Tải bản đầy đủ (.doc) (35 trang)

Báo cáo thường niên năm 2012 - Công ty Cổ phần Đầu tư và Xây dựng Thủy lợi Lâm Đồng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.88 MB, 35 trang )

LHC

BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN
CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc
≡&≡

BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN
CƠNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG THỦY LỢI LÂM ĐỒNG
Năm báo cáo: 2012
I-Thơng tin chung
1. Thơng tin khái qt
- Tên giao dịch: Cơng ty Cổ phần Đầu tư và Xây dựng Thủy lợi Lâm Đồng
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số: 059247 ngày 27/7/2000 và thay đổi lần thứ 7 vào ngày
22/02/2008 do Sở kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng cấp
- Vốn điều lệ: 20.000.000.000 đồng
- Vốn đầu tư của chủ sở hữu: 20.000.000.000 đồng
- Địa chỉ: 68 Hai Bà Trưng, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
- Số điện thoại: (063) 3821854
- Số Fax: (063) 3832542
- Website: www.LHC.com.vn
- Mã cổ phiếu: LHC
2.Q trình hình thành và phát triển
+ Việc thành lập:
Tiền thân là Cơng ty Xây dựng Thủy lợi 1 Lâm Đồng được thành lập năm 1976 với lực lượng
lao động chính tập trung từ lực lượng thanh niên xung phong xây dựng vùng kinh tế mới.
Năm 1981 Đổi tên Cơng ty thành Xí nghiệp Xây dựng Cơng trình Thủy lợi thuộc Sở Thủy lợi
Lâm Đồng.
Năm 1987 Xí nghiệp Xây dựng Cơng trình Thủy lợi trực thuộc Liên hiệp các Xí nghiệp Thủy
lợi Lâm Đồng.
Năm 1993 Đổi tên Xí nghiệp Xây dựng Cơng trình Thủy lợi thành Cơng ty Xây dựng Thủy lợi


1 Lâm Đồng trực thuộc Sở Nơng nghiệp và Phát triển Nơng thơn Lâm Đồng.
Thực hiện chủ trương cổ phần hóa DNNN Năm 2000 Cơng ty được chuyển đổi sang loại hình
Cơng ty Cổ phần theo Quyết định chuyển DNNN Cơng ty Xây dựng Thủy lợi 1 Lâm Đồng thành
Cơng ty cổ phần Xây dựng Thủy lợi Lâm Đồng (nay là Cơng ty Cổ phần Đầu tư và Xây dựng
Thủy lợi Lâm Đồng) của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng số 82/2000/QĐ-UB ngày 27/6/2000.
Ngày 01/8/2000 Cơng ty đã chính thức đi vào hoạt động sản xuất kinh doanh theo cơ chế Cơng
ty Cổ phần với vốn điều lệ là 3 tỷ đồng, trong đó Nhà nước nắm giữ 7%. Sau 3 lần tăng vốn,
hiện nay vốn điều lệ của Cơng ty là 20 tỷ đồng, trong đó Nhà nước nắm giữ 0%.
+ Niêm yết cổ phiếu tại Sở GDCK Hà nội: ngày 13/01/2010
+ Một số danh hiệu đã đạt được
- Được Bộ tài chính tặng bằng khen đã có thành tích chấp hành tốt chính sách pháp luật thuế
năm 2010.
- Được Bộ xây dựng tặng Cúp vàng chất lượng xây dựng Việt Nam năm 2010 cho Cơng trình Hồ
chứa nước Ka La, huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng.
3.Ngành nghề và địa bàn kinh doanh
+ Ngành nghề kinh doanh:
- Thi cơng các cơng trình thủy lợi, giao thơng, xây dựng dân dụng, cơng nghiệp, cấp thốt nước.
- Chế tạo, lắp đặt cơ khí chun ngành thủy lợi, giao thơng.
Trang 1/35


BAO CAO THệễỉNG NIEN

LHC

- Sn xut v cung ng vt liu xõy dng.
- Phun va xi mng, va bờ tụng cỏc cụng trỡnh, khoan pht va v dung dch cỏc loi.
- Khai thỏc ch bin khoỏng sn.
- Khỏch sn.
+ a bn kinh doanh: Nam tõy nguyờn, ụng nam b v Tõy nam b.

4. Thụng tin v mụ hỡnh qun tr, t chc kinh doanh v b mỏy qun lý
- Mụ hỡnh qun tr: Ch tch hi ng qun tr kiờm Tng giỏm c iu hnh cụng ty
- C cu b mỏy qun lý:
I HI NG
C ễNG

HI NG
QUN TR

BAN KIM
SOT

TNG GIM
C

PHể TNG
GIM C

Phũng
T chc
Hnh chớnh

i
xõy
lp s
1

i
xõy
lp s

2

Phũng
K hoch
K thut

i
xõy
lp s
3

i
xõy
lp s
4

Phũng
K toỏn
Ti v

i
xõy
lp s
5

C s
kho
xng

C s

nh
ngh

- Cỏc cụng ty con, cụng ty liờn kt
Cụng ty liờn kt:
Cụng ty c phn Khoỏng sn v vt liu xõy dng Lõm ng (MCK: LBM)
5.nh hng phỏt trin:
+ Cỏc mc tiờu ch yu ca Cụng ty: Tip tc phỏt huy th mnh ca mỡnh trong lnh vc xõy
lp thy li, thy in, tham gia vo mt s d ỏn Thy li, thy in ln, trng im quc gia
ó, ang v s thi cụng ti a bn tnh Lõm ng cng nh cỏc khu vc lõn cn nh: Nam trung
b, ụng Tõy nam b v Tõy nguyờn.
+ Chin lc phỏt trin trung v di hn:

Trang 2/35


BAO CAO THệễỉNG NIEN

LHC

- u t hoc tham gia liờn kt u t vo cỏc d ỏn Thy in m cú li th v chi phớ xõy dng
nh vic tn dng h thng h, p cú sn ca cỏc cụng trỡnh thy li.
- u t ti chớnh: Tp trung u t vo Cụng ty c phn Khoỏng sn v vt liu xõy dng Lõm
ng (LBM) chuyn t u t vo Cụng ty liờn kt tr thnh u t vo Cụng ty con (chim
trờn 51% c phiu ang lu hnh). a LBM thnh mt lnh vc sn xut kinh doanh mi ca
LHC, tn dng h tr nng lc, li th ca nhau mang n kt qu SXKD tt nht.
- Cỏc mc tiờu i vi mụi trng, xó hi v cng ng ca Cụng ty: Hot ng sn xut kinh
doanh chớnh ca Cụng ty l xõy dng cỏc cụng trỡnh thy li, thy in, ờ, kố. Cụng ty rt thu
hiu vic tỏc ng ca mụi trng ti ngun nc phc v sinh hot v ti tiờu ca cng ng
dõn c. Cụng ty luụn cao cựng vi vic xõy dng cụng trỡnh m bo cht lng i ụi vi

vic gi trong sch mụi trng xung quanh. Hng nm Cụng ty trớch mt phn qu phỳc li
tng hng trm sut qu tt cho ng bo dõn tc vựng khú khn.
6.Cỏc ri ro: Kinh t vn cũn trong giai on khú khn, lm phỏt cao. Nh nc gim u t
cụng, t ú nh hng n lnh vc sn xut kinh doanh chớnh ca Cụng ty. Tuy nhiờn, ri ro ny
c hn ch vỡ Cụng ty chn thu nhng cụng trỡnh cú ngun vn ti tr ca nc ngoi. Tng
cng u t vo Cụng ty con (LBM) chia s bt ỏp lc doanh thu v li nhun t lnh vc
SXKD chớnh.
II. Tỡnh hỡnh hot ng trong nm
1. Tỡnh hỡnh hot ng sn xut kinh doanh
.
STT
Ch tiờu
01
Doanh thu thun
02
Li nhun sau thu

Nm 2012
100.970.955.567
21.399.898.639

n v tớnh: VN
Nm 2011
Tng/gim
154.965.883.052
- 53.994.927.485
16.220.249.714
+ 5.179.648.925

- Doanh thu gim 35% so vi nm 2011 v t 84% k hoch nm, do nm 2012 mt dự hp

ng xõy dng cụng trỡnh Cụng ty ó ký hp ng thc hin doanh thu ỳng k hoch
nhng Nh nc ó cú Vn bn quy nh ch thi cụng cụng trỡnh theo k hoch b trớ vn hng
nm, nờn Doanh thu gim so vi k hoch nhng dũng tin thu v rt tt.
- Li nhun sau thu tng 32% so vi nm 2011 v t 178% k hoch nm, do nm 2012 Cụng
ty hon nhp ton b giỏ tr trớch d phũng gim giỏ u t ti chớnh, thu c hn 4 t ng c
tc LBM, gim mnh lói vay ngõn hng do n 31/12/2012 Cụng ty khụng n tin vay ngõn hng
m cũn gi cú k hn 1 thỏng 23 t ng.
2.T chc nhõn s:
- Danh sỏch Ban iu hnh:
+ Ch tch Hi ng qun tr kiờm Tng Giỏm c:
H v tờn: Lờ ỡnh Hin
Gii tớnh: Nam
Ngy thỏng nm sinh: 07/4/1964
Ni sinh: An Khờ, Qunh Ph, Thỏi Bỡnh
Quc tch: Vit Nam
S CMND: 250 412 901; cp ngy 16/02/2009; ni cp: Lõm ng
Dõn tc: Kinh
Quờ quỏn: An Khờ, Qunh Ph, Thỏi Bỡnh
a ch thng trỳ: B16 Hong Vn Th, TP Lt, Lõm ng
in thoi liờn lc c quan: 063 3833850
Trỡnh vn húa: 10/10
Trỡnh chuyờn mụn: K s thy li
Trang 3/35


LHC

BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN

Chức vụ hiện nay: Chủ tịch HĐQT kiêm Tổng Giám đốc

Chức vụ hiện đang nắm giữ ở các tổ chức khác: Chủ tịch HĐQT Cơng ty cổ phần Khống sản và
Vật liệu xây dựng Lâm Đồng (Cơng ty liên kết)
Số cổ phiếu nắm giữ: 72.000 cổ phần
Trong đó: - Sở hữu cá nhân: 72.000 cổ phần
- Đại diện sở hữu:
0 cổ phần
Số cổ phần nắm giữ của người có liên quan: khơng
Các khoản nợ đối với cơng ty: Khơng
Hành vi vi phạm pháp luật: Khơng
Lợi ích liên quan đối với tổ chức phát hành: Khơng
+ Phó chủ tịch Hội đồng quản trị kiêm Phó Tổng Giám đốc:
Họ và tên: Nguyễn Quang Trung
Giới tính: Nam
Ngày tháng năm sinh: 20/01/1961
Nơi sinh: Hương Thủy, Hương Khê, Hà Tĩnh
Quốc tịch: Việt Nam
Số CMND: 250 568 114; cấp ngày 23/08/2007; nơi cấp: Lâm Đồng
Dân tộc: Kinh
Q qn: Hương Thủy, Hương Khê, Hà Tĩnh
Địa chỉ thường trú: Lộc An, Bảo Lâm, Lâm Đồng
Điện thoại liên lạc ở cơ quan: 063 3815836
Trình độ văn hóa: 10/10
Trình độ chun mơn: Kỹ sư thủy lợi
Chức vụ hiện nay: Phó Chủ tịch HĐQT kiêm Phó Tổng Giám đốc
Chức vụ hiện đang nắm giữ ở các tổ chức khác: Khơng
Số cổ phiếu nắm giữ: 30.000 cổ phần
Trong đó: - Sở hữu cá nhân: 30.000 cổ phần
- Đại diện sở hữu:
0 cổ phần
Số cổ phần nắm giữ của người có liên quan: khơng

Các khoản nợ đối với cơng ty: Khơng
Hành vi vi phạm pháp luật: Khơng
Lợi ích liên quan đối với tổ chức phát hành: Khơng
+ Phó Tổng Giám đốc:
Họ và tên: Kim Ngọc Đảng
Giới tính: Nam
Ngày tháng năm sinh: 15/01/1962
Nơi sinh: Mỹ Đức, Hà Tây
Quốc tịch: Việt Nam
Số CMND: 250 376 615; cấp ngày 31/08/2005; nơi cấp: Lâm Đồng
Dân tộc: Kinh
Q qn: Mỹ Đức, Hà Tây
Địa chỉ thường trú: 15 Lê Hồng Phong, Đà Lạt, Lâm Đồng
Điện thoại liên lạc ở cơ quan: 063 3817735
Trình độ văn hóa: 10/10
Trình độ chun mơn: Kỹ sư thủy lợi
Chức vụ hiện nay: Phó Tổng Giám đốc
Chức vụ hiện đang nắm giữ ở các tổ chức khác: Khơng
Số cổ phiếu nắm giữ: 11.000 cổ phần
Trang 4/35


LHC

BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN

Trong đó: - Sở hữu cá nhân: 11.000 cổ phần
- Đại diện sở hữu:
0 cổ phần
Số cổ phần nắm giữ của người có liên quan: khơng

Các khoản nợ đối với cơng ty: Khơng
Hành vi vi phạm pháp luật: Khơng
+ Phó Tổng Giám đốc:
Họ và tên: Lê Văn Quý
Giới tính: Nam
Ngày tháng năm sinh: 24/03/1976
Nơi sinh: Trực Ninh, Nam Đònh
Quốc tịch: Việt Nam
Số CMND: 250 783 035; cấp ngày 24/07/2006; nơi cấp: Lâm Đồng
Dân tộc: Kinh
Q qn: Trực Ninh, Nam Đònh
Địa chỉ thường trú: F405 Chung cư 69 Hùng Vương, Đà Lạt, Lâm Đồng
Điện thoại liên lạc ở cơ quan: 0918776069
Trình độ văn hóa: 12/12
Trình độ chun mơn: Kỹ sư thủy lợi
Chức vụ hiện nay: Phó Tổng Giám đốc
Chức vụ hiện đang nắm giữ ở các tổ chức khác: Khơng
Số cổ phiếu nắm giữ: 8.600 cổ phần
Trong đó: - Sở hữu cá nhân: 8.600 cổ phần
- Đại diện sở hữu:
0 cổ phần
Số cổ phần nắm giữ của người có liên quan: khơng
Các khoản nợ đối với cơng ty: Khơng
Hành vi vi phạm pháp luật: Khơng
+ Thành viên Hội đồng quản trị kiêm Kế toán trưởng:
Họ và tên: Hầu Văn Tuấn
Giới tính: Nam
Ngày tháng năm sinh: 05/5/1966
Nơi sinh: Vinh Mỹ, Phú Lộc, Thừa Thiên Huế
Quốc tịch: Việt Nam

Số CMND: 250 470 269; cấp ngày 17/09/2003; nơi cấp: Lâm Đồng
Dân tộc: Kinh
Q qn: Vinh Mỹ, Phú Lộc, Thừa Thiên Huế
Địa chỉ thường trú: 27 Thiên Thành, phường 4, TP Đà Lạt, Lâm Đồng
Điện thoại liên lạc ở cơ quan: 063 3817734
Trình độ văn hóa: 12/12
Trình độ chun mơn: Cử nhân kinh tế
Chức vụ hiện nay: Thành viên HĐQT – Kế tốn trưởng
Chức vụ hiện đang nắm giữ ở các tổ chức khác: Khơng
Số cổ phiếu nắm giữ: 63.000 cổ phần
Trong đó: - Sở hữu cá nhân: 63.000 cổ phần
- Đại diện sở hữu:
0 cổ phần
Số cổ phần nắm giữ của người có liên quan: khơng
Các khoản nợ đối với cơng ty: Khơng
Hành vi vi phạm pháp luật: Khơng
Trang 5/35


LHC

BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN

+ Thành viên Hội đồng quản trị:
Họ và tên: Bùi Trung Trực
Giới tính: Nam
Ngày tháng năm sinh: 11/11/1955
Nơi sinh: Tư Nghĩa, Quảng Ngãi
Quốc tịch: Việt Nam
Số CMND: 250 050 362; cấp ngày 10/12/2001; nơi cấp: Lâm Đồng

Dân tộc: Kinh
Q qn: Tư Nghĩa, Quảng Ngãi
Địa chỉ thường trú: Hiệp Thạnh, Đức Trọng, Lâm Đồng
Điện thoại liên lạc ở cơ quan: 0913934715
Trình độ văn hóa: 11/12
Trình độ chun mơn: Kỹ thuật viên
Chức vụ hiện nay: Thành viên HĐQT
Số cổ phiếu nắm giữ: 11.600 cổ phần
Trong đó: - Sở hữu cá nhân: 11.600 cổ phần
- Đại diện sở hữu:
0 cổ phần
Số cổ phần nắm giữ của người có liên quan: khơng
Các khoản nợ đối với cơng ty: Khơng
Hành vi vi phạm pháp luật: Khơng
+Thành viên Hội đồng quản trị:
Họ và tên: Lê Đình Hòa
Giới tính: Nam
Ngày tháng năm sinh: 1953
Nơi sinh: Hưng Yên
Quốc tịch: Việt Nam
Số CMND: 250 199 674; cấp ngày: 09/05/2005; nơi cấp: Lâm Đồng
Dân tộc: Kinh
Q qn: Hưng Yên
Địa chỉ thường trú: 122A Hai Bà Trưng, Đà Lạt, Lâm Đồng
Điện thoại liên lạc ở cơ quan: 0903843252
Trình độ văn hóa: 8/10
Trình độ chun mơn:
Chức vụ hiện nay: Thành viên HĐQT
Số cổ phiếu nắm giữ: 45.800 cổ phần
Trong đó: - Sở hữu cá nhân: 45.800 cổ phần

- Đại diện sở hữu:
0 cổ phần
Số cổ phần nắm giữ của người có liên quan:
STT
Tên cổ đơng
Số cổ phần
Tỷ lệ
1
Nguyễn Thị Chung
10.000
0,53%
2
Lê Thị Thanh Trà
11.700
0,63%
3
Lê Thị Bích Ngọc
12.900
0,69%
4
Lê Đình Hài
11.600
0,62%
Các khoản nợ đối với cơng ty: Khơng
Hành vi vi phạm pháp luật: Khơng

Quan hệ
Vợ
Con
Con

Con

+ Trưởng Ban kiểm sốt:
Họ và tên: Tơ Văn An
Giới tính: Nam
Trang 6/35


LHC

BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN

Ngày tháng năm sinh: 16/03/1954
Nơi sinh: Lý Học, Vĩnh Bảo, Hải Phòng
Quốc tịch: Việt Nam
Số CMND: 250 086 934; cấp ngày: 09/09/1998; nơi cấp: Lâm Đồng
Dân tộc: Kinh
Q qn: Lý Học, Vĩnh Bảo, Hải Phòng
Địa chỉ thường trú: Hiệp Thạnh, Đức Trọng, Lâm Đồng
Điện thoại liên lạc ở cơ quan: 0919066937
Trình độ văn hóa: 10/10
Trình độ chun mơn: Trung cấp nghiệp vụ
Chức vụ hiện nay: Trưởng BKS
Số cổ phiếu nắm giữ: 12.500 cổ phần
Trong đó: - Sở hữu cá nhân: 12.500 cổ phần
- Đại diện sở hữu:
0 cổ phần
Số cổ phần nắm giữ của người có liên quan:
STT
Tên cổ đơng

Số cổ phần
Tỷ lệ
1
Nguyễn Thị Long
10.500
0,56%
Các khoản nợ đối với cơng ty: Khơng
Hành vi vi phạm pháp luật: Khơng
+ Thành viên Ban kiểm sốt:
Họ và tên: Nguyễn Thò Lan Hương
Giới tính: Nữ
Ngày tháng năm sinh: 31/12/1968
Nơi sinh: Lào Cai
Quốc tịch: Việt Nam
Số CMND: 250 291 784; cấp ngày: 21/07/2006; nơi cấp: Lâm Đồng
Dân tộc: Kinh
Q qn: Bình Đònh
Địa chỉ thường trú: 09 Lê Hồng Phong, Đà Lạt, Lâm Đồng
Điện thoại liên lạc ở cơ quan: 063 3812804
Trình độ văn hóa: 12/12
Trình độ chun mơn: Cử nhân kinh tế
Chức vụ hiện nay: Thành viên BKS
Số cổ phiếu nắm giữ: 40.500 cổ phần
Trong đó: - Sở hữu cá nhân: 40.500 cổ phần
- Đại diện sở hữu:
0 cổ phần
Số cổ phần nắm giữ của người có liên quan:
STT
Tên cổ đơng
Số cổ phần

Tỷ lệ
1
Nguyễn Nhật Hồng
12.400
0,66%
2
Nguyễn Thị Huệ
19.500
1,04%
3
Nguyễn Văn Hòa
2.600
0,14%
4
Mai Trung Hun
5.300
0,28%
Các khoản nợ đối với cơng ty: Khơng
Hành vi vi phạm pháp luật: Khơng

Quan hệ
Vợ

Quan hệ
Em
Em
Anh
Chồng

+ Thành viên Ban kiểm sốt:

Họ và tên: Vũ Hồng Tuấn
Giới tính: Nam
Trang 7/35


LHC

BAÙO CAÙO THÖÔØNG NIEÂN

Ngày tháng năm sinh: 13/4/1960
Nơi sinh: Thượng Trưng, Vĩnh Tường, Vĩnh Phúc
Quốc tịch: Việt Nam
Số CMND: 250 249 022; cấp ngày: 02/02/2004; nơi cấp: Lâm Đồng
Dân tộc: Kinh
Quê quán: Thượng Trưng, Vĩnh Tường, Vĩnh Phúc
Địa chỉ thường trú: Hiệp Thạnh, Đức Trọng, Lâm Đồng
Điện thoại liên lạc ở cơ quan: 0985108593
Trình độ văn hóa: 10/10
Trình độ chuyên môn: Công nhân kỹ thuật
Chức vụ hiện nay: Thành viên BKS
Số cổ phiếu nắm giữ: 3.000 cổ phần
Trong đó: - Sở hữu cá nhân: 3.000 cổ phần
- Đại diện sở hữu:
0 cổ phần
Số cổ phần nắm giữ của người có liên quan: không
Các khoản nợ đối với công ty: Không
Hành vi vi phạm pháp luật: Không
-Những thay đổi trong ban điều hành: Không
-Số lượng cán bộ, nhân viên. Tóm tắt chính sách và thay đổi trong chính sách đối với người
lao động.

+ Số lượng người lao động trong Công ty:
Tổng số lao động dài hạn của Công ty tại thời điểm 31/12/2012 là 121 người, cơ cấu lao động
như sau:
Bộ phận
Trình độ
Số CBCNV
Tỷ trọng
Đại học
14
11,57%
Khối văn phòng
Cao đẳng, trung cấp
02
1,65%
Lao động có tay nghề
04
3,30%
Đại học
19
15,70%
Khối sản xuất
Cao đẳng, trung cấp
08
6,61%
Lao động có tay nghề
69
57,02%
Lao động phổ thông
05
4,15%

Tổng cộng
121
100%
+ Chính sách đối với người lao động:
Chế độ làm việc:
Thời gian làm việc: Tại Văn phòng Công ty tổ chức làm việc từ thứ hai tới thứ sáu, các bộ phận
trong Văn phòng Công ty nếu vì nhu cầu công việc thì làm luôn cả ngày thứ bảy, chủ nhật. Tại
các Công trường thi công, do đặc thù thi công các công trình thủy lợi nên Cán bộ, công nhân một
tuần làm đủ bảy ngày (nếu điều kiện thời tiết thuận lợi cho thi công).
Điều kiện làm việc: Văn phòng làm việc khang trang, thoáng mát; Đối với điều kiện làm việc tại
các Công tường, từng bước nâng cao điều kiện làm việc, điều kiện ăn ở, cơ giới hóa các công
việc nặng nhọc, Công ty trang bị đầy đủ các phương tiện bảo hộ lao động cho Cán bộ, công nhân
theo quy định của Nhà nước như: quần, áo, mũ, găng tay, khẩu trang, ủng …
Chính sách tuyển dụng:
Mục tiêu tuyển dụng của Công ty là thu hút được lao động có năng lực và trình độ chuyên
môn phù hợp vào làm việc tại Công ty, đáp ứng nhu cầu mở rộng quy mô hoạt động của Công ty.
Tùy theo từng vị trí cụ thể mà Công ty đưa ra những tiêu chuẩn riêng, song tất cả các vị trí đều
phải đáp ứng các yêu cầu như có trình độ chuyên môn cơ bản, phù hợp với lĩnh vực hoạt động
của Công ty, nhiệt tình và ham học hỏi, yêu thích công việc và chủ động sáng tạo trong công
Trang 8/35


BAO CAO THệễỉNG NIEN

LHC

vic. i vi cỏc v trớ quan trng, vic tuyn dng cht ch hn vi cỏc yờu cu v kinh nghim
cụng tỏc, kh nng phõn tớch v tỏc nghip c lp.
Cụng tỏc o to v nõng cao tay ngh: Cụng ty rt chỳ trng n cụng tỏc o to v t o
to cho Cỏn b, cụng nhõn ti cỏc Cụng trng cng nh b phn qun lý, vn phũng. i vi

Cỏn b, cụng nhõn ti cỏc Cụng trng, Cụng ty ch yu o to ti ch, hoc gi i o to vn
hnh Cụng ngh mi, o to nõng cao tay ngh ti cỏc trng dy ngh. i vi cỏc cỏn b qun
lý, vn phũng, tựy theo yờu cu cụng vic Cụng ty s i th ton b chi phớ o to nghip v
cho nhõn viờn.
+ Chớnh sỏch lng, thng, phỳc li v bo him cho ngi lao ng:
Chớnh sỏch lng, thng, phỳc li: Cụng ty thc hin ch lng, thng, phỳc li phự
hp, m bo mc thu nhp tng i cho ngi lao ng v cỏc ch theo quy nh ca Nh
nc.
Bo him: Ngi lao ng lm vic cú hp ng lao ng di hn vi Cụng ty c Cụng ty
úng 100% bo him xó hi, bo him y t, bo him tht nghip v kinh phớ Cụng on theo
ỳng quy nh ca B lut lao ng v cỏc Vn bn quy nh khỏc cú liờn quan. Ngoi ra Cụng ty
cũn mua Bo him tai nn cho Cỏn b, nhõn viờn mt ngi 03 sut ti Cụng ty Bo him AAA.
3- Tỡnh hỡnh u t, tỡnh hỡnh thc hin cỏc d ỏn
a) Cỏc khon u t ln:
+ u t mỏy múc thit b phc v sn xut: K hoch nm 2012 u t mua sm TSC t 7 n
9 t ng; thc hin u t trong nm 2012 l 3,7 t ng. Lý do u t thp l vỡ Cụng ty ch
u t mỏy múc thit b khi cú nhu cu cp thit cho SXKD.
+ u t ti chớnh, u t vo Cụng ty Liờn kt: K hoch nm 2012 mc u t ti a l t 40
n 50 t ng. Tớnh n 31/12/2012 Cụng ty ch cũn u t vo Cụng ty liờn kt (Cụng ty CP
Khoỏng sn v Vt liu xõy dng Lõm ng mó CK: LBM sn HOSE) vi s lng
3.400.000 c phiu chim t l 41,68%, tng giỏ tr u t: 32.170.890.000, ng.
b) Cỏc cụng ty con, cụng ty liờn kt:
Tớnh n 31/12/2012 tỡnh hỡnh ti chớnh ca Cụng ty liờn kt nh sau:
Khon mc
Ti sn ngn hn
Ti sn di hn
N ngn hn
N di hn
Vn ch s hu
Vn u t ca ch s hu

C phiu qu
Doanh thu thun
Li nhun sau thu
Lói c bn trờn c phiu
4- Tỡnh hỡnh ti chớnh
a) Tỡnh hỡnh ti chớnh
Ch tiờu
Tng giỏ tr ti sn
Doanh thu thun
Li nhun t hot ng kinh doanh
Li nhun khỏc
Li nhun trc thu
Li nhun sau thu
T l li nhun tr c tc

Nm 2011
108.121.698.940
88.727.622.861
46.842.922.679
15.577.542.260
125.605.129.305
85.000.000.000
(4.372.135.515)
216.926.899.577
15.108.468.280
1.603

Nm 2011
139.926.574.780
154.965.883.052

19.157.612.987
280.749.513
19.438.362.500
16.220.249.714
5.000 /CP

Nm 2012
80.796.211.339
76.266.511.400
26.392.274.564
70.000.000
121.408.007.480
85.000.000.000
(4.372.135.515)
202.236.802.692
14.424.507.294
1.577

Nm 2012
154.943.166.636
100.970.955.567
25.237.120.399
279.030.010
25.516.150.409
21.399.898.639
5.000 /CP

Ghi chỳ

% tng gim

+10,79%
-35,07%
+31,57%
-0,36%
+31,58%
+31,93%
Trang 9/35


BAO CAO THệễỉNG NIEN

LHC
b) Cỏc ch tiờu ti chớnh ch yu
Cỏc ch tiờu
1. Ch tiờu v kh nng thanh toỏn
+ H s thanh toỏn ngn hn
+ H s thanh toỏn nhanh
2. Ch tiờu v c cu vn
+ H s N/Tng ti sn
+ H s N/Vn ch s hu
3. Ch tiờu v nng lc hot ng
+ Vũng quay hng tn kho
+ Doanh thu thun/Tng ti sn
4. Ch tiờu v kh nng sinh li
+ H s Li nhun sau thu/Doanh thu thun
+ H s Li nhun sau thu/Vn ch s hu
+ H s Li nhun sau thu/Tng ti sn
+ H s Li nhun t hot ng kinh
doanh/Doanh thu thun


Nm 2011

Nm 2012

1,41
1,27

1,32
1,24

0,54
1,17

0,51
1,03

12,26
1,11

11,29
0,65

0,10
0,25
0,12
0,12

0,21
0,28
0,14

0,25

Ghi chỳ

5- C cu c ụng, thay i vn u t ca ch s hu
a) C phn:
- Tng s c phn ang lu hnh l: 1.867.000 c phn
- Tt c c phn trờn c chuyn nhng t do v khụng nm trong din b hn ch chuyn
nhng.
b) C cu c ụng: Danh sỏch cht vo ngy 07/11/2012
STT
I
II
1
a
b
2
a
b
III

Danh sỏch
C ụng ln
C ụng nh
Trong nc
Cỏ nhõn trong nc
T chc trong nc
Nc Ngoi
Cỏ nhõn nc ngoi
T chc nc ngoi

C phiu qu
Tng cng

S CP nm gi
Khụng cú
1.753.600
1.751.400
2.200
113.400
112.500
900
133.000
2.000.000

T l
87,68
87,57
0,11
5,67
5,63
0,04
6,65
100%

c) Tỡnh hỡnh thay i vn u t ca ch s hu: Trong nm Cụng ty khụng phỏt hnh thờm
c phiu tng vn.
d) Giao dch c phiu qu:
- S lng c phiu qu ngy 01/01/2012: 133.000 c phn
- S lng c phiu qu ngy 31/12/2012: 133.000 c phn
Trong nm Cụng ty khụng mua, bỏn c phiu qu.

e) Chng khoỏn khỏc: Hin ti Cụng ty khụng cú chng khoỏn khỏc.
III- Bỏo cỏo v ỏnh giỏ ca Ban Tng Giỏm c:
1. ỏnh giỏ kt qu hot ng sn xut kinh doanh:
Trang 10/35


BAÙO CAÙO THÖÔØNG NIEÂN

LHC

Trong năm 2012 tình hình kinh tế trong nước gặp nhiều khó khăn, Nhà nước siết chặt đầu tư
công, lạm phát và lãi suất nhân hàng còn ở mức cao. Công ty đã điều chỉnh giảm lĩnh vực xây
lắp, chỉ thi công các hạng mục công trình theo kế hoạch bố trí vốn của Chủ đầu tư; chuyển hướng
đầu tư vào Công ty liên kết. Từ đó năm 2012 doanh thu thuần giảm mạnh so với năm 2011 và
không đạt kế hoạch đề ra, tuy nhiên lợi nhuận sau thuế lại tăng mạnh, cụ thể:
Khoản mục
Doanh thu thuần
Lợi nhuận sau thuế

Kế hoạch 2012
120.000.000.000
12.000.000.000

Kế quả 2012
100.970.955.567
21.399.898.639

So với kế hoạch
84,14%
178,33%


Trong năm doanh thu đạt 84,14% nhưng lợi nhuận sau thuế vượt kế hoạch 78,33%. trong bối
cảnh kinh tế còn khó khăn, đó là cố gắn rất lớn của Ban Tổng giám đốc Công ty.
2- Tình hình tài chính:
a) Tình hình tài sản:
Khoản mục
Tài sản ngắn hạn
Tài sản dài hạn
Nợ ngắn hạn
Nợ dài hạn

31/12/2011
105.794.497.094
34.132.077.686
75.153.282.608
207.149.958

31/12/2012
104.221.895.338
50.721.271.298
78.597.375.497
0

Tăng/giảm
-1,5%
+48,6%
+4,5%
-100%

Tài sản ngắn hạn không có biến động nhiều, tài sản dài hạn tăng 48,6% do Công ty đầu tư

mạnh vào Công ty liên kết; tính đến 31/12/2012 không có nợ phải thu xấu, tài sản xấu ảnh hưởng
đến kết quả hoạt động kinh doanh, trong năm đã trích lập dự phòng nợ phải thu khó đòi:
838.446.802,đồng.
b) Tình hình nợ phải trả:
Nợ ngắn hạn tăng 4,5% là do một số Công trình ký hợp đồng vào cuối năm 2012, Chủ đầu tư
ứng trước giá trị thi công; Nợ dài hạn giảm 100% là do Công ty hoàn nhập toàn bộ dự phòng trợ
cấp mất việc làm theo hướng dẫn tại Thông tư 180/2012/TT-BTC.
3- Những cải tiến về cơ cấu tổ chức, chính sách quản lý: Cơ cấu tổ chức, quản lý cũng như
những chính sách của Công ty đã đi vào ổn định và tiếp tục hoàn thiện hơn nữa những chính sách
hiện hành.
4- Kế hoạch phát triển trong tương lai:
+ Trong tình hình kinh tế vẫn còn khó khăn như hiện nay, về Công ty mẹ LHC tiếp tục giữ ổn
định doanh thu từ 100 đến 120 tỷ đồng, chỉ thi công các công trình, hạng mục công trình theo bố
trí vốn hàng năm, tăng cường thu hồi nợ, giảm tối đa vay Ngân hàng.
+ Về Công ty liên kết (kế hoạch 6 tháng đầu năm 2013 sẽ thành Công ty con), tiếp tục hoàn thiện
bộ máy quản lý, tăng cường công tác quản trị, loại bỏ những chi phí bất hợp lý để hạ giá thành
sản phẩm, tăng dần lợi nhuận sau thuế theo từng năm. Từ đó phấn đấu những năm tới đóng góp
lợi nhuận cho Công ty mẹ từ 50% đến trên 50%.
IV- Đánh giá của Hội đồng quản trị về hoạt động của Công ty:
1- Đánh giá của Hội đồng quản trị về các mặt hoạt động của Công ty: Trong năm 2012 hoạt
động sản xuất kinh doanh của Công ty mang lại lợi nhuận rất tốt cho cổ đông. Thu nhập của
người lao động được đảm bảo, cổ tức chia cho cổ đông vẫn ở mức 50% từ năm 2009 đến nay.
2- Đánh giá của Hội đồng quản trị về hoạt đồng của Ban Tổng Giám đốc Công ty: Ban Tổng
Giám đốc trong năm nhạy bén trong điều hành SXKD, tăng cường thu hồi nợ, tiếp tục đấu thầu
và trúng thầu các dự án lớn với nguồn vốn vay của nước ngoài nên tiến độ tạm ứng vốn và thanh
Trang 11/35


BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN


LHC

tốn vốn rất tốt. Tính đến cuối năm 2012 khơng còn nợ vay ngân hàng, tiền gửi có kỳ hạn 23 tỷ
đồng.
3- Các kế hoạch, định hướng của Hội đồng quản trị: Hội đồng quản trị ln bám sát tình hình
thực tế để có những quyết sách phù hợp, cùng với Ban Tổng giám đốc đưa Cơng ty phát triển ổn
định, bền vững.
V- Quản trị Cơng ty
1- Hội đồng quản trị:
a) Thành viên và cơ cấu Hội đồng quản trị:
STT
Họ và Tên
Chức danh
1
Lê Đình Hiển
Chủ tịch
2
Nguyễn Quang Trung Phó Chủ tịch
3
Hầu Văn Tuấn
Thành viên
4
Bùi Trung Trực
Thành viên
5
Lê Đình Hòa
Thành viên

Cơ cấu
Kiêm TGĐ

Kiêm P.TGĐ
Kiêm KTT
Khơng điều hành
Độc lập

Số CP nắm giữ
72.000
30.000
63.000
11.600
45.800

Tỷ lệ
3,86%
1,61%
3,37%
0,62%
2,45%

+ Ơng Lê Đình Hiển – Chủ tịch Hội đồng quản trị kiêm Tổng giám đốc nắm giữ chức Chủ tịch
Hội đồng quản trị Cơng ty CP Khống sản và Vật liệu xây dựng Lâm Đồng (Cơng ty liên kết).
b) Các tiểu ban thuộc Hội đồng quản trị: Hội đồng quản trị Cơng ty chưa thành lập các tiểu
ban.
c) Hoạt động của Hội đồng quản trị: Trong năm Hội đồng quản trị tổ chức các cuộc họp và ban
hành các Nghị quyết sau; cuộc họp có sự tham dự của tất cả 5 thành viên và Trưởng Ban kiểm
sốt.
STT
01

02


Số nghị quyết
Ngày
Nội dung
Nghò quyết HĐQT
Số 07- Thống nhất thông qua Báo cáo quyết toán
về việc phê duyệt 2011/NQ/HĐQT, tài chính Quý 4 năm 2011. Cụ thể các chỉ tiêu
báo cáo quyết toán ngày 18/01/2012 như sau:
tài chính quý 4
+ DT thuần quý 4:
41.023.765.663,đ
năm 2011
Lũy kế năm 2011:
154.965.883.052,đ
+ LN trước thuế quý 4:
4.649.145.294,đ
Lũy kế năm 2011:
19.348.362.500,đ
+ LN sau thuế quý 4:
3.903.813.768,đ
Lũy kế năm 2011:
16.145.999.714,đ
+ EPS quý 4:
2.078,đ
Lũy kế năm 2011:
8.292,đ
1) Thống nhất tạm ứng Cổ tức đợt 2 năm
Nghò quyết HĐQT
Số 012012 bằng tiền với nội dung cụ thể như sau:
về việc tạm ứng 2012/NQ/HĐQT,

Cổ tức đợt 2 năm ngày 21/02/2012 + Tỷ lệ tạm ứng đợt 2 năm 2011: 25%/1 cổ
phần (2.500 đồng/1 cổ phần)
2011 và tổ chức
ĐHĐCĐ
thường
+ Ngày đăng ký cuối cùng: 08/03/2012
niên lần thứ 12
+ Ngày chi trả: 30/03/2012
năm 2012
2) Thống nhất triệu tập ĐHĐCĐ thường niên
lần thứ 12 năm 2012 với nội dung cụ thể như
sau:
Trang 12/35


LHC

BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN
+ Tỷ lệ phân bổ quyền: 01 cổ phiếu : 01
quyền biểu quyết
+ Ngày đăng ký cuối cùng: 08/03/2012
+ Ngày thực hiện: 31/03/2012
+ Đòa điểm: Sẽ thông báo cụ thể đến cổ đông
theo giấy mời tham dự Đại hội.

03

- Thống nhất thông qua Báo cáo quyết toán
Nghò quyết HĐQT
Số 02về việc phê duyệt 2012/NQ/HĐQT, tài chính Quý 1 năm 2012. Cụ thể các chỉ tiêu

báo cáo quyết toán ngày 20/04/2012 như sau:
+ DT thuần quý 1:
23.374.392.875,đ
tài chính quý 1
+ LN trước thuế quý 1:
4.954.150.305,đ
năm 2012
+ LN sau thuế quý 1:
3.928.114.229,đ
+ EPS quý 1:
2.104,đ
+ EPS 4 quý gần nhất:
8.457,đ

04

Nghò quyết HĐQT
Số 03Thống nhất thông qua Báo cáo quyết toán tài
về việc phê duyệt 2012/NQ/HĐQT, chính Quý 2 năm 2012. Cụ thể các chỉ tiêu
báo cáo quyết toán ngày 19/07/2012 như sau:
tài chính quý 2
+ DT thuần quý 2:
22.141.670.320,đ
năm 2012
Lũy kế 6 tháng:
45.516.063.195,đ
+ LN trước thuế quý 2:
5.587.248.620,đ
Lũy kế 6 tháng:
10.541.398.925,đ

+ LN sau thuế quý 2:
4.917.290.935,đ
Lũy kế 6 tháng:
8.845.405.164,đ
+ EPS quý 2:
2.634,đ
EPS 4 quý gần nhất:
9.414,đ

05

Thống nhất chào mua công khai CP LBM với
Nghò quyết HĐQT
Số 04nội dung cụ thể như sau:
về việc chào mua 2012/NQ/HĐQT,
công khai cổ phiếu ngày 12/09/2012 1) Tên Công ty mục tiêu: Công ty CP khoáng
sản và VLXD Lâm Đồng
2) Số lượng, tỷ lệ cổ phiếu chào mua:
1.600.000 CP; tỷ lệ 19,6%
3) Giá chào mua: 9.200 đồng/01 cổ phiếu
4) Mục đích chào mua: Đầu tư lâu dài, tiến
tới sở hữu trên 51%
5) Thời gian chào mua: Từ 10/10/2012 đến
10/11/2012.

Trang 13/35


LHC
06


BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN
Nghò quyết HĐQT
Số 05Bổ sung nghò quyết HĐQT về việc chào mua
về việc điều chỉnh 2012/NQ/HĐQT, công khai cổ phiếu số: 04/2012/NQ/HĐQT
bổ sung NQ số: ngày 24/09/2012 ngày 12/09/2012:
04/2012/NQ/
+ Phương thức phân phối:
HĐQT
- Trong trường hợp tổng số cổ phiếu đăng ký
bán ít hơn tổng số lượng chào mua thì LHC
cam kết mua hết.
- Trong trường hợp tổng số lượng CP đăng ký
bán nhiều hơn tổng số lượng chào mua thì số
lượng CP của mỗi cổ đông được bán sẽ được
tính theo công thức sau:
Số lượng
Số lượng
CP cổ đông = CP cổ đông X
Được bán
đăng ký bán

Tổng số lượng CP chào mua
________________________
Tổng SL CP của cổ đông ĐK bán

+ Điều kiện hủy bỏ đợt chào mua: Các điều
kiện trong bản chào mua công khai này được
LHC lập với giả thuyết là LBM đang hoạt
động bình thường và các thông tin công bố

bởi LBM là đầy đủ và minh bạch. Trong thời
hạn chào mua, LHC được quyền rút lại hoặc
điều chỉnh hồ sơ đăng ký chào mua đã công
bố khi xảy ra một trong các trường hợp sau:
- LBM tăng hoặc giảm SL CP có quyền biểu
quyết thông qua tách, gộp CP hoặc chuyển
đổi cổ phần ưu đãi;
- LBM giảm vốn cổ phần;
- LBM phát hành chứng khoán để bổ sung
vốn điều lệ;
- LBM bán toàn bộ hoặc một phần tài sản
hoặc một bộ phận hoạt động của Công ty.
07

Nghò quyết HĐQT
Số 06Thống nhất thông qua Báo cáo quyết toán tài
về việc phê duyệt 2012/NQ/HĐQT, chính Quý 3 năm 2012. Cụ thể các chỉ tiêu
báo cáo quyết toán ngày 16/10/2012 như sau:
tài chính quý 3
+ DT thuần quý 3:
23.249.080.361,đ
năm 2012
Lũy kế 9 tháng:
68.765.143.556,đ
+ LN trước thuế quý 3:
4.144.217.219,đ
Lũy kế 9 tháng:
14.685.616.144,đ
+ LN sau thuế quý 3:
3.418.979.206,đ

Lũy kế 9 tháng:
12.264.384.370,đ
+ EPS quý 3:
1.831,đ
EPS 4 quý gần nhất:
8.611,đ
Trang 14/35


BAO CAO THệễỉNG NIEN

LHC

d) Hot ng ca thnh viờn Hi ng qun tr c lp khụng iu hnh: Tham d tt c cỏc
cuc hp ca Hi ng qun tr trong nm cng nh tham d i hi ng c ụng.
e) Hot ng ca cỏc tiu ban trong Hi ng qun tr: Cha thnh lp tiu ban
f) Danh sỏch cỏc thnh viờn Hi ng qun tr cú chng ch o to v qun tr Cụng ty.
Danh sỏch cỏc thnh viờn Hi ng qun tr tham gia cỏc chng trỡnh v qun tr Cụng ty
trong nm:
+ ễng Lờ ỡnh Hin Ch tch HQT kiờm Tng Giỏm c
+ ễng Hu Vn Tun Thnh viờn Hi ng qun tr kiờm K toỏn trng
2- Ban kim soỏt:
a) Thnh viờn v c cu ca Ban kim soỏt:
STT
1
2
3

H v Tờn
Tụ Vn An

Nguyn Th Lan Hng
V Hng Tun

Chc danh
Trng ban
Thnh viờn
Thnh viờn

C cu
c lp
c lp
Khụng iu hnh

S CP
12.500
40.500
3.000

T l
0,67%
2,17%
0,16%

b) Hot ng ca Ban kim soỏt:
+ Trng ban kim soỏt tham gia y cỏc cuc hp ca Hi ng qun tr
+ Thnh viờn ban kim soỏt cú chuyờn mụn, kim soỏt vic ban hnh nh mc v mua sm thit
b ca Cụng ty
+ Ban kim soỏt kim tra ton din cỏc hot ng ca Cụng ty v cú bỏo cỏo trc i hi ng
c ụng thng niờn.
3- Cỏc giao dch, thự lao v cỏc khon li ớch ca Hi ng qun tr, Ban Tng giỏm c v

Ban kim soỏt:
a) Lng, thng, thự lao, cỏc khon li ớch:
STT

H v Tờn

Chc v

1

Lờ ỡnh Hin

2

Nguyn Quang Trung

3

Hu Vn Tun

4
5
6
7
8
9
10

Bựi Trung Trc
Lờ ỡnh Hũa

Lờ Vn Quý
Kim Ngc ng
Tụ Vn An
Nguyn Th Lan Hng
V Hng Tun

Ch tch HQT
kiờm TG
P.Ch tch HQT
kiờm P.TG
TV.HQT kiờm
K toỏn trng
TV.HQT
TV.HQT
Phú TG
Phú TG
Trng BKS
Thnh viờn BKS
Thnh viờn BKS

Thu nhp ti
LHC
669.800.000

Thu hp ti
Cụng ty liờn kt
120.000.000

368.300.000
386.620.000

230.087.000
72.120.000
199.150.000
164.420.000
52.120.000
11.700.000
32.940.000

b) Giao dch c phiu ca c ụng ni b:
STT

Ngi thc
hin giao dch

Quan h vi
c ụng ni
b/c ụng

S c phiu s
hu u k

S c phiu s
hu cui k

Lý do tng,
gim (mua,
bỏn, chuyn
Trang 15/35



BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN

LHC
lớn
01

Nguyễn Thò Chung

Vợ Ông Lê Đình
Hòa TV HĐQT

đổi, thưởng...)
Số cổ
phiếu
0

Tỷ lệ
0

Số cổ
Tỷ lệ
phiếu
10.000 0,53%

Mua

c) Hợp đồng hoặc giao dịch với cổ đơng nội bộ:
Doanh nghiệp Tư nhân vật việu xây dựng Thanh Trà do Bà Nguyễn Thò Chung vợ Ông Lê
Đình Hòa thành viên Hội đồng quản trò làm chủ doanh nghiệp là một trong những Nhà phân
phối xi măng cung cấp xi măng cho các công trình do Công ty thi công. Giao dịch được thực

hiện theo hợp đồng ngun tắc ký hàng năm.
d) Việc thực hiện các quy định về quản trị Cơng ty:
Cơng ty xác định việc quản trị tốt sẽ mang lại thành cơng cho Doanh nghiệp và đưa Doanh
nghiệp phát triển bền vững. Từ đó Cơng ty ln chấp hành và thực hiện đúng các quy định của
Pháp luật về quản trị Cơng ty niêm yết.
VI- Báo cáo tài chính:
Báo cáo tài chính năm 2012 được kiểm tốn bởi Cơng ty TNHH Kiểm tốn DTL, Cơng ty
TNHH Kiểm tốn DTL là thành viên của Hệ thống RSM.
1-Ý kiến kiểm tốn:
Chúng tơi đã kiểm tốn bảng cân đối kế tốn vào ngày 31 tháng 12 năm 2012, báo cáo kết
quả kinh doanh, báo cáo lưu chuyển tiền tệ và thuyết minh cho năm tài chính kết thúc vào cùng
ngày nêu trên được lập ngày 18 tháng 01 năm 2013 của Cơng ty Cổ phần Đầu tư và Xây dựng
Thủy lợi Lâm Đồng (dưới đây gọi tắt là Cơng ty) từ trang 04 đến trang 24 kèm theo. Tổng Giám
đốc Cơng ty chịu trách nhiệm về lập và trình bày các báo cáo tài chính này. Trách nhiệm của
chúng tơi là đưa ra các ý kiến nhận xét về tính trung thực và hợp lý của các báo cáo này căn cứ
kết quả kiểm tốn của chúng tơi.
Cơ sở ý kiến
Chúng tơi đã tiến hành cuộc kiểm tốn theo những chuẩn mực kiểm tốn Việt Nam. Những
chuẩn mực này đòi hỏi chúng tơi phải hoạch định và thực hiện cuộc kiểm tốn để có cơ sở kết
luận là các báo cáo tài chính có tránh khỏi sai sót trọng yếu hay khơng. Chúng tơi đã thực hiện
việc kiểm tra theo phương pháp chọn mẫu và áp dụng các thử nghiệm cần thiết, các bằng chứng
xác minh những thơng tin trong báo cáo tài chính. Cuộc kiểm tốn cũng bao gồm việc xem xét
các ngun tắc kế tốn, các khoản ước tính kế tốn quan trọng do Cơng ty thực hiện, cũng như
đánh giá tổng qt việc trình bày các báo cáo tài chính. Chúng tơi tin rằng cuộc kiểm tốn đã
cung cấp những căn cứ hợp lý cho ý kiến nhận xét của chúng tơi.
Ý kiến của kiểm tốn viên
Theo ý kiến của chúng tơi, Báo cáo tài chính đính kèm đã phản ánh trung thực và hợp lý trên
các khía cạnh trọng yếu tình hình tài chính của Cơng ty Cổ phần Đầu tư và Xây dựng Thủy lợi
Lâm Đồng vào ngày 31 tháng 12 năm 2012 cũng như kết quả kinh doanh và lưu chuyển tiền tệ
của năm tài chính kết thúc vào cùng ngày nêu trên phù hợp với Chuẩn mực, chế độ kế tốn Việt

Nam và các quy định pháp lý có liên quan.
TP. Hồ Chí Minh, ngày 08 tháng 3 năm 2013
KT.TỔNG GIÁM ĐỐC
PHĨ TỔNG GIÁM ĐỐC
(đã ký)
TĂNG QUỐC THẮNG

KIỂM TỐN VIÊN
(đã ký)
LỘ NGUYỄN THÚY PHƯỢNG
Trang 16/35


BAO CAO THệễỉNG NIEN

LHC
Chng ch KTV s .0075/KTV

Chng ch KTV s 1191/KTV

2- Bỏo cỏo ti chớnh ó c kim toỏn:
CễNG TY C PHN U T XY DNG THY LI LM NG
BNG CN I K TON
Ngy 31 thỏng 12 nm 2012
n v tớnh l ng Vit Nam ngoi tr cú ghi chỳ khỏc

TI SN


s


A. TI SN NGN HN

10
0

I. Tin v cỏc khon tng ng tin

110

1. Tin
2. Cỏc khon tng ng tin

111
112
12
0
12
1
12
9
13
0
13
1
13
2
13
3
13

4
13
5
13
9
14
0
14
1
14
9
15
0
15
1
15
2
15
4
15
8
20
0
21
0

II. Cỏc khon õu t ti chớnh ngn hn
1. u t ngn hn
2. D phũng gim giỏ chng khoỏn u t
ngn hn

III. Cỏc khon phi thu
1. Phi thu khỏch hng
2. Tr trc cho ngi bỏn
3. Phi thu ni b
4. Phi thu theo tin k hoch hp ng
xõy dng
5. Cỏc khon phi thu khỏc
6. D phũng cỏc khon phi thu khú ũi
IV. Hng tn kho
1. Hng tn kho
2. D phũng gim giỏ hng tn kho
V. Ti sn ngn hn khỏc
1. Chi phớ tr trc ngn hn
2. Thu GTGT c khu tr
3. Thu v cỏc khon khỏc phi thu Nh
nc
4. Ti sn ngn hn khỏc
B. TI SN DI HN
I. Cỏc khon phi thu di hn

Th.
min
h

S cui nm

5.1

104.221.895.33
8

26.418.888.04
1
3.418.888.041
23.000.000.000

5.2

5.3

S õu nm
105.794.497.09
4
3.382.471.24
5
3.382.471.245
-

-

1.370.000.000

-

3.515.448.000

-

(2.145.448.000)

70.229.663.873


90.302.812.605

69.332.823.918

78.669.192.478

1.092.205.840

877.724.210

-

-

-

-

679.479.000

10.792.294.000

(874.844.885)

(36.398.083)

6.932.302.870

10.318.639.000


6.932.302.870

10.318.639.000

641.040.554

5.4

420.574.244

-

-

-

-

-

-

641.040.554
50.721.271.29
8

420.574.244
34.132.077.68
6


-

-

Trang 17/35


BAO CAO THệễỉNG NIEN

LHC
TI SN
1. Phi thu di hn ca khỏch hng
2. Vn kinh doanh cỏc n v trc thuc
3. Phi thu di hn ni b
4. Phi thu di hn khỏc
5. D phũng phi thu di hn khú ũi
II. Ti sn c nh
1. TSC hu hỡnh
+ Nguyờn giỏ
+ Giỏ tr hao mũn ly k
2. TSC thuờ ti chớnh
+ Nguyờn giỏ
+ Giỏ tr hao mũn ly k
3. TSC vụ hỡnh
+ Nguyờn giỏ
+ Giỏ tr hao mũn ly k
4. Chi phớ xõy dng c bn d dang
III. Bt ng sn u t
+ Nguyờn giỏ

+ Giỏ tr hao mũn ly k
IV. Cỏc khon u t ti chớnh di hn
1. u t vo cụng ty con
2. u t vo cụng ty liờn kt, liờn doanh
3. u t di hn khỏc
4. D phũng gim giỏ chng khoỏn u t
di hn
V. Ti sn di hn khỏc
1. Chi phớ tr trc di hn
2. Ti sn thu thu nhp hoón li
3. Ti sn di hn khỏc
TNG CNG TI SN


s
211
21
2
21
3
21
8
21
9
22
0
22
1
22
2

22
3
22
4
22
5
22
6
22
7
22
8
22
9
23
0
24
0
24
1
24
2
25
0
25
1
25
2
25
8

25
9
26
0
26
1
26
2
26
8
27

Th.
min
h

5.5

S cui nm

S õu nm

-

-

-

-


-

-

-

-

-

-

18.550.381.298

21.916.091.184

16.300.381.298

19.666.091.184

60.212.773.320
(43.912.392.022
)

56.549.534.411
(36.883.443.227
)

-


-

-

-

-

-

2.250.000.000

2.250.000.000

2.250.000.000

2.250.000.000

-

-

-

-

-

-


-

-

-

-

32.170.890.000

12.215.986.502

5.6

-

32.170.890.000

-

-

15.925.940.902

-

(3.709.954.400)

-


-

-

-

-

-

154.943.166.636

139.926.574.780

Trang 18/35


BAO CAO THệễỉNG NIEN

LHC
TI SN


s

Th.
min
h

S cui nm


S õu nm

Th.
minh

S cui nm

S õu nm

78.597.375.49
7
78.597.375.49
7
18.815.241.862
47.609.368.564
6.493.834.220
2.121.919.500
-

75.360.432.56
6
75.153.282.60
8
9.838.769.660
28.744.347.544
19.149.556.739
7.281.729.426
159.161.500
-


0

NGUN VN


s

A. N PHI TR

300

I. N ngn hn

310

1. Vay v n ngn hn
2. Phi tr ngi bỏn
3. Ngi mua tr tin trc
4. Thu v cỏc khon phi np Nh nc
5. Phi tr ngi lao ng
6. Chi phớ phi tr
7. Phi tr ni b
8. Phi tr theo tin k hoch hp ng
xõy dng
9. Cỏc khon phi tr, phi np ngn hn
khỏc
10. D phũng phi tr ngn hn
11. Qu khen thng, phỳc li


311
312
313
314
315
316
317

II. N di hn

330

-

207.149.958

1. Phi tr di hn ngi bỏn
2. Phi tr di hn ni b
3. Phi tr di hn khỏc
4. Vay v n di hn
5. Thu thu nhp hoón li phi tr
6. D phũng tr cp mt vic lm
7. D phũng phi tr di hn
8. Doanh thu cha thc hin
9. Qu phỏt trin khoa hc v cụng ngh

331
332
333
334

335
336
337
338
339

-

207.149.958
-

B.VN CH S HU

400

I. Vn ch s hu

410

1. Vn u t ca ch s hu
2. Thng d vn c phn
3. Vn khỏc ca ch s hu
4. C phiu qu
5. Chờnh lch ỏnh giỏ li ti sn
6. Chờnh lch t giỏ hi oỏi
7. Qu u t phỏt trin
8. Qu d phũng ti chớnh
9. Qu khỏc thuc vn ch s hu
10. Li nhun cha phõn phi
11. Ngun vn u t XDCB

12. Qu h tr sp xp doanh nghip

411
412
413
414
415
416
417
418
419
420
421
422

II. Ngun kinh phớ, qu khỏc

430

-

-

1. Ngun kinh phớ
2. Ngun kinh phớ ó hỡnh thnh TSC

432
433

-


-

5.7
5.7
5.8
5.9

318
319
320
323

5.11
5.10
5.12

5.13

1.015.929.873
2.000.000.000
541.081.478

7.590.717.611
2.000.000.000
389.000.128

76.345.791.139

64.566.142.214


76.345.791.139

64.566.142.214

20.000.000.000
12.447.352.500
(3.133.960.000)
28.300.000.000
2.000.000.000
16.732.398.639
-

20.000.000.000
12.447.352.500
(3.133.960.000)
21.700.000.000
2.000.000.000
11.552.749.714
-

Trang 19/35


BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN

LHC
NGUỒN VỐN



số

TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN

440

Th.
minh

Số cuối năm

Số đầu năm

154.943.166.636

139.926.574.780

Số cuối năm

Số đầu năm

-

-

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TỐN
Ngày 31 tháng 12 năm 2012
Đơn vị tính là Đồng Việt Nam ngoại trừ có ghi chú khác
Th.
minh


CHỈ TIÊU NGỒI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TỐN
1. Tài sản th ngồi
2. Vật tư, hàng hóa nhận giữ hộ, nhận gia cơng
3. Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi
4. Nợ khó đòi đã xử lý
5. Ngoại tệ các loại
6. Dự tốn chi sự nghiệp, dự án

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Cho năm tài chính kết thúc vào ngày 31 tháng 12 năm 2012
Đơn vị tính là Đồng Việt Nam ngoại trừ có ghi chú khác
CHỈ TIÊU
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch
vụ
2. Các khoản giảm trừ doanh thu
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung
cấp dịch vụ


số
01
02
10

4. Giá vốn hàng bán
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp
dịch vụ
6. Doanh thu hoạt động tài chính


11

7. Chi phí tài chính

22

trong đó, chi phí lãi vay
8. Chi phí bán hàng
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh
10. doanh
11. Thu nhập khác
12. Chi phí khác
13. Lợi nhuận khác
14. Tổng lợi nhuận kế tốn trước thuế
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành
16. Chi phí thuế TNDN hỗn lại
17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh
nghiệp

23
24
25

20
21

30
31
32

40
50
51
52
60

Th.
minh
6.1
6.1
6.1
6.2

6.3
6.4

6.5

6.6

6.7

Năm nay

Năm trước

101.374.855.958
403.900.391

154.976.923.266

11.040.214

100.970.955.567

154.965.883.052

78.301.888.047

126.548.027.150

22.669.067.520
8.355.284.592

28.417.855.902
5.536.964.454

(3.572.294.250)

7.278.017.388

853.160.150
9.359.525.963

2.641.074.388
7.519.189.981

25.237.120.399
279.530.319
500.309
279.030.010

25.516.150.409
4.116.251.770
-

19.157.612.987
280.749.513
280.749.513
19.438.362.500
3.218.112.786
-

21.399.898.639

16.220.249.714

Trang 20/35


BAÙO CAÙO THÖÔØNG NIEÂN

LHC
18. Lãi/(Lỗ) cơ bản trên cổ phần

70

11.462

8.330

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ (theo phương pháp gián tiếp)

Cho năm tài chính kết thúc vào ngày 31 tháng 12 năm 2012
Đơn vị tính là Đồng Việt Nam ngoại trừ có ghi chú khác
CHỈ TIÊU
I.
1.
2.

3.

II.
1.
2.

3.
4.
5.
6.
7.

LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ TỪ HOẠT
ĐỘNG SXKD
Lợi nhuận trước thuế
Điều chỉnh cho các khoản
Khấu hao tài sản cố định
Các khoản dự phòng
Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái
chưa thực hiện
Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư
Chi phí lãi vay
Lợi nhuận từ hoạt động kinh

doanh trước
những thay đổi vốn lưu động
Tăng, giảm các khoản phải thu
Tăng, giảm hàng tồn kho
Tăng, giảm các khoản phải trả
(không kể lãi vay phải trả, thuế thu
nhập phải nộp)
Tăng giảm chi phí trả trước
Tiền lãi vay đã trả
Tiền thuế thu nhập doanh nghiệp đã
nộp
Tiền thu khác từ hoạt động kinh
doanh
Tiền chi khác từ hoạt kinh doanh
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt
động sản
xuất, kinh doanh
LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT
ĐỘNG ĐẦU TƯ
Tiền chi để mua sắm, xây dựng
TSCĐ và các tài sản dài hạn khác
Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán
TSCĐ và các tài sản dài hạn khác
Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ
của các đơn vị khác
Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ
nợ của đơn vị khác
Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị
khác
Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn

vị khác
Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi
nhuận được chia
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt
động đầu tư


s


Th.
minh

Năm nay

Năm trước

01

25.516.150.409

19.438.362.500

02
03

7.150.100.795
(5.016.955.598)

8.094.496.805

4.493.341.083

04
05
06

(5.506.209.403)
853.160.150

(5.629.691.727)
2.641.074.388

08

22.996.246.353

29.037.583.049

09
10

10.278.983.620
3.386.336.130

(22.388.704.091)
1.980.000.000

11

21.264.518.01

9

10.105.106.16
4

(853.160.150)
(6.062.751.014
)

(2.641.074.388)
(795.829.500
)

2.090.500.000
(130.039.989)
52.970.632.96
9

1.600.000
(220.721.103)
15.077.960.13
1

21

(3.784.390.909
)

(289.500.000
)


22

120.000.000

272.727.273

12
13
14
15
16
20

25

(225.000.000
)
10.164.815.00
0
(22.642.433.00
0)

(2.049.916.000
)

26

6.397.483.902


-

27

5.577.118.494

1.982.344.454

30

(4.392.406.513)

(84.344.273)

23
24

-

Trang 21/35


BAÙO CAÙO THÖÔØNG NIEÂN

LHC

CHỈ TIÊU
III.
1.
2.

3.
4.
5.
6.


s


LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT
ĐỘNG TÀI CHÍNH
Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận
vốn góp của chủ sở hữu
Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở
hữu, mua lại cổ phiếu của doanh
nghiệp đã phát hành
Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận
được
Tiền chi trả nợ gốc vay
Tiền chi trả nợ thuê tài chính
Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở
hữu
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt
động tài chính
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ
(20+30+40)
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối
đoái quy đổi ngoại tệ
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ

(50+60+61)

Th.
minh

Năm nay

Năm trước

31

-

-

32

-

(3.133.960.000
)

50
60

42.943.075.30
0
(54.488.634.960
)
(13.996.250.00

0)
(25.541.809.66
0)
23.036.416.79
6
3.382.471.245

(60.506.836.057)
(6.000.000.000
)
(16.373.147.24
0)
(1.379.531.382
)
4.762.002.627

61

-

-

26.418.888.041

3.382.471.245

33
34
35
36

40

70

53.267.648.81
7

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
1.

Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp

1.1.

Hình thức sở hữu vốn
Công ty Cổ phần Đầu tư và Xây dựng Thủy lợi Lâm Đồng (dưới đây gọi tắt là Công ty) được
thành lập theo Quyết định số 82/2000/QĐ-UB ngày 27 tháng 06 năm 2000 của Ủy Ban Nhân Dân
Tỉnh Lâm Đồng, Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 059247 ngày 27 tháng 07 năm 2000 và
các Giấy phép thay đổi sau đó với lần thay đổi gần đây nhất vào ngày 22 tháng 02 năm 2008 do
Sở kế hoạch và đầu tư tỉnh Lâm Đồng cấp.
Trụ sở chính đăng ký hoạt động kinh doanh của Công ty được đặt tại 68 Hai Bà Trưng, Phường
6, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
Vốn điều lệ theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh là 20.000.000.000 đồng.

1.2.

Lĩnh vực kinh doanh
Thi công các công trình dân dụng, công nghiệp, giao thông, thủy lợi, cấp, thoát nước.

1.3.


Ngành nghề kinh doanh
Theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, ngành nghề kinh doanh chính của Công ty là:






Thi công các công trình: dân dụng, công nghiệp, giao thông, thủy lợi, cấp, thoát nước. Chế
tạo, lắp đặt cơ khí chuyên ngành thủy lợi, giao thông;
Sản xuất và cung ứng vật liệu xây dựng;
Phun vữa xi măng, bê tông các công trình, khoan phụt vữa, dung dịch các loại;
Khai thác, chế biến khoáng sản;
Khách sạn.

2.

Năm tài chính, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán

2.1.

Năm tài chính

Trang 22/35


BAO CAO THệễỉNG NIEN

LHC

Nm ti chớnh ca Cụng ty t 01/01 n 31/12.
2.2.

n v tin t s dng trong k toỏn
n v tin t s dng trong ghi chộp k toỏn l ng Vit Nam.

3.

Chun mc v ch k toỏn ỏp dng

3.1.

Ch k toỏn ỏp dng
Cụng ty ỏp dng Chun mc v Ch k toỏn Vit Nam.

3.2.

Hỡnh thc k toỏn ỏp dng
Cụng ty ỏp dng hỡnh thc k toỏn l Nht ký chung.

3.3.

Tuyờn b v vic tuõn th Chun mc k toỏn v Ch k toỏn
Cụng ty tuõn th Chun mc v Ch k toỏn Vit Nam son tho v trỡnh by cỏc bỏo cỏo
ti chớnh cho nm ti chớnh kt thỳc vo ngy 31 thỏng 12 nm 2012.

4.

Cỏc chớnh sỏch k toỏn ỏp dng


4.1.

Nguyờn tc ghi nhn tin v cỏc khon tng ng tin
Tin bao gm tin ti qu, tin ang chuyn v cỏc khon ký gi khụng k hn. Tng ng tin
l cỏc khon u t ngn hn khụng quỏ 03 thỏng, cú kh nng chuyn i d dng thnh mt
lng tin xỏc nh v khụng cú nhiu ri ro trong chuyn i thnh tin.

4.2.

Cỏc giao dch bng ngoi t
Cỏc nghip v phỏt sinh bng ngoi t c hch toỏn theo t giỏ hi oỏi vo ngy phỏt sinh
nghip v. Cỏc khon chờnh lch t giỏ phỏt sinh trong quỏ trỡnh thanh toỏn c ghi nhn trong
bỏo cỏo kt qu hot ng kinh doanh trong k. S d cỏc khon mc tin, n phi thu, n phi
tr cú gc ngoi t, ngoi tr s d cỏc khon tr trc cho ngi bỏn bng ngoi t, s d chi
phớ tr trc bng ngoi t v s d doanh thu nhn trc bng ngoi t, c chuyn i sang
ng tin hch toỏn theo t giỏ hi oỏi vo ngy lp bng cõn i k toỏn. Chờnh lch t giỏ hi
oỏi phỏt sinh do ỏnh giỏ li s d ngoi t cui k sau khi bự tr tng gim c hch toỏn vo
kt qu kinh doanh trong k.

4.3.

Chớnh sỏch k toỏn i vi hng tn kho


Nguyờn tc ỏnh giỏ hng tn kho

Hng tn kho c hch toỏn theo giỏ gc. Trng hp giỏ tr thun cú th thc hin c thp
hn giỏ gc thỡ hch toỏn theo giỏ tr thun cú th thc hin c.
Giỏ gc hng tn kho bao gm: Chi phớ mua, chi phớ ch bin v cỏc chi phớ liờn quan trc tip
khỏc phỏt sinh cú c hng tn kho a im v trng thỏi hin ti.

Chi phớ mua ca hng tn kho bao gm giỏ mua, cỏc loi thu khụng c hon li, chi phớ vn
chuyn, bc xp, bo qun trong quỏ trỡnh mua hng v cỏc chi phớ khỏc cú liờn quan trc tip
n vic mua hng tn kho. Cỏc khon chit khu thng mi v gim giỏ hng mua do hng
mua khụng ỳng quy cỏch, phm cht c tr (-) khi chi phớ mua.


Phng phỏp xỏc nh giỏ tr hng tn kho cui nm ti chớnh

Giỏ tr hng tn kho c xỏc nh theo phng phỏp gbỡnh quõn gia quyn.


Phng phỏp hch toỏn hng tn kho

Hng tn kho c hch toỏn theo phng phỏp kờ khai thng xuyờn.


Lp d phũng gim giỏ hng tn kho

Cui nm ti chớnh, khi giỏ tr thun cú th thc hin c ca hng tn kho nh hn giỏ gc thỡ
phi lp d phũng gim giỏ hng tn kho.
S d phũng gim giỏ hng tn kho c lp l s chờnh lch gia giỏ gc ca hng tn kho ln
hn giỏ tr thun cú th thc hin c ca hng tn kho.
D phũng gim giỏ hng tn kho c thc hin trờn c s tng mt hng tn kho. i vi dch
v cung cp d dang, vic lp d phũng gim giỏ hng tn kho c tớnh theo tng loi dch v
cú mc giỏ riờng bit.

Trang 23/35


BAO CAO THệễỉNG NIEN


LHC

Nguyờn liu, vt liu v cụng c dng c d tr s dng cho mc ớch sn xut ra sn phm
khụng c lp d phũng nu sn phm do chỳng gúp phn cu to nờn s c bỏn bng hoc
cao hn giỏ thnh sn xut ca sn phm.
4.4.

Nguyờn tc ghi nhn cỏc khon phi thu thng mi v phi thu khỏc


Nguyờn tc ghi nhn

Cỏc khon phi thu thng mi v phi thu khỏc th hin giỏ tr cú th thc hin c theo d
kin.


Nguyờn tc d phũng phi thu khú ũi

D phũng phi thu khú ũi c lp cho cỏc khon n phi thu quỏ hn thanh toỏn hoc cỏc
khon n cú bng chng chc chn l khụng thu c.
4.5.

Nguyờn tc ghi nhn v khu hao ti sn c nh


Nguyờn tc ghi nhn nguyờn giỏ ti sn c nh hu hỡnh

Ti sn c nh hu hỡnh c xỏc nh giỏ tr ban u theo nguyờn giỏ. Nguyờn giỏ l ton b
cỏc chi phớ m doanh nghip b ra cú c ti sn c nh hu hỡnh tớnh n thi im a ti

sn ú vo trng thỏi s dng.


Nguyờn tc ghi nhn ti sn c nh vụ hỡnh

Ti sn c nh vụ hỡnh c xỏc nh giỏ tr ban u theo nguyờn giỏ. Nguyờn giỏ l ton b cỏc
chi phớ m doanh nghip b ra cú c ti sn c nh vụ hỡnh tớnh n thi im a ti sn
ú vo trng thỏi s dng theo d tớnh.


Phng phỏp khu hao

Nguyờn giỏ ti sn c nh c khu hao theo phng phỏp ng thng trong sut thi gian
hu dng d tớnh ca ti sn.

Thi gian khu hao c tớnh cho mt s nhúm ti sn nh sau:

4.6.

+

Nh ca, vt kin trỳc

04 20 nm

+

Mỏy múc thit b

04 10 nm


+

Phng tin vn ti truyn dn

04 07 nm

+

Thit b, dng c qun lý

03 05 nm

Nguyờn tc ghi nhn cỏc khon õu t ti chớnh


Cỏc khon u t vo cụng ty liờn kt c ghi nhn theo giỏ gc.



Cỏc khon u t ngn hn, di hn khỏc c ghi nhn theo giỏ gc.



Phng phỏp lp d phũng gim giỏ u t chng khoỏn ngn hn, di hn.

Cui nm ti chớnh, khi giỏ tr thun cú th thc hin c ca chng khoỏn u t nh hn giỏ
gc thỡ phi lp d phũng gim giỏ u t chng khoỏn. S d phũng gim giỏ u t chng
khoỏn c lp l s chờnh lch gia giỏ gc ca chng khoỏn u t ln hn giỏ tr thun cú
th thc hin c ca chỳng.

4.7.

Ghi nhn chi phớ phi tr v d phũng phi tr

Chi phớ phi tr c ghi nhn cn c vo cỏc thụng tin cú c vo thi im cui nm v
cỏc c tớnh da vo thng kờ kinh nghim.

Theo Lut Bo him Xó hi, Cụng ty v cỏc nhõn viờn phi úng gúp vo qu Bo him tht
nghip do Bo him Xó hi Vit Nam qun lý. Mc úng bi mi bờn c tớnh bng 1% ca mc
thp hn gia lng c bn ca nhõn viờn hoc 20 ln mc lng ti thiu chung c Chớnh
ph quy nh trong tng thi k.

4.8.

Ngun vn ch s hu


Vn u t ca ch s hu c ghi nhn theo s vn thc gúp ca ch s hu.

Trang 24/35


BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN

LHC


Ghi nhận và trình bày cổ phiếu ngân quỹ

Cổ phiếu ngân quỹ được ghi nhận theo giá mua và được trình bày như một khoản giảm vốn chủ

sở hữu trên bảng cân đối kế tốn.


Ghi nhận cổ tức

Cổ tức được ghi nhận là một khoản phải trả vào ngày cơng bố cổ tức.

Ngun tắc trích lập các quỹ dự trữ từ lợi nhuận sau thuế: theo nghị quyết Hội đồng cổ đơng
thường niên.
4.9.

Ngun tắc ghi nhận doanh thu

Doanh thu bán hàng được xác định theo giá trị hợp lý của các khoản đã thu hoặc sẽ thu
được. Trong hầu hết các trường hợp doanh thu được ghi nhận khi chuyển giao cho người mua
phần lớn rủi ro và lợi ích kinh tế gắn liền với quyền sở hữu hàng hóa.



Doanh thu về cung cấp dịch vụ được ghi nhận khi kết quả của giao dịch đó được xác định
một cách đáng tin cậy. Trường hợp giao dịch về cung cấp dịch vụ liên quan đến nhiều kỳ thì
doanh thu được ghi nhận trong năm theo kết quả phần cơng việc hồn thành vào ngày lập bảng
cân đối kế tốn của năm đó.
4.10.

Ngun tắc ghi nhận doanh thu, chi phí hợp đồng xây dựng
Doanh thu và chi phí liên quan đến hợp đồng xây dựng được xác định theo phần cơng việc hồn
thành do nhà thầu tự xác định hoặc phần cơng việc hồn thành được khách hàng xác định trong
năm. Phần cơng việc hồn thành được xác định theo đánh giá phần cơng việc đã hồn thành.


4.11.

Thuế

Ngun tắc và phương pháp ghi nhận chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN) hiện hành:
Chi phí thuế TNDN hiện hành được xác định trên cơ sở thu nhập tính thuế và thuế suất thuế
TNDN trong năm hiện hành.

Ngun tắc và phương pháp ghi nhận chi phí thuế TNDN hỗn lại: chi phí thuế TNDN hỗn
lại được xác định trên cơ sở số chênh lệch tạm thời được khấu trừ, số chênh lệch tạm thời chịu
thuế và thuế suất thuế TNDN dự tính sẽ áp dụng cho năm tài sản được thu hồi hay nợ phải trả
được thanh tốn, dựa trên các mức thuế suất (và các luật thuế) có hiệu lực tại ngày kết thúc năm
tài chính.

Ưu đãi, miễn giảm thuế: Năm 2012 Cơng ty được giảm 30% cho doanh nghiệp vừa và nhỏ
theo thơng tư 140/2012/TT-BTC ban hành ngày 21 tháng 08 năm 2012.

Các báo cáo thuế của Cơng ty sẽ chịu sự kiểm tra của cơ quan thuế. Do việc áp dụng luật và
các qui định về thuế đối với nhiều loại giao dịch khác nhau có thể được giải thích theo nhiều cách
khác nhau, dẫn đến số thuế được trình bày trên báo cáo tài chính có thể bị thay đổi theo quyết
định cuối cùng của cơ quan thuế.

4.12.

Cơng cụ tài chính


Ghi nhận ban đầu

Tài sản tài chính

Tại ngày ghi nhận ban đầu, tài sản tài chính được ghi nhận theo giá gốc cộng các chi phí giao
dịch có liên quan trực tiếp đến việc mua sắm tài sản tài chính đó.
Tài sản tài chính của Cơng ty bao gồm tiền mặt, tiền gửi ngắn hạn, các khoản phải thu khách
hàng và các khoản phải thu khác, các khoản cho vay.
Cơng nợ tài chính
Tại ngày ghi nhận ban đầu, cơng nợ tài chính được ghi nhận theo giá gốc trừ đi các chi phí giao
dịch có liên quan trực tiếp đến việc phát hành cơng nợ tài chính đó.
Cơng nợ tài chính của Cơng ty bao gồm các khoản phải trả người bán và phải trả khác và các
khoản vay và dự phòng phải trả.


Đánh giá lại sau lần ghi nhận ban đầu

Hiện tại, chưa có quy định về đánh giá lại cơng cụ tài chính sau ghi nhận ban đầu.

Trang 25/35


×