Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

Báo cáo tài chính quý 3 năm 2014 - Công ty Cổ phần Cung ứng và Dịch vụ Kỹ thuật Hàng Hải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.93 MB, 22 trang )



Công ty CP Cung ứng và DVKT Hàng Hải
Đ/C: 8A Vạn Mỹ - NQ- Hải Phòng

Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ
trưởng BTC

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
QuÝ III n¨m 2014
Tại ngày 30 tháng 09 năm 2014
TÀI SẢN

Mã số

1

2

A- TÀI SẢN NGẮN HẠN

100

I- Tiền và các khoản tương đương tiền
1. Tiền
2. Các khoản tương đương tiền

110
111
112


II- Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
1. Đầu tư ngắn hạn
2. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn

120
121
129

III- Các khoản phải thu ngắn hạn
1. Phải thu khách hàng
2. Trả trước cho người bán
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn
4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây d
5. Các khoản phải thu khác
6. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi

130
131
132
133
134
135
139

IV- Hàng tồn kho
1. Hàng tồn kho
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho

140
141

149

V1.
2.
3.
4.

Tài sản ngắn hạn khác
Chi phí trả trước ngắn hạn
Thuế GTGT được khấu trừ
Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước
Tài sản ngắn hạn khác

150
151
152
154
158

BI1.
2.
3.
4.
5.

TÀI SẢN DÀI HẠN
Các khoản phải thu dài hạn
Phải thu dài hạn của khách hàng
Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc
Phải thu dài hạn nội bộ

Phải thu dài hạn khác
Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi

200
210
211
212
213
218
219

II1.
2.
3.
4.

Tài sản cố định
Tài sản cố định hữu hình
Nguyên giá
Giá trị hao mòn luỹ kế
Tài sản cố định thuê tài chính
Nguyên giá
Giá trị hao mòn luỹ kế
Tài sản cố định vô hình
Nguyên giá
Giá trị hao mòn luỹ kế
Chi phí xây dựng cơ bản dở dang

220
221

222
223
224
225
226
227
228
229
230

Thuyết
minh
3

30/9/2014

01/01/2014

52,665,991,669

45,877,536,670

V.01

13,827,413,144
9,827,413,144
4,000,000,000

8,594,424,819
5,594,424,819

3,000,000,000

V.02

500,000,000
500,000,000

500,000,000
500,000,000
0

26,940,433,810

27,501,447,999
26,681,904,200
2,287,163,177
7,083,981,627
(8,551,601,005)

30,229,035,548
2,176,463,178

V.03
V.04

6,411,636,130
(11,876,701,046)

V.05


10,086,985,173
10,086,985,173

V.06
V.07
V.08

1,311,159,542
110,517,023
1,200,642,519

986,537,851
3,488,474
983,049,377

52,276,274,649
-

55,337,855,053
0
0
0
0
0
0

30,499,105,647
28,155,277,514

30,695,487,568

29,921,230,120
36,842,084,633
(6,920,854,513)

V.09
V.10
V.11

V.12

8,295,126,001
8,295,126,001
0

37,156,966,682
(9,001,689,168)

V.13
V.14
V.15

659,631,993
673,632,000
(14,000,007)
1,684,196,140

31,999,996
40,000,000
(8,000,004)
742,257,452



III- Bất động sản đầu tư
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn luỹ kế

240
241
242

V.16

IV- Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
1. Đầu tư vào công ty con
2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh
3. Đầu tư dài hạn khác
4. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn

250
251
252
258
259

V.17

V1.
2.
3.


260
261
262
268

Tài sản dài hạn khác
Chi phí trả trước dài hạn
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
Tài sản dài hạn khác
TỔNG CỘNG TÀI SẢN

270

NGUỒN VỐN

Mã số

1

2

A- NỢ PHẢI TRẢ

V.18
V.19
V.20

Nợ ngắn hạn
Vay và nợ ngắn hạn
Phải trả người bán

Người mua trả tiền trước
Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
Phải trả người lao động
Chi phí phải trả
Phải trả nội bộ
Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dự
Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác
Dự phòng phải trả ngắn hạn
Quĩ khen thưởng phúc lợi
Nợ dài hạn
Phải trả dài hạn người bán
Phải trả dài hạn nội bộ
Phải trả dài hạn khác
Vay và nợ dài hạn
Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
Dự phòng trợ cấp mất việc làm
Dự phòng phải trả dài hạn
Doanh thu chưa thực hiện
Quỹ phát triển khoa học và CN
VỐN CHỦ SỞ HỮU

310
311
312
313
314
315
316
317
318

319
320
323
330
331
332
333
334
335
336
337

I1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.

Vốn chủ sở hữu
Vốn đầu tư của chủ sở hữu
Thặng dư vốn cổ phần
Vốn khác của chủ sở hữu
Cổ phiếu quỹ
Chênh lệch đánh giá lại tài sản
Chênh lệch tỷ giá hối đoái

Quỹ đầu tư phát triển
Quỹ dự phòng tài chính
Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối

410
411
412
413
414
415
416
417
418
419
420

21,585,730,000

24,450,610,000

21,955,730,000
(370,000,000)

24,820,610,000
(370,000,000)

191,439,002
188,239,002
3,200,000

104,942,266,318

Thuyết
minh
3

300

I1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11
II1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
B-


-

V.21
V.22
V.23
V.24
V.25
V.26
V.27

V.33

01/01/2013
5

30,141,433,174

27,871,079,277

30,051,433,174

27,781,079,277
90,000,000
12,891,555,553
109,699,454
435,913,078
4,901,331,591
212,442,819
8,945,266,864
194,869,918

90,000,000

1 892 058 536
15 977 776 581
1 045 619 123
661 922 939
7 844 220 729

2 528 355 178

90,000,000

400

101,215,391,723

30/9/2014

101 480 088

V.28
V.29
V.30
V.31
V.32
V.33

191,757,485
188,557,485
0

3,200,000

90,000,000

90,000,000
-

74,800,833,144

73,344,312,446

74,800,833,144
63,331,230,000
1,880,000
6,037,379,821
1,498,361,089
22,862,255
3,909,119,979

73,344,312,446
54,998,110,000
8,335,000,000
5,420,574,380
1,344,159,729
22,862,255
3,223,606,082


11.
12.

II1
2
C-

Nguồn vốn đầu tư XDCB
Quỹ hỗ trợ sắp xếp DN
Nguồn kinh phí và quỹ khác
Nguồn kinh phí
Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
LỢI ÍCH CỦA CỔ ĐÔNG THIỂU SỐ

421

TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN

440

430
432
433
439

-

V.31

104,942,266,318

101,215,391,723


CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Thuyết
minh

CHỈ TIÊU
1.
2.
3.
4.
5.
6.

Tài sản thuê ngoài (VND)
Vật tư, hàng hoá nhận giữ hộ, nhận gia công (VND)
Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược (VND)
Nợ khó đòi đã xử lý (VND)
Ngoại tệ các loại
Dự toán chi sự nghiệp, dự án (VND)

Người lập biểu

30/9/2014

V.24

Kế toán trưởng

Giám đốc



Công ty CP Cung ứng và DVKT Hàng Hải
Đ/C: 8A Vạn Mỹ - NQ- Hải Phòng

Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày
20/03/2006 của Bộ trưởng BTC
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
QuÝ 3 n¨m 2014

CHỈ TIÊU

Mã số

1

2

Thuyết
minh
3

1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

1

VI.36

32,251,222,802

22 630 384 396


81,340,105,476

60,946,890,819

2. Các khoản giảm trừ doanh thu

2

VI.37

1,052,476

33,792,341

24,382,802

108,216,797

3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ

10

VI.38

22 596 592 055

81,315,722,674

60,838,674,022


4. Giá vốn hàng bán

11

VI.39

19 283 505 152

65,645,579,297

50,114,938,883

5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ

20

5,584,998,625

3,313,086,903

15,670,143,377

10,723,735,139

6. Doanh thu hoạt động tài chính

21

VI.40


11 643 773

179,414,311

1,457,561,182

384,583,617

7. Chi phí tài chính

22

VI.41

56 925 017

18,686,105

95,744,846

110,565,148

56 925 017

18,686,105

67,790,381

36,831,824


- Trong đó: Chi phí lãi vay

23

QuÝ 3/2014

32,250,170,326
26,665,171,701

QuÝ 3/2013

Lòy kÕ ®Õn 30/9/2014

Lòy kÕ ®Õn
30/9/2013

8. Chi phí bán hàng

24

VI.42

447 944 267

963,393,679

25

VI.43


4 378 663 673

285,952,069
2,636,823,258

1,591,341,659

9. Chi phí quản lý doanh nghiệp

13,587,282,633

9,871,854,989

10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh

30

713,109,441

551,039,782

1,853,335,421

162,504,940

11. Thu nhập khác

31

VI.44


18 816 650

493,177,837

85,092,065

641,838,824

12. Chi phí khác

32

VI.45

16 000 000

63,362,328

16,000,328

360,285,215

13. Lợi nhuận khác

40

2,816,650

429,815,509


69,091,737

281,553,609

14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế

50

715,926,091

980,855,291

1,922,427,158

444,058,549

15. Chi phí thuế TNDN hiện hành

51

VI.46

157 503 740

210,014,000

157,503,740

16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại


52

VI.47

17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp

60

558,422,351

770,841,291

1,764,923,418

18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu (*)

70

VI.48

(*) Chỉ tiêu này chỉ áp dụng đối với Công ty cổ phần

Người lập biểu

Kế toán trưởng

Giám đốc

444,058,549



Công ty CP Cung ứng và DVKT Hàng Hải

Mẫu số B03-DN

Đ/C: 8A Vạn Mỹ - NQ- Hải Phòng
Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
(Theo phương pháp gián tiếp)
QuÝ III n¨m 2014
CHỈ TIÊU

Mã số

Thuyết
minh
3

QuÝ III/2014

QuÝ III/2013

Lòy kÕ ®Õn
30/9/2014

Lòy kÕ ®Õn
30/9/2013


1
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1. Lợi nhuận trước thuế
2. Điều chỉnh cho các khoản
- Khấu hao TSCĐ
- Các khoản dự phòng
- Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa thực hiện
- Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư
- Chi phí lãi vay
- Các giao dịch không bằng tiền ảnh hưởng đến LCTT
3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thay đổi vốn lưu động
- Tăng, giảm các khoản phải thu
- Tăng, giảm hàng tồn kho
- Tăng, giảm các khoản phải trả (không kể lãi vay phải trả, thuế thu
- Tăng giảm chi phí trả trước
- Tiền lãi vay đã trả
- Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp
- Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
- Tiền chi khác từ hoạt động kinh doanh
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh

1

715,926,091

980,855,291

1,922,427,158

444,058,549


2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
20

694,630,020
-

350,977,504

2,086,834,658
3,325,100,041

855,173,399
2,420,951,770
(4,649,272)
(14,249,323)

36,831,824

II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác
2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn khác
3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác
4. Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác
5. Tiền chi đầu tư vốn góp vào đơn vị khác
6. Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư

21
22
23
24
25
26
27
30

2

56,925,017
1,467,481,128
5,607,684,004
(349,971,931)
(4,809,464,591)
(105,805,867)
(56,925,017)


18,686,105
1,350,518,900
(1,376,187,267)
(235,628,916)
2,309,563,925
74,288,000
(18,686,105)

- 12 341 357

(91,426,450)
1,649,229,919

(68,100,900)
2,035,767,637

(320,386,302)

(1,529,079,508)
157,500,000

8,500,000,000

8,179,613,698

179,414,311
(1,192,165,197)

(1,431,544,929)

67,790,381
5,970,607,309
(2,985,449,929)
(1,791,859,172)
404,181,451
(110,198,540)
(67,790,381)
(12,341,357)
(401,792,550)
1,005,356,831

3,738,116,947
13,070,955,433
(808,804,543)
(5,705,261,532)
(74,285,290)
(35,236,824)

(1,890,452,737)
(500,000,000)
1,040,000,000
2,324,880,000

(3,951,344,994)
251,628,181
(500,000,000)
156,200,000
-

1,438,804,338

2,413,231,601

369,613,304
(3,673,903,509)

(293,775,063)
9,891,709,128


III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu
2. Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của doanh
3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được
4. Tiền chi trả nợ gốc vay
5. Tiền chi trả nợ thuê tài chính
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ

Người lập biểu

Kế toán trưởng

31
32
33
34

35
36
40
50
60
61
70

7,967,706,976
(7,664,671,554)

303,035,422
10,131,879,039
3,695,534,105
VII.34 13,827,413,144

9,524,071,447
(7,709,671,554)

330,000,000
(3,397,500,000)

(22,500,000)
821,102,440
6,417,573,169

1,814,399,893
5,232,988,325
8,594,424,819


7,238,675,609

13,827,413,144

(3,067,500,000)
3,150,305,619
4,083,720,718
4,649,272
7,238,675,609

(22,500,000)

Giám đốc


Công ty CP Cung ứng và DVKT Hàng Hải
Địa chỉ: Số 8A đường vòng Vạn Mỹ - NQ - HP

Mẫu số B09 – DN
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)

BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Quí 3 năm 2014

I- Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp
1- Hình thức sở hữu vốn: Công ty CP Cung ứng và dịch vụ kỹ thuật Hàng Hải được
thành lập theo Quyết định số 2375/QĐ- BGTVT ngày 14/8/2003 của Bộ trưởng Bộ
GTVT về việc chuyển doanh nghiệp Nhà nước thành Công ty cổ phần. Giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh thay đổi lần thứ 12 vào ngày 26/2/2014 với vốn điều lệ là

63.331.230.000 đồng tương đương 6.333.123 cổ phiếu.
2- Ngành nghề kinh doanh: Hoạt động dịch vụ hỗ trợ liên quan đến vận tải, sửa chữa
bảo dưỡng phương tiện vận tải thủy bộ, sửa chữa máy móc thiết bị, gia công cơ khí,
bán lẻ thực phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh:sữa, sản phẩm chê biến từ sữa,
thịt và các sản phẩm từ thị gia cầm.
II- Kỳ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
1- Kỳ kế toán quý (bắt đầu từ ngày 01/07/2014 kết thúc vào ngày 30/09/2014).
2- Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán: đồng Việt Nam ( VND).
III- Chuẩn mực và Chế độ kế toán áp dụng
1- Chế độ kế toán áp dụng: chế độ kế toán doanh nghiệp ban hành theo quyết định
số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ tài chính.
2- Báo cáo tài chính được lập và trình bày dựa trên các nguyên tắc kế toán phù hợp
với các chuẩn mực kế toán Việt Nam và các qui định hiện hành về kế toán Việt Nam.
3- Hình thức kế toán áp dụng: Chứng từ ghi sổ.
IV- Các chính sách kế toán áp dụng
1- Nguyên tắc ghi nhận các khoản tiền và các khoản tương đương tiền: phản ánh
toàn bộ số tiền hiện có của Công ty bao gồm tiền mặt và tiền gửi ngân hàng. Các
khoản tương đương tiền phản ánh các khoản đầu tư ngắn hạn có thời hạn thu hồi
hoặc đáo hạn không quá 3 tháng và có khả năng chuyển đổi dễ dàng thành một
lượng tiền xác định và không có rủi ro trong chuyển đổi thành tiền kể từ ngày mua
khoản đầu tư đó đến thời điểm báo cáo và được ghi nhận theo chuẩn mực kế toán
Việt Nam số 24 “ Báo cáo lưu chuyển tiền tệ”.


Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh bằng ngoại tệ được qui đổi sang VND theo tỉ giá thực
tế tại ngày phát sinh.
2- Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho:
- Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho: theo giá gốc
- Phương pháp tính giá trị hàng tồn kho: bình quân gia quyền
- Phương pháp hạch toán hàng tồn kho: kê khai thường xuyên.

3- Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao TSCĐ và bất động sản đầu tư:
- Nguyên tắc ghi nhận TSCĐ (hữu hình, vô hình): Tài sản cố định hữu hình và
vô hình được trình bày theo nguyên giá trừ giá trị hao mòn.
Nguyên giá TSCĐ hữu hình hình thành từ mua sắm và xây dựng chuyển giao
là toàn bộ chi phí mà Công ty phải bỏ ra để có TSCĐ tính đến thời điểm đưa tài sản
đó vào trạng thái sẵn sàng sử dụng.
- Phương pháp khấu hao TSCĐ (hữu hình, vô hình): tài sản cố định được khấu
hao theo phương pháp đường thẳng, dựa trên thời gian hữu dụng ước tính, phù hợp
với các qui định tại thông tư số 45/2013/TT-BTC ngày 25/4/2013 của Bộ trưởng Bộ tài
chính.Cụ thể như sau:

Loại tài sản

Số năm khấu hao

Nhà cửa, vật kiến trúc

05 – 15

Máy móc thiết bị

03 – 15

Phương tiện vận tải

06 – 15

Dụng cụ quản lý

03 - 07


4- Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu tư tài chính:
- Các khoản đầu tư chứng khoán ngắn hạn khác: là khoản đầu tư chứng chỉ quĩ
trái phiếu Công ty CP quản lý quỹ đầu tư MB
- Các khoản đầu tư dài hạn khác: Đầu tư dài hạn khác bao gồm các khoản góp
vốn vào Công ty Cổ phần Hải Minh, Công ty Cổ phần Vận tải và Xếp dỡ Hải An,
Công ty Cổ phần Hàng Hải Nam Dương, Công ty TNHH Dịch vụ Container
Maserco, Công ty CP thực phẩm Vijais.
- Phương pháp lập dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn, dài hạn: là số chênh
lệch giữa giá gốc của khoản đầu tư phần sở hữu tính theo sổ kế toán của bên
nhận đầu tư được trích lập theo quy định tại Thông tư số 228/2009/TT-BTC ngày
07/12/2009 và Thông tư số 89/2013/TT-BTC ngày 28/6/2013 của Bộ Tài chính.
5- Nguyên tắc ghi nhận và vốn hóa các khoản chi phí đi vay:


- Nguyên tắc ghi nhận chi phí đi vay:Chi phí lãi vay được ghi nhận vào chi phí
sản xuất, kinh doanh trong kỳ khi phát sinh
6- Nguyên tắc ghi nhận và vốn hóa các khoản chi phí khác:
Chi phí trả trước ngắn hạn là giá trị công cụ, dụng cụ được phân bổ dần vào kết
quả hoạt động kinh doanh theo thời gian sử dụng ước tính dưới 12 tháng, kể từ
tháng đưa vào sử dụng.
Chi phí trả trước dài hạn là giá trị công cụ, dụng cụ được phân bổ dần vào kết quả
hoạt động kinh doanh theo thời gian sử dụng ước tính từ 12 tháng đến 36 tháng,
kể từ tháng đưa vào sử dụng. Riêng các công cụ dụng cụ là giá trị còn lại của các
tài sản có nguyên giá không đủ tiêu chuẩn ghi nhận tài sản cố định theo quy định
tại Thông tư số 45/2013/TT-BTC ngày 25/4/2013 của Bộ Tài chính và Quyết định
số 1173/QĐ-BTC ngày 21/5/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, được phân bổ dần
vào kết quả hoạt động kinh doanh theo phương pháp đường thẳng trong 36 tháng,
kể từ tháng 6 năm 2013.
7- Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả.

Chi phí phải trả được ghi nhận dựa trên các ước tính hợp lý về số tiền phải trả cho
các hàng hoá, dịch vụ đã sử dụng trong kỳ. Chi phí phải trả bao gồm các khoản
chi phí lãi vay phải trả và một số chi phí phải trả khác.
8- Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu:
- Nguyên tắc ghi nhận vốn đầu tư của chủ sở hữu: bao gồm vốn góp của các cổ
đông, được ghi nhận theo số vốn thực góp của các cổ đông góp cổ phần.
Căn cứ theo Nghị quyết số 02/NQ-ĐHĐCĐ (MAC) ngày 03/5/2013 thông qua
phương án phân chia thặng dư vốn cổ phần. Tỷ lệ phân chia: 12% cho cổ đông
hiện hữu, số còn lại là cho cán bộ công nhân viên đang làm việc tại Công ty. Công
ty đã thực hiện xong phương án này vào tháng 02/2014.
- Nguyên tắc ghi nhận lợi nhuận chưa phân phối: là số lãi từ các hoạt động của
Công ty đến thời điểm 30/9/2014.
9- Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu:
- Doanh thu bán hàng hóa: được ghi nhận khi quyền sở hữu hàng hóa được
chuyển sang người mua.
- Doanh thu cung cấp dịch vụ: được ghi nhận khi hoàn thành dịch vụ cung cấp
cho khách hàng và được khách hàng chấp nhận thanh toán
- Doanh thu hoạt động tài chính:bao gồm doanh thu phát sinh từ lãi tiền gửi, tiền
cho vay, cổ tức, lợi nhuận được chia và chênh lệch tỷ giá.
10. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí tài chính: là lãi tiền vay được ghi
nhận theo thực tế phát sinh trên cơ sở số tiền vay và lãi suất vay từng kỳ thực tế.
11. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện
hành: được xác định trên cơ sở thu nhập chịu thuế và thuế suất thuế TNDN. Thuế
suất thuế TNDN áp dụng là 22%.


V- Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Bảng cân đối kế toán
1 TIỀN VÀ CÁC KHOẢN TƯƠNG ĐƯƠNG TIỀN
30/9/2014
VND


01/01/2014
VND

80,292,011

246,647,580

9,747,121,133

5,347,777,239

4,000,000,000

3,000,000,000

13,827,413,144

8,594,424,819

30/9/2014

01/01/2014

VND

VND

Chứng chỉ quĩ Cty CP quản lý quỹ đầu tư MB


500,000,000

500,000,000

Cộng

500,000,000

500,000,000

30/9/2014

01/01/2014

VND

VND

6,411,636,130

7,083,981,627

5,202,320,326

5,852,320,326

232,964,846

232,964,846


Tiền mặt
Tiền gửi ngân hàng
Các khoản tương đương tiền

Cộng
2 CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH NGẮN HẠN

3 CÁC KHOẢN PHẢI THU KHÁC

Phải thu khác
Cty CP xếp dỡ Hải An
Lãi phải thu Cty TNHH DV Container
Maserco
Cổ tức và lãi Tp phải thu Cty Nam Dương
Phải thu khác

Cộng

12,693,570
976,350,958

986,002,885

6,411,636,130

7,083,981,627


4 HÀNG TỒN KHO
30/9/2014


01/01/2014

VND

VND

67,278,570

277,622,279

Nguyên vật liệu

7,371,636,689

5,468,428,769

CCDC

1,044,190,646

1,355,787,307

Chi phí SXKD dở dang

1,190,595,681

1,088,190,478

389,361,045


4,808,960

23,922,542

100,288,208

10,086,985,173

8,295,126,001

30/9/2014

01/01/2014

VND

VND

1 200 642 519

983,049,377

Hàng mua đang đi trên đường

Thành phẩm
Hàng hóa
Cộng
5 TÀI SẢN NGẮN HẠN KHÁC


Tạm ứng

Cộng

1,200,642,519

-

983,049,377

6 CHI PHÍ XÂY DỰNG CƠ BẢN DỞ DANG

Mở rộng bãi dọc kè chắn

30/9/2014

01/01/2014

VND

VND

186,417,799

148,602,799

Nhà xe

61,748,337


XD nhà kho, xưởng tại 173NQ giai đoạn 3

864,208,209

508,664,736

Cẩu dàn

319,986,095

10,932,580

12,309,000

12,309,000

Bếp ăn tập thể tại CNMN
Nhà kho SITC
XD nhà tại Đà Nẵng
Cộng

211,480,333
89,794,704
1,684,196,140

742,257,452


7 TÀI SẢN CỐ ĐỊNH HỮU HÌNH
Khoản mục


Nhà cửa, vật
kiến trúc

Máy móc
thiết bị

Phương tiện
vận tải

Dụng cụ
quản lý

Tổng cộng

19,118,268,835

3,797,122,004

13,891,197,794

35,496,000

36,842,084,633

NGUYÊN GIÁ
Số dư tại 01/01/2014

Đầu tư XDCB hoàn thành


99,000,000

99,000,000

Mua trong năm

215,882,049

215,882,049

Tăng khác

-

Chuyển sang BĐS đầu tư

-

Thanh lý, nhượng bán

-

Giảm khác

-

Số dư tại 30/9/2014

19,334,150,884


3,896,122,004

13,891,197,794

35,496,000

37,156,966,682

2,487,354,463

2,296,109,151

2,128,974,854

8,416,045

6,920,854,513

825,185,767

284,722,479

964,270,909

6,655,500

2,080,834,655

GIÁ TRỊ HAO MÒN LUỸ
KẾ

Số dư tại 01/01/2014
Khấu hao trong năm
Tăng khác

-

Chuyển sang BĐS đầu tư

-

Thanh lý, nhượng bán

-

Giảm khác

3,312,540,230

2,580,831,630

3,093,245,763

15,071,545

9,001,689,168

Số dư tại 01/01/2014

16,630,914,372


1,501,012,853

11,762,222,940

27,079,955

29,921,230,120

Số dư tại 30/9/2014

16,021,610,654

1,315,290,374

10,797,952,031

20,424,455

28,155,277,514

Số dư tại 30/9/2014
GIÁ TRỊ CÒN LẠI

TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÔ
HÌNH
Khoản mục

Giá trị sử dụng
đất


Phần mềm
máy tính

Cộng

NGUYÊN GIÁ
Số dư tại 01/01/2014

40,000,000
Mua trong năm

633,632,000

Số dư tại 30/9/2014

633,632,000

40,000,000
633,632,000


40,000,000

673,632,000

8,000,004

8,000,004

6,000,003


6,000,003

14,000,007

14,000,007

31,999,996

31,999,996

25,999,993

659,631,993

GIÁ TRỊ HAO MÒN LUỸ KẾ
Số dư tại 01/01/2014
Khấu hao trong năm
Số dư tại 30/9/2014

GIÁ TRỊ CÒN LẠI
Số dư tại 01/01/2014
Số dư tại 30/9/2014

8 CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ DÀI HẠN KHÁC
30/9/2014

01/01/2014

VND


VND

21,955,730,000

24,820,610,000

Công ty Cổ phần Hải Minh

2,500,000,000

2,500,000,000

Công ty CP xếp dỡ Hải An

16,569,680,000

19,094,560,000

1,800,000,000

1,800,000,000

Công ty TNHH Dịch vụ Container Maserco

886,050,000

886,050,000

Công ty CP thực phẩm Vijais


200,000,000

540,000,000

21,955,730,000

24,820,610,000

Đầu tư dài hạn khác

Công ty Cổ phần Hàng hải Nam Dương

Chi tiết
Số lượng cổ
phiếu

Tỉ lệ

Số tiền

Công ty Cổ phần Hải Minh

175,999

2,500,000,000

Công ty CP xếp dỡ Hải An

1,470,401


16,569,680,000

180,000

1,800,000,000

Công ty Cổ phần Hàng hải Nam Dương
Công ty TNHH Dịch vụ Container Maserco
Công ty CP thực phẩm Vijais

55%

886,050,000
200,000,000


9 VAY VÀ NỢ NGẮN HẠN
30/9/2014

01/01/2014

VND

VND

Vay ngắn hạn ngân hàng
Ngân hàng TM CP Hàng hải Việt Nam-Chi nhánh
TPHCM


1,892,058,536

90,000,000

22,500,000

90,000,000

Ngân hàng TM CP Công thương Ngô Quyền-HP

1,869,558,536

Cộng

1,892,058,536

-

90,000,000

10 THUẾ VÀ CÁC KHOẢN PHẢI NỘP NHÀ NƯỚC
30/9/2014

01/01/2014

VND

VND

Thuế GTGT


258,933,561

206,378,309

Thuế thu nhập doanh nghiệp

234,439,199

89,276,816

11,332,776

1,065,550

155,123,500

137,098,500

2,093,903

2,093,903

661,922,939

435,913,078

30/9/2014

01/01/2014


VND

VND

Thuế TNCN
Thuế nhà đất và tiền thuê đất
Phí, lệ phí phải nộp khác

Cộng

11 CHI PHÍ PHẢI TRẢ

Trích trước tiền điện, nước, điện thoại phải trả
Trích trước chi phí lãi vay

212,099,069
343,750


Cộng

-

212,442,819

12 CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ PHẢI NỘP NGẮN HẠN KHÁC

Kinh phí công đoàn
Bảo hiểm xã hội


30/9/2014

01/01/2014

VND

VND

47,182,227

44,819,045

1,014,057,993

553,699,052

Cty CP hàng hải Nam Dương

7,500,000,000

Phải trả khác

1,467,114,958

846,748,767

Cộng

2,528,355,178


8,945,266,864

30/9/2014

01/01/2014

VND

VND

Vay dài hạn

90,000,000

90,000,000

Ngân hàng TMCP Hàng Hải CNMN

90,000,000

90,000,000

Cộng

90,000,000

90,000,000

30/9/2014


01/01/2014

VND

VND

13 VAY VÀ NỢ DÀI HẠN

14 DỰ PHÒNG TRỢ CẤP MẤT VIỆC LÀM

Số đầu năm

-

-

-

-

Trích lập trong năm
Chi trong năm

Số cuối năm


15 DOANH THU BÁN HÀNG VÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ
QuÝ III /2014


QuÝ III /2013

VND

VND

621,049,037

53,590,357

26,707,719,402

18,698,723,448

765,799,387

1,213,594,369

2,205,429,981

1,430,525,241

920,988,515

312,687,638

1,030,236,480

921,263,343


32,251,222,802

22,630,384,396

QuÝ III /2014

QuÝ III /2013

Hoạt động sửa chữa tàu biển
Hoạt động sửa chữa cơ khí, phương tiện bộ
Hoạt động thương mại
Hoạt động khai thác bãi Container
Hoạt động vận tải
Hoạt động khác

Cộng

16 CÁC KHOẢN GIẢM TRỪ

Chiết khấu thương mại

VND

VND

1,052,476

33,792,341

1,052,476


33,792,341

Giảm giá hàng bán
Hàng bán bị trả lại
Thuế GTGT phải nộp (phương pháp trực tiếp)
Thuế tiêu thụ đặc biệt
Thuế xuất khẩu

Cộng

17 DOANH THU THUẦN VỀ BÁN HÀNG VÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ
QuÝ III /2014

Hoạt động đóng mới và sửa chữa tàu biển

QuÝ III /2013

VND

VND

32,250,170,326

22,596,592,055


621,049,037

53,590,357


26,707,719,402

18,698,723,448

764,746,911

1,179,802,028

2,205,429,981

1,430,525,241

920,988,515

312,687,638

1,030,236,480

921,263,343

Hoạt động sửa chữa cơ khí, phương tiện bộ
Hoạt động thương mại
Hoạt động khai thác bãi Container
Hoạt động giao nhận vận tải
Hoạt động khác
-

Cộng


32,250,170,326

22,596,592,055

QuÝ III /2014

QuÝ III /2013

18 GIÁ VỐN HÀNG BÁN
VND

VND

26,665,171,701

19,283,505,152

554,990,334

48,766,152

22,348,480,338

15,912,187,932

441,712,913

1,601,024,368

2,020,778,869


1,253,957,732

725,796,144

467,568,968

Hoạt động sửa chữa tàu biển
Hoạt động sửa chữa cơ khí, phương tiện bộ
Hoạt động thương mại
Hoạt động khai thác bãi Container
Hoạt động giao nhận vận tải
Hoạt động khác
573,413,103

Cộng

26,665,171,701

19,283,505,152

QuÝ III /2014

QuÝ III /2013

19 DOANH THU HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH

Lãi tiền gửi

VND


VND

11,643,773

38,615,111

Lãi tiền cho vay tổ chức, cá nhân
Lãi đầu tư trái phiếu, kỳ phiếu, tín phiếu
Cổ tức, lợi nhuận được chia

140,799,200


Lãi chênh lệch tỷ giá đã thực hiện
Doanh thu hoạt động tài chính khác
Cộng

11,643,773

179,414,311

20 CHI PHÍ TÀI CHÍNH
QuÝ III /2014

Lãi vay phải trả

QuÝ III /2013

VND


VND

56,925,017

18,686,105

56,925,017

18,686,105

Chiết khấu thanh toán, lãi bán hàng trả chậm
Lãi trái phiếu phát hành
Lỗ chênh lệch tỷ giá đã thực hiện
Lỗ chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện
Chi phí tài chính khác
Cộng

21 CHI PHÍ BÁN HÀNG
QuÝ III /2014

QuÝ III /2013

VND

VND

303,708,700

157,283,600


Chi phí nhân viên
Chi phí vật liệu, bao bì
86,962,189
Chi phí dụng cụ, đồ dùng
Chi phí khấu hao TSCĐ
68,663,086

22,987,710

75,572,481

18,718,570

Chi phí dịch vụ mua ngoài
Chi phí bằng tiền khác
Thuế đất

Cộng

22 CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP

447,944,267

285,952,069


QuÝ III /2014

QuÝ III /2013


VND

VND

3,077,105,888

1,808,594,212

51,218,859

58,579,222

128,851,575

126,595,500

332,361,553

363,875,919

789,125,798

279,178,405

4,378,663,673

2,636,823,258

Chi phí nhân viên quản lý

Chi phí đồ dùng văn phòng
Chi phí khấu hao TSCĐ
Chi phí dự phòng
Thuế, phí và lệ phí
Chi phí dịch vụ mua ngoài
Chi phí bằng tiền khác

Cộng
23 THU NHẬP KHÁC

QuÝ III /2014
VND
Thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ
Tiền hoa hồng bán hàng

QuÝ III /2013
VND
143,181,818

6,630,000

1,336,000

Thu nhập khác

12,186,650

348,660,019

Cộng


18,816,650

493,177,837

Thanh lí công cụ, dụng cụ, tôn vụn

24 CHI PHÍ KHÁC
QuÝ III /2014
VND

Chi phí thanh lý, nhượng bán TSCĐ

QuÝ III /2013
VND

62,424,253

Chi phí đền bù thiên tai
Tiền phạt do chứng khoán
Tiền phạt do vi phạm hành chính

16,000,000

Phạt thuế, truy nộp thuế
Chi phí khác

938,075



Cộng

16,000,000

63,362,328

25 CHI PHÍ THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP HIỆN HÀNH
QuÝ III /2014

QuÝ III /2013

VND

VND

715,926,091

980,855,291

-

140,799,200

Tổng lợi nhuận kế toán
Các khoản điều chỉnh tăng giảm lợi nhuận
kế toán
Các khoản điều chỉnh giảm
Cổ tức nhận được
Lỗ năm trước chuyển sang
Tổng lợi nhuận chịu thuế

840,056,091
Thuế suất thuế TNDN
Chi phí thuế TNDN tính trên thu nhập chịu
thuế năm hiện hành
Điều chỉnh chi phí thuế TNDN của các năm
trước vào chi phí thuế thu nhập hiện hành
năm nay

Tổng thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp

Người lập biểu

Kê toán trưởng

22%

25%

157,503,740

210,014,023

157,503,740

210,014,023

Giám đốc Công ty




×