CÔNG TY CỔ PHẦN XI MĂNG HÀ TIÊN 2
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Địa chỉ: Thị trấn Kiên Lương, huyện Kiên Lương, tỉnh Kiên Giang
Kết thúc ngày 30 tháng 06 năm 2009
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Quý 02 năm 2009
Tại ngày 30 tháng 06 năm 2009
Đơn vị tính: VND
TÀI SẢN
A - TÀI SẢN NGẮN HẠN
Mã
số
Thuyết
minh
100
Số cuối quý
Số đầu năm
1,013,290,475,566
939,303,323,807
I.
1.
2.
Tiền và các khoản tương đương tiền
Tiền
Các khoản tương đương tiền
110
111
112
V.1
210,271,592,472
153,988,313,111
56,283,279,361
205,413,215,330
115,283,311,132
90,129,904,198
II.
1.
2.
Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
Đầu tư ngắn hạn
Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn
120
121
129
V.2
-
4,220,726,309
4,220,726,309
-
III.
1.
2.
3.
4.
5.
6.
Các khoản phải thu ngắn hạn
Phải thu khách hàng
Trả trước cho người bán
Phải thu nội bộ ngắn hạn
Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
Các khoản phải thu khác
Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi
130
131
132
133
134
135
139
339,638,206,666
41,216,470,224
294,781,011,387
284,593,629,701
52,263,503,066
232,028,457,223
3,640,725,055
-
301,669,412
-
460,196,593,181
460,196,593,181
-
436,988,279,607
436,988,279,607
-
3,184,083,247
1,803,000,989
8,087,472,860
7,506,354,825
1,381,082,258
581,118,035
IV. Hàng tồn kho
1. Hàng tồn kho
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
V.
1.
2.
3.
4.
Tài sản ngắn hạn khác
Chi phí trả trước ngắn hạn
Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ
Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước
Tài sản ngắn hạn khác
140
141
149
150
151
152
154
158
V.3
V.4
V.5
V.6
1
CÔNG TY CỔ PHẦN XI MĂNG HÀ TIÊN 2
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Địa chỉ: Thị trấn Kiên Lương, huyện Kiên Lương, tỉnh Kiên Giang
Kết thúc ngày 30 tháng 06 năm 2009
Bảng cân đối kế toán (tiếp theo)
TÀI SẢN
B - TÀI SẢN DÀI HẠN
Mã
số
1,025,193,133,789
-
-
210
211
212
213
218
219
II.
1.
Tài sản cố định
Tài sản cố định hữu hình
Nguyên giá
Giá trị hao mòn lũy kế
Tài sản cố định thuê tài chính
Nguyên giá
Giá trị hao mòn lũy kế
Tài sản cố định vô hình
Nguyên giá
Giá trị hao mòn lũy kế
Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
220
221
222
223
224
225
226
227
228
229
230
4.
III. Bất động sản đầu tư
Nguyên giá
Giá trị hao mòn lũy kế
Số đầu năm
1,047,636,038,033
Các khoản phải thu dài hạn
Phải thu dài hạn của khách hàng
Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc
Phải thu dài hạn nội bộ
Phải thu dài hạn khác
Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi
3.
Số cuối quý
200
I.
1.
2.
3.
4.
5.
2.
Thuyết
minh
V.7
V.8
V.9
-
979,735,586,956
634,177,565,044
1,858,263,030,778
(1,224,085,465,734)
-
952,975,973,817
717,669,060,309
1,846,729,280,907
(1,129,060,220,598)
-
530,482,951
1,619,166,058
(1,088,683,107)
345,027,538,961
651,636,886
1,465,206,150
(813,569,264)
234,655,276,622
240
241
242
-
-
-
-
67,900,451,077
67,756,224,853
144,226,224
72,217,159,972
72,072,924,523
144,235,449
2,060,926,513,599
1,964,496,457,596
IV.
1.
2.
3.
4.
Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
Đầu tư vào công ty con
Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh
Đầu tư dài hạn khác
Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn
250
251
252
258
259
V.
1.
2.
3.
Tài sản dài hạn khác
Chi phí trả trước dài hạn
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
Tài sản dài hạn khác
260
261
262
268
TỔNG CỘNG TÀI SẢN
270
V.11
2
CÔNG TY CỔ PHẦN XI MĂNG HÀ TIÊN 2
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Địa chỉ: Thị trấn Kiên Lương, huyện Kiên Lương, tỉnh Kiên Giang
Kết thúc ngày 30 tháng 06 năm 2009
Bảng cân đối kế toán (tiếp theo)
NGUỒN VỐN
A - NỢ PHẢI TRẢ
Mã
số
Thuyết
minh
300
Số cuối quý
Số đầu năm
1,046,863,142,141
1,016,773,147,936
322,657,438,946
34,734,942,000
101,929,901,800
2,219,817,453
30,277,899,150
19,176,733,330
51,878,856,553
82,439,288,660
-
380,421,318,339
69,469,884,000
127,029,020,529
1,137,394,228
62,067,896,196
29,856,079,959
13,403,655,584
77,457,387,843
-
724,205,703,195
724,059,995,159
145,708,036
636,351,829,597
636,043,043,391
308,786,206
I.
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
Nợ ngắn hạn
Vay và nợ ngắn hạn
Phải trả người bán
Người mua trả tiền trước
Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
Phải trả người lao động
Chi phí phải trả
Phải trả nội bộ
Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác
Dự phòng phải trả ngắn hạn
310
311
312
313
314
315
316
317
318
319
320
II.
1.
2.
3.
4.
5.
6.
Nợ dài hạn
Phải trả dài hạn người bán
Phải trả dài hạn nội bộ
Phải trả dài hạn khác
Vay và nợ dài hạn
Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
Dự phòng trợ cấp mất việc làm
330
331
332
333
334
335
336
7.
Dự phòng phải trả dài hạn
337
-
-
B - NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU
400
1,014,063,371,458
947,723,309,660
1,002,163,777,161
880,000,000,000
1,844,957,699
5,517,214,120
1,413,385
15,674,892,464
2,562,706,829
96,562,592,664
-
939,389,240,105
880,000,000,000
1,844,957,699
57,544,282,406
-
V.12
V.13
V.14
V.15
V.16
V.17
I.
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
Vốn chủ sở hữu
Vốn đầu tư của chủ sở hữu
Thặng dư vốn cổ phần
Vốn khác của chủ sở hữu
Cổ phiếu quỹ
Chênh lệch đánh giá lại tài sản
Chênh lệch tỷ giá hối đoái
Quỹ đầu tư phát triển
Quỹ dự phòng tài chính
Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản
410
411
412
413
414
415
416
417
418
419
420
421
II.
1.
2.
3.
Nguồn kinh phí và quỹ khác
Quỹ khen thưởng, phúc lợi
Nguồn kinh phí
Nguồn kinh phí đã hình thành tài sản cố định
430
431
432
433
11,899,594,297
11,899,594,297
-
8,334,069,555
8,334,069,555
-
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN
440
2,060,926,513,599
1,964,496,457,596
V.18
-
-
3
CÔNG TY CỔ PHẦN XI MĂNG HÀ TIÊN 2
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Địa chỉ: Thị trấn Kiên Lương, huyện Kiên Lương, tỉnh Kiên Giang
Kết thúc ngày 30 tháng 06 năm 2009
Bảng cân đối kế toán (tiếp theo)
CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
CHỈ TIÊU
1.
2.
3.
4.
5.
6.
Thuyết
minh
Tài sản thuê ngoài
Vật tư, hàng hóa nhận giữ hộ, nhận gia công
Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược
Nợ khó đòi đã xử lý
Ngoại tệ các loại:
Dollar Mỹ (USD)
Dollar Úc (AUD)
Euro ( EUR )
Dự toán chi sự nghiệp, dự án
Số cuối quý
Số đầu năm
219,694,425
190,991,779
3,338.92
1,723.66
-
42,887,708
190,991,779
3,495.06
2,341.91
1,738.19
-
Kiên Giang , ngày 24 tháng 07 năm 2009
Người lập biểu
Kế toán trưởng
Giám đốc
Trần Thị Trúc Mai
4
CÔNG TY CỔ PHẦN XI MĂNG HÀ TIÊN 2
Địa chỉ: Quốc lộ 80, Thị trấn Kiên Lương, huyện Kiên Lương, tỉnh Kiên Giang
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Kết thúc ngày 30 tháng 06 năm 2009
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Quý II năm 2009
CHỈ TIÊU
Mã
số
Thuyết
minh
Lũy kế từ đầu năm
Quý II
Năm nay
Năm trước
Năm nay
Năm trước
1.
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
01
VI.1
413,402,369,958
337,504,175,085
768,625,126,767
529,217,628,702
2.
Các khoản giảm trừ doanh thu
02
VI.1
299,479,500
-
299,479,500
-
3.
Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ
10
VI.1
413,102,890,458
337,504,175,085
768,325,647,267
529,217,628,702
4.
Giá vốn hàng bán
11
VI.2
311,593,471,089
270,369,625,965
570,336,041,188
417,043,750,584
5.
Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ
20
101,509,419,369
67,134,549,120
197,989,606,079
112,173,878,118
6.
Doanh thu hoạt động tài chính
21
VI.3
2,274,321,820
4,341,167,055
4,540,311,876
7,102,161,820
7.
Chi phí tài chính
Trong đó: chi phí lãi vay
22
23
VI.4
(1,195,960,088)
(3,973,395,906)
593,570,125
8,693,735,328
4,953,661,632
943,962,975
8.
Chi phí bán hàng
24
VI.5
5,067,204,338
16,414,779,912
21,065,025,429
21,292,192,396
9.
Chi phí quản lý doanh nghiệp
25
VI.6
22,905,797,322
16,634,463,203
44,977,058,382
29,675,270,234
77,006,699,617
37,832,902,935
127,794,098,816
67,364,614,333
1,323,991,485
454,272,323
1,329,101,421
454,272,323
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
30
11. Thu nhập khác
31
VI.7
5
CÔNG TY CỔ PHẦN XI MĂNG HÀ TIÊN 2
Địa chỉ: Quốc lộ 80, Thị trấn Kiên Lương, huyện Kiên Lương, tỉnh Kiên Giang
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Kết thúc ngày 30 tháng 06 năm 2009
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Quý II năm 2009
Mã
số
Thuyết
minh
12. Chi phí khác
32
VI.8
13. Lợi nhuận khác
CHỈ TIÊU
Lũy kế từ đầu năm
Quý II
Năm nay
Năm trước
Năm nay
Năm trước
334,927,676
4,617,000
335,410,017
9,827,000
40
989,063,809
449,655,323
993,691,404
444,445,323
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
50
77,995,763,426
38,282,558,258
128,787,790,220
67,809,059,656
15. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành
51
19,515,190,857
10,719,116,312
32,228,197,555
18,986,536,704
16. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại
52
17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp
60
58,480,572,569
27,563,441,946
96,559,592,665
48,822,522,952
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu
70
665
313
1,097
555
Kiên Giang , ngày 24 tháng 07 năm 2009
Người lập biểu
Kế toán trưởng
Giám đốc
Trần Thị Trúc Mai
6
CÔNG TY CỔ PHẦN XI MĂNG HÀ TIÊN 2
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Địa chỉ: Thị trấn Kiên Lương, huyện Kiên Lương, tỉnh Kiên Giang
Kết thúc ngày 30 tháng 06 năm 2009
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
(Theo phương pháp gián tiếp)
Quý II năm 2009
Đơn vị tính: VND
Mã Thuyết
số
minh
CHỈ TIÊU
I.
1.
2.
3.
-
Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
Lợi nhuận trước thuế
Điều chỉnh cho các khoản:
Khấu hao tài sản cố định
Các khoản dự phòng
Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa thực hiện
Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư
Chi phí lãi vay
Lợi nhuận từ HĐKD trước thay đổi vốn lưu động
Tăng, giảm các khoản phải thu
Tăng, giảm hàng tồn kho
Tăng, giảm các khoản phải trả
Tăng, giảm chi phí trả trước
Tiền lãi vay đã trả
Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp
Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh
II.
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các TS khác
Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các TS khác
Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác
Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác
Tiền chi đầu tư, góp vốn vào đơn vị khác
Tiền thu hồi đầu tư, góp vốn vào đơn vị khác
Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
1. Tiền thu từ phát hành CP, nhận góp vốn của chủ sở hữu
2. Tiền chi trả góp vốn cho các chủ sở hữu, mua lại
cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành
3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được
4. Tiền chi trả nợ gốc vay
5. Tiền chi trả nợ thuê tài chính
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính
01
02
03
04
05
06
08
09
10
11
12
13
14
15
16
20
V.7
21
22
23
24
25
26
27
30
Lũy kế từ đầu năm đến cuối quí
Năm nay
Năm trước
128,787,790,220
67,809,059,656
95,193,391,707
29,303,395,617
(4,540,187,076)
4,953,661,632
224,394,656,483
(50,141,187,352)
(23,208,313,574)
(18,471,750,620)
4,316,699,670
(4,953,661,632)
(52,574,191,723)
1,340,092,196
(5,843,150,345)
74,859,193,103
(6,938,626,747)
(122,255,102,414)
90,173,828,526
(105,988,742,755)
(78,330,892,258)
(31,642,894,216)
3,832,331,522
(16,280,357,423)
93,202,995
(1,575,294,707)
(139,718,818,316)
(84,882,726,846)
4,220,726,309
(184,290,714)
4,540,187,076
(113,494,189,029)
6,938,626,747
(78,128,390,813)
31
32
33
34
35
36
40
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ
50
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ
60
61
70
88,016,951,768
(36,386,064,000)
V.1
V.1
125,815,428,604
(8,137,514,700)
43,493,373,068
125,815,428,604
4,858,377,142
(92,031,780,525)
205,413,215,330
210,271,592,472
316,578,218,430
224,546,437,905
Kiên Giang, ngày 24 tháng 07 năm 2009
Người lập biểu
Kế toán trưởng
Giám đốc
Trần Thị Trúc Mai
7
CÔNG TY CỔ PHẦN XI MĂNG HÀ TIÊN 2
Địa chỉ: Thị trấn Kiên Lương, huyện Kiên Lương, tỉnh kiên Giang
BÁO CÁO TÀI CHÍNH QUÍ 02 NĂM 2009
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
QUÍ 02 NĂM 2009
I.
ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG CỦA CÔNG TY
1.
2.
3.
Hình thức sở hữu vốn
: Cổ phần
Lĩnh vực kinh doanh
: Sản xuất
Ngành nghề kinh doanh
: Sản xuất : Clinker , xi măng, sản phẩm bê tông và các sản
phẩm từ xi măng và thạch cao . Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét. Xây dựng công trình kỹ thuật dân
dụng khác . Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp . Lắp đặt hệ thống xây dựng khác. Vận tải
hàng hoá bằng đường bộ. Vận tải hàng hoá đường thuỷ nội địa. Vận tải hàng hoá ven biển. Bán
buôn xi măng, bán buôn vật liệu, thiết bị lắp dặt khác trong xây dựng. Bán buôn máy móc, thiết
bị và phụ tùng máy khai khoáng, xây dựng. Bán buôn máy móc, thiết bị điện, vật liệu điện: máy
phát điện, động cơ điện, dây điện và thiết bị khác dùng trong mạch điện. Sửa chữa máy móc, thiết
bị .
II.
NĂM TÀI CHÍNH, ĐƠN VỊ TIỀN TỆ SỬ DỤNG TRONG KẾ TOÁN
1.
Năm tài chính
Năm tài chính của Công ty bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 và kết thúc vào ngày 31 tháng 12 hàng
năm.
2.
Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán là Đồng Việt Nam (VND) trong ghi chép và hạch toán .
III.
CHUẨN MỰC VÀ CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN ÁP DỤNG
1.
Chế độ kế toán áp dụng
Công ty áp dụng theo chuẩn mực kế toán Việt Nam và chế độ Kế toán Doanh nghiệp Việt Nam.
2.
Tuyên bố về việc tuân thủ chuẩn mực kế toán và chế độ kế toán
Ban Giám đốc đảm bảo đã tuân thủ đầy đủ yêu cầu của các Chuẩn mực kế toán và Chế độ Kế
toán Doanh nghiệp Việt Nam hiện hành trong việc lập Báo cáo tài chính.
3.
Hình thức kế toán áp dụng
Công ty sử dụng hình thức kế toán trên máy vi tính.
IV.
CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN ÁP DỤNG
1. Cơ sở lập Báo cáo tài chính
Báo cáo tài chính được trình bày theo nguyên tắc giá gốc.
Các đơn vị trực thuộc hình thành bộ máy kế toán riêng, hạch toán phụ thuộc. Báo cáo tài chính
của toàn Công ty được lập trên cơ sở tổng hợp báo cáo tài chính của các đơn vị trực thuộc. Doanh
thu và số dư giữa các đơn vị trực thuộc được loại trừ khi lập báo cáo tài chính tổng hợp.
2. Tiền và tương đương tiền
CÔNG TY CỔ PHẦN XI MĂNG HÀ TIÊN 2
Địa chỉ: Thị trấn Kiên Lương, huyện Kiên Lương, tỉnh kiên Giang
BÁO CÁO TÀI CHÍNH QUÍ 02 NĂM 2009
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính (tiếp theo)
Tiền và các khoản tương đương tiền bao gồm tiền mặt, tiền gửi ngân hàng, tiền đang chuyển và
các khoản tương đương tiền là các khoản đầu tư ngắn hạn không quá 3 tháng có khả năng chuyển
đổi dễ dàng thành tiền và không có nhiều rủi ro trong việc chuyển đổi.
3. Hàng tồn kho
Hàng tồn kho được xác định trên cơ sở giá gốc. Giá gốc hàng tồn kho bao gồm chi phí mua, chi
phí chế biến và các chi phí liên quan trực tiếp khác phát sinh để có được hàng tồn kho ở địa điểm
và trạng thái hiện tại.
Giá trị hàng tồn kho được tính theo phương pháp bình quân gia quyền và được hạch toán theo
phương pháp kê khai thường xuyên.
4. Các khoản phải thu thương mại và phải thu khác
Các khoản phải thu thương mại và các khoản phải thu khác được ghi nhận theo hóa đơn, chứng
từ.
5. Tài sản cố định
Tài sản cố định hữu hình, tài sản cố định vô hình được ghi nhân theo giá gốc. Trong quá trình sử
dụng tài sản cố định hữu hình và tài tài sản cố định vô hình được ghi nhận theo nguyên giá, hao
mòn luỹ kế và giá trị còn lại .
Tài sản cố định được khấu hao theo phương pháp đường thẳng dựa trên thời gian hữu dụng ước
tính phù hợp với hướng dẫn tại Quyết định số 206/2003/QĐ-BTC ngày 12 tháng 12 năm 2003
của Bộ trưởng Bộ Tài chính. Số năm khấu hao của các loại tài sản cố định như sau:
Số năm
Nhà cửa, vật kiến trúc
5 – 25
Máy móc và thiết bị
6
Phương tiện vận tải, truyền dẫn
6
Thiết bị, dụng cụ quản lý
3
6. Chi phí đi vay
Chi phí đi vay được hạch toán vào chi phí sản xuất kinh doanh trong kỳ khi phát sinh.
Chi phí đi vay được vốn hóa khi có liên quan trực tiếp đến việc đầu tư xây dựng hoặc sản xuất tài
sản dở dang được tính vào giá trị của tài sản đó (được vốn hoá) bao gồm các khoải lãi tiền vay,
các khoản chi phí liên quan tới quá trình làm thủ tục vay .
8. Chi phí trả trước dài hạn
Tiền đặt mua báo và mua bảo hiểm :
Các chi phí trả tước liên quan đến chi phí sản xuất kinh doanh hiện tại được ghi nhận và được
tính vào chi phí sản xuất kinh doanh trong năm tài chính .
Giá trị thương hiệu :
Giá trị thương hiệu của Công ty được xác định bởi Công ty Tư vấn tài chính kế toán và kiểm toán
AASC và được họp thông qua theo Biên bản cuộc họp ngày 11/05/2007 . Quyết định số 865/QĐBXD ngày 11/6/2007 Về giá trị doanh nghiệp để CPH của Công ty XMHT2 bao gồm cả giá trị
lợi thế của doanh nghiệp. Công ty đã thực hiện phân bổ trong thời gian 10 năm, theo phương
pháp đường thẳng .
9. Chi phí, chi phí phải trả, trích trước chi phí sửa chữa lớn
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính
CÔNG TY CỔ PHẦN XI MĂNG HÀ TIÊN 2
Địa chỉ: Thị trấn Kiên Lương, huyện Kiên Lương, tỉnh kiên Giang
BÁO CÁO TÀI CHÍNH QUÍ 02 NĂM 2009
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính (tiếp theo)
Chi phí được ghi nhận khi nghiệp vụ phát sinh.Chi phí phải trả được ghi nhận dựa trên các ước
tính hợp lý về số tiền phải trả cho các hàng hóa, dịch vụ đã sử dụng trong kỳ.
Việc trích trước chi phí sửa chữa lớn tài sản cố định được căn cứ vào kế hoạch chi phí sửa chữa
tài sản cố định đã được duyệt và được quyết toán dứt điểm khi công trình sửa chữa lớn hoàn
thành . Nếu chi phí sửa chữa lớn tài sản cố định thực tế cao hơn số đã trích thì phần chênh lệch
được hạch toán toàn bộ vào chi phí hoặc phân bổ dần vào chi phí trong thời gian tối đa là 3 năm.
Nếu chi phí sửa chữa lớn thực tế nhỏ hơn số đã trích thì phần chênh lệch được hạch toán giảm chi
phí trong kỳ.
10. Thuế thu nhập doanh nghiệp
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp được xác định trên cơ sở thu nhập chịu thuế và thuế suất thuế
thu nhập hiện hành.
11. Nguyên tắc ghi nhận doanh thu
Doanh thu bán hàng :
- Được ghi nhận khi phần lớn rũi ro và lợi ích gắn liến với quyền sở hữu hàng hoá được
chuyển sang cho người mua .
- Công ty có thể xác định được các chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.
- Thời điểm ghi nhận doanh thu thông thường trùng với thời điểm chuyển giao hàng hoá, phát
hành hoá đơn cho người mua và người mua chấp nhận thanh toán .
Doanh thu hoạt động tài chính ;
Doanh thu phát sinh từ tiền lãi, cổ tức và lợi nhuận được chia và các khoản doanh thu tài chính
khác được ghi nhận khi :
- Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch đó .
- Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn .
12. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí tài chính
Các khoản chi phí được ghi nhận vào chi phí tài chính gồm :
- Lãi tiền vay.
- Chiết khấu thanh toán.
- Chi phí tài chính khác.
- Các khoản trên được ghi nhận theo tổng số phát sinh trong kỳ, không bù trừ với doanh thu
hoạt động tài chính .
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính
CÔNG TY CỔ PHẦN XI MĂNG HÀ TIÊN 2
Địa chỉ: Thị trấn Kiên Lương, huyện Kiên Lương, tỉnh kiên Giang
BÁO CÁO TÀI CHÍNH QUÍ 02 NĂM 2009
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính (tiếp theo)
V.
THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BẢNG CÂN
ĐỐI KẾ TOÁN
1.
Tiền và các khoản tương đương tiền
1. Tiền
Tiền mặt
Tiền gửi ngân hàng
Cộng
1.1. Tiền mặt
Đơn vị
Văn phòng công ty
Ban Quản lý dự án Hà Tiên 2
Ban Quản lý dự án Long An
Cộng
1.2. Tiền gửi ngân hàng
Đơn vị
Văn phòng công ty
Ban Quản lý dự án Hà Tiên 2
Ban Quản lý dự án Long An
Xí nghiệp Tiêu Thụ & Dịch vụ
Cộng
2. Các khoản tương đương tiền
Đơn vị
Văn phòng công ty (Tiền gửi kỳ hạn 1 tháng )
2.
Số cuối kỳ
413.641.073
153.574.672.038
153.988.313.111
Số đầu kỳ
210.494.118
115.072.817.014
115.283.311.132
Số cuối kỳ
347.886.745
8.616.800
57.137.528
413.641.073
Số đầu kỳ
197.359.615
8.214.100
4.920.403
210.494.118
Số cuối kỳ
140.093.051.955
2.663.021.604
7.045.447.150
3.773.151.329
153.574.672.038
Số đầu kỳ
100.147.624.193
1.681.306.505
13.238.886.316
5.000.000
115.072.817.014
Số cuối kỳ
56.283.279.361
Số đầu kỳ
90.129.904.198
Số cuối kỳ
Số đầu kỳ
4.220.726.309
Số cuối kỳ
11..598.376.325
Số đầu kỳ
10.290.068.160
23.160.743.821
6.450.079.550
7.270.528
41.216.470.224
40.191.758.483
1.781.676.423
52.263.503.066
Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
Tiền gửi có kỳ hạn trên 3 tháng
3.
Phải thu của khách hàng
Mua xi măng
Mua Clinker
Cty Cổ phần XM hà Tiên 1
Các Cty địa phương
Dịch vụ , khác
Cộng
4.
Trả trước cho người bán
Công ty XNK Xi Măng
Cty Cổ phần Đông Mỹ
Cty CP Đầu Tư XD số 10 IDICO
Cty CP LILAMA 18
Số cuối kỳ
9.735.770.890
13.798.182.278
11.223.318.999
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính
Số đầu kỳ
3.461.100.960
21.603.637.974
7.711.042.096
12.182.769.370
CÔNG TY CỔ PHẦN XI MĂNG HÀ TIÊN 2
Địa chỉ: Thị trấn Kiên Lương, huyện Kiên Lương, tỉnh kiên Giang
BÁO CÁO TÀI CHÍNH QUÍ 02 NĂM 2009
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính (tiếp theo)
POLYSIUS AG
ABB Switzerland Ltd nước Thuỵ Sỹ
Bedeschi spa Nước ITALY
Liên danh Pfeiffer – IMI ( Nước áo )
Nhà thầu AREVA (Singapore)
Nhà thầu Haver & Boecker
Phân viện khoa học CN XD Miền Nam
Các nhà cung cấp khác
Cộng
5.
Số cuối kỳ
166.623.250.336
9.756.164.383
26.895.786.415
16.942.986.336
25.527.792.233
4.243.972.320
2.323.697.000
7.710.090.197
294.781.011.387
Số cuối kỳ
10.138.413.098
232.028.457.223
84.668.068
3.277.620.423
8.756.884
6.718.140
262.961.540
3.640.725.055
Số đầu kỳ
13.149.093
86.688.500
909.091
8.644.579
31.643.135
69.371.234
91.263.780
301.669.412
Hàng tồn kho
Số cuối kỳ
Nguyên liệu, vật liệu :
* Tại VP Công ty
* Ban QLDA Hà Tiên 2
* Ban QLDA Long An
Công cụ, dụng cụ
Chi phí SXKD dở dang
* Tại VP Công ty
* Ban QLDA Long An
Thành phẩm
Hàng hoá
Cộng
7.
17.666.816.941
16.942.986.336
25.527.792.233
Các khoản phải thu khác
Cty Cổ phần XMHT 1 mượn vật tư
Tiền nước sinh hoạt và khác (tại Công ty)
Cục thuế L.A và khác (tại Ban QLDA L.A)
Cty Cổ phần Đông Mỹ (tại Ban QLDA L.A)
Cty Cổ phần LILAMA 18 (tại Ban QLDA L.A)
Cty CP Đầu tư XD số 10 (tại ban QLDA L A)
CBMEC
(tại Ban QLDA L.A)
Cộng
6.
Số đầu kỳ
116.793.898.215
Số đầu kỳ
400.388.453.964
407.597.102.764
198.998.813.904
9.778.435.554
191.611.204.506
212.452.147.857
9.778.435.554
185.366.519.353
451.105.412
460.019.657
59.075.886.089
28.931.157.186
53.218.907.786
5.856.978.303
28.263.015.268
668.141.918
281.147.716
460.196.593.181
436.988.279.607
Tăng, giảm tài sản cố định hữu hình
Nhà cửa, vật
kiến trúc
Nguyên giá
Số đầu (01/01/2009)
Tăng mua trong kỳ
Tăng đầu tư XDCB
hoàn thành
Tăng khác
Giảm do thanh lý,
nhượng bán
Giảm khác
Số cuối kỳ
Máy móc và thiết
bị
477.520.680.623
Phương tiện
vận tải, truyền
dẫn
Thiết bị, dụng
cụ quản lý
Tài sản cố định
khác
1.283.592.239.926
10.241.144.486
71.478.896.235
800.000.000
13.328.053.326
620.015.763
809.410.797
1.293.833.384.412
72.278.896.235
13.948.069.089
809.410.797
Cộng
1.846.729.280.907
11.661.160.249
127.410.378
477.393.270.245
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính
127.410.378
1.858.263.030.778
CÔNG TY CỔ PHẦN XI MĂNG HÀ TIÊN 2
Địa chỉ: Thị trấn Kiên Lương, huyện Kiên Lương, tỉnh kiên Giang
BÁO CÁO TÀI CHÍNH QUÍ 02 NĂM 2009
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính (tiếp theo)
Nhà cửa, vật
kiến trúc
Giá trị hao mòn
Số đầu(01/01/2009)
Khấu hao trong kỳ
Tăng khác
Giảm do thanh lý,
nhượng bán
Giảm khác
Số cuối kỳ
Máy móc và thiết
bị
Phương tiện
vận tải, truyền
dẫn
Thiết bị, dụng
cụ quản lý
Tài sản cố định
khác
Cộng
317.467.631.250
8.303.596.926
752.542.124.578
81.997.667.890
50.227.305.920
3.581.669.168
8.013.748.053
1.269.721.530
809.410.797
1.129.060.220.598
95.152.655.514
127.410.378
325.643.817.798
834.539.792.468
53.808.975.088
9.283.469.583
809.410.797
Giá trị còn lại
Số đầu (01/01/2009)
160.053.049.373
531.050.115.348
21.251.590.315
5.314.305.273
717.669.060.309
Số cuối kỳ
151.749.452.447
459.293.591.944
18.469.921.147
4.664.599.506
634.177.565.044
127.410.378
1.224.085.465.734
Do tính thận trọng và để ổn định chi phí sản xuất trong năm 2009 , nên công ty đã tạm đưa
phần trích khấu hao của Dự án than dầu trong 6 tháng đầu năm 2009 lên cao hơn so với mức trích
bình quân từng tháng . Để trong 6 tháng cuối công ty đưa phần trích khấu hao của Dự án Long
An vào . Nhìn trên tổng thể thì mức trích khấu hao của 02 Dự án không vượt quá mức trích nhà
nước qui định .
8.
Tăng, giảm tài sản cố định vô hình
Phần mềm máy vi
tính
Nguyên giá
Số đầu 01/01/2009
1.335.352.150
Tăng trong kỳ
153.959.908
Mua trong kỳ
Tăng khác
153.959.908
Giảm trong kỳ
Giảm khác
Số cuối kỳ
1.489.312.058
Giá trị hao mòn
Số đầu 01/01/2009
Tăng trong kỳ
Khấu hao trong kỳ
Giảm trong kỳ
Giảm khác
Số cuối kỳ
Giá trị còn lại
Số đầu 2009
Số cuối kỳ
9.
TSCĐ vô hình
khác
129.854.000
129.854.000
88.711.701
724.857.563
254.542.693
20.571.150
254.542.693
20.571.150
979.400.256
109.282.851
610.494.587
509.911.802
41.142.299
20.571.149
Cộng
-
1.465.206.150
153.959.908
-
153.959.908
1.619.166.058
-
813.569.264
275.113.843
275.113.843
1.088.683.107
651.636.886
530.482.951
Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
Chi phí tại VP Công ty
Chi phí tại Ban QLDA Long An
Chi phí tại Ban QLDA Hà Tiên 2
Mua sắm TSCĐ
Sửa chữa lớn tài sản cố định
Số cuối kỳ
7.058.034.305
248.198.117.762
88.806.922.329
67.719.918
896.744.647
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính
Số đầu kỳ
6.139.072.866
170.899.539.581
57.559.669.021
56.995.154
CÔNG TY CỔ PHẦN XI MĂNG HÀ TIÊN 2
Địa chỉ: Thị trấn Kiên Lương, huyện Kiên Lương, tỉnh kiên Giang
BÁO CÁO TÀI CHÍNH QUÍ 02 NĂM 2009
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính (tiếp theo)
Số cuối kỳ
345.027.538.961
Cộng
11.
Số đầu kỳ
234.655.276.622
Chi phí trả trước dài hạn
Số cuối kỳ
Tiền đặt mua báo
Tiền mua bảo hiểm tai nạn con người
Bảo hiểm cháy nổ và rủi ro
Bảo hiểm Ôtô và tàu thuyền
Tiền thuê cẩu tại TP.HCm để cẩu VT xuống xà
lan vận chuyển về Cty
Lợi thế thương mại
39.787.900
104.478.333
111.958.620
67.500.000.000
Số đầu kỳ
38.605.047
4.704.000
26.758.333
2.857.143
72.000.000.000
67.756.224.853
72.072.924.523
Cộng
Giá trị lợi thế thương mại của Cty XMHT2 được tính vào Giá trị doanh nghiệp khi chuyển sang
Công ty CP Xi măng Hà Tiên 2.
12.
Vay và nợ ngắn hạn
Số cuối kỳ
Số đầu kỳ
Vay ngắn hạn
Nợ dài hạn đến hạn trả
Vay Ngân hàng Công thương Kiên Giang
-
-
34.734.942.000
69.469.884.000
Cộng
34.734.942.000
69.469.884.000
Số cuối kỳ
31.161.900.000
5.092.686.967
Số đầu kỳ
36.119.609.900
1.576.715.969
5.683.404.756
13. Phải trả người bán
Cty CP Vật tư Vận tải xi măng
Công ty xăng dầu Tây nam Bộ
Công ty xăng dầu khu vực II
Công ty TNHH Minh Huy
Công ty CP Xi Măng Hoàng Mai
Trung tâm tiêu thụ Xi măng Bút Sơn
Cty Cổ phần Bao Bì Hà Tiên
TCT Đầu tư PT Đô Thị & khu CN (IDICO)
CTy TNHH nhà nước 1 TV Cơ khí Đông Anh
CTy CP khóang sản Minh Tiến
CTy CP CP Đầu Tư XD số 10 - IDICO
Các nhà cung cấp khác
Cộng
14.
1.712.186.313
18.000.000.000
15.561.276.544
7.651.449.812
1.925.988.813
3.850.469.620
3.908.184.955
13.065.758.776
101.929.901.800
24.000.000.000
18.000.000.000
8.038.651.209
33.610.638.695
127.029.020.529
Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
Số đầu kỳ
Thuế :
Thuế GTGT hàng bán
20.018.546.315
Số phải nộp
trong kỳ
23.274.528.437
Số đã nộp
trong kỳ
35.117.099.361
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính
Số cuối kỳ
8.175.975.391
CÔNG TY CỔ PHẦN XI MĂNG HÀ TIÊN 2
Địa chỉ: Thị trấn Kiên Lương, huyện Kiên Lương, tỉnh kiên Giang
BÁO CÁO TÀI CHÍNH QUÍ 02 NĂM 2009
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính (tiếp theo)
Số đầu kỳ
Thuế GTGT hàng NK
Thuế xuất nhập khẩu
Thuế thu nhập DN
Thuế thu nhập cá nhân
Thuế tài nguyên
Tiền thuê đất, thuế đất
Các loại thuế khác
39.861.185.024
661.427.219
735.722.644
10.785.305
780.229.689
Các khoản phải nộp khác
Cộng
62.067.896.196
15.
Số phải nộp
trong kỳ
331.005.768
264.162
32.228.197.556
1.231.694.457
3.004.325.733
3.580.211.284
Số đã nộp
trong kỳ
Số cuối kỳ
331.005.768
264.162
52.574.191.723 19.515.190.857
1.893.121.676
3.129.710.415
610.337.962
1.855.874.093 1.724.337.191
5.000.000
1.468.449.860
65.123.677.257
15.785.305
1.996.621.800
252.057.749
96.913.674.303 30.277.899.150
Chi phí phải trả
Số cuối kỳ
Phí dịch vụ kiểm toán năm 2008
Trích trước chi phí đại tu lò (gạch chịu lửa)
Trích trước chi phí (bi đạn và tấm lót)
Trích trước chi phí ký quỹ phục hồi môi trường
Trích trước chi phí khuyến mại xi măng
Trích trước chi phí sửa chữa lớn
Chi phí đề tài pha đá vôi
Chi phí phải trả khác
Cộng
9.399.000.438
9.986.746.467
138.948.289
9.500.000.000
15.212.000.831
7.450.000.000
192.160.528
51.878.856.553
Số đầu kỳ
180.000.000
138.948.289
5.077.561.428
7.450.000.000
557.145.867
13.403.655.584
* Để ổn định chi phí sản xuất trong năm , công ty đã tạm trích trước chi phí SCL , chi phí
gạch chịu lửa , bi đạn , tấm lót và chi phí khuyến mại vào 6 tháng đầu năm 2009 . Vì công tác
SCL đại tu tòan bộ dây chuyền tại công ty diễn ra vào thời điểm quý 3/2009 và chi phí khuyến
mại thực hiện trong các tháng mùa mưa , mùa nước nổi tại đồng bằng sông Cửu Long .
16.
Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác
Kinh phí công đoàn
Bảo hiểm xã hội
Bảo hiểm Y-tế
Bảo hiểm thất nghiệp
Các khoản phải trả về TCty CN Xi măng VN
* Cổ tức 2008 (đợt 2)
: 18.262.485.300
* Phí tư vấn TTSP &QTDN : 9.033.849.756
Clinker mượn gia công xi măng
Các khoản phải trả khác (tại Ban QLDA HT2)
Các khoản phải trả khác
Cộng
Số cuối kỳ
1.562.795.404
502.502.063
29.244.803
349.354.438
27.296.335.056
Số đầu kỳ
658.420.054
15.724.234.894
36.233.056.028
741.765.974
82.439.288.660
19.909.187.100
15.049.478.679
899.029.096
77.457.387.843
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính
40.941.272.914
CÔNG TY CỔ PHẦN XI MĂNG HÀ TIÊN 2
Địa chỉ: Thị trấn Kiên Lương, huyện Kiên Lương, tỉnh kiên Giang
BÁO CÁO TÀI CHÍNH QUÍ 02 NĂM 2009
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính (tiếp theo)
17.
Vay và nợ dài hạn
Số cuối kỳ
Số đầu kỳ
Vay dài hạn
Vay Ngân hàng Công thương Kiên Giang cho dự
án Than dầu
104.221.803.169
104.221.803.169
Vay Ngân hàng Công thương Kiên Giang cho
dự án Hà Tiên 2.2
195.831.607.423
175.400.136.666
Vay Ngân hàng Phát triển Kiên Giang cho dự
án Hà Tiên 2.2.
11.673.692.377
4.727.654.153
Vay Ngân hàng CALYON cho D.A Hà Tiên 2.2
76.347.617.946
42.768.171.920
Vay Ngân hàng Ngoại thương Kiên Giang cho
dự án Trạm nghiền xi măng Long An
335.985.274.244
308.925.277.483
Cộng
724.059.995.159
636.043.043.391
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính
CÔNG TY CỔ PHẦN XI MĂNG HÀ TIÊN 2
Địa chỉ: Thị trấn Kiên Lương, huyện Kiên Lương, tỉnh kiên Giang
BÁO CÁO TÀI CHÍNH QUÍ 02 NĂM 2009
18. Vốn chủ sở hữu :
a. Bảng đối chiếu biến động của vốn chủ sở hữu :
Số dư đầu kỳ
Tăng vốn trong kỳ
Vốn đầu tư của
CSH
Thặng dư vốn
cổ phần
Vốn khác
của chủ sở
hữu
880.000.000.000
1.844.957.699
-
5.517.214.120
-
15.674.892.464
2.562.706.829
Chênh
lệch tỷ giá
Quỹ đầu tư
phát triển
Quỹ dự
phòng tài
chính
Đơn vị tính : VND
Lợi nhuận
chưa phân
phối
Quỹ khác
thuộc vốn
CSH
57.544.282.406
-
Lãi trong kỳ
-
-
-
-
-
-
-
96.559.592.665
Tăng khác
-
-
-
1.413.385
-
-
-
3.000.000
Giảm vốn trong kỳ
-
-
-
-
-
-
-
-
Giảm khác
-
-
-
-
-
-
-
57.544.282.406
Lỗ trong ky
-
-
-
-
-
-
-
-
880.000.000.000
1.844.957.699
5.517.214.120
1.413.385
15.674.892.464
2.562.706.829
Số dư cuối kỳ
96.562.592.665
CÔNG TY CỔ PHẦN XI MĂNG HÀ TIÊN 2
Địa chỉ: Thị trấn Kiên Lương, huyện Kiên Lương, tỉnh kiên Giang
BÁO CÁO TÀI CHÍNH QUÍ 02 NĂM 2009
b) Chi tiết vốn đầu tư của chủ sở hữu:
Vốn góp của Nhà nước
Vốn góp của đối tượng
khác
- Do pháp nhân nắm giữ
- Do thể nhân nắm giữ
Cộng
Cuối kỳ
608.749.510.000
271.250.490.000
%
69,18
30,82
Đầu kỳ
608.749.510.000
271.250.490.000
%
69,18
30,82
186.174.700.000
21,16
186.174.700.000
21,16
85.075.790.000
9,66
85.075.790.000
9,66
880.000.000.000
100%
880.000.000.000
100%
c) Các giao dịch về vốn với các chủ sở hữu và phân phối cổ tức, chia lợi nhuận
Từ ngày 01/01/2009 đấn 30/06/2009
- Vốn đầu tư của chủ sở hữu
+ Vốn góp đầu năm
+ Vốn góp tăng trong kỳ
+ Vốn góp giảm trong kỳ
+ Vốn góp cuối kỳ
- Cổ tức, lợi nhuận đã chia (năm 2008)
d) Cổ phiếu
Số lượng cổ phiếu đăng ký phát hành
Số lượng cổ phiếu bán ra công chúng
- Cổ phiếu phổ thông
- Cổ phiếu ưu đãi
Số lượng cổ phiếu được mua lại
- Cổ phiếu phổ thông
- Cổ phiếu ưu đãi
Số lượng cổ phiếu đang lưu hành
- Cổ phiếu phổ thông
- Cổ phiếu ưu đãi
Mệnh giá cổ phiếu đang lưu hành (đồng / Cổ phiếu)
e) Các quỹ của doanh nghiệp
Quỹ Đầu tư phát triển
Quỹ dự phòng tài chính
Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
880.000.000.000
880.000.000.000
62.924.970.600
88.000.000
88.000.000
88.000.000
88.000.000
88.000.000
10.000 đồng/cổ phiếu
15.674.892.464
2.562.706.829
5.517.214.120
CÔNG TY CỔ PHẦN XI MĂNG HÀ TIÊN 2
Địa chỉ: Thị trấn Kiên Lương, huyện Kiên Lương, tỉnh kiên Giang
BÁO CÁO TÀI CHÍNH QUÍ 02 NĂM 2009
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính (tiếp theo)
VI- THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BÁO CÁO KẾT
QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
1. Doanh thu
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Quý II
Tổng doanh thu
Xi măng
Clinker
Phế liệu, phế thải và vật tư không cần dung
Vật liệu phụ, phụ tùng
Dịch vụ khác
Các khoản giảm trừ doanh thu (CKTM)
Doanh thu thuần
413.402.369.958
376.820.812.992
34.926.400.000
Lũy kế từ đầu
năm
768.625.126.767
713.587.865.992
51.798.885.492
212.140.000
1.655.156.966
299.479.500
413.102.890.458
3.026.235.283
299.479.500
768.325.647.267
2. Giá vốn hàng bán
280.653.990.621
28.269.061.786
692.913.220
Lũy kế từ đầu
năm
525.749.340.451
41.177.205.665
692.913.220
1.977.505.462
311.593.471.089
2.716.581.852
570.336.041.188
Quý II
Xi măng
Clinker
Phế liệu
Vật liệu phụ, phụ tùng
Dịch vụ khác
Cộng
3. Doanh thu hoạt động tài chính
2.279.292.120
(4.970.300)
2.274.321.820
Lũy kế từ đầu
năm
4.540.187.076
124.800
4.540.311.876
Quý II
(3.973.395.906)
1.121.986.400
1.655.449.418
(1.195.960.088)
Lũy kế từ đầu năm
4.953.661.632
2.075.778.480
1.664.295.216
8.693.735.328
Quý II
Lãi tiền gửi ngân hàng
Lãi chênh lệch tỷ giá
Cộng
4. Chi phí tài chính
Chi phí lãi vay
Chiết khấu thanh toán
Chênh lệch tỷ giá
Cộng
5. Chi phí bán hàng
Quý II
Chi phí nhân viên
Chi phí vật liệu, bao bì
1.525.261.514
1.703.841
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính
Lũy kế từ đầu
năm
2.928.625.294
4.290.739
CÔNG TY CỔ PHẦN XI MĂNG HÀ TIÊN 2
Địa chỉ: Thị trấn Kiên Lương, huyện Kiên Lương, tỉnh kiên Giang
BÁO CÁO TÀI CHÍNH QUÍ 02 NĂM 2009
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính (tiếp theo)
Quý II
Chi phí công cụ, đồ dùng
Chi phí khấu hao, sửa chữa lớn tài sản cố định
Chi phí dịch vụ mua ngoài
Chi phí khuyến mãi
Chi phí quảng cáo
Chi phí bằng tiền khác
Cộng
9.116.402
412.262.958
1.033.156.354
4.033.552.310
(255.116.182)
(1.692.732.859)
5.067.204.338
Lũy kế từ đầu
năm
9.116.402
810.932.939
2.429.471.064
12.705.334.210
1.586.692.472
590.562.309
21.065.025.429
6. Chi phí quản lý doanh nghiệp
8.275.350.542
1.876.107.281
2.551.833.916
Lũy kế từ đầu
năm
15.134.914.138
2.734.311.753
4.801.689.697
4.973.971.847
989.644.026
4.238.889.710
22.905.797.322
12.603.234.386
1.605.938.101
8.096.970.307
44.977.058.382
Quý II
Chi phí nhân viên
Chi phí vật liệu quản lý
Chi phí khấu hao tài sản cố định
Thuế, phí và lệ phí
Chi phí dịch vụ mua ngòai
Chi phí bằng tiền khác
Cộng
7. Thu nhập khác
Quý II
Thu bán vật tư phế liệu, phế thải
Thu tiền phạt vi phạm hợp đồng
Thu khác
Cộng
1.045.781.635
20.462.500
257.747.350
1.323.991.485
Lũy kế từ đầu
năm
1.045.781.635
23.192.500
260.127.286
1.329.101.421
8. Chi phí khác
Quý II
Giá trị vật tư phế thải, phế liệu
Chi phí nộp phạt , khác
Cộng
28.697.208
306.230.468
334.927.676
Lũy kế từ đầu
năm
28.697.208
306.712.809
335.410.017
9. Chi phí sản xuất kinh doanh theo yếu tố
Quý II
Chi phí nguyên liệu , vật liệu
Chi phí nhân công
Chi phí khấu hao, sửa chữa lớn tài sản cố định
Chi phí dịch vụ mua ngoài
Chi phí bằng tiền khác
Cộng
165.952.492.471
33.613.529.023
57.202.315.078
42.043.121.592
50.655.929.262
349.467.387.426
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính
Lũy kế từ đầu
năm
317.728.957.266
62.279.927.893
110.405.392.538
75.086.555.359
111.084.273.225
676.585.106.281
CƠNG TY CỔ PHẦN XI MĂNG HÀ TIÊN 2
Địa chỉ: Thị trấn Kiên Lương, huyện Kiên Lương, tỉnh kiên Giang
BÁO CÁO TÀI CHÍNH Q 02 NĂM 2009
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính (tiếp theo)
VII- NHỮNG THƠNG TIN KHÁC
1. Thơng tin so sánh q II/2009 và q II/2008
KỲ NÀY NĂM
KỲ NÀY NĂM
NAY
TRƯỚC
CHỈ TIÊU
1. Bố trí cơ cấu tài sản & cơ cấu nguồn vốn
1.1 Bố trí cơ cấu tài sản
-Tài sản cố đònh/Tổng tài sản (%)
-Tài sản lưu động/Tổng tài sản (%)
1.2 Bố trí cơ cấu nguồn vốn
-Nợ phái trả /Tổng nguồn vốn (%)
-Nguồn vốn sở hữu/Tổng nguồn vốn (%)
2. Khả năng thanh toán
2.1 Khả năng thanh toán hiện hành (lần)
2.2 Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn (lần)
2.3 Khả năng thanh toán nhanh (lần)
2.4 Khả năng thanh toán nợ dài hạn (lần)
3. Tỷ suất sinh lời
3.1 Tỷ suất lợi nhuận / Doanh thu
-Tỷ suất lợi nhuận trước thuế/Doanh thu (%)
-Tỷ suất lợi nhuận sau thuế/Doanh thu (%)
3.2 Tỷ suất lợi nhuận / Tổng tài sản
-Tỷ suất lợi nhuận trước thuế/Tổng tài sản (%)
-Tỷ suất lợi nhuận sau thuế/Tổng tài sản (%)
3.3 Tỷ suất lợi nhuận sau thuế/Nguồn vốn sở hữu
2. Thơng tin khác
Tình hình thu nhập của Cán bộ công nhân viên :
Tổng số công nhân viên chức đến ngày 30/06/2009 :
Tổng số công nhân viên chức bình quân
:
CHỈ TIÊU
1. Tổng quỹ lương
2. Tiền thưởng + cơm ca
3. Tổng thu nhập
4. Tiền lương bình quân (đ/người)
5. Thu nhập bình quân (đ/người)
TP.PHÒNG KTTKTC
50,83
49,17
38,78
61,22
50,80
49,20
48,12
51,88
1,97
3,14
0,65
2,08
3,49
0,71
18,72
14,03
11,18
8,05
3,78
2,84
5,77
2,11
1,52
2,93
1.442 người
1.436 người
THỰC HIỆN
Q 02 / 2009
06 THÁNG 2009
29.491.399.764
2.185.044.089
31.676.443.853
6.845.729
7.352.935
54.900.624.577
4.106.999.997
59.007.624.574
6.371.939
6.848.610
Kiên lương ngày 24 tháng 07 năm 2009
GIÁM ĐỐC
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính