Tải bản đầy đủ (.pdf) (26 trang)

Tổng ôn lý thuyết hóa học luyện thi THPT quốc gia

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (904.72 KB, 26 trang )

© 2016 by NCK

SỐ THÍ NGHIỆM CÓ OXI HÓA KHỬ
Câu 1: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4.
(2) Sục khí SO2vào dung dịch H2S.
(3) Sục hỗn hợp khí NO2và O2 vào nước.
(4) Cho MnO2 vào dung dịch HCl đặc, nóng.
(5) Cho Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
(6) Cho SiO2vào dung dịch HF.
(7) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2.
(8) Sục khí H2S vào dung dịch NaOH.
(9) Sục khí CO2 vào dung dịch NaAlO2 ( hay Na[Al(OH)4]).
(10) Cho HI tác dụng với H2SO4 đặc nóng.
(11) Cho Fe3O4 tác dụng với H2SO4 loãng.
(12) Cho Na2S2O3 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng.
Số thí nghiệm có phản ứng oxi hoá - khử xảy ra là
A. 4.

B. 5.

C. 6.

D. 7.

=================================
PHENOL
Câu 2: Cho các phát biểu sau về phenol (C6H5OH):
(1) Phenol tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch brom nhưng không tác dụng với dung dịch
NaHCO3
(2)Trong thực tế, phenol được dùng để sản xuất nhựa poli(vinyl clorua), nhựa novolac và chất diệt cỏ 2,4D(cd-09)


(3) Dung dịch phenol làm phenolpht lein không màu chu ển thành màu h ng kb-10)
(4) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hó đỏ (b-11)
(5) Phenol thuộc loại ncol thơm, đơn chức (cd-14)
6 Trong các chất : 1
it picric; 2 cumen; 3 iclohe nol; 4 1,2-đihiđro i-4-metylbenzen; (5) 4metylphenol; (6) -naphtol. Có 4 chất thuộc loại phenol.(kb-10)
(7) Chất C7H8O có 3 đ ng phân phenol.
8 Phenol t n ít trong nước nhưng t n nhiều trong dung dịch HCl k -10)


© 2016 by NCK

(9 Phenol có tính

it, dung dịch phenol không làm đ i màu quỳ tím k -10)

10 Phenol dùng để sản uất keo dán, chất diệt nấm mốc k -10)
11 Phenol th m gi phản ứng thế brom và thế nitro d hơn benzen (ka-10)
(12) Phenol có tính axit rất yếu, nhưng vẫn mạnh hơn H2CO3(b-11)
(13) Cho dung dịch chứa m gam hỗn hợp g m phenol (C6H5OH) và axit axetic tác dụng vừ đủ với nước
brom, thu được dung dịch X và 33,1 gam kết tủa 2,4,6-tribromphenol. Trung hòa hoàn toàn X cần vừ đủ
500 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là 21,4
(14)Phenol tan nhiều trong nước lạnh. (ka12)
15 Phenol có tính

it nhưng dung dịch phenol trong nước không làm đ i màu quỳ tím. (ka-12)

16 Phenol được dùng để sản xuất phẩm nhuộm, chất diệt nấm mốc. (ka-12)
(17) Nguyên tử H của vòng benzen trong phenol d bị thay thế hơn ngu ên tử H trong benzen.(ka12)
18 Cho nước brom vào dung dịch phenol thấy xuất hiện kết tủa màu trắng.(ka-12)
(19) Phenol (C6H5OH) tan ít trong etanol.(kb-13)

(20) Ảnh hưởng của nhóm -OH đến nhân thơm C6H5- trong phân tử phenol làm phenol d tham gia phản
ứng thế trong nhân thơm. vĩnh phúc lần 1-2013)
(21) Ảnh hưởng của gốc C6H5- đến nhóm -OH trong phân tử phenol thể hiện qua phản ứng giữa phenol
với dung dịch NaOH.(SPHN-1/2012)
Số phát biểu đúng là:
A.12

B.13

C.14

D.15

==========================
TỔNG HỢP CÁC VẤN ĐỀ VỀ ANILIN
Câu 3: Cho các phát biểu sau về Anilin:
(1)Anilin tác dụng với it nitrơ khi đun nóng thu được muối đi zoni k -2009)
(2) Người t điều chế anilin bằng sơ đ sau
Benzen H2SO4 đ, HNO3 đặc → Nitro benzen → t0, Fe, HCl Anilin
Biết hiệu suất gi i đoạn tạo thành nitrobenzen đạt 60% và hiệu suất gi i đoạn tạo thành anilin đạt
50%. Khối lượng nilin thu được khi điều chế từ 156 g m benzen là 111,6 g m. đhB-2009)
(3) Anilin không làm quì tím chuyển s ng màu nh cđ -10)
(4) Hòa tan chất X vào nước thu được dung dịch trong suốt, r i thêm tiếp dung dịch chất Y thì thu được
chất Z (làm vẩn đục dung dịch). Các chất X, Y, Z lần lượt là: nilin, it clohiđric, phen l moni
clorua.(kb-11)
(5) Anilin có khả năng làm mất màu nước brom bằng phản ứng cộng phản ứng tạo thành chất 2,4,6
tribromanilin ( kết tủa màu trắng) ( ka-12)
(6) Lực b zơ của aniline yếu hơn lực b zơ của metylamin.( cd-2012)
(7)
Phần trăm khối lượng nitơ trong phân tử anilin bằng 15,05%. cđ-14)



© 2016 by NCK

(8) Dung dịch nilin C6H5NH2 không làm đ i màu quì tím nhưng có thể làm h ng phenolphtalein. (
LêQĐôn/ĐN/I-2013)
(9) Anilin t n ít trong nước nhưng t n nhiều trong dung dịch NaOH (QH Huế/1/2012)
(10) Anilin có tính b zơ, dung dịch nilin không làm đ i màu quỳ(QH Huế/1/2012)
(11) Anilin dùng để sản uất phẩm nhuộm, dược phẩm, polime. (QH Huế/1/2012)
(12) Alinin d th m gi pư thế Brom vào nhân thơm hơn d hơn benzen. (QH Huế/1/2012)
(13) Anilin tan nhiều trong nước nóng;(CVP/2/2013)
(14) Nguyên tử hidro của vòng benzen trong anilin khó bị thế hơn của axit benzoic. (CVP/2/2013)
(15) Có thể điều chế anilin bằng phản ứng khử nitrobenzen bởi hidro mới sinh nhờ tác dụng của Zn với
axit clohidric. (CVP/2/2013)
(16) Ngu ên nhân gâ r tính b z ơ của amin là do nguyên tử nitow còn cặp electron tự do.(
ĐHSPHN/2/2012
Số phát biểu đúng là
A.8

B.9

C.10

D.11

======================
HÓA HỌC VÀ VẤN ĐỀ KINH TẾ, XÃ HỘI, MÔI TRƯỜNG.
Câu 4: Cho các phát biểu sau:
(1)


Tỉ lệ số người chết về bệnh ph i do hút thuốc lá gấp hàng chục lần sốngười không hút thuốc

lá. Chất gây nghiện và gâ ung thưcó trong thuốc lá là nicotin.
(2)
(3)
(4)
(5)

Moocphin và cocain là chất ma túy.
Trong quả gấc rất giàu hàm lượng vitamin A.
Cocain, seduxen, cafein là những chất đều có thể gây nghiện cho con người.
Hơi thuỷngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân thì chất bột được dùng để rắc

lên thuỷ ngân r i gom lại là lưu huỳnh.
6 Đám chá m gie có thể được dập tắt bằng cát khô.
7 Khi được thải ra khí quyển, freon( chủ yếu là CF2Cl2, CFCl3) bịcấm sử dụng do khi thải ra khí
quyển thì phá hủy tầng ozon.
(8) Cho một sốnhận định về nguyên nhân gây ô nhi m môi trường không khí như s u:
1. Do hoạt động của núi lửa.
2. Do khí thải công nghiệp, khí thải sinh hoạt.
3. Do khí thải từcác phương tiện giao thông.
4. Do khí sinh ra từquá trình quang hợp của cây xanh.
5.Do n ng độcao của các ion kim loại: Pb2+, Hg2+, Mn2+, Cu2+trong các ngu n nước.
Những nhận định đúng là: . 2, 3, 5.
(9) Nhóm những chất khí CO2và CH4 đều gây hiệu ứng nhà kính khi n ng độ của chúng trong khí quyển
vượt quá tiêu chuẩn cho phép. (ka-11)


© 2016 by NCK


(10) Không khí trong phòng thí nghiệm bịô nhi m bởi khí clo. Để khử độc, có thể xịt vào không
khí dung dịch NH3.
11 Năng lượng hóa thạch là ngu n năng lượng sạch
(12) Ozon trong không khí là nguyên nhân chính gây ra sự biến đ i khí hậu.
(13) Lưu huỳnh đio it được dùng làm chất chống nấm mốc, khí SO2 gây ra hiện tượng mư
SO2 là chất dùng để tẩy trắng bột giấy trong công nghiệp.
(14) Clo được dùng để diệt trùng nước trong hệ thống cung cấp nước sạch.
15 Amoni c được dùng để điều chế nhiên liệu cho tên lửa.
Số phát biểu đúng là:
A.9

B.10

C.11

D.12

===========================
Câu 5: THÍ NGHIỆM THU ĐƯỢC KẾT TỦA
(1) Cho dung dịch N OH đến dư vào dung dịch Cr(NO3)3. (cd-09)
(2) Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]). (cd-09)
(3) Th i CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2. (cd-09)
(4) Ba(HCO3)2 + CaCl2  (kb-10)
(5)Ba(HCO3)2 + HCl (kb-10)
(6)Ba(HCO3)2 + 2NaOH (kb-10)
(7) Ba(HCO3)2 + Na2CO3 (kb-10)
(8)Ba(HCO3)2 + 2KHSO4  (kb-10)
(9)Ba(HCO3)2 + Na2SO4 (kb-10)
(10)Ba(HCO3)2 + Ca(OH)2  (kb-10)
(11)Ba(HCO3)2 + H2SO4  (kb-10)

(12) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]). (ka-11)
(13) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4. (ka-11)
(14) Sục khí H2S vào dung dịch FeSO4(cd11)
(15) Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4(cd11)
(16) Sục khí CO2 dư vào dung dịch Na2SiO3
(17) Sục khí CO2 dư vào dung dịch Ca(OH)2(cd11)

it ngoài r


© 2016 by NCK

(18) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3(cd11)
(19) Nhỏ từ từ dung dịch B OH 2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3(cd11)
20 Cho nước brom vào dung dịch phenol (hoặc anilin).(ka-12)
(21) Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH loãng và dung dịch AlCl3. (ka-14)
(22) Cho dung dịch NH3 vào dung dịch BaCl2(kb-14)
(23) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S(kb-14)
(24) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4(kb-14)
(25) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl(kb-14)
(26) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HF(kb-14)
(27)Nhỏ dung dịch Na2CO3 tới dư vào dung dịch Al NO3 3 ĐHV 1-2011)
(28) Nhỏ dung dịch NH3 tới dư vào dung dịch CuSO4. ĐHV 1-2011)
(29) Sục khí H2S vào dung dịch KMnO4

trong môi trường H2SO4 loãng

(30) Cho dung dịch CH3NH2 vào dung dịch FeCl3 ĐHV 2-2011)
(31) Cho dung dịch NiCl2 vào dung dịch NH3 dư ĐHV 2-2011)
(32) Cho BaCl2 vào dung dịch KHSO4. (DHV 3/24-2012)

(33) Cho NaHSO3 vào dung dịch Ca(OH)2.( DHV 3/24-2012)
(34) Nhỏ dung dịch CrCl3 từ từ tới dư vào dung dịch NH3 (DHV 3/24-2012)
(35) Cho Ba(OH)2 tác dụng với K2Cr2O7 màu da cam.(DHV/3/36/2012)
(36) Cho Ba(OH)2 tác dụng với (NH4)2SO4.(KA/2009)
(36) Cho dung dịch NaI vào dung dịch AgNO3. .(DHV/3/43/2015)
(37) Cho C2H2 tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3. (KA/2009)
(38) Cho CH2O2 (mạch hở) tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3. (KA/2009)
(39) CH2O; tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3. (KA/2009)
(40) C3H4O2 (mạch hở, đơn chức). Biết C3H4O2 không làm chuyển màu quỳ tím ẩm tác dụng được với
dung dịch AgNO3 trong NH3. (KA/2009)
===========================
Câu 6: POLIME
Cho các phát biểu sau về polime:
(1)
(2)
(3)

Polietilen và poli (vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng.
Tơ visco, tơ enlulozơ et t đều thuộc loại tơ t ng hợp.
Sợi bông, tơ tằm thuộc loại polime thiên nhiên.


© 2016 by NCK

(4)
Tơ nilon-6,6 được điều chế từ he met lenđi min và it etic.
(5)
Poli( vinyl xianua) là hợp chất hữu cơ dùng để sản xuất tơ t ng hợp. ĐHV/1/12
(6)
Cho các vật liệu sau: (1) nhựa bakelit, (2) nilon-6,6, (3) c o su lưu hó , 4 tơ visco, 5 polietilen,

(6) nhựa PVC. Có 5 vật liệu có thành phần chính là các polime t ng hợp.(PBC/2/2012)
(7)
Trong số các chất s u: tơ c pron, tơ l ps n, tơ nilon-7, tơ olon, keo dán ure-fomandehit, cao su
isopren, poli(metyl metacril t , tơ et t, nhựa novolac. Có 3 chất được tạo thành từ phản ứng trùng
hợp.(PBC/1/2012).
(8)
Tơ nilon-6,6 là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng giữ he met len đi min với axit phthalic.
(9)
Trong số các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat), (2) polisiren, (3) nilon 7, (4)poli(etylenterephatalat), (5) nilon-6,6; (6) poli(vinyl axetat); (7) poli(phenol-fom ndehit , 8 tơ olon. Các polime là
sản phẩm của phản ứng trùng ngưng g m (3), (4), (5), (7).(Tquang/1/2013).
(10) Cho các loại tơ s u: nilon-6, enang, visco, lapsan, olon, nilon-6,6. Có 2 tơ thuộc loại
poliamit.(DHV/2/2013).
(11) Cho các polime s u: PE, PVC, c o subun , PS, miloz ơ, nilon 7, enluloz ơ, nhựa novolac,
milopectin, c o su lưu hó . Thì 8 chất đầu tiên có dạng mạch thẳng (SpHN/1/2013).
(12) Cho Phenol tác dụng với lượng dư CH2O với xúc tác kiềm, đun nóng 150 độ C thu được sản
phẩm hữu cơ X, là chất cao phân tử có cấu tạo mạng không gian.
(13) Caprolactam có khả năng th m gi phản ứng trùng hợp để tạo thành polime.
(14) Poliestiren không tham gia phản ứng tác dụng với dd NaOH(DHV/3/2013).
(15) Cho các polime : 1 polietilen , 2 poli met l met cr l t , 3 polibut đien, 4 polistiren, 5
poli vin l et t và 6 tơ nilon-6,6. Trong các polime trên, các polime có thể bị thuỷ phân trong dung
dịch axit và dung dịch kiềm là: (2),(5),(6).
(16) Các chất đều không bị thuỷ phân trong dung dịch H2SO4 lo ng, nóng là nilon-6,6; poli(etylenterephtalat); polistiren (DH/B/2010/174)
(17) Trong các polime: tơ tằm, sợi bông, tơ visco, tơ nilon-6, tơ nitron, những polime có ngu n
gốc từ enlulozơ là sợi bông và tơ visco.(B/13)
(18) Tơ visco, tơ et t thuộc loại tơ nhân tạo( Cd-13).
(19) Cho các tơ sau: tơ enlulozơ et t, tơ c pron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6. Có 3 tơ thuộc
loại tơ poli mit?(b/11).
(20) Tơ poli mit là tơ có liên kết CO-NH.
(21) Tơ polieste là sản phẩm trùng ngưng củ
it và ncol.

(22) Phản ứng lưu hó thuộc loại phản ứng tăng mạch.
(23) Tơ C rpron và tơ nilon 6 có cùng công thức hó học, nhưng 1 chất được điều chế bằng phản
ứng trùng hợp, 1 chất được điều chết bằng phản ứng trùng ngưng.
Số phát biểu đúng là:
A.14

B.15

C.16

D.17

=====================================
Câu 7 là 1 bảng t ng hợp; vì nhiều quá nên nhác cọp 
==============================
CÂU 8: LÝ THUYẾT VỀ AMINOAXIT PEPTIT VÀ PROTEIN
Cho các phát biểu s u:
(1) Cho các loại hợp chất: mino it X , muối moni củ
it c cbo lic (Y), min Z , este củ
mino it T . D g m các loại hợp chất đều tác dụng được với dung dịch N OH và đều tác dụng được
với dung dịch HCl là X, Y, T.
2 Một trong những điểm khác nh u củ protit so với lipit và glucozơ là protit luôn chứ nitơ.
3 Trong dung dịch, H2N-CH2-COOH còn t n tại ở dạng ion lưỡng cực H3N+-CH2-COO-.


© 2016 by NCK

4 Amino it là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứ đ ng thời nhóm mino và nhóm c cbo l.
5 Hợp chất H2N-CH2-COOH3N-CH3 là este củ gl in h gli in .
6 Amino it là những chất rắn, kết tinh, t n tốt trong nước và có vị ngọt

7 Có các dung dịch riêng biệt s u: C6H5-NH3Cl (phenylamoni clorua), H2N-CH2-CH2-CH(NH2)COOH, ClH3N-CH2-COOH, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, H2N-CH2-COON . Số lượng các
dung dịch có pH < 7 là 3.
8 Đun nóng chất H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-CONH-CH2-COOH trong dung dịch HCl dư , s u khi
các phản ứng kết thúc thu được sản phẩm là:H3N+-CH2-COOHCl-, H3N+-CH(CH3)-COOHCl-.
9 Số đipeptit tối đ có thể tạo r từ một hỗn hợp g m l nin và gl in là 4.
10 A it nucleic là polieste củ
it photphoric và glucozơ.
11 Khi thủ phân đến cùng các protein đơn giản sẽ cho hỗn hợp các α-aminoaxit.
12 Enzim mil z úc tác cho phản ứng thủ phân enlulozơ thành m ntozơ.
13 Có 6 tripeptit mạch hở khác loại mà khi thủ phân hoàn toàn đều thu được 3 mino it: gl in,
alanin và phenylalanin.
14 Thủ phân hoàn toàn 1 mol pent peptit X, thu được 2 mol gl in Gl , 1 mol l nin Al , 1 mol
valin (Val) và 1 mol phen l l nin Phe . Thủ phân không hoàn toàn X thu được đipeptit V l-Phe và
tripeptit Gly-Ala-V l nhưng không thu được đipeptit Gl -Gl . Chất X có công thức là Gl -Ala-Val-PheGly.
15 Phản ứng thủ phân chất béo trong môi trường it là phản ứng thuận nghịch.
16 Số đ ng phân mino it có công thức phân tử C3H7NO2 là 2.
17 Tất cả các protein đều t n trong nước tạo thành dung dịch keo.
18 Liên kết củ nhóm CO với nhóm NH giữ h i đơn vị α- mino it được gọi là liên kết peptit.
(19) Dung dịch l sin làm quỳ tím đ i thành màu nh.
20 Dung dịch it α- minoglut ric làm quỳ tím chu ển thành màu h ng.
21 Dung dịch gl in không làm đ i màu quỳ tím.
22 Protein là những polipeptit c o phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu.
23 Đipeptit gl
l l nin mạch hở có 2 liên kết peptit.
24 Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.
(25) H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH là một đipeptit.
26 Chất béo được gọi chung là trigli erit h tri lgli erol.
27 Chất béo nhẹ hơn nước, không t n trong nước nhưng t n nhiều trong dung môi hữu cơ.
28 Triste rin, triolein có công thức lần lượt là: C17H33COO 3C3H5, C17H35COO 3C3H5.
29 Cho Cu OH 2 vào dung dịch lòng trắng trứng thấ uất hiện màu vàng.

30 Thuốc thử được dùng để phân biệt Gl -Ala-Gl với Gl -Al là Cu OH 2 trong môi trường kiềm khi
đó Gl -Ala-Gl sẽ uất hiện màu nh tím. Còn Gl -Al không có hiện tượng gì.
31 Khi cho dung dịch lòng trắng trứng vào Cu OH 2 thấ uất hiện phức màu nh đậm.
32 Protein có phản ứng màu biure với Cu OH 2.
Số phát biểu đúng là:
A.20
B.21
C.22
D. 1 đáp án khác
===============================
Về phần điều chế polime bằng trùng hợp h trùng ngưng thì mấ đứa tự xem lại sgk cho kĩ hé.
Điều chế mà có liên qu n đến hình vẽ, sơ đ , thì nhớ cho kĩ cái ống nghiệm nào, đựng chất gì, đặt nằm
nghiêng hay nằm ngang, công dụng của chất đó và các dụng cụ trong hình đó. Nhất là cái chỗ sản xuất
điều chế moni c chi đó. Xem cho kĩ. Chư năm nào r phần đó.
Cái nào điều chế trong PTN, trong CN thì cũng phải nhớ cho rõ.
Dưới đâ là mấy CÂU HỎI VỀ ĐIỀU CHẾ TRONG NHỮNG NĂM QUA. Xem coi kiến thức đ vứng
chư . R i b sung còn kịp.
Câu 1: Trong phòng thí nghiệm, người t thường điều chế HNO3 từ
A. N NO3 và H2SO4 đặc. B. N NO3 và HCl đặc.
C. NH3 và O2. D. N NO2 và H2SO4 đặc.


© 2016 by NCK

Câu 2: Thủy phân este có công thức phân tử C4H8O2 (với úc tác it , thu được 2 sản phẩm hữu cơ X
và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y. Vậy chất X là
rượu metylic. B. etyl axetat. C. rượu etylic. D. axit fomic.
Câu 3: Trong phòng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí X tinh khiết, người t đun nóng dung dịch
amoni nitrit bão hoà. Khí X là
A. NO.


B. NO2.

C. N2O.

D. N2.

 Chọn D .Amoni nitrit : NH4NO2. NH4NO2 đun nóng  N2 + 2H2O
Câu 4: Trong phòng thí nghiệm, người t thường điều chế clo bằng cách
A. điện phân nóng chảy NaCl.
B. cho dung dịch HCl đặc tác dụng với MnO2, đun nóng.
C. điện phân dung dịch N Cl có màng ngăn.
D. cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi dung dịch NaCl.
Câu 5: Trong phòng thí nghiệm, người t điều chế oxi bằng cách
A. điện phân nước.

B. nhiệt phân Cu(NO3)2.

C. nhiệt phân KClO3 có xúc tác MnO2.

D. chưng cất phân đoạn không khí lỏng.

Câu 6: Dãy g m các chất đều điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo r

nđehit

etic là:

A. CH3COOH, C2H2, C2H4.


B. C2H5OH, C2H2, CH3COOC2H5.

C. C2H5OH, C2H4, C2H2.

D. HCOOC2H3, C2H2, CH3COOH.

Câu 7 : Nguyên tắc chung được dùng để điều chế kim loại là
A. cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất khử.
B. khử ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại.
C. oxi hoá ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại
D. cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất oxi hoá.
Câu 8 : D g m các chất có thể điều chế trực tiếp bằng một phản ứng tạo r
it etic là :
A. C2H4(OH)2, CH3OH, CH3CHO
B. CH3CHO, C2H5OH, C2H5COOCH3
C.CH3OH, C2H5OH, CH3CHO

D. CH3CHO, C6H12O6 glucozơ , CH3OH

Câu 9: Thực hiện các thí nghiệm sau :
(I) Cho dung dịch NaCl vào dung dịch KOH.
(II) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca(OH)2
III Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, có màng ngăn
(IV) Cho Cu(OH)2 vào dung dịch NaNO3


© 2016 by NCK

(V) Sục khí NH3 vào dung dịch Na2CO3.
(VI) Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2.

Các thí nghiệm đều điều chế được NaOH là:
A. II, V và VI

B. II, III và VI

C. I, II và III

D. I, IV và V

Câu 10: Ứng dụng nào s u đâ không phải của ozon?
A. Chữ sâu răng

B. Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn

C. Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm

D. Sát trùng nước sinh hoạt

Câu 11: Phát biểu nào s u đâ là sai?
A.Clo được dùng để diệt trùng nước trong hệ thống cung cấp nước sạch.
B.Amoni c được dùng để điều chế nhiên liệu cho tên lử .
C.Lưu huỳnh đio it được dùng làm chất chống thấm nước.
D.Ozon trong không khí là nguyên nhân chính gây r sự biến đ i khí hậu.
Câu 12: Kim loại nào s u đâ điều chế được bằng phương pháp thủy luyện?
A. Ca.

B. K.

C. Mg.


D. Cu.

Câu 13: D các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối với
điện cực trơ là:
A. Ni, Cu, Ag.
B. Ca, Zn, Cu.
C. Li, Ag, Sn.
D. Al,
Fe, Cr.
Câu 14 : Phát biểu nào s u đâ không đúng?
A. Trong công nghiệp, kim loại Al được điều chế bằng phương pháp điện phân Al2O3 nóng chảy.
B. Al(OH)3 phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch KOH.
C. Kim loại Al t n được trong dung dịch HNO3 đặc, nguội.
D. Trong các phản ứng hó học, kim loại Al chỉ đóng v i trò chất khử.
Câu 15. Cho phản ứng : NaX(rắn + H2SO4 = đặc NaHSO4 + HX(khí). Các hidro halogenua (HX) có
thể điều chế theo phản ứng trên là :
A. HBr và HI.
B. HCl, HBr và HI.
C. HF và HCl.
D. HF, HCl, HBr và HI.
Câu 16: Phản ứng nào s u đâ là phản ứng điều chế kim loại theo phương pháp nhiệt lu ện?
A. Mg + FeSO4  MgSO4 + Fe.
dpdd
 Cu + Cl2.
C. CuCl2 dpdd 

0

t
B. CO + CuO 

 Cu + CO2.
dpnc
 4Al + 3O2.
D. 2Al2O3 dpnc 


© 2016 by NCK

SỐ THÍ NGHIỆM CÓ OXI HÓA KHỬ
Câu 1: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4.
(2) Sục khí SO2vào dung dịch H2S.
(3) Sục hỗn hợp khí NO2và O2 vào nước.
(4) Cho MnO2 vào dung dịch HCl đặc, nóng.
(5) Cho Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
(6) Cho SiO2vào dung dịch HF.
(7) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2.
(8) Sục khí H2S vào dung dịch NaOH.
(9) Sục khí CO2 vào dung dịch NaAlO2 ( hay Na[Al(OH)4]).
(10) Cho HI tác dụng với H2SO4 đặc nóng.
(11) Cho Fe3O4 tác dụng với H2SO4 loãng.
(12) Cho Na2S2O3 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng.
Số thí nghiệm có phản ứng oxi hoá - khử xảy ra là
A. 4.

B. 5.

C. 6.

D. 7.


=================================
PHENOL
Câu 2: Cho các phát biểu sau về phenol (C6H5OH):
(1) Phenol tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch brom nhưng không tác dụng với dung
dịch NaHCO3
(2)Trong thực tế, phenol được dùng để sản xuất nhựa poli(vinyl clorua), nhựa novolac và chất diệt cỏ 2,4D(cd-09)
(3) Dung dịch phenol l

phenolpht lein h ng

(4) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tí

u chu ển th nh

u h ng

-10)

hó đỏ (b-11)

(5) Phenol thuộc loại ncol thơ , đơn chức (cd-14)
6 Trong các chất : 1
it picric; 2 cumen; 3 iclohe nol; 4 1 2-đihiđro i-4-metylbenzen; (5)
4-metylphenol; (6) -naphtol. Có 4 chất thuộc loại phenol.(kb-10)
(7) Chất C7H8O có 3 đồng phân phenol.


© 2016 by NCK


8 Phenol t n ít trong nước nhưng t n nhiều trong dung dịch HCl
(9 Phenol có tính

-10)

it dung dịch phenol không làm đổi màu qu tím k -10)

(10) Phenol d ng đ sản uất keo dán chất di t nấm mốc k -10)
11 Phenol th m gi phản ứng th brom và th nitro d h n ben en k -10)
(12) Phenol có tính axit rất yếu, nhưng vẫn mạnh hơn H2CO3(b-11)
(13) Cho dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm phenol (C6H5OH) và axit axetic tác dụng vừ đủ với
nước brom thu được dung dịch X và 33,1 gam k t tủa 2,4,6-tribromphenol. Trung hòa hoàn toàn X
cần vừ đủ 500 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là 21,4
(14)Phenol tan nhiều trong nước lạnh. (ka12)
(15) Phenol có tính

it nhưng dung dịch phenol trong nước không làm đổi màu qu tím. (ka-12)

16 Phenol được d ng đ sản xuất phẩm nhuộm, chất di t nấm mốc. (ka-12)
(17) Nguyên tử H của vòng benzen trong phenol d
benzen.(ka12)

bị thay th

h n nguyên tử H trong

18 Cho nước brom vào dung dịch phenol thấy xuất hi n k t tủa màu trắng.(ka-12)
(19) Phenol (C6H5OH) tan ít trong etanol.(kb-13)
(20) Ảnh hưởng của nhóm -OH đ n nhân th m C6H5- trong phân tử phenol làm phenol d tham
gia phản ứng th trong nhân th m. vĩnh phúc lần 1-2013)

(21) Ảnh hưởng của gốc C6H5- đ n nhóm -OH trong phân tử phenol th hi n qua phản ứng giữa
phenol với dung dịch NaOH.(SPHN-1/2012)
Số phát biểu đúng l :
A.12

B.13

C.14

D.15

Đáp án câu 2 : Phenol l B.13
Các câu đúng: 1,6,7,9,10,11,13,15,16,17,18,20,21
==========================
TỔNG HỢP CÁC VẤN ĐỀ VỀ ANILIN
Câu 3: Cho các phát biểu sau về Anilin:
(1)Anilin tác dụng với xit nitrơ hi đun nóng thu được muối đi zoni
-2009)
(2) Người t điều chế anilin bằng sơ đ sau
Benzen H2SO4 đ, HNO3 đặc → Nitro enzen → t0, Fe, HCl Anilin
Biết hiệu suất gi i đoạn tạo th nh nitro enzen đạt 60% và hiệu suất gi i đoạn tạo th nh nilin đạt
50%. Khối lượng nilin thu được hi điều chế từ 156 g
enzen l 111,6 g . đhB-2009)


© 2016 by NCK

(3) Anilin không làm quì tím chuy n s ng màu nh cđ -10)
(4) Hòa tan chất X v o nước thu được dung dịch trong suốt, r i thêm tiếp dung dịch chất Y thì thu được
chất Z (làm vẩn đục dung dịch). Các chất X, Y, Z lần lượt l : nilin, xit clohiđric, phen l oni

clorua.(kb-11)
(5) Anilin có khả năng l
ất
u nước brom bằng phản ứng cộng phản ứng tạo thành chất 2,4,6
tribromanilin ( kết tủa màu trắng) ( ka-12)
(6) Lực b
của aniline y u h n lực b
của metylamin.( cd-2012)
(7)
Phần trăm khối lượng nit trong phân tử anilin bằng 15 05%. cđ-14)
(8) Dung dịch nilin C6H5NH2 h ng l
đổi
u quì tí nhưng có thể làm h ng phenolphtalein. (
LêQĐ n/ĐN/I-2013)
(9) Anilin t n ít trong nước nhưng t n nhiều trong dung dịch NaOH (QH Huế/1/2012)
(10)
nilin có tính b
dung dịch nilin không làm đổi màu qu (QH Huế/1/2012)
(11)
nilin d ng đ sản uất phẩm nhuộm dược phẩm polime. (QH Huế/1/2012)
(12)
linin d th m gi pư th rom vào nhân th m h n d h n ben en. (QH Huế/1/2012)
(13) Anilin tan nhiều trong nước nóng;(CVP/2/2013)
(14) Nguyên tử hidro của vòng benzen trong anilin khó bị thế hơn của axit benzoic. (CVP/2/2013)
(15) Có th điều ch anilin bằng phản ứng khử nitrobenzen bởi hidro mới sinh nhờ tác dụng của
Zn với axit clohidric. (CVP/2/2013)
(16) Nguyên nhân gây r tính b
của amin là do nguyên tử nitow còn cặp electron tự do.(
ĐHSPHN/2/2012
Số phát biểu đúng l

A.8

B.9

C.10

D.11

Hướng dẫn:
Đáp án câu 3 về ANILIN là A8. (Các phát biểu: 3,6,7,10,11,12,15,16)
======================
HÓA HỌC VÀ VẤN ĐỀ KINH TẾ, XÃ HỘI MÔI TRƯỜNG.
Câu 4: Cho các phát bi u sau:
(1)

Tỉ l số người ch t về b nh phổi do hút thuốc lá gấp hàng chục lần sốngười không hút thuốc

lá. Chất gây nghi n và gây ung thưcó trong thuốc lá là nicotin.
(2)
(3)
(4)
(5)

Moocphin và cocain là chất ma túy.
Trong quả gấc rất gi u h lượng vitamin A.
Cocain, seduxen, cafein là những chất đều có th gây nghi n cho con người.
H i thuỷngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhi t k thuỷ ngân thì chất bột được d ng đ rắc

lên thuỷ ngân rồi gom lại là lưu hu nh.
6 Đá


chá

gie có thể được dập tắt bằng cát khô.

7 Khi được thải ra khí quy n, freon( chủ y u là CF2Cl2, CFCl3) bịcấm sử dụng do khi thải ra khí
quy n thì phá hủy tầng ozon.
(8) Cho một sốnhận định về nguyên nhân gây ô nhiễ
1. Do hoạt động của núi lửa.

i trường h ng hí như s u:


© 2016 by NCK

2. Do khí thải công nghiệp, khí thải sinh hoạt.
3. Do khí thải từcác phương tiện giao thông.
4. Do khí sinh ra từquá trình quang hợp của cây xanh.
5.Do n ng độcao của các ion kim loại: Pb2+, Hg2+, Mn2+, Cu2+trong các ngu n nước.
Những nhận định đúng l : . 2, 3, 5.
(9) Nhóm những chất khí CO2và CH4 đều gây hi u ứng nhà kính khi nồng độ của chúng trong khí
quy n vượt quá tiêu chuẩn cho phép. (ka-11)
(10) Không khí trong phòng thí nghi m bịô nhi m bởi khí clo. Đ khử độc, có th xịt vào không
khí dung dịch NH3.
11 Năng lượng hóa thạch là ngu n năng lượng sạch
(12) Ozon trong không khí là nguyên nhân chính gây ra sự biến đổi khí hậu.
(13) Lưu hu nh đio it được dùng làm chất chống nấm mốc, khí SO2 gây ra hi n tượng mư
ngoài ra SO2 là chất d ng đ tẩy trắng bột giấy trong công nghi p.
(14) Clo được d ng đ di t tr ng nước trong h thống cung cấp nước sạch.
15


moni c được d ng đ điều ch nhiên li u cho tên lửa.

Số phát bi u đúng là:
A.9

B.10

C.11

D.12

Chọn đáp án . Cá phát bi u: 1, 2, 4, 5, 7, 9, 10, 13, 14, 15)
===========================
Câu 5: THÍ NGHIỆM THU ĐƯỢC KẾT TỦA
(1) Cho dung dịch N OH đến dư v o dung dịch Cr(NO3)3. (cd-09)
(2) Cho dung dịch HCl đến dư v o dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]). (cd-09)
(3) Thổi CO2 đến dư v o dung dịch Ca(OH)2. (cd-09)
(4) Ba(HCO3)2 + CaCl2  (kb-10)
(5)Ba(HCO3)2 + HCl (kb-10)
(6)Ba(HCO3)2 + 2NaOH (kb-10)
(7) Ba(HCO3)2 + Na2CO3 (kb-10)
(8)Ba(HCO3)2 + 2KHSO4  (kb-10)
(9)Ba(HCO3)2 + Na2SO4 (kb-10)

it


© 2016 by NCK


(10)Ba(HCO3)2 + Ca(OH)2  (kb-10)
(11)Ba(HCO3)2 + H2SO4  (kb-10)
(12) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]). (ka-11)
(13) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4. (ka-11)
(14) Sục khí H2S vào dung dịch FeSO4(cd11)
(15) Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4(cd11)
(16) Sục khí CO2 dư vào dung dịch Na2SiO3
(17) Sục hí CO2 dư v o dung dịch Ca(OH)2(cd11)
(18) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đ n dư vào dung dịch Al2(SO4)3(cd11)
(19) Nhỏ từ từ dung dịch

OH 2 đ n dư vào dung dịch Al2(SO4)3(cd11)

20 Cho nước brom vào dung dịch phenol (hoặc anilin).(ka-12)
(21) Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH loãng và dung dịch AlCl3. (ka-14)
(22) Cho dung dịch NH3 vào dung dịch BaCl2(kb-14)
(23) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S(kb-14)
(24) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4(kb-14)
(25) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl(kb-14)
(26) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HF(kb-14)
(27)Nhỏ dung dịch Na2CO3 tới dư vào dung dịch l NO3 3 ĐHV 1-2011)
(28) Nhỏ dung dịch NH3 tới dư v o dung dịch CuSO4. ĐHV 1-2011)
(29) Sục khí H2S vào dung dịch KMnO4

trong môi trường H2SO4 loãng

(30) Cho dung dịch CH3NH2 vào dung dịch FeCl3 ĐHV 2-2011)
(31) Cho dung dịch NiCl2 vào dung dịch NH3 dư ĐHV 2-2011)
(32) Cho BaCl2 vào dung dịch KHSO4. (DHV 3/24-2012)
(33) Cho NaHSO3 vào dung dịch Ca(OH)2.( DHV 3/24-2012)

(34) Nhỏ dung dịch CrCl3 từ từ tới dư vào dung dịch NH3 (DHV 3/24-2012)
(35) Cho Ba(OH)2 tác dụng với K2Cr2O7 màu da cam.(DHV/3/36/2012)
(36) Cho Ba(OH)2 tác dụng với (NH4)2SO4.(KA/2009)


© 2016 by NCK

(36) Cho dung dịch NaI vào dung dịch AgNO3. .(DHV/3/43/2015)
(37) Cho C2H2 tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3. (KA/2009)
(38) Cho CH2O2 (mạch hở) tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3. (KA/2009)
(39) CH2O; tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3. (KA/2009)
(40) C3H4O2 (mạch hở đ n chức). Bi t C3H4O2 không làm chuy n màu qu tím ẩm tác dụng được
với dung dịch AgNO3 trong NH3. (KA/2009)
Số thí nghi m thu được k t tủa:(mấy cái bôi đen
===========================
Câu 6: POLIME
Cho các phát biểu sau về polime:
(1)
Polietilen và poli (vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng.
(2)
Tơ visco, tơ xenlulozơ xet t đều thuộc loại tơ tổng hợp.
(3)
Sợi bông t tằm thuộc loại polime thiên nhiên.
(4)
Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hex et lenđi in v xit xetic.
(5)
Poli( vinyl xianua) là hợp chất hữu c d ng đ sản xuất t tổng hợp. ĐHV/1/12
(6)
Cho các vật liệu sau: (1) nhựa bakelit, (2) nilon-6,6, 3 c o su lưu hó , 4 tơ visco, 5 polietilen,
(6) nhựa PVC. Có 5 vật liệu có thành phần chính là các polime tổng hợp.(PBC/2/2012)

(7)
Trong số các chất s u: t c pron t l ps n t nilon-7 t olon keo dán ure-fomandehit, cao
su isopren poli metyl met cril t t
et t nhựa novolac. Có 3 chất được tạo thành từ phản ứng
trùng hợp.(PBC/1/2012).
(8)
Tơ nilon-6,6 là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng giữ hex et len đi in với axit phthalic.
(9)
Trong số các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat), (2) polisiren, (3) nilon 7, (4)poli(etylenterephatalat), (5) nilon-6,6; (6) poli(vinyl axetat); (7) poli(phenol-fom ndehit 8 t olon. Các
polime là sản phẩm của phản ứng tr ng ngưng gồm (3), (4), (5), (7).(Tquang/1/2013).
(10) Cho các loại tơ s u: nilon-6, enang, visco, lapsan, olon, nilon-6,6. Có 2 tơ thuộc loại
poliamit.(DHV/2/2013).
(11) Cho các polime s u: PE PVC c o subun PS milo
nilon 7 enlulo
nhựa novolac,
amilopectin, cao su lưu hó . Thì 8 chất đầu tiên có dạng mạch thẳng (SpHN/1/2013).
(12) Cho Phenol tác dụng với lượng dư CH2O với xúc tác kiềm đun nóng 150 độ C thu được sản
phẩm hữu c X là chất cao phân tử có cấu tạo mạng không gian.
(13) Caprolactam có khả năng th m gi phản ứng trùng hợp đ tạo thành polime.
(14) Poliestiren không tham gia phản ứng tác dụng với dd NaOH(DHV/3/2013).
(15) Cho các polime : 1 polietilen 2 poli metyl met cryl t 3 polibut đien 4 polistiren 5
poli vinyl et t và 6 t nilon-6,6. Trong các polime trên, các polime có th bị thuỷ phân trong
dung dịch axit và dung dịch kiềm là: (2),(5),(6).
(16) Các chất đều không ị thu phân trong dung dịch H2SO4 lo ng, nóng l nilon-6,6; poli(etylenterephtalat); polistiren (DH/B/2010/174)


© 2016 by NCK

(17) Trong các polime: t tằm, sợi bông, t visco, t nilon-6, t nitron, những polime có
nguồn gốc từ enlulo là sợi bông và t visco.(B/13)

(18) T visco t
et t thuộc loại t nhân tạo( Cd-13).
(19) Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ xet t, tơ c pron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6. Có 3 tơ thuộc
loại tơ poli mit?(b/11).
(20) T poli mit là t có liên k t CO-NH.
(21) T polieste là sản phẩm tr ng ngưng củ
it và ncol.
(22) Phản ứng lưu hó thuộc loại phản ứng tăng mạch.
(23) T C rpron và t nilon 6 có c ng công thức hó học nhưng 1 chất được điều ch bằng
phản ứng tr ng hợp 1 chất được điều ch t bằng phản ứng tr ng ngưng.
Số phát bi u đúng là:
A.14

B.15

C.16

D.17

Đáp án 3 5 7 9 11 12 13 14 15 17 18 20 21 22 23
=====================================
Câu 7: GLUXIT
*) Các con số cần nhớ:
+> Mật ong 30% glucozo.
+> Máu người 0,1% glucozo.
+> Mật ong 40% Fructo zo ( nhiều hơn gluco
+> Dạng mạch vòng của Fructozo và glu ( Không cần phải học)
+> Công thức cấu trúc phân tử saccarozo: (xem ảnh cho ĩ
Bao g m gốc anpha glucozo và bta fructozo (nhớ ĩ chỗ n


h ng được lộn).

+> M ntozo cơ ản không cần phải học, mất công).
+> Tinh bột: . Amilozo: không nhánh; . amilo tecpin: phân nhánh.
+> Xen lu lo zo : Bông nõn (98%), Gỗ ( 40-50%) về khối lượng.
*) Dữ kiện thực nghiệm về cấu trúc phân tử glucozo:
+ AgNO3/NH3; Bị oxi hó trong nước Br2( tạo xit gluconicz : → Có nhó
+ Cu(OH)2 tạo dung dịch

u x nh l

→ có nhiều nhóm andehit kề nhau.

+ Thực hiện phản ứng este hóa cần 5 gốc xit → phân tử chứa 5 nhóm OH.
+ Khử ho n to n thu được hex n → 6C h ng nhánh.
Nên lập ra 1 bảng tổng kết về gluxit như trong ảnh:

chức –CHO.


© 2016 by NCK

Chú ý:
-

Tinh bột v xenlulozo đều có công thức l C6H10O5 n nhưng h ng phải l đ ng phân do chỉ số
n khác nhau.
Đốt cháy tinh bột, xen lulozo, s c: thu được nCO2 > nH2O
Đốt cháy Glu, fructozo: nH2O = nCO2.
Fruc không làm mất u nước brom (cái này khác với glu).


*) Tổng hợp các chất từ cacbohidrat.
- 6CO2 + 5H2O ( ánh sáng mặt trời, cloropin) = C6H10O5 + 6O2
- C6H10O5 + H2O (H+, to) = C6H12O6
- Lên

en glu thu được:

+ 2CO2 + 2C2H5OH
+ hoặc axit lactic.
-

Tổng hợp xenlulozo tri xet t, ddi xxet t, trinitr t….

+ [C6H10O2(OH)3]n + 3nHNO3 (H2SO4,to) = [C610O2(ONO2)3]n + 3nH2O
( xenlulozo tri nitrat)
+ [C6H10O2(OH)3]n + 2n(CH3CO)2O = [C610O2OH(OCOCH3)2]n + 2nCH3COOH.
( Xenlulozo ddiaxxetat)

Glu

Fruc

sac

Tinh bột

Xenlu

AgNO3/NH3


Ag↓

+(OHfruc=glu)

-

-

-

Cu(OH)2

Dd xanh
l , to đỏ
gạch

Dd xanh lam, Dd xanh lam.
to đỏ gạch

-

-

(CH3CO)2

+

+


+

+

Xenlulozo
tri axetat

HNO3/H2SO4
đặc)

+

+

+

+

Xenlulozo
tri nitrat

Thủy phân (H+,
H2O t0)

-

-

Anpha-glu


n anpha glu (
và tạp chất)

n Beta glu

(Có mặt piridin)


© 2016 by NCK

Bê ta -fruc
Nước Br2

Axit
gluconic

-

-

-

-

Khử bằng
H2(Ni,t0)

sobitol

+


-

-

-

Phản ứng màu với
I2

-

-

-

Màu xanh tím

-

Phân tử khối

180

180

342

162n


162n

==============================
CÂU 8: LÝ THUYẾT VỀ MINO XIT PEPTIT VÀ PROTEIN
Cho các phát iểu s u:
1 Cho các loại hợp chất: ino xit X , uối oni củ xit c c ox lic (Y), in Z , este củ
ino xit T . D g
các loại hợp chất đều tác dụng được với dung dịch N OH v đều tác dụng được
với dung dịch HCl l X, Y, T.
2 Một trong những điể
hác nh u củ protit so với lipit v glucozơ l protit lu n chứ nitơ.
3 Trong dung dịch, H2N-CH2-COOH còn t n tại ở dạng ion lưỡng cực H3N+-CH2-COO-.
4 A ino xit l hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứ đ ng thời nhó
ino v nhó c c ox l.
5 Hợp chất H2N-CH2-COOH3N-CH3 l este củ gl xin h glixin .
6 A ino xit l những chất rắn, ết tinh, t n tốt trong nước v có vị ngọt
7 Có các dung dịch riêng iệt s u: C6H5-NH3Cl (phenylamoni clorua), H2N-CH2-CH2-CH(NH2)COOH, ClH3N-CH2-COOH, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, H2N-CH2-COON . Số lượng các
dung dịch có pH < 7 l 3.
8 Đun nóng chất H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-CONH-CH2-COOH trong dung dịch HCl dư , s u hi
các phản ứng ết thúc thu được sản phẩ l :H3N+-CH2-COOHCl-, H3N+-CH(CH3)-COOHCl-.
9 Số đipeptit tối đ có thể tạo r từ ột hỗn hợp g
l nin v gl xin l 4.
10 Axit nucleic l polieste củ xit photphoric v glucozơ.
11 Khi thủ phân đến cùng các protein đơn giản sẽ cho hỗn hợp các α-aminoaxit.
12 Enzi
il z xúc tác cho phản ứng thủ phân xenlulozơ th nh ntozơ.
13 Có 6 tripeptit ạch hở hác loại
hi thủ phân ho n to n đều thu được 3 ino xit: gl xin,
alanin và phenylalanin.
14 Thủ phân ho n to n 1 ol pent peptit X, thu được 2 ol gl xin Gl , 1 ol l nin Al , 1 ol

v lin V l v 1 ol phen l l nin Phe . Thủ phân h ng ho n to n X thu được đipeptit V l-Phe và
tripeptit Gly-Ala-V l nhưng h ng thu được đipeptit Gl -Gl . Chất X có c ng thức l Gl -Ala-Val-PheGly.
15 Phản ứng thủ phân chất éo trong
i trường xit l phản ứng thuận nghịch.
16 Số đ ng phân ino xit có c ng thức phân tử C3H7NO2 l 2.
17 Tất cả các protein đều t n trong nước tạo th nh dung dịch eo.
18 Liên ết củ nhó CO với nhó NH giữ h i đơn vị α- ino xit được gọi l liên ết peptit.
19 Dung dịch l sin l quỳ tí đổi th nh u x nh.
20 Dung dịch xit α- inoglut ric l quỳ tí chu ển th nh u h ng.
21 Dung dịch gl xin h ng l đổi u quỳ tí .
22 Protein l những polipeptit c o phân tử có phân tử hối từ v i chục nghìn đến v i triệu.


© 2016 by NCK

23 Đipeptit gl x l l nin ạch hở có 2 liên ết peptit.
24 Tất cả các peptit đều có phản ứng u iure.
(25) H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH l ột đipeptit.
26 Chất éo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.
27 Chất éo nhẹ hơn nước, h ng t n trong nước nhưng t n nhiều trong dung
i hữu cơ.
28 Triste rin, triolein có c ng thức lần lượt l : C17H33COO 3C3H5, C17H35COO 3C3H5.
29 Cho Cu OH 2 v o dung dịch lòng trắng trứng thấ xuất hiện u v ng.
30 Thuốc thử được dùng để phân iệt Gl -Ala-Gl với Gl -Al l Cu OH 2 trong
i trường iề
hi
đó Gl -Ala-Gl sẽ xuất hiện u x nh tí . Còn Gl -Al h ng có hiện tượng gì.
31 Khi cho dung dịch lòng trắng trứng v o Cu OH 2 thấ xuất hiện phức u x nh đậ .
32 Protein có phản ứng u iure với Cu OH 2.
Số phát iểu đúng l :

A.20 B.21 C.22 D. 1 đáp án hác
Đáp án: 1.2.3.4.6.7.8.9.11.13.14.15.16.18.19.20.21.22.26.27.30.31.32
===============================
Về phần điều chế polime bằng trùng hợp h trùng ngưng thì ấ đứa tự xem lại sg cho ĩ hé.
Điều chế
có liên qu n đến hình vẽ, sơ đ , thì nhớ cho ĩ cái ống nghiệ n o, đựng chất gì, đặt nằm
nghiêng hay nằm ngang, công dụng của chất đó v các dụng cụ trong hình đó. Nhất là cái chỗ sản xuất
điều chế oni c chi đó. Xe cho ĩ. Chư nă n o r phần đó.
Cái n o điều chế trong PTN, trong CN thì cũng phải nhớ cho rõ.
Dưới đâ l ấy CÂU HỎI VỀ ĐIỀU CHẾ TRONG NHỮNG NĂM QU . Xem coi kiến thức đ
vứng chư . R i bổ sung còn kịp.
Câu 1: Trong phòng thí nghiệ , người t thường điều chế HNO3 từ
A. N NO3 v H2SO4 đặc. B. N NO3 v HCl đặc.
C. NH3 v O2. D. N NO2 v H2SO4 đặc.
Đáp án B: Sg .
Câu 2: Thủy phân este có công thức phân tử C4H8O2 (với xúc tác xit , thu được 2 sản phẩm hữu cơ X
và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y. Vậy chất X là
rượu metylic. B. etyl axetat. C. rượu etylic. D. axit fomic.
Đáp án C: C2H5OH + O2 → CH3COOH + H2O.
Câu 3: Trong phòng thí nghiệ , để điều chế một lượng nhỏ khí X tinh khiết, người t đun nóng dung dịch
amoni nitrit bão hoà. Khí X là
A. NO.

B. NO2.

C. N2O.

 Chọn D .Amoni nitrit : NH4NO2. NH4NO2 đun nóng  N2 + 2H2O
Câu 4: Trong phòng thí nghiệ , người t thường điều chế clo bằng cách
A. điện phân nóng chảy NaCl.

B. cho dung dịch HCl đặc tác dụng với MnO2, đun nóng.
C. điện phân dung dịch N Cl có

ng ngăn.

D. cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi dung dịch NaCl.

D. N2.


© 2016 by NCK

Chọn B : 4HCl + MnO2  MnCl2 + Cl2 + 2H2O
Câu 5: Trong phòng thí nghiệ , người t điều chế oxi bằng cách
A. điện phân nước.

B. nhiệt phân Cu(NO3)2.

C. nhiệt phân KClO3 có xúc tác MnO2.

D. chưng cất phân đoạn không khí lỏng.

Chọn C KClO3 có xt MnO2  KCl + 3/2 O2
Câu 6: Dãy gồm các chất đều điều ch trực ti p (bằng một phản ứng) tạo r

nđehit

A. CH3COOH, C2H2, C2H4.

B. C2H5OH, C2H2, CH3COOC2H5.


C. C2H5OH, C2H4, C2H2.

D. HCOOC2H3, C2H2, CH3COOH.

Đáp Án C. D

etic là:

chất điều chế trực tiếp tạo ra CH3CHO là C2H5OH, C2H4, C2H2

Câu 7 : Nguyên tắc chung được dùng để điều chế kim loại là
A. cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất khử.
B. khử ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại.
C. oxi hoá ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại
D. cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất oxi hoá.
Đáp án B
Câu 8 : D g
các chất có thể điều chế trực tiếp ằng ột phản ứng tạo r xit xetic l :
A. C2H4(OH)2, CH3OH, CH3CHO
B. CH3CHO, C2H5OH, C2H5COOCH3
C. CH3OH, C2H5OH, CH3CHO
D. CH3CHO, C6H12O6 glucozơ , CH3OH
Đáp án C
Câu 9: Thực hi n các thí nghi m sau :
(I) Cho dung dịch NaCl vào dung dịch KOH.
(II) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca(OH)2
III Đi n phân dung dịch NaCl với đi n cực tr

có màng ngăn


(IV) Cho Cu(OH)2 vào dung dịch NaNO3
(V) Sục khí NH3 vào dung dịch Na2CO3.
(VI) Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2.
Các thí nghi m đều điều ch được NaOH là:


© 2016 by NCK

A. II, V và VI
Đáp án

B. II, III và VI

C. I, II và III

D. I, IV và V

Điều chế NaOH từ (II),(III),(VI)

Câu 10: Ứng dụng nào s u đây không phải của ozon?
A. Chữ sâu răng

B. Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn

C. Điều ch oxi trong phòng thí nghi m

D. Sát tr ng nước sinh hoạt

A,B,D là ứng dụng của ozon . Đáp án C

Câu 11: Phát iểu n o s u đâ l sai?
A.Clo được dùng để diệt trùng nước trong hệ thống cung cấp nước sạch.
B.A oni c được dùng để điều chế nhiên liệu cho tên lử .
C.Lưu huỳnh đioxit được dùng l chất chống thấ nước.
D.O on trong không khí là nguyên nhân chính gây r sự bi n đổi khí hậu.
Đáp án D. 6 loại khí chủ yếu gây biến đổi khí hậu là : CO2, CH4, N2O, HFCs, PFCs và SF6.
Câu 12: Kim loại nào s u đâ điều chế được bằng phương pháp thủy luyện?
A. Ca.

B. K.

C. Mg.

D. Cu.

Đáp án D.
Câu 13: D các i loại đều có thể được điều chế ằng phương pháp điện phân dung dịch uối với
điện cực trơ l :
A. Ni, Cu, Ag.
B. Ca, Zn, Cu.
C. Li, Ag, Sn.
D. Al,
Fe, Cr.
 Đáp án A. Loại: B. Ca; C. Li; D. Al được điều chế ằng phương pháp điện phân nóng chả .
Câu 14 : Phát biểu n o s u đâ không đúng?
A. Trong công nghiệp, kim loại Al được điều chế bằng phương pháp điện phân Al2O3 nóng chảy.
B. Al(OH)3 phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch KOH.
C. Kim loại Al t n được trong dung dịch HNO3 đặc, nguội.
D. Trong các phản ứng hó học, i loại Al chỉ đóng v i trò chất hử.
Đáp án C.

Câu 15. Cho phản ứng : NaX(rắn + H2SO4 = đặc NaHSO4 + HX(khí). Các hidro halogenua (HX) có
thể điều chế theo phản ứng trên là :
A. HBr và HI.
B. HCl, HBr và HI.
C. HF và HCl.
D. HF, HCl, HBr và HI.
Đáp án C. N X F , Cl , NO3 ) + H2SO4 đặc = NaHSO4 + HX (khí or hơi).
Câu 16: Phản ứng n o s u đâ l phản ứng điều chế i

loại theo phương pháp nhiệt lu ện?
0

t
A. Mg + FeSO4  MgSO4 + Fe.
B. CO + CuO 
 Cu + CO2.
dpdd
dpnc
 Cu + Cl2.
 4Al + 3O2.
C. CuCl2 dpdd 
D. 2Al2O3 dpnc 
Đáp án B nhiệt lu ện , ấ cái hác có nhiệt đâu
lu ện, câu cho điể :v
====================== Mấ cái dưới đâ đpọc cho vui Đọc cho vui ))))))))))


© 2016 by NCK

HALOGEN:

a)
Clo
-Diệt trùng nước sinh hoạt.
- Tẩy trắng vải, sợi, giấy.
-Sản xuất hóa chất hữu cơ CCl4, CH2Cl2
-Chất hữu cơ chứa Clo làm chất diệt côn trùng.
- Sợi tổng hợp, cao su tổng hợp, PVC.
- Sản xuất chất tẩy trắng, sát trùng nước gia ven, clorua vôi)
-Sản xuất hóa chất v cơ: xit HCl, KclO3.
b) HCl
-

Điều chế các muối clorua.
Làm sạch bề mặt kim loại trước khi hàn.
Tẩy gỉ kim loại trước hi sơn, tráng, ạ kim loại.
Chế biến thực phẩ , dược phẩ ,…

c) Muối Clorua
Quan trọng nhất là NaCl: Bảo quản thức ăn, thực phẩm, dùng làm muối ăn, làm nguyên liệu sản
xuất Cl2, N OH, HCl, nước Giave...
-

KCl: dùng làm phân bón.

ZnCl2: dùng chống mục gỗ và dùng bôi lên bề mặt kim loại trước khi hàn vì nó có tác dụng tẩy gỉ,
làm chắc mối hàn.
-

AlCl3: chất xúc tác quan trọng trong tổng hợp hữu cơ.


-

B Cl2: dùng để trừ sâu bệnh trong nông nghiệp.

d Nước Giaven
Nước Gia – ven có tính oxi hóa mạnh được dùng để tẩy trắng sợi, vải, giấ , dùng để sát trùng và
tẩy uế nhà vệ sinh hoặc những khu vực bị ô nhiễm
e) Clorua vôi:
-

Cloru v i được dùng để tẩy trắng sợi, vải, giấy, tẩy uế các hố rác, cống rãnh.

-

Cloru v i được dùng để xử lí các chất độc do có khả năng tác dụng với nhiều chất hữu cơ.

-

Một lượng lớn cloru v i được dùng trong tinh chế dầu mỏ

f) KclO3
K li clor t được dùng để chế tạo thuốc nổ, sản xuất pháo hoa, ngòi nổ và những hỗn hợp dễ cháy khác.


© 2016 by NCK

-K li clor t được dùng trong công nghiệp diêm. Thuốc ở đầu que diê

thường chứa gần 50% KClO3.


g) Các hợp chất của Flo, Brom, Iot
*) của Flo
+ Dùng để khắc chữ lên thủy tinh: HF.
+ Flo được dùng làm chất oxi hóa cho nhiên liệu lỏng dùng trong tên lửa.
+ Flo được dùng trong công nghiệp sản xuất nhiên liệu hạt nhân để làm giàu 235U.
+ Dung dịch N F lo ng được dùng làm thuốc chống sâu răng.
+ Sản xuất chất dẻo: (-CF2-CFCl-): Bảo vệ chi tiết, vật thể kim loại, gốm không bị ăn

òn.

+ Teflon: (-CF2-CF2-) ( chất dẻo): Chế tạo các vòng đệm làm kín chân không, chảo h ng dính…
+ CF2Cl2: làm chất sinh hàn (hàn là lạnh chứ không phải Hàn Quốc )) trong tủ lạnh.
*) Của Brom
+ Dẫn xuất: Công nghiệp dược phẩm.
+

Brom dùng chế tạo AgBr là chất nhạy cảm với ánh sáng để tráng lên phim ảnh.

( 2AgBr as = 2Ag + Br2 )
+ Công nghiệp dầu mỏ, hóa chất, phẩm nhuộm, hóa chất trung gian.
*) Của IOD.
+ Dược phẩ : Iot được dùng nhiều dưới dạng c n iot (dung dịch iot 5% trong ancol et lic để làm chất
sát trùng.
+ Muối ăn được trộn một lượng nhỏ KI hoặc KIO3 được gọi là muối iot. Chữa bệnh ướu cổ do thiếu iod.
+ Trộn Iod với chất tẩy sạch vết bẩn trong nhà máy chế biến ơ sữa.
ỨNG DỤNG CỦA CÁC CHẤT TRONG NHÓM OXI- LƯU HUỲNH.
a)Oxi (O2)
Dùng cho sự hô hấp củ động vật con người mỗi ngày cần 20-30 3
để thở
Dùng cho sự đốt nhiên liệu.

. Luyện thép: 55% (ứng dụng quan trọng nhất).
.CN hóa chất: 25%.
.10% Y khoa.
.5% hàn cắt kim loại.
.5% thuốc nổ, nhiên liệu, tên lửa.
b)Ozon (O3)
Không khí chứa một lượng rất nhỏ ozon dưới 10-6% theo thể tích) có tác dụng làm cho không
khí trong lành. Với lượng ozon lớn hơn sẽ gâ độc hại với con người.
-Những ứng dụng của ozon dựa vào TÍNH OXI HÓA MẠNH của nó:


© 2016 by NCK

 Trong thương ại, ozon dùng để tẩy trắng các loại tinh bột, dầu ăn v nhiều chất khác.
 Trong đời sống, ozon được dùng để khử trùng nước ăn, hử mùi, bảo quản hoa quả.
 Trong y khoa, ozon dùng chữ sâu răng.
c Hiđro peoxit H2O2
Dùng làm chất tẩy trắng bột giấy.
Dùng chế tạo nguyên liệu tẩy trắng trong bột giặt.
Dùng tẩy trắng tơ sợi, long, len, vải.
Dùng làm chất bảo vệ
i trường, khai thác mỏ.
Dùng trong các ngành công nghiệp hóa chất, khử trùng hạt giống trong công nghiệp, chất bảo
quản nước giải khát, trong y khoa dùng làm chất sát trùng,…
d Lưu huỳnh
- 90% Dùng để sản xuất axit H2SO4.( ứng dụng quan trọng nhất).
-10% còn lại Dùng để lưu hó c o su, chế tạo diêm, sản xuất chất tẩy trắng bột giấy, chất dẻo ebonite,
dược phẩm, phẩm nhuộm, chất trừ sâu, chất diệt nấm trong nông nghiệp.
e) H2S ( không có ứng dụng gì cả vì độc, nhớ hắn là 1 khí có mùi trứng thối, có phản ứng với SO2 oxi
hóa chậm tạo đơn chất S, hòa tan trong dung dịch tạo thành chất điện ly yếu)

f Lưu huỳnh đioxit SO2
Dùng để sản xuất H2SO4.
Dùng để tẩy trắng giấy, bột giấy.
Chống nấm mốc cho lương thực, thực phẩ ,…
- Cũng l ột ngu ên nhân gâ
ư xit.
g Lưu huỳnh trioxit ( SO3)
Ít ứng dụng thực tế: sản phẩ trung gi n để sản xuất H2SO4.
h)Axit sunfuric (H2SO4)
- HÓA CHẤT QUAN TRỌNG HÀNG ĐẦU.
Là hóa chất h ng đầu trong nhiều ngành sản xuất: phẩm nhuộm, luyện kim, chất dẻo, chất tẩy rửa,
phân ón, tơ sợi, giấy, chế biến dầu mỏ,…
CACBON SILIC:
CACBON
-Ki

cương được sử dụng l

-Th n chì được dùng l
trơn; l
út chì đen.

đ trang sức. ĩ thuật: chế tạo

ũi ho n, d o cắt thủy tinh và bột mài.

điện cực; làm n i, chén để nấu chảy các hợp kim chịu nhiệt; chế tạo chất bôi

-Than cốc được dùng làm chất khử trong luyện kim.
-Than gỗ được dùng để chế thuốc nổ đen, thuốc pháo, chất hấp phụ.

- Than hoạt tính: mặt nạ phòng độc, trong công nghiệp hóa chất và trong y học.
-Than muội:được dùng làm chất độn hi lưu hó c o su, để sản xuất mực in, xi đánh gi ,…
MUỐI CACBONAT
-CaCO3 tinh khiết là chất bột nhẹ, màu trắng, được dùng làm chất độn trong cao su và một số ngành công
nghiệp.


© 2016 by NCK

-Na2CO3 (khan, còn gọi l sođ h n l chất bột màu trắng, tan nhiều trong nước. Khi kết tinh từ dung
dịch tách r dưới dạng tinh thể N 2CO3.10H2O. Sođ được dùng trong công nghiệp thủ tinh, đ gốm,
bột giặt. Dung dịch Na2CO3 dùng để tẩy sạch vết dầu mỡ bám trên chi tiết á trước hi sơn, tráng i
loại.
-NaHCO3 là chất tinh thể màu trắng, hơi ít t n trong nước, dùng trong công nghiệp thực phẩm. dùng làm
thuốc để giả đ u dạ dày.
SILIC
a)Silic SIÊU TINH KHIẾT là chất bán dẫn được dùng trong ĩ thuật vô tuyến điện tử. Pin mặt trời chế tạo
từ silic có khả năng chu ển năng lượng ánh sáng mặt trời th nh điện năng, cung cấp cho các thiết bị trên
t u vũ trụ.
-Trong luyện kim, hợp i

ferosilic được dùng để chế tạo thép chịu axit. Tách oxi ra khỏi oxit nóng chảy.

b) SiO2: + HF: Khắc hình chữ lễn thủy tinh.
+ Sản xuất thủy tinh, gốm.
C) H2SiO3 ( mất nước): siliccagen: Hút ẩm!
d)Thủy tinh lỏng (dung dịch đậ

đặc của Na2SiO3 và K2SiO3)


-

Vải hoặc gỗ tẩm thủy tinh lỏng sẽ khó bị cháy.

-

Dùng để chế tạo keo dán thủy tinh và sứ.
NITƠ- PHOTPHO.
1 NITƠ N2
- Thành phần dinh dưỡng chính của thực vật.

-

Dùng để tổng hợp NH3, từ đó sản xuất phân đạ , xit HNO3…

-

Nhiều ngành công nghiệp như lu ện kim, thực phẩ , điện tử… sử dụng N2 làm môi trường trơ.

-

N2 lỏng được dùng để bảo quản máu và các mẫu sinh vật học khác.

2) AMMONIAC (NH3)
-

Dùng để sản xuất axit HNO3, các loại phân đạm.

-


Dùng để điều chế hiđr zin N2H4 l

-

NH3 lỏng được dùng làm chất gây lạnh trong máy lạnh.

3) Muối AMONI.
- NH4HCO3 Dùng để làm xốp bánh.

nhiên liệu cho tên lửa.


×