Tải bản đầy đủ (.doc) (48 trang)

Báo cáo thường niên năm 2013 - Công ty Cổ phần Đầu tư và Xây dựng Thủy lợi Lâm Đồng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.67 MB, 48 trang )

CƠNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG THỦY LỢI LÂM ĐỒNG VÀ CƠNG TY CON
Địa chỉ: 68 Hai Bà Trưng, TP Đà Lạt, Tỉnh Lâm Đồng

CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc
≡&≡

BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN
CƠNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG THỦY LỢI LÂM ĐỒNG
Năm báo cáo: 2013
I-Thơng tin chung:
1. Thơng tin khái qt:
- Tên giao dịch: Cơng ty Cổ phần Đầu tư và Xây dựng Thủy lợi Lâm Đồng
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số: 5800000424 ngày 27/7/2000 và thay đổi lần thứ 8
vào ngày 02/05/2013 do Sở kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng cấp
- Vốn điều lệ: 20.000.000.000 đồng
- Vốn đầu tư của chủ sở hữu: 20.000.000.000 đồng
- Địa chỉ: 68 Hai Bà Trưng, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
- Số điện thoại: (063) 3821854; - Số Fax: (063) 3832542; - Website: www.LHC.com.vn
- Mã cổ phiếu: LHC
2. Q trình hình thành và phát triển:
+ Việc thành lập:
Tiền thân là Cơng ty Xây dựng Thủy lợi 1 Lâm Đồng được thành lập năm 1976 với lực
lượng lao động chính tập trung từ lực lượng thanh niên xung phong xây dựng vùng kinh tế
mới.
Năm 1981 Đổi tên Cơng ty thành Xí nghiệp Xây dựng Cơng trình Thủy lợi thuộc Sở Thủy
lợi Lâm Đồng.
Năm 1987 Xí nghiệp Xây dựng Cơng trình Thủy lợi trực thuộc Liên hiệp các Xí nghiệp
Thủy lợi Lâm Đồng.
Năm 1993 Đổi tên Xí nghiệp Xây dựng Cơng trình Thủy lợi thành Cơng ty Xây dựng
Thủy lợi 1 Lâm Đồng trực thuộc Sở Nơng nghiệp và Phát triển Nơng thơn Lâm Đồng.


Thực hiện chủ trương cổ phần hóa DNNN Năm 2000 Cơng ty được chuyển đổi sang loại
hình Cơng ty Cổ phần theo Quyết định chuyển DNNN Cơng ty Xây dựng Thủy lợi 1 Lâm
Đồng thành Cơng ty cổ phần Xây dựng Thủy lợi Lâm Đồng (nay là Cơng ty Cổ phần Đầu tư
và Xây dựng Thủy lợi Lâm Đồng) của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng số 82/2000/QĐ-UB
ngày 27/6/2000.
Ngày 01/8/2000 Cơng ty đã chính thức đi vào hoạt động sản xuất kinh doanh theo cơ chế
Cơng ty Cổ phần với vốn điều lệ là 3 tỷ đồng, trong đó Nhà nước nắm giữ 7%. Sau 3 lần
tăng vốn, hiện nay vốn điều lệ Cơng ty là 20 tỷ đồng, trong đó Nhà nước nắm giữ 0%.
+ Niêm yết cổ phiếu tại Sở GDCK Hà nội: ngày 13/01/2010
+ Một số danh hiệu đã đạt được
- Được Bộ tài chính tặng bằng khen đã có thành tích chấp hành tốt chính sách pháp luật
thuế năm 2010.
1


CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG THỦY LỢI LÂM ĐỒNG VÀ CÔNG TY CON
Địa chỉ: 68 Hai Bà Trưng, TP Đà Lạt, Tỉnh Lâm Đồng

- Được Bộ xây dựng tặng Cúp vàng chất lượng xây dựng Việt Nam năm 2010 cho Công
trình Hồ chứa nước Ka La, huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng.
- Được Cục thuế tỉnh Lâm Đồng tặng Giấy khen về thành tích chấp hành tốt chính sách pháp
luật thuế năm 2012.
3.Ngành nghề và địa bàn kinh doanh:
+ Ngành nghề kinh doanh:
- Thi công các công trình thủy lợi, giao thông, xây dựng dân dụng, công nghiệp, cấp thoát
nước.
- Chế tạo, lắp đặt cơ khí chuyên ngành thủy lợi, giao thông.
- Sản xuất và cung ứng vật liệu xây dựng.
- Phun vữa xi măng, vữa bê tông các công trình, khoan phụt vữa và dung dịch các loại.
- Khai thác chế biến khoáng sản.

- Khách sạn.
+ Địa bàn kinh doanh: Cả nước; Tập trung chủ yếu ở Nam tây nguyên, Đông nam bộ và Tây
nam bộ.
4. Thông tin về mô hình quản trị, tổ chức kinh doanh và bộ máy quản lý:
- Mô hình quản trị: Chủ tịch hội đồng quản trị kiêm Tổng giám đốc điều hành công ty
- Cơ cấu bộ máy quản lý:
ĐẠI HỘI ĐỒNG
CỔ ĐÔNG

HỘI ĐỒNG
QUẢN TRỊ

BAN KIỂM
SOÁT

TỔNG GIÁM
ĐỐC

PHÓ TỔNG
GIÁM ĐỐC

Phòng
Tổ chức
Hành chính

Đội
xây
lắp số
1


Đội
xây
lắp số
2

Phòng
Kế hoạch
Kỹ thuật

Đội
xây
lắp số
3

Đội
xây
lắp số
4

Phòng
Kế toán
Tài vụ

Đội
xây
lắp số
5

Cơ sở
kho

xưởng

Cơ sở
nhà
nghỉ
2


CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG THỦY LỢI LÂM ĐỒNG VÀ CÔNG TY CON
Địa chỉ: 68 Hai Bà Trưng, TP Đà Lạt, Tỉnh Lâm Đồng

- Các công ty con, công ty liên kết
Công ty con trực tiếp: Công ty cổ phần Khoáng sản và vật liệu xây dựng Lâm Đồng
Công ty con gián tiếp: Công ty cổ phần Hiệp Thành; Công ty TNHH MTV Hiệp Thịnh Phát.
5. Định hướng phát triển:
+ Các mục tiêu chủ yếu của Công ty: Tiếp tục phát huy thế mạnh của mình trong lĩnh vực
xây lắp thủy lợi, thủy điện, tham gia vào một số dự án Thủy lợi, thủy điện lớn, trọng điểm
quốc gia đã, đang và sẽ thi công tại địa bàn tỉnh Lâm Đồng cũng như các khu vực lân cận
như: Nam trung bộ, Đông Tây nam bộ và Tây nguyên.
+ Chiến lược phát triển trung và dài hạn:
- Tham gia góp vốn 20% và trực tiếp thi công công trình Thủy điện Phước Hòa.
- Đầu tư vào công ty con: Tiếp tục đầu tư vào Công ty cổ phần Khoáng sản và vật liệu xây
dựng Lâm Đồng (LBM) (mục tiêu tiến tới nắm giữ 65% cổ phiếu đang lưu hành). Đưa LBM
thành một lĩnh vực sản xuất kinh doanh mới của LHC, tận dụng hổ trợ năng lực, lợi thế của
nhau để mang đến kết quả SXKD tốt nhất.
- Các mục tiêu đối với môi trường, xã hội và cộng đồng của Công ty: Hoạt động sản xuất
kinh doanh chính của Công ty là xây dựng các công trình xây dựng thủy lợi, thủy điện, đê,
kè. Công ty rất thấu hiểu việc tác động của môi trường tới nguồn nước phục vụ sinh hoạt và
tưới tiêu của cộng đồng dân cư. Công ty luôn đề cao cùng với việc xây dựng công trình đảm
bảo chất lượng đi đôi với việc giữ trong sạch môi trường xung quanh. Hàng năm Công ty

trích một phần quỹ phúc lợi để tặng hàng trăm suất quà tết cho Đồng bào dân tộc vùng khó
khăn.
6.Các rủi ro: Kinh tế vẫn còn trong giai đoạn khó khăn. Nhà nước giảm đầu tư công, từ đó
ảnh hưởng đến lĩnh vực sản xuất kinh doanh chính của Công ty. Tuy nhiên, rủi ro này được
hạn chế vì Công ty chọn thầu những công trình có nguồn vốn tài trợ của nước ngoài (vốn
ODA). Tăng cường đầu tư vào Công ty con (LBM) để chia sẽ bớt áp lực doanh thu và lợi
nhuận từ lĩnh vực SXKD chính.
II. Tình hình hoạt động trong năm:
1. Tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh:
Đơn vị tính: VNĐ
STT
Chỉ tiêu
Năm 2013
Năm 2012
Tăng/giảm
01
Doanh thu thuần
229.616.805.287 100.970.955.567 + 128.645.849.720
02
Lợi nhuận sau thuế
40.888.482.361
21.399.898.639
+ 19.488.583.722
- Doanh thu tăng 127% so với năm 2012 và vượt 91% kế hoạch năm, do năm 2013 Doanh
thu xây dựng công trình tăng so với năm 2012 và Hợp nhất kết quả kinh doanh của Công ty
con từ ngày 01/6/2013.
- Lợi nhuận sau thuế tăng 91% so với năm 2012 và đạt 272% kế hoạch năm, do năm 2013
Công ty hợp nhất kết quả kinh doanh với Công ty con từ ngày 01/6/2013 và hợp nhất vốn chủ
sở hữu.
2. Tổ chức nhân sự:

- Danh sách Ban điều hành:
+ Chủ tịch Hội đồng quản trị kiêm Tổng giám đốc
Họ và tên: Lê Đình Hiển
Giới tính: Nam
Ngày tháng năm sinh: 07/4/1964
Nơi sinh: An Khê, Quỳnh Phụ, Thái Bình
3


CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG THỦY LỢI LÂM ĐỒNG VÀ CÔNG TY CON
Địa chỉ: 68 Hai Bà Trưng, TP Đà Lạt, Tỉnh Lâm Đồng

Quốc tịch: Việt Nam
Số CMND: 250 412 901; cấp ngày 16/02/2009; nơi cấp: Lâm Đồng
Dân tộc: Kinh
Quê quán: An Khê, Quỳnh Phụ, Thái Bình
Địa chỉ thường trú: B16 Hoàng Văn Thụ, TP Đà Lạt, Lâm Đồng
Điện thoại liên lạc ở cơ quan: 063 3833850
Trình độ văn hóa: 10/10
Trình độ chuyên môn: Kỹ sư thủy lợi
Chức vụ hiện nay: Chủ tịch HĐQT kiêm Tổng Giám đốc
Chức vụ hiện đang nắm giữ ở các tổ chức khác: Chủ tịch HĐQT Công ty cổ phần Khóang
sản và Vật liệu Xây dựng Lâm Đồng (Công ty con).
Số cổ phần nắm giữ: 72.000 cổ phần
Trong đó: - Sở hữu cá nhân: 72.000 cổ phần
- Đại diện sở hữu:
0 cổ phần
Số cổ phần nắm giữ của người có lien quan: Không
Các khoản nợ đối với Công ty: Không
Hành vi vi phạm pháp luật: Không

Lợi ích lien quan đối với tổ chức phát hành: Không
+ Phoù chủ tịch Hội đồng quản trị kiêm Phó Tổng giaùm ñoác:
Họ và tên: Nguyễn Quang Trung
Giới tính: Nam
Ngày tháng năm sinh: 20/01/1961
Nơi sinh: Hương Thủy, Hương Khê, Hà Tỉnh
Quốc tịch: Việt Nam
Số CMND: 250 568 114; cấp ngày 23/08/2007; nơi cấp: Lâm Đồng
Dân tộc: Kinh
Quê quán: Hương Thủy, Hương Khê, Hà Tỉnh
Địa chỉ thường trú: Lộc An, Bảo Lâm, Lâm Đồng
Điện thoại liên lạc ở cơ quan: 063 3815836
Trình độ văn hóa: 10/10
Trình độ chuyên môn: Kỹ sư thủy lợi
Chức vụ hiện nay: Phó Chủ tịch HĐQT kiêm Phó Tổng Giám đốc
Chức vụ hiện đang nắm giữ ở các tổ chức khác: Không
Số cổ phiếu nắm giữ: 30.000 cổ phần
Trong đó: - Sở hữu cá nhân: 30.000 cổ phần
- Đại diện sở hữu:
0 cổ phần
Số cổ phần nắm giữ của người có liên quan: không
Các khoản nợ đối với công ty: Không
Hành vi vi phạm pháp luật: Không
Lợi ích liên quang đối với tổ chức phát hành: Không
+ Phó Tổng Giám đốc:
Họ và tên: Kim Ngọc Đảng
4


CƠNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG THỦY LỢI LÂM ĐỒNG VÀ CƠNG TY CON

Địa chỉ: 68 Hai Bà Trưng, TP Đà Lạt, Tỉnh Lâm Đồng

Giới tính: Nam
Ngày tháng năm sinh: 15/01/1962
Nơi sinh: Mỹ Đức, Hà Tây
Quốc tịch: Việt Nam
Số CMND: 250 376 615; cấp ngày 31/08/2005; nơi cấp: Lâm Đồng
Dân tộc: Kinh
Q qn: Mỹ Đức, Hà Tây
Địa chỉ thường trú: 15 Lê Hồng Phong, Đà Lạt, Lâm Đồng
Điện thoại liên lạc ở cơ quan: 063 3817735
Trình độ văn hóa: 10/10
Trình độ chun mơn: Kỹ sư thủy lợi
Chức vụ hiện nay: Phó Tổng Giám đốc
Chức vụ hiện đang nắm giữ ở các tổ chức khác: Khơng
Số cổ phiếu nắm giữ: 11.000 cổ phần
Trong đó: - Sở hữu cá nhân: 11.000 cổ phần
- Đại diện sở hữu:
0 cổ phần
Số cổ phần nắm giữ của người có liên quan: khơng
Các khoản nợ đối với cơng ty: Khơng
Hành vi vi phạm pháp luật: Khơng
+ Phó Tổng Giám đốc:
Họ và tên: Lê Văn Quý
Giới tính: Nam
Ngày tháng năm sinh: 24/03/1976
Nơi sinh: Trực Ninh, Nam Đònh
Quốc tịch: Việt Nam
Số CMND: 250 783 035; cấp ngày 24/07/2006; nơi cấp: Lâm Đồng
Dân tộc: Kinh

Q qn: Trực Ninh, Nam Đònh
Địa chỉ thường trú: F405 Chung cư 69 Hùng Vương, Đà Lạt, Lâm Đồng
Điện thoại liên lạc ở cơ quan: 0918776069
Trình độ văn hóa: 12/12
Trình độ chun mơn: Kỹ sư thủy lợi
Chức vụ hiện nay: Phó Tổng Giám đốc
Chức vụ hiện đang nắm giữ ở các tổ chức khác: Khơng
Số cổ phiếu nắm giữ: 8.600 cổ phần
Trong đó: - Sở hữu cá nhân: 8.600 cổ phần
- Đại diện sở hữu:
0 cổ phần
Số cổ phần nắm giữ của người có liên quan: khơng
Các khoản nợ đối với cơng ty: Khơng
Hành vi vi phạm pháp luật: Khơng
+ Thành viên Hội đồng quản trị kiêm Kế toán trưởng:
Họ và tên: Hầu Văn Tuấn
5


CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG THỦY LỢI LÂM ĐỒNG VÀ CÔNG TY CON
Địa chỉ: 68 Hai Bà Trưng, TP Đà Lạt, Tỉnh Lâm Đồng

Giới tính: Nam
Ngày tháng năm sinh: 05/5/1966
Nơi sinh: Vinh Mỹ, Phú Lộc, Thừa Thiên Huế
Quốc tịch: Việt Nam
Số CMND: 250 470 269; cấp ngày 17/09/2003; nơi cấp: Lâm Đồng
Dân tộc: Kinh
Quê quán: Vinh Mỹ, Phú Lộc, Thừa Thiên Huế
Địa chỉ thường trú: 19 Hai Bà Trưng, Đà Lạt, Lâm Đồng

Điện thoại liên lạc ở cơ quan: 063 3817734
Trình độ văn hóa: 12/12
Trình độ chuyên môn: Cử nhân kinh tế
Chức vụ hiện nay: Thành viên HĐQT – Kế toán trưởng
Chức vụ hiện đang nắm giữ ở các tổ chức khác: Thành viên HĐQT Công ty CP Khoáng sản
và Vật liệu Xây dựng Lâm Đồng (Công ty con)
Số cổ phiếu nắm giữ: 63.000 cổ phần
Trong đó: - Sở hữu cá nhân: 63.000 cổ phần
- Đại diện sở hữu:
0 cổ phần
Số cổ phần nắm giữ của người có liên quan: không
Các khoản nợ đối với công ty: Không
Hành vi vi phạm pháp luật: Không
+ Thành viên Hội đồng quản trị:
Họ và tên: Bùi Trung Trực
Giới tính: Nam
Ngày tháng năm sinh: 11/11/1955
Nơi sinh: Tư Nghĩa, Quảng Ngãi
Quốc tịch: Việt Nam
Số CMND: 250 050 362; cấp ngày 10/12/2001; nơi cấp: Lâm Đồng
Dân tộc: Kinh
Quê quán: Tư Nghĩa, Quảng Ngãi
Địa chỉ thường trú: Hiệp Thạnh, Đức Trọng, Lâm Đồng
Điện thoại liên lạc ở cơ quan: 0913934715
Trình độ văn hóa: 11/12
Trình độ chuyên môn: Kỹ thuật viên
Chức vụ hiện nay: Thành viên HĐQT
Chức vụ hiện đang nắm giữ ở các tổ chức khác: Không
Số cổ phiếu nắm giữ: 11.600 cổ phần
Trong đó: - Sở hữu cá nhân: 11.600 cổ phần

- Đại diện sở hữu:
0 cổ phần
Số cổ phần nắm giữ của người có liên quan: không
Các khoản nợ đối với công ty: Không
Hành vi vi phạm pháp luật: Không

6


CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG THỦY LỢI LÂM ĐỒNG VÀ CÔNG TY CON
Địa chỉ: 68 Hai Bà Trưng, TP Đà Lạt, Tỉnh Lâm Đồng

+ Thành viên Hội đồng quản trị:
Họ và tên: Lê Đình Hòa
Giới tính: Nam
Ngày tháng năm sinh: 1953
Nơi sinh: Hưng Yên
Quốc tịch: Việt Nam
Số CMND: 250 199 674; cấp ngày 09/05/2005; nơi cấp: Lâm Đồng
Dân tộc: Kinh
Quê quán: Hưng Yên
Địa chỉ thường trú: 122 Hai Bà Trưng, Đà Lạt, Lâm Đồng
Điện thoại liên lạc ở cơ quan: 0903843252
Trình độ văn hóa: 8/10
Trình độ chuyên môn:
Chức vụ hiện nay: Thành viên HĐQT
Chức vụ hiện đang nắm giữ ở các tổ chức khác: Không
Số cổ phiếu nắm giữ: 45.800 cổ phần
Trong đó: - Sở hữu cá nhân: 45.800 cổ phần
- Đại diện sở hữu:

0 cổ phần
Số cổ phần nắm giữ của người có liên quan:
STT
Tên cổ đông
Số cổ phần
Tỷ lệ
1
Nguyễn Thị Chung
10.000
0,50%
2
Lê Thị Thanh Trà
11.700
0,58%
3
Lê Thị Bích Ngọc
12.900
0,64%
4
Lê Đình Hải
11.600
0,58%

Quan hệ
Vợ
Con
Con
Con

Các khoản nợ đối với công ty: Không

Hành vi vi phạm pháp luật: Không
+ Trưởng ban kiểm soát:
Họ và tên: Tô Văn An
Giới tính: Nam
Ngày tháng năm sinh: 16/03/1954
Nơi sinh: Lý Học, Vĩnh Bảo, Hải Phòng
Quốc tịch: Việt Nam
Số CMND: 250 086 934; cấp ngày 19/10/2013; nơi cấp: Lâm Đồng
Dân tộc: Kinh
Quê quán: Lý Học, Vĩnh Bảo, Hải Phòng
Địa chỉ thường trú: Hiệp Thạnh, Đức Trọng, Lâm Đồng
Điện thoại liên lạc ở cơ quan: 0919066937
Trình độ văn hóa: 10/10
Trình độ chuyên môn: Trung cấp nghiệp vụ
Chức vụ hiện nay: Trưởng ban kiểm soát
7


CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG THỦY LỢI LÂM ĐỒNG VÀ CÔNG TY CON
Địa chỉ: 68 Hai Bà Trưng, TP Đà Lạt, Tỉnh Lâm Đồng

Chức vụ hiện đang nắm giữ ở các tổ chức khác: Không
Số cổ phiếu nắm giữ: 12.500 cổ phần
Trong đó: - Sở hữu cá nhân: 12.500 cổ phần
- Đại diện sở hữu:
0 cổ phần
Số cổ phần nắm giữ của người có liên quan:
STT
Tên cổ đông
Số cổ phần

1
Nguyễn Thị Long
10.500

Tỷ lệ
0,52%

Quan hệ
Vợ

+ Thành viên Ban kiểm soát:
Họ và tên: Nguyễn Thị Lan Hương
Giới tính: Nữ
Ngày tháng năm sinh: 31/12/1968
Nơi sinh: Lào Cai
Quốc tịch: Việt Nam
Số CMND: 250 291 784; cấp ngày 21/07/2006; nơi cấp: Lâm Đồng
Dân tộc: Kinh
Quê quán: Bình Định
Địa chỉ thường trú: 09 Lê Hồng Phong, Đà Lạt, Lâm Đồng
Điện thoại liên lạc ở cơ quan: 063 3812804
Trình độ văn hóa: 12/12
Trình độ chuyên môn: Cử nhân kinh tế
Chức vụ hiện nay: Thành viên Ban kiểm soát
Số cổ phiếu nắm giữ: 14.600 cổ phần
Trong đó: - Sở hữu cá nhân: 14.600 cổ phần
- Đại diện sở hữu:
0 cổ phần
Số cổ phần nắm giữ của người có liên quan:
STT

Tên cổ đông
Số cổ phần
Tỷ lệ
1
Nguyễn Nhật Hoàng
7.400
0,37%
2
Mai Trung Huyên
5.300
0,26%

Quan hệ
Em
Chồng

Các khoản nợ đối với công ty: Không
Hành vi vi phạm pháp luật: Không

Các khoản nợ đối với công ty: Không
Hành vi vi phạm pháp luật: Không
+ Thành viên Ban kiểm soát:
Họ và tên: Vũ Hồng Tuấn
Giới tính: Nam
Ngày tháng năm sinh: 13/4/1960
Nơi sinh: Thượng Trưng, Vĩnh Tường, Vĩnh Phúc
Quốc tịch: Việt Nam
8



CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG THỦY LỢI LÂM ĐỒNG VÀ CÔNG TY CON
Địa chỉ: 68 Hai Bà Trưng, TP Đà Lạt, Tỉnh Lâm Đồng

Số CMND: 250 249 022; cấp ngày 11/02/2012; nơi cấp: Lâm Đồng
Dân tộc: Kinh
Quê quán: Thượng Trưng, Vĩnh Tường, Vĩnh Phúc
Địa chỉ thường trú: Hiệp Thạnh, Đức Trọng, Lâm Đồng
Điện thoại liên lạc ở cơ quan: 0985108593
Trình độ văn hóa: 10/10
Trình độ chuyên môn: Công nhân kỹ thuật
Chức vụ hiện nay: Thành viên Ban kiểm soát
Chức vụ hiện đang nắm giữ ở các tổ chức khác: Không
Số cổ phiếu nắm giữ: 3.000 cổ phần
Trong đó: - Sở hữu cá nhân: 3.000 cổ phần
- Đại diện sở hữu:
0 cổ phần
Số cổ phần nắm giữ của người có liên quan: không
Các khoản nợ đối với công ty: Không
Hành vi vi phạm pháp luật: Không
- Những thay đổi trong ban điều hành: Không
- Số lượng cán bộ, nhân viên. Tóm tắt chính sách và thay đổi trong chính sách đối với
người lao động.
+ Số lượng người lao động trong Công ty:
Tổng số lao động dài hạn của Công ty tại thời điểm 31/12/2013 là 125 người, cơ cấu lao
động như sau:
Bộ phận
Trình độ
Số CBCNV
Tỷ trọng
Đại học

14
11,2%
Khối văn phòng
Cao đẳng, trung cấp
02
1,6%
Lao động có tay nghề
04
3,2%
Đại học
23
18,4%
Khối sản xuất
Cao đẳng, trung cấp
08
6,4%
Lao động có tay nghề
71
56,8%
Lao động phổ thông
03
2,4%
Tổng cộng
125
100%
+ Chính sách đối với người lao động:
Chế độ làm việc:
Thời gian làm việc: Tại Văn phòng Công ty tổ chức làm việc từ thứ hai tới thứ sáu, các bộ
phận trong Văn phòng Công ty nếu vì nhu cầu công việc thì làm luôn cả ngày thứ bảy, chủ
nhật. Tại các Công trường thi công, do đặc thù thi công các công trình thủy lợi nên Cán bộ,

công nhân một tuần làm đủ bảy ngày (nếu điều kiện thời tiết thuận lợi cho thi công).
Điều kiện làm việc: Văn phòng làm việc khang trang, thoáng mát; Đối với điều kiện làm
việc tại các Công tường, từng bước nâng cao điều kiện làm việc, điều kiện ăn ở, cơ giới hóa
các công việc nặng nhọc, Công ty trang bị đầy đủ các phương tiện bảo hộ lao động cho Cán
bộ, công nhân theo quy định của Nhà nước như: quần, áo, mũ ăng tay, khẩu trang, ủng …
+ Chính sách tuyển dụng:
9


CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG THỦY LỢI LÂM ĐỒNG VÀ CÔNG TY CON
Địa chỉ: 68 Hai Bà Trưng, TP Đà Lạt, Tỉnh Lâm Đồng

Tuyển dụng: Mục tiêu tuyển dụng của Công ty là thu hút được lao động có năng lực và trình
độ chuyên môn phù hợp vào làm việc tại Công ty, đáp ứng nhu cầu mở rộng quy mô hoạt
động của Công ty. Tùy theo từng vị trí cụ thể mà Công ty đưa ra những tiêu chuẩn riêng,
song tất cả các vị trí đều phải đáp ứng các yêu cầu như có trình độ chuyên môn cơ bản, phù
hợp với lĩnh vực hoạt động của Công ty, nhiệt tình và ham học hỏi, yêu thích công việc và
chủ động sang tạo trong công việc. Đối với các vị trí quan trọng, việc tuyển dụng phải chặt
chẽ hơn với các yêu cầu về kinh nghiệm công tác, khả năng phân tích và tác nghiệp độc lập.
Công tác đào tạo và nâng cao tay nghề: Công ty rất chú trọng đến công tác đào tạo và tự
đào tạo cho Cán bộ, công nhân tại các Công trường cũng như bộ phận quản lý, văn phòng.
Đối với Cán bộ, công nhân tại các Công trường, Công ty chủ yếu đào tạo tại chỗ, hoặc gởi đi
đào tạo vận hành Công nghệ mới, đào tạo nâng cao tay nghề tại các trường dạy nghề. Đối với
các cán bộ quản lý, văn phòng, tùy theo yêu cầu công việc Công ty sẽ đài thọ toàn bộ chi phí
đào tạo nghiệp vụ cho nhân viên.
+ Chính sách lương, thưởng, phúc lợi và bảo hiểm cho người lao động:
Chính sách lương, thưởng, phúc lợi: Công ty thực hiện chế độ lương, thưởng, phúc lợi phù
hợp đảm bảo mức thu nhập tương đối cao cho người lao động và các chế độ theo quy định
của Nhà nước.
Bảo hiểm: Người lao động làm việc có hợp đồng lao động dài hạn với Công ty được Công ty

đóng 100% bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp và kinh phí Công đoàn theo
đúng quy định của Bộ luật lao động và các Văn bản quy định khác có liên quan. Ngoài ra
Công ty còn mua Bảo hiểm tai nạn cho Cán bộ, nhân viên một người 03 suất tại Công ty Bảo
hiểm AAA.
3- Tình hình đầu tư, tình hình thực hiện các dự án
a) Các khoản đầu tư lớn:
+ Đầu tư máy móc thiết bị phục vụ sản xuất: Kế hoạch năm 2013 đầu tư mua sắm TSCĐ từ 5
đến 10 tỷ đồng; thực hiện đầu tư trong năm 2013 là 5 tỷ đồng. Lý do đầu tư thấp là vì Công
ty chỉ đầu tư máy móc thiết bị khi có nhu cầu cấp thiết cho SXKD.
+ Đầu tư tài chính, đầu tư vào Công ty Liên kết: Kế hoạch năm 2013 mức đầu tư tối đa là từ
40 đến 75 tỷ đồng. Tính đến 31/12/2013 Công ty chỉ còn đầu tư vào Công ty con (Công ty
CP Khoáng sản và Vật liệu xây dựng Lâm Đồng – mã CK: LBM – sàn HOSE) với số lượng
4.500.000 cổ phiếu chiếm tỷ lệ 55,16% cổ phiếu đang lưu hành, tổng giá trị đầu tư:
44.822.810.000, đồng.
b) Các Công ty con, Công ty liên kết:
Tính đến 31/12/2013 tình hình tài chính của Công ty con như sau
Khoản mục
Tài sản ngắn hạn
Tài sản dài hạn
Nợ ngắn hạn
Nợ dài hạn
Vốn chủ sở hữu
Vốn đầu tư của chủ sở hữu
Doanh thu thuần
Lợi nhuận sau thuế
Lãi cơ bản trên cổ phiếu

Năm 2012
80.665.126.621
76.348.304.938

26.371.697.331
70.000.000
121.379.293.533
85.000.000.000
202.236.802.692
12.832.788.227
2.173

Năm 2013
76.693.059.099
83.193.259.378
20.327.114.238
70.000.000
131.049.843.096
85.000.000.000
202.685.873.020
17.724.584.666
1.573

Ghi chú

10


CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG THỦY LỢI LÂM ĐỒNG VÀ CÔNG TY CON
Địa chỉ: 68 Hai Bà Trưng, TP Đà Lạt, Tỉnh Lâm Đồng

4- Tình hình tài chính:
a) Tình hình tài chính
Chỉ tiêu

Tổng giá trị tài sản
Doanh thu thuần
Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh
Lợi nhuận khác
Lợi nhuận trước thuế
Lợi nhuận sau thuế
Tỷ lệ lợi nhuận trả cổ tức

Năm 2012
154.943.166.636
100.970.955.567
25.237.120.399
279.030.010
25.516.150.409
21.399.898.639
5.000

b) Các chỉ tiêu tài chính chủ yếu
Chỉ tiêu
1. Chỉ tiêu về khả năng thanh toán
+ Hệ số thanh toán ngắn hạn
+ Hệ số thanh toán nhanh
2. Chỉ tiêu về cơ cấu vốn
+ Hệ số nợ/Tổng tài sản
+ Hệ số nợ/Vốn chủ sở hữu
3. Chỉ tiêu về năng lực hoạt động
+ Vòng quay hàng tồn kho
+ Doanh thu thuần trên tổng tài sản
4. Chỉ tiêu về khả năng sinh lời
+ Hệ số lợi nhuận sau thuế/Doanh thu thuần

+ Hệ số lợi nhuận sau thuế/Vốn chủ sở hữu
+ Hệ số lợi nhuận sau thuế/Tổng tài sản
+ Hệ số lợi nhuận từ HĐKD/Doanh thu thuần

Năm 2013
255.630.272.420
229.616.805.287
21.717.201.452
28.203.954.956
49.921.156.408
40.888.482.361
5.000

Năm 2012

Năm 2013

1,32
1,24

2,03
0,71

0,51
1,03

0,29
0,67

11,29

0,65

19,35
0,89

0,21
0,28
0,14
0,25

0,19
0,36
0,16
0,09

% tăng, giảm
+ 64,98%
+ 127,40%
- 13,95%
+ 95,64%
91,06%

Ghi chú

5- Cơ cấu cổ đông, thay đổi vốn đầu tư của chủ sở hữu
a) Cổ phần:
- Tổng số cổ phần đang lưu hành là: 2.000.000 cổ phần
- Tất cả các cổ phần trên được chuyển nhượng tư do và không nằm trong diện bị hạn chế
chuyển nhượng.
b) Cơ cấu cổ đông: (Danh sách chốt vào ngày 20/3/2014)

STT
I
II
1
a
b

Danh sách
Cổ đông lớn (cá nhân nước ngoài)
SHIH KUAN TUNG
Cổ đông nhỏ
Trong nước
Cá nhân trong nước
Tổ chức trong nước

Số CP nắm giữ
112.400
112.400
1.887.600
1.778.600
1.774.600
4.000

Tỷ lệ
5,62%
5,62%
94,38%
88,93%
88,73%
0,20%

11


CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG THỦY LỢI LÂM ĐỒNG VÀ CÔNG TY CON
Địa chỉ: 68 Hai Bà Trưng, TP Đà Lạt, Tỉnh Lâm Đồng

STT
2
a
b

Danh sách
Nước ngoài
Cá nhân nước ngoài
Tổ chức nước ngoài
Tổng cộng

Số CP nắm giữ
109.000
86.500
22.500
2.000.000

Tỷ lệ
5,45%
4,32%
1,13%
100%

c) Tình hình thay đổi vốn đầu tư của chủ sở hữu: Trong năm Công ty không phát hành

thêm cổ phiếu tăng vốn.
d) Giao dịch cổ phiếu quỹ:
+ Số lượng cổ phiếu quỹ ngày 01/01/2013: 133.000 cổ phần
+ Số lượng cổ phiếu quỹ ngày 31/12/2013:
0 cổ phần
Trong năm 2013 Công ty không mua thêm cổ phiếu quỹ; bán cổ phiếu quỹ với số lượng
133.000 cổ phần; thu về thặng dư vốn 1.684.610.790, đồng.
e) Chứng khoán khác: Hiện tại Công ty không có chứng khoán khác ngoài khoản đầu tư
vào Công ty con.
III- Báo cáo và đánh giá của Ban Tổng giám đốc:
1. Đánh giá kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh:
Trong năm 2013 tình hình kinh tế trong nước vẫn còn nhiếu khó khăn, để ổn định kinh tế
vĩ mô, kìm chế lạm phát. Nhà nước tiếp tục siết chặt đầu tư công, lạm phát và lãi suất Ngân
hàng còn ở mức cao. Công ty đã điều chỉnh giữ ổn định lĩnh vực thi công công trình, chỉ thi
công các công trình theo kế hoạch bố trí vốn hàng năm của Chủ đầu tư; tập trung đầu tư vào
Công ty liên kết, chuyển Công ty liên kết thành Công ty con, từ đó quyết toán hợp nhất Công
ty con vào Công ty mẹ, cụ thể:
Khoản mục
Kế hoạch 2013
Kết quả 2013
So với kế hoạch
Doanh thu thuần
120.000.000
229.616.805.287
191,34%
Lợi nhuận sau thuế
15.000.000
40.888.482.361
272,58%
Trong năm Doanh thu và lợi nhuận sau thuế lần lượt đạt 191,34% và 272,58% so với kế

hoạch là nhờ hợp nhất Kết quả sản xuất kinh doanh với Công ty con từ 01/06/2013 và Hợp
nhất vốn chủ sở hữu.
2. Tình hình tài chính:
a) Tình hình tài sản:
Khoản mục
31/12/2012
31/12/2013
Tăng/giảm
Tài sản ngắn hạn
104.221.895.338
154.425.433.972
+ 48,17%
Tài sản dài hạn
50.721.271.298
101.204.838.448
+ 99,53%
Nợ ngắn hạn
78.597.375.497
75.916.509.629
- 3,41%
Nợ dài hạn
0
70.000.000
Tài sản ngắn hạn và tài sản dài hạn tăng lần lượt là 48,17% và 99,53% là do quyết toán
hợp nhất với Công ty con.
b) Tình hình nợ phải trả:

12



CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG THỦY LỢI LÂM ĐỒNG VÀ CÔNG TY CON
Địa chỉ: 68 Hai Bà Trưng, TP Đà Lạt, Tỉnh Lâm Đồng

Nợ ngắn hạn giảm 3,41% là do Công ty mẹ giảm mạnh tiền ứng trước của Chủ đầu tư,
khoản ứng trước của một số Công trình ký hợp đồng vào cuối năm 2012 được chuyển thành
tiền thanh toán khi Công trình thi công hoàn thành.
3- Những cải tiến về cơ cấu tổ chức, chính sách quản lý:
Cơ cấu tổ chức, chính sách quản lý của Công ty đã đi vào ổn định. Công ty tiếp tục hoàn
thiện hơn nữa những chính sách hiện hành và nghiên cứu những chính sách mới phù hợp với
xu thế phát triển lâu dài của Công ty.
4- Kế hoạch phát triển trong tương lai:
+ Trong tình hình kinh tế vẫn còn khó khăn như hiện nay, cạnh tranh ngày càng khốc
liệt, Công ty mẹ LHC tiếp tục giữ ổn định Doanh thu lĩnh vực thi công công trình từ 100 tỷ
đồng đến 120 tỷ đồng, chỉ thi công các công trình, hạn mục công trình theo kế hoạch bố trí
vốn hàng năm, tăng cường thu hồi nợ.
+ Về Công ty con: Khi giá cả thị trường phù hợp, tiếp tục mua thêm cổ phiếu để nâng sở
hữu lên khoản 65% cổ phiếu lưu hành. Tiếp tục hoàn thiện bộ máy quản lý, tăng cường công
tác quản trị, loại bỏ những chi phí bất hợp lý để hạ giá thành sản phẩm, tăng dần lợi nhuận
sau thuế theo từng năm. Từ đó phấn đấu những năm tới cổ tức thu được từ Công ty con,
Công ty liên kết đủ để chia cho cổ đông Công ty mẹ.
+ Năm 2014 đầu tư 40 tỷ đồng góp 20% vốn điều lệ vào Công ty cổ phần Thủy điện
Phước Hòa để thi công Nhà máy Thủy điện Phước Hòa.
IV- Đánh giá của Hội đồng quản trị về hoạt động của Công ty:
1- Đánh giá của Hội đồng quản trị về các mặt hoạt động của Công ty: Năm 2013 trong
điều kiện nền kinh tế vẫn còn nhiều khó khăn, hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty và
Công ty con mang lại lợi nhuận rất tốt cho cổ đông, thu nhập của người lao động được đảm
bảo, cổ tức chia cho cổ đông ổn định ở mức 50% từ năm 2009 cho đến nay.
2- Đánh giá của Hội đồng quản trị về hoạt động của Ban Tổng giám đốc Công ty: Ban
Tổng giám đốc trong năm tiếp tục điều hành tốt sản xuất kinh doanh, tăng cường chỉ đạo thu
hồi công nợ, tìm kiếm công trình cho năm tiếp theo. Tính đến 31/12/2013 Công ty không còn

nợ vay Ngân hàng, tiền và tương đương tiền (Công ty mẹ) là trên 36 tỷ đồng.
3- Các kế hoạch, định hướng của Hội đồng quản trị: Hội đồng quản trị luôn bám sát tình
hình thực tế để có những quyết sách phù hợp, cùng với Ban Tổng Giám đốc đưa Công ty tiếp
tục phát triển ổn định, bền vững.
V- Quản trị Công ty:
1- Hội đồng quản trị:
a) Thành viên và cơ cấu Hội đồng quản trị:
STT
1
2
3
4
5

Họ và tên
Lê Đình Hiển
Nguyễn Quang Trung
Hầu Văn Tuấn
Bùi Trung Trực
Lê Đình Hòa

Chức danh
Chủ tịch
Phó chủ tịch
Thành viên
Thành viên
Thành viên

Cơ cấu
Kiêm TGĐ

Kiêm PTGĐ
Kiêm KTT
Không điều hành
Độc lập

Số CP
72.000
30.000
63.000
11.600
45.800

Tỷ lệ
3,60%
1,50%
3,15%
0,58%
2,29%

13


CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG THỦY LỢI LÂM ĐỒNG VÀ CÔNG TY CON
Địa chỉ: 68 Hai Bà Trưng, TP Đà Lạt, Tỉnh Lâm Đồng

+ Ông Lê Đình Hiển – Chủ tịch Hội đồng quản trị kiêm Tổng giám đốc nắm giữ chức Chủ
tịch Hội đồng quản trị Công ty cổ phần Khoáng sản và Vật liệu Xây dựng Lâm Đồng (Công
ty con).
b) Các tiểu ban thuộc Hội đồng quản trị: Hội đồng quản trị Công ty chưa thành lập các
tiểu ban thuộc Hội đồng quản trị.

c) Hoạt động của Hội đồng quản trị: Trong năm Hội đồng quản trị tổ chức các cuộc họp và
ban hành các Nghị quyết sau; Các cuộc họp đều có sự tham dự của tất cả 5 thành viên và
Trưởng ban kiểm soát.
STT
Tên Nghị quyết
Số, Ngày
Nội dung
01 Nghị quyết HĐQT
Số 07Thống nhất thông qua Báo cáo quyết toán
về việc phê duyệt 2012/NQ/HĐQT, tài chính quý 4 và năm 2012, cụ thể các
báo cáo quyết toán ngày 21/01/2013 chỉ tiêu như sau:
tài chính quý 4 và
+ DT thuần quý 4:
32.205.812.011,đ
năm 2012
Lũy kế năm 2012: 100.970.955.567,đ
+ LNTT quý 4:
10.605.317.197,đ
Lũy kế năm 2012: 25.290.933.341,đ
+ LNST quý 4:
9.068.507.415,đ
Lũy kế năm 2012: 21.332.891.785,đ
+ EPS quý 4:
4.857,đ
EPS năm 2012:
11.462,đ
02

Số 011) Thống nhất tạm ứng cổ tức đợt 2 năm
Nghị quyết HĐQT 2013/NQ/HĐQT, 2012 bằng tiền với nội dung cụ thể như

về việc tạm ứng cổ ngày 01/03/2013 sau:
tức bằng tiền đợt 2
+ Tỷ lệ tạm ứng cổ tức đợt 2 năm 2012:
năm 2012 và tổ
25%/1CP (2.500 đ/1CP)
chức
ĐHĐCĐ
+ Ngày đăng ký cuối cùng: 29/3/2013
thường niên lần thứ
+ Ngày chi trả: 18/4/2013
13 năm 2013
2) Hội đồng quản trị thống nhất triệu tập
Đại hội đồng cổ đông thường niên lần thứ
13 năm 2013 với nội dung cụ thể như sau:
+ Tỷ lệ phân bổ quyền: 01 CP : 01 quyền
biểu quyết
+ Ngày đăng ký cuối cùng: 29/3/2013
+ Ngày tổ chức Đại hội: 21/4/2013
+ Địa điểm tổ chức Đại hội: Tại hội
trường khách sạn BEST WESRERN
DALAT PLAZA – số 09 Lê Đại Hành –
TP Đà Lạt – tỉnh Lâm Đồng.
3) Hội đồng quản trị thống nhất kế hoạch
SXKD, chia cổ tức và đầu tư năm 2013 để
trình ĐHĐCĐ thường niên lần thứ 13 năm
2013 thông qua với các chỉ tiêu sau:
+ Doanh thu thuần: 120 tỷ đồng
+ Lợi nhuận sau thuế: 15 tỷ đồng
+ Cổ tức chia cho cổ đông: 25% đến 50%
14



CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG THỦY LỢI LÂM ĐỒNG VÀ CÔNG TY CON
Địa chỉ: 68 Hai Bà Trưng, TP Đà Lạt, Tỉnh Lâm Đồng

STT

03

Tên Nghị quyết

Số, Ngày

Nội dung
+ Đầu tư mua sắm TSCĐ: 5 đến 10 tỷ
đồng
+ Khấu hao TSCĐ: 7 đến 10 tỷ đồng
+ Đầu tư tài chính, đầu tư vào công ty
con: 40 đến 50 tỷ đồng.

Thống nhất chào mua công khai CP LBM
Nghị quyết HĐQT
Số 02về việc chào mua 2013/NQ/HĐQT, với nội dung cụ thể như sau:
công khai cổ phiếu ngày 01/03/2013 1) Tên Công ty mục tiêu: Công ty CP
khoáng sản và VLXD Lâm Đồng
LBM
2) Số lượng, tỷ lệ CP sở hữu trước khi
thực hiện chào mua: 3.600.000 CP, chiếm
44,13% tổng số CP đang lưu hành
3) Số lượng, tỷ lệ dự kiến chào mua:

600.000 CP; tỷ lệ 7,35%
4) Số lượng, tỷ lệ CP sở hữu trước khi
thực hiện chào mua: 4.200.000 CP, chiếm
51,48% tổng số CP đang lưu hành
5) Giá chào mua: 10.500 đồng/01 CP
6) Nguồn vốn thực hiện chào mua: Quỹ
phát triển và thặng dư vốn
7) Mục đích chào mua và dự kiến kế
hoạch hoạt động, kinh doanh sau khi thực
hiện chào mua:
+ Mục đích chào mua: Tăng tỷ lệ nắm giữ
lên trên 51% để đầu tư lâu dài
+ Dự kiến hoạt động, kinh doanh sau khi
thực hiện chào mua: Tiếp tục hoạt động,
kinh doanh với các ngành nghề sẵn có,
sắp xếp ổn định cơ cấu tổ chức tạo ra hiệu
quả tối ưu nhất cho cổ đông và người lao
động. Cung cấp nguồn vật liệu xây dựng
chủ yếu cho Ngành nghề kinh doanh chủ
yếu của Công ty.
8) Thời điểm chào mua và thời hạn dự
kiến hoàn tất việc chào mua: Thời hạn 30
ngày sau khi có chấp thuận bằng Văn bản
của UBCKNN về việc chào mua công
khai và Công ty đã thực hiện việc công bố
thông tin theo đúng quy định của pháp
luật. Dự kiến từ ngày 02/5/2013 đến ngày
31/5/2013.
9) Phương thức phân phối:
- Trong trường hợp tổng số cổ phiếu đăng

ký bán ít hơn tổng số lượng chào mua thì
LHC cam kết mua hết.
15


CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG THỦY LỢI LÂM ĐỒNG VÀ CÔNG TY CON
Địa chỉ: 68 Hai Bà Trưng, TP Đà Lạt, Tỉnh Lâm Đồng

STT

Tên Nghị quyết

Số, Ngày

Nội dung
- Trong trường hợp tổng số lượng CP
đăng ký bán nhiều hơn tổng số lượng chào
mua thì số lượng CP của mỗi cổ đông
được bán sẽ tính theo công thức sau:
Số lượng
Số lượng
Tổng số lượng CP chào mua
CP cổ đông = CP cổ đông X ______________________
được bán
đăng ký bán Tổng SL CP cổ đông ĐK bán

10) Điều kiện hủy bỏ đợt chào mua: Các
điều kiện trong bản chào mua công khai
này được LHC lập với giả thuyết là LBM
đang hoạt động bình thường và các thông

tin công bố bởi LBM là đầy đủ và minh
bạch. Trong thời hạn chào mua, LHC
được quyền rút lại hoặc điều chỉnh hồ sơ
đăng ký chào mua đã công bố khi xảy ra
một trong các trường hợp sau:
- LBM tăng hoặc giảm SL CP có quyền
biểu quyết thông qua tách, gộp CP hoặc
chuyển đổi cổ phần ưu đãi;
- LBM giảm vốn cổ phần;
- LBM phát hành chứng khoán để bổ sung
vốn điều lệ;
- LBM bán toàn bộ hoặc một phần tài sản
hoặc một bộ phận hoạt động của Công ty.
11) Thời hạn và phương thức thanh toán:
Thực hiện theo hướng dẫn của Trung tâm
lưu ký chứng khoán Việt Nam; Sở giao
dịch chứng khoán TP HCM và Công ty
CP chứng khoán Sài Gòn. Dự kiến thời
hạn thanh toán ngày 31/5/2013.
12) Tên Công ty chứng khoán làm đại lý
thực hiện việc chào mua: Công ty CP
chứng khoán Sài Gòn – tài khoản
003C015555.
04

1) Thống nhất thông qua Báo cáo quyết
Nghị quyết HĐQT
Số 03toán tài chính Quý 1 năm 2013. Cụ thể
về việc phê duyệt 2013/NQ/HĐQT, các chỉ tiêu như sau:
báo cáo quyết toán ngày 22/04/2013

+ DT thuần quý 1:
31.011.404.906,đ
tài chính quý 1
+ LNTT quý 1:
3.836.661.467,đ
năm 2013 và bán
+ LNST quý 1:
2.877.496.101,đ
cổ phiếu quỹ
+ EPS quý 1:
1.541,đ
+ EPS 4 quý gần nhất:
10.899,đ
2) Thống nhất bán 133.000 CP quỹ, với
16


CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG THỦY LỢI LÂM ĐỒNG VÀ CÔNG TY CON
Địa chỉ: 68 Hai Bà Trưng, TP Đà Lạt, Tỉnh Lâm Đồng

STT

05

Tên Nghị quyết

Số, Ngày

Nội dung
các nội dung sau:

+ Mục đích bán CP quỹ: Bổ sung vốn
kinh doanh và tăng tính thanh khoản
+ Thời gian dự kiến giao dịch: Từ
16/5/2013 đến 14/6/2013
+ Phương thức giao dịch: Thỏa thuận hoặc
khớp lệnh
+ Nguyên tắc xác định giá: Giá thị trường
+ Số lượng đặt bán hàng ngày: Từ 4.000
CP đến 6.600 CP
+ Giá (khoảng giá): 35.000 đồng/CP
+ Tên Công ty chứng khoán được chỉ định
làm đại lý giao dịch bán CP quỹ: Công ty
CP chứng khoán Sài Gòn

1) Thống nhất tạm ứng cổ tức đợt 1 năm
Nghị quyết HĐQT
Số 04về việc tạm ứng cổ 2013/NQ/HĐQT, 2013 bằng tiền với nội dung cụ thể như
tức bằng tiền đợt 1 ngày 03/10/2013 sau:
năm 2013 và quyết
+ Tỷ lệ tạm ứng đợt 1 năm 2013: 25%/1
định các vấn đề
CP (2.500 đ/1 CP)
khác
+ Ngày đăng ký cuối cùng: 18/10/2013
+ Ngày chi trả: 31/10/2013
2) Hội đồng quản trị thống nhất Ban hành
Quy chế quản trị Công ty bao gồm 8
chương 28 điều (kèm theo Quyết định của
Hội đồng quản trị V/v ban hành quy chế
quản trị Công ty.

3) Hội đồng quản trị thống nhất bán 02 xe
Ô tô tải ben đã qua sử dụng, nhãn hiệu
MAZ cho Công ty cổ phần Khoáng sản và
Vật liệu Xây dựng Lâm Đồng với giá
400.000.000, đồng/01 chiếc (giá đã bao
gồm thuế GTGT).

d) Hoạt động của thành viên Hội đồng quản trị độc lập, không điều hành: Tham dự tất
cả các cuộc họp của Hội đồng quản trị trong năm cũng như tham dự Đại hội đồng cổ đông.
e) Hoạt động của các tiểu ban trong Hội đồng quản trị: Chưa thành lập tiểu ban thuộc Hội
đồng quản trị.
f) Danh sách các thành viên Hội đồng quản trị có chứng chỉ đào tạo về quản trị Công
ty:
+ Ông Lê Đình Hiển – Chủ tịch HĐQT kiêm Tổng Giám đốc
+ Ông Hầu Văn Tuấn – Thành viên HĐQT kiêm Kế toán trưởng.
2- Ban kiểm soát:
a) Thành viên và cơ cấu của Ban kiểm soát:
17


CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG THỦY LỢI LÂM ĐỒNG VÀ CÔNG TY CON
Địa chỉ: 68 Hai Bà Trưng, TP Đà Lạt, Tỉnh Lâm Đồng

STT
Họ và Tên
Chức danh
Cơ cấu
Số CP
Tỷ lệ
1

Tô Văn An
Trưởng ban
Độc lập
12.500
0,62%
2
Nguyễn Thị Lan Hương Thành viên
Độc lập
14.600
0,73%
3
Vũ Hồng Tuấn
Thành viên
Không điều hành
3.000
0,15%
b) Hoạt động của Ban kiểm soát:
+ Trưởng ban kiểm soát tham gia đầy đủ các cuộc họp của Hội đồng quản trị
+ Thành viên Ban kiểm soát có chuyên môn, kiểm soát việc ban hành định mức nội bộ và
mua sắm thiết bị của Công ty
+ Ban kiểm soát kiểm tra toàn diện các hoạt động của Công ty và có báo cáo trước Đại hội
đồng cổ đông thường niên.
3- Các giao dịch, thù lao và các khoản lợi ích của Hội đồng quản trị, Ban Tổng giám đốc
và Ban kiểm soát:
a) Lương, thưởng, thù lao, các khoản lợi ích:
STT
1

Họ và Tên


Chức vụ

Chủ tịch HĐQT
kiêm TGĐ
2
Nguyễn Quang Trung
P.Chủ tịch HĐQT
kiêm Phó TGĐ
3
Hầu Văn Tuấn
TV.HĐQT kiêm
Kế toán trưởng
4
Bùi Trung Trực
TV.HĐQT
5
Lê Đình Hòa
TV.HĐQT
6
Lê Văn Quý
Phó TGĐ
7
Kim Ngọc Đảng
Phó TGĐ
8
Tô Văn An
Trường BKS
9
Nguyễn Thị Lan Hương Thành viên BKS
10 Vũ Hồng Tuấn

Thành viên BKS
b) Giao dịch cổ phiếu của cổ đông nội bộ:
STT

1
2
3

Lê Đình Hiển

Người thực hiện
giao dịch

Quan hệ
với cổ
đông nội
bộ/cổ
đông lớn

Nguyễn Thị Lan TV.BKS
Hương
Nguyễn Văn Hòa
Anh
TV.BKS
Nguyễn Nhật Hoàng Em

Thu nhập tại
LHC
665.750.000


Thu nhập tại
Công ty con
180.000.000

307.850.000
358.150.000

67.500.000

235.795.000
60.000.000
312.450.000
234.850.000
60.000.000
24.000.000
24.000.000

Số cổ
sở hữu

phiếu
đầu kỳ

Số cổ
sở
hữu

phiếu
cuối
kỳ


Lý do
tăng,
giảm
(mua,
bán,
chuyển
đổi)

Số CP
40.500

Tỷ lệ
2,02%

Số CP
14.600

Tỷ lệ
0,73%

Bán

2.600

0,13%

0

0


Bán

12.400

0,62%

7.400

0,37%

Bán
18


CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG THỦY LỢI LÂM ĐỒNG VÀ CÔNG TY CON
Địa chỉ: 68 Hai Bà Trưng, TP Đà Lạt, Tỉnh Lâm Đồng

STT

4

Người thực hiện
giao dịch

Nguyễn Thị Huệ

Quan hệ
với cổ
đông nội

bộ/cổ
đông lớn

TV.BKS
Em
TV.BKS

Số cổ
sở hữu

phiếu
đầu kỳ

19.500

0,97%

Số cổ
sở
hữu

0

phiếu
cuối
kỳ

0

Lý do

tăng,
giảm
(mua,
bán,
chuyển
đổi)
bán

c) Hợp đồng hoặc giao dịch với cổ đông nội bộ:
Doanh nghiệp Tư nhân vật liệu xây dựng Thanh Trà do Bà Nguyễn Thị Chung vợ Ông Lê
Đình Hòa thành viên Hội đồng quản trị làm chủ Doanh nghiệp là một trong những Nhà phân
phối Xi măng cung cấp xi măng cho các Công trình do Công ty thi công. Giao dịch được
thực hiện theo Hợp đồng nguyên tắc ký hàng năm.
d) Việc thực hiện các quy định về quản trị Công ty:
Công ty xác định việc quản trị tốt sẽ mang lại thành công cho Doanh nghiệp và đưa
Doanh nghiệp phát triển bền vững. Từ đó Công ty luôn chấp hành và thực hiện đúng các quy
định của Pháp luật về quản trị Công ty niêm yết.
IV. Báo cáo tài chính:
Báo cáo tài chính năm 2013 được kiểm toán bởi Công ty TNHH Kiểm toán DTL; Công
ty TNHH Kiểm toán DTL là thành viên của Hệ thống RSM.
Báo cáo kiểm toán về báo cáo tài chính hợp nhất
Chúng tôi đã kiểm toán báo cáo tài chính hợp nhất kèm theo của Công ty Cổ phần Đầu tư
và Xây dựng Thủy lợi Lâm Đồng (dưới đây gọi tắt là “Công ty”) và Công ty con (cùng với
Công ty dưới đây gọi chung là Tập đoàn), được lập ngày 26 tháng 03 năm 2014 từ trang 05
đến trang 33, bao gồm Bảng cân đối kế toán hợp nhất tại ngày 31 tháng 12 năm 2013, Báo
cáo kết quả kinh doanh hợp nhất, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ hợp nhất cho năm tài chính kết
thúc cùng ngày và Bản thuyết minh báo cáo tài chính hợp nhất.
Trách nhiệm của Ban Tổng Giám đốc
Ban Tổng Giám đốc Tập đoàn chịu trách nhiệm về việc lập và trình bày trung thực hợp
lý báo cáo tài chính hợp nhất của Tập đoàn theo chuẩn mực kế toán, chế độ kế toán (doanh

nghiệp) Việt Nam và các quy định pháp lý có liên quan đến việc lập và trình bày báo cáo tài
chính hợp nhất và chịu trách nhiệm về kiểm soát nội bộ mà Ban Tổng Giám đốc xác định là
cần thiết để đảm bảo cho việc lập và trình bày báo cáo tài chính hợp nhất không có sai sót
trọng yếu do gian lận hoặc nhầm lẫn.
Trách nhiệm của kiểm toán viên
Trách nhiệm của chúng tôi là đưa ra ý kiến về báo cáo tài chính hợp nhất dựa trên kết
quả cuộc kiểm toán. Chúng tôi đã tiến hành kiểm toán theo các chuẩn mực kiểm toán Việt
Nam. Các chuẩn mực này yêu cầu chúng tôi phải tuân thủ chuẩn mực và các quy định về đạo
đức nghề nghiệp, lập kế hoạch và thực hiện cuộc kiểm toán để đạt được sự đảm bảo hợp lý
về việc liệu báo cáo tài chính hợp nhất của Tập đoàn có còn sai sót trọng yếu hay không.
Công việc kiểm toán bao gồm thực hiện các thủ tục nhằm thu thập các bằng chứng kiểm
toán về các số liệu và thuyết minh trên báo cáo tài chính hợp nhất. Các thủ tục kiểm toán
được lựa chọn đựa trên xét đoán của kiểm toán viên, bao gồm đánh giá rủi ro có sai sót trọng
yếu trong báo cáo tài chính hợp nhất do gian lận hoặc nhầm lẫn. Khi thực hiện đánh giá các
19


CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG THỦY LỢI LÂM ĐỒNG VÀ CÔNG TY CON
Địa chỉ: 68 Hai Bà Trưng, TP Đà Lạt, Tỉnh Lâm Đồng

rủi ro này, kiểm toán viên đã xem xét kiểm soát nội bộ của Tập đoàn liên quan đến việc lập
và trình bày báo cáo tài chính hợp nhất trung thực, hợp lý nhằm thiết kế các thủ tục kiểm
toán phù hợp với tình hình thực tế, tuy nhiên không nhằm mục đích đưa ra ý kiến về hiệu quả
của kiểm soát nội bộ của Tập đoàn. Công việc kiểm toán cũng bao gồm đánh giá tính thích
hợp của các chính sách kế toán được áp dụng và tính hợp lý của các ước tính kế toán của Ban
Tổng Giám đốc Tập đoàn cũng như đánh giá việc trình bày tổng thể báo cáo tài chính hợp
nhất.
Chúng tôi tin tưởng rằng các bằng chứng kiểm toán mà chúng tôi đã thu thập được là đầy
đủ và thích hợp để làm cơ sở cho ý kiến kiểm toán của chúng tôi.
Ý kiến của kiểm toán viên

Theo ý kiến của chúng tôi, báo cáo tài chính hợp nhất đính kèm đã phản ánh trung thực
và hợp lý trên các khía cạnh trọng yếu tình hình tài chính hợp nhất của Công ty Cổ phần Đầu
tư và Xây dựng Thủy lợi Lâm Đồng và Công ty con vào ngày 31 tháng 12 năm 2013 cũng
như kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất và tình hình lưu chuyển tiền tệ hợp nhất của năm
tài chính kết thúc cùng ngày, phù hợp với chuẩn mực, chế độ kế toán (doanh nghiệp) Việt
Nam và các quy định pháp lý có liên quan đến việc lập và trình bày báo cáo tài chính hợp
nhất.
TP. Hồ Chí Minh, ngày 27 tháng 03 năm 2014
CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN DTL
KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC
(đã ký)
TĂNG QUỐC THẮNG

KIỂM TOÁN VIÊN
(đã ký)
LỘ NGUYỄN THÚY PHƯỢNG

Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề kiểm toán

Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề kiểm toán

Số: 0075-2013-026-1

Số: 1191-2013-026-1

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN HỢP NHẤT
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2013
Đơn vị tính: VND
TÀI SẢN



số

A. TÀI SẢN NGẮN HẠN

100

I. Tiền và các khoản tương đương tiền

110

1. Tiền
2. Các khoản tương đương tiền
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
1. Đầu tư ngắn hạn
2. Dự phòng giảm giá chứng khoán đầu tư
ngắn hạn
III. Các khoản phải thu ngắn hạn

Th.
min
h

5.1

111
112
120


5.2

121
129
130

5.3

Cuối năm

Đầu năm

154.425.433.9
72
54.254.971.7
05
8.742.971.7
05
45.512.000.0
00
5.292.000.0
00
5.292.000.0
00

104.221.895.
338
26.418.888.
041
3.418.888.0

41
23.000.000.
000

56.936.006.0
12

70.229.663.
873

-

20


CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG THỦY LỢI LÂM ĐỒNG VÀ CÔNG TY CON
Địa chỉ: 68 Hai Bà Trưng, TP Đà Lạt, Tỉnh Lâm Đồng

TÀI SẢN

1. Phải thu khách hàng
2. Trả trước cho người bán
3. Phải thu nội bộ
4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng
xây dựng
5. Các khoản phải thu khác
6. Dự phòng các khoản phải thu khó đòi
IV. Hàng tồn kho
1. Hàng tồn kho
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho

V. Tài sản ngắn hạn khác
1. Chi phí trả trước ngắn hạn
2. Thuế GTGT được khấu trừ
3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà
nước
4. Tài sản ngắn hạn khác


số

Th.
min
h

131
132
133
134
135
139
140

5.4

141
149
150
151

5.5


152
154
158

Cuối năm

Đầu năm

56.332.323.6
57
4.239.034.5
70
-

69.332.823.
918
1.092.205.8
40
-

5.645.357.8
40
(9.280.710.055)
35.129.297.8
88
35.970.141.1
81
(840.843.2
93)

2.813.158.3
67
1.916.114.6
05
39.098.0
01
208.022.9
89
649.922.7
72
101.204.838.4
48

679.479.0
00
(874.844.885)
6.932.302.8
70
6.932.302.8
70
641.040.5
54
641.040.5
54
50.721.271.
298

B. TÀI SẢN DÀI HẠN

200


I. Các khoản phải thu dài hạn

210

-

-

1. Phải thu dài hạn của khách hàng
2. Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc
3. Phải thu dài hạn nội bộ
4. Phải thu dài hạn khác
5. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi

211
212
213
218
219

II. Tài sản cố định

220

96.802.052.6
69
90.600.850.1
08
245.925.709.0

60

18.550.381.
298
16.300.381.
298
60.212.773.
320
(43.912.392.
022)
2.250.000.0
00
2.250.000.0
00

1. TSCĐ hữu hình
+ Nguyên giá
+ Giá trị hao mòn lũy kế
2. TSCĐ thuê tài chính
+ Nguyên giá
+ Giá trị hao mòn lũy kế
3. TSCĐ vô hình
+ Nguyên giá

221

5.6

222
223


(155.324.858.952)

224
225
226
227
228

5.7

3.647.193.3
97
7.296.243.3
58

21


CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG THỦY LỢI LÂM ĐỒNG VÀ CÔNG TY CON
Địa chỉ: 68 Hai Bà Trưng, TP Đà Lạt, Tỉnh Lâm Đồng

TÀI SẢN

+ Giá trị hao mòn lũy kế
4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang


số


Th.
min
h

229
230

5.8

Cuối năm
(3.649.049.9
61)
2.554.009.1
64

Đầu năm

-

III. Bất động sản đầu tư

240

-

-

+ Nguyên giá
+ Giá trị hao mòn lũy kế


241
242

-

IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn

250

-

1. Đầu tư vào công ty con

251

-

32.170.890.
000
32.170.890.
000
-

2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh
3. Đầu tư dài hạn khác
4. Dự phòng giảm giá chứng khoán đầu tư
dài hạn
V. Tài sản dài hạn khác
1. Chi phí trả trước dài hạn
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại

3. Tài sản dài hạn khác

252

259
260
261

268
269

TỔNG CỘNG TÀI SẢN

270

NGUỒN VỐN


số

A. NỢ PHẢI TRẢ

300

I. Nợ ngắn hạn

310

2. Phải trả người bán
3. Người mua trả tiền trước

4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
5. Phải trả người lao động
6. Chi phí phải trả
7. Phải trả nội bộ
8. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng
xây dựng

5.9

262

VI. Lợi thế thương mại

1. Vay và nợ ngắn hạn

-

258

5.1
0

Th.
minh

311
312
313
314
315

316
317
318

5.11
5.11
5.12
5.13

4.402.785.7
79
3.342.335.4
28
384.368.6
30
676.081.7
21

-

255.630.272.4
20

154.943.166.
636

Cuối năm

Đầu năm


75.986.509.
629
75.916.509.
629

78.597.375.
497
78.597.375.
497

21.196.992.
617
28.579.937.
299
3.894.126.
401
10.728.028.
076
544.934.
191

18.815.241.
862
47.609.368.
564
6.493.834.2
20
2.121.919.5
00


-

-

-

22


CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG THỦY LỢI LÂM ĐỒNG VÀ CÔNG TY CON
Địa chỉ: 68 Hai Bà Trưng, TP Đà Lạt, Tỉnh Lâm Đồng

NGUỒN VỐN


số

9. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn
khác

319

10. Dự phòng phải trả ngắn hạn
11. Quỹ khen thưởng, phúc lợi
II. Nợ dài hạn
1. Phải trả dài hạn người bán
2. Phải trả dài hạn nội bộ
3. Phải trả dài hạn khác
4. Vay và nợ dài hạn
5. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả

6. Dự phòng trợ cấp mất việc
7. Dự phòng phải trả dài hạn
8. Doanh thu chưa thực hiện
9. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ

320

331
332
333
334
335
336
337
338

410

4. Cổ phiếu ngân quỹ
5. Chênh lệch đánh giá lại tài sản
6. Chênh lệch tỷ giá hối đoái
7. Quỹ đầu tư phát triển
8. Quỹ dự phòng tài chính
9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
10. Lợi nhuận chưa phân phối
11. Nguồn vốn đầu tư XDCB

411
412
413

414
415
416
417
418
419
420
421

Cuối năm

Đầu năm

7.000.706.
922
2.500.000.
000
1.471.784.
123
70.000.
000

1.015.929.8
73
2.000.000.0
00
541.081.4
78

-


-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

112.385.344.2
90

5.16


-

-

70.000.
000

339

I. Vốn chủ sở hữu

3. Vốn khác của chủ sở hữu

5.15

330

400

2. Thặng dư vốn cổ phần

5.14

323

B. VỐN CHỦ SỞ HỮU

1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu

Th.

minh

112.385.344.2
90

20.000.000.
000
14.131.963.
290
-

76.345.791.
139
76.345.791.
139
20.000.000.
000
12.447.352.
500

-

(3.133.960.0
00)

-

-

40.364.898.

639
2.000.000.
000

28.300.000.
000
2.000.000.0
00

35.888.482.
361

16.732.398.
639
-

23


CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG THỦY LỢI LÂM ĐỒNG VÀ CÔNG TY CON
Địa chỉ: 68 Hai Bà Trưng, TP Đà Lạt, Tỉnh Lâm Đồng


số

NGUỒN VỐN

Th.
minh


Cuối năm

Đầu năm

12. Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp
II. Nguồn kinh phí, quỹ khác
1. Nguồn kinh phí
2. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
C. LỢI ÍCH CỔ ĐÔNG THIỂU SỐ
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN

CHỈ TIÊU

422
430
432
433
439
440

-

-

-

-

67.258.418.501
255.630.272.420


154.943.166.636

CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN HỢP NHẤT
Th.
Cuối năm
minh

1. Tài sản thuê ngoài
2. Vật tư, hàng hóa nhận giữ hộ, nhận gia
công

-

3. Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi

-

4. Nợ khó đòi đã xử lý
5. Ngoại tệ các loại
+ USD
6. Dự toán chi sự nghiệp, dự án

874.844.855
167.116,92
-

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH HỢP NHẤT
Cho năm tài chính kết thúc vào ngày 31/12/2013
Đơn vị tính: VND


Th.
CHỈ TIÊU
Năm nay
Năm trước
số minh
1. Doanh thu bán hàng và cung
230.378.373.4
101.374.855.95
6.1
cấp dịch vụ
01
66
8
761.568.1
403.900.39
6.1
2. Các khoản giảm trừ doanh thu
02
79
1
3. Doanh thu thuần về bán hàng
229.616.805.2
100.970.955.56
6.1
và cung cấp dịch vụ
10
87
7
185.870.152.0

78.301.888.04
6.2
4. Giá vốn hàng bán
11
51
7
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và
43.746.653.2
22.669.067.52
cung cấp dịch vụ
20
36
0
4.580.290.3
8.355.284.59
6.3
6. Doanh thu hoạt động tài chính
21
36
2
462.817.7
(3.572.294.25
6.4
7. Chi phí tài chính
22
41
0)
24



CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG THỦY LỢI LÂM ĐỒNG VÀ CÔNG TY CON
Địa chỉ: 68 Hai Bà Trưng, TP Đà Lạt, Tỉnh Lâm Đồng

CHỈ TIÊU


Th.
số minh

trong đó, chi phí lãi vay
8. Chi phí bán hàng

23
24

9. Chi phí quản lý doanh nghiệp

25

10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động
kinh doanh
11. Thu nhập khác

30

12. Chi phí khác

32

13. Lợi nhuận khác


40

14. Phần lợi nhuận/(lỗ) trong công
ty liên kết, liên doanh

50

15. Tổng lợi nhuận kế toán trước
thuế
16. Chi phí thuế TNDN hiện hành

60

17. Chi phí thuế TNDN hoãn lại

62

18. Lợi nhuận sau thuế thu nhập
doanh nghiệp
18.1 Lợi ích của cổ đông thiểu số

70

18.2 Lợi nhuận sau thuế của cổ
đông của công ty mẹ
19. Lãi/(lỗ) cơ bản trên cổ phiếu
của công ty mẹ

72


31

61

6.5
6.6

6.7
6.8

6.9

71

80

5.16.
4

Năm nay

Năm trước

384.437.1
41
5.340.679.6
94
20.806.244.6
85

21.717.201.4
52
34.183.109.6
41
5.979.154.6
85
28.203.954.9
56

853.160.15
0
9.359.525.96
3
25.237.120.39
9
279.530.31
9
500.309
279.030.01
0

-

-

49.921.156.4
08
5.555.977.4
86
(51.898.7

47)
44.417.077.6
69
3.528.595.3
08
40.888.482.3
61
21.14
7

25.516.150.40
9
4.116.251.77
0
21.399.898.63
9
21.399.898.63
9
11.462

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ HỢP NHẤT
(Theo phương pháp gián tiếp)
Cho năm tài chính kết thúc vào ngày 31/12/2013

Chỉ tiêu

Th. minh

Năm nay


Năm trước

49.921.156.40
8

25.516.150.4
09

số

I. LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ TỪ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
0
1. Lợi nhuận trước thuế
1

25


×