Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

đề thi thử thpt quốc gia môn toán DE92 THPT thừa lưu huế w

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (793.19 KB, 6 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THỪA THIÊN HUẾ

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016 LẦN 1

TRƯỜNG THPT THỪA LƯU

Môn: TOÁN

ĐỀ CHÍNH THỨC

(Không kể thời gian phát đề)

ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA 2016 - ĐỀ SỐ 92

Thời gian làm bài 180 phút
Thời gian làm bài: 180 phút.
------------***--------------------oOo--------

Câu 1 (1 điểm).

Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y  x3  3x 2  2.

Câu 2 (1 điểm). Cho hàm số y =

2x - 1
có đồ thị là (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết tiếp
x- 1

điểm có tung độ bằng 3.
Câu 3 (1 điểm).
a) Cho số phức z thỏa mãn điều kiện (1  i) z  1  3i  0 . Tính môđun của z .







b) Giải phương trình log3 3x  2  1  x .
2

Câu 4 (1 điểm). Tính tích phân I  
1

x3  2 ln x
dx .
x2

Câu 5 (1 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu  S  : x2  y 2  z 2  2 x  4 y  6 z  2  0 và mặt
phẳng  P  : x  y  z  2016  0 . Xác định tọa độ tâm I và tính bán kính của mặt cầu (S). Viết phương trình mặt
phẳng (Q) song song với mặt phẳng (P) và tiếp xúc với mặt cầu (S).
Câu 6 (1 điểm).
a) Giải phương trình: 2sin x 1  cos x  sin 2x.
b) Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên gồm bốn chữ số phân biệt. Chọn ngẫu nhiên một số từ S, tính xác
suất để số được chọn lớn hơn 2500 .
Câu 7 (1 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang với đáy lớn là AD; các đường thẳng SA, AC
và CD đôi một vuông góc với nhau; SA  AC  CD  a 2 , AD  2 BC . Tính thể tích của khối chóp
S.ABCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và CD.
Câu 8 (1 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác MNP có các đỉnh N và P thuộc đường thẳng
x - 2y - 6 = 0 và điểm I (1;0 ) là tâm đường tròn nội tiếp tam giác MNP. Biết M thuộc đường thẳng
d : x + 3y - 16 = 0 , có hoành độ nhỏ hơn 3 và cách I một khoảng bằng 5. Tìm tọa các đỉểm M, N và P.

Câu 9 (1 điểm). Giải hệ phương trình:


ìï 5x 3 - 26x 2 + 44x - 20 + 5 (1 - y ) y - 1 - 4y = 0
ï
í
ïï x 2 + x - 6 + 3 x - 1 - 6x + 3y + 4 = 0.
ïî
Câu 10

(x , y

Î ¡

)

(1 điểm). Cho các số thực x , y, z thuộc đoạn éë1; 3 ù
û và thỏa mãn điều kiện x + y + z = 6 .

Tìm giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của biểu thức P = x 3 + 2y 3 + z 3 .

.

--------------- Hết ---------------

538

Trang 1


1


ĐÁP ÁN (ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016)
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y  x3  3x 2  2.
* Tập xác định: .
* Chiều biến thiên: Ta có y '  3x 2  6 x;
x  0
x  0
y'  0  
; y'  0  
; y '  0  0  x  2.
x  2
x  2

0.25

Suy ra hàm số đồng biến trên mỗi khoảng  ; 0  và  2;    ; nghịch biến trên  0; 2  .
* Cực trị: Hàm số đạt cực đại tại x  0  yCĐ  2 ;
Hàm số đạt cực tiểu tại x  2  yCT  2.
* Giới hạn: lim y   và lim y  .
x  

x  

* Bảng biến thiên:
0
x 
y'

0.25

+


0



2



0

+

2

y

0.25


2



y
6

4

2


0.25
O

-5

5

x

-2

-4

 Đồ thị: Đồ thị hàm số cắt trục Ox tại các điểm : A(1; 0), B (1 
Cho hàm số y =

3; 0) .

2x - 1
có đồ thị là (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết
x- 1

tiếp điểm có tung độ bằng 3.
Ta có: y ' 
2

y0  3 

1


 x  1

2x 0  1
x0  1

2

. Gọi tiếp điểm là M ( x0 ; y0 ) , ta có:
0.25

 3  x 0  2  M (2; 3)

0.25

Suy ra hệ số góc k của tiếp tuyến là: k  y '(2)  1
Vậy phương trình tiếp tuyến cần lập là: y  1.  x  2  3 hay y   x  5
3

0.25
0.25

a Cho số phức z thỏa mãn điều kiện (1  i) z  1  3i  0 . Tính môđun của z .

539

Trang 2


Giả sử z  x  yi ( x, y  )  z  x  yi .Theo giả thiết, ta có:


x  2
Suy ra z  2  i .
(1  i)( x  yi)  1  3i  0  0  ( x  y  1)  ( x  y  3)i  0  
 y  1.

0.25

Vậy mô đun của số phức z là z  22   1  5 .

0.25

2

3

b Giải phương trình

log3 (3x - 2) = 1 - x (1) .

ĐK: 3x  2  0  x  log 3 2 . Khi đó: PT (1)  3x  2  31x  3x  2 

3
(*)
3x

0.25

Đặt t  3x , t  0 . Khi đó (*) trở thành:
t  1

3
 t 2  2t  3  0  
 t  3 (do t > 0)
t
t  3
Với t  3  3x  3  x  1 (TMĐK). Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x = 1.
t 2 

x3  2 ln x
dx
Tính tích phân I  
x2
1

1

2

2

2

2

2

2

ln x
x2

ln x
3
ln x
I   xdx  2 2 dx 
2 2 dx   2 2 dx
x
2 1
x
2
x
1
1
1
1

4

2

Tính J  
1

1
1
1
ln x
dx . Đặt u  ln x, dv  2 dx . Khi đó du  dx, v   .
2
x
x

x
x
2

0.25

2

(S): x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  6 z  2  0 và (P): x + y + z + 2016 = 0

1

(S) có tâm I(1; -2; 3) và bán kính R = 4

0,2 5

Do (Q)// (P) nên PT của (Q) có dạng: x + y + z + D = 0 (D  2016)

0,25





(S) tiếp xúc với (Q) khi và chỉ khi d I ,  Q   4  D  2  4 3

Vậy (Q) : x + y + z 2  4 3  0
a

0.25

0.25

1
1
1
1
1
J   ln 2 
  ln 2  . Vậy I   ln 2
2
2
x1
2
2

6

0.25

2

1
1
Do đó J   ln x   2 dx
x
x
1
1

5


0.25

0,25
0,25

Giải phương trình: 2sin x 1  cos x  sin 2x.

cos x  1
PT  2sin x 1  cos x  2sin x.cos x.  2sin x  1  cos x(1  2sin x)  
sin x  1

2
-Với cos x  1  x    k 2 , k  .



x   k 2

1
6
,k  .
-Với sin x   
5
2 
x
 k 2

6


0.25

0.25

540

Trang 3


6



5
 k 2  k  
6
6
b Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên gồm bốn chữ số phân biệt. Chọn ngẫu nhiên một số
từ S, tính xác suất để số được chọn lớn hơn 2500 .
Số phần tử của không gian mẫu là: n    9. A93  4536 .

Vậy nghiệm của PT là: x    k 2 , x 

 k 2 , x 

0.25

Gọi A là biến cố: “Số được chọn lớn hơn 2500 ”.
Khi đó số kết quả thuận lợi cho biến cố A là: n  A  7.A93  5.A82  3808 .


0.25

n  A  68

Vậy xác suất của biến cố A là: P  A  
.
n    81

7

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang với đáy lớn là AD; các đường thẳng
1

SA, AC và CD đôi một vuông góc với nhau; SA = AC = CD = a 2 và AD = 2BC. Tính thể
tích của khối chóp S.ABCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và CD.
Ta có: SA  AC và SA  CD  SA  (ABCD).
 ACD vuông cân tại C  AD = 2a  BC = a.
Gọi I là trung điểm AD  AI = BC, AI // BC và CI 
AD  ABCI là hình vuông AB  AD.

S

K

(AD  BC).AB 3a2
Do đó SABCD =
.

2
2


Vậy VSABCD =

I

A

D

0.5

H
B

C

1
1 3a2
a3 2
.
.SABCD .SA  .
.a 2 
3
3 2
2

Ta có CD // BI  CD // (SBI)
 d(SB, CD) = d(CD, (SBI)) = d(C, (SBI))=d(A, SBI)) (do H là trung điểm AC).
Gọi H = AC  BI và AK  SH tại K. Ta có AK  (SBI)  d(A, (SBI)) = AK.
Ta có


1
AK

2



1
SA

2



1
AH

2

1



2

2a




4
2

2a



5  AK = a 10  d(A; (SBI)) = AK = a 10 .
5
5
2a2

a 10
.
5
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác MNP có các đỉnh N và P thuộc đường
thẳng x - 2y - 6 = 0 và điểm I (1;0 ) là tâm đường tròn nội tiếp tam giác MNP. Biết M
thuộc đường thẳng d : x + 3y - 16 = 0 , có hoành độ nhỏ hơn 3 và cách I một khoảng
bằng 5. Tìm tọa các đỉnh M, N và P.
Ta có: M  d  M 16  3t; t  và M cách I một khoảng bằng 5 tức là IM  5 nên

0.5

Vậy d(CD, SB) =
8

15  3t    t 
2

2


1
0.25

t  4
 5  t 2  9t  20  0  
t  5

Với t  4  M  4;4 (loại)
Với t  5  M 1;5 (nhận)

541

Trang 4


M
d
I(1;0)

x-2y-6=0

N

P

Gọi (C) là đường tròn nội tiếp tam giác MNP.
Ta có: r  d  I , NP  

1  2.0  6

12   2 

2

 5 là bán kính của (C) ;

0.25

MN, MP là các tiếp tuyến của (C) kẻ từ M 1;5 .
Goi  là tiếp tuyến của (C) kẻ từ M 1;5 ; n   a ; b  là vectơ pháp tuyến của  , với
a 2  b 2  0 . PT của  có dạng: a  x  1  b  y  5  0  ax  by  a  5b  0 .

Vì  tiếp xúc với (C) nên d  I ,    r 

 a  2b
 5
a 2  b2
 a  2b
5b

0.25

Suy ra pt các tt của (C) kẻ từ M 1;5 là 2 x  y  7  0, 2 x  y  3  0 .
 2 x  y  7  0
 x  4


x  2 y  6  0
 y  1



Tọa độ của N, P là nghiệm của :
 2 x  y  3  0
  x  4


  x  2 y  6  0
  y  5

0.25

Suy ra N  4; 1 , P  4; 5 hoặc N  4; 5 , P  4; 1 .
Vậy M 1;5 , N  4; 1 , P  4; 5 hoặc M 1;5 , N  4; 5 , P  4; 1 .
9

Giải hệ phương trình:
ìï 5x 3 - 26x 2 + 44x - 20 + 5 (1 ï
í
ïï x 2 + x - 6 + 3 x - 1 - 6x
ïî
ìï y - 1 ³ 0
ïï
ïï x 2 + x - 6 ³ 0
ìï x ³
Û ïí
ĐK: ïí
ïï x - 1 ³ 0
ïï y ³
î
ïï

6
x
+
3
y
+
4
³
0
ïïî

y ) y - 1 - 4y = 0
+ 3y + 4 = 0

(1)
(x , y
(2 )

Î ¡

1

)

2
(*)
1

0.25


PT(1)  5  x  2   4  x  2   5  y  1 y  1  4  y  1 (3)
3

2

Từ (*) suy ra x  2  0 và y  1  0 . Xét hàm số f (t ) = 5t 3 + 4t 2 trên éë0; + ¥
Ta có f ' (t ) = 15t 2 + 8t ; f ' (t ) > 0 với mọi t Î

é0; + ¥
ë

).

(0; + ¥ ). Do đó, f (t ) nghịch biến trên

0.25

).
542

Trang 5


Suy ra: PT (3)  f (x - 2 ) = f

(

)

y- 1 Û x- 2=


y - 1 Û y = x 2 - 4x + 5 .

Thế vào PT(2), ta được:



x2 + x - 6 + 3 x - 1 -

3x 2 - 6x + 19 = 0

x2 + x - 6 + 3 x - 1 =

3x 2 - 6x + 19

3

(x 2 + x - 6 )(x - 1) =

3

(x 2 + 2x - 3 )(x - 2 ) = (x 2 + 2x - 3 ) -



x 2 - 8x + 17

0.25

10 (x - 2 ) (4)


x 2 + 2x - 3
x 2 + 2x - 3
- 3
- 10 = 0 (do x  2 không là nghiệm của PT (4))
x- 2
x- 2

x 2 + 2x - 3
= 5  x 2 - 23x + 47 = 0 
x- 2
Vậy nghiệm của HPT đã cho là:
æ23 - 341 353 - 19 341 ÷
ö
÷
;
, (x ; y ) =
(x ; y ) = çççç
÷
÷
2
2
è
ø


10

x =


23 -

341
2

Úx =

23 +

341
2
0.25

æ23 + 341 353 + 19 341 ÷
ö
çç
÷
;
.
÷
çç
÷
2
2
è
ø

Cho các số thực x , y, z thuộc đoạn éë1; 3 ù
û và thỏa mãn điều kiện x + y + z = 6 .
Tìm giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của biểu thức P = x 3 + 2y 3 + z 3 .

3

(x + z )

Ta có x 3 + z 3 ³

=

4

4
3

Xét hàm số f (y ) = 2y +
3

f ' (y ) = 0 thì y =

3

3

(6 - y )

(6 - y )

(

7


nên P ³ 2y 3 +

4

.

3é 2
với y Î éë1;3 ù
û. Ta có f ' (y ) = 4 êë8y -

4

6 2 2- 1

(6 - y )

) thỏa mãn điều kiện y Î

(6 - y ) ùúû nên
2

0.25

é1;3 ù.
ë û

æ6 2 2 - 1 ÷
ö 432 9 - 4 2
çç
133

243
÷
÷
, f (3 ) =
, fç
=
Vì f (1 ) =
nên GTNN của f (y ) là
÷
çç
÷
4
4
7
49
÷
è
ø

(

(

(

)

)

(


)

(

)

)

432 9 - 4 2 / 49 khi y = 6 2 2 - 1 / 7 . Vậy GTNN của P là 432 9 - 4 2 / 49

(

(

)

khi x = z = 6 4 -

0.25

)

2 / 7; y = 6 2 2 - 1 / 7.

Ta có (1 - x )(1 - z ) ³ 0  x 3 + z 3 £ 1 + (x + z - 1 ) .Suy ra P £ 1 + 2y 3 + (5 - y )
3

3


Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x  1 hoặc z  1. Khi đó y + z = 5 hoặc x + y = 5 . Mà

0.25

x , z £ 3 nên y ³ 2 .
3
é 2
Xét g (y ) = 1 + 2y 3 + (5 - y ) với y Î éë2;3 ù
û. Ta có g ' (y ) = 3 êë2y -

g ' (y ) = 0 thì y = 5

(

(5 - y ) ùúû

2 - 1 . Từ đó tìm được max g  y   63 khi y  3 .

)

1;3

2

nên
0.25

Vậy GTLN của P là 63, đạt được khi  x; y; z   1;3;2 hoặc  x; y; z    2;3;1 .
----------------------------------Hết----------------------------------


543

Trang 6



×