nhập của Cán bộ công nhân viên :
Tổng số công nhân viên chức đến ngày 31/03/2009 :
Tổng số công nhân viên chức bình quân
:
CHỈ TIÊU

1. Tổng quỹ lương
2. Tiền thưởng + cơm ca
3. Tổng thu nhập
4. Tiền lương bình quân (đ/người)
5. Thu nhập bình quân (đ/người)
TP.PHÒNG KTTKTC


49,63
50,37

52,19
47,81

51,43
48,57

51,76
48,24

1,94
2,65
0,56

1,93
3,05
0,54

14,21
10,65

15,18
10,93

2,51
1,88
3,90


1,77
1,08
2,42

1.425 người
1.427 người

THỰC HIỆN
Q 01/2009
11 THÁNG 2008

25.409.224.811
1.921.955.908
27.331.180.719
5.935.348
6.384.298

81.735.218.004
7.150.196.333
88.885.414.337
5.288.594
5.751.240

Kiên lương ngày 23 tháng 04 năm 2009
GIÁM ĐỐC

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính

18




×