QUẢN LÝ BẢO TRÌ
Q
ThS.NGUYỄN KIM ANH
1
Quản
n lý Bả
ảo trì
Nội dung:
1. Tổng quan về Quản lý bảo trì.
2. Phân loại
ạ về bảo trì – bảo dưỡng
g
3. Các chi phí trong bảo trì- Bảo dưỡng
4. Ảnh hưởng của công tác bảo trì lên
h
hoạt
độ
động sản
ả xuất
ấ ki
kinh
hd
doanh
h
5. Các yêu cầu trong hệ thống quản lý
bảo trì
2
1. Tổng quan về Quản lý bảo trì
trì.
3
1. Tổng
ổ
quan về
ề Quản lý bảo trì.
Ích lợi của bảo trì
Vai trò,
mục tiêu
b û trì
bao
tì
Phân loại bảo trì
Bảo trì công nghiệp
Các y
yêu cầu
trong hệ thống
bảo trì
Mức độ ảnh
hưởng của bảo trì
Chi phí bảo trì
4
Vai trò của Quản lý bảo trì
• Duy trì đieu
điều kiện hoạ
hoatt động tot
tốt cho cac
các may
máy
móc sản xuất, thiết bò, các phương tiện
• Bả
B ûo trìì giú
i ùp là
l øm giả
i ûm chi
hi phí
hí sảûn xuấát, tăng
tính cạnh tranh của doanh nghiệp trên thò
trườøng
• Kéo dài thời gian hoạt động của máy móc
5
Vai trò của Quản lý bảo trì
• H
Huấán luyệ
l
än nhâ
h ân viê
i ân thà
h ønh thạ
h o việ
i äc tu bổ
b å,
sửa chữa bảo trì
• Cung cấp, dự kiến đầy đủ vật liệu, bộ phận
để giữ sao cho hoạt động của doanh nghiệp
được liên tục với giá thành thấp nhất
6
Vai trò của Quản lý bảo trì
Trá
T ùnh để
đ å máùy móùc h
hư h
hỏûng vàø ngừøng sảûn
xuất vì đó là nguyên nhân làm gia tăng chi phí
Thời gian ngừng máy
Máy
ngừng
Tìm nhâ
nhan
n
Tìm
viên
nguyên
sửa chữa
nhân
Tìm phu
phụ
Sửa chữa Kiểm tra
tùng thay
hỏng hóc lại máy
thế
Thời gian sửa chữa
7
Mục tiêu của Quản lý bảo trì
Chi phí
C
Tổng chi phí
C=A+B
Chi phí
Bảo trì
B
Chi phí vô
dầu mỡ, sự cố
A
Chi phí
mất mát trong
sản xuất
Chi phí bảo trì thấp nhất
Thời gian
8
Lợi ích của cơng tác bảo trì
• Giảm bớt sự tiêu thụ các nguyên liệu như:
– Canh máy khít khao hơn để đỡ tốn dầu mỡ
– Giảm thiểu các hao hớt xảy ra
• Gia tăng lợi nhuận bằng cách:
– Giảm giá thành các dụng cụ máy móc
– Hoàn thành cơ sở sản xuất trong
g thời gian
g
ngắ
g n
hạn hơn
9
Lợi ích của cơng tác bảo trì
• Gi
Giảûm bớ
b ùt chi
hi phí
hí phâ
h ân côâng sảûn xuấát bằ
b èng
cách:
– Bớt thời gian và vật liệu hư hỏng do máy bò
ngưng hoạt động
– Gia
Gi tăng mứùc sảûn xuấát củûa d
doanh
h nghiệ
hi äp
• Giảm bớt tiêu hao nguyên liệu bằng cách:
– Gia tăng việc sử dụng các nguyên liệu phế thải
– Thu hồi và sử dụng các nguyên liệu chế tạo
10
2. Phân loại về
ạ
bảo trì – bảo dưỡngg
11
Phân loại bảo trì
• B
Bảûo trì:
t ì gồàm cáùc côâng táùc bả
b ûo trìì thô
h âng thườ
h øng hay
h
đònh kì
• Sưa
Sử chưa:
hữ sưa
ử chưa
hữ dự
dư phong
h ø hay
h hư hong
h û
• Bảo trì tổng quát:
• Hoạ
H tđ
độäng đ
đổåi mớùi thiế
hi át bò
bò:
12
3. Chi p
phí trong
g bảo trì – Bảo dưỡng
g
13
Chi phí bảo trì
• Chi phí bao
bảo trì: gom
gồm chi phí trự
trưcc tiep
tiếp va
và chi phí
gián tiếp
– Chi phí gian
gián tiep:
tiếp: bao gồ
gom
m nhưng
những chi phí phụ
phu
thuộc vào việc sản xuất vì phải ngưng hoạt động
nhà máy
– Chi phí trực tiếp: là chi phí do việc thực hiện
công tác bảo trì phát sinh
14
Chi phí bảo trì
• Chi phí trực tiếp bao gồm:
– Nhân công: tuỳ thuộc vào việc sử dụng lương
bổng, chi phí điều hành tổng quát
– Vật liệu: bộ phận thay thế, vật liệu và nguyên
liệu tiêu thụ
– Máy dụng cụ: trong trường hợp bảo trì cần có
máy dụng cụ, việc chiết tính máy móc là một
điểm thiết yếu cần chú ý
15
Chi phí hỏng hóc
• Việc xác đònh chi phí bảo trì là rất khó khăn vì chi
phí bảo trì bao gồm cả chi phí bảo trì bảo dưỡng
và chi phí do hỏng hóc gây ra trong đó chi phí do
h ûng h
hỏ
hóùc rấát kh
khóù xáùc đò
đònh
h
• Những chi phí có thể tính toán chính xác như: chi
phí cho thợ
thơ sưa
sửa chữ
chưa,
a chi phí thay the
thế phụ
phu tù
tung,
ng
chi phí gây ra phế phẩm,..
16
Chi phí hỏng hóc
Căn cứ vào thời gian ngừng sản xuất do hỏng
hóc gây ra để ước lượng tổn thất doanh thu
như sau:
Doanh thu = Doanh thu thực tế x Thời gian làm việc - Doanh thu
thực tế
bòò tổn thất Thời gian làm việc –Thời gian lãng phí
17
Chi phí hỏng hóc
Với:
Vơi:
Doanh thu tối đa =
Doanh thu thực tế
Thời gian là
Thơi
lam
m việc
Thờ
Thơii gian lam
làm việc thự
thưcc te
tế
Doanh thu tối đa = Doanh thu thực tế
+ Doanh thu bò tổn thất
Thời g
gian = Thời g
gian làm việäc thựïc tế
làm việc
+ Thời gian lãng phí
18
Chi phí bảo trì định kỳ
Chi phí
bảo trì đònh kỳy
= Chi phí cho tổ chức bảo trì
+ Tổn thất do hỏng hóc
19
Chi phí bảo trì định kỳ
• Chi phí cho tổ
to chưc
chức bả
baoo trì bao gồ
gom:
m: chi phí tra
trả
lương cho thợ sửa chữa, chi phí thay thế phụ tùng,
chi phí quản lý bảo trì.
• Chi phí tổn thất cho mỗi lần hỏng hóc bao gồm: chi
phí sửa chữa, chi phí dừng máy, chi phí sửa lại phế
phẩm, chi phí thay thế phụ tùng.
20
Nhu cầu
Chi phí bảo trì định kỳ
Tổng chi phí
Chi phí bảo trì đònh kỳ
Chi phí sửa chữa& bảo trì khi hư hỏng
Tối ưu
Số lượng bảo trì đònh kỳ
21
Chi phí bảo trì định kỳ
• Để
Đe co
có lơi
lời giai
giải toi
tối ưu chung
chúng ta xem xet
xét tat
tất ca
cả
mọi chi phí như sau:
– Chi phí
hí giả
i ûm thờ
th øi gian
i
– Chi phí sửa chữa
– Chi phí
hí do
d giá
i ùn đoạ
đ n sảûn xuấát
– Chi phí do thời gian chết của công nhân
22
Các bước cơ bản của
quyết
ết định
đị h bảo
bả trì
tì
• Bướ
Bươcc 1: Dự
Dưa
a vao
vào ly
lý lòch may
máy moc
móc đe
để tính so
số
hỏng hóc kỳ vọng nếu xí nghiệp không làm
hơp
hợ
p đong
đồng bao
bảo dương
dưỡng
• Bước 2: Tính chi phí kỳ vọng do hỏng hóc gây
ra mỗãi thá
h ùng nếáu xíí nghiệ
hi äp khô
kh âng là
l øm hợ
h p
đồng bảo dưỡng
23
Các bước cơ bản của
quyết
ết định
đị h bảo
bả trì
t ì (tt)
• Bướ
Bươcc 3: Tính chi phí bao
bảo trì phong
phòng ngừ
ngưa
a (bả
(bao
o
dưỡng dự phòng)
• Bươc
Bước 4: So
S sanh
ù h hai
h i phương
hươ an
ù và chọ
h n
phương án có chi phí thấp nhất
24
4.Ảnh hưởngg của côngg tác bảo trì lên hoạt độngg sản
xuất kinh doanh
25