SỞ GIÁΟ DỤC–ĐÀO TẠO BÌNH
PHƯỚC
TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG
ĐỀ THI THỬ LẦN 3 KỲ THI THPT QUỐC GIA
NĂM 2016 – Môn thi: Toán 12
Thời gian làm bài: 180 phút
ĐỀ SỐ 199
Câu 1 (1.0 điểm). Khảο sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số y x 4 2 x 2 .
Câu 2 (1.0 điểm). Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 2ln x trên đoạn 1;e .
Câu 3 (1.0 điểm)
a) Giải phương trình 2log 3 x 1 log
3
2 x 1 2 .
b) Cho số phức z 3 2i . Tìm mô đun của số phức w iz z .
3
Câu 4 (1.0 điểm). Tính tích phân I
x e
x
x 2 1 dx .
0
Câu 5 (1.0 điểm). Cho lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB = a,
BC = 2a. Hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm H của BC.
Góc giữa đường thẳng AA và mp(ABC) bằng 600. Tính theo a thể tích khối lăng trụ ABC. A ' B ' C '
và khoảng cách từ điểm C đến mp(ABBA).
Câu 6 (1.0 điểm)
2
và cos . Tính giá trị biểu thức A sin 2 cos2 .
2
3
b) Một lớp có 20 học sinh, trong đó có 12 học sinh nam và 8 học sinh nữ. Giáo viên chọn ngẫu
nhiên 4 học sinh lên bảng làm bài tập. Tính xác suất để 4 học sinh được chọn có ít nhât 2
học sinh nữ.
a) Cho góc thỏa mãn
Câu 7 (1.0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A(1; 1;2) và đường thẳng
x y z2
. Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của A trên đường thẳng d. Viết
1 2
2
phương trình mặt cầu tâm A và cắt d tại hai điểm B, C sao cho diện tích tam giác ABC bằng 12.
d:
Câu 8 (1.0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (T). Gọi
M, N lần lượt là hình chiếu vuông góc của C (0; 2) trên AB, BD. Gọi E (1; 4) là trung điểm của
AB. Đường thẳng MN cắt AD tại P (5;3) . Viết phương trình AB, tìm tọa độ các điểm A, B, D biết
rằng AB có hệ số góc là một số nguyên và hợp với đường thẳng d : 5 x 3 y 24 0 góc 450.
Câu 9 (1.0 điểm). Giải hệ phương trình
x y 2 y y 1 x y 2 x 3 y 4
( x, y )
2
2
x 2 x 2 x y y 1 x 3 y 9 2x 1
Câu 10 (1.0 điểm). Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn 5 x 2 y 2 z 2 9 xy 2 yz zx .
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P
x
1
.
2
y z x y z 3
2
– – – Hết – – –
1117
SỞ GIÁΟ DỤC–ĐÀO TẠO BÌNH PHƯỚC
TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ THI THỬ LẦN 3 KỲ THI THPT QG NĂM 2016
Môn thi: Toán 12
Câu 1 (1.0 điểm). Khảο sát sự biến thiên và vẽ đồ thị C của hàm số y x 4 2 x 2 .
Điểm
y x4 2x2
+ TXĐ: D
+ Sự biến thiên:
0.25
x 0
Chiều biến thiên: y ' 4 x 3 4 x . y ' 0 4 x 3 4 x 0
x 1
Vậy hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng: ;1 và (0;1) ;
đồng biến trên mỗi khoảng (–1;0) và 1; .
0.25
Cực trị:
Hàm số đạt cực đại tại x = 0, ycđ = 0.
Hàm số đạt cực tiểu tại x 1 , yct = –1.
Giới hạn : lim y .
x
Bảng biến thiên :
x
y'
1
0
1
0
0
0
0.25
y
0
1
+ Đồ thị:
– Giao điểm với Ox : (0; 0);
1
2; 0 , 2; 0
y
– Giao điểm với Oy : (0 ; 0)
5
x
-8
-6
-4
-2
2
4
6
8
0.25
-5
Nhận xét : Đồ thị nhận trục Oy làm trục đối xứng.
Câu 2 (1.0 điểm). Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 2ln x trên
đoạn 1;e .
2
x
Ta có f ( x) x 2 ln x; f '( x ) 1 ; f '( x ) 0 x 2 1; e
0.25
f (1) 1; f (2) 2 2 ln 2; f (e) e 2
0.25
Vậy, min y 2 2 ln 2; max y 1
1;e
1;e
1118
Câu 3 (1.0 điểm) Giải phương trình 2log3 x 1 log
3
2 x 1 2 .
x 1
PT
log 3 x 1 log 3 2 x 1 1
x 1
2
x2
2
x
3
x
2
0
0.25
0.25
a) Cho số phức z 3 2i . Tìm mô đun của số phức w iz z .
i 3 2i 3 2i 1 i
0.25
2
0.25
3
Câu 4 (1.0 điểm). Tính tích phân I
x e
x
x 2 1 dx .
0
3
I
x e
x
2
3
x 1 dx
0
3
x
x 2 1dx
0
0
x.e dx x
A
u x
3
A
B
du dx
xe dx Đặt dv e dx v e
x
0
A xe x
3
0
0.25
x
x
0.25
3
3
e x dx xe x e x
0
3e 3 e 3 1
0
3
B
x 2 1dx Đặt t x 2 1 tdt xdx; x 0 t 1; x 3 x 2
x
0.25
0
2
B
1
2
1
7
10
t dt t 3 I 3e 3 e
3 1 3
3
2
3
0.25
Câu 5 (1,0 điểm). Cho lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông
tại A, AB a , BC 2a . Hình chiếu vuông góc của A’ trên nặt phẳng ABC trùng với
trung điểm H của BC . Góc giữa A ' A và ABC bằng 600 . Tính theo a thể khối lăng
trụ ABC. A ' B ' C ' và khoảng cách từ điểm C ' đến mp ABB ' A ' .
A'
AC 4a 2 a 2 a 3
C'
1
1
a2 3
S ABC AB. AC a.a 3
2
2
2
Góc giữa A ' A và mp ABB ' A ' là
góc A
' AH 600
BC
AH
a;
2
A ' H AH . tan 600 a 3
B'
0.25
K
A
C
H
I
B
VABC . A' B ' C ' S ABC . A ' H
a2 3
3a 3
.a 3
dvtt
2
2
0.25
1119
d C ', ABB ' A ' d C , ABB ' A ' 2d H , ABB ' A '
Gọi I là hình chiếu của H trên AB, K là hình chiếu của H trên A ' I , ta có
0.25
Chứng minh được HK mp ABB ' A ' ,
do đó d C , ABB ' A ' 2.HK
6a
15
0.25
Câu 6 (1.0 điểm)
a) Cho góc thỏa mãn
2
và cos . Tính giá trị biểu thức
3
2
A sin 2 cos2 .
2
2
5
sin 1
3
3
0.25
2
2
5 2 2 5
1 4 5
A 2 sin .cos cos sin 2. .
3 3 3 3
9
2
2
0.25
b) Một lớp có 20 học sinh, trong đó có 12 học sinh nam và 8 học sinh nữ. Giáo viên
chọn ngẫu nhiên 4 học sinh lên bảng làm bài tập. Tính xác suất để 4 học sinh được chọn
có ít nhât 2 học sinh nữ.
Chọn 4 học sinh bất kì có C204 n() C204 4845
Gọi A: “ 4 học sinh được chọn có ít nhất 2 nữ”
0.25
Suy ra n(A) = C82 .C122 C83 .C121 C84 2590
Vậy P(A) =
n( A) 2590 518
.
n() 4845 969
0.25
Câu 7 (1.0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A(1; 1;2) và đường
x y z2
. Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của A trên đường
1 2
2
thẳng d. Viết phương trình mặt cầu tâm A và cắt d tại hai điểm B, C sao cho diện tích
tam giác ABC bằng 12.
Gọi (P) là mặt phẳng qua A và vuông góc với d
thẳng d :
( P ) : 1 x 1 2 y 1 2 z 2 0 x 2 y 2 z 5 0
0.25
H d ( P) , H d H t ;2t; 2 2t
H ( P ) t 4t 2 2 2t 5 0 t 1 H 1; 2;0
0.25
AH 3
HB 4
0.25
Bán kính mặt cầu R HA2 HB 2 32 4 2 5
2
2
2
Mặt cầu tâm A(1; 1;2) bán kính R 5 có phương trình x 1 y 1 z 2 25
1120
0.25
Câu 8 (1.0 điểm). Trong mặt phẳng
Oxy , cho tứ giác ABCD nội tiếp
A
đường tròn C . Gọi M , N lần lượt là
hình chiếu vuông góc của C 0; 2
trên AB, BD . Gọi E 1; 4
là trung
E
P
điểm của AB . Đường thẳng MN cắt
AD tại P 5; 3 . Viết phương trình
B
đường thẳng AB , tìm tọa độ các điểm
D
M
A, B, D biết rằng AB có hệ số góc
nguyên và
N
C
hợp với đường thẳng
d : 5x 3y 24 0 một góc 450 .
AB : 4 x y 8 0
0.25
Chứng minh được CP vuông góc với AD
0.25
AD : x y 8 0 A 0; 8 B 2; 0
0.25
2
2
Phương trình đường tròn C : x 3 y 3 34 D 8; 0
0.25
Câu 9 (1.0 điểm). Giải hệ phương trình
x y 2 y y 1 x y 2 x 3 y 4
trên tập .
x 2 x 2 2 x y y 1 x 2 3 y 9 2 x 1
y 1
1
0.25
y 2 x
y 1 thế (2) ta được
2
x 2 x 1 2 x 1 x
5 13
(loại)
2
0.25
y 2 x thế (2) ta được
x 2 x2 x 2 x 1 x2 3 x 3 2 x 1
a x 2 x 2 0
b2 a 2 1
Đặt
2 x b2 a 2 1 x
ta có
2
b x 2 3x 3 0
b2 a 2 1
b2 a 2 1
a b
2
a
1 b b 2 a 2
2
2
a b 3
1121
0.25
Với a b x 2 x 2 x 2 3 x 3 x
1
2
Với a b 3 ta có
x 2
x x 2 x 3x 3 3
x 1
8
1
1
x 2 x 2 x 8
Kết luận:
;
;
y 4 y 17
y 5
2
8
2
2
0.25
Câu 9 (1.0 điểm). Cho các số thực dương x , y, z thỏa mãn
5 x 2 y 2 z2 9 xy 2 yz zx . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
P
x
1
3
2
y z
x y z
2
5 x 2 y 2 z2 9 xy 2 yz zx 9 x y z 5 x2 5 y 2 z 2 18 yz
5 y 2 z 2 18 yz 5 y z 28 yz 2 y z
2
2
2
2
0.25
9 x y z 5 x 2 y z 2 y z 9 x y z 5 x 0
2
2
2 y z x 0 2 y z x
P
2 y z
x
1
1
4
1
3
2
3
3
2
2
y z
x y z y z 27 y z y z 27 y z
2
Xét hàm số f t 4t
1 3
1
1
1
t ,t
0. MaxP 16 y z ; x
27
yz
12
3
– – – Hết – – –
1122
0.25
0.25
0.25