Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Báo cáo tài chính năm 2009 (đã kiểm toán) - Công ty cổ phần Đầu tư DNA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (551.66 KB, 18 trang )

TỔNG CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT KHẨU ĐÔNG NAM Á
HAMICO

BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho giai đoạn tài chính đầu tiên
từ ngày 29/9/2009 đến ngày 30/11/2009
ĐÃ ĐƯỢC KIỂM TOÁN


TỔNG CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT KHẨU ĐÔNG NAM Á HAMICO
Địa chỉ: đường Lê Chân, KCN Châu Sơn, Tp. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam
Tel: 0351. 3848888
Fax: 0351. 3850869

MỤC LỤC

Báo cáo của Giám đốc
Báo cáo kiểm toán

Trang

1-3
4

Báo cáo tài chính
Bảng cân đối kế toán

5-6

Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh


7

Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

8

Thuyết minh Báo cáo tài chính

9 - 16


TỔNG CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT KHẨU ĐÔNG NAM Á HAMICO
Địa chỉ: đường Lê Chân, KCN Châu Sơn, Tp. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam
Tel: 0351. 3848888
Fax: 0351. 3850869

BÁO CÁO CỦA GIÁM ĐỐC
Cho giai đoạn tài chính đầu tiên từ ngày 29/9/2009 đến ngày 30/11/2009
Tổng Giám đốc Tổng Công ty Cổ phần Xuất khẩu Đông Nam Á Hamico trình bày Báo cáo này kèm theo Báo
cáo tài chính cho giai đoạn tài chính đầu tiên từ ngày 29/9/2009 đến ngày 30/11/2009 (sau đây được viết tắt
là ”giai đoạn tài chính đầu tiên”) đã được kiểm toán của Tổng Công ty Cổ phần Xuất khẩu Đông Nam Á
Hamico như sau:
1. Khái quát chung về Tổng Công ty Cổ phần Xuất khẩu Đông Nam Á Hamico
Tổng Công ty Cổ phần Xuất khẩu Đông Nam Á Hamico (sau đây viết tắt là "Tổng Công ty") được thành
lập trên cơ sở chuyển đổi từ Công ty TNHH Đông Nam Á. Tổng Công ty hoạt động theo Giấy chứng
nhận Đăng ký kinh doanh số 0700.212.810 ngày 29/9/2009, đăng ký thay đổi lần 2 ngày 12/11/2009 do
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hà Nam cấp.
Trụ sở chính của Tổng Công ty đặt tại đường Lê Chân, Khu công nghiệp Châu Sơn, Tp. Phủ Lý, tỉnh Hà
Nam.
Vốn điều lệ của Tổng Công ty tại ngày 30/11/2009 là: 56.880.000.000 đồng

Cơ cấu vốn điều lệ:
Tổng Công ty Cổ phần Khoáng sản Hà Nam

8,79%

Ông Nguyễn Hữu Biền

52,88%

Ông Hoàng Quốc Tùng

20,22%

Ông Đoàn Minh Dũng

9,32%

Bà Đặng Thu Phương

5,27%

Ông Lê Trung Kiên

3,52%

Tổng

100,00%

Vốn thực góp tính đến thời điểm 30/11/2009 là 56.880.000.000 đồng.

Hình thức sở hữu vốn: Công ty Cổ phần.
2.

Những hoạt động kinh doanh chính
Lĩnh vực hoạt động kinh doanh chủ yếu của Tổng Công ty trong giai đoạn tài chính đầu tiên là sản xuất
lắp ráp điều hòa và sản xuất mắc áo, mắc quần xuất khẩu.

3. Ngành nghề kinh doanh


Sản xuất thiết bị gia đình: Nồi cơm điện, tủ lạnh, máy giặt; sản xuất các mặt hàng: Điện lạnh, điện
cơ, điện máy và thiết bị, đồ dùng gia đình khác;



Mua bán và đại lý hàng hóa: Nồi cơm điện, tủ lạnh, máy giặt, điện lạnh, điện cơ, điện máy và thiết bị,
đồ dùng gia đình khác;



Sản xuất các mặt hàng: cơ khí, kim khí, sơn tĩnh điện, mạ kim loại;
1


TỔNG CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT KHẨU ĐÔNG NAM Á HAMICO

Địa chỉ: đường Lê Chân, KCN Châu Sơn, Tp. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam
Tel: 0351. 3848888

Fax: 0351. 3850869


BÁO CÁO CỦA GIÁM ĐỐC (tiếp theo)
Cho giai đoạn tài chính đầu tiên từ ngày 29/9/2009 đến ngày 30/11/2009


Dịch vụ vườn cảnh, non bộ, công viên, vườn thú; kinh doanh du lịch sinh thái; kinh doanh khách
sạn, nhà hàng; nuôi trồng thủy sản, trồng rừng, trồng cây ăn quả;




Sản xuất xốp cách nhiệt, xốp bao bì; sản xuất chế biến các loại gỗ tự nhiên và công nghiệp;
Sản xuất, gia công kinh doanh xuất nhập khẩu: dệt may và may mặc, nguyên liệu máy móc phục vụ
cho quá trình sản xuất;



Khai thác, chế biến khoáng sản; sản xuất và gia công các loại mắc treo quần áo bằng kim loại
“METAL HANGERS”; vận tải hàng hóa bằng đường bộ;



Xuất nhập khẩu: hàng điện lạnh, điện cơ, điện máy, thiết bị, vật tư, đồ dùng cho gia đình khác, các
sản phẩm từ khai thác chế biến khoáng sản phục vụ cho quá trình sản xuất của Tổng Công ty;



Vận tải hành khách bằng taxi;




Cho thuê nhà xưởng để làm văn phòng và xưởng sản xuất; cho thuê kho bãi, thiết bị;



Mua bán ô tô, xe máy, xe đạp; mua bán vải, hàng sành sứ, vật tư ngành cơ khí;



Hoạt động mua bán: rượu, bia, bánh kẹo; mua bán gỗ chế biến, than đá, quặng, phế liệu;



Mua bán vật liệu xây dựng; gạch ngói, xi măng, đá, cát, sỏi; và



Xuất nhập khẩu khoáng sản, sắt thép.

4. Thành phần Hội đồng quản trị và Ban Giám đốc Tổng Công ty
Thành phần Hội đồng quản trị và Ban Giám đốc đã điều hành Tổng Công ty trong giai đoạn tài chính đầu
tiên gồm:
Hội đồng quản trị
Ông Nguyễn Hữu Biền

Chủ tịch HĐQT

Ông Đoàn Minh Dũng

Thành viên


Ông Nguyễn Tiến Dũng

Thành viên

Bà Đặng Thu Phương

Thành viên

Ban Giám đốc Tổng Công ty
Ông Hoàng Quốc Tùng

Tổng Giám đốc

Ông Nguyễn Minh Thương

Phó Tổng Giám đốc

Ông Đoàn Minh Dũng

Phó Tổng Giám đốc

5. Tình hình tài chính và kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh
Số liệu về tình hình tài chính tại ngày 30/11/2009 và kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh cho giai
đoạn tài chính đầu tiên từ ngày 29/9/2009 đến ngày 30/11/2009 của Tổng Công ty được thể hiện cụ thể
tại Bảng cân đối kế toán, Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ và Thuyết
minh Báo cáo tài chính, được trình bày từ trang số 05 đến trang 16 kèm theo.

2



TỔNG CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT KHẨU ĐÔNG NAM Á HAMICO

Địa chỉ: đường Lê Chân, KCN Châu Sơn, Tp. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam
Tel: 0351. 3848888

Fax: 0351. 3850869

BÁO CÁO CỦA GIÁM ĐỐC (tiếp theo)
Cho giai đoạn tài chính đầu tiên từ ngày 29/9/2009 đến ngày 30/11/2009
6. Kiểm toán viên
Báo cáo tài chính cho giai đoạn tài chính đầu tiên được kiểm toán bởi Chi nhánh Công ty TNHH Kiểm
toán và Dịch vụ tin học thành phố Hồ Chí Minh (AISC).
7. Trách nhiệm của Tổng Giám đốc
Tổng Giám đốc Tổng Công ty cam kết rằng Báo cáo tài chính cho giai đoạn tài chính đầu tiên từ ngày
29/9/2009 đến ngày 30/11/2009 của Tổng Công ty bao gồm: Bảng cân đối kế toán, Báo cáo kết quả
hoạt động kinh doanh, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ và Thuyết minh Báo cáo tài chính đã phản ánh trung
thực, hợp lý tình hình tài chính của Tổng Công ty. Báo cáo tài chính cho giai đoạn tài chính đầu tiên đã
được lập và trình bày phù hợp với các Chuẩn mực, Chế độ kế toán Việt Nam hiện hành và các văn bản
pháp lý có liên quan. Trong việc lập Báo cáo tài chính này, Tổng Giám đốc được yêu cầu phải:
- Lựa chọn các chính sách kế toán thích hợp và áp dụng các chính sách đó một cách nhất quán;
- Đưa ra các phán đoán và ước tính một cách hợp lý và thận trọng;
- Nêu rõ các nguyên tắc kế toán thích hợp có được tuân thủ hay không, có những áp dụng sai lệch
trọng yếu cần được công bố và giải thích trong Báo cáo tài chính hay không;
- Lập Báo cáo tài chính trên cơ sở Tổng Công ty hoạt động liên tục trừ trường hợp không thể cho
rằng Tổng Công ty sẽ tiếp tục hoạt động kinh doanh.
Tổng Giám đốc xác nhận rằng Tổng Công ty đã tuân thủ các yêu cầu nêu trên trong việc lập Báo cáo tài
chính.
Tổng Giám đốc có trách nhiệm đảm bảo rằng sổ kế toán được ghi chép một cách hợp lý để phản ánh
tình hình tài chính của Tổng Công ty tại bất kỳ thời điểm nào và đảm bảo rằng Báo cáo tài chính tuân

thủ các Chuẩn mực, Chế độ kế toán Việt Nam và các quy định khác về kế toán tại Việt Nam. Tổng Giám
đốc cũng chịu trách nhiệm đảm bảo an toàn cho tài sản của Tổng Công ty và vì vậy thực hiện các biện
pháp thích hợp để ngăn chặn và phát hiện các hành vi gian lận và sai phạm khác.
Tổng Giám đốc cam kết đã cung cấp toàn bộ sổ, chứng từ kế toán và các tài liệu liên quan cho các
Kiểm toán viên của Chi nhánh Công ty TNHH Kiểm toán và Dịch vụ tin học thành phố Hồ Chí Minh
(AISC).
Cho đến thời điểm lập Báo cáo tài chính, không có bất kỳ sự kiện nào phát sinh sau ngày kết thúc giai
đoạn tài chính đầu tiên có ảnh hưởng trọng yếu đến Báo cáo tài chính của Tổng Công ty mà chưa được
thuyết minh trong Báo cáo tài chính.
Hà Nội, ngày 04 tháng 12 năm 2009
Tổng Giám đốc

Hoàng Quốc Tùng
3


Hà Nội, ngày 14 tháng 12 năm 2009

Số:90976-2009-CP/HĐKT-AISHN

BÁO CÁO KIỂM TOÁN
Về Báo cáo tài chính cho giai đoạn tài chính đầu tiên từ ngày 29/9/2009 đến ngày 30/11/2009
của Tổng Công ty Cổ phần Xuất khẩu Đông Nam Á Hamico
Kính gửi:

TỔNG GIÁM ĐỐC
TỔNG CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT KHẨU ĐÔNG NAM Á HAMICO

Chúng tôi, Chi nhánh Công ty TNHH Kiểm toán và Dịch vụ tin học thành phố Hồ Chí Minh (AISC), đã tiến
hành kiểm toán Báo cáo tài chính cho giai đoạn tài chính đầu tiên từ ngày 29/9/2009 đến ngày 30/11/2009

(sau đây viết tắt là “giai đoạn tài chính đầu tiên”) gồm: Bảng cân đối kế toán tại ngày 30/11/2009, Báo cáo
kết quả hoạt động kinh doanh, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ và Thuyết minh Báo cáo tài chính cho giai đoạn
tài chính đầu tiên được lập ngày 04/12/2009 của Tổng Công ty Cổ phần Xuất khẩu Đông Nam Á Hamico
(sau đây viết tắt là "Tổng Công ty"), từ trang 05 đến trang 16 kèm theo.
Việc lập và trình bày Báo cáo tài chính thuộc trách nhiệm của Tổng Giám đốc Tổng Công ty. Trách nhiệm
của chúng tôi là đưa ra ý kiến về các báo cáo này, căn cứ trên kết quả kiểm toán của chúng tôi.
Cơ sở ý kiến
Chúng tôi đã tiến hành cuộc kiểm toán theo các Chuẩn mực kiểm toán Việt Nam. Các chuẩn mực này yêu
cầu công việc kiểm toán phải lập kế hoạch và thực hiện để có sự đảm bảo hợp lý là Báo cáo tài chính
không còn chứa đựng những sai sót trọng yếu. Chúng tôi thực hiện việc kiểm tra theo phương pháp chọn
mẫu và áp dụng các thử nghiệm cần thiết, thu thập các bằng chứng xác minh những thông tin trong Báo
cáo tài chính. Cuộc kiểm toán cũng bao gồm việc xem xét, đánh giá tính tuân thủ các chuẩn mực và chế độ
kế toán hiện hành, các nguyên tắc và phương pháp kế toán áp dụng; các ước tính và xét đoán quan trọng
của Giám đốc cũng như cách trình bày tổng quát các thông tin trên Báo cáo tài chính. Chúng tôi cho rằng
công việc kiểm toán đã cung cấp những căn cứ hợp lý cho những nhận xét của chúng tôi.
Ý kiến của kiểm toán viên
Theo ý kiến của chúng tôi, Báo cáo tài chính (kèm theo) đã phản ánh trung thực và hợp lý, trên các khía cạnh
trọng yếu, tình hình tài chính của Tổng Công ty tại thời điểm 30/11/2009, kết quả hoạt động kinh doanh cũng
như các dòng lưu chuyển tiền tệ cho giai đoạn tài chính đầu tiên từ ngày 29/9/2009 đến ngày 30/11/2009;
được trình bày phù hợp với chế độ, chuẩn mực kế toán Việt Nam hiện hành và các quy định pháp lý có liên
quan,
Kiểm toán viên

Giám đốc

Nguyễn Thị Thanh Huế
Số chứng chỉ: 0756/KTV

Đào Tiến Đạt
Số chứng chỉ: Đ0078/KTV


4


BO CO TI CHNH

TNG CễNG TY C PHN XUT KHU ễNG NAM HAMICO

Cho giai on ti chớnh u tiờn

a ch: ng Lờ Chõn, KCN Chõu Sn, Tp. Ph Lý, tnh H Nam
Tel: 0351.3848888

t ngy 29/9/2009 n ngy 30/11/2009

Fax: 0351.3850869

BNG CN I K TON
Ti ngy 30 thỏng 11 nm 2009

Ti sn

Mó s

Thuyt
minh

30/11/2009
VND


29/9/2009
VND

A. TI SN NGN HN

100

101.501.084.853

67.160.505.586

I.

Tin v cỏc khon tng ng tin

110

8.894.191.759

4.257.119.781

1.

Tin

111

8.894.191.759

4.257.119.781


2.

Cỏc khon tng ng tin

112

0

0

II.

Cỏc khon u t ti chớnh ngn hn

120

0

0

III. Cỏc khon phi thu ngn hn

130

65.612.763.077

33.980.071.185

1.


Phi thu khỏch hng

131

20.345.478.658

7.100.391.433

2.

Tr trc cho ngi bỏn

132

45.267.284.419

26.879.679.752

IV. Hng tn kho

140

25.040.723.754

27.982.185.915

1.

Hng tn kho


141

25.040.723.754

27.982.185.915

2.

D phũng gim giỏ hng tn kho

149

0

0

V. Ti sn ngn hn khỏc

150

1.953.406.263

941.128.705

2.

Thu giỏ tr gia tng c khu tr

152


1.046.902.263

941.128.705

5.

Ti sn ngn hn khỏc

158

906.504.000

0

B. TI SN DI HN

200

64.094.903.669

58.671.270.283

I.

Cỏc khon phi thu di hn

210

0


0

II.

Ti sn c nh

220

60.867.774.017

55.356.603.801

1.

Ti sn c nh hu hỡnh

221

60.867.774.017

55.356.603.801

V.1

V.4

V.8

Nguyờn giỏ


222

65.380.426.440

59.699.010.201

Giỏ tr hao mũn lu k

223

(4.512.652.423)

(4.342.406.400)

III. Bt ng sn u t

240

0

0

IV. Cỏc khon u t ti chớnh di hn

250

0

0


V. Ti sn di hn khỏc

260

3.227.129.653

3.314.666.482

1.

261

3.227.129.653

3.314.666.482

165.595.988.522

125.831.775.869

0

0

Chi phớ tr trc di hn

TNG CNG TI SN

270


V.14

Các thuyết minh Báo cáo tài chính là một bộ phận hợp thành và cần đợc đọc cùng Báo cáo tài chính

5


TNG CễNG TY C PHN XUT KHU ễNG NAM HAMICO

BO CO TI CHNH
Cho giai on ti chớnh u tiờn

a ch: ng Lờ Chõn, KCN Chõu Sn, Tp. Ph Lý, tnh H Nam
Tel: 0351.3848888

t ngy 29/9/2009 n ngy 30/11/2009

Fax: 0351.3850869

BNG CN I K TON (tip theo)
Ti ngy 30 thỏng 11 nm 2009

Ngun vn

Mó s

Thuyt
minh


30/11/2009
VND

29/9/2009
VND

A. N PHI TR

300

104.207.797.435

104.897.703.705

I.

N ngn hn

310

101.248.685.210

101.938.591.480

1.

Vay v n ngn hn

311


42.033.895.511

54.419.387.100

2.

Phi tr ngi bỏn

312

53.555.861.717

44.255.065.406

3.

Ngi mua tr tin trc

313

3.596.115.399

1.294.537.587

4.

Thu v cỏc khon phi np Nh nc

314


1.371.509.789

1.334.102.024

5.

Phi tr ngi lao ng

315

460.527.059

459.924.334

6.

Chi phớ phi tr

316

V.17

153.900.000

148.194.442

9.

Cỏc khon phi tr, phi np ngn hn khỏc


319

V.18

76.875.735

27.380.587

II.

N di hn

330

2.959.112.225

2.959.112.225

4.

Vay v n di hn

334

2.959.112.225

2.959.112.225

61.388.191.087


20.934.072.164

61.388.191.087

20.934.072.164

V.15

V.16

V.19

B. VN CH S HU

400

I.

Vn ch s hu

410

1.

Vn u t ca ch s hu

411

56.880.000.000


20.934.000.000

10. Li nhun cha phõn phi

420

4.508.191.087

72.164

II.

430

0

0

440

165.595.988.522

125.831.775.869

0
0

0

30/11/2009


29/9/2009

USD

USD

287.563,03

229.835,32

Ngun kinh phớ v qu khỏc
TNG CNG NGUN VN

V.22

Cỏc ch tiờu ngoi Bng cõn i k toỏn
Thuyt
minh

Ch tiờu
5. Ngoi t cỏc loi

Ngi lp biu

K toỏn trng

m Th i Len

H Nam, ngy 04 thỏng 12 nm 2009

Tng Giỏm c

Hong Quc Tựng

Các thuyết minh Báo cáo tài chính là một bộ phận hợp thành và cần đợc đọc cùng Báo cáo tài chính

6


TNG CễNG TY C PHN XUT KHU ễNG NAM HAMICO
a ch: ng Lờ Chõn, KCN Chõu Sn, Tp. Ph Lý, tnh H Nam
Tel: 0351.3848888

Fax: 0351.3850869

BO CO TI CHNH
Cho giai on ti chớnh u tiờn
t ngy 29/9/2009 n ngy 30/11/2009

BO CO KT QU HOT NG KINH DOANH
Cho giai on ti chớnh u tiờn t ngy 29/9/2009 n ngy 30/11/2009

Mó s

TM

Giai on
t 29/9/2009
n 30/11/2009
VN


1. Doanh thu bỏn hng v cung cp dch v

01

VI.25

18.280.660.029

2. Cỏc khon gim tr doanh thu

02

VI.26

1.173.913

CH TIấU

Thu tiờu th c bit, thu xut khu phi np

07

1.173.913

3. Doanh thu thun v bỏn hng v cung cp dch v

10

VI.27


18.279.486.116

4. Giỏ vn hng bỏn

11

VI.28

15.944.574.655

5. Li nhun gp v bỏn hng v cung cp dch v

20

6. Doanh thu hot ng ti chớnh

21

VI.29

1.043.308.117

7. Chi phớ hot ng ti chớnh

22

VI.30

203.360.594


- Trong ú: Chi phớ lói vay

23

203.360.594

8. Chi phớ bỏn hng

24

189.149.854

9. Chi phớ qun lý doanh nghip

25

321.254.224

10. Li nhun thun t hot ng kinh doanh

30

2.664.454.906

11. Thu nhp khỏc

31

2.398.636.363


12. Chi phớ khỏc

32

554.972.346

13. Li nhun khỏc

40

1.843.664.017

14. Tng li nhun k toỏn trc thu

50

4.508.118.923

15. Chi phớ thu thu nhp doanh nghip hin hnh

51

0

16. Chi phớ thu thu nhp doanh nghip hoón li

52

0


17. Li nhun sau thu thu nhp doanh nghip

60

4.508.118.923

18. Lói c bn trờn c phiu

70

2.095,84

2.334.911.461

H Nam, ngy 04 thỏng 12 nm 2009
Ngi lp biu

K toỏn trng

Tng Giỏm c

m Th i Len

Hong Quc Tựng

Các thuyết minh Báo cáo tài chính là một bộ phận hợp thành và cần đợc đọc cùng Báo cáo tài chính

7



TỔNG CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT KHẨU ĐÔNG NAM Á HAMICO
Địa chỉ: đường Lê Chân, KCN Châu Sơn, Tp. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam
Tel: 0351.3848888

Fax: 0351.3850869

BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho giai đoạn tài chính đầu tiên
từ ngày 29/9/2009 đến ngày 30/11/2009

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
(Theo phương pháp trực tiếp)
Cho giai đoạn tài chính đầu tiên từ ngày 29/9/2009 đến ngày 30/11/2009

TT

Chỉ tiêu

Mã số

Giai đoạn
từ 29/9/2009
đến 30/11/2009
VNĐ

I

Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh


1

Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và DT khác

01

10.048.634.493

2

Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hoá và dịch vụ

02

(20.539.774.739)

3

Tiền chi trả cho người lao động

03

(801.853.277)

4

Tiền chi trả lãi vay

04


(294.291.704)

6

Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh

06

1.201.149.629

7

Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh

07

(944.550.824)

Lưu chuyển tiền thuần từ HĐ kinh doanh

20

(11.330.686.422)

II

Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư

2


Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ & các TSDH khác

22

35.000.000

7

Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia

27

59.885.336

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu t ư

30

94.885.336

III

Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính

1

Tiền thu từ phát hành CP, nhận vốn góp của CSH

31


29.356.687.008

3

Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được

33

33.842.956.931

4

Tiền chi trả nợ gốc vay

34

(47.445.695.130)

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính

40

15.753.948.809

Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ

50

4.518.147.723


Tiền và tương đương tiền đầu kỳ

60

4.257.119.781

Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ

61

118.924.255

Tiền và tương đương tiền cuối kỳ

70

8.894.191.759

Hà Nam, ngày 04 tháng 12 năm 2009
Người lập biểu

Kế toán trưởng

Đàm Thị Ái Len

Tổng Giám đốc

Hoàng Quốc Tùng

Các thuyết minh Báo cáo tài chính là một bộ phận hợp thành và cần được đọc cùng Báo cáo tài chính


8


TỔNG CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT KHẨU ĐÔNG NAM Á HAMICO

BÁO CÁO TÀI CHÍNH

Địa chỉ: đường Lê Chân, KCN Châu Sơn, Tp. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam
Tel: 0351. 3848888
Fax: 0351. 3850869

Cho giai đoạn tài chính đầu tiên
từ ngày 29/9/2009 đến ngày 30/11/2009

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
(Các thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với Báo cáo tài chính)
I-

ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP

1- Hình thức sở hữu vốn
Tổng Công ty Cổ phần Xuất khẩu Đông Nam Á Hamico (sau đây viết tắt là "Tổng Công ty") được thành
lập trên cơ sở chuyển đổi từ Công ty TNHH Đông Nam Á. Tổng Công ty hoạt động theo Giấy chứng
nhận Đăng ký kinh doanh số 0700.212.810 ngày 29/9/2009, đăng ký thay đổi lần 2 ngày 12/11/2009 do
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hà Nam cấp.
Trụ sở chính của Tổng Công ty đặt tại đường Lê Chân, Khu công nghiệp Châu Sơn, Tp. Phủ Lý, tỉnh Hà
Nam.
Vốn điều lệ của Tổng Công ty tại ngày 30/11/2009 là: 56.880.000.000 đồng (Năm mươi sáu tỷ tám trăm
tám mươi triệu đồng).

C c u v n đi u l :
Tổng Công ty Cổ phần Khoáng sản Hà Nam

8,79%

Ông Nguyễn Hữu Biền

52,88%

Ông Hoàng Quốc Tùng

20,22%

Ông Đoàn Minh Dũng

9,32%

Bà Đặng Thu Phương

5,27%

Ông Lê Trung Kiên

3,52%

Tổng

100,00%

Vốn thực góp tính đến thời điểm 30/11/2009 là 56.880.000.000 đồng (Năm mươi sáu tỷ tám trăm tám

mươi triệu đồng).
Hình thức sở hữu vốn: Công ty Cổ phần.
2- Lĩnh vực kinh doanh chính
Lĩnh vực hoạt động kinh doanh chủ yếu của Tổng Công ty trong giai đoạn tài chính đầu tiên từ ngày
29/9/2009 đến ngày 30/11/2009 là sản xuất lắp ráp điều hòa và sản xuất mắc áo, mắc quần xuất khẩu.
3- Ngành nghề kinh doanh


Sản xuất thiết bị gia đình: Nồi cơm điện, tủ lạnh, máy giặt; sản xuất các mặt hàng: Điện lạnh, điện cơ,
điện máy và thiết bị, đồ dùng gia đình khác;



Mua bán và đại lý hàng hóa: Nồi cơm điện, tủ lạnh, máy giặt, điện lạnh, điện cơ, điện máy và thiết bị, đồ
dùng gia đình khác;



Dịch vụ vườn cảnh, non bộ, công viên, vườn thú.



Kinh doanh du lịch sinh thái; kinh doanh khách sạn, nhà hàng;



Nuôi trồng thủy sản, trồng rừng, trồng cây ăn quả;




Sản xuất các mặt hàng: Cơ khí, kim khí, sơn tĩnh điện, mạ kim loại; sản xuất xốp cách nhiệt, xốp bao bì;



Sản xuất chế biến các loại gỗ tự nhiên và công nghiệp;



Xuất nhập khẩu: hàng điện lạnh, điện cơ, điện máy, thiết bị, vật tư, đồ dùng cho gia đình khác, các sản
phẩm từ khai thác chế biến khoáng sản phục vụ cho quá trình sản xuất của Tổng Công ty;



Vận tải hành khách bằng taxi;



Cho thuê nhà xưởng để làm văn phòng và xưởng sản xuất; cho thuê kho bãi, thiết bị;



Hoạt động mua bán: rượu, bia, bánh kẹo; mua bán gỗ chế biến, than đá, quặng, phế liệu;



Mua bán ô tô, xe máy, xe đạp; mua bán vải, hàng sành sứ, vật tư ngành cơ khí;



Mua bán vật liệu xây dựng; gạch ngói, xi măng, đá, cát, sỏi. Xuất nhập khẩu khoáng sản, sắt thép.

9


TỔNG CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT KHẨU ĐÔNG NAM Á HAMICO

BÁO CÁO TÀI CHÍNH

Địa chỉ: đường Lê Chân, KCN Châu Sơn, Tp. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam
Tel: 0351. 3848888
Fax: 0351. 3850869

Cho giai đoạn tài chính đầu tiên
từ ngày 29/9/2009 đến ngày 30/11/2009

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (ti p theo)
(Các thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với Báo cáo tài chính)
II- KỲ KẾ TOÁN VÀ ĐƠN VỊ TIỀN TỆ SỬ DỤNG TRONG KẾ TOÁN
1- Kỳ kế toán năm
Kỳ kế toán năm của Tổng Công ty theo năm dương lịch bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 và kết thúc tại ngày 31
tháng 12 hàng năm.
Kỳ kế toán năm đầu tiên bắt đầu từ ngày 29/9/2009 đến ngày 31/12/2009.
Giai đoạn tài chính thực hiện quyết toán tại Báo cáo tài chính này là giai đoạn tài chính đầu tiên bắt đầu từ
ngày 29/9/2009 đến ngày 30/11/2009 được viết tắt là “giai đoạn tài chính đầu tiên”.
`2- Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
Đơn vị tiền tệ sử dụng để ghi sổ kế toán và lập Báo cáo tài chính là Đồng Việt Nam (VND).
III- CHUẨN MỰC VÀ CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN ÁP DỤNG
1- Chế độ kế toán áp dụng
Tổng Công ty thực hiện công tác kế toán theo Chế độ kế toán doanh nghiệp ban hành theo Quyết định số
15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
2- Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực kế toán và Chế độ kế toán

Tổng Công ty đã áp dụng các Chuẩn mực kế toán Việt Nam và các văn bản hướng dẫn Chuẩn mực kế toán
Việt Nam. Báo cáo tài chính được lập và trình bày phù hợp với các quy định của Chuẩn mực kế toán Việt
Nam và Chế độ kế toán doanh nghiệp được ban hành tại Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006
của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
3- Hình thức kế toán áp dụng
Hình thức kế toán áp dụng: Kế toán trên máy vi tính.
IV- CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN ÁP DỤNG
1- Nguyên tắc ghi nhận các khoản tiền và các khoản tương đương tiền
Các khoản tiền được ghi nhận trong Báo cáo tài chính bao gồm: tiền mặt, tiền gửi thanh toán tại các
ngân hàng đảm bảo đã được kiểm kê, đối chiếu đầy đủ.
Nguyên tắc và phương pháp chuyển đổi các đồng tiền khác ra VND: các nghiệp vụ phát sinh không phải
là Đồng Việt Nam (ngoại tệ) được chuyển đổi thành VND theo tỷ giá thực tế tại thời điểm phát sinh. Số
dư tiền và các khoản công nợ có gốc ngoại tệ tại thời điểm kết thúc giai đoạn tài chính đầu tiên được
chuyển đổi thành VND theo tỷ giá mua bán thực tế bình quân liên ngân hàng thương mại do Ngân hàng
Nhà nước công bố tại thời điểm kết thúc giai đoạn tài chính đầu tiên.
2- Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho
Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho: được phản ánh và ghi chép theo nguyên tắc giá gốc.
Phương pháp tính giá trị hàng tồn kho: bình quân gia quyền theo tháng.
Phương pháp hạch toán hàng tồn kho: kê khai thường xuyên.
3- Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao TSCĐ
Tài sản cố định được phản ánh theo nguyên giá và hao mòn lũy kế.
Nguyên tắc ghi nhận tài sản cố định: theo nguyên tắc giá gốc (nguyên giá).
Phương pháp khấu hao tài sản cố định: TSCĐ được khấu hao theo phương pháp đường thẳng, tỷ lệ
khấu hao phù hợp với Quyết định số 206/2003/QĐ-BTC ngày 12/12/2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về
việc ban hành Chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định.
6- Nguyên tắc ghi nhận và vốn hóa các khoản chi phí đi vay
Nguyên tắc ghi nhận chi phí đi vay: Chi phí đi vay được ghi nhận vào chi phí sản xuất, kinh doanh trong
kỳ khi phát sinh, trừ khi được vốn hóa theo quy định của chuẩn mực kế toán số 16 - Chi phí đi vay.
10



TỔNG CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT KHẨU ĐÔNG NAM Á HAMICO

BÁO CÁO TÀI CHÍNH

Địa chỉ: đường Lê Chân, KCN Châu Sơn, Tp. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam
Tel: 0351. 3848888
Fax: 0351. 3850869

Cho giai đoạn tài chính đầu tiên
từ ngày 29/9/2009 đến ngày 30/11/2009

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (ti p theo)
(Các thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với Báo cáo tài chính)
7- Nguyên tắc ghi nhận và vốn hóa các khoản chi phí khác
Chi phí trả trước được vốn hóa để phân bổ vào chi phí sản xuất, kinh doanh bao gồm các khoản chi phí
đổ đất, san nền, đầm ép không đủ tiêu chuẩn ghi nhận là TSCĐ vô hình, được phân bổ dần vào các đối
tượng chi phí trong kỳ kế toán với thời gian phân bổ là 50 năm.
Phương pháp phân bổ: phân bổ theo phương pháp đường thẳng.
8- Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả
Chi phí phải trả: ghi nhận các khoản chi phí cho hoạt động sản xuất kinh doanh trong kỳ nhưng thực tế
chưa phát sinh việc chi trả.
10- Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu
Vốn đầu tư của chủ sở hữu: được ghi nhận theo số vốn thực góp của chủ sở hữu.
Thặng dư vốn cổ phần: Được ghi nhận theo số chênh lệch tăng do phát hành cổ phiếu cao hơn mệnh
giá và chênh lệch tăng, giảm so với giá mua lại khi tái phát hành cổ phiếu quỹ.
Nguyên tắc ghi nhận lợi nhuận chưa phân phối: là số lợi nhuận từ hoạt động của doanh nghiệp sau khi
trừ chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp năm nay và các khoản điều chỉnh do áp dụng hồi tố thay đổi
chính sách kế toán và điều chỉnh hồi tố sai sót trọng yếu của các năm trước.
Phân phối lợi nhuận: Lợi nhuận được phân phối căn cứ vào Điều lệ hoạt động của Tổng Công ty và

phương án phân phối lợi nhuận được Đại hội đồng cổ đông thông qua.
Việc tăng giảm vốn điều lệ được thực hiện theo Nghị quyết Đại hội đồng cổ đông thường niên.
11- Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu và giá vốn
Doanh thu bán hàng: tuân thủ 5 điều kiện ghi nhận doanh thu quy định tại Chuẩn mực kế toán số 14 “Doanh thu và thu nhập khác”, doanh thu được xác định theo giá trị hợp lý của các khoản tiền đã thu
hoặc sẽ thu được theo nguyên tắc kế toán dồn tích.
Doanh thu của giao dịch về cung cấp dịch vụ được ghi nhận khi kết quả của giao dịch đó được xác định
một cách đáng tin cậy. Trường hợp giao dịch về cung cấp dịch vụ liên quan đến nhiều kỳ thì doanh thu
được ghi nhận trong kỳ theo kết quả phần công việc đã hoàn thành vào ngày lập Bảng Cân đối kế toán
của kỳ đó.
Doanh thu hoạt động tài chính: tuân thủ 2 điều kiện ghi nhận doanh thu quy định tại Chuẩn mực kế toán
số 14 “Doanh thu và thu nhập khác”.
Giá vốn được hạch toán theo thực tế phát sinh theo nguyên tắc phù hợp với doanh thu đã ghi nhận.
12- Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí tài chính
Các khoản chi phí được ghi nhận vào chi phí tài chính bao gồm: Chi phí lãi tiền vay; các khoản lỗ do thay
đổi tỷ giá hối đoái của các nghiệp vụ phát sinh liên quan đến ngoại tệ, các khoản chi phí đầu tư tài chính
khác.
Các khoản trên được ghi nhận theo tổng số phát sinh trong kỳ, không bù trừ với doanh thu hoạt động tài
chính.
13- Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành được xác định trên cơ sở thu nhập chịu thuế và thuế suất
thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành.
Tổng Công ty được miễn thuế thu nhập doanh nghiệp theo Giấy ưu đãi đầu tư số 1107/GCNƯĐ ngày 23
tháng 9 năm 2003 của UBND tỉnh Hà Nam cấp.
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại được xác định trên cơ sở số chênh lệch tạm thời được khấu
trừ, số chênh lệch tạm thời chịu thuế và thuế suất thuế TNDN.
11


TỔNG CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT KHẨU ĐÔNG NAM Á HAMICO


BÁO CÁO TÀI CHÍNH

Địa chỉ: đường Lê Chân, KCN Châu Sơn, Tp. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam
Tel: 0351. 3848888
Fax: 0351. 3850869

Cho giai đoạn tài chính đầu tiên
từ ngày 29/9/2009 đến ngày 30/11/2009

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (ti p theo)
(Các thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với Báo cáo tài chính)
15- Các nguyên tắc và phương pháp kế toán khác
Thuế giá trị gia tăng: Công ty đăng ký nộp thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ.
Thuế suất áp dụng đối với các mặt hàng điều hòa của Công ty lắp ráp:


Thuế suất thuế giá trị gia tăng là 10%



Thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt là 15%

V- THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
1- Tiền
30/11/2009

29/9/2009

VND


VND

Tiền mặt tại quỹ

3.429.541.149

79.830.637

Tiền gửi ngân hàng

5.464.650.610

4.177.289.144

Cộng

8.894.191.759

4.257.119.781

30/11/2009

29/9/2009

VND

VND

Nguyên liệu, vật liệu
Công cụ, dụng cụ

Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
Thành phẩm
Hàng hóa

17.492.883.131
174.061.344
0
6.038.035.113
1.335.744.166

20.934.968.325
157.842.698
262.494.467
5.291.136.259
1.335.744.166

Cộng giá gốc hàng tồn kho

25.040.723.754

27.982.185.915

4- Hàng tồn kho

8- Tăng, giảm tài sản cố định hữu hình
Đơn vị tính: VNĐ
Khoản mục
NGUYÊN GIÁ
Tại ngày 29/9/2009
Tăng do mua sắm

Tăng khác
Thanh lý, nhượng bán
Tại ngày 30/11/2009
HAO MÒN LŨY KẾ
Tại ngày 29/9/2009
Khấu hao TSCĐ

Nhà cửa
vật kiến trúc

Máy móc,
thiết bị

36.189.164.676 7.576.790.262
0
34.388.890
0 2.553.611.149

Phương tiện
vận tải
truyền dẫn

Thiết bị,
dụng cụ
quản lý

15.922.765.263
0
3.945.466.065


Tổng cộng

(819.428.500)

(122.857.143)

10.290.000 59.699.010.201
0
34.388.890
90.235.778
6.589.312.992
0
(942.285.643)

36.189.164.676 9.345.361.801

19.745.374.185

100.525.778 65.380.426.440

0

2.747.823.947
214.907.737

958.100.054
235.479.360

626.192.400
108.689.603


0

(336.344.495)

2.962.731.683

857.234.920

GIÁ TRỊ CÒN LẠI
Tại ngày 29/9/2009

33.441.340.729 6.618.690.208

15.296.572.863

0 55.356.603.801

Tại ngày 30/11/2009

33.226.432.992 8.488.126.881

19.062.978.366

90.235.778 60.867.774.017

Thanh lý, nhượng bán
Tại ngày 30/11/2009

10.290.000

0

4.342.406.400
559.076.700

(52.486.183)

0

682.395.819

10.290.000

(388.830.678)
4.512.652.423

- Nguyên giá TSCĐ cuối năm đã khấu hao hết nhưng vẫn còn sử dụng: 10.290.000 đồng.
- Giá trị còn lại cuối năm của TSCĐ hữu hình đã dùng để thế chấp, cầm cố đảm bảo các khoản vay:
12.800.368.820 đồng.
12


TỔNG CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT KHẨU ĐÔNG NAM Á HAMICO

BÁO CÁO TÀI CHÍNH

Địa chỉ: đường Lê Chân, KCN Châu Sơn, Tp. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam
Tel: 0351. 3848888
Fax: 0351. 3850869


Cho giai đoạn tài chính đầu tiên
từ ngày 29/9/2009 đến ngày 30/11/2009

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (ti p theo)
(Các thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với Báo cáo tài chính)
Lu ý: Nguyên giá tài sản cố định hữu hình “Nhà cửa vật kiến trúc” được tạm ghi nhận theo giá trị tập
hợp chi phí, chưa có Quyết định phê duyệt Báo cáo quyết toán dự án hoàn thành của Dự án đầu tư xây
dựng nhà máy.
14- Chi phí trả trước dài hạn

Chi phí san nền chuẩn bị mặt bằng xây dựng

30/11/2009
VND
3.227.129.653

29/9/2009
VND
3.314.666.482

Cộng

3.227.129.653

3.314.666.482

(*) Đây là phần chi phí san nền để chuẩn bị mặt bằng xây dựng nhà xưởng của Công ty trên đất thuê
của Nhà nước (đại diện là Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hà Nam). Thời gian phân bổ tương ứng với
thời gian thuê đất.
15- Vay và nợ ngắn hạn


Ngân hàng NN&PTNT - Chi nhánh Hà Nam

30/11/2009

29/9/2009

VND

VND

42.033.895.511

45.231.741.508

Trong đó: - Vay ngắn hạn VND

7.073.855.835

21.700.129.315

- Vay ngắn hạn USD

34.960.039.676

23.531.612.193

0
0


9.187.645.592
5.676.000.000

0

2.011.540.626

0
42.033.895.511

54.419.387.100

Vay ngắn hạn đối tượng khác
Trong đó: - Ông Nguyễn Hữu Biền
- Ông Hoàng Quốc Tùng
- Bà Nguyễn Thị Hiền
Cộng

1.500.104.966

16- Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
30/11/2009

29/9/2009

VND

VND

320


34.784.820

Thuế tiêu thụ đặc biệt

5.804.148

4.630.235

Thuế xuất nhập khẩu
Cộng

1.365.705.321
1.371.509.789

1.294.686.969
1.334.102.024

30/11/2009

29/9/2009

VND

VND

153.900.000

135.640.000


0

12.554.442

153.900.000

148.194.442

Thuế giá trị gia tăng

17- Chi phí phải trả

Phí hạ tầng phải trả Ban quản lý KCN Châu Sơn - Hà Nam
Chi phí lãi vay
Cộng

13


TỔNG CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT KHẨU ĐÔNG NAM Á HAMICO

BÁO CÁO TÀI CHÍNH

Địa chỉ: đường Lê Chân, KCN Châu Sơn, Tp. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam
Tel: 0351. 3848888
Fax: 0351. 3850869

Cho giai đoạn tài chính đầu tiên
từ ngày 29/9/2009 đến ngày 30/11/2009


THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (ti p theo)
(Các thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với Báo cáo tài chính)
18- Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác
30/11/2009

29/9/2009

VND

VND

76.875.735

27.380.587

76.875.735

27.380.587

30/11/2009

29/9/2009

VND

VND

Vay dài hạn

2.959.112.225


2.959.112.225

Ngân hàng TMCP Đông Á - Chi nhánh Thái Bình

2.959.112.225

2.959.112.225

Cộng

2.959.112.225

2.959.112.225

Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế
Cộng

19- Vay và nợ dài hạn

22- Nguồn vốn chủ sở hữu
a- Bảng đối chiếu biến động của Vốn chủ sở hữu
Đơn vị tính: đồng
Nội dung

Vốn đầu tư của
chủ sở hữu

Quỹ đầu
tư phát

triển

Quỹ dự
phòng tài
chính

Quỹ khác
thuộc vốn
chủ sở hữu

Lợi nhuận
chưa
phân phối

Tổng cộng

Số dư đầu kỳ

20.934.000.000

0

0

0

72.164 20.934.072.164

Tăng vốn trong kỳ


35.946.000.000

0

0

0

0 35.946.000.000

0

0

0

0

4.508.118.923

56.880.000.000

0

0

0

4.508.191.087 61.388.191.087


Lãi trong kỳ
Số dư cuối kỳ

4.508.118.923

b- Chi tiết vốn đầu tư của chủ sở hữu
30/11/2009

29/9/2009

Tổng Công ty Cổ phần Khoáng sản Hà Nam
Ông Nguyễn Hữu Biền

VND
5.000.000.000
30.080.000.000

VND
0
12.246.390.000

Ông Hoàng Quốc Tùng

11.500.000.000

6.594.210.000

Ông Đoàn Minh Dũng

5.300.000.000


2.093.400.000

Bà Đặng Thu Phương

3.000.000.000

0

2.000.000.000
56.880.000.000

0
20.934.000.000

Ông Lê Trung Kiên
Cộng

c- Các giao dịch về vốn với các chủ sở hữu và phân phối lợi nhuận được chia

Vốn góp đầu kỳ
Vốn góp tăng trong kỳ
Vốn góp giảm trong kỳ
Vốn góp cuối kỳ

Giai đoạn
từ 29/9/2009
đến 30/11/2009
VND
20.934.000.000

35.946.000.000
0
56.880.000.000

14


TỔNG CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT KHẨU ĐÔNG NAM Á HAMICO

BÁO CÁO TÀI CHÍNH

Địa chỉ: đường Lê Chân, KCN Châu Sơn, Tp. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam
Tel: 0351. 3848888
Fax: 0351. 3850869

Cho giai đoạn tài chính đầu tiên
từ ngày 29/9/2009 đến ngày 30/11/2009

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (ti p theo)
(Các thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với Báo cáo tài chính)
đ- Cổ phiếu
30/11/2009

29/9/2009

VND

VND

- Số lượng cổ phiếu đăng ký phát hành


5.688.000

5.688.000

- Số lượng cổ phiếu đã bán ra công chúng

5.688.000

0

5.688.000

0

5.688.000

2.093.400

5.688.000

2.093.400

+ Cố phiếu phổ thông
- Số lượng cổ phiếu đang lưu hành
+ Cố phiếu phổ thông
Mệnh giá cổ phiếu đang lưu hành:

10.000 VND


VI- THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT
ĐỘNG KINH DOANH
Giai đoạn
từ 29/9/2009
đến 30/11/2009
VND
25- Tổng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Doanh thu bán hàng
Doanh thu cung cấp dịch vụ
26- Các khoản giảm trừ doanh thu
Thuế tiêu thụ đặc biệt
27- Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ
Doanh thu thuần bán hàng
Doanh thu thuần cung cấp dịch vụ

18.280.660.029
18.185.742.119
94.917.910
1.173.913
1.173.913
18.279.486.116
18.184.568.206
94.917.910

28- Giá vốn hàng bán

Giá vốn bán hàng và cung cấp dịch vụ

Giai đoạn
từ 29/9/2009

đến 30/11/2009
VND
15.944.574.655

Cộng

15.944.574.655

29- Doanh thu hoạt động tài chính

Lãi tiền gửi, tiền cho vay
Lãi chênh lệch tỷ giá đã thực hiện
Lãi chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện
Cộng

Giai đoạn
từ 29/9/2009
đến 30/11/2009
VND
43.245.336
45.810.800
954.251.981
1.043.308.117

15


TỔNG CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT KHẨU ĐÔNG NAM Á HAMICO

BÁO CÁO TÀI CHÍNH


Địa chỉ: đường Lê Chân, KCN Châu Sơn, Tp. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam
Tel: 0351. 3848888
Fax: 0351. 3850869

Cho giai đoạn tài chính đầu tiên
từ ngày 29/9/2009 đến ngày 30/11/2009

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (ti p theo)
(Các thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với Báo cáo tài chính)
30- Chi phí hoạt động tài chính
Giai đoạn
từ 29/9/2009
đến 30/11/2009
VND
203.360.594
203.360.594

Chi phí lãi vay
Cộng

VIII- NHỮNG THÔNG TIN KHÁC
2 - Những sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ hoạt động
Không có sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc giai đoạn tài chính đầu tiên làm ảnh hưởng trọng yếu đến
Báo cáo tài chính.
5- Thông tin so sánh
Số liệu so sánh tại ngày 29/9/2009 trên Bảng cân đối kế toán được lấy theo số liệu chuyển tiếp từ Báo
cáo tài chính cho năm tài chính cuối cùng (từ ngày 01/01/2009 đến ngày 28/9/2009) của Công ty TNHH
Đông Nam Á (nay là Tổng Công ty Cổ phần Xuất khẩu Đông Nam Á Hamico) đã được kiểm toán bởi Chi
nhánh Công ty TNHH Kiểm toán và Dịch vụ tin học thành phố Hồ Chí Minh (AISC), trong đó giá trị

4.934.000.000 VNĐ trên chỉ tiêu “Lợi nhuận chưa phân phối (mã số 420)” của Bảng cân đối kế toán tại
ngày 28/9/2009 đã được phân phối theo Quyết định số 268/QĐ-HĐTV của Hội đồng thành viên Công ty
TNHH Đông Nam Á ngày 28/9/2009 về việc phân phối lợi nhuận.
6 - Tính hoạt động liên tục
Không có dấu hiệu nào cho thấy hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty diễn ra không liên tục.
Người lập biểu

Kế toán trưởng

Đàm Thị Ái Len

Hà Nam, ngày 04 tháng 12 năm 2009
Tổng Giám đốc

Hoàng Quốc Tùng

16



×