Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

05 cac dang toan trong tam ve duong tron p1 baigiang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (53.16 KB, 1 trang )

Khóa học TỔNG ÔN 2015 – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG [0985.074.831]

Facebook: LyHung95

CÁC DẠNG TOÁN TRỌNG TÂM VỀ ĐƯỜNG TRÒN – P1
Thầy Đặng Việt Hùng
LỜI GIẢI CHI TIẾT CÁC BÀI TẬP chỉ có tại website MOON.VN

Câu 1 [ĐVH]. Trong mặt phẳng với hệ tọa đô Oxy, cho đường tròn

(C )

có phương trình

x 2 + y 2 + 8 x − 6 y − 75 = 0 và đường thẳng ∆ : 3 x − 4 y + 10 = 0. Gọi d là đường thẳng vuông góc với ∆ và
cắt ( C ) tại hai điểm A, B sao cho AB = 16 . Viết phương trình của d biết d cắt trục Ox tại điểm có hoành

độ dương.
Câu 2 [ĐVH]. Cho hai đường tròn ( C1 ) : x 2 + y 2 = 4 và ( C2 ) : x 2 + y 2 − 12 x + 18 = 0 và đường thẳng
d : x − y − 4 = 0. Viết phương trình đường tròn ( C ) có tâm thuộc ( C2 ) , tiếp xúc với d và cắt ( C1 ) tại hai

điểm phân biệt A, B sao cho AB vuông góc với d.
Câu 3 [ĐVH]. Cho đường thẳng d : 2 x − y + 3 = 0. Viết phương trình đường tròn ( C ) có tâm thuộc d, cắt
trục Ox tại A và B, cắt trục Oy tại C và D sao cho AB = CD = 2.

Câu 4 [ĐVH]. Cho đường thẳng ∆ : x − y = 0. Đường tròn ( C ) có bán kính R = 10 cắt ∆ tại hai điểm A
và B sao cho AB = 4 2. Tiếp tuyến của ( C ) tại A và B cắt nhau tại một điểm thuộc tia Oy. Viết phương
trình đường tròn ( C ) .

Câu 5 [ĐVH]. Cho điểm A ( −1;1) và đường thẳng d : x − y + 1 − 2 = 0. Viết phương trình đường tròn đi
qua A, qua gốc tọa độ O và tiếp xúc với đường thẳng d.



Câu 6 [ĐVH]. Cho đường tròn ( C ) : x 2 + y 2 − 12 x − 4 y + 36 = 0. Viết phương trình đường tròn ( C1 ) tiếp
xúc với hai trục tọa độ Ox, Oy đồng thời tiếp xúc ngoài với đường tròn ( C ) .

Câu 7 [ĐVH]. Cho đường tròn ( C ) có phương trình x 2 + y 2 − 2 x + 4 y + 2 = 0. Viết phương trình đường
tròn ( C ') có tâm M ( 5;1) và ( C ') cắt ( C ) tại các điểm A, B sao cho AB = 3.

Câu 8 [ĐVH]. Cho tam giác ABC vuông cân tại A (1; 2 ) . Viết phương trình đường tròn (T ) ngoại tiếp
tam giác ABC biết tiếp tuyến của (T ) tại B là đường thẳng d : x − y − 1 = 0.

Câu 9 [ĐVH]. Cho điểm M ( 2;1) và đường thẳng d : x − y + 1 = 0. Viết phương trình đường tròn đi qua
M và cắt d tại hai điểm A, B sao cho tam giác ABM vuông tại M và có diện tích bằng 2.
Câu 10 [ĐVH]. Cho d1 : x + 2 y − 6 = 0; d 2 : x + 2 y = 0; và d 3 : 3 x − y − 2 = 0. Viết phương trình đường
tròn ( C ) có tâm thuộc d3 , cắt d1 tại A và B, cắt d 2 tại C và D sao cho tứ giác ABCD là hình vuông.

Câu 11 [ĐVH]. Cho đường tròn ( C ) : x 2 + y 2 + 2 x − 4 y − 20 = 0 và điểm A ( 5; −6 ) . Từ A vẽ các tiếp tuyến
AB, AC của đường tròn ( C ) với B, C là các tiếp điểm. Viết phương trình đường tròn nội tiếp tam giác
ABC.
Câu 12 [ĐVH]. Viết phương trình đường tròn có bán kính bằng 2, có tâm I nằm trên đường thẳng
d1 : x + y − 3 = 0 và đường tròn đó cắt đường thẳng d 2 : 3 x + 4 y − 6 = 0 tại A, B sao cho AIB = 1200

Tham gia trọn vẹn khóa TỔNG ÔN và LUYỆN ĐÊ tại MOON.VN để hướng đến kì thi THPT Quốc gia 2015



×