Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Báo cáo tài chính quý 2 năm 2011 (đã soát xét) - Công ty Cổ phần Khai thác và Chế biến Khoáng sản Lào Cai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (371.92 KB, 16 trang )

CÔNG TY CỔ PHẦN KHAI THÁC VÀ CHẾ BIẾN KHOẢNG SẢN LÀO CAI

BÁO CÁO TÀI CHÍNH ÐÃ ÐÝỢC SOÁT XÉT
CHO GIAI ÐOẠN HOẠT ÐỘNG TỪ NGÀY 01/01/2011 ÐẾN NGÀY 30/06/2011

Lào Cai - Tháng 10 nãm 2011


CÔNG TY CỔ PHẦN KHAI THÁC VÀ CHẾ BIẾN KHOÁNG SẢN LÀO CAI

Số ảộừ ỏhan Ðình ỏhùngỆ ỏhýờng ỏhố ẫớiỆ ễhành phố ỷào ắai

MỤC LỤC
NỘI DUNG

TRANG

BÁỹ ắÁỹ ắỦụ ấụử ẽặÁẫ ÐỐắ

1

BÁỹ ắÁỹ ỗẾễ ẵUẢ ắÔửẽ ễÁắ ĩỹÁễ XÉễ ấÁỹ ắÁỹ ễÀặ ắẩÍửẩ

2

BẢửẽ ắÂử ÐỐặ ỗẾ ễỹÁử

3-4

BÁỹ ắÁỹ ỗẾễ ẵUẢ ẩỹẠễ ÐỘửẽ ỗặửẩ ữỹụửẩ


5

BÁỹ ắÁỹ ỷÝU ắẩUYỂử ễặỀử ễỆ

6

THUYẾễ ẫặửẩ ấÁỹ ắÁỹ TÀặ ắẩÍửẩ

7 - 14


CÔNG TY CỔ PHẦN KHAI THÁC VÀ CHẾ BIẾN KHOÁNG SẢN LÀO CAI

Số ảộừ ỏhan Ðình ỏhùngỆ ỏhýờng ỏhố ẫớiỆ ễhành phố ỷào ắai

BÁO CÁO CỦA BAN GIÁM ÐỐC
Ban Giám ðốc ắông ty Cổ phần ỗhai thác và ắhế biến ỗhoáng sản ỷào ắai ðệ trình ấáo cáo này cùng với Báo
cáo tài chính ðã ðýợc soát xét cho giai ðoạn hoạt ðộng từ ngày 01/01/2011 ðến ngày 30/06/2011.
HỘI ÐỒNG QUẢN TRỊ VÀ BAN GIÁM ÐỐC
Các thành viên của ẩội ðồng Quản trị và ấan ẽiám ðốc của ắông ty ðã ðiều hành ắông ty trong kỳ và ðến ngày
lập ấáo cáo này gồmỳ
Hội ðồng Quản trị

Ông ấùi Ðức ễhanh
Bà ỷýu ễhị ễhanh ẫai
Ông Vũ ụnh ễuân
Bà ỏhạm ễhị ẩoài ễhýõng
Bà ấùi ễhị ẩồng ửhung

Chủ tịch

Thành viên
Thành viên
Thành viên
Thành viên

Ban Giám ðốc
Ông ấùi Ðức ễhanh
Ông Ngô ễrýờng ụn
Ông Phạm ấá ẩuy

Giám ðốc
Phó ẽiám ðốc
Phó ẽiám ðốc

TRÁCH NHIỆM CỦA BAN GIÁM ÐỐC
Ban Giám ðốc ắông ty có trách nhiệm lập ấáo cáo tài chính tại ngày 30/06/2011, phản ánh một cách trung thực
và hợp lý tình hình tài chính cũng nhý kết quả hoạt ðộng kinh doanh và tình hình lýu chuyển tiền tệ của ắông ty
trong giai ðoạn hoạt ðộng từ ngày 01/01/2011 ðến ngày 30/06/2011. Trong việc lập các ấáo cáo tài chính nàyỆ
Ban Giám ðốc ðýợc yêu cầu phảiỳ





Lựa chọn các chính sách kế toán thích hợp và áp dụng các chính sách ðó một cách nhất quánậ
Ðýa ra các xét ðoán và ýớc tính một cách hợp lý và thận trọngậ
Nêu rõ các nguyên tắc kế toán thích hợp có ðýợc tuân thủ hay khôngỆ có những áp dụng sai lệch trọng yếu
cần ðýợc công bố và giải thích trong Báo cáo tài chính hay khôngậ và
Lập ấáo cáo tài chính trên cõ sở hoạt ðộng liên tục trừ trýờng hợp không thể cho rằng ắông ty sẽ tiếp tục
hoạt ðộng kinh doanhầ


Ban Giám ðốc ắông ty chịu trách nhiệm ðảm bảo rằng sổ sách kế toán ðýợc ghi chép một cách phù hợp ðể phản
ánh một cách hợp lý tình hình tài chính của ắông ty ở bất kỳ thời ðiểm nào và ðảm bảo rằng ấáo cáo tài chính
tuân thủ các ắhuẩn mực kế toán Việt ửamỆ ẩệ thống kế toán Việt ửam và các quy ðịnh hiện hành khác về kế
toán tại Việt ửamầ ấan ẽiám ðốc cũng chịu trách nhiệm ðảm bảo an toàn cho tài sản của ắông ty và thực hiện
các biện pháp thích hợp ðể ngãn chặn và phát hiện các hành vi gian lận và sai phạm khácầ
Ban Giám ðốc xác nhận rằng ắông ty ðã tuân thủ các yêu cầu nêu trên trong việc lập ấáo cáo tài chínhầ
Thay mặt và ðại diện cho ấan ẽiám ðốcỆ

Bùi Ðức Thanh
Giám ðốc
Lào Cai, ngày 17 tháng 10 nãm 2011

1


Số. 774/BCKT 2011 – Kreston ACA
BÁO CÁO KẾT QUẢ CÔNG TÁC SOÁT XÉT BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho giai ðoạn hoạt ðộng từ ngày 01/01/2011 ðến ngày 30/06/2011 của
Công ty Cổ phần Khai thác và Chế biến Khoáng sản Lào Cai
Kính gửi:

Hội ðồng Quản trị và Ban Giám ðốc
Công ty Cổ phần Khai thác và Chế biến Khoáng sản Lào Cai

Chúng tôi ðã thực hiện công tác soát xét ấảng cân ðối kế toán của Công ty Cổ phần Khai thác và ắhế biến
Khoáng sản ỷào ắai tại ngày ạ0/06/2011, Báo cáo kết quả hoạt ðộng kinh doanh và Báo cáo lýu chuyển lũy kế
cho giai ðoạn hoạt ðộng từ ngày ảệếảệếợảệệ ðến ngày ạảếảủếợảệệ. Việc lập và trình bày Báo cáo tài chính này
thuộc trách nhiệm của Ban Giám ðốc Công ty. Trách nhiệm của chúng tôi là ðýa ra ấáo cáo nhận xét về Báo
cáo tài chính này trên cõ sở công tác soát xét của chúng tôiầ

Chúng tôi ðã thực hiện công tác soát xét Báo cáo tài chính theo ắhuẩn mực kiểm toán Việt ửam về công tác
soát xétầ ắhuẩn mực này yêu cầu công tác soát xét phải lập kế hoạch và thực hiện ðể có sự ðảm bảo hợp lý
rằng báo cáo tài chính không chứa ðựng những sai sót trọng yếuầ ắông tác soát xét bao gồm chủ yếu là việc
trao ðổi với nhân sự của công ty và áp dụng các thủ tục phân tích trên những thông tin tài chínhậ công tác này
cung cấp một mức ðộ ðảm bảo thấp hõn công tác kiểm toánầ ắhúng tôi không thực hiện công việc kiểm toán
nên cũng không ðýa ra ý kiến kiểm toánầ
Trên cõ sở công tác soát xét của chúng tôiỆ chúng tôi không thấy có sự kiện nào ðể chúng tôi cho rằng Báo cáo
tài chính kèm theo ðây không phản ánh trung thực và hợp lý trên các khía cạnh trọng yếu phù hợp với chuẩn
mực kế toán Việt ửam và các quy ðịnh hiện hành khác về kế toán tại Việt ửam.

Trần Vãn Thức
Tổng Giám ðốc
Chứng chỉ ỗiểm toán viên số 0554/KTV
Thay mặt và ðại diện cho
CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN KRESTON ACA VIỆT NAM
Thành viên Hãng Kiểm toán Quốc tế Kreston International
Hà Nội, ngày 17 tháng 10 nãm 2011

Nguyễn Anh Dũng
Kiểm toán viên
Chứng chỉ ỗiểm toán viên số ệ379/KTV

2


CÔNG TY CỔ PHẦN KHAI THÁC VÀ CHẾ BIẾN KHOÁNG SẢN LÀO CAI

Số ảộừ ỏhan Ðình ỏhùngỆ ỏhýờng ỏhố ẫới
Thành phố ỷào ắai


Báo cáo tài chính
Cho giai ðoạn hoạt ðộng từ ngày 01/01/2011 ðến ngày 30/06/2011

BẢNG CÂN ÐỐI KẾ TOÁN
Tại ngày 30 tháng 06 nãm 2011
MẪU B 01-DN
Ðõn vị tínhỳ Vửữ
TÀI SẢN
A TÀI SẢN NGẮN HẠN
(100=110+120+130+140+150)
I. Tiền và các khoản týõng ðýõng tiền
1. Tiền
II. Các khoản ðầu tý tài chính ngắn hạn
1. Ðầu tý ngắn hạn
III. Phải thu ngắn hạn
1. Phải thu khách hàng
2. Trả trýớc cho ngýời bán
5. Các khoản phải thu khác
IV. Hàng tồn kho
1. Hàng tồn kho
V. Tài sản ngắn hạn khác
4. Tài sản ngắn hạn khác
B TÀI SẢN DÀI HẠN
(200 = 210+220+240+250+260)
I. Các khoản phải thu dài hạn
II. Tài sản cố ðịnh
1. Tài sản cố ðịnh hữu hình
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn lũy kế
2. Tài sản cố ðịnh thuê tài chính

3. Tài sản cố ðịnh vô hình
4. Chi phí xây dựng cõ bản dở dang
III. Bất ðộng sản ðầu tý
IV. Các khoản ðầu tý tài chính dài hạn
2. Ðầu tý vào công ty liên kếtỆ liên doanh
V. Tài sản dài hạn khác
1. Chi phí trả trýớc dài hạn
TỔNG CỘNG TÀI SẢN (270 = 100 + 200)


số

Thuyết
minh

30/06/2011

31/12/2010

48.142.686.421

31.750.006.034

2.281.550.931
2.281.550.931
5.000.000.000
5.000.000.000
26.367.377.322
14.790.114.328
10.462.260.417

1.115.002.577
13.782.758.168
13.782.758.168
711.000.000
711.000.000

2.870.537.588
2.870.537.588
18.114.024.171
5.958.506.742
11.821.090.544
334.426.885
10.222.444.275
10.222.444.275
543.000.000
543.000.000

200

55.126.358.582

57.013.605.940

210
220
221
222
223
224
227

230
240
250
252
260
261

53.187.106.975
53.187.106.975
59.873.544.245
(6.686.437.270)
490.000.000
490.000.000
1.449.251.607
1.449.251.607

54.964.387.029
54.964.387.029
59.873.544.245
(4.909.157.216)
490.000.000
490.000.000
1.559.218.911
1.559.218.911

103.269.045.003

88.763.611.974

100

110
111
120
121
130
131
132
135
140
141
150
158

270

5
6

7
8

9

10
11

Các Thuyết minh từ trang 7 ðến trang 14 là bộ phận hợp thành của Báo cáo tài chính

3



CÔNG TY CỔ PHẦN KHAI THÁC VÀ CHẾ BIẾN KHOÁNG SẢN LÀO CAI

Số ảộừ ỏhan Ðình ỏhùngỆ ỏhýờng ỏhố ẫới
Thành phố ỷào ắai

Báo cáo tài chính
Cho giai ðoạn hoạt ðộng từ ngày 01/01/2011 ðến ngày 30/06/2011

BẢNG CÂN ÐỐI KẾ TOÁN (tiếp theo)
Tại ngày 30 tháng 06 nãm 2011

NGUỒN VỐN


số

A. NỢ PHẢI TRẢ (300=310+330)
I. Nợ ngắn hạn
2. Phải trả ngýời bán
4. Thuế và các khoản phải nộp ửhà nýớc
9. Các khoản phải trảỆ phải nộp khác
II. Nợ dài hạn

300
310
312
314
319
330


B. NGUỒN VỐN (400=410+430)
I. Nguồn vốn chủ sở hữu
1. Vốn ðầu tý của chủ sở hữu
10. Lợi nhuận chýa phân phối
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác

400
410
411
420
430

TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN
(440 = 300+ 400)

Bùi Ðức Thanh
Giám ðốc
Lào Cai, ngày 17 tháng 10 nãm 2011

440

Thuyết
minh

12

13

MẪU B 01-DN

Ðõn vị tínhỳ Vửữ
30/06/2011

31/12/2010

4.027.089.213
4.027.089.213
315.218.636
3.710.106.277
1.764.300
-

741.677.252
741.677.252
741.499.252
178.000
-

99.241.955.790
99.241.955.790
85.680.000.000
13.561.955.790
-

88.021.934.722
88.021.934.722
85.680.000.000
2.341.934.722
-


103.269.045.003

88.763.611.974

Nguyễn Thị Hoa
Kế toán trýởng

Các Thuyết minh từ trang 7 ðến trang 14 là bộ phận hợp thành của Báo cáo tài chính

4


CÔNG TY CỔ PHẦN KHAI THÁC VÀ CHẾ BIẾN KHOÁNG SẢN LÀO CAI

Số ảộừ ỏhan Ðình ỏhùngỆ ỏhýờng ỏhố ẫới
Thành phố ỷào ắai

Báo cáo tài chính
Cho giai ðoạn hoạt ðộng từ ngày 01/01/2011 ðến ngày 30/06/2011

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ÐỘNG KINH DOANH
Cho giai ðoạn hoạt ðộng từ ngày 01/01/2011 ðến ngày 30/06/2011
CHỈ TIÊU
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
2. Các khoản giảm trừ doanh thu
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ
(10 = 01 - 02)
4. Giá vốn hàng bán
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ
(20 = 10 - 11)

6. Doanh thu hoạt ðộng tài chính
7. Chi phí tài chính
- Trong ðó: Chi phí lãi vay
8. Chi phí bán hàng
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt ðộng kinh doanh
{30 = 20 + (21 - 22) - (24 + 25)}
11. Thu nhập khác
12. Chi phí khác
13. Lợi nhuận khác (40 = 31 - 32)
14. Tổng lợi nhuận kế toán trýớc thuế (50 = 30 + 40)
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành
16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại
17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp
(60 = 50 – 51 - 52)
18. Lãi cõ bản trên cổ phiếu

MẪU B 02-DN
Ðõn vị tínhỳ Vửữ
Từ 01/01/2011
ðến 30/06/2011


số

Thuyết
minh

01
02

10

14

22.949.132.826
22.949.132.826

11
20

15

9.399.372.217
13.549.760.609

21
22
23
24
25
30

16

1.058.600
-

31
32
40

50
51
52
60

17

70

1.084.129.134
12.466.690.075
12.466.690.075
1.246.669.007
11.220.021.068
-

Ghi chú: Công ty không lập Báo cáo kết quả hoạt ðộng kinh doanh cho giai ðoạn hoạt ðộng từ ngày 01/01/2010
ðến ngày 30/06/2010 nên không có số liệu so sánh.

Bùi Ðức Thanh
Giám ðốc
Lào Cai, ngày 17 tháng 10 nãm 2011

Nguyễn Thị Hoa
Kế toán trýởng

Các Thuyết minh từ trang 7 ðến trang 14 là bộ phận hợp thành của Báo cáo tài chính

5



CÔNG TY CỔ PHẦN KHAI THÁC VÀ CHẾ BIẾN KHOÁNG SẢN LÀO CAI

Số ảộừ ỏhan Ðình ỏhùngỆ ỏhýờng ỏhố ẫới
Thành phố ỷào ắai

Báo cáo tài chính
Cho giai ðoạn hoạt ðộng từ ngày 01/01/2011 ðến ngày 30/06/2011

BÁO CÁO LÝU CHUYỂN TIỀN TỆ
Cho giai ðoạn hoạt ðộng từ ngày 01/01/2011 ðến ngày 30/06/2011
(Theo phýõng pháp gián tiếp)
CHỈ TIÊU


số

Thuyết
minh

MẪU B 03-DN
Ðõn vị tínhỳ Vửữ
Từ 01/01/2011
ðến 30/06/2011

I. Lýu chuyển tiền từ hoạt ðộng kinh doanh
1. Lợi nhuận trýớc thuế
2. Ðiều chỉnh cho các khoản
- Khấu hao ễĩắÐ
- LãiỆ lỗ từ hoạt ðộng ðầu tý

3. Lợi nhuận từ hoạt ðộng kinh doanh trýớc thay ðổi vốn lýu ðộng
- TãngỆ giảm các khoản phải thu
- TãngỆ giảm hàng tồn kho
- TãngỆ giảm các khoản phải trả
- TãngỆ giảm chi phí trả trýớc
- Thuế thu nhập doanh nghiệp ðã nộp
Lýu chuyển tiền thuần từ hoạt ðộng kinh doanh

1

12.466.690.075

2
5
8
9
10
11
12
14
20

1.777.280.054
(1.058.600)
14.242.911.529
(8.421.353.151)
(3.560.313.893)
2.298.957.923
109.967.304
(260.214.969)

4.409.954.743

II. Lýu chuyển tiền từ hoạt ðộng ðầu tý
3.Tiền chi cho vayỆ mua các công cụ nợ của ðõn vị khác
7.Tiền thu lãi cho vayỆ cổ tức và lợi nhuận ðýợc chia
Lýu chuyển tiền thuần từ hoạt ðộng ðầu tý

23
27
30

(5.000.000.000)
1.058.600
(4.998.941.400)

III. Lýu chuyển tiền từ hoạt ðộng tài chính
Lýu chuyển tiền thuần từ hoạt ðộng tài chính
Lýu chuyển tiền thuần trong kỳ (50 = 20+30+40)
Tiền và týõng ðýõng tiền ðầu kỳ
Ảnh hýởng của thay ðổi tỷ giá hối ðoái quy ðổi ngoại tệ
Tiền và týõng ðýõng tiền cuối kỳ (70 = 50+60+61)

40
50
60
61
70

(588.986.657)
2.870.537.588

2.281.550.931

Ghi chú: Công ty không lập Báo cáo lýu chuyển tiền tệ cho giai ðoạn hoạt ðộng từ ngày 01/01/2010 ðến ngày
30/06/2010 nên không có số liệu so sánh.

Bùi Ðức Thanh
Giám ðốc
Lào Cai, ngày 17 tháng 10 nãm 2011

Nguyễn Thị Hoa
Kế toán trýởng

Các Thuyết minh từ trang 7 ðến trang 14 là bộ phận hợp thành của Báo cáo tài chính

6


CÔNG TY CỔ PHẦN KHAI THÁC VÀ CHẾ BIẾN KHOÁNG SẢN LÀO CAI

Số ảộừ ỏhan Ðình ỏhùngỆ ỏhýờng ỏhố ẫới
Báo cáo tài chính
Thành phố ỷào ắai
Cho giai ðoạn hoạt ðộng từ ngày 01/01/2011 ðến ngày 30/06/2011
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
MẪU B 09 - DN
Các Thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và cần ðýợc ðọc ðồng thời với Báo cáo tài chính kèm theo

1.

THÔNG TIN KHÁI QUÁT

Hình thức sở hữu vốn
Công ty ắổ phần ỗhai thác và ắhế biến ỗhoáng sản ỷào ắai Ạgọi tắt là “ắông ty”Ộ tiền thân là ắông ty
TNHH Gia Long, là Công ty TNHH có hai thành viên trở lên ðýợc thành lập theo ẽiấy chứng nhận Ðãng
ký kinh doanh sốỳ ệợảợảảảệềợ do ĩở ỗế hoạch và Ðầu tý ễỉnh ỷào ắai cấp, Ðãng ký lần ðầu ngày ệị
tháng ảề nãm ợảảợ. Ngày ộ tháng ảệ nãm ợảệệ ắông ty chuyển ðổi thành ắông ty ắổ phần Khai thác và
Chế biến ỗhoáng sản ỷào ắai theo Giấy chứng nhận kinh doanh số ừạảảợảịủệị do ĩở ỗế hoạch và Ðầu
tý ễỉnh ỷào ắai cấp với vốn Ðiều lệ là ịừầủịảầảảảầảảả ðồngầ
Ngành nghề kinh doanh của Công ty

Hoạt ðộng kinh doanh của ắông ty làỳ ỗhai thácỆ chế biếnỆ kinh doanh quặng kim loại ðenỆ kim loại màuậ
Mua bán máy mócỆ thiết bị phụ tùng thay thếậ ễý vấn các hoạt ðộng hỗ trợ khai thác khoáng sảnậ ẫua
bánỆ sản xuất vật liệu xây dựngậ ẫua bánỆ xuất nhập khẩu dầu thôỆ than và các sản phẩm của chúngậ ẫua
bán hóa chấtỆ vật tý phân bón phục vụ cho công nghiệpỆ nông nghiệp.
2.

CÕ SỞ LẬP BÁO CÁO TÀI CHÍNH VÀ KỲ KẾ TOÁN
Cõ sở lập Báo cáo tài chính

Báo cáo tài chính kèm theo ðýợc trình bày bằng Ðồng Việt ửam ẠVửữỘỆ theo nguyên tắc giá gốc và phù
hợp với các ắhuẩn mực kế toán Việt ửamỆ ẩệ thống kế toán Việt ửam và các quy ðịnh hiện hành khác về
kế toán tại Việt ửamầ
Kỳ kế toán
Nãm tài chính của ắông ty bắt ðầu từ ngày ảệ tháng ảệ và kết thúc vào ngày 31 tháng ệợầ
3.

ÁP DỤNG CÁC CHUẨN MỰC KẾ TOÁN
Công ty áp dụng ắhế ðộ ỗế toán ữoanh nghiệp ban hành theo ẵuyết ðịnh số ệừếợảảủếẵÐ-BTC ngày
20/03/2006 và ễhông tý số ợộộếễễ-BTC ngày ạệếệợếợảảề của ấộ trýởng ấộ ễài chính về hýớng dẫn sửa
ðổiỆ bổ sung chế ðộ ỗế toán ữoanh nghiệp.
Công ty áp dụng chế ðộ kế toán Việt ửam ban hành theo ẵuyết ðịnh số ệừếợảảủếẵÐ-BTC ngày

20/03/2006, các chuẩn mực kế toán Việt ửam do ấộ ễài chính ban hành và các vãn bản sửa ðổiỆ bổ sungỆ
hýớng dẫn thực hiện kèm theoầ

4.

TÓM TẮT CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN CHỦ YẾU

Sau ðây là các chính sách kế toán chủ yếu ðýợc ắông ty áp dụng trong việc lập ấáo cáo tài chínhỳ
Ýớc tính kế toán

Việc lập ấáo cáo tài chính tuân thủ theo các ắhuẩn mực ỗế toán Việt ửamỆ ẩệ thống ỗế toán Việt ửam
và các quy ðịnh hiện hành khác về kế toán tại Việt ửam yêu cầu ấan ẽiám ðốc phải có những ýớc tính và
giả ðịnh ảnh hýởng ðến số liệu báo cáo về công nợỆ tài sản và việc trình bày các khoản công nợ và tài sản
tiềm tàng tại ngày lập ấáo cáo tài chính cũng nhý các số liệu ấáo cáo về doanh thu và chi phí trong suốt
nãm tài chínhầ ỗết quả hoạt ðộng kinh doanh thực tế có thể khác với các ýớc tínhỆ giả ðịnh ðặt ra.
Tiền và các khoản týõng ðýõng tiền

Tiền mặt và các khoản týõng ðýõng tiền mặt bao gồm tiền mặt tại quỹỆ các khoản ký cýợcỆ ký quỹỆ các
khoản ðầu tý ngắn hạn hoặc các khoản ðầu tý có khả nãng thanh khoản caoầ ắác khoản có khả nãng thanh
khoản cao là các khoản có khả nãng chuyển ðổi thành các khoản tiền mặt xác ðịnh và ít rủi ro liên quan
ðến việc biến ðộng giá trị chuyển ðổi của các khoản nàyầ

7


CÔNG TY CỔ PHẦN KHAI THÁC VÀ CHẾ BIẾN KHOÁNG SẢN LÀO CAI

Số ảộ5 Phan Ðình ỏhùngỆ ỏhýờng ỏhố ẫới
Báo cáo tài chính
Thành phố ỷào ắai

Cho giai ðoạn hoạt ðộng từ ngày 01/01/2011 ðến ngày 30/06/2011
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo)
MẪU B 09 - DN
Các Thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và cần ðýợc ðọc ðồng thời với Báo cáo tài chính kèm theo

4.

TÓM TẮT CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN CHỦ YẾU (tiếp theo)
Các khoản phải thu và dự phòng nợ khó ðòi

Dự phòng phải thu khó ðòi ðýợc trích lập cho những khoản phải thu ðã quá hạn thanh toán từ sáu tháng
trở lênỆ hoặc các khoản thu mà ngýời nợ khó có khả nãng thanh toán do bị thanh lýỆ phá sản hay các khó
khãn týõng tự theo quy ðịnh tại ễhông tý số ợợịếợảảềếễễ-BTC ngày ảồếệợếợảảề của ấộ ễài chính về
việc “ẩýớng dẫn chế ðộ trích lập và sử dụng các khoản dự phòng giảm giá hàng tồn khoỆ tổn thất các
khoản ðầu tý tài chínhỆ nợ khó ðòi và bảo hành sản phẩmỆ hàng hoáỆ công trình xây lắp tại doanh nghiệp”.
Hàng tồn kho

Hàng tồn kho ðýợc xác ðịnh trên cõ sở giá thấp hõn giữa giá gốc và giá trị thuần có thể thực hiện ðýợcầ
Giá gốc hàng tồn kho bao gồm chi phí nguyên vật liệu trực tiếpỆ chi phí lao ðộng trực tiếp và chi phí sản
xuất chungỆ nếu cóỆ ðể có ðýợc hàng tồn kho ở ðịa ðiểm và trạng thái hiện tạiầ ẽiá gốc của hàng tồn kho
ðýợc xác ðịnh theo phýõng pháp bình quân gia quyềnầ ẽiá trị thuần có thể thực hiện ðýợc ðýợc xác ðịnh
bằng giá bán ýớc tính trừ các chi phí ðể hoàn thành cùng chi phí tiếp thịỆ bán hàng và phân phối phát sinhầ

Dự phòng giảm giá hàng tồn kho của ắông ty ðýợc trích lập theo các quy ðịnh kế toán hiện hànhầ ễheo
ðóỆ ắông ty ðýợc phép trích lập ữự phòng giảm giá hàng tồn kho lỗi thờiỆ hỏngỆ kém phẩm chất trong
trýờng hợp giá trị thực tế của hàng tồn kho cao hõn giá trị thuần có thể thực hiện ðýợc tại thời ðiểm kết
thúc niên ðộ kế toánầ
Tài sản cố ðịnh hữu hình và hao mòn
Tài sản cố ðịnh hữu hình ðýợc trình bày theo nguyên giá trừ giá trị hao mòn lũy kếầ


Nguyên giá tài sản cố ðịnh hữu hình bao gồm giá mua và toàn bộ các chi phí liên quan khác liên quan trực
tiếp ðến việc ðýa tài sản vào trạng thái sẵn sàng sử dụngầ
Tài sản cố ðịnh hữu hình ðýợc khấu hao theo phýõng pháp ðýờng thẳng dựa trên thời gian hữu dụng ýớc
tính. Thời gian khấu hao cụ thể nhý sauỳ
Số nãm
Nhà cửaỆ vật kiến trúc
Máy móc và thiết bị
Phýõng tiện vận tảiỆ truyền dẫn
Thiết bịỆ dụng cụ quản lý

5 - 25
5 - 15
6 - 20
3-8

Chi phí xây dựng dở dang
Chi SKtxây dӵng cõ Eҧn dӣdang bao gӗm Fic NKRҧn chi ðҫu tý ðể hình thành tài sản cố ðịnh (chi phí mua
sắm tài sản cố ðịnh, ðầu tý xây dựng cõ bản) Yjchi SKtsӱa chӳa lӟn tài sản cố ðịnh Fzn chýa KRjn WKjnh
Wҥi QJjy kӃt WK~c nãm Wji FKtnh. Chi phí xây dựng cõ bản ðýợc ghi nhận theo giá gốcầ ễài sản sau khi kết
thúc quá trình ðầu tý sẽ ðýợc trích khấu hao giống nhý các tài sản cố ðịnh khácỆ bắt ðầu từ khi ðýợc bàn
giao ðýa vào sử dụngầ
Các khoản chi phí trả trýớc dài hạn
Các khoản chi phí trả trýớc dài hạn khác bao gồm công cụỆ dụng cụ xuất phục vụ sản xuất kinh doanh và
ðýợc coi là có khả nãng ðem lại lợi ích kinh tế trong týõng lai cho ắông ty với thời hạn từ một nãm trở
lênầ ắác chi phí này ðýợc vốn hóa dýới hình thức các khoản trả trýớc dài hạn và ðýợc phân bổ vào ấáo
cáo kết quả hoạt ðộng kinh doanhỆ sử dụng phýõng pháp ðýờng thẳng và các quy ðịnh kế toán hiện hànhầ

8



CÔNG TY CỔ PHẦN KHAI THÁC VÀ CHẾ BIẾN KHOÁNG SẢN LÀO CAI

Số ảộ5 Phan Ðình ỏhùngỆ ỏhýờng ỏhố ẫới
Báo cáo tài chính
Thành phố ỷào ắai
Cho giai ðoạn hoạt ðộng từ ngày 01/01/2011 ðến ngày 30/06/2011
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo)
MẪU B 09 - DN
Các Thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và cần ðýợc ðọc ðồng thời với Báo cáo tài chính kèm theo

4.

TÓM TẮT CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN CHỦ YẾU (tiếp theo)
Ghi nhận doanh thu

Doanh thu ðýợc ghi nhận khi kết quả giao dịch hàng hoá ðýợc xác ðịnh một cách ðáng tin cậy và ắông ty
có khả nãng thu ðýợc các lợi ích kinh tế từ giao dịch nàyầ ữoanh thu bán hàng ðýợc ghi nhận khi giao
hàng và chuyển quyền sở hữu cho ngýời muaầ
Doanh thu cung cấp dịch vụ ðýợc ghi nhận khi có bằng chứng về tỷ lệ dịch vụ cung cấp ðýợc hoàn thành
tại ngày kết thúc niên ðộ kế toánầ
Lãi tiền gửi ðýợc ghi nhận trên cõ sở dồn tíchỆ ðýợc xác ðịnh trên số dý các tài khoản tiền gửi và lãi suất
áp dụngầ
Chi phí ði vay

Chi phí ði vay liên quan trực tiếp ðến việc muaỆ ðầu tý xây dựng hoặc sản xuất những tài sản cần một thời
gian týõng ðối dài ðể hoàn thành ðýa vào sử dụng hoặc kinh doanh ðýợc cộng vào nguyên giá tài sản cho
ðến khi tài sản ðó ðýợc ðýa vào sử dụng hoặc kinh doanh. Các khoản thu nhập phát sinh từ việc ðầu tý
tạm thời các khoản vay ðýợc ghi giảm nguyên giá tài sản có liên quanầ
Tất cả các chi phí lãi vay ðýợc ghi nhận vào ấáo cáo kết quả hoạt ðộng kinh doanh khi phát sinhầ
Các khoản dự phòng


Các khoản dự phòng ðýợc ghi nhận khi Công ty có nghĩa vụ nợ hiện tại do kết quả từ một sự kiện ðã xảy
ra, và ắông ty có khả nãng phải thanh toán nghĩa vụ nàyầ ắác khoản dự phòng ðýợc xác ðịnh trên cõ sở
ýớc tính của Ban Giám ðốc về các khoản chi phí cần thiết ðể thanh toán nghĩa vụ nợ này tại ngày kết thúc
niên ðộ kế toán.
Thuế
Thuế thu nhập doanh nghiệp thể hiện tổng giá trị của số thuế phải trả hiện tại và số thuế hoãn lạiầ

Số thuế hiện tại phải trả ðýợc tính dựa trên thu nhập chịu thuế trong nãmầ ễhu nhập chịu thuế khác với lợi
nhuận thuần ðýợc trình bày trên ấáo cáo ỗết quả hoạt ðộng kinh doanh vì không bao gồm các khoản thu
nhập hay chi phí tính thuế hoặc ðýợc khấu trừ trong các nãm khác Ạbao gồm cả lỗ mang sangỆ nếu cóỘ và
ngoài ra không bao gồm các chỉ tiêu không chịu thuế hoặc không ðýợc khấu trừầ

Thuế thu nhập hoãn lại ðýợc tính trên các khoản chênh lệch giữa giá trị ghi sổ của các khoản mục tài sản
hoặc công nợ trên ấảng ắân ðối kế toán và cõ sở tính thuế thu nhậpầ ễhuế thu nhập hoãn lại ðýợc kế toán
theo phýõng pháp dựa trên ấảng ắân ðối kế toánầ ễhuế thu nhập hoãn lại phải trả phải ðýợc ghi nhận cho
tất cả các khoản chênh lệch tạm thời còn tài sản thuế thu nhập hoãn lại chỉ ðýợc ghi nhận khi chắc chắn có
ðủ lợi nhuận tính thuế trong týõng lai ðể sử dụng các khoản chênh lệch tạm thời ðýợc khấu trừầ

Thuế thu nhập hoãn lại ðýợc xác ðịnh theo thuế suất dự tính sẽ áp dụng cho nãm tài sản ðýợc thu hồi hay
nợ phải trả ðýợc thanh toánầ ễhuế thu nhập hoãn lại ðýợc ghi nhận lãiỆ lỗ trừ trýờng hợp khoản thuế ðó có
liên quan ðến các khoản mục ðýợc ghi thẳng vào vốn chủ sở hữuầ ễrong trýờng hợp ðóỆ thuế thu nhập
hoãn lại cũng ðýợc ghi thẳng vào vốn chủ sở hữuầ

Tài sản thuế thu nhập hoãn lại và nợ thuế thu nhập hoãn lại phải trả ðýợc bù trừ khi ắông ty có quyền hợp
pháp ðể bù trừ giữa tài sản thuế thu nhập hiện hành với thuế thu nhập hiện hành phải nộp và khi các tài
sản thuế thu nhập hoãn lại và nợ thuế thu nhập hoãn lại phải trả liên quan tới thuế thu nhập doanh nghiệp
ðýợc quản lý bởi cùng một cõ quan thuế và ắông ty có dự ðịnh thanh toán thuế thu nhập hiện hành trên cõ
sở thuầnầ


Việc xác ðịnh thuế thu nhập của ắông ty cãn cứ vào các quy ðịnh hiện hành về thuếầ ễuy nhiênỆ những
quy ðịnh này thay ðổi theo từng thời kỳ và việc xác ðịnh sau cùng về thuế thu nhập doanh nghiệp tuỳ
thuộc vào kết quả kiểm tra của cõ quan thuế có thẩm quyềnầ
Theo Công vãn số ệủệ ắễếễễẾẩễ ngày ợị tháng ảệ nãm ợảệệ của ắục thuế tỉnh ỷào ắaiỆ ắông ty ðýợc
áp dụng thuế suất ợảỐ ðối với thuế ễửữửỆ ắông ty ðýợc miễn ảợ nãm và giảm ừảỐ số thuế ễửữử phải
nộp trong thời hạn ảủ nãm tiếp theo kể từ khi có thu nhập chịu thuếầ
Các loại thuế khác ðýợc áp dụng theo các ỷuật thuế hiện hành tại Việt ửamầ
9


CÔNG TY CỔ PHẦN KHAI THÁC VÀ CHẾ BIẾN KHOÁNG SẢN LÀO CAI

Số ảộ5 Phan Ðình ỏhùngỆ ỏhýờng ỏhố ẫới
Báo cáo tài chính
Thành phố ỷào ắai
Cho giai ðoạn hoạt ðộng từ ngày 01/01/2011 ðến ngày 30/06/2011
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo)
MẪU B 09 - DN
Các Thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và cần ðýợc ðọc ðồng thời với Báo cáo tài chính kèm theo

5.

6.

TIỀN VÀ CÁC KHOẢN TÝÕNG ÐÝÕNG TIỀN
30/06/2011
VND

31/12/2010
VND


Tiền mặt
Tiền gửi Ngân hàng

2.168.512.564
113.038.367

2.746.225.007
124.312.581

Cộng

2.281.550.931

2.870.537.588

30/06/2011
VND

31/12/2010
VND

Cho vay ngắn hạn ẠỂỘ

5.000.000.000

-

Cộng


5.000.000.000

-

ÐẦU TÝ TÀI CHÍNH NGẮN HẠN

(*) Khoản tiền ðầu tý cho Ông Lýu ắông ắýờng và Ông Ðặng ẵuốc ắhính vay theo các hợp ðồng vay
tiền ngày ạả tháng ả6 nãm ợảệệỆ với số tiền lần lýợt là ạ tỷ ðồng và ợ tỷ ðồng ðể phục vụ mục ðích cá
nhânỆ lãi suất là 14%/nãm. Thời hạn vay là ệ nãm kể từ ngày nhận nợỆ lãi trả một lần vào ngày trả gốcỆ
ðýợc ðiều chỉnh ủ tháng một lầnầ
7.

8.

HÀNG TỒN KHO
30/06/2011
VND

31/12/2010
VND

Nguyên liệu, vật liệu
Công cụỆ dụng cụ
Hàng hóa

1.124.574.290
1.426.743.190
11.231.440.688

1.136.420.045

712.326.530
8.373.697.700

Cộng

13.782.758.168

10.222.444.275

30/06/2011
VND

31/12/2010
VND

Tạm ứng

711.000.000

543.000.000

Cộng

711.000.000

543.000.000

TÀI SẢN NGẮN HẠN KHÁC

10



CÔNG TY CỔ PHẦN KHAI THÁC VÀ CHẾ BIẾN KHOÁNG SẢN LÀO CAI

Số ảộ5 Phan Ðình ỏhùngỆ ỏhýờng ỏhố ẫới
Báo cáo tài chính
Thành phố ỷào ắai
Cho giai ðoạn hoạt ðộng từ ngày 01/01/2011 ðến ngày 30/06/2011
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo)
MẪU B 09 - DN
Các Thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và cần ðýợc ðọc ðồng thời với Báo cáo tài chính kèm theo

9.

TÃNG GIẢM TÀI SẢN CỐ ÐỊNH HỮU HÌNH
Nhà cửa,
vật kiến trúc
VND

Máy móc,
thiết bị
VND

Phýõng tiện
vận tải,
truyền dẫn
VND

Thiết bị, dụng
cụ quản lý

VND

Cộng
VND

50.449.770.032
50.449.770.032

8.240.077.635
8.240.077.635

1.040.295.578
1.040.295.578

143.401.000
143.401.000

59.873.544.245
59.873.544.245

GIÁ TRỊ HAO MÒN LŨY KẾ
Số dý tại 31/12/2010
2.071.745.760
Tãng trong kỳ
1.199.994.000
Khấu hao trong kỳ
1.199.994.000
Giảm trong kỳ
Số dý tại 30/06/2011
3.271.739.760


1.944.533.319
399.987.540
399.987.540
2.344.520.859

795.571.557
131.204.094
131.204.094
926.775.651

97.306.580
46.094.420
46.094.420
143.401.000

GIÁ TRỊ CÒN LẠI
Số dý tại 31/12/2010
Số dý tại 30/06/2011

6.295.544.316
5.895.556.776

244.724.021
113.519.927

46.094.420
-

4.909.157.216

1.777.280.054
1.777.280.054
6.686.437.270
54.964.387.029
53.187.106.975

NGUYÊN GIÁ
Số dý tại 31/12/2010
Tãng trong kỳ
Giảm trong kỳ
Số dý tại 30/06/2011

10.

48.378.024.272
47.178.030.272

ÐẦU TÝ VÀO CÔNG TY LIÊN KẾT LIÊN DOANH
30/06/2011
VND

31/12/2010
VND

Ðầu tý vào công ty liên kết ẠỂỘ

490.000.000

490.000.000


Cộng

490.000.000

490.000.000

(*) Khoản ðầu tý vào ắông ty ễửẩẩ ẽia ỷong ẩòa ấình Ạvốn Ðiều lệ là ệ tỷ ðồngỘầ ễổng giá trị ðầu tý
là ộềảầảảảầảảả ðồngỆ chiếm ộềỐ vốn chủ sở hữu của ắông ty ễửẩẩ ẽia ỷong ẩòa ấìnhầ

11.

12.

CHI PHÍ TRẢ TRÝỚC DÀI HẠN
30/06/2011
VND

31/12/2010
VND

Công cụ, dụng cụ chờ phân bổ

1.449.251.607

1.559.218.911

Cộng

1.449.251.607


1.559.218.911

30/06/2011
VND

31/12/2010
VND

Thuế giá trị gia tãng
Thuế thu nhập doanh nghiệp

2.463.437.270
1.246.669.007

481.284.283
260.214.969

Cộng

3.710.106.277

741.499.252

THUẾ VÀ CÁC KHOẢN PHẢI NỘP NHÀ NÝỚC

11


CÔNG TY CỔ PHẦN KHAI THÁC VÀ CHẾ BIẾN KHOÁNG SẢN LÀO CAI


Số ảộ5 Phan Ðình ỏhùngỆ ỏhýờng ỏhố ẫới
Báo cáo tài chính
Thành phố ỷào ắai
Cho giai ðoạn hoạt ðộng từ ngày 01/01/2011 ðến ngày 30/06/2011
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo)
MẪU B 09 - DN
Các Thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và cần ðýợc ðọc ðồng thời với Báo cáo tài chính kèm theo

13.

NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU
Bảng ðối chiếu biến ðộngcủa vốn chủ sở hữu

Tại ngày 31/12/2010
Tãng trong kỳ
- Tãng vốn
- Lãi
Giảm trong kỳ
Tại ngày 30/06/2011

Vốn ðầu tý của
chủ sở hữu
VND

Lợi nhuận
sau thuế chýa
phân phối
VND

Cộng

VND

85.680.000.000
85.680.000.000

2.341.934.722
11.220.021.068
11.220.021.068
13.561.955.790

88.021.934.722
11.220.021.068
11.220.021.068
99.241.955.790

Chi tiết vốn ðầu tý của chủ sở hữu tại 30/06/2011
Cõ cấu sở hữu
Tỷ lệ
%

Giá trị
VND

CP phổ
thông

Ông ấùi Ðức ễhanh
Bà ỷýu ễhanh ẫai
Những cổ ðông khác


1.400.000
800.000
6.368.000

16,34
9,34
74,32

14.000.000.000
9.000.000.000
63.680.000.000

1.400.000
800.000
6.368.000

-

14.000.000.000
9.000.000.000
63.680.000.000

Cộng

8.568.000

100

85.680.000.000


8.568.000

-

85.680.000.000

15.

DOANH THU BÁN HÀNG VÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ

CP ýu
ðãi

Giá trị vốn
thực góp tại
30/06/2011
VND

Số cổ phần

Cổ ðông

14.

Trong ðó

-

Từ 01/01/2011
ðến 30/06/2011

VND

Doanh thu bán hàng hóa
Doanh thu cung cấp dịch vụ

17.916.293.400
5.032.839.426

Cộng

22.949.132.826

GIÁ VỐN HÀNG BÁN
Từ 01/01/2011
ðến 30/06/2011
VND
Giá vốn bán hàng hóa
Giá vốn dịch vụ cung cấp
Cộng

4.773.100.676
4.626.271.541
9.399.372.217

12


CÔNG TY CỔ PHẦN KHAI THÁC VÀ CHẾ BIẾN KHOÁNG SẢN LÀO CAI

Số ảộ5 Phan Ðình ỏhùngỆ ỏhýờng ỏhố ẫới

Báo cáo tài chính
Thành phố ỷào ắai
Cho giai ðoạn hoạt ðộng từ ngày 01/01/2011 ðến ngày 30/06/2011
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo)
MẪU B 09 - DN
Các Thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và cần ðýợc ðọc ðồng thời với Báo cáo tài chính kèm theo

16.

17.

DOANH THU HOẠT ÐỘNG TÀI CHÍNH

Từ 01/01/2011
ðến 30/06/2011
VND

Lãi tiền gửi ngân hàng

1.058.600

Cộng

1.058.600

CHI PHÍ THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP HIỆN HÀNH

Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp cho nãm hiện tại
Lợi nhuận trýớc thuế
Ðiều chỉnh cho thu nhập chịu thuế

Trừỳ ễhu nhập không chịu thuế
Cộngỳ ắác khoản chi phí không ðýợc khấu trừ
Lỗ nãm trýớc chuyển sang
Thu nhập chịu thuế (I)
Thuế suất áp dụng ẠỂỘ
Thuế thu nhập doanh nghiệp
Thuế thu nhập hoãn lại
Cộng thuế thu nhập doanh nghiệp

Từ 01/01/2011
ðến 30/06/2011
VND

12.466.690.075
12.466.690.075
10%
1.246.669.007
1.246.669.007

(*) Theo Công vãn số 161 CT/TT&HT ngày 28 tháng 01 nãm ợả11 của Cục thuế tỉnh ỷào ắaiỆ Công ty
ðýợc áp dụng thuế suất ợảỐ ðối với thuế ễửữửỆ ắông ty ðýợc miễn ảợ nãm và giảm ừảỐ số thuế
TNDN phải nộp trong thời hạn ả6 nãm tiếp theo kể từ khi có thu nhập chịu thuếầ
18.

CÁC KHOẢN CAM KẾT
Công ty không có khoản cam kết thuê hoạt ðộng nào tính ðến ngày ạ0 tháng 06 nãm 2011.

19.

CÁC KHOẢN CÔNG NỢ TIỀM TÀNG

Công ty không có khoản công nợ tiềm tàng nào khác cần ðiều chỉnh hoặc công bố trên ấáo cáo tài
chínhầ

13


CÔNG TY CỔ PHẦN KHAI THÁC VÀ CHẾ BIẾN KHOÁNG SẢN LÀO CAI

Số ảộ5 Phan Ðình ỏhùngỆ ỏhýờng ỏhố ẫới
Báo cáo tài chính
Thành phố ỷào ắai
Cho giai ðoạn hoạt ðộng từ ngày 01/01/2011 ðến ngày 30/06/2011
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo)
MẪU B 09 - DN
Các Thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và cần ðýợc ðọc ðồng thời với Báo cáo tài chính kèm theo

20.

SỰ KIỆN SAU NGÀY KẾT THÚC NIÊN ÐỘ KẾ TOÁN
Không có sự kiện nào xảy ra sau ngày kết thúc niên ðộ báo cáo cần trình bày trên ấáo cáo tài chính cho
giai ðoạn hoạt ðộng từ ngày 01/01/2011 ðến ngày 30/06/2011.

21.

SỐ LIỆU SO SÁNH
Số liệu trên ấáo cáo tài chính cho nãm tài chính kết thúc ngày ạệếệợếợả10 là số liệu ðã ðýợc kiểm toán
bởi Công ty TNHH Kiểm toán và ễý vấn tài chính (nay ðổi tên là ắông ty ễửẩẩ ỗiểm toán ỗreston
ACA Việt ửamỘ - Thành viên Hãng Kiểm toán Quốc tế Kreston International.

Bùi Ðức Thanh

Giám ðốc
Lào Cai, ngày 17 tháng 10 nãm 2011

Nguyễn Thị Hoa
Kế toán trýởng

14



×