Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG “Dự án xây dựng công trình kè chống sạt lở bờ suối Nậm Xe, xã Mường Xe, huyện Phong Thổ, tỉnh Lai Châu”

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.37 KB, 20 trang )

DANH SÁCH NHÓM 5
1. LÊ THỊ HUỆ
2. TRẦN KIM OANH
3. VŨ ĐĂNG KHOA
4. LÊ HOÀNG ĐĂNG THĂNG
5. NGHIÊM KIM LONG
6. ĐỖ VĂN LUYỆN
7. NGUYỄN ĐỖ BẰNG
8. PHẠM NGỌC QUANG

Nhóm 5 – LĐH4QM


MỤC LỤC

Nhóm 5 – LĐH4QM


ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG

“Dự án xây dựng công trình kè chống sạt lở bờ suối Nậm Xe, xã Mường
Xe, huyện Phong Thổ, tỉnh Lai Châu”
A. GIỚI THIỆU CHUNG
1. Tên dự án
Xây dựng công trình kè chống sạt lở bờ suối Nậm Xe, khu vực xã Mường Xe,
huyện Phong Thổ, tỉnh Lai Châu
2. Chủ đầu tư
Ban quản lý xây dựng các công trình huyện Phong Thổ
+ Địa chỉ: Thị trấn Phong Thổ - huyện Phong Thổ - Tỉnh Lai Châu
+ Người đại diên: Ông Lý Quang Minh – phó chủ tịch huyện Phong Thổ
+ Điện thoại: 02313.896.210



Fax: 02313.896.210

3. Đơn vị tư vấn
Nhóm 5 – Lớp LĐH4QM Trường đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hàg Nội
4. Mục tiêu dự án
- Chủ động nước tưới cho tổng số 220ha lúa 2 vụ.
- Nâng cao đời sống nhân dân, giải quyết tình trạng thiếu lương thực tại chỗ. Góp
phần xoá đói giảm nghèo cho gần 250 hộ dân trong khu vực.
- Cải thiện môi trường sinh thái, hạn chế nạn chặt phá rừng làm nương rẫy, giảm
bớt tình trạng ma lũ sạt lở đất.
5. Nội dung dự án
Dự án “Xây dựng công trình kè chống sạt lở bờ suối Nậm Xe, khu vực xã Mường
Xe, huyện Phong Thổ, tỉnh Lai Châu”, bao gồm các hạng mục công trình chính sau:
- Tuyến kênh dẫn chính K: Phục vụ tới 220ha
- Cụm đầu mối gồm: Đập dâng - kênh chuyển tiếp - Bể lắng kết hợp xả cát kết
hợp tràn đầu kênh
- Kênh dẫn K: Tuyến kênh tổng chiều dài: 14.866,0 m.
- Các công trình trên kênh:
+ 02 phai đón nước:
+ 08 cầu máng
+ 33 tràn qua kênh kết hợp tràn bên
+ 15 Cống tiểu câu chia nước
6. Căn cứ pháp lý và kỹ thuật của việc thực hiện ĐTM
- Căn cứ pháp lý để lập ĐTM

Nhóm 5 – LĐH4QM

1



+ Luật bảo vệ môi trường 2005 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa
Việt Nam khóa XI thông qua ngày 29 tháng 11 năm 2005, ban hành theo quyết định số
52/2005/QH11;
+ Luật Xây dựng được thông qua ngày 26/11/2003 tại kỳ họp thứ 4, Quốc hội
khoá XI, ban hành ngày 10/12/2003;
+ Luật Bảo vệ sức khoẻ nhân dân năm 1989 được Quốc hội Nước CHXHCN
Việt Nam khoá VIII thông qua ngày 30/6/1989;
+ Luật Đầu tư năm 2005 được Quốc hội Nước CHXHCN Việt Nam khoá XI, kì
họp thứ 8 thông qua ngày 29/11/2005;
+ Nghị định số 59/2007/NĐ-CP ngày 09/04/2007 của Chính phủ về quản lý chất
thải rắn;
+ Nghị định 29/2011/NĐ-CP ngày 18/4/2011 của Chính phủ quy định về đánh
giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường
- Các tiêu chuẩn, quy chuẩn
+ QCVN 05:2013/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng không
khí xung quanh (áp dụng cho CO, SO2, NO2, bụi tổng số).
+ QCVN 26:2010/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về tiếng ồn
+ QCVN 08 :2008/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng nước
mặt
+ QCVN 09:2008/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng nước
ngầm
+ QCVN 03:2008/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về giới hạn cho phép
của kim loại nặng trong đất
+ QCVN 27: 2010/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về độ rung
+ QCVN 06:2009/ BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về giới hạn cho phép
của kim loại nặng trong đất
+ QCVN 14:2008/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về nước thải sinh
hoạt


Nhóm 5 – LĐH4QM

2


B. NỘI DUNG
NỘI DUNG 1: Lập kế hoạch khảo sát môi trường nền
Đặc điểm môi
STT

trường và tài

Phương pháp

Thông số

đo

nguyên
Tọa độ

1

Vị trí địa lý

X
0516.467,00
0516.492,00
0516.454,31
0516.468,58

0516.574,13
0516.622,62
0516.611,21
0516.542,75
- Thành phần đất, đá

Y
2.500.355,00
2.500.285,00
2.500.216,41
2.500.142,24
2.500.202,15
2.500.276,32
2.500.339,08
2.500.384,72

- Thực địa đo
bằng GPS
- Sử dụng alat
quốc gia năm
2014

- Khu quy hoạch dự án bằng phẳng bao
Địa hình, địa
2

chất công
trình

quanh bởi địa hình đồi núi phức tạp, nằm

trong điểm tụ của lưu vực sông suối, xung
quanh là núi cao

Thực địa đo bằng
GPS

- Loại đá và đường kính: đá mồ côi, đá
tảng, đá gốc canxit, đường kính tương đối

3

khí hậu, khí
tượng

lớn
- Nhiệt độ không khí: Nhiệt độ trung bình
o

năm 19,95 C, nhiệt độ tối cao tuyệt đối
o

o

24,3 C và thấp tuyệt đối là 10,5 C
- Chế độ gió: Huớng gió chính là gió Nam,
tốc độ gió trùng bình năm là 1,8m/s, tốc độ
gió mạnh nhất năm 40 m/s
- Số giờ nắng:
- Độ ẩm không khí: độ ẩm tương đối cao
nhất 100%, độ ẩm tương đối trung bình

năm 83%, độ ẩm tương đối thấp nhất trung
bình tháng 66%, độ ẩm thấp tuyệt đối 27%
- Lượng bốc hơi: Tổng lượng bốc hơi bình
quân năm 670mm, tháng cao nhất190mm,

Nhóm 5 – LĐH4QM

3

Thực địa đo bằng
GPS


tháng thấp nhất 35mm
- Lượng mưa: Lượng mưa ngày lớn nhất
489 mm, trung bình năm là 1429mm
-Sông Nậm Na diện tích lưu vực khoảng
2.190 km2, Nậm Na cách quốc lộ 4D về
hướng tây khoảng 50km và hợp lưu với
4

Thủy văn

sông Nặm Tè Mường Lay
- Mô đun dòng chảy trung bình 40 – 80

Thực địa đo bằng
GPS

m3/s, lượng mưa trung bình năm khoảng


5

6

2000mm
- Số lượng

Thu thập tài liệu

- Chủng loại

thứ cấp huyện

-Dân số: toàn xã có 5180 nhân khẩu và

Phong Thổ
Thu thập tài liệu

gồm 5 dân tộc

thứ cấp huyện

Kinh tế: sản xuất nông nghiệp là chính
Toàn xã hiện có 3 công trình thủy lợi đã

Phong Thổ
Thu thập tài liệu

được đầu tư kiên cố bê tông, các công trình


thứ cấp Huyện

còn lại đều là công trình tạm là các mương

Phong Thổ

đất
- Thành phần sét

- Đo nhanh tại

- Thành phần cát

hiện trường

- Thành phần Limon

- QCVN

- Ph, As, Cd, Pb, Cu, Zn
Ph, DO, BOD, COD, N-NH4+, N-NO2-, N-

/BTNMT
- đo đạc trực tiếp,

NO3-, PO43-, CL-, As, Hg, Pb, Fe, Cu, Zn,

chuẩn độ


Cr, Dầu mỡ, tổng Coliform và E.coli

- QCVN 08:

Ph, Độ cứng tính theo CaCO3, tổng chất

2008/ BTNMT
- Đo đạc trực

Môi trường

rắn, N-NH4+, N-NO2-, N-NO3-, SO42-, As,

tiếp, chuẩn độ

nước ngầm

Pb, Fe, Cu, Mn, Tổng Coliform, E.coli

- QCVN 09:

Môi trường

Nhiệt độ, áp suất, tốc độ gió, độ ẩm, bụi lơ

2008/BTNMT
- Đo nhanh đo

không khí


lửng, SO2, NOx, CO, CO2, NH3, H2S

trực tiếp tại hiện

Tài nguyên
động, thực vật
Kinh tế - xã
hội
Hiện trạng

7

thủy lợi khu
vực dự án

8

9

10
11

Môi trường
đất

Môi trường
nước mặt

trường và quan
trắc phân tích


Nhóm 5 – LĐH4QM

4


- Quan trắc
- QCVN 05:
12

Tiếng ồn

- Độ rung

2009/BTNMT
- QCVN

- Độ ồn

27:2010/BTNMT
- QCVN
26:2010/BTNMT

Nhóm 5 – LĐH4QM

5


NỘI DUNG 2 :Lập kế hoạch thực hiện ĐTM từ 15/1/2015 – 15/4/2015
Thời

TT

Nội dung công việc

Người thực hiện

gian vận
hành

Điều kiện tự nhiên:Vị trí địa lý,

Phạm Ngọc Quang

địa chất, khí tượng,thủy văn

Vũ Đăng Khoa
Nguyễn Đỗ Bằng
Đỗ Văn Luyện

1

15/130/1

Điều tra khảo

Phân tích hiện trạng môi

Lê Thị Huệ

sát môi trường


trường: Đất, nước, không khí,

Đỗ Văn Luyện

nền

tài nguyên sinh vật

Trần Kim Oanh

15/1-

Lê Hoàng Đăng

30/1

Thăng
Kinh tế xã hội

Nghiêm Kim Long

15/130/1

2

Nguồn gây

Giai đoạn


Lê Hoàng Đăng

tác động

chuẩn bị

Thăng

Giai đoạn xây

Lê Thị Huệ,

31/1-

dựng
Giai đoạn vận

Đỗ Văn Luyện,

20/2

Nghiêm Kim Long

hành
Giai đoạn

Phạm Ngọc Quang

Đánh giá tác


Đánh giá, dự

động môi

báo chi tiết

trường

các tác động
môi trường
của dự án

chuẩn bị
Giai đoạn xây
dựng
Giai đoạn vận

Vũ Đăng Khoa
Nguyễn Đỗ Bằng
Trần Kim Oanh

31/120/2

hành
Dự báo những
rủi ro,sự cố

3

Biện pháp

phòng ngừa và
ứng phó

Nhóm 5 – LĐH4QM

môi trường
Giai đoạn chuẩn bị
Giai đoạn xây dựng

6

Lê Hoàng Đăng

21/2-

Thăng

10/3

Lê Thị Huệ


Giai đoạn vận hành
Trần Kim Oanh

Khoa
Đỗ Đăng
Văn Luyện
4


Phạm Ngọc Quang

Dự toán kinh

Nghiêm Kim Long 21/2- 1/3
Nguyễn Đỗ Bằng

phí cho DTM

Vũ Đăng Khoa

Chương trình
5

Phạm Ngọc Quang

quản lý và

Nghiêm Kim Long 2/3- 10/3
Nguyễn Đỗ Bằng

giám sát môi
trường

6

Lập DTM sơ
bộ

Chương 1: Mô tả tóm tắt dự


Đỗ Văn Luyện

án
Chương 2: Điều kiện môi

Trần Kim Oanh
Nguyễn Đỗ Bằng

trường tự nhiên và kinh tế - xã

Nghiêm Kim Long

hội của khu vực thực hiện dự

Phạm Ngọc Quang

án
Chương 3: Đánh giá tác động

Vũ Đăng Khoa

môi trường
Chương 4: Các biện pháp

Lê Thị Huệ

11/3-

Lê Hoàng Đăng


31/3

giảm thiểu tác động tiêu cực

Thăng

phòng ngừa và ứng phó sự cố
Chương 5: Chương trình quản
lý và giám sát môi trường
Chương 6: Tham vấn ý kiến

7
8

Thẩm định báo

cộng đồng
Lập hội đồng thẩm định

Môi Trường Tỉnh

cáo ĐTM
Hoàn thiện báo

Sở Tài Nguyên

Kiểm tra và chỉnh sửa

cáo


Lai Châu
Lê Thị Huệ
Lê Hoàng Đăng

1/4- 15/4

Thăng
NỘI DUNG 3: Lập dự toán kinh phí cho ĐTM
Những căn cứ pháp lý dùng để lập dự toán cho Báo cáo ĐTM của dự án này như
sau:

Nhóm 5 – LĐH4QM

7


- Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 của Quốc hội nước Cộng hòa
xã hội chủ nghĩa Việt Nam Khóa XIII, kỳ họp thứ 7, thông qua ngày 23 tháng 6 năm
2014.
- Thông tư liên tịch số 45/2010/TTLT-BTC-BTNMT Ngày 30/03/2010 hướng
dẫn việc quản lý kinh phí sự nghiệp môi trường.
- Quyết định số 78/2014/QĐ-UBND ngày 03/12/2014 của UBND tỉnh Lào Cai
về phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Lào Cai.
- Quyết định số 07/QĐ-TTKT ngày 20/2/2004 của giám đốc Trung tâm kỹ thuật
Tài nguyên và Môi trường về việc quy định định mức thu Dịch vụ -Tư vấn Tài ngyên
và Môi trường.
- Thông tư số 83/2002/TT-BTC ngày 25/9/2002 của Bộ Tài chính quy định chế
độ thu, nộp và quản lý phí, lệ phí về tiêu chuẩn, đo lường, chất lượng.
Mức chi tiêu theo giá thực tế thị trường.

Bảng dự toán kinh phí cho ĐTM
S
T

KHOẢN CHI

T
1

ĐƠN

SỐ

VỊ

LƯỢNG

ĐƠN GIÁ

THÀNH
TIỀN

CƠ SỞ
PHÁP


Xây dựng nội dung ĐTM
1
2
2,1


(1+2+3)
Xây dựng
cương
Xây dựng

đề

Đề
cương

1

1.500.000

các

-

chuyên đề
Chuyên

Mô tả dự án
Điều

kiện

đề
tự


2,2

nhiên, kinh tế xã

2,3

hội khu vực dự án
Đánh giá các tác
động

đến

môi

Chuyên
đề
Chuyên

1

7.000.000

7.000.000

1

7.500.000

7.500.000


1

7.500.000

7.500.000

đề

trường tron giai
đoạn chuẩn bị dự
án(không

khí,

nước,

chất

đất,

Nhóm 5 – LĐH4QM

1.500.000

8

TT
45/2010/
BTNMT



thải rắn, sự cố, dân
cư, giao thông, ...)
Đánh giá các tác
động

đến

môi

trường tron giai
2,4

đoạn thi công xây

Chuyên

dựng (không khí,

đề

nước,

đất,

1

7.500.000

7.500.000


chất

thải rắn, sự cố, dân
cư, giao thông, ...)
Đánh giá các tác
động

đến

môi

45/2010/

trường tron giai

BTNMT

đoạn dự án đi vào
2,5

TT

hoạt động (không
khí,

nước,

đất,


Chuyên
đề

1

7.500.000

7.500.000

1

7.500.000

7.500.000

1

7.500.000

7.500.000

1

7.500.000

7.500.000

1

7.500.000


7.500.000

chất thải rắn, sự
cố, dân cư, giao
thông, ...)
Đánh giá các tác
2,6

động do các sự cố,
rủi ro
Đánh giá mức độ

2,7

chi tiết, độ tin cậy
của báo cáo
Biện pháp phòng

Chuyên
đề
Chuyên
đề

ngừa, giảm thiểu
các tác động tiêu
2,8

cực


đến

môi

trường trong giai

Chuyên
đề

đoạn chuẩn bị dự
2,9

án
Biện pháp phòng

Chuyên

ngừa, giảm thiểu

đề

các tác động tiêu
cực

đến

Nhóm 5 – LĐH4QM

môi


9


trường trong giai
đoạn thi công xây
dựng dư án
Biện pháp phòng
ngừa, giảm thiểu
các tác động tiêu
2.10

cực

đến

môi

trường trong giai

Chuyên
đề

1

7.500.000

7.500.000

1


7.500.000

7.500.000

1

7.500.000

7.500.000

1

10.000.000

10.000.000

đoạn dự án đi vào
hoạt động
Biện pháp phòng
2,11

ngừa,ứng phó đối

Chuyên

với các sự cố, rủi

đề

ro

Chương trình quản
2,12
3

lý và giám sát môi
trường
Xây dựng báo cáo

Chuyên
đề

tổng hợp
Tổng:

2

101.000.000

Tham vấn ý kiến cộng

-

đồng
Tổ chức cuộc họp
tham vấn lấy Ý
1

kiến Ủy ban nhân
dân và UBMTTQ
phường




Buổi

1

1.200.000

1.200.000
TT

Đại

45/2010/B

Hành (01 phường)
Lập, lấy phiếu
2

tham

vấn

2
3

đồng
Nhân công
Chi phí đi lại


cộng

TNMT
Phiếu

2

400.000

800.000

công
Ngày

4
1

250.000
500.000

1.000.000
500.000
-

3
Điều tra khảo sát điều
kiện tự nhiên, kinh tế-xã
hội, môi trường của vùng


Nhóm 5 – LĐH4QM

10


xây dựng dự án
Thu thập các tài
liệu, số liệu khí
1

tượng, khí hậu, địa
chất,

thủy

văn

Công

2

250.000

500.000

Công

2

250.000


500.000

trong khu vực(2
người)
Khảo sát, thu thập
các tài liệu, số liệu
về hiện trạng môi
2

trường, đặc điểm
hệ sinh thái, đa
dạng

sinh

TT
45/2010/B

học

TNMT

trong khu vực (2
người )
Thu thập cá tài
liệu, số liệu về
điền kiện kinh tế 3

xã hội và quy

hoạch phát triển

Công

2

250.000

500.000

kinh tế - xã hội
trong khu vực dự
án (2 người)
Tổng:

4

5.000.000

Chi phí lấy mẫu phân tích
chất lượng môi trường
1

Nhân

công

(10

người x 1 ngày)


TT
Công

5

250.000

1.250.000

45/2010/
BTNMT

Chi phí phương
tiện vận chuyển
2

mẫu, thiết bị lấy
mẫu, dụng cụ, hóa

Phương
tiện

2

chất bảo quản mẫu

Nhóm 5 – LĐH4QM

11


3.000.000

6.000.000

Thực tế


Tổng:
3
3,1
3,2
3,3
3,4
3,5
3,6
3,7
3,8
3,9
3.10
3.11
4
4,1
4,2
4,3
4.4.
4,5
4,6
4,7
4,8

4,9
4,1
4,11
4,12
4,13
4,14
4,15
4,16
4,17
4,18
4,19
5
5.1
5.2
5.3
5.4

7.250.000

Môi trường
không khí
nhiệt độ
áp suất
tộc độ gió
Tổng bụi lơ lửng
Độ ẩm
H2S
NH3
CO2
CO

NO2
SO2

Mẫu
Mẫu
Mẫu
Mẫu
Mẫu
Mẫu
Mẫu
Mẫu
Mẫu
Mẫu
Mẫu
Tổng:

6
6
6
6
6
6
6
6
6
6
6

30.000
30.000

50.000
700.000
50.000
140.000
140.000
140.000
140.000
140.000
140.000
10.200.000

Môi trường nước
mặt
pH
BOD5
COD
DO
N_NH4+
NO2
NO3
ClAs
Pb
Fe
Cu
Mn
Cr
Zn
Hg
Dầu mỡ
E.Coli

Tổng Coliform

Mẫu
Mẫu
Mẫu
Mẫu
Mẫu
Mẫu
Mẫu
Mẫu
Mẫu
Mẫu
Mẫu
Mẫu
Mẫu
Mẫu
Mẫu
Mẫu
Mẫu
Mẫu
Mẫu
Tổng:

6
56.000
6
200.000
6
120.000
6

104.000
6
98.000
6
50.000
6
50.000
6
50.000
6
80.000
6
60.000
6
60.000
6
60.000
6
60.000
6
60.000
6
60.000
6
80.000
6
300.000
6
60.000
6

60.000
10.008.000

Nhóm 5 – LĐH4QM

83/2002/
BTC

336.000
1.200.000
720.000
624.000
588.000
300.000
300.000
300.000
480.000
360.000
360.000
360.000
360.000
360.000
360.000
480.000
1.800.000
360.000
360.000

TT số
83/2002/

BTC

-

ngầm

CaCO3
TSS
N_NH4+

TT số

-

Môi trường nước
pH
Độ cứng tính theo

180.000
180.000
300.000
4.200.000
300.000
840.000
840.000
840.000
840.000
840.000
840.000


Mẫu

4

56.000

224.000

TT số

Mẫu

4

60.000

240.000

83/2002/

Mẫu
Mẫu

4
4

60.000
50.000

240.000

200.000

12

BTC


5.5
5.6
5.7
5.7
5.9
5.10
5.11
5.12
5.13
5.14

NO2
NO3
SO2(2-)
As
Pb
Fe
Cu
Mn
E.Coli
Tổng Coliform

6

6.1
6.2
6.3
6.4
6.5
6.6

5

Mẫu
Mẫu
Mẫu
Mẫu
Mẫu
Mẫu
Mẫu
Mẫu
Mẫu
Mẫu
Tổng:

Môi trường đất
As
Cd
Cu
Pb
Zn
pH
Tổng:
Tổ chức thẩm định báo

1
2
3
4
5

cáo ĐTM
Chi phí bồi dưỡng
chủ tịch hội đồng
Chi phí bồi dưỡng
phó chủ tịch hội
đồng
Chi phí bồi dưỡng
ủy viên phản biện
Chi phí bồi dưỡng
ủy viên, thư ký hội
đồng
Đại biểu mời tham
dự
Bản nhận xét đánh

Mẫu
Mẫu
Mẫu
Mẫu
Mẫu
Mẫu

4
4

4
4
4
4
4
4
4
4

50.000
50.000
50.000
80.000
60.000
60.000
60.000
60.000
60.000
60.000
3.264.000

200.000
200.000
200.000
320.000
240.000
240.000
240.000
240.000
240.000

240.000

4
150.000
4
130.000
4
130.000
4
130.000
4
130.000
4
56.000
2.904.000

600.000
520.000
520.000
520.000
520.000
224.000

Người

1

300.000

300.000


Người

1

250.000

250.000

Người

2

400.000

800.000

TT số
83/2002/
BTC

TT
Người

5

200.000

1.000.000


45/2010/
BTNMT

Người

10

70.000

700.000

Bài viết

4

400.000

1.600.000

Bài viết

10

250.000

2.500.000

giá của ủy viên
6


phản biện trước và
sau khi chỉnh sửa

7

báo cáo ĐTM
Bản nhận xét của

TT

ủy viên hội đồng

45/2010/

trước và sau khi

BTNMT

Nhóm 5 – LĐH4QM

13


chỉnh sửa báo cáo
ĐTM
Chi phí thuê
8
9

phòng họp, máy

chiếu, nước uống
Chi phí nộp hồ sơ
thẩm định ĐTM

Đợt

1

1.200.000

1.200.000

Dự án

1

5.300.000

5.300.000

Tổng:
6

13.650.000

CHI PHÍ KHÁC
Văn phòng phẩm,
In ấn, bản đồ, xuất
bản báo cáo (hai
lần: nộp thẩm


Bộ

20

300.000

6.000.000

định và chỉnh sửa
sau thẩm định,
mỗi lần 10 bộ).
Tổng tạm tính:
TỔNG KINH PHÍ DỰ TOÁN

6.000.000

159.276.000
TRƯỚC THUẾ (T)
Thuế VAT (V=10%T)
%
10
159.276.000 15.176.600
Chi phí quản lý chung
%
6
159.276.000
9.556.560
TỔNG KINH PHÍ DỰ TOÁN SAU THUẾ:
184.760.160


Nhóm 5 – LĐH4QM

14

Chi phí
thực tế


Nội dung 4: Lập khung phân tích logic ĐTM
Tác

Biện pháp bảo về môi

Tác

động

Nguồn

động

không

gây tác

liên

liên


động

quan tới

quan

chất thải

chất

San

- Đất đá,

thải
Sụt

-Phú

đầm, ủi,

chất thải

lún,

đắp tạo

trường

Môi


Phương

trường

pháp

Biện

Biện

Biện

bị tác

đánh

Pháp

pháp

pháp

động

giá

giảm

phòng


ứng

thiểu

ngừa

phó

Phương

-Xây

Tránh

dưỡng

pháp lập

dựng

thi

rắn

môi

bảng số

bờ bao


công

mặt

- Bùn đất

trường

liệu

quanh

vào

bằng

- Xác

nước

để

mùa

1.Giai

động vật

mặt


tránh

mưa

đoạn

-Bụi



sạt lở,

bão

chuẩn

nhiễm

trôi đất

bị

nước

cát

STT

mặt

bởi các
thông
số SS, ,
- Bụi

…..
- Gây ô

2.Giai

Vận

Dùng

Hạn

Bố trí

đoạn

chuyển

nhiễm

bạt che chế vận xe phun

xây

nguyên


nước

cho các chuyển nước

dựng

vật liệu

mặt

xe chở

vào giờ

vật liệu

cao

Bảo

- Nước

Gây ô

Phương

Không

điểm
Bảo


-

dưỡng,

thải

nhiễm

pháp ma

sửa

dưỡng

Không

duy tu

- CTNN:

chữa,

xe

đổ chất

sửa

dầu mỡ,


vực

chữa

xăng, rác

máy
móc

các lưu trận đơn

thay

thường thải dầu

nước

giàu

xuyên

cặn

thải rắn

tiếp

mỡ các


ở các

xuống

dính dẫu

nhận

phương

gara

dòng

mở, xăng

nước

tiện thi

oto

chảy

Nhóm 5 – LĐH4QM

15

giản



thải

công,

của

như

vận

sông

sông

chuyển

Nậm

Nậm

trên

Na

Na,

khu

- Thu


khe

vực

gom,

suối,

công

xử lý

ao,

trường

và chôn

kênh,

lấp xa

mương

nguồn
nước
-Thu

Thi


- CTR,

- Sạt

Môi

Phương

Xây

- Dùng

công

CTNH

lở, sự

trường

pháp ma

dựng

tôn che gom xử

công

( xăng,


cố thi

nước

trận

bao

chắn

lý chôn

trình

dầu)nước

công

mặt,

quanh

khu

lấp chất

thải

nước


khu

vực

thải tại

-Bụi

ngầm

vực

xây

nơi xa

dựng

nguồn

dự án

nước
-Căng
bạt
ngăn
bụi
phát tán
ra môi

trường

Nước

-Chất rắn Sạt lở,

mưa

lơ lửng

chảy

-Dầu mỡ

tràn

Nhóm 5 – LĐH4QM

sụt lún

Môi

Phương

Xây

Tranh

Thuờng


trường

pháp

dựng

thi

xuyên

nước

thống

hệ

công

khơi

mặt



thống

vào

thông


nước

thoát

mùa

dòng

ngầm

nước

mưa

chảy

16


Hoạt

- Rác

Môi

Phuơng

- Xây

Tuyển


Xây

động

thải

trường

pháp sử

dựng

dụng

dụng hệ

sinh

- Nước

nước

dụng

hệ

công

thống


hoạt

thải: Các

mặt,

chỉ thị

thống

nhân

thu

của

chất cặn

môi

vệ sinh

trong

gom

công

bã, SS,


trường,

tự hoại

khu

chất

nhân

BOD5,

so sánh

vực và

thải

COD,

có điều

chất dinh

kiện tự

dưỡng

túc ăn


(N, P),



các vi
Hoạt

sinh vật
Bụi, rác

Sụt

Môi

Giới

động

thải

lún

trường

hạn

của các

nước


trọng

3.Giai phương

mặt

lượng

đoạn

tiện vận

các

vận

chuyển

phương

hành

hàng

tiện

hóa

vận

chuyển
Phương

Tái sử

lớn
Hạn

Thu

trường

pháp ma

dụng

chế sử

gom

nước

trận

rác thải

dụng

phân


chất

loại và

của

thải

chôn

người

khó

lấp

dân

phân

trong

hủy

Hoạt

Nuớc

Môi


động

thải,

sinh

CTR

hoạt

mặt

khu vực
dự án

Nhóm 5 – LĐH4QM

17


Hoạt

Nuớc

Môi

Hệ

Hạn


Phân

động

thải,

trường

thống

chế sử

loại

kinh

CTR

nước

thu

dụng

chất

mặt

gom


chất

thải

rác thải

thải

doanh
buôn
bán và

khó

trao đổi

phân

hàng

hủy

hóa

Nhóm 5 – LĐH4QM

18




×