SỞ GD & ĐT TỈNH BÌNH PHƯỚC
TRƯỜNG THPT PHÚ RIỀNG
ĐỀ ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016
Môn thi: TOÁN 12 – Đề số 1
Thời gian làm bài: 180 phút.
ĐỀ SỐ 195
Câu 1 (1,0 điểm). Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số y
2x 3
(1) .
x 1
Câu 2 (1,0 điểm). Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số f ( x) x ln x 2 trên đoạn
1;e 2 .
Câu 3 (1,0 điểm).
a) Tìm mođun của số phức z, biết:
2i
1 3i
z
1 i
2i
x
1
b) Giải phương trình sau trên tập số thực: 2 x 6
4
2
Câu 4 (1,0 điểm). Tính tích phân x5 x3 1dx
0
Câu 5 (1,0 điểm).Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1; –4; –2) và mặt phẳng
( P) : x y 5z 14 0 . Tìm tọa độ điểm A đối xứng với điểm A qua mặt phẳng (P).
Câu 6 (1,0 điểm). Cho lăng trụ đứng ACB. A ' B ' C ' có tam giác ABC vuông tại B, AB = a
AC a 5 , góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và mp(ABC) bằng 600. Tính theo a thể tích của khối
lăng trụ ACB. A ' B ' C ' và khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và AB.
Câu 7 (1,0 điểm).
a) Giải phương trình: cos 2 x sin 2 x cos x sin x 1
n
28
b) Trong khai triển x 3 x x 15 , (x 0 ). Hãy tìm số hạng không phụ thuộc vào x, biết rằng:
n
n 1
n2
Cn Cn Cn 79
Câu 8 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có điểm H(1; 2)
9
là hình chiếu vuông góc của A lên BD. Điểm M ;3 là trung điểm của cạnh BC, phương trình
2
đường trung tuyến kẻ từ A của tam giác ADH là 4 x y 4 0 . Viết phương trình cạnh BC.
x2 2x 8
x 1
Câu 9 (1,0 điểm). Giải phương trình: 2
x 2x 3
x22 .
1
Câu 10 (1,0 điểm). Cho các số thực a, b thỏa mãn a, b ;1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
2
6
thức P a 5b ab5 2
3 a b
a b2
------------HẾT------------
1097
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
Câu
Đáp án
2x 3
x 1
Cho hàm số y
Điểm
(1). Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số
(1).
TXĐ: D R \ 1 , y '
1
x 1
2
0x D hàm số đồng biến trên các khoảng
0.25
;1 và 1;
Giới hạn: lim y 2 , suy ra y=2 là đường TCN của đổ thị hàm số (1)
x
Câu 1
lim y ; lim , suy ra x=1 là đường TCĐ của đồ thị hàm số (1)
(1,0
x 1
x 1
điểm) Bảng biến thiên:
x
1
+
+
y
2
y
2
0.25
ĐĐB (0;3)(3/2;0)
Đồ thị:
Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số f ( x ) x ln x 2 trên đoạn 1; e 2
Câu 2 f '( x) ln x 1 ; f '( x) 0 ln x 1 0 x e (N)
(1,0
f (1) 2; f (e) e; f (e2 ) 0
điểm)
suy ra max
f ( x) 0 , khi x e 2 ; min
f ( x ) e , khi x e
2
2
0.25
0.25
0.25x2
0.25
0.25
1;e
1; e
2i
1 3i
z
1 i
2i
1 3i 1 i 22 4
2 5
Ta có z
i z
5
2 i 2 i 25 25
a) Tìm mođun của số phức z, biết:
Câu 3
(1,0
điểm)
0.25x2
x
1
b) Giải phương trình sau trên tập số thực: 2 x 6
4
x
x
2 3(vn)
1
x
2x
x
x 1
2 6 2 2 6 0 x
4
2 2
Vậy phương trình đã cho có một nghiệm x = 1
0.25x2
2
Tính tích phân x5 x3 1dx
0
3
2
3
2
Câu 4 Đặt u x 1 u x 1 2udu 3x dx
(1,0 Đổi cận x 0 u 1 ; x 2 u 3
điểm).
3
Khi đó tích phân đã cho tương đương
2
2 u 5 u 3 3 596
u 2 1 u udu
3
3 5
3 1 15
1
Câu 5 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1; –4; –2) và mặt phẳng (P):
(1,0 x + y + 5z – 14 = 0. Tìm tọa độ điểm A’ đối xứng với điểm A qua mp(P).
điểm).
1098
0.25
0.25
0.25x2
x 1 t
Gọi d là đường thẳng đi qua A và vuông góc với (P) d : y 4 t
z 2 5t
0.25
0.25
Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên (P) H d P H 2; 3;3 .
Ta có H là trung điểm của AA’ A ' 3; 2;8 .
Cho lăng trụ đứng ACB. A ' B ' C ' , có tam giác ABC vuông tại B,
0.5
AB a ,
AC a 5 , góc giữa hai mặt phẳng (A’BC) và mp(ABC) bằng 600 . Tính theo a
thể tích của khối lăng trụ ACB. A ' B ' C ' và khoảng cách giữa hai đường thẳng
AC và A ' B .
A'
C'
I
B'
H
A
C
O
d
K B
Ta có: ABC ( A ' BC ) BC AB BC ; A ' B BC (do BC ( AA ' B ' B))
Câu 6 ABC , A ' BC AB, A ' B
ABA ' 600
(1,0
điểm). Xét tam giác A’AB có SA=AB.tan600= a 3
Câu 6
(1,0 Xét tam giác ABC có BC AC 2 AB 5a 2 a 2 2a
điểm)
1
Diện tích tam giác ABC là S ABC AB.BC a 2
2
0,25
0,25
Thể tich khối lăng trụ V A ' A.S ABC a 3.a 2 3a 3 (đvtt)
Kẻ đt (d) đi qua B song song với AC, kẻ AK (d ) tại K, kẻ AH A 'K tại H. khi
đó ta có: AC / /(A'BK) d AC , A ' B d AC , A ' BK
Ta có: BK AB, BK A ' A BK A ' AB BK AH
Lại có: AH A 'K
d A, A' AB AH
0,25
BAC
AK BC AK AB.BC 2a 5
Dể thấy KBA
AB AC
AC
5
A ' A. AK
Xét tam giác A’AB có AH
2
A ' A AK
Vậy d ( AC , A ' B) AH
2
3a 35
21
1099
3a 35
21
0,25
a) Giải phương trình: cos 2 x sin 2 x cos x sin x 1
cos 2 x sin 2 x cos x sin x 1 1 2sin 2 x 2sin x cos x cosx sin x 1
2sin x(cos x s inx) (cosx sin x ) 0 (cosx sin x)(2sin x 1) 0
x 4 k
cosx sin x
1 x k 2 , k Z
sin x
6
2
5
x k 2
6
5
Vậy pt đã cho có các nghiệm: x k x k 2 x
k 2 , k Z
4
6
6
0,25
0,25
n
Câu 7
(1,0
điểm)
28
3
15
b) Trong khai triển x x x , (x 0 ). Hãy tìm số hạng không phụ
n
thuộc vào x, biết rằng : Cn Cnn 1 Cnn 2 79
n(n 1)
Cnn Cnn 1 Cnn 2 79 1 n
79 n 2 n 156 0
2
n 12
n 12 .
n 13(l )
0.25
n
28
Khi đó: Số hạng tổng quát trong khai triển x 3 x x 15 là:
k
12 k
C 12( x 3 x ) ( x
28
15 k
k
16
) C 12x
4 k 28 k
3 15
k
16
C 12x
48
15
48k
Số hạng không phụ thuộc vào x thỏa: 16–
0 k 5.
15
5
Vậy số hạng cần tìm trong khai triển là: C 12 792.
0.25
0.25
0.25
Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho hình chữ nhật ABCD có điểm H(1;2)
9
là hình chiếu vuông góc của A lên BD. Điểm M ( ;3) là trung điểm của cạnh
2
BC, phương trình đường trung tuyến kẻ từ A của ADH là d: 4 x y 4 0 .
Viết phương trình cạnh BC.
A
B
P
M
Câu 8
(1,0
điểm)
K
D
H
C
Gọi K là trung điểm của HD. Gọi P là trung điểm của AH.Ta có AB vuông góc
với KP, Do đó P là trực tâm của tam giác ABK. Suy ra BP AK AK KM
15
KM đi qua M(9/2;3) và vuông góc với AK có pt: MK: x 4 y 0
2
K(1/2;2)
Do K là trung điểm của HD nên D(0;2),suy ra pt (BD): y – 2 = 0
AH: x – 1 = 0 và A(1; 0); AD có pt: 2x + y – 2 = 0
BC qua M và song song với AD nên BC: 2x + y – 12 = 0
1100
0.25
0.25
0.25
0.25
x 2 2x 8
x 1
Giải phương trình: 2
x 2x 3
ĐK: x 2
Pt
x2 2 .
x 2
2 x4
x 2 x 3
x 2 x 4 x 1 x 2
x2 2 x 3
(1) x 4
Câu 9
(1,0
điểm)
x2 2
x 1
x2 2
(1)
0.25
x 2 2 x 1 x 2 2 x 3
x22
x2
2
2
2 x 1 2 x 1 2
(2)
0.25
Xét pt t 2 t 2 có pt f ' t 3t 4t 2 0t
2
2
Vậy f(t) đồng biến trên
0.25
Do đó: (2)
f
0.25
x 1
3 13
x 2 f x 1 x 2 x 1 2
x
2
x 3x 1 0
Vậy pt có nghiệm: x = 2, x
3 13
2
1
Cho các số thực a,b thỏa mãn a, b ;1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2
6
P a 5 b ab5 2
3a b
a b2
Do a, b 1 nên a 1 b 1 0 ab a b 1 0
2
2
Suy ra: a 2 b 2 a b 2ab a b 2 a b 1
Mà a5b ab5 ab a 4 b 4 , a 4 b 4
Câu
10
(1,0
điểm)
2
1 2
1
4
a b2 a b
2
8
1
6
4
Suy ra: P (a b 1) a b
3 a b
2
8
a b 2(a b 1)
Đặt t = (a + b) thì 1 t 2, xét hàm số f t
Với t 1; 2 có f ' t
0.25
1
6
3t
t 1 t 4
2
8
t 1 1
12 t 1
1 4
5t 4t 3 24
0t 1; 2
2
8
t 2 2t 2
Nên f(t) nghịch biến trên 1; 2 . Do đó: f t f 2 1
Vậy MinP 1 khi a = b = 1
------------------HẾT------------------
1101
0.25
0.25
0.25