BÁO CÁO TÀI CHÍNH
CÔNG TY CỔ PHẦN XI MĂNG HÀ TIÊN 2
Kết thúc ngày 30 tháng 09 năm 2009
Địa chỉ: Thị trấn Kiên Lương, huyện Kiên Lương, tỉnh Kiên Giang
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Quý III năm 2009
Tại ngày 30 tháng 09 năm 2009
Đơn vị tính: VND
TÀI SẢN
Mã
số
A - TÀI SẢN NGẮN HẠN
100
I.
1.
2.
Tiền và các khoản tương đương tiền
Tiền
Các khoản tương đương tiền
110
111
112
II.
1.
2.
Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
Đầu tư ngắn hạn
Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn
120
121
129
III.
1.
2.
3.
4.
5.
6.
Các khoản phải thu ngắn hạn
Phải thu khách hàng
Trả trước cho người bán
Phải thu nội bộ ngắn hạn
Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
Các khoản phải thu khác
Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi
130
131
132
133
134
135
139
IV. Hàng tồn kho
1. Hàng tồn kho
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
140
141
149
V.
1.
2.
3.
4.
150
151
152
154
158
Tài sản ngắn hạn khác
Chi phí trả trước ngắn hạn
Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ
Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước
Tài sản ngắn hạn khác
Thuyết
minh
Số cuối quý
Số đầu năm
1.338.264.530.462
939.303.323.807
V.1
194.872.104.916
149.872.104.916
45.000.000.000
205.413.215.330
115.283.311.132
90.129.904.198
V.2
40.000.000.000
40.000.000.000
-
4.220.726.309
4.220.726.309
-
617.894.937.245
31.803.363.258
585.621.131.892
284.593.629.701
52.263.503.066
232.028.457.223
470.442.095
-
301.669.412
-
479.054.825.770
479.054.825.770
-
436.988.279.607
436.988.279.607
-
6.442.662.531
4.885.482.988
8.087.472.860
7.506.354.825
1.557.179.543
581.118.035
V.3
V.4
V.5
V.6
1
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
CÔNG TY CỔ PHẦN XI MĂNG HÀ TIÊN 2
Kết thúc ngày 30 tháng 09 năm 2009
Địa chỉ: Thị trấn Kiên Lương, huyện Kiên Lương, tỉnh Kiên Giang
Bảng cân đối kế toán (tiếp theo)
TÀI SẢN
Mã
số
Thuyết
minh
Số cuối quý
Số đầu năm
B - TÀI SẢN DÀI HẠN
200
1.148.909.273.174
1.025.193.133.789
I.
1.
2.
3.
4.
5.
Các khoản phải thu dài hạn
Phải thu dài hạn của khách hàng
Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc
Phải thu dài hạn nội bộ
Phải thu dài hạn khác
Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi
210
211
212
213
218
219
-
-
II.
1.
Tài sản cố định
Tài sản cố định hữu hình
Nguyên giá
Giá trị hao mòn lũy kế
Tài sản cố định thuê tài chính
Nguyên giá
Giá trị hao mòn lũy kế
Tài sản cố định vô hình
Nguyên giá
Giá trị hao mòn lũy kế
Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
220
221
222
223
224
225
226
227
228
229
230
2.
3.
4.
V.7
V.8
V.9
-
1.083.295.637.495
629.775.592.510
1.876.615.712.532
(1.246.840.120.022)
-
952.975.973.817
717.669.060.309
1.846.729.280.907
(1.129.060.220.598)
-
381.592.870
1.619.166.058
(1.237.573.188)
453.138.452.115
651.636.886
1.465.206.150
(813.569.264)
234.655.276.622
III. Bất động sản đầu tư
Nguyên giá
Giá trị hao mòn lũy kế
240
241
242
-
-
IV.
1.
2.
3.
4.
Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
Đầu tư vào công ty con
Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh
Đầu tư dài hạn khác
Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn
250
251
252
258
259
-
-
V.
1.
2.
3.
Tài sản dài hạn khác
Chi phí trả trước dài hạn
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
Tài sản dài hạn khác
260
261
262
268
65.613.635.679
65.469.409.455
144.226.224
72.217.159.972
72.072.924.523
144.235.449
TỔNG CỘNG TÀI SẢN
270
2.487.173.803.636
1.964.496.457.596
V.11
2
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
CÔNG TY CỔ PHẦN XI MĂNG HÀ TIÊN 2
Kết thúc ngày 30 tháng 09 năm 2009
Địa chỉ: Thị trấn Kiên Lương, huyện Kiên Lương, tỉnh Kiên Giang
Bảng cân đối kế toán (tiếp theo)
NGUỒN VỐN
Mã
số
Thuyết
minh
Số cuối quý
Số đầu năm
1.435.696.249.124
1.016.773.147.936
339.165.409.390
77.934.996.867
160.702.905.646
1.596.818.039
35.700.510.122
12.621.482.102
9.814.646.778
40.794.049.836
-
380.421.318.339
69.469.884.000
127.029.020.529
1.137.394.228
62.067.896.196
29.856.079.959
13.403.655.584
77.457.387.843
-
1.096.530.839.734
1.096.530.839.734
-
636.351.829.597
636.043.043.391
308.786.206
A - NỢ PHẢI TRẢ
300
I.
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
Nợ ngắn hạn
Vay và nợ ngắn hạn
Phải trả người bán
Người mua trả tiền trước
Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
Phải trả người lao động
Chi phí phải trả
Phải trả nội bộ
Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác
Dự phòng phải trả ngắn hạn
310
311
312
313
314
315
316
317
318
319
320
II.
1.
2.
3.
4.
5.
6.
Nợ dài hạn
Phải trả dài hạn người bán
Phải trả dài hạn nội bộ
Phải trả dài hạn khác
Vay và nợ dài hạn
Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
Dự phòng trợ cấp mất việc làm
330
331
332
333
334
335
336
7.
Dự phòng phải trả dài hạn
337
-
-
B - NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU
400
1.051.477.554.512
947.723.309.660
I.
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
Vốn chủ sở hữu
Vốn đầu tư của chủ sở hữu
Thặng dư vốn cổ phần
Vốn khác của chủ sở hữu
Cổ phiếu quỹ
Chênh lệch đánh giá lại tài sản
Chênh lệch tỷ giá hối đoái
Quỹ đầu tư phát triển
Quỹ dự phòng tài chính
Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản
410
411
412
413
414
415
416
417
418
419
420
421
1.042.111.687.908
880.000.000.000
1.844.957.699
5.517.214.120
(3.939.792)
15.674.892.464
2.562.706.829
136.515.856.588
-
939.389.240.105
880.000.000.000
1.844.957.699
57.544.282.406
-
II.
1.
2.
3.
Nguồn kinh phí và quỹ khác
Quỹ khen thưởng, phúc lợi
Nguồn kinh phí
Nguồn kinh phí đã hình thành tài sản cố định
430
431
432
433
9.365.866.604
9.365.866.604
-
8.334.069.555
8.334.069.555
-
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN
440
2.487.173.803.636
1.964.496.457.596
V.12
V.13
V.14
V.15
V.16
V.17
V.18
-
3
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
CÔNG TY CỔ PHẦN XI MĂNG HÀ TIÊN 2
Kết thúc ngày 30 tháng 09 năm 2009
Địa chỉ: Thị trấn Kiên Lương, huyện Kiên Lương, tỉnh Kiên Giang
Bảng cân đối kế toán (tiếp theo)
CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
CHỈ TIÊU
1.
2.
3.
4.
5.
6.
Thuyết
minh
Tài sản thuê ngoài
Vật tư, hàng hóa nhận giữ hộ, nhận gia công
Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược
Nợ khó đòi đã xử lý
Ngoại tệ các loại:
Dollar Mỹ (USD)
Dollar Úc (AUD)
Euro ( EUR )
Dự toán chi sự nghiệp, dự án
Số cuối quý
Số đầu năm
42.887.708
190.991.779
3.335,71
1.723,69
-
219.694.425
190.991.779
3.495,06
2.341,91
1.738,19
-
Kiên Giang , ngày 16 tháng 10 năm 2009
Người lập biểu
Kế toán trưởng
Giám đốc
Trần Thị Trúc Mai
4
CÔNG TY CỔ PHẦN XI MĂNG HÀ TIÊN 2
Địa chỉ: Quốc lộ 80, Thị trấn Kiên Lương, huyện Kiên Lương, tỉnh Kiên Giang
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Kết thúc ngày 30 tháng 09 năm 2009
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Quý III năm 2009
CHỈ TIÊU
Mã
số
Thuyết
minh
Quý III
Năm nay
Lũy kế từ đầu năm
Năm trước
Năm nay
Năm trước
1.
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
01
VI.1
340.001.134.627
324.348.524.391
1.108.626.261.394
853.566.153.093
2.
Các khoản giảm trừ doanh thu
02
VI.1
3.009.710.200
-
3.309.189.700
-
3.
Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ
10
VI.1
336.991.424.427
324.348.524.391
1.105.317.071.694
853.566.153.093
4.
Giá vốn hàng bán
11
VI.2
254.269.385.720
250.491.278.047
824.605.426.908
667.535.028.631
5.
Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ
20
82.722.038.707
73.857.246.344
280.711.644.786
186.031.124.462
6.
Doanh thu hoạt động tài chính
21
VI.3
1.843.172.340
5.801.009.179
6.383.484.216
12.903.170.999
7.
Chi phí tài chính
Trong đó: chi phí lãi vay
22
23
VI.4
2.527.862.458
1.628.161.938
489.881.046
11.221.597.786
6.581.823.570
1.433.844.021
-
8.
Chi phí bán hàng
24
VI.5
4.233.451.875
10.747.082.911
25.298.477.304
32.039.275.307
9.
Chi phí quản lý doanh nghiệp
25
VI.6
24.857.614.735
17.224.630.238
69.834.673.117
46.899.900.472
52.946.281.979
51.196.661.328
180.740.380.795
118.561.275.661
395.647.325
56.394.800
1.724.748.746
510.667.123
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
30
11. Thu nhập khác
31
VI.7
5
CÔNG TY CỔ PHẦN XI MĂNG HÀ TIÊN 2
Địa chỉ: Quốc lộ 80, Thị trấn Kiên Lương, huyện Kiên Lương, tỉnh Kiên Giang
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Kết thúc ngày 30 tháng 09 năm 2009
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Quý III năm 2009
Mã
số
Thuyết
minh
12. Chi phí khác
32
VI.8
13. Lợi nhuận khác
CHỈ TIÊU
Quý III
Năm nay
Lũy kế từ đầu năm
Năm trước
Năm nay
Năm trước
45.910.741
32.052.700
381.320.758
41.879.700
40
349.736.584
24.342.100
1.343.427.988
468.787.423
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
50
53.296.018.563
51.221.003.428
182.083.808.783
119.030.063.084
15. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành
51
13.342.754.641
14.432.040.960
45.570.952.196
33.418.577.664
16. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại
52
17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp
60
39.953.263.922
36.788.962.468
136.512.856.587
85.611.485.420
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu
70
454
418
1.551
973
Kiên Giang , ngày 15 tháng 10 năm 2009
Người lập biểu
Kế toán trưởng
Giám đốc
Trần Thị Trúc Mai
6
CÔNG TY CỔ PHẦN XI MĂNG HÀ TIÊN 2
Địa chỉ: Thị trấn Kiên Lương, huyện Kiên Lương, tỉnh kiên Giang
BÁO CÁO TÀI CHÍNH QUÍ III NĂM 2009
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
QUÍ III NĂM 2009
I.
ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG CỦA CÔNG TY
1.
2.
3.
Hình thức sở hữu vốn
: Cổ phần
Lĩnh vực kinh doanh
: Sản xuất
Ngành nghề kinh doanh
: Sản xuất : Clinker , xi măng, sản phẩm bê tông và các sản
phẩm từ xi măng và thạch cao . Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét. Xây dựng công trình kỹ thuật dân
dụng khác . Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp . Lắp đặt hệ thống xây dựng khác. Vận tải
hàng hoá bằng đường bộ. Vận tải hàng hoá đường thuỷ nội địa. Vận tải hàng hoá ven biển. Bán
buôn xi măng, bán buôn vật liệu, thiết bị lắp dặt khác trong xây dựng. Bán buôn máy móc, thiết
bị và phụ tùng máy khai khoáng, xây dựng. Bán buôn máy móc, thiết bị điện, vật liệu điện: máy
phát điện, động cơ điện, dây điện và thiết bị khác dùng trong mạch điện. Sửa chữa máy móc, thiết
bị .
II.
NĂM TÀI CHÍNH, ĐƠN VỊ TIỀN TỆ SỬ DỤNG TRONG KẾ TOÁN
1.
Năm tài chính
Năm tài chính của Công ty bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 và kết thúc vào ngày 31 tháng 12 hàng
năm.
2.
Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán là Đồng Việt Nam (VND) trong ghi chép và hạch toán .
III.
CHUẨN MỰC VÀ CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN ÁP DỤNG
1.
Chế độ kế toán áp dụng
Công ty áp dụng theo chuẩn mực kế toán Việt Nam và chế độ Kế toán Doanh nghiệp Việt Nam.
2.
Tuyên bố về việc tuân thủ chuẩn mực kế toán và chế độ kế toán
Ban Giám đốc đảm bảo đã tuân thủ đầy đủ yêu cầu của các Chuẩn mực kế toán và Chế độ Kế
toán Doanh nghiệp Việt Nam hiện hành trong việc lập Báo cáo tài chính.
3.
Hình thức kế toán áp dụng
Công ty sử dụng hình thức kế toán trên máy vi tính.
IV.
CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN ÁP DỤNG
1. Cơ sở lập Báo cáo tài chính
Báo cáo tài chính được trình bày theo nguyên tắc giá gốc.
Các đơn vị trực thuộc hình thành bộ máy kế toán riêng, hạch toán phụ thuộc. Báo cáo tài chính
của toàn Công ty được lập trên cơ sở tổng hợp báo cáo tài chính của các đơn vị trực thuộc. Doanh
thu và số dư giữa các đơn vị trực thuộc được loại trừ khi lập báo cáo tài chính tổng hợp.
2. Tiền và tương đương tiền
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính
8
CÔNG TY CỔ PHẦN XI MĂNG HÀ TIÊN 2
Địa chỉ: Thị trấn Kiên Lương, huyện Kiên Lương, tỉnh kiên Giang
BÁO CÁO TÀI CHÍNH QUÍ III NĂM 2009
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính (tiếp theo)
Tiền và các khoản tương đương tiền bao gồm tiền mặt, tiền gửi ngân hàng, tiền đang chuyển và
các khoản tương đương tiền là các khoản đầu tư ngắn hạn không quá 3 tháng có khả năng chuyển
đổi dễ dàng thành tiền và không có nhiều rủi ro trong việc chuyển đổi.
3. Hàng tồn kho
Hàng tồn kho được xác định trên cơ sở giá gốc. Giá gốc hàng tồn kho bao gồm chi phí mua, chi
phí chế biến và các chi phí liên quan trực tiếp khác phát sinh để có được hàng tồn kho ở địa điểm
và trạng thái hiện tại.
Giá trị hàng tồn kho được tính theo phương pháp bình quân gia quyền và được hạch toán theo
phương pháp kê khai thường xuyên.
4. Các khoản phải thu thương mại và phải thu khác
Các khoản phải thu thương mại và các khoản phải thu khác được ghi nhận theo hóa đơn, chứng
từ.
5. Tài sản cố định
Tài sản cố định hữu hình, tài sản cố định vô hình được ghi nhân theo giá gốc. Trong quá trình sử
dụng tài sản cố định hữu hình và tài tài sản cố định vô hình được ghi nhận theo nguyên giá, hao
mòn luỹ kế và giá trị còn lại .
Tài sản cố định được khấu hao theo phương pháp đường thẳng dựa trên thời gian hữu dụng ước
tính phù hợp với hướng dẫn tại Quyết định số 206/2003/QĐ-BTC ngày 12 tháng 12 năm 2003
của Bộ trưởng Bộ Tài chính. Số năm khấu hao của các loại tài sản cố định như sau:
Số năm
Nhà cửa, vật kiến trúc
5 – 25
Máy móc và thiết bị
6
Phương tiện vận tải, truyền dẫn
6
Thiết bị, dụng cụ quản lý
3
6. Chi phí đi vay
Chi phí đi vay được hạch toán vào chi phí sản xuất kinh doanh trong kỳ khi phát sinh.
Chi phí đi vay được vốn hóa khi có liên quan trực tiếp đến việc đầu tư xây dựng hoặc sản xuất tài
sản dở dang được tính vào giá trị của tài sản đó (được vốn hoá) bao gồm các khoải lãi tiền vay,
các khoản chi phí liên quan tới quá trình làm thủ tục vay .
8. Chi phí trả trước dài hạn
Tiền đặt mua báo và mua bảo hiểm :
Các chi phí trả trước liên quan đến chi phí sản xuất kinh doanh hiện tại được ghi nhận và được
tính vào chi phí sản xuất kinh doanh trong năm tài chính .
Giá trị thương hiệu :
Giá trị thương hiệu của Công ty được xác định bởi Công ty Tư vấn tài chính kế toán và kiểm toán
AASC và được họp thông qua theo Biên bản cuộc họp ngày 11/05/2007 . Quyết định số 865/QĐBXD ngày 11/6/2007 Về giá trị doanh nghiệp để CPH của Công ty XMHT2 bao gồm cả giá trị
lợi thế của doanh nghiệp. Công ty đã thực hiện phân bổ trong thời gian 10 năm, theo phương
pháp đường thẳng .
9. Chi phí, chi phí phải trả, trích trước chi phí sửa chữa lớn
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính
9
CÔNG TY CỔ PHẦN XI MĂNG HÀ TIÊN 2
Địa chỉ: Thị trấn Kiên Lương, huyện Kiên Lương, tỉnh kiên Giang
BÁO CÁO TÀI CHÍNH QUÍ III NĂM 2009
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính (tiếp theo)
Chi phí được ghi nhận khi nghiệp vụ phát sinh.Chi phí phải trả được ghi nhận dựa trên các ước
tính hợp lý về số tiền phải trả cho các hàng hóa, dịch vụ đã sử dụng trong kỳ.
Việc trích trước chi phí sửa chữa lớn tài sản cố định được căn cứ vào kế hoạch chi phí sửa chữa
tài sản cố định đã được duyệt và được quyết toán dứt điểm khi công trình sửa chữa lớn hoàn
thành . Nếu chi phí sửa chữa lớn tài sản cố định thực tế cao hơn số đã trích thì phần chênh lệch
được hạch toán toàn bộ vào chi phí hoặc phân bổ dần vào chi phí trong thời gian tối đa là 3 năm.
Nếu chi phí sửa chữa lớn thực tế nhỏ hơn số đã trích thì phần chênh lệch được hạch toán giảm chi
phí trong kỳ.
10. Thuế thu nhập doanh nghiệp
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp được xác định trên cơ sở thu nhập chịu thuế và thuế suất thuế
thu nhập hiện hành.
11. Nguyên tắc ghi nhận doanh thu
Doanh thu bán hàng :
- Được ghi nhận khi phần lớn rũi ro và lợi ích gắn liến với quyền sở hữu hàng hoá được
chuyển sang cho người mua .
- Công ty có thể xác định được các chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.
- Thời điểm ghi nhận doanh thu thông thường trùng với thời điểm chuyển giao hàng hoá, phát
hành hoá đơn cho người mua và người mua chấp nhận thanh toán .
Doanh thu hoạt động tài chính ;
Doanh thu phát sinh từ tiền lãi, cổ tức và lợi nhuận được chia và các khoản doanh thu tài chính
khác được ghi nhận khi :
- Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch đó .
- Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn .
12. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí tài chính
Các khoản chi phí được ghi nhận vào chi phí tài chính gồm :
- Lãi tiền vay.
- Chiết khấu thanh toán.
- Chi phí tài chính khác.
- Các khoản trên được ghi nhận theo tổng số phát sinh trong kỳ, không bù trừ với doanh thu
hoạt động tài chính .
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính
10
CÔNG TY CỔ PHẦN XI MĂNG HÀ TIÊN 2
Địa chỉ: Thị trấn Kiên Lương, huyện Kiên Lương, tỉnh kiên Giang
BÁO CÁO TÀI CHÍNH QUÍ III NĂM 2009
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính (tiếp theo)
V.
THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BẢNG CÂN
ĐỐI KẾ TOÁN
1.
Tiền và các khoản tương đương tiền
1. Tiền
Tiền mặt
Tiền gửi ngân hàng
Cộng
1.1. Tiền mặt
Đơn vị
Văn phòng công ty
CN Trạm nghiền Long An
Ban Quản lý dự án Hà Tiên 2
Ban Quản lý dự án Long An
Cộng
1.2. Tiền gửi ngân hàng
Đơn vị
Văn phòng công ty
CN Trạm nghiền Long An
Ban Quản lý dự án Hà Tiên 2
Ban Quản lý dự án Long An
Xí nghiệp Tiêu Thụ & Dịch vụ
Cộng
2. Các khoản tương đương tiền
Đơn vị
Văn phòng công ty (Tiền gửi kỳ hạn 1 tháng )
Cộng
2.
Số đầu kỳ
210.494.118
115.072.817.014
115.283.311.132
Số cuối kỳ
445.913.969
20.634.524
4.379.800
100.432.073
571.360.366
Số đầu kỳ
197.359.615
Số cuối kỳ
141.970.872.180
725.568.373
2.533.358.712
352.838.673
3.718.106.612
149.300.744.550
Số đầu kỳ
100.147.624.193
Số cuối kỳ
45.000.000.000
45.000.000.000
Số đầu kỳ
90.129.904.198
90.129.904.198
Số cuối kỳ
Số đầu kỳ
4.220.726.309
8.214.100
4.920.403
210.494.118
1.681.306.505
13.238.886.316
5.000.000
115.072.817.014
Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
Tiền gửi có kỳ hạn trên 3 tháng
Tiền gửi kỳ hạn 1 năm
Cộng
3.
Số cuối kỳ
571.360.366
149.300.744.550
149.872.104.916
40.000.000.000
40.000.000.000
4.220.726.309
Số cuối kỳ
20.610.394.785
Số đầu kỳ
10.290.068.160
5.273.248.593
5.717.714.640
202.005.240
31.803.363.258
40.102.489.303
89.269.180
1.781.676.423
52.263.503.066
Phải thu của khách hàng
Mua xi măng
Mua Clinker
Cty Cổ phần XM Hà Tiên 1
Cty Cổ phần XM Tây Đô
Các Cty địa phương
Dịch vụ , khác
Cộng
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính
11
CÔNG TY CỔ PHẦN XI MĂNG HÀ TIÊN 2
Địa chỉ: Thị trấn Kiên Lương, huyện Kiên Lương, tỉnh kiên Giang
BÁO CÁO TÀI CHÍNH QUÍ III NĂM 2009
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính (tiếp theo)
4.
Trả trước cho người bán
Số cuối kỳ
Công ty XNK Xi Măng
Cty Cổ phần Đông Mỹ
Cty CP Đầu Tư XD số 10 IDICO
Cty CP LILAMA 18
POLYSIUS AG
ABB Switzerland Ltd nước Thuỵ Sỹ
Bedeschi spa Nước ITALY
Liên danh Pfeiffer – IMI ( Nước áo )
Nhà thầu AREVA (Singapore)
Nhà thầu Haver & Boecker
Công ty CP Xây dựng số 9
V-TRAC HOLDINGS Ltd
Các nhà cung cấp khác
Cộng
5.
383.835.266
1.572.916.242
10.958.499.487
467.305.661.425
9.756.164.383
26.895.786.415
16.942.986.336
25.527.792.233
4.243.972.320
1.816.426.739
12.379.114.224
7.837.976.822
585.621.131.892
3.461.100.960
21.603.637.974
7.711.042.096
12.182.769.370
116.793.898.215
17.666.816.941
16.942.986.336
25.527.792.233
10.138.413.098
232.028.457.223
Các khoản phải thu khác
Số cuối kỳ
Cty Cổ phần XMHT 1 mượn vật tư
Tiền nước sinh hoạt và khác (tại Công ty)
Các khỏan khác (tại Ban QLDA L.A)
Cty Cổ phần Đông Mỹ (tại Ban QLDA L.A)
Cty Cổ phần LILAMA 18 (tại Ban QLDA L.A)
Cty CP Đầu tư XD số 10 (tại ban QLDA L A)
CBMEC
(tại Ban QLDA L.A)
Cộng
6.
Số đầu kỳ
68.351.568
909.091
6.439.175
2.611.934
18.008.122
374.122.205
470.442.095
Số đầu kỳ
13.149.093
86.688.500
909.091
8.644.579
31.643.135
69.371.234
91.263.780
301.669.412
Hàng tồn kho
Số cuối kỳ
Nguyên liệu, vật liệu :
* Tại VP Công ty
* Ban QLDA Hà Tiên 2
* Ban QLDA Long An
Công cụ, dụng cụ
* Tại VP Công ty
* CN Trạm nghiền Long An
* Ban QLDA Long An
Chi phí SXKD dở dang
* Tại VP Công ty
* Ban QLDA Long An
Thành phẩm
Cộng
Số đầu kỳ
418.236.613.865
407.597.102.764
216.860.965.580
9.778.435.554
191.597.212.731
212.452.147.857
9.778.435.554
185.366.519.353
623.721.794
581.823.862
6.213.932
35.684.000
460.019.657
59.765.545.104
28.931.157.186
54.343.606.912
5.421.938.192
28.263.015.268
668.141.918
428.945.007
479.054.825.770
436.988.279.607
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính
12
CÔNG TY CỔ PHẦN XI MĂNG HÀ TIÊN 2
Địa chỉ: Thị trấn Kiên Lương, huyện Kiên Lương, tỉnh kiên Giang
BÁO CÁO TÀI CHÍNH QUÍ III NĂM 2009
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính (tiếp theo)
7.
Tăng, giảm tài sản cố định hữu hình
Nhà cửa, vật
kiến trúc
Nguyên giá
Số đầu (01/01/2009)
Tăng mua trong kỳ
Tăng đầu tư XDCB
hoàn thành
Tăng khác
Giảm do thanh lý,
nhượng bán
Giảm khác
Số cuối kỳ
477.520.680.623
Thiết bị, dụng
cụ quản lý
Tài sản cố định
khác
Cộng
71.478.896.235
12.389.334.848
13.328.053.326
1.232.840.559
809.410.797
127.410.378
477.393.270.245
1.299.983.906.522
83.868.231.083
14.560.893.885
809.410.797
317.467.631.250
12.477.028.308
752.542.124.578
97.749.594.754
50.227.305.920
5.826.722.058
8.013.748.053
1.853.964.682
809.410.797
127.410.378
329.817.249.180
850.291.719.332
56.054.027.978
9.867.712.735
809.410.797
Giá trị còn lại
Số đầu (01/01/2009)
160.053.049.373
531.050.115.348
21.251.590.315
5.314.305.273
717.669.060.309
Số cuối kỳ
147.576.021.065
449.692.187.190
27.814.203.105
4.693.181.150
629.775.592.510
127.410.378
1.876.615.712.532
1.129.060.220.598
117.907.309.802
127.410.378
Tăng, giảm tài sản cố định vô hình
Phần mềm máy vi
tính
Nguyên giá
Số đầu 01/02/2009
1.335.352.150
Tăng trong kỳ
153.959.908
Mua trong kỳ
Tăng khác
153.959.908
Giảm trong kỳ
Giảm khác
Số cuối kỳ
1.489.312.058
Giá trị còn lại
Số đầu 2009
Số cuối kỳ
1.846.729.280.907
30.013.842.003
-
Giá trị hao mòn
Số đầu 01/01/2009
Tăng trong kỳ
Khấu hao trong kỳ
Giảm trong kỳ
Giảm khác
Số cuối kỳ
9.
Phương tiện
vận tải, truyền
dẫn
1.283.592.239.926
16.391.666.596
Giá trị hao mòn
Số đầu(01/01/2009)
Khấu hao trong kỳ
Tăng khác
Giảm do thanh lý,
nhượng bán
Giảm khác
Số cuối kỳ
8.
Máy móc và thiết
bị
TSCĐ vô hình
khác
129.854.000
129.854.000
724.857.563
393.147.199
30.856.725
393.147.199
30.856.725
1.118.004.762
119.568.426
610.494.587
371.307.296
41.142.299
10.285.574
88.711.701
1.246.840.120.022
Cộng
-
1.465.206.150
153.959.908
-
153.959.908
1.619.166.058
-
813.569.264
424.003.924
424.003.924
1.237.573.188
651.636.886
381.592.870
Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
Chi phí XDCB tại VP Công ty
Chi phí XDCB tại Ban QLDA Long An
Số cuối kỳ
6.694.895.124
281.189.880.242
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính
Số đầu kỳ
6.139.072.866
170.899.539.581
13
CÔNG TY CỔ PHẦN XI MĂNG HÀ TIÊN 2
Địa chỉ: Thị trấn Kiên Lương, huyện Kiên Lương, tỉnh kiên Giang
BÁO CÁO TÀI CHÍNH QUÍ III NĂM 2009
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính (tiếp theo)
Chi phí XDCB tại Ban QLDA Hà Tiên 2
Mua sắm TSCĐ
Sửa chữa lớn tài sản cố định
Cộng
Số cuối kỳ
158.269.905.206
132.587.475
6.851.184.068
453.138.452.115
Số đầu kỳ
57.559.669.021
Số cuối kỳ
5.340.000
20.619.690
137.470.455
55.979.310
Số đầu kỳ
38.605.047
4.704.000
26.758.333
56.995.154
234.655.276.622
11. Chi phí trả trước dài hạn
Tiền đặt mua báo
Tiền mua bảo hiểm tai nạn con người
Bảo hiểm cháy nổ và rủi ro
Bảo hiểm Ôtô và tàu thuyền
Tiền thuê cẩu tại TP.HCM để cẩu VT xuống xà
lan vận chuyển về Cty
Lợi thế thương mại
65.250.000.000
2.857.143
72.000.000.000
Cộng
65.469.409.455
72.072.924.523
Giá trị lợi thế thương mại của Cty XMHT2 được tính vào Giá trị doanh nghiệp khi chuyển sang
Công ty CP Xi măng Hà Tiên 2.
12.
Vay và nợ ngắn hạn
Vay ngắn hạn
* Ngân hàng Ngoại thương Kiên Giang
* Công ty Tài Chính Cổ Phần Xi măng
Nợ dài hạn đến hạn trả
* Vay Ngân hàng Công thương Kiên Giang
Cộng
Số cuối kỳ
43.200.054.867
Số đầu kỳ
-
11.402.366.870
31.797.687.997
34.734.942.000
69.469.884.000
34.734.942.000
69.469.884.000
77.934.996.867
69.469.884.000
Số cuối kỳ
25.089.163.878
23.258.818.172
Số đầu kỳ
36.119.609.900
1.576.715.969
5.985.739.440
5.683.404.756
13. Phải trả người bán
Cty CP Vật tư Vận tải xi măng
Công ty xăng dầu Tây nam Bộ
Dầu Mazout (FO) và Diesel (DO)
Công ty xăng dầu khu vực II
Dầu Mazout (FO)
Công ty Xi măng Tam Điệp
Công ty CP Xi Măng Hoàng Mai
Trung tâm tiêu thụ Xi măng Bút Sơn
Cty Cổ phần Bao Bì Hà Tiên
TCT Đầu tư PT Đô Thị & khu CN (IDICO)
12.377.195.085
12.076.684.800
11.652.004.496
7.651.449.812
24.000.000.000
18.000.000.000
8.038.651.209
(Xây dựng các hạng mục thuộc D.A Than dầu)
CTy CP CP Đầu Tư XD số 10 – IDICO
( Dự án Trạm nghiền Long An )
10.493.075.844
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính
14
CÔNG TY CỔ PHẦN XI MĂNG HÀ TIÊN 2
Địa chỉ: Thị trấn Kiên Lương, huyện Kiên Lương, tỉnh kiên Giang
BÁO CÁO TÀI CHÍNH QUÍ III NĂM 2009
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính (tiếp theo)
CTy TNHH nhà nước 1 TV Cơ khí Đông Anh
CTy CP khóang sản Minh Tiến
5.342.738.163
8.560.599.388
Tiền phụ gia Puzolan
Tiền vận chuyển Clinker đi Cẩm Phả
7.069.718.276
1.490.881.112
Các nhà cung cấp khác
Cộng
38.215.436.568
33.610.638.695
160.702.905.646
127.029.020.529
14. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
Số đầu kỳ
Thuế :
Thuế GTGT hàng bán
Thuế GTGT hàng NK
Thuế xuất nhập khẩu
Thuế thu nhập DN
Thuế thu nhập cá nhân
Thuế tài nguyên
Tiền thuê đất, thuế đất
Các loại thuế khác
Các khoản phải nộp khác
Cộng
20.018.546.315
39.861.185.024
661.427.219
735.722.644
10.785.305
780.229.689
62.067.896.196
Số đã nộp
trong kỳ
Số phải nộp
trong kỳ
Số cuối kỳ
15.769.716.214
331.005.768
264.162
45.570.952.196
1.360.781.788
4.167.358.583
3.581.302.556
35.448.105.129
340.157.400
331.005.768
264.162
52.574.191.723 32.857.945.497
1.893.121.676
129.087.331
4.448.936.627
454.144.600
1.865.967.071 1.715.335.485
5.000.000
1.988.983.560
72.775.364.827
15.785.305
2.565.373.440
203.839.809
99.142.750.901 35.700.510.122
15. Chi phí phải trả
Số cuối kỳ
Phí dịch vụ kiểm toán năm 2008
Trích trước chi phí ký quỹ phục hồi môi trường
Trích trước chi phí khuyến mại xi măng
Trích trước chi phí sửa chữa lớn
Chi phí đề tài pha đá vôi
Chi phí phải trả khác
Cộng
138.948.289
3.000.000.000
6.663.537.961
0
12.160.528
9.814.646.778
Số đầu kỳ
180.000.000
138.948.289
5.077.561.428
7.450.000.000
557.145.867
13.403.655.584
16. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác
Kinh phí công đoàn
Bảo hiểm xã hội
Bảo hiểm Y-tế
Bảo hiểm thất nghiệp
Các khỏan phải trả về TCty CN Xi măng VN
Cổ tức
Phí tư vấn TTSP & QTDN
Clinker mượn gia công xi măng
Các khoản phải trả khác (tại Ban QLDA HT2)
Các khoản phải trả khác (tại VP Công ty )
Cộng
Số cuối kỳ
550.792.944
1.259.119.322
157.134.671
119.933.618
Số đầu kỳ
658.420.054
4.032.842.014
-
40.941.272.914
4.032.842.014
36.524.970.600
4.416.302.314
811.603.800
32.667.000.974
1.195.622.493
40.794.049.836
19.909.187.100
15.049.478.679
899.029.096
77.457.387.843
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính
15
CÔNG TY CỔ PHẦN XI MĂNG HÀ TIÊN 2
Địa chỉ: Thị trấn Kiên Lương, huyện Kiên Lương, tỉnh kiên Giang
BÁO CÁO TÀI CHÍNH QUÍ III NĂM 2009
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính (tiếp theo)
17. Vay và nợ dài hạn
Số cuối kỳ
Số đầu kỳ
Vay dài hạn
Vay Ngân hàng Công thương Kiên Giang cho dự
án Than dầu
104.221.803.169
104.221.803.169
Vay Ngân hàng Công thương Kiên Giang cho
dự án Hà Tiên 2.2
209.573.037.918
175.400.136.666
Vay Ngân hàng Phát triển Kiên Giang cho dự
án Hà Tiên 2.2.
12.343.044.870
4.727.654.153
Vay Ngân hàng CALYON cho D.A Hà Tiên 2.2
431.582.348.921
42.768.171.920
Vay Ngân hàng Ngoại thương Kiên Giang cho
dự án Trạm nghiền xi măng Long An
338.810.604.856
308.925.277.483
1.096.530.839.734
636.043.043.391
Cộng
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính
16
CÔNG TY CỔ PHẦN XI MĂNG HÀ TIÊN 2
Địa chỉ: Thị trấn Kiên Lương, huyện Kiên Lương, tỉnh kiên Giang
BÁO CÁO TÀI CHÍNH QUÍ 03 NĂM 2009
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính (tiếp theo)
18. Vốn chủ sở hữu :
a. Bảng đối chiếu biến động của vốn chủ sở hữu :
Số dư đầu kỳ
Tăng vốn trong kỳ
Đơn vị tính : VND
Lợi nhuận
Quỹ khác
thuộc vốn
chưa phân
CSH
phối
Vốn đầu tư của
CSH
Thặng dư vốn
cổ phần
880.000.000.000
1.844.957.699
-
5.517.214.120
-
15.674.892.464
2.562.706.829
Vốn khác
của chủ sở
hữu
Chênh
lệch tỷ giá
Quỹ đầu tư
phát triển
Quỹ dự
phòng tài
chính
57.544.282.406
-
Lãi trong kỳ
-
-
-
-
-
-
-
136.512.856.588
Tăng khác
-
-
-
-
-
-
-
3.000.000
Giảm vốn trong kỳ
-
-
-
-
-
-
-
-
Giảm khác
-
-
-
3.939.792
-
-
-
57.544.282.406
Lỗ trong ky
-
-
-
-
-
-
-
-
880.000.000.000
1.844.957.699
5.517.214.120
(3.939.792)
15.674.892.464
2.562.706.829
Số dư cuối kỳ
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính
136.515.856.588
17
CÔNG TY CỔ PHẦN XI MĂNG HÀ TIÊN 2
Địa chỉ: Thị trấn Kiên Lương, huyện Kiên Lương, tỉnh kiên Giang
BÁO CÁO TÀI CHÍNH QUÍ III NĂM 2009
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính (tiếp theo)
b) Chi tiết vốn đầu tư của chủ sở hữu:
Vốn góp của Nhà nước
Vốn góp của đối tượng
khác
- Do pháp nhân nắm giữ
- Do thể nhân nắm giữ
Cộng
Cuối kỳ
608.749.510.000
271.250.490.000
%
69,18
30,82
Đầu kỳ
608.749.510.000
271.250.490.000
%
69,18
30,82
186.174.700.000
21,16
186.174.700.000
21,16
85.075.790.000
9,66
85.075.790.000
9,66
880.000.000.000
100%
880.000.000.000
100%
c) Các giao dịch về vốn với các chủ sở hữu và phân phối cổ tức, chia lợi nhuận
Từ ngày 01/01/2009 đấn 30/09/2009
- Vốn đầu tư của chủ sở hữu
+ Vốn góp đầu năm
+ Vốn góp tăng trong kỳ
+ Vốn góp giảm trong kỳ
+ Vốn góp cuối kỳ
- Cổ tức, lợi nhuận đã chia (năm 2008)
d) Cổ phiếu
Số lượng cổ phiếu đăng ký phát hành
Số lượng cổ phiếu bán ra công chúng
- Cổ phiếu phổ thông
- Cổ phiếu ưu đãi
Số lượng cổ phiếu được mua lại
- Cổ phiếu phổ thông
- Cổ phiếu ưu đãi
Số lượng cổ phiếu đang lưu hành
- Cổ phiếu phổ thông
- Cổ phiếu ưu đãi
Mệnh giá cổ phiếu đang lưu hành (đồng / Cổ phiếu)
e) Các quỹ của doanh nghiệp
Quỹ Đầu tư phát triển
Quỹ dự phòng tài chính
Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính
880.000.000.000
880.000.000.000
62.924.970.600
88.000.000
88.000.000
88.000.000
88.000.000
88.000.000
10.000 đồng/cổ phiếu
15.674.892.464
2.562.706.829
18
CÔNG TY CỔ PHẦN XI MĂNG HÀ TIÊN 2
Địa chỉ: Thị trấn Kiên Lương, huyện Kiên Lương, tỉnh kiên Giang
BÁO CÁO TÀI CHÍNH QUÍ III NĂM 2009
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính (tiếp theo)
VI-THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BÁO CÁO KẾT
QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
1. Doanh thu
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Quý III
Tổng doanh thu
Xi măng
Clinker
Phế liệu, phế thải và vật tư không cần dung
Vật liệu phụ, phụ tùng
Dịch vụ khác
Các khoản giảm trừ doanh thu (CKTM)
Doanh thu thuần
340.001.134.627
313.958.385.717
24.834.328.000
Lũy kế từ đầu
năm
1.108.626.261.394
1.027.546.251.709
76.633.213.492
212.140.000
1.208.420.910
3.009.710.200
336.991.424.427
4.234.656.193
3.309.189.700
1.105.317.071.694
2. Giá vốn hàng bán
Quý III
Xi măng
Clinker
Phế liệu
Vật liệu phụ, phụ tùng
Dịch vụ khác
Cộng
231.065.191.592
22.209.001.965
995.192.163
254.269.385.720
Lũy kế từ đầu
năm
756.814.532.043
63.386.207.630
692.913.220
3.711.774.015
824.605.426.908
3. Doanh thu hoạt động tài chính
1.843.172.340
Lũy kế từ đầu
năm
6.383.359.416
124.800
6.383.484.216
Quý III
1.628.161.938
899.360.520
340.000
2.527.862.458
Lũy kế từ đầu năm
6.581.823.570
2.975.139.000
1.664.635.216
11.221.597.786
Quý III
Lãi tiền gửi ngân hàng
Lãi chênh lệch tỷ giá
Cộng
1.843.172.340
4. Chi phí tài chính
Chi phí lãi vay
Chiết khấu thanh toán
Chênh lệch tỷ giá
Cộng
5. Chi phí bán hàng
Quý III
Chi phí nhân viên
Chi phí vật liệu, bao bì
Chi phí công cụ, đồ dùng
Chi phí khấu hao, sửa chữa lớn tài sản cố định
949.747.885
2.249.917
247.949.714
390.633.130
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính
Lũy kế từ đầu
năm
3.878.373.179
6.540.656
257.066.116
1.201.566.069
19
CÔNG TY CỔ PHẦN XI MĂNG HÀ TIÊN 2
Địa chỉ: Thị trấn Kiên Lương, huyện Kiên Lương, tỉnh kiên Giang
BÁO CÁO TÀI CHÍNH QUÍ III NĂM 2009
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính (tiếp theo)
Quý III
Chi phí dịch vụ mua ngoài
Chi phí khuyến mãi
Chi phí quảng cáo
Chi phí bằng tiền khác
Cộng
1.429.026.258
(1.333.236.678)
2.052.562.472
494.519.177
4.233.451.875
Lũy kế từ đầu
năm
3.858.497.322
11.372.097.532
3.639.254.944
1.085.081.486
25.298.477.304
6. Chi phí quản lý doanh nghiệp
6.884.501.915
1.380.331.684
2.225.918.310
Lũy kế từ đầu
năm
22.019.416.053
4.114.643.437
7.027.608.007
8.416.648.409
1.209.141.595
4.741.072.822
24.857.614.735
21.019.882.795
2.815.079.696
12.838.043.129
69.834.673.117
Quý III
Chi phí nhân viên
Chi phí vật liệu quản lý
Chi phí khấu hao tài sản cố định
Thuế, phí và lệ phí
Chi phí dịch vụ mua ngòai
Chi phí bằng tiền khác
Cộng
7. Thu nhập khác
Quý III
Thu bán vật tư phế liệu, phế thải
Thu tiền phạt vi phạm hợp đồng
Thu khác
Cộng
394.380.000
1.267.325
395.647.325
Lũy kế từ đầu
năm
1.440.161.635
23.192.500
261.394.611
1.724.748.746
8. Chi phí khác
38.203.075
7.707.666
Lũy kế từ đầu
năm
66.900.283
314.420.475
45.910.741
381.320.758
Quý III
Giá trị vật tư phế thải, phế liệu
Chi phí nộp phạt , khác
Cộng
9. Chi phí sản xuất kinh doanh theo yếu tố
Quý III
Chi phí nguyên liệu , vật liệu
Chi phí nhân công
Chi phí khấu hao, sửa chữa lớn tài sản cố định
Chi phí dịch vụ mua ngoài
Chi phí bằng tiền khác
Cộng
194.092.832.023
28.466.780.416
22.777.219.894
31.925.423.863
7.141.758.504
284.404.014.700
Lũy kế từ đầu
năm
549.814.079.126
90.746.708.309
124.634.149.562
107.011.979.222
88.782.204.762
960.989.120.981
VII- NHỮNG THÔNG TIN KHÁC
1. Thông tin so sánh quý III/2009 và quý III/2008
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính
20
CƠNG TY CỔ PHẦN XI MĂNG HÀ TIÊN 2
Địa chỉ: Thị trấn Kiên Lương, huyện Kiên Lương, tỉnh kiên Giang
BÁO CÁO TÀI CHÍNH Q III NĂM 2009
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính (tiếp theo)
KỲNÀ
Y NĂ
M
KỲNÀ
Y NĂ
M
NAY
TRƯỚ
C
CHỈTI Ê
U
1. Bốtrí cơ cấ
u tà
i sả
n & cơ cấ
u nguồ
n vố
n
1.1 Bốtrí cơ cấ
u tà
i sả
n
-Tà
i sả
n cốđònh/Tổ
ng tà
i sả
n (%)
-Tà
i sả
n lưu độ
ng/Tổ
ng tà
i sả
n (%)
1.2 Bốtrí cơ cấ
u nguồ
n vố
n
-Nợphá
i trả/Tổ
ng nguồ
n vố
n (%)
-Nguồ
n vố
n sởhữ
u/Tổ
ng nguồ
n vố
n (%)
2. Khảnă
ng thanh toá
n
2.1 Khảnă
ng thanh toá
n hiệ
n hà
nh (lầ
n)
2.2 Khảnă
ng thanh toá
n nợngắ
n hạn (lầ
n)
2.3 Khảnă
ng thanh toá
n nhanh (lầ
n)
2.4 Khảnă
ng thanh toá
n nợdà
i hạn (lầ
n)
3. Tỷsuấ
t sinh lờ
i
3.1 Tỷsuấ
t lợi nhuậ
n / Doanh thu
-Tỷsuấ
t lợi nhuậ
n trướ
c thuế
/Doanh thu (%)
-Tỷsuấ
t lợi nhuậ
n sau thuế
/Doanh thu (%)
3.2 Tỷsuấ
t lợi nhuậ
n / Tổ
ng tà
i sả
n
-Tỷsuấ
t lợi nhuậ
n trướ
c thuế
/Tổ
ng tà
i sả
n (%)
-Tỷsuấ
t lợi nhuậ
n sau thuế
/Tổ
ng tà
i sả
n (%)
3.3 Tỷsuấ
t lợi nhuậ
n sau thuế
/Nguồ
n vố
n sởhữ
u
2. Thơng tin khác
Tình hình thu nhập của Cán bộ công nhân viên :
Tổng số công nhân viên chức đến ngày 30/09/2009 :
Tổng số công nhân viên chức bình quân
CHỈTIÊ
U
1. Tổ
ng quỹlương
2. Tiề
n thưở
ng + cơm ca
3. Tổ
ng thu nhậ
p
4. Tiề
n lương bình quâ
n (đ/ngườ
i)
5. Thu nhậ
p bình quâ
n (đ/ngườ
i)
TP.PHÒNG KTTKTC
46,19
53,81
42,50
57,50
57,73
42,27
44,19
55,81
1,73
3,94
0,69
2,26
5,59
0,80
15,71
11,78
15,51
11,14
2,14
1,61
3,80
2,92
2,10
3,76
1.438 người
: 1.434 người
THỰC HIỆ
N
Q 03 / 2009
09 THÁ
NG 2009
23.883.619.765
2.436.337.728
26.319.957.493
5.551.748
6.118.075
78.784.244.342
6.543.337.725
85.327.582.067
6.104.466
6.611.466
Kiên lương ngày 17 tháng 10 năm 2009
GIÁM ĐỐC
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính
21