Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Báo cáo tài chính năm 2008 (đã kiểm toán) - Công ty cổ phần Đầu tư DNA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (564.36 KB, 17 trang )

CÔNG TY TNHH ĐÔNG NAM Á

BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008
ĐÃ ĐƯỢC KIỂM TOÁN


CÔNG TY TNHH ĐÔNG NAM Á
Địa chỉ: đường Lê Chân, KCN Châu Sơn, Tp Phủ Lý, tỉnh Hà Nam
Tel: 0351. 3848888
Fax: 0351. 3850869

MỤC LỤC

Báo cáo của Giám đốc
Báo cáo kiểm toán

Trang

1-3
4

Báo cáo tài chính
Bảng cân đối kế toán

5-6

Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh

7


Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

8

Thuyết minh Báo cáo tài chính

9 - 15


CÔNG TY TNHH ĐÔNG NAM Á
Địa chỉ: đường Lê Chân, KCN Châu Sơn, Tp. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam
Tel: 0351. 3848888

Fax: 0351. 3850869

BÁO CÁO CỦA GIÁM ĐỐC
Năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008
Giám đốc Công ty TNHH Đông Nam Á trình bày Báo cáo này kèm theo Báo cáo tài chính đã được kiểm toán
cho năm tài chính kết thúc vào ngày 31 tháng 12 năm 2008 như sau:
1. Khái quát chung về Công ty TNHH Đông Nam Á
Công ty TNHH Đông Nam Á (sau đây viết tắt là "Công ty") hoạt động theo Giấy chứng nhận Đăng ký
kinh doanh số 0602.000224 ngày 18/3/2003, đăng ký thay đổi lần 5 ngày 30/7/2008 do Sở Kế hoạch và
Đầu tư tỉnh Hà Nam cấp.
Trụ sở chính của Công ty đặt tại đường Lê Chân, Khu công nghiệp Châu Sơn, Tp. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam
Vốn điều lệ của Công ty tại ngày 31/12/2008 là: 16.000.000.000 đồng (Mười sáu tỷ đồng).
Cơ cấu vốn điều lệ:
Ông Nguyễn Hữu Biền

58,50%


Ông Hoàng Quốc Tùng

31,50%

Ông Đoàn Minh Dũng

10,00%

Hình thức sở hữu vốn: Công ty TNHH.
2.

Những hoạt động kinh doanh chính
Lĩnh vực hoạt động kinh doanh chủ yếu của Công ty trong năm 2008 là sản xuất lắp ráp điều hòa và sản
xuất mắc áo, mắc quần xuất khẩu.

3. Ngành nghề kinh doanh theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
-

Sản xuất thiết bị gia đình: Nồi cơm điện, tủ lạnh, máy giặt; sản xuất các mặt hàng: Điện lạnh, điện
cơ, điện máy và thiết bị, đồ dùng gia đình khác;

-

Mua bán và đại lý hàng hóa: Nồi cơm điện, tủ lạnh, máy giặt, điện lạnh, điện cơ, điện máy và thiết
bị, đồ dùng gia đình khác;

-

Nuôi trồng thủy sản, trồng rừng, trồng cây ăn quả;


-

Dịch vụ vườn cảnh, non bộ, công viên, vườn thú. Kinh doanh du lịch sinh thái; kinh doanh khách
sạn, nhà hàng;

-

Sản xuất các mặt hàng: Cơ khí, kim khí, sơn tĩnh điện, mạ kim loại;

-

Sản xuất xốp cách nhiệt, xốp bao bì;

-

Sản xuất chế biến các loại gỗ tự nhiên và công nghiệp;

-

Sản xuất, gia công kinh doanh xuất nhập khẩu: dệt may và may mặc, nguyên liệu máy móc phục
vụ cho quá trình sản xuất;

-

Khai thác, chế biến khoáng sản; sản xuất và gia công các loại mắc treo quần áo bằng kim loại
“METAL HANGERS”; Vận tải hàng hóa bằng đường bộ;

-

Xuất nhập khẩu: Hàng điện lạnh, điện cơ, điện máy, thiết bị, vật tư, đồ dùng cho gia đình khác, các

sản phẩm từ khai thác chế biến khoáng sản phục vụ cho quá trình sản xuất của công ty; và

-

Vận tải hành khách bằng taxi.

1


CÔNG TY TNHH ĐÔNG NAM Á
Địa chỉ: đường Lê Chân, KCN Châu Sơn, Tp. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam
Tel: 0351. 3848888
Fax: 0351. 3850869

BÁO CÁO CỦA GIÁM ĐỐC (tiếp theo)
Năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008
4. Thành phần Hội đồng thành viên và Ban Giám đốc Công ty
Thành phần Hội đồng thành viên và Ban Giám đốc đã điều hành Công ty trong năm tài chính 2008 bao
gồm:
Hội đồng thành viên
Ông Nguyễn Hữu Biền

Chủ tịch

Ông Hoàng Quốc Tùng

Ủy viên

Ông Đoàn Minh Dũng


Ủy viên

Ban Giám đốc Công ty
Ông Nguyễn Hữu Biền

Giám đốc

Ông Hoàng Quốc Tùng

Phó Giám đốc

Ông Nguyễn Minh Thương

Phó Giám đốc

5. Tình hình tài chính và kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh
Số liệu về tình hình tài chính tại ngày 31/12/2008, kết quả hoạt động kinh doanh và các dòng lưu chuyển
tiền tệ cho năm tài chính kết thúc cùng ngày của Công ty được thể hiện cụ thể tại Bảng cân đối kế toán,
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ và Thuyết minh Báo cáo tài chính,
được trình bày từ trang 05 đến 15 kèm theo.
6. Kiểm toán viên
Báo cáo tài chính cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008 được kiểm toán bởi Chi nhánh Công ty
TNHH Kiểm toán và Dịch vụ tin học thành phố Hồ Chí Minh (AISC).
7. Trách nhiệm của Giám đốc
Giám đốc Công ty cam kết rằng Báo cáo tài chính của Công ty cho năm tài chính kết thúc ngày
31/12/2008 bao gồm: Bảng cân đối kế toán, Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, Báo cáo lưu chuyển
tiền tệ và Thuyết minh báo cáo tài chính đã phản ánh trung thực, hợp lý tình hình tài chính của Công ty.
Báo cáo tài chính đã được lập và trình bày phù hợp với các Chuẩn mực, Chế độ kế toán Việt Nam hiện
hành và các văn bản pháp lý có liên quan. Trong việc lập Báo cáo tài chính này, Giám đốc được yêu
cầu phải:

- Lựa chọn các chính sách kế toán thích hợp và áp dụng các chính sách đó một cách nhất quán;
- Đưa ra các phán đoán và ước tính một cách hợp lý và thận trọng;
- Nêu rõ các nguyên tắc kế toán thích hợp có được tuân thủ hay không, có những áp dụng sai lệch
trọng yếu cần được công bố và giải thích trong Báo cáo tài chính hay không;
- Lập Báo cáo tài chính trên cơ sở Công ty hoạt động liên tục trừ trường hợp không thể cho rằng
Công ty sẽ tiếp tục hoạt động kinh doanh.

2


CÔNG TY TNHH ĐÔNG NAM Á
Địa chỉ: đường Lê Chân, KCN Châu Sơn, Tp. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam
Tel: 0351. 3848888
Fax: 0351. 3850869

BÁO CÁO CỦA GIÁM ĐỐC (tiếp theo)
Năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008
Giám đốc xác nhận rằng Công ty đã tuân thủ các yêu cầu nêu trên trong việc lập Báo cáo tài chính.
Giám đốc có trách nhiệm đảm bảo rằng sổ kế toán được ghi chép một cách hợp lý để phản ánh tình
hình tài chính của Công ty tại bất kỳ thời điểm nào và đảm bảo rằng Báo cáo tài chính tuân thủ các
chuẩn mực, Chế độ kế toán Việt Nam và các quy định khác về kế toán tại Việt Nam. Giám đốc cũng chịu
trách nhiệm đảm bảo an toàn cho tài sản của Công ty và vì vậy thực hiện các biện pháp thích hợp để
ngăn chặn và phát hiện các hành vi gian lận và sai phạm khác.
Giám đốc cam kết đã cung cấp toàn bộ sổ, chứng từ kế toán và các tài liệu liên quan cho các Kiểm toán
viên của Chi nhánh Công ty TNHH Kiểm toán và Dịch vụ tin học thành phố Hồ Chí Minh (AISC).
Cho đến thời điểm lập Báo cáo tài chính, không có bất kỳ sự kiện nào phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế
toán có ảnh hưởng trọng yếu đến Báo cáo tài chính năm 2008 của Công ty mà chưa được thuyết minh
trong Báo cáo tài chính.
Hà Nam, ngày 05 tháng 11 năm 2009
Giám đốc


Nguyễn Hữu Biền

3


Hà Nam, ngày 17 tháng 11 năm 2009

Số: 90976 /HĐKT-AISHN

BÁO CÁO KIỂM TOÁN
Về Báo cáo tài chính năm 2008 của Công ty TNHH Đông Nam Á
Kính gửi:

GIÁM ĐỐC
CÔNG TY TNHH ĐÔNG NAM Á

Chúng tôi, Chi nhánh Công ty TNHH Kiểm toán và Dịch vụ tin học thành phố Hồ Chí Minh đã kiểm toán Báo
cáo tài chính năm 2008 gồm: Bảng cân đối kế toán tại ngày 31/12/2008, Báo cáo kết quả hoạt động kinh
doanh, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ và Thuyết minh báo cáo tài chính năm tài chính kết thúc cùng ngày được
lập ngày 05/11/2009 của Công ty TNHH Đông Nam Á (sau đây viết tắt là " Công ty ") từ trang 05 đến trang
15 kèm theo.
Việc lập và trình bày Báo cáo tài chính thuộc trách nhiệm của Giám đốc Công ty. Trách nhiệm của chúng tôi
là đưa ra ý kiến về các báo cáo này, căn cứ trên kết quả kiểm toán của chúng tôi.
Cơ sở ý kiến
Chúng tôi đã tiến hành cuộc kiểm toán theo các Chuẩn mực kiểm toán Việt Nam. Các chuẩn mực này yêu
cầu công việc kiểm toán phải lập kế hoạch và thực hiện để có sự đảm bảo hợp lý là Báo cáo tài chính
không còn chứa đựng những sai sót trọng yếu. Chúng tôi thực hiện việc kiểm tra theo phương pháp chọn
mẫu và áp dụng các thử nghiệm cần thiết, thu thập các bằng chứng xác minh những thông tin trong Báo
cáo tài chính. Cuộc kiểm toán cũng bao gồm việc xem xét, đánh giá tính tuân thủ các chuẩn mực và chế độ

kế toán hiện hành, các nguyên tắc và phương pháp kế toán áp dụng; các ước tính và xét đoán quan trọng
của Giám đốc cũng như cách trình bày tổng quát các thông tin trên Báo cáo tài chính. Chúng tôi cho rằng
công việc kiểm toán đã cung cấp những căn cứ hợp lý cho những nhận xét của chúng tôi.
Ý kiến của kiểm toán viên
Theo ý kiến của chúng tôi, Báo cáo tài chính (kèm theo) đã phản ánh trung thực và hợp lý trên các khía cạnh
trọng yếu tình hình tài chính của Công ty tại thời điểm 31/12/2008, kết quả hoạt động kinh doanh cũng như
các dòng lưu chuyển tiền tệ cho năm tài chính kết thúc cùng ngày; được trình bày phù hợp với chế độ, chuẩn
mực kế toán Việt Nam hiện hành và các quy định pháp lý có liên quan.

Kiểm toán viên

Giám đốc

Nguyễn Thị Thanh Huế
Số chứng chỉ: 0756/KTV

Đào Tiến Đạt
Số chứng chỉ: Đ0078/KTV

4


BO CO TI CHNH
Nm ti chớnh
kt thỳc ngy 31/12/2008

CễNG TY TNHH ễNG NAM
a ch: ng Lờ Chõn, KCN Chõu Sn, Tp. Ph lý, tnh H Nam
Tel: 0351. 3 848888
Fax: 0351. 3 850869


BNG CN I K TON
Ti ngy 31 thỏng 12 nm 2008
TI SN


s

Thuyt
minh

31/12/2008
VND

01/01/2008
VND

A. TI SN NGN HN

100

24.283.165.180

11.332.200.959

I. Tin v cỏc khon tng ng tin

110

667.551.035


89.474.782

1. Tin

111

667.551.035

89.474.782

II. Cỏc khon u t ti chớnh ngn hn

120

0

0

III. Cỏc khon phi thu ngn hn

130

4.828.049.739

725.289.740

1. Phi thu khỏch hng

131


3.924.371.217

665.289.740

2. Tr trc cho ngi bỏn

132

903.678.522

60.000.000

IV. Hng tn kho

140

17.978.941.015

10.465.248.551

1. Hng tn kho

141

17.978.941.015

10.465.248.551

V. Ti sn ngn hn khỏc


150

808.623.391

52.187.886

2. Thu GTGT c khu tr

152

808.623.391

52.187.886

B. TI SN DI HN

200

31.923.908.503

28.012.634.773

I. Cỏc khon phi thu di hn

210

0

0


II. Ti sn c nh

220

31.923.908.503

28.012.634.773

1. Ti sn c nh hu hỡnh

221

31.923.908.503

28.012.634.773

V.1

V.4

V.8

Nguyờn giỏ

222

34.336.138.183

29.052.942.547


Giỏ tr hao mũn lu k

223

(2.412.229.680)

(1.040.307.774)

III. Bt ng sn u t

240

0

0

IV. Cỏc khon u t ti chớnh di hn

250

0

0

V. Ti sn di hn khỏc

260

0


0

TNG CNG TI SN

270

56.207.073.683

39.344.835.732

0

Thuyết minh là một bộ phận hợp thành và cần đợc đọc đồng thời với Báo cáo tài chính

0

5


BO CO TI CHNH
Nm ti chớnh
kt thỳc ngy 31/12/2008

CễNG TY TNHH ễNG NAM
a ch: ng Lờ Chõn, KCN Chõu Sn, Tp. Ph lý, tnh H Nam
Tel: 0351. 3 848888
Fax: 0351. 3 850869

BNG CN I K TON (tip theo)

Ti ngy 31 thỏng 12 nm 2008

NGUN VN


s

Thuyt
minh

31/12/2008
VND

01/01/2008
VND

A. N PHI TR

300

40.827.741.877

28.139.934.947

I. N ngn hn

310

40.827.741.877


28.139.934.947

1. Vay v n ngn hn

311

14.449.000.000

3.530.000.000

2. Phi tr ngi bỏn

312

25.234.987.217

24.441.554.249

3. Ngi mua tr tin trc

313

48.000.000

119.202.687

4. Thu v cỏc khon phi np Nh nc

314


784.689.571

49.178.011

5. Phi tr ngi lao ng

315

168.072.244

0

6. Chi phớ phi tr

316

V.17

140.860.000

0

9. Cỏc khon phi tr, phi np ngn hn khỏc

319

V.18

2.132.845


0

II. N di hn

330

0

0

B. Vn ch s hu

400

15.379.331.806

11.204.900.785

I. Vn ch s hu

410

15.379.331.806

11.204.900.785

1. Vn u t ca ch s hu

411


16.000.000.000

12.179.000.000

10. Li nhun cha phõn phi

420

II. Ngun kinh phớ v qu khỏc

430

TNG CNG NGUN VN

Ngi lp biu

440

V.15

V.16

V.22

(620.668.194)

(974.099.215)

0
56.207.073.683


0
39.344.835.732

K toỏn trng

0
0
H Nam, ngy 05 thỏng 11 nm 2009
Giỏm c

m Th i Len

Nguyn Hu Bin

Thuyết minh là một bộ phận hợp thành và cần đợc đọc đồng thời với Báo cáo tài chính

6


CễNG TY TNHH ễNG NAM

BO CO TI CHNH

a ch: ng Lờ Chõn, KCN Chõu Sn, Tp. Ph lý, tnh H Nam
Tel: 0351. 3 848888

Nm ti chớnh

Fax: 0351. 3 850869


kt thỳc ngy 31/12/2008

BO CO KT QU HOT NG KINH DOANH
Nm 2008

s

Thuyt
minh

1. Doanh thu bỏn hng v cung cp dch v

01

VI.25

32.152.776.533

11.715.121.334

2. Cỏc khon gim tr doanh thu

02

VI.26

1.007.658.966

52.695.328


1.007.658.966

52.695.328

CH TIấU

Thu tiờu th c bit, thu XK phi np

07

Nm 2008
VND

Nm 2007
VND

3. Doanh thu thun v bỏn hng v cung cp dch v

10

VI.27

31.145.117.567

11.662.426.006

4. Giỏ vn hng bỏn

11


VI.28

29.429.331.250

11.326.508.745

5. Li nhun gp v bỏn hng v cung cp dch v

20

1.715.786.317

335.917.261

6. Doanh thu hot ng ti chớnh

21

VI.29

102.960.558

883.655

7. Chi phớ hot ng ti chớnh

22

VI.30


1.318.959.557

586.879.204

- Trong ú: Chi phớ lói vay

23

1.235.091.420

586.879.204

8. Chi phớ bỏn hng

24

0

0

9. Chi phớ qun lý doanh nghip

25

396.741.820

356.313.688

10. Li nhun thun t hot ng kinh doanh


30

103.045.498

(606.391.976)

11. Thu nhp khỏc

31

256.635.554

0

12. Chi phớ khỏc

32

6.250.031

0

13. Li nhun khỏc

40

250.385.523

0


14. Tng li nhun k toỏn trc thu

50

353.431.021

15. Chi phớ thu thu nhp doanh nghip hin hnh

51

0

0

16. Chi phớ thu thu nhp doanh nghip hoón li

52

0

0

17. Li nhun sau thu thu nhp doanh nghip

60

353.431.021

Ngi lp biu


K toỏn trng

(606.391.976)

(606.391.976)

H Nam, ngy 05 thỏng 11nm 2009
Giỏm c

m Th i Len

Thuyết minh là một bộ phận hợp thành và cần đợc đọc đồng thời với Báo cáo tài chính

Nguyn Hu Bin

7


CễNG TY TNHH ễNG NAM
a ch: ng Lờ Chõn, KCN Chõu Sn, Tp. Ph lý, tnh H Nam
Tel: 0351. 3 848888
Fax: 0351. 3 850869

BO CO TI CHNH
Nm ti chớnh
kt thỳc ngy 31/12/2008

BO CO LU CHUYN TIN T
(Theo phng phỏp trc tip)

Nm 2008

s

CH TIấU

Nm 2008
VND

Nm 2007
VND

I. Lu chuyn t hot ng kinh doanh
1. Tin thu t bỏn hng, cung cp dch v v doanh thu khỏc

01

30.933.506.503

12.072.930.538

2. Tin chi tr cho ngi cung cp hng húa v dch v

02

(36.168.389.815)

(11.522.837.420)

3. Tin chi tr cho ngi lao ng


03

(2.107.358.986)

(841.363.600)

4. Tin chi tr lói vay

04

(1.209.109.584)

(646.938.800)

5. Tin chi np thu thu nhp doanh nghip

05

0

0

6. Tin thu khỏc t hot ng kinh doanh

06

62.423.505

75.215.996


7. Tin chi khỏc cho hot ng kinh doanh

07

(2.693.244.312)

(725.964.511)

Lu chuyn tin t thun t hot ng kinh doanh

20

(11.182.172.689)

(1.588.957.797)

1. Tin chi mua sm, xõy dng TSC v ti sn di hn khỏc

21

(3.023.655.442)

(570.315.713)

7. Tin thu lói cho vay, c tc v li nhun c chia

27

41.904.384


Lu chuyn tin t thun t hot ng u t

30

(2.981.751.058)

1. Tin thu t phỏt hnh c phiu, nhn gúp vn ca ch s hu 31

3.821.000.000

4.000.000.000
8.280.000.000

II. Lu chuyn tin t hot ng u t

883.655
(569.432.058)

III. Lu chuyn tin t hot ng ti chớnh

3. Tin vay ngn hn, di hn nhn c

33

21.250.000.000

4. Tin chi tr n gc vay

34


(10.329.000.000)

(10.086.438.836)

Lu chuyn tin t thun t hot ng ti chớnh

40

14.742.000.000

2.193.561.164

Lu chuyn tin thun trong k

50

578.076.253

35.171.309

Tin v tng ng tin u k

60

89.474.782

54.303.473

nh hng ca thay i t giỏ hi oỏi quy i ngoi t


61

Tin v tng ng tin tn cui k

70

0
667.551.035

0
89.474.782

H Nam, ngy 05 thỏng 11 nm 2009
Ngi lp biu

K toỏn trng

m Th i Len

Giỏm c

Nguyn Hu Bin

Thuyết minh là một bộ phận hợp thành và cần đợc đọc đồng thời với Báo cáo tài chính

8


CÔNG TY TNHH ĐÔNG NAM Á

Địa chỉ: đường Lê Chân, KCN Châu Sơn, Tp. Phủ lý, tỉnh Hà Nam
Tel: 0351. 3848888
Fax: 0351. 3850869

BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Năm tài chính
kết thúc ngày 31/12/2008

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo)
(Các thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với Báo cáo tài chính)

I- ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
1. Hình thức sở hữu vốn
Công ty TNHH Đông Nam Á (sau đây viết tắt là "Công ty") hoạt động theo Giấy chứng nhận Đăng ký kinh
doanh số 0602.000224 ngày 18/3/2003, đăng ký thay đổi lần 5 ngày 30/7/2008 do Sở Kế hoạch và Đầu
tư tỉnh Hà Nam cấp.
Trụ sở chính của Công ty đặt tại đường Lê Chân, Khu công nghiệp Châu Sơn, Tp. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam
Vốn điều lệ của Công ty tại ngày 31/12/2008 là: 16.000.000.000 đồng (Mười sáu tỷ đồng).
Cơ cấu vốn điều lệ:
Ông Nguyễn Hữu Biền

58,50%

Ông Hoàng Quốc Tùng

31,50%

Ông Đoàn Minh Dũng

10,00%


Hình thức sở hữu vốn: Công ty TNHH.
2. Những hoạt động kinh doanh chính
Lĩnh vực kinh doanh chủ yếu của Công ty trong năm 2008 là sản xuất lắp ráp điều hòa và sản xuất mắc
áo, mắc quần xuất khẩu.
3. Ngành nghề kinh doanh theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
-

Sản xuất thiết bị gia đình: Nồi cơm điện, tủ lạnh, máy giặt; sản xuất các mặt hàng: Điện lạnh, điện
cơ, điện máy và thiết bị, đồ dùng gia đình khác;

-

Mua bán và đại lý hàng hóa: Nồi cơm điện, tủ lạnh, máy giặt, điện lạnh, điện cơ, điện máy và thiết
bị, đồ dùng gia đình khác;

-

Nuôi trồng thủy sản, trồng rừng, trồng cây ăn quả;

-

Dịch vụ vườn cảnh, non bộ, công viên, vườn thú. Kinh doanh du lịch sinh thái; kinh doanh khách
sạn, nhà hàng;

-

Sản xuất các mặt hàng: Cơ khí, kim khí, sơn tĩnh điện, mạ kim loại;

-


Sản xuất xốp cách nhiệt, xốp bao bì;

-

Sản xuất chế biến các loại gỗ tự nhiên và công nghiệp;

-

Sản xuất, gia công kinh doanh xuất nhập khẩu: dệt may và may mặc, nguyên liệu máy móc phục vụ
cho quá trình sản xuất;

-

Khai thác, chế biến khoáng sản; sản xuất và gia công các loại mắc treo quần áo bằng kim loại
“METAL HANGERS”; vận tải hàng hóa bằng đường bộ;

-

Xuất nhập khẩu: Hàng điện lạnh, điện cơ, điện máy, thiết bị, vật tư, đồ dùng cho gia đình khác, các
sản phẩm từ khai thác chế biến khoáng sản phục vụ cho quá trình sản xuất của công ty.

II- KỲ KẾ TOÁN, ĐƠN VỊ TIỀN TỆ SỬ DỤNG TRONG KẾ TOÁN
1. Kỳ kế toán năm
Kỳ kế toán năm theo năm dương lịch của Công ty bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 và kết thúc tại ngày 31 tháng
12 hàng năm.
9


CÔNG TY TNHH ĐÔNG NAM Á

Địa chỉ: đường Lê Chân, KCN Châu Sơn, Tp. Phủ lý, tỉnh Hà Nam
Tel: 0351. 3848888
Fax: 0351. 3850869

BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Năm tài chính
kết thúc ngày 31/12/2008

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo)
(Các thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với Báo cáo tài chính)

2. Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
Đơn vị tiền tệ sử dụng để ghi sổ kế toán và lập Báo cáo tài chính là Đồng Việt Nam (VND).
III- CHUẨN MỰC VÀ CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN ÁP DỤNG
1. Chế độ kế toán áp dụng
Công ty thực hiện công tác kế toán theo Chế độ kế toán doanh nghiệp ban hành kèm theo Quyết định số
15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
2. Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực kế toán và Chế độ kế toán
Công ty đã áp dụng các Chuẩn mực kế toán Việt Nam và các văn bản hướng dẫn Chuẩn mực kế toán
Việt Nam. Báo cáo tài chính được lập và trình bày phù hợp với các quy định của Chuẩn mực kế toán
Việt Nam và Chế độ kế toán doanh nghiệp được ban hành tại Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC ngày
20/3/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
3. Hình thức kế toán áp dụng
Hình thức kế toán áp dụng: Kế toán trên máy vi tính.
IV- CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN ÁP DỤNG
1. Nguyên tắc ghi nhận các khoản tiền và các khoản tương đương tiền
Các khoản tiền được ghi nhận trong Báo cáo tài chính gồm: tiền mặt, tiền gửi thanh toán tại các ngân hàng,
đảm bảo đã được kiểm kê, có xác nhận số dư của các ngân hàng tại thời điểm kết thúc năm tài chính.
Nguyên tắc và phương pháp chuyển đổi các đồng tiền khác ra VND: Các nghiệp vụ phát sinh không phải
là đồng Việt Nam (ngoại tệ) được chuyển đổi thành VND theo tỷ giá thực tế tại thời điểm phát sinh. Số

dư tiền và các khoản công nợ có gốc ngoại tệ tại thời điểm kết thúc kỳ kế toán năm được chuyển đổi
thành VND theo tỷ giá mua bán thực tế bình quân liên ngân hàng thương mại do Ngân hàng Nhà nước
công bố tại thời điểm kết thúc kỳ kế toán năm.
2. Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho
Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho: theo nguyên tắc giá gốc.
Phương pháp tính giá trị hàng tồn kho: bình quân gia quyền theo tháng.
Phương pháp hạch toán hàng tồn kho: kê khai thường xuyên.
3. Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao TSCĐ
Tài sản cố định của Công ty được phản ánh theo nguyên giá và giá trị hao mòn luỹ kế.
Nguyên tắc ghi nhận TSCĐ: theo nguyên tắc giá gốc.
Phương pháp khấu hao tài sản cố định: TSCĐ được khấu hao theo phương pháp đường thẳng, tỷ lệ
khấu hao phù hợp với Chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định ban hành kèm theo
Quyết định số 206/2003/QĐ-BTC ngày 12/12/2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
6. Nguyên tắc ghi nhận và vốn hóa các khoản chi phí đi vay
Nguyên tắc ghi nhận chi phí đi vay: Chi phí đi vay được ghi nhận vào chi phí sản xuất, kinh doanh trong
kỳ khi phát sinh, trừ khi được vốn hóa theo quy định của Chuẩn mực kế toán số 16 - Chi phí đi vay.
10


CÔNG TY TNHH ĐÔNG NAM Á
Địa chỉ: đường Lê Chân, KCN Châu Sơn, Tp. Phủ lý, tỉnh Hà Nam
Tel: 0351. 3848888
Fax: 0351. 3850869

BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Năm tài chính
kết thúc ngày 31/12/2008

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo)
(Các thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với Báo cáo tài chính)


7. Nguyên tắc ghi nhận và vốn hóa các khoản chi phí khác
Chi phí trả trước được vốn hóa để phân bổ vào chi phí sản xuất, kinh doanh bao gồm các khoản chi phí:
công cụ, dụng cụ xuất dùng một lần với giá trị lớn cần phân bổ dần vào các đối tượng chịu chi phí trong
kỳ kế toán.
Phương pháp phân bổ: phân bổ theo phương pháp đường thẳng.
Thời gian phân bổ tối đa là 36 tháng.
10. Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu
Vốn đầu tư của chủ sở hữu: được ghi nhận theo số vốn thực góp của chủ sở hữu.
Nguyên tắc ghi nhận lợi nhuận chưa phân phối: Là số lợi nhuận từ hoạt động của doanh nghiệp sau khi
trừ chi phí thuế TNDN năm nay và các khoản điều chỉnh do áp dụng hồi tố thay đổi chính sách kế toán
và điều chỉnh hồi tố sai sót trọng yếu của các năm trước.
Phân phối lợi nhuận: Lợi nhuận được phân phối căn cứ vào Điều lệ hoạt động của Công ty.
11. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu
Doanh thu bán hàng: tuân thủ 5 điều kiện ghi nhận doanh thu quy định tại Chuẩn mực kế toán số 14 Doanh thu và thu nhập khác, doanh thu được xác định theo giá trị hợp lý của các khoản tiền đã thu hoặc
sẽ thu được theo nguyên tắc kế toán dồn tích.
Doanh thu hoạt động tài chính: tuân thủ 2 điều kiện ghi nhận doanh thu quy định tại Chuẩn mực kế toán
số 14 - Doanh thu và thu nhập khác.
12. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí tài chính
Các khoản chi phí được ghi nhận vào chi phí tài chính là chi phí lãi tiền vay được ghi nhận theo tổng số
phát sinh trong kỳ, không bù trừ với doanh thu hoạt động tài chính.
13. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành, thuế thu
nhập doanh nghiệp hoãn lại
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành được xác định trên cơ sở thu nhập chịu thuế và thuế suất
thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành.
Công ty được ưu đãi về thuế suất thuế thu nhập dPoanh nghiệp theo Giấy chứng nhận ưu đãi đầu tư số
1107/GCNƯĐ ngày 23/9/2003 do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam cấp.
15. Các nguyên tắc và phương pháp kế toán khác
Thuế GTGT: Công ty thực hiện nộp thuế theo phương pháp khấu trừ.
Thuế suất thuế giá trị gia tăng áp dụng đối với các mặt hàng điều hòa của Công ty lắp ráp là 10%

Thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt áp dụng đối với mặt hàng điều hòa của Công ty lắp ráp là 15%.
11


CÔNG TY TNHH ĐÔNG NAM Á
Địa chỉ: đường Lê Chân, KCN Châu Sơn, Tp. Phủ lý, tỉnh Hà Nam
Tel: 0351. 3848888
Fax: 0351. 3850869

BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Năm tài chính
kết thúc ngày 31/12/2008

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo)
(Các thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với Báo cáo tài chính)

V- THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
1 - Tiền

Tiền mặt tại quỹ

31/12/2008
VND
651.308.729

01/01/2008
VND
80.917.738

16.242.306


8.557.044

667.551.035

89.474.782

31/12/2008
VND
10.089.369.920
194.586.916
262.494.460
5.829.986.456
1.602.503.263

01/01/2008
VND
4.266.089.023
175.547.028
1.073.880.606
3.053.265.925
1.896.465.969

17.978.941.015

10.465.248.551

Tiền gửi ngân hàng
Cộng
4 - Hàng tồn kho


Nguyên liệu, vật liệu
Công cụ dụng cụ
Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
Thành phẩm
Hàng hóa
Cộng giá gốc hàng tồn kho
8 - Tăng, giảm tài sản cố định hữu hình

Đơn vị tính: VND
Nhà cửa
vật kiến trúc

Máy móc
thiết bị

27.193.995.000

1.395.914.690

452.742.857

10.290.000

29.052.942.547

0

424.272.000


122.763.636

0

547.035.636

4.736.160.000

0

0

0

4.736.160.000

0

0

0

0

0

31.930.155.000

1.820.186.690


575.506.493

10.290.000

34.336.138.183

672.078.089

312.289.189

45.650.496

10.290.000

1.040.307.774

Khấu hao TSCĐ

1.108.661.043

182.358.623

80.902.240

0

1.371.921.906

Tại ngày 31/12/2008


1.780.739.133

494.647.812

126.552.736

10.290.000

2.412.229.680

Tại ngày 01/01/2008

26.521.916.911

1.083.625.501

407.092.361

0

28.012.634.773

Tại ngày 31/12/2008

30.149.415.867

1.325.538.878

448.953.757


0

31.923.908.503

Khoản mục

Phương tiện
vận tải truyền dẫn

Thiết bị
dụng cụ quản lý

Tổng cộng

NGUYÊN GIÁ
Tại ngày 01/01/2008
Tăng do mua sắm
Tăng do XDCB hoàn thành
Giảm khác
Tại ngày 31/12/2008
HAO MÒN LŨY KẾ
Tại ngày 01/01/2008

GIÁ TRỊ CÒN LẠI

o

Giá trị còn lại tại ngày 31/12/2008 của tài sản cố định hữu hình đã dùng để thế chấp, cầm cố các
khoản vay: 11.842.118.325 VND.


o

Nguyên giá của tài sản cố định hữu hình đã hết khấu hao ngày 31/12/2008 nhưng vẫn còn sử dụng:
10.290.000 VND.

o

Nguyên giá của tài sản cố định hữu hình tại ngày 31/12/2008 chờ thanh lý: 0 VND

Lưu ý: Nguyên giá tài sản cố định hữu hình “Nhà cửa, vật kiến trúc” được tạm ghi nhận theo giá trị tập hợp
chi phí, chưa có quyết định phê duyệt Báo cáo quyết toán Dự án hoàn thành dự án đầu tư xây dựng nhà
máy.

12


CÔNG TY TNHH ĐÔNG NAM Á
Địa chỉ: đường Lê Chân, KCN Châu Sơn, Tp. Phủ lý, tỉnh Hà Nam
Tel: 0351. 3848888
Fax: 0351. 3850869

BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Năm tài chính
kết thúc ngày 31/12/2008

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo)
(Các thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với Báo cáo tài chính)

15 - Vay và nợ ngắn hạn
31/12/2008


01/01/2008

VND

VND

14.449.000.000

3.530.000.000

14.449.000.000

2.500.000.000

+ Vay ngắn hạn ngân hàng Đầu tư & Phát triển Việt Nam

0

230.000.000

+ Vay Ông Nguyễn Hữu Biền

0

150.000.000

+ Vay Ông Hoàng Quốc Tùng

0


650.000.000

14.449.000.000

3.530.000.000

Vay ngắn hạn
+ Vay ngắn hạn ngân hàng NN&PTNT VIệt Nam

Cộng

16- Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
31/12/2008

01/01/2008

VND

VND
0

4.752.023

Thuế tiêu thụ đặc biệt

611.984.145

44.425.988


Thuế xuất, nhập khẩu

172.705.426

0

Cộng

784.689.571

49.178.011

Thuế giá trị gia tăng

17- Chi phí phải trả

31/12/2008

01/01/2008

VND

VND

Phí hạ tầng phải trả Ban quản lý KCN Châu Sơn - Hà Nam

140.860.000

0


Cộng

140.860.000

0

18- Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác
31/12/2008

01/01/2008

VND

VND

Bảo hiểm xã hội

2.132.845

0

Cộng

2.132.845

0

13



CÔNG TY TNHH ĐÔNG NAM Á
Địa chỉ: đường Lê Chân, KCN Châu Sơn, Tp. Phủ lý, tỉnh Hà Nam
Tel: 0351. 3848888
Fax: 0351. 3850869

BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Năm tài chính
kết thúc ngày 31/12/2008

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo)
(Các thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với Báo cáo tài chính)

22 - Nguồn vốn chủ sở hữu
a - Bảng đối chiếu biến động của Vốn chủ sở hữu
Đơn vị tính: VND
Quỹ đầu

phát triển

Vốn đầu tư
của chủ sở
hữu

Chỉ tiêu

Quỹ dự
phòng
tài chính

Quỹ khác

thuộc vốn
chủ sở
hữu

Lợi nhuận
chưa phân
phối

Cộng

Số dư năm trước

8.179.000.000

0

0

0

(367.707.239)

7.811.292.761

Tăng vốn trong năm trước

4.000.000.000

0


0

0

0

4.000.000.000

0

0

0

0

(606.391.976)

(606.391.976)

12.179.000.000

0

0

0

(974.099.215)


11.204.900.785

3.821.000.000

0

0

0

0

3.821.000.000

0

0

0

0

353.431.021

353.431.021

16.000.000.000

0


0

0

(620.668.194)

15.379.331.806

Lỗ trong năm trước
Số dư tại cuối năm trước, đàu năm
nay
Tăng vốn trong năm
Lãi trong năm nay
Số dư cuối năm nay

b - Chi tiết vốn đầu tư của chủ sở hữu
31/12/2008

01/01/2008

VND

VND

Vốn góp của các thành viên sáng lập

16.000.000.000

12.179.000.000


Cộng

16.000.000.000

12.179.000.000

c - Các giao dịch về vốn với các chủ sở hữu
Năm 2008
VND
- Vốn đầu tư của chủ sở hữu
+ Vốn góp đầu năm
+ Vốn góp tăng trong năm
+ Vốn góp cuối năm

12.179.000.000
3.821.000.000
16.000.000.000

Năm 2007
VND
8.179.000.000
4.000.000.000
12.179.000.000

VI - THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BÁO CÁO KẾT QUẢ

HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Năm 2008
25- Tổng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Trong đó:

Doanh thu bán hàng hóa
26- Các khoản giảm trừ doanh thu
Thuế tiêu thụ đặc biệt
27- Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ
Trong đó:
Doanh thu thuần trao đổi, sản phẩm hàng hóa

Năm 2007

VND
32.152.776.533

VND
11.715.121.334

32.152.776.533

11.715.121.334

1.007.658.966
1.007.658.966

52.695.328
52.695.328

31.145.117.567

11.662.426.006

31.145.117.567


11.662.426.006

14


CÔNG TY TNHH ĐÔNG NAM Á
Địa chỉ: đường Lê Chân, KCN Châu Sơn, Tp. Phủ lý, tỉnh Hà Nam
Tel: 0351. 3848888
Fax: 0351. 3850869

BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Năm tài chính
kết thúc ngày 31/12/2008

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo)
(Các thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với Báo cáo tài chính)

28 - Giá vốn hàng bán
Năm 2008

Năm 2007

VND
29.429.331.250

VND
11.326.508.745

29.429.331.250


11.326.508.745

Năm 2008
VND
4.995.395

Năm 2007
VND
883.655

36.908.989

0

1.150.940

0

59.905.234

0

102.960.558

883.655

Chi phí lãi tiền vay
Lỗ chênh lệch tỷ giá đã thực hiện


Năm 2008
VND
1.235.091.420
83.868.137

Năm 2007
VND
586.879.204
0

Cộng

1.318.959.557

586.879.204

Giá vốn của hàng hóa đã bán
Cộng
29 - Doanh thu hoạt động tài chính

Lãi tiền gửi, tiền cho vay
Lãi bán ngoại tệ
Lãi chênh lệch tỷ giá thực hiện
Lãi chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện
Cộng
30 - Chi phí hoạt động tài chính

VIII- NHỮNG THÔNG TIN KHÁC
2 - Những sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm
Không có sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm làm ảnh hưởng trọng yếu đến Báo cáo tài

chính năm 2008.
5 - Thông tin so sánh
Số liệu so sánh được lấy từ Báo cáo tài chính năm 2007 của Công ty đã được kiểm toán bởi kiểm toán
viên Chi nhánh Công ty TNHH Kiểm toán và Dịch vụ tin học thành phố Hồ Chí Minh (AISC).
6 - Tính hoạt động liên tục
Không có dấu hiệu nào cho thấy hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty diễn ra không liên tục.
Hà Nội, ngày 05 tháng 11 năm 2009
Người lập biểu

Kế toán trưởng

Giám đốc

Đàm Thị Ái Len

Nguyễn Hữu Biền

15



×