Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

đề thi thử thpt quốc gia môn toán DE160 THPT phan bội châu,bình định w

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (653.43 KB, 5 trang )

KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2016
MÔN THI: TOÁN
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề

THPT PHAN BỘI CHÂU
ĐỀ THI THỬ 01

ĐỀ SỐ 160

Câu 1 (1,0 điểm) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C ) của hàm số y 

2x 1
.
x2

Câu 2. (1,0 điểm) Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số f  x   x  3 

4
trên đoạn  2;5 .
x 1

Câu 3 (1,0 điểm) a) Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện
zi   2  i   2 .

b) Giải bất phương trình: log 2  2 x  1  log 1  x  2   1 .
2

1

Câu 4 (1,0 điểm) Tính tích phân


x

 ( x  2)e dx .
0

Câu 5 (1,0 điểm) Trong không gian Oxyz, cho hình lăng trụ tam giác ABC.A'B'C' có A(1; 1; 1), B(1; 2;
1), C(1; 1; 2) và A'(2; 2; 1). Tìm tọa độ các đỉnh B', C' và viết phương trình mặt cầu đi qua bốn điểm A,
B, C, A'.
Câu 6 (1,0 điểm)
a) Cho cos  

3

. Tính giá trị của biểu thức P  cos 2  cos 2
5
2

b) Trong đợt ứng phó với dịch Zika, WHO chọn 3 nhóm bác sĩ đi công tác (mỗi nhóm 2 bác sĩ gồm 1
nam và 1 nữ). Biết rằng WHO có 8 bác sĩ nam và 6 bác sĩ nữ thích hợp trong đợt công tác này. Hãy cho
biết WHO có bao nhiêu cách chọn.
Câu 7 (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với mặt đáy (ABCD), đáy ABCD là hình
chữ nhật có AD = 3a, AC = 5a, góc giữa hai mặt phẳng (SCD) và (ABCD) bằng 450. Tính theo a thể tích
khối chóp S.ABCD và tính góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng (SBC).
Câu 8 (1,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình thang ABCD vuông tại A, B và AD = 2BC. Gọi
H là hình chiếu vuông góc của điểm A lên đường chéo BD và E là trung điểm của đoạn HD. Giả sử
5 
H  1;3 , phương trình đường thẳng AE : 4 x  y  3  0 và C  ; 4  . Tìm tọa độ các đỉnh A, B và D của
2 

hình thang ABCD.

x 1 

Câu 9 (1,0 điểm) Giải bất phương trình

x2  x  2 3 2 x  1
trên tập hợp số thực.
3
2x 1  3

Câu 10 (1,0 điểm) Cho a, b, c là các số thực không âm thỏa mãn a 2b2  c 2b 2  1  3b . Tìm giá trị nhỏ
nhất của biểu thức

P

1

 a  1

2



4b 2

1  2b 

2




8

 c  3

2

----------------------- Hết ----------------------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: …………………………………………..; Số báo danh: ……………………….
-1-

918


ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu
1

Đáp án

Điểm

2x 1
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y 
x2
1. Tập xác định: D   \{2}
2. Sự biến thiên.
3
y' 
 0, x  D
( x  2)2

Suy ra hàm số nghịch biến trong các khoảng (; 2) và (2; )
Hàm số không có cực trị
Các giới hạn lim y  2; lim y  2; lim y  ; lim y  
x 

x 

x 2

x2

Suy ra x  2 là tiệm cận đứng, y  2 là tiệm cận ngang của đồ thị.
Bảng biến thiên

1,0

0,5

0,25

0,25

1 
3. Đồ thị: Giao với trục Ox tại  ;0  , giao với trục Oy tại
2 
đối xứng là điểm I (2; 2)

 1
 0;  , đồ thị có tâm
 2


0,25

2

Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số f  x   x  3 

4
trên đoạn  2;5
x 1

4
( x  1) 2
 x  1  [2;5]
f '( x)  0  
 x=3
Có f (2)  3; f (3)  2; f (5)  3
Vậy max f ( x)  f (2)  f (5)  3; min f ( x)  f (3)  2
Ta có f '( x)  1 

[2;5]

[2;5]

3

a) Gọi z  x  yi,

0,25
0,25

0,25
0,25

x, y  R , ta có

zi   2  i   2   y  2   x  1 i  2
2

1,0

0,25

2

  x  1   y  2   4
Vậy tập hợp điểm biểu diễn các số phức z là đường tròn tâm I(1;-2) và bán kính R=2.
b)- ĐK: x  2
- Khi đó bất phương trình có dạng: log 2  2 x  1  log 2  x  2   1

 5
 log 2  2 x  1 x  2    1  2 x  5 x  0  x   0; 
 2
2

-3-

919

0,25


0,25


Câu

Đáp án

Điểm

 5
- Kết hợp điều kiện ta có: x   2; 
 2

4

0,25

1

Tính tích phân I   ( x  2)e x dx .

1,0

u  x  2
du  dx
Đặt 
ta
được

x

x
dv  e dx
v  e

0,5

0

1

1

1

Do đó: I  ( x  2)e x   e x dx  e  2  e x  3  2e
0

0,5

0

0

5

6

7

Tìm tọa độ điểm và…


1,0

 
- Do ABC.A'B'C' là hình lăng trụ nên BB '  AA '  B '  2;3;1
 
Tương tự: CC '  AA '  C '  2; 2; 2 
- Gọi phương trình mặt cầu (S) cần tìm dạng
x 2  y 2  z 2  2ax  2by  2cz  d  0, a 2  b 2  c 2  d  0
Do A, B, C và A' thuộc mặt cầu (S) nên:
2a  2b  2c  d  3
3

2a  4b  2c  d  6

a  b  c  

2

2a  2b  4c  d  6
d  6
4a  4b  2c  d  9

0,25
0,25

0,25

- Do đó phương trình mặt cầu (S): x 2  y 2  z 2  3 x  3 y  3z  6  0
1  cos 

  2 cos 2   1
a) Ta có: P 
2
1 3  9
 27
  1     2.  1 
2  5   25  25

0,25

b) Số cách chọn bác sĩ nam là C83  56

0,25

Số cách chọn bác sĩ nữ là C63  20
Với 3 nam và ba nữ được chọn, ghép nhóm có 3! cách
Vậy có 56.20.3!  6720 cách
Tính thể tích và...

0,25

- Tính thể tích
+) Ta có: AB  AC 2  BC 2  4a
 
 450
+) Mà   SCD  ,  ABCD    SDA
nên SA = AD = 3a
1
Do đó: VS . ABCD  SA.S ABCD  12a 3 (đvtt)
3

- Tính góc…
 
+) Dựng điểm K sao cho SK  AD
Gọi H là hình chiếu vuông góc của
B

0,25
0,25

1,0

S

K

0,25
H
A

 
D lên CK, khi đó: DK   SBC  . Do đó:  SD,  SBC    DSH

DC.DK 12a

, SD  SA2  AD 2  3a 2
KC
5
3a 34
SH  SD 2  DH 2 
5


D

0,25
0,25

C

+) Mặt khác DH 

-4-

920

0,25


Câu

8

Đáp án
SH
17
 
 arccos
 arccos
 340 27 '
Do đó:  SD,  SBC    DSH
SD

5
Tìm tọa độ các đỉnh…

Điểm

1,0

C

B
H
K

I

E
D

A

9

- Qua E dựng đường thẳng song song với AD cắt AH tại K và cắt AB tại I
Suy ra: +) K là trực tâm của tam giác ABE, nên BK  AE.
1
+) K là trung điểm của AH nên KE  AD hay KE  BC
2
Do đó: CE  AE  CE: 2x - 8y + 27 = 0
 3 
Mà E  AE  CE  E   ;3  , mặt khác E là trung điểm của HD nên D  2;3

 2 
- Khi đó BD: y - 3 = 0, suy ra AH: x + 1 = 0 nên A(-1; 1).
- Suy ra AB: x - 2y +3=0. Do đó: B(3; 3).
KL: A(-1; 1), B(3; 3) và D(-2; 3)
Giải bất phương trình...

0,25

0,25
0,25
0,25
1,0

- ĐK: x  1, x  13
x 1 

- Khi đó:

x2  x  2 3 2x  1
x2  x  6

x

1

2

3
3
2x 1  3

2x 1  3

1

 x  2 
3

x 1  2

2x 1  3

0,25

 ,  *

3

- Nếu 2 x  1  3  0  x  13 (1)
thì (*)   2 x  1  3 2 x  1   x  1 x  1  x  1
Do hàm f (t )  t 3  t là hàm đồng biến trên  , mà (*):
f



3

 

2x  1  f




x  1  3 2 x  1  x  1  x3  x 2  x  0

0,25


1  5   1  5  DK(1)
 VN
Suy ra: x   ;
  0;
 
2  
2 

- Nếu 3 2 x  1  3  0  1  x  13 (2)
thì (2*)   2 x  1  3 2 x  1   x  1 x  1  x  1

Do hàm f (t )  t 3  t là hàm đồng biến trên  , mà (2*):
1

 1  x   2

f 3 2 x  1  f x  1  3 2 x  1  x  1    1  x  13
 2

2
3
  2 x  1   x  1
1  5

 DK(2)
1  5

 x   1; 0  
Suy ra: x   1; 0  
;   
;13 
 2

 2

1  5

-KL: x   1; 0  
;13 
 2




 

0,25



-5-

921


0,25


Câu
10

Đáp án

Điểm

Tìm giá trị nhỏ nhất...
- Ta có: P 

1

 a  1

2



1,0
4b

2

1  2b 

2




8

 c  3

2



1

 a  1

2



1
 1

 2b  1



2



8


 c  3

2

1
- Đặt d  , khi đó ta có: a 2b2  c 2b 2  1  3b trở thành a 2  c 2  d 2  3d
b
1
1
8
8
8




Mặt khác: P 
2
2
2
2
2
 a  1  d  1  c  3  a  d  2   c  3




2
2 



64
256


2
2
d
2a  d  2c  10 



 a   c  5
2



- Mà: 2a  4d  2c  a 2  1  d 2  4  c 2  1  a 2  d 2  c 2  6  3d  6
Suy ra: 2a  d  2c  6
1
- Do đó: P  1 nên GTNN của P bằng 1 khi a  1, c  1, b 
2

922
-6-

0,25

0,25


0,25
0,25



×