CÔNG TY TNHH ĐÔNG NAM Á
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Năm tài chính cuối cùng
từ ngày 01/01/2009 đến ngày 28/9/2009
ĐÃ ĐƯỢC KIỂM TOÁN
CÔNG TY TNHH ĐÔNG NAM Á
Địa chỉ: đường Lê Chân, KCN Châu Sơn, Tp. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam
Tel: 0351. 3848888
Fax: 0351. 3850869
MỤC LỤC
Báo cáo của Giám đốc
Báo cáo kiểm toán
Trang
1-3
4
Báo cáo tài chính
Bảng cân đối kế toán
5-6
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
7
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
8
Thuyết minh Báo cáo tài chính
9 - 18
CÔNG TY TNHH ĐÔNG NAM Á
Địa chỉ: đường Lê Chân, KCN Châu Sơn, Tp. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam
Tel: 0351. 3848888
Fax: 0351. 3850869
BÁO CÁO CỦA GIÁM ĐỐC
Cho năm tài chính cuối cùng từ ngày 01/01/2009 đến ngày 28/9/2009
Giám đốc Công ty TNHH Đông Nam Á trình bày Báo cáo này kèm theo Báo cáo tài chính của kỳ kế toán
năm cuối cùng từ ngày 01/01/2009 đến ngày 28/9/2009 (say đây được viết tắt là ”Năm tài chính cuối cùng”)
đã được kiểm toán của Công ty TNHH Đông Nam Á như sau:
1. Khái quát chung về Công ty TNHH Đông Nam Á
Công ty TNHH Đông Nam Á (sau đây viết tắt là "Công ty") hoạt động theo Giấy chứng nhận Đăng ký
kinh doanh số 0602.000224 ngày 18/3/2003, đăng ký thay đổi lần 8 ngày 22/7/2009 do Sở Kế hoạch và
Đầu tư tỉnh Hà Nam cấp.
Trụ sở chính của Công ty đặt tại đường Lê Chân, Khu công nghiệp Châu Sơn, Tp. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam
Vốn điều lệ của Công ty tại ngày 28/9/2009 là: 16.000.000.000 đồng (Mười sáu tỷ đồng).
Cơ cấu vốn điều lệ:
Ông Nguyễn Hữu Biền
58,50%
Ông Hoàng Quốc Tùng
31,50%
Ông Đoàn Minh Dũng
10,00%
Hình thức sở hữu vốn: Công ty TNHH.
2.
Những hoạt động kinh doanh chính
Lĩnh vực hoạt động kinh doanh chủ yếu của Công ty trong năm tài chính cuối cùng là sản xuất lắp ráp
điều hòa và sản xuất mắc áo, mắc quần xuất khẩu.
3. Ngành nghề kinh doanh
•
Sản xuất thiết bị gia đình: Nồi cơm điện, tủ lạnh, máy giặt; sản xuất các mặt hàng: Điện lạnh, điện
cơ, điện máy và thiết bị, đồ dùng gia đình khác;
•
Mua bán và đại lý hàng hóa: Nồi cơm điện, tủ lạnh, máy giặt, điện lạnh, điện cơ, điện máy và thiết bị,
đồ dùng gia đình khác;
•
Nuôi trồng thủy sản, trồng rừng, trồng cây ăn quả;
•
Dịch vụ vườn cảnh, non bộ, công viên, vườn thú; kinh doanh du lịch sinh thái; kinh doanh khách
sạn, nhà hàng;
•
Sản xuất các mặt hàng: cơ khí, kim khí, sơn tĩnh điện, mạ kim loại;
•
Sản xuất xốp cách nhiệt, xốp bao bì;
•
Sản xuất chế biến các loại gỗ tự nhiên và công nghiệp;
•
Sản xuất, gia công kinh doanh xuất nhập khẩu: dệt may và may mặc, nguyên liệu máy móc phục vụ
cho quá trình sản xuất;
•
Khai thác, chế biến khoáng sản; sản xuất và gia công các loại mắc treo quần áo bằng kim loại
“METAL HANGERS”; vận tải hàng hóa bằng đường bộ;
•
Xuất nhập khẩu: hàng điện lạnh, điện cơ, điện máy, thiết bị, vật tư, đồ dùng cho gia đình khác, các
sản phẩm từ khai thác chế biến khoáng sản phục vụ cho quá trình sản xuất của công ty;
1
CÔNG TY TNHH ĐÔNG NAM Á
Địa chỉ: đường Lê Chân, KCN Châu Sơn, Tp. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam
Tel: 0351. 3848888
Fax: 0351. 3850869
BÁO CÁO CỦA GIÁM ĐỐC (tiếp theo)
Cho năm tài chính cuối cùng từ ngày 01/01/2009 đến ngày 28/9/2009
•
Vận tải hành khách bằng taxi;
•
Cho thuê nhà xưởng để làm văn phòng và xưởng sản xuất; cho thuê kho bãi, thiết bị
•
Mua bán ô tô, xe máy, xe đạp; mua bán vải, hàng sành sứ, vật tư ngành cơ khí;
•
Hoạt động mua bán: rượu, bia, bánh kẹo; mua bán gỗ chế biến, than đá, quặng, phế liệu; và
•
Mua bán vật liệu xây dựng; gạch ngói, xi măng, đá, cát, sỏi.
4. Thành phần Hội đồng thành viên và Ban Giám đốc Công ty
Thành phần Hội đồng thành viên và Ban Giám đốc đã điều hành Công ty trong năm tài chính cuối cùng
gồm:
Hội đồng thành viên
Ông Nguyễn Hữu Biền
Chủ tịch
Ông Hoàng Quốc Tùng
Thành viên
Ông Đoàn Minh Dũng
Thành viên
Ban Giám đốc Công ty
Ông Nguyễn Hữu Biền
Giám đốc
Ông Hoàng Quốc Tùng
Phó Giám đốc
Ông Nguyễn Minh Thương
Phó Giám đốc
5. Tình hình tài chính và kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh
Số liệu về tình hình tài chính tại ngày 28/9/2009 và kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh cho năm tài
chính cuối cùng của Công ty được thể hiện cụ thể tại Bảng cân đối kế toán, Báo cáo kết quả hoạt động
kinh doanh, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ và Thuyết minh Báo cáo tài chính cho năm tài chính cuối cùng,
được trình bày từ trang số 5 đến trang 18 kèm theo.
6. Kiểm toán viên
Báo cáo tài chính cho năm tài chính cuối cùng từ ngày 01/01/2009 đến ngày 28/9/2009 được kiểm toán
bởi Chi nhánh Công ty TNHH Kiểm toán và Dịch vụ tin học thành phố Hồ Chí Minh (AISC).
7. Trách nhiệm của Giám đốc
Giám đốc Công ty cam kết rằng Báo cáo tài chính cho năm tài chính cuối cùng từ ngày 01/01/2009 đến
ngày 28/9/2009 của Công ty bao gồm: Bảng cân đối kế toán, Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh,
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ và Thuyết minh Báo cáo tài chính đã phản ánh trung thực, hợp lý tình hình
tài chính của Công ty. Báo cáo tài chính cho năm tài chính cuối cùng đã được lập và trình bày phù hợp
với các Chuẩn mực, Chế độ kế toán Việt Nam hiện hành và các văn bản pháp lý có liên quan. Trong
việc lập Báo cáo tài chính cho năm tài chính cuối cùng này, Giám đốc được yêu cầu phải:
- Lựa chọn các chính sách kế toán thích hợp và áp dụng các chính sách đó một cách nhất quán;
- Đưa ra các phán đoán và ước tính một cách hợp lý và thận trọng;
2
CÔNG TY TNHH ĐÔNG NAM Á
Địa chỉ: đường Lê Chân, KCN Châu Sơn, Tp. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam
Tel: 0351. 3848888
Fax: 0351. 3850869
BÁO CÁO CỦA GIÁM ĐỐC (tiếp theo)
Cho năm tài chính cuối cùng từ ngày 01/01/2009 đến ngày 28/9/2009
- Nêu rõ các nguyên tắc kế toán thích hợp có được tuân thủ hay không, có những áp dụng sai lệch
trọng yếu cần được công bố và giải thích trong Báo cáo tài chính cho năm tài chính cuối cùng hay
không;
- Lập Báo cáo tài chính cho năm tài chính cuối cùng trên cơ sở Công ty hoạt động liên tục trừ
trường hợp không thể cho rằng Công ty sẽ tiếp tục hoạt động kinh doanh.
Giám đốc xác nhận rằng Công ty đã tuân thủ các yêu cầu nêu trên trong việc lập Báo cáo tài chính cho
năm tài chính cuối cùng.
Giám đốc có trách nhiệm đảm bảo rằng sổ kế toán được ghi chép một cách hợp lý để phản ánh tình
hình tài chính của Công ty tại bất kỳ thời điểm nào và đảm bảo rằng Báo cáo tài chính cho năm tài chính
cuối cùng tuân thủ các Chuẩn mực, Chế độ kế toán Việt Nam và các quy định khác về kế toán tại Việt
Nam. Giám đốc cũng chịu trách nhiệm đảm bảo an toàn cho tài sản của Công ty và vì vậy thực hiện các
biện pháp thích hợp để ngăn chặn và phát hiện các hành vi gian lận và sai phạm khác.
Giám đốc cam kết đã cung cấp toàn bộ sổ, chứng từ kế toán và các tài liệu liên quan cho các Kiểm toán
viên của Chi nhánh Công ty TNHH Kiểm toán và Dịch vụ tin học thành phố Hồ Chí Minh (AISC).
Cho đến thời điểm lập Báo cáo tài chính cho năm tài chính cuối cùng, không có bất kỳ sự kiện nào phát
sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán có ảnh hưởng trọng yếu đến Báo cáo tài chính cho năm tài chính cuối
cùng của Công ty mà chưa được thuyết minh trong Báo cáo tài chính.
Hà Nội, ngày 10 tháng 11 năm 2009
Giám đốc
Nguyễn Hữu Biền
3
Hà Nội, ngày 20 tháng 11 năm 2009
Số:90976 - 2009 - TNHH/HĐKT-AISHN
BÁO CÁO KIỂM TOÁN
Về Báo cáo tài chính cho năm tài chính cuối cùng từ ngày 01/01/2009 đến ngày 28/9/2009
của Công ty TNHH Đông Nam Á
Kính gửi:
GIÁM ĐỐC
CÔNG TY TNHH ĐÔNG NAM Á
Chúng tôi, Chi nhánh Công ty TNHH Kiểm toán và Dịch vụ tin học thành phố Hồ Chí Minh (AISC), đã tiến
hành kiểm toán Báo cáo tài chính cho năm tài chính cuối cùng từ ngày 01/01/2009 đến ngày 28/9/2009 (sau
đây viết tắt là “năm tài chính cuối cùng”) gồm: Bảng cân đối kế toán tại ngày 28/9/2009, Báo cáo kết quả
hoạt động kinh doanh, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ và Thuyết minh Báo cáo tài chính cho năm tài chính cuối
cùng kết thúc cùng ngày, được lập ngày 10 tháng 11 năm 2009 của Công ty TNHH Đông Nam Á (sau đây
viết tắt là "Công ty"), từ trang 5 đến trang 18.
Việc lập và trình bày Báo cáo tài chính cho năm tài chính cuối cùng thuộc trách nhiệm của Giám đốc Công
ty. Trách nhiệm của chúng tôi là đưa ra ý kiến về các báo cáo này, căn cứ trên kết quả kiểm toán của chúng
tôi.
Cơ sở ý kiến
Chúng tôi đã tiến hành cuộc kiểm toán theo các Chuẩn mực kiểm toán Việt Nam. Các chuẩn mực này yêu
cầu công việc kiểm toán phải lập kế hoạch và thực hiện để có sự đảm bảo hợp lý là Báo cáo tài chính
không còn chứa đựng những sai sót trọng yếu. Chúng tôi thực hiện việc kiểm tra theo phương pháp chọn
mẫu và áp dụng các thử nghiệm cần thiết, thu thập các bằng chứng xác minh những thông tin trong Báo
cáo tài chính. Cuộc kiểm toán cũng bao gồm việc xem xét, đánh giá tính tuân thủ các chuẩn mực và chế độ
kế toán hiện hành, các nguyên tắc và phương pháp kế toán áp dụng; các ước tính và xét đoán quan trọng
của Giám đốc cũng như cách trình bày tổng quát các thông tin trên Báo cáo tài chính. Chúng tôi cho rằng
công việc kiểm toán đã cung cấp những căn cứ hợp lý cho những nhận xét của chúng tôi.
Ý kiến của kiểm toán viên
Theo ý kiến của chúng tôi, Báo cáo tài chính (kèm theo) đã phản ánh trung thực và hợp lý trên các khía
cạnh trọng yếu tình hình tài chính của Công ty tại thời điểm 28/9/2009, kết quả hoạt động kinh doanh cũng
như các dòng lưu chuyển tiền tệ cho năm tài chính cuối cùng; được trình bày phù hợp với chế độ, chuẩn
mực kế toán Việt Nam hiện hành và các quy định pháp lý có liên quan.
Kiểm toán viên
Giám đốc
Nguyễn Thị Thanh Huế
Số chứng chỉ: 0756/KTV
Đào Tiến Đạt
Số chứng chỉ: Đ0078/KTV
4
CễNG TY TNHH ễNG NAM
BO CO TI CHNH
Nm ti chớnh cui cựng
a ch: ng Lờ Chõn, KCN Chõu Sn, Tp. Ph Lý, tnh H Nam
Tel: 0351.3848888
t ngy 01/01/2009 n ngy 28/9/2009
Fax: 0351.3850869
BNG CN I K TON
Ti ngy 28 thỏng 9 nm 2009
TI SN
Mó s
Thuyt
minh
28/9/2009
01/01/2009
VND
VND
A. TI SN NGN HN
100
67.160.505.586
24.283.165.180
I.
Tin v cỏc khon tng ng tin
110
4.257.119.781
667.551.035
1.
Tin
111
4.257.119.781
667.551.035
2.
Cỏc khon tng ng tin
112
0
0
II.
Cỏc khon u t ti chớnh ngn hn
120
0
0
III. Cỏc khon phi thu ngn hn
130
33.980.071.185
4.828.049.739
1.
Phi thu khỏch hng
131
7.100.391.433
3.924.371.217
2.
Tr trc cho ngi bỏn
132
26.879.679.752
903.678.522
IV. Hng tn kho
140
27.982.185.915
17.978.941.015
1.
Hng tn kho
141
27.982.185.915
17.978.941.015
2.
D phũng gim giỏ hng tn kho
149
0
0
V. Ti sn ngn hn khỏc
150
941.128.705
808.623.391
2.
152
941.128.705
808.623.391
B. TI SN DI HN
200
58.671.270.283
31.923.908.503
I.
Cỏc khon phi thu di hn
210
0
0
II.
Ti sn c nh
220
55.356.603.801
31.923.908.503
1.
Ti sn c nh hu hỡnh
221
55.356.603.801
31.923.908.503
Thu giỏ tr gia tng c khu tr
V.1
V.4
V.8
Nguyờn giỏ
222
59.699.010.201
34.336.138.183
Giỏ tr hao mũn lu k
223
(4.342.406.400)
(2.412.229.680)
III. Bt ng sn u t
240
0
0
IV. Cỏc khon u t ti chớnh di hn
250
0
0
V. Ti sn di hn khỏc
260
3.314.666.482
0
1.
261
3.314.666.482
0
125.831.775.869
56.207.073.683
Chi phớ tr trc di hn
TNG CNG TI SN
270
V.14
0
0
Các thuyết minh Báo cáo tài chính là một bộ phận hợp thành và cần đợc đọc cùng Báo cáo tài chính
0
5
CễNG TY TNHH ễNG NAM
BO CO TI CHNH
Nm ti chớnh cui cựng
a ch: ng Lờ Chõn, KCN Chõu Sn, Tp. Ph Lý, tnh H Nam
Tel: 0351.3848888
t ngy 01/01/2009 n ngy 28/9/2009
Fax: 0351.3850869
BNG CN I K TON (tip theo)
Ti ngy 28 thỏng 9 nm 2009
NGUN VN
Mó s
Thuyt
minh
28/9/2009
01/01/2009
VND
VND
A. N PHI TR
300
104.897.703.705
40.827.741.877
I.
N ngn hn
310
101.938.591.480
40.827.741.877
1.
Vay v n ngn hn
311
54.419.387.100
14.449.000.000
2.
Phi tr ngi bỏn
312
44.255.065.406
25.234.987.217
3.
Ngi mua tr tin trc
313
1.294.537.587
48.000.000
4.
Thu v cỏc khon phi np Nh nc
314
1.334.102.024
784.689.571
5.
Phi tr ngi lao ng
315
459.924.334
168.072.244
6.
Chi phớ phi tr
316
V.17
148.194.442
140.860.000
9.
Cỏc khon phi tr, phi np ngn hn khỏc
319
V.18
27.380.587
2.132.845
II.
N di hn
330
2.959.112.225
0
4.
Vay v n di hn
334
2.959.112.225
0
20.934.072.164
15.379.331.806
20.934.072.164
15.379.331.806
V.15
V.16
V.19
B. VN CH S HU
400
I.
Vn ch s hu
410
1.
Vn u t ca ch s hu
411
16.000.000.000
16.000.000.000
10. Li nhun cha phõn phi
420
4.934.072.164
(620.668.194)
II.
430
0
0
440
125.831.775.869
56.207.073.683
0
0
28/9/2009
01/01/2009
USD
USD
229.835,32
205,07
Ngun kinh phớ v qu khỏc
TNG CNG NGUN VN
V.22
Cỏc ch tiờu ngoi Bng cõn i k toỏn
Thuyt
minh
Ch tiờu
5. Ngoi t cỏc loi
H Nam, ngy 10 thỏng 11 nm 2009
Ngi lp biu
K toỏn trng
m Th i Len
Giỏm c
Nguyn Hu Bin
Các thuyết minh Báo cáo tài chính là một bộ phận hợp thành và cần đợc đọc cùng Báo cáo tài chính
6
CễNG TY TNHH ễNG NAM
BO CO TI CHNH
a ch: ng Lờ Chõn, KCN Chõu Sn, Tp. Ph Lý, tnh H Nam
Tel: 0351.3848888
Nm ti chớnh cui cựng
Fax: 0351.3850869
t ngy 01/01/2009 n ngy 28/9/2009
BO CO KT QU HOT NG KINH DOANH
Nm ti chớnh cui cựng t ngy 01/01/2009 n ngy 28/9/2009
Mó
s
CH TIấU
TM
Giai on
t 01/01/2009
n 28/9/2009
VN
Nm 2008
VN
1. Doanh thu bỏn hng v cung cp dch v
01 VI.25
41.718.596.302
32.152.776.533
2. Cỏc khon gim tr doanh thu
02 VI.26
48.463.637
1.007.658.966
07
48.463.637
1.007.658.966
Thu tiờu th c bit, thu xut khu phi np
3. Doanh thu thun v bỏn hng v cung cp dch v
10 VI.27
41.670.132.665
31.145.117.567
4. Giỏ vn hng bỏn
11 VI.28
33.608.994.935
29.429.331.250
5. Li nhun gp v bỏn hng v cung cp dch v
20
8.061.137.730
1.715.786.317
6. Doanh thu hot ng ti chớnh
21 VI.29
1.121.113.797
102.960.558
7. Chi phớ hot ng ti chớnh
22 VI.30
2.515.810.166
1.318.959.557
23
1.363.621.874
1.235.091.420
8. Chi phớ bỏn hng
24
1.244.037.002
0
9. Chi phớ qun lý doanh nghip
25
689.458.816
396.741.820
10. Li nhun thun t hot ng kinh doanh
30
4.732.945.544
11. Thu nhp khỏc
31
1.054.100.600
256.635.554
12. Chi phớ khỏc
32
193.330.293
6.250.031
13. Li nhun khỏc
40
860.770.307
14. Tng li nhun k toỏn trc thu
50
5.593.715.851
353.431.021
15. Chi phớ thu thu nhp doanh nghip hin hnh
51
0
0
16. Chi phớ thu thu nhp doanh nghip hoón li
52
0
0
17. Li nhun sau thu thu nhp doanh nghip
60
5.593.715.851
353.431.021
- Trong ú: Chi phớ lói vay
103.045.498
250.385.523
H Nam, ngy 10 thỏng 11 nm 2009
Ngi lp biu
K toỏn trng
m Th i Len
Giỏm c
Nguyn Hu Bin
Các thuyết minh Báo cáo tài chính là một bộ phận hợp thành và cần đợc đọc cùng Báo cáo tài chính
7
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
CÔNG TY TNHH ĐÔNG NAM Á
Năm tài chính cuối cùng
Địa chỉ: đường Lê Chân, KCN Châu Sơn, Tp. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam
Tel: 0351.3848888
từ ngày 01/01/2009 đến ngày 28/9/2009
Fax: 0351.3850869
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
(Theo phương pháp trực tiếp)
Năm tài chính cuối cùng từ ngày 01/01/2009 đến ngày 28/9/2009
TT
CHỈ TIÊU
Mã số
Giai đoạn
từ 01/01/2009
đến 28/9/2009
VNĐ
Năm 2008
VNĐ
57.985.100.641
30.933.506.503
I
Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1
Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và DT khác
01
2
Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hoá và dịch vụ
02
3
Tiền chi trả cho người lao động
03
(3.782.756.904)
(2.107.358.986)
4
Tiền chi trả lãi vay
04
(1.440.375.740)
(1.209.109.584)
6
Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
06
73.667.284
62.423.505
7
Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh
07
(2.234.321.415)
(2.693.244.312)
Lưu chuyển tiền thuần từ HĐ kinh doanh
20
(90.936.904.633) (36.168.389.815)
(40.335.590.767) (11.182.172.689)
II
Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
1
Tiền chi mua sắm, XD TSCĐ & các TS d ài hạn khác
21
7
Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia
27
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu t ư
30
(236.037.996)
(2.981.751.058)
(236.037.996)
0
(3.023.655.442)
41.904.384
III
Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
1
Tiền thu từ phát hành CP, nhận vốn góp của CSH
31
0
3.821.000.000
3
Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được
33
85.443.412.841
21.250.000.000
4
Tiền chi trả nợ gốc vay
34
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính
40
44.112.693.444
14.742.000.000
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ
50
3.541.064.681
578.076.253
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ
60
667.551.035
89.474.782
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ
61
48.504.065
0
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ
70
4.257.119.781
667.551.035
Người lập biểu
Kế toán trưởng
Đàm Thị Ái Len
(41.330.719.397) (10.329.000.000)
Hà Nam, ngày 10 tháng 11 năm 2009
#VALUE!
Giám đốc
Nguyễn Hữu Biền
Các thuyết minh Báo cáo tài chính là một bộ phận hợp thành và cần được đọc cùng Báo cáo tài chính
8
CÔNG TY TNHH ĐÔNG NAM Á
Địa chỉ: đường Lê Chân, KCN Châu Sơn, Tp. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam
Tel: 0351. 3848888
Fax: 0351. 3850869
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Năm tài chính cuối cùng
từ ngày 01/01/2009 đến ngày 28/9/2009
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
(Các thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với Báo cáo tài chính)
I-
ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
1- Hình thức sở hữu vốn
Công ty TNHH Đông Nam Á (sau đây viết tắt là "Công ty") hoạt động theo Giấy chứng nhận Đăng ký kinh
doanh số 0602.000224 ngày 18/3/2003, đăng ký thay đổi lần 8 ngày 22/7/2009 do Sở Kế hoạch và Đầu
tư tỉnh Hà Nam cấp.
Trụ sở chính của Công ty đặt tại đường Lê Chân, Khu công nghiệp Châu Sơn, Tp. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
Vốn điều lệ của Công ty tại ngày 28/9/2009 là: 16.000.000.000 đồng (Mười sáu tỷ đồng).
Cơ cấu vốn điều lệ:
Ông Nguyễn Hữu Biền
58,50%
Ông Hoàng Quốc Tùng
31,50%
Ông Đoàn Minh Dũng
10,00%
2- Lĩnh vực kinh doanh chính
Lĩnh vực hoạt động kinh doanh chủ yếu của Công ty trong năm tài chính cuối cùng là sản xuất lắp ráp
điều hòa và sản xuất mắc áo, mắc quần xuất khẩu.
3- Ngành nghề kinh doanh
•
Sản xuất thiết bị gia đình: Nồi cơm điện, tủ lạnh, máy giặt; sản xuất các mặt hàng: Điện lạnh, điện cơ,
điện máy và thiết bị, đồ dùng gia đình khác;
•
Mua bán và đại lý hàng hóa: Nồi cơm điện, tủ lạnh, máy giặt, điện lạnh, điện cơ, điện máy và thiết bị, đồ
dùng gia đình khác;
•
Nuôi trồng thủy sản, trồng rừng, trồng cây ăn quả;
•
Dịch vụ vườn cảnh, non bộ, công viên, vườn thú. Kinh doanh du lịch sinh thái; kinh doanh khách sạn, nhà
hàng;
•
Sản xuất các mặt hàng: Cơ khí, kim khí, sơn tĩnh điện, mạ kim loại;
•
Sản xuất xốp cách nhiệt, xốp bao bì;
•
Sản xuất chế biến các loại gỗ tự nhiên và công nghiệp;
•
Sản xuất, gia công kinh doanh xuất nhập khẩu: dệt may và may mặc, nguyên liệu máy móc phục vụ cho
quá trình sản xuất;
•
Khai thác, chế biến khoáng sản; sản xuất và gia công các loại mắc treo quần áo bằng kim loại “METAL
HANGERS”; vận tải hàng hóa bằng đường bộ;
•
Xuất nhập khẩu: hàng điện lạnh, điện cơ, điện máy, thiết bị, vật tư, đồ dùng cho gia đình khác, các sản
phẩm từ khai thác chế biến khoáng sản phục vụ cho quá trình sản xuất của công ty;
•
Vận tải hành khách bằng taxi;
9
CÔNG TY TNHH ĐÔNG NAM Á
Địa chỉ: đường Lê Chân, KCN Châu Sơn, Tp. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam
Tel: 0351. 3848888
Fax: 0351. 3850869
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Năm tài chính cuối cùng
từ ngày 01/01/2009 đến ngày 28/9/2009
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (ti p theo)
(Các thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với Báo cáo tài chính)
3- Ngành nghề kinh doanh (tiếp theo)
•
Cho thuê nhà xưởng để làm văn phòng và xưởng sản xuất; cho thuê kho bãi, thiết bị
•
Mua bán ô tô, xe máy, xe đạp; mua bán vải, hàng sành sứ, vật tư ngành cơ khí;
•
Hoạt động mua bán: rượu, bia, bánh kẹo; mua bán gỗ chế biến, than đá, quặng, phế liệu; và
•
Mua bán vật liệu xây dựng; gạch ngói, xi măng, đá, cát, sỏi.
II- KỲ KẾ TOÁN VÀ ĐƠN VỊ TIỀN TỆ SỬ DỤNG TRONG KẾ TOÁN
1- Kỳ kế toán năm
Kỳ kế toán của Công ty theo năm dương lịch bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 và kết thúc tại ngày 31 tháng 12
hàng năm.
Kỳ kế toán năm cuối cùng của Công ty bắt đầu từ ngày 01/01/2009 và kết thúc tại ngày 28/9/2009.
`2- Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
Đơn vị tiền tệ sử dụng để ghi sổ kế toán và lập Báo cáo tài chính là Đồng Việt Nam (VND).
III- CHUẨN MỰC VÀ CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN ÁP DỤNG
1- Chế độ kế toán áp dụng
Công ty thực hiện công tác kế toán theo Chế độ kế toán doanh nghiệp ban hành theo Quyết định số
15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
2- Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực kế toán và Chế độ kế toán
Công ty đã áp dụng các Chuẩn mực kế toán Việt Nam và các văn bản hướng dẫn Chuẩn mực kế toán Việt
Nam. Báo cáo tài chính được lập và trình bày phù hợp với các quy định của Chuẩn mực kế toán Việt Nam và
Chế độ kế toán doanh nghiệp được ban hành tại Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính.
3- Hình thức kế toán áp dụng
Hình thức kế toán áp dụng: Kế toán trên máy vi tính.
IV- CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN ÁP DỤNG
1- Nguyên tắc ghi nhận các khoản tiền và các khoản tương đương tiền
Các khoản tiền được ghi nhận trong Báo cáo tài chính bao gồm: tiền mặt, tiền gửi thanh toán tại các ngân
hàng đảm bảo đã được kiểm kê, đối chiếu đầy đủ.
Nguyên tắc và phương pháp chuyển đổi các đồng tiền khác ra VND: các nghiệp vụ phát sinh không phải là
Đồng Việt Nam (ngoại tệ) được chuyển đổi thành VND theo tỷ giá thực tế tại thời điểm phát sinh. Số dư tiền
và các khoản công nợ có gốc ngoại tệ tại thời điểm kết thúc năm tài chính được chuyển đổi thành VND theo
tỷ giá mua bán thực tế bình quân liên ngân hàng thương mại do Ngân hàng Nhà nước công bố tại thời điểm
kết thúc năm tài chính.
10
CÔNG TY TNHH ĐÔNG NAM Á
Địa chỉ: đường Lê Chân, KCN Châu Sơn, Tp. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam
Tel: 0351. 3848888
Fax: 0351. 3850869
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Năm tài chính cuối cùng
từ ngày 01/01/2009 đến ngày 28/9/2009
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (ti p theo)
(Các thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với Báo cáo tài chính)
2- Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho
Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho: được phản ánh và ghi chép theo nguyên tắc giá gốc.
Phương pháp tính giá trị hàng tồn kho: bình quân gia quyền theo tháng.
Phương pháp hạch toán hàng tồn kho: kê khai thường xuyên.
3- Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao TSCĐ
Tài sản cố định được phản ánh theo nguyên giá và hao mòn lũy kế.
Nguyên tắc ghi nhận tài sản cố định: theo nguyên tắc giá gốc (nguyên giá).
Phương pháp khấu hao tài sản cố định: TSCĐ được khấu hao theo phương pháp đường thẳng, tỷ lệ khấu
hao phù hợp với Quyết định số 206/2003/QĐ-BTC ngày 12/12/2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban
hành Chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định.
6- Nguyên tắc ghi nhận và vốn hóa các khoản chi phí đi vay
Nguyên tắc ghi nhận chi phí đi vay: Chi phí đi vay được ghi nhận vào chi phí sản xuất, kinh doanh trong kỳ khi
phát sinh, trừ khi được vốn hóa theo quy định của chuẩn mực kế toán số 16 - Chi phí đi vay.
7- Nguyên tắc ghi nhận và vốn hóa các khoản chi phí khác
Chi phí trả trước được vốn hóa để phân bổ vào chi phí sản xuất, kinh doanh bao gồm các khoản chi phí đổ
đất, san nền, đầm ép không đủ tiêu chuẩn ghi nhận là TSCĐ vô hình, được phân bổ dần vào các đối tượng
chi phí trong kỳ kế toán với thời gian phân bổ là 50 năm.
Phương pháp phân bổ: phân bổ theo phương pháp đường thẳng.
8- Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả
Chi phí phải trả: ghi nhận các khoản chi phí cho hoạt động sản xuất kinh doanh trong kỳ nhưng thực tế chưa
phát sinh việc chi trả.
10- Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu
Vốn đầu tư của chủ sở hữu: được ghi nhận theo số vốn thực góp của chủ sở hữu.
Nguyên tắc ghi nhận lợi nhuận chưa phân phối: là số lợi nhuận từ hoạt động của doanh nghiệp sau khi trừ chi
phí thuế thu nhập doanh nghiệp năm nay và các khoản điều chỉnh do áp dụng hồi tố thay đổi chính sách kế
toán và điều chỉnh hồi tố sai sót trọng yếu của các năm trước.
Phân phối lợi nhuận: Lợi nhuận được phân phối căn cứ vào Điều lệ hoạt động của Công ty.
11
CÔNG TY TNHH ĐÔNG NAM Á
Địa chỉ: đường Lê Chân, KCN Châu Sơn, Tp. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam
Tel: 0351. 3848888
Fax: 0351. 3850869
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Năm tài chính cuối cùng
từ ngày 01/01/2009 đến ngày 28/9/2009
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (ti p theo)
(Các thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với Báo cáo tài chính)
11- Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu và giá vốn
Doanh thu bán hàng: tuân thủ 5 điều kiện ghi nhận doanh thu quy định tại Chuẩn mực kế toán số 14 “Doanh
thu và thu nhập khác”, doanh thu được xác định theo giá trị hợp lý của các khoản tiền đã thu hoặc sẽ thu
được theo nguyên tắc kế toán dồn tích.
Doanh thu của giao dịch về cung cấp dịch vụ được ghi nhận khi kết quả của giao dịch đó được xác định một
cách đáng tin cậy. Trường hợp giao dịch về cung cấp dịch vụ liên quan đến nhiều kỳ thì doanh thu được ghi
nhận trong kỳ theo kết quả phần công việc đã hoàn thành vào ngày lập Bảng Cân đối kế toán của kỳ đó.
Doanh thu hoạt động tài chính: tuân thủ 2 điều kiện ghi nhận doanh thu quy định tại Chuẩn mực kế toán số 14
“Doanh thu và thu nhập khác”.
Giá vốn được hạch toán theo thực tế phát sinh theo nguyên tắc phù hợp với doanh thu đã ghi nhận.
12- Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí tài chính
Các khoản chi phí được ghi nhận vào chi phí tài chính bao gồm: Chi phí lãi tiền vay; các khoản lỗ do thay đổi
tỷ giá hối đoái của các nghiệp vụ phát sinh liên quan đến ngoại tệ, các khoản chi phí đầu tư tài chính khác.
Các khoản trên được ghi nhận theo tổng số phát sinh trong kỳ, không bù trừ với doanh thu hoạt động tài
chính.
13- Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành, chi phí thuế
thu nhập doanh nghiệp hoãn lại
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành được xác định trên cơ sở thu nhập chịu thuế và thuế suất thuế
thu nhập doanh nghiệp hiện hành.
Công ty được miễn thuế thu nhập doanh nghiệp theo Giấy ưu đãi đầu tư số 1107/GCNƯĐ ngày 23 tháng 9
năm 2003 của UBND tỉnh Hà Nam cấp.
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại được xác định trên cơ sở số chênh lệch tạm thời được khấu trừ,
số chênh lệch tạm thời chịu thuế và thuế suất thuế TNDN.
15- Các nguyên tắc và phương pháp kế toán khác
Thuế giá trị gia tăng: Công ty đăng ký nộp thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ.
Thuế suất áp dụng đối với các mặt hàng điều hòa của Công ty lắp ráp:
Thuế suất thuế giá trị gia tăng là 10%
Thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt là 15%
12
CÔNG TY TNHH ĐÔNG NAM Á
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Địa chỉ: đường Lê Chân, KCN Châu Sơn, Tp. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam
Tel: 0351. 3848888
Fax: 0351. 3850869
Năm tài chính cuối cùng
từ ngày 01/01/2009 đến ngày 28/9/2009
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (ti p theo)
(Các thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với Báo cáo tài chính)
V- THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
1- Tiền
28/9/2009
01/01/2009
VND
VND
79.830.637
651.308.729
Tiền gửi ngân hàng
4.177.289.144
16.242.306
Cộng
4.257.119.781
667.551.035
28/9/2009
01/01/2009
VND
VND
20.934.968.325
10.089.369.920
Công cụ, dụng cụ
157.842.698
194.586.916
Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
262.494.467
262.494.460
Thành phẩm
5.291.136.259
5.829.986.456
Hàng hóa
1.335.744.166
1.602.503.263
27.982.185.915
17.978.941.015
Tiền mặt tại quỹ
4- Hàng tồn kho
Nguyên liệu, vật liệu
Cộng giá gốc hàng tồn kho
8- Tăng, giảm tài sản cố định hữu hình
Đơn vị tính: VNĐ
Khoản mục
NGUYÊN GIÁ
Tại ngày 01/01/2009
Tăng do mua sắm
Đầu tư XDCB hoàn thành
Thanh lý, nhượng bán
Tại ngày 28/9/2009
HAO MÒN LŨY KẾ
Tại ngày 01/01/2009
Khấu hao TSCĐ
Thanh lý, nhượng bán
Giảm khác
Tại ngày 28/9/2009
GIÁ TRỊ CÒN LẠI
Tại ngày 01/01/2009
Tại ngày 28/9/2009
Nhà cửa
vật kiến trúc
Máy móc,
thiết bị
Phương tiện
vận tải
truyền dẫn
31.930.155.000
0
4.259.009.676
0
36.189.164.676
1.820.186.690
5.979.227.446
0
(222.623.874)
7.576.790.262
575.506.493
15.347.258.770
0
0
15.922.765.263
1.780.739.133
967.084.814
0
0
2.747.823.947
494.647.812
496.845.823
(33.393.581)
0
958.100.054
126.552.736
511.907.539
0
(12.267.875)
626.192.400
30.149.415.867
33.441.340.729
1.325.538.878
6.618.690.208
448.953.757
15.296.572.863
Thiết bị,
dụng cụ
quản lý
Tổng cộng
10.290.000 34.336.138.183
0 21.326.486.216
0
4.259.009.676
0
(222.623.874)
10.290.000 59.699.010.201
10.290.000
0
0
0
10.290.000
2.412.229.680
1.975.838.176
(33.393.581)
(12.267.875)
4.342.406.400
0 31.923.908.503
0 55.356.603.801
•
Nguyên giá TSCĐ cuối năm đã khấu hao hết nhưng vẫn còn sử dụng: 10.290.000 đồng
•
Giá trị còn lại cuối năm của TSCĐ hữu hình đã dùng để thế chấp, cầm cố đảm bảo các khoản vay:
12.877.271.759 đồng.
13
CÔNG TY TNHH ĐÔNG NAM Á
Địa chỉ: đường Lê Chân, KCN Châu Sơn, Tp. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam
Tel: 0351. 3848888
Fax: 0351. 3850869
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Năm tài chính cuối cùng
từ ngày 01/01/2009 đến ngày 28/9/2009
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (ti p theo)
(Các thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với Báo cáo tài chính)
Lu ý: Nguyên giá tài sản cố định hữu hình “Nhà cửa vật kiến trúc” được tạm ghi nhận theo giá trị tập
hợp chi phí, chưa có Quyết định phê duyệt Báo cáo quyết toán dự án hoàn thành của Dự án đầu tư xây
dựng nhà máy.
14- Chi phí trả trước dài hạn
28/9/2009
01/01/2009
VND
VND
Chi phí san nền chuẩn bị mặt bằng xây dựng (*)
3.314.666.482
0
Cộng
3.314.666.482
0
(*) Đây là phần chi phí san nền để chuẩn bị mặt bằng xây dựng nhà xưởng Công ty trên đất thuê của
Nhà nước (đại diện là Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hà Nam). Thời gian phân bổ tương ứng với thời
gian thuê đất.
15- Vay và nợ ngắn hạn
28/9/2009
01/01/2009
VND
VND
Ngân hàng NN&PTNT - Chi nhánh Hà Nam
45.231.741.508
14.449.000.000
Trong đó: - Vay ngắn hạn VNĐ
21.700.129.315
14.449.000.000
- Vay ngắn hạn USD
23.531.612.193
0
Vay ngắn hạn đối tượng khác
9.187.645.592
0
Trong đó: - Ông Nguyễn Hữu Biền
5.676.000.000
0
- Ông Hoàng Quốc Tùng
2.011.540.626
0
- Bà Nguyễn Thị Hiền
1.500.104.966
0
54.419.387.100
14.449.000.000
28/9/2009
01/01/2009
VND
VND
34.784.820
0
Thuế tiêu thụ đặc biệt
4.630.235
611.984.145
Thuế xuất nhập khẩu
1.294.686.969
172.705.426
Cộng
1.334.102.024
784.689.571
28/9/2009
01/01/2009
VND
VND
135.640.000
140.860.000
12.554.442
0
148.194.442
140.860.000
Cộng
16- Thuế và các khoản phải nộp ngân sách Nhà nước
Thuế giá trị gia tăng
17- Chi phí phải trả
Phí hạ tầng phải trả Ban quản lý KCN Châu Sơn - Hà Nam
Chi phí lãi vay
Cộng
14
CÔNG TY TNHH ĐÔNG NAM Á
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Năm tài chính cuối cùng
từ ngày 01/01/2009 đến ngày 28/9/2009
Địa chỉ: đường Lê Chân, KCN Châu Sơn, Tp. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam
Tel: 0351. 3848888
Fax: 0351. 3850869
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (ti p theo)
(Các thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với Báo cáo tài chính)
18- Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác
28/9/2009
01/01/2009
VND
VND
27.380.587
0
0
2.132.845
27.380.587
2.132.845
28/9/2009
01/01/2009
VND
VND
Vay dài hạn
2.959.112.225
0
Ngân hàng TMCP Đông Á - Chi nhánh Thái Bình
2.959.112.225
0
Cộng
2.959.112.225
0
Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế
Các khoản phải trả, phải nộp khác
Cộng
19- Vay và nợ dài hạn
22- Nguồn vốn chủ sở hữu
a- Bảng đối chiếu biến động của Vốn chủ sở hữu
Đơn vị tính: đồng
Nội dung
Số dư đầu năm trước
Vốn đầu tư
của
chủ sở hữu
Quỹ đầu tư
phát triển
Quỹ dự
Quỹ khác
phòng tài thuộc vốn
chính
chủ sở hữu
Lợi nhuận
chưa
phân phối
Tổng cộng
12.179.000.000
0
0
0
(974.099.215)
11.204.900.785
3.821.000.000
0
0
0
0
3.821.000.000
0
0
0
0
353.431.021
353.431.021
16.000.000.000
0
0
0
(620.668.194)
15.379.331.806
Lãi trong năm nay
0
0
0
0
5.593.715.851
5.593.715.851
Giảm khác
0
0
0
0
(38.974.644)
(38.974.644)
16.000.000.000
0
0
0
4.934.072.164
20.934.072.164
Tăng vốn trong năm trước
Lãi trong năm trước
Số dư cuối năm trước
Số dư đầu năm nay
Số dư cuối năm nay
b- Chi tiết vốn đầu tư của chủ sở hữu
28/9/2009
01/01/2009
VND
VND
Ông Nguyễn Hữu Biền
9.360.000.000
9.360.000.000
Ông Hoàng Quốc Tùng
5.040.000.000
5.040.000.000
Ông Đoàn Minh Dũng
1.600.000.000
1.600.000.000
16.000.000.000
16.000.000.000
Cộng
15
CÔNG TY TNHH ĐÔNG NAM Á
Địa chỉ: đường Lê Chân, KCN Châu Sơn, Tp. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam
Tel: 0351. 3848888
Fax: 0351. 3850869
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Năm tài chính cuối cùng
từ ngày 01/01/2009 đến ngày 28/9/2009
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (ti p theo)
(Các thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với Báo cáo tài chính)
c- Các giao dịch về vốn với các chủ sở hữu và phân phối lợi nhuận được chia
Giai đoạn
từ 01/01/2009
đến 28/9/2009
Năm 2008
VND
VND
16.000.000.000
12.179.000.000
Vốn góp tăng trong kỳ
0
3.821.000.000
Vốn góp giảm trong kỳ
0
0
16.000.000.000
16.000.000.000
Vốn góp đầu kỳ
Vốn góp cuối kỳ
VI- THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT
ĐỘNG KINH DOANH
Giai đoạn
từ 01/01/2009
đến 28/9/2009
VND
25- Tổng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Năm 2008
VND
41.718.596.302
32.152.776.533
41.444.062.142
32.152.776.533
274.534.160
0
48.463.637
1.007.658.966
48.463.637
1.007.658.966
41.670.132.665
31.145.117.567
41.395.598.505
31.145.117.567
274.534.160
0
Giai đoạn
từ 01/01/2009
đến 28/9/2009
Năm 2008
Giá vốn bán hàng và cung cấp dịch vụ
VND
33.608.994.935
VND
29.429.331.250
Cộng
33.608.994.935
29.429.331.250
Doanh thu bán hàng
Doanh thu cung cấp dịch vụ
26- Các khoản giảm trừ doanh thu
Thuế tiêu thụ đặc biệt
27- Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ
Doanh thu thuần bán hàng
Doanh thu thuần cung cấp dịch vụ
28- Giá vốn hàng bán
16
CÔNG TY TNHH ĐÔNG NAM Á
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Địa chỉ: đường Lê Chân, KCN Châu Sơn, Tp. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam
Tel: 0351. 3848888
Fax: 0351. 3850869
Năm tài chính cuối cùng
từ ngày 01/01/2009 đến ngày 28/9/2009
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (ti p theo)
(Các thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với Báo cáo tài chính)
29- Doanh thu hoạt động tài chính
Lãi tiền gửi, tiền cho vay
Giai đoạn
từ 01/01/2009
đến 28/9/2009
Năm 2008
VND
VND
7.835.895
4.995.395
Lãi bán ngoại tệ
0
36.908.989
Lãi chênh lệch tỷ giá đã thực hiện
175.515.965
1.150.940
Lãi chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện
937.761.938
59.905.234
1.121.113.797
102.960.558
Giai đoạn
từ 01/01/2009
đến 28/9/2009
Năm 2008
Cộng
30- Chi phí hoạt động tài chính
VND
VND
Chi phí lãi vay
1.363.621.874
1.235.091.420
Lỗ chênh lệch tỷ giá đã thực hiện
1.152.188.292
83.868.137
Cộng
2.515.810.166
1.318.959.557
VIII- NHỮNG THÔNG TIN KHÁC
2 - Những sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán
Từ ngày 29/9/2009, Công ty chuyển đổi loại hình doanh nghiệp Công ty TNHH từ hai thành viên trở lên
sang Công ty Cổ phần theo Giấy chứng nhận Đăng ký kinh doanh số 0700.212.810 ngày 29/9/2009 do
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hà Nam cấp.
-
Tên chuyển đổi: Tổng Công ty Cổ phần Xuất khẩu Đông Nam Á (Hamico)
-
Vốn điều lệ:
-
Vốn pháp định:
-
Mệnh giá cổ phần:
56.000.000.000 đồng
6.000.000.000 đồng
10.000 đồng
Năm mươi sáu tỷ đồng
Sáu tỷ đồng
Mười ngàn đồng
5- Thông tin so sánh
Số liệu so sánh tại ngày 01/01/2009 trên Bảng cân đối kế toán tại ngày 28/9/2009 được lấy từ Báo cáo
tài chính năm 2008 của Công ty TNHH Đông Nam Á đã được kiểm toán bởi Chi nhánh Công ty TNHH
Kiểm toán và Dịch vụ tin học thành phố Hồ Chí Minh (AISC).
17
CÔNG TY TNHH ĐÔNG NAM Á
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Địa chỉ: đường Lê Chân, KCN Châu Sơn, Tp. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam
Tel: 0351. 3848888
Fax: 0351. 3850869
Năm tài chính cuối cùng
từ ngày 01/01/2009 đến ngày 28/9/2009
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (ti p theo)
(Các thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với Báo cáo tài chính)
6 - Tính hoạt động liên tục
Báo cáo tài chính cho năm tài chính cuối cùng của Công ty TNHH Đông Nam Á được lập trên cơ sở giả
định hoạt động liên tục. Công ty sẽ ngừng hoạt động với tư cách Công ty TNHH vào ngày 28/9/2009 để
chuyển sang hoạt động với tư cách Công ty Cổ phần từ ngày 29/9/2009.
Hà Nam, ngày 10 tháng 11 năm 2009
Người lập biểu
Kế toán trưởng
Giám đốc
Đàm Thị Ái Len
Nguyễn Hữu Biền
18