Tải bản đầy đủ (.pdf) (76 trang)

Đồ án phần mềm quản lý gara ô tô

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.71 MB, 76 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

KHOA CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
----------

BÁO CÁO CUỒI KỲ

Đề tài:

QUẢN LÝ GARA Ô TÔ

Giảng viên hướng dẫn: ĐỖ THỊ THANH TUYỀN
Nhóm thực hiện:
Tạ Văn Minh: 13520499
Phan Trung Việt: 13521033
Lê Diệp Nguyên Văn: 13521023

TP. Hồ Chí Minh, tháng 4 năm 2015


CHƯƠNG I. TỔNG QUAN
I.

GIỚI THIỆU

1. Phát biểu bài toán
Phần mềm cần lưu trữ thông tin xe và khách hàng, cho phép nhập, xuất và sữa đổi những
thông tin này trong cơ sỡ dữ liệu của phần mềm.Ngoài ra cần quản lý kho hàng, thêm,xóa
,sửa mặt hàng trong kho. Hỗ trợ nhập hàng vào kho, xuất hàng ra để sửa chữa. Lập báo cáo
hàng tháng để chủ gara quản lý được gara của mình.



2. Những khó khăn gặp phải khi thực hiện công việc trên bằng phương pháp thủ
công.
Việc cập nhật và lưu trữ các thông tin của khách mất nhiều thời gian và công sức. Khi
cần tìm kiếm thông tin về vị khách nào hoặc phát hiện và sửa chữa các thông tin khi cần thiết
rất khó khăn, dễ mắc sai sót và tốn kém nhiều thời gian. Các công việc lập hóa đơn, viết báo
cáo đều thực hiện bằng phương pháp thủ công.

3. Cần thiết xây dựng hệ thống mới
Ứng dụng tin học vào gara ô tô sẽ giúp giải quyết những vấn đề gặp phải và nâng
cao hiệu quả công việc.

II.

QUY TRÌNH THỰC HIỆN PHÁT TRIỂN PHẦN MỀM

Bước 1: Tìm hiểu yêu cầu quản lý gara thực tế, đọc hiểu danh sách yêu cầu đã cho,vẽ sơ đồ luồng
dữ liệu cho từng yêu cầu.
Bước 2: Thiết kế dữ liệu cho phần mềm, tạo cơ sở dữ liệu bằng SQL Management Studio.
Bước 3: Thiết kế giao diện
Bước 4: Cài đặt thử nghiệm và kiểm thử phần mềm.

CHƯƠNG 2. HỆ THỐNG CÁC YÊU CẦU PHẦN MỀM
I.

YÊU CẦU CÁC NGHIỆP VỤ
1. Danh sách các yêu cầu
STT

Tên yêu cầu


Biểu mẫu

Trang 1

Qui định

Ghi chú


1

Tiếp nhận bảo trì xe

BM1

QĐ1

2

Lập phiếu sửa chữa

BM2

QĐ2

3

Tra cứu xe


BM3

4

Lập phiếu thu tiền

BM4

5

Lập báo cáo tháng

BM5.1, BM5.2

6

Thay đổi qui định

QĐ4

QĐ6

2. Danh sách các biểu mẫu và quy định
2.1 Biểu mẫu 1 và quy định 1
Tiếp Nhận Xe Sửa

BM1:
Tên chủ xe: .......................

Biển số: ...........................


Hiệu xe: ..............................

Địa chỉ: .............................

Điện thoại: .....................

Ngày tiếp nhận: ..................

QĐ1: Mỗi một xe có một hồ sơ sửa chữa riêng lưu đầy đủ thông tin của xe: Biển số xe, tên chủ xe, điện thoại, địa chỉ,
hiệu xe. Có 10 Hiệu Xe (Toyota, HonDa, SuZuKi, Ford,…). Trong mỗi ngày tiếp nhận sửa chữa tối đa 30 xe.

2.2 Biểu mẫu 2 và quy định 2
Phiếu Sửa Chữa

BM2:
Biển số xe:
STT

Nội
Dung

Vật Tư
Phụ
Tùng

Ngày sửa chữa:
Số
Lượng


Đơn Giá

Tiền
Công

Thành Tiền

1
2

QĐ2: Có 200 loại vật tư phụ tùng với đơn giá được niêm yết và có 100 loại tiền công. Thành tiền = (Số lượng * Đơn
giá) + Tiền công.

2.3 Biểu mẫu 3
BM3:
STT

Danh Sách Các Xe
Biển Số

Hiệu Xe

Chủ Xe

Trang 2

Tiền Nợ


1


2.4 Biểu mẫu 4 và quy định 4
Phiếu Thu Tiền

BM4:

Họ tên chủ xe: ...........................................

Biển số: .....................................................

Điện thoại: .................................................

Email: .......................................................

Ngày thu tiền: ...........................................

Số tiền thu: ...............................................

QĐ4: Số tiền thu không vượt quá số tiền khách hàng đang nợ

2.5 Biểu mẫu 5


Biểu mẫu 5.1
BM5.1

Doanh Số
Tháng:.........................................
Tổng doanh thu:..........................
Hiệu Xe


STT

Số Lượt Sửa

Thành Tiền

Tỉ Lệ

1
2


Biểu mẫu 5.2
Báo Cáo Tồn

BM5.1

Tháng:.........................................
STT

Vật Tư Phụ Tùng

Tồn Đầu

Phát Sinh

Tồn Cuối

1

2

2.6 Quy định 6
QĐ6: Người dùng có thể thay đổi các qui định như sau:
+ QĐ1: Thay đổi số lượng Hiệu xe, Số xe sửa chữa tối đa trong ngày.
+ QĐ2: Thay đổi số loại Vật tư phụ tùng, số loại tiền công.

3. Bảng trách nhiệm yêu cầu nghiệp vụ
STT

Nghiệp vụ

Người dùng
Trang 3

Phần Mềm

Ghi chú


1

Tiếp nhận bảo trì xe

2

Lập phiếu sửa chữa

3


Tra cứu xe

4

Lập thiếu thu tiền

Nhập thông tin xe và
khách hàng

Cho phép
Kiểm tra quy
thay đổi,
định,in ra màn hình
xóa thông
và lưu lại thông tin
tin xe đã
xe được tiếp nhận
vào gara

Nhập thông tin để nhận
dạng phiếu sửa chữa.

Tính tiền công,
thành tiền và load
các thông tin còn
lại trong phiếu sửa
chữa để in lên màn
hình.Thực hiện lưu
trữ phiếu sửa chữa


Nhập vào các tiêu
chuẩn để tìm kiếm

Tìm kiếm và in ra
màn hình

Nhập vào biển số và số
tiền thu,ngày thu tiền

Load các thông tin
còn lại của phiếu
thu tiền, in lên màn
hình. Cập nhật lại
số nợ trên xe và lưu
phiếu thu tiền lại.

5

Lập báo cáo tháng

Nhập vào tháng.

Tính toán, load các
giá trị trong báo
cáo, in lên màn
hình cho người
dùng và lưu lại

6


Thay đổi quy định

Chọn quy định cần
thay đổi, giá trị mới.

Cập nhật,thay đổi
quy định và lưu lại.

II.

Cho phép
thay đổi,
xóa phiếu
đã có

YÊU CẦU TIẾN HÓA

1. Danh sách các yêu cầu tiến hóa
STT

Nghiệp vụ

1

Tiếp nhận bảo trì xe

2

Lập phiếu thu tiền


Tham số cần thay đổi

Miền giá trị cần
thay đổi

Số xe sửa tối đa trong một ngày
Có áp dụng quy định 4 hay không

2. Bảng trách nhiệm yêu cầu tiến hóa
Trang 4

1/0


STT

Nghiệp vụ

1

Thay đổi quy định lập
phiếu tiếp nhận bảo trì xe

2

Thay đổi quy định lập
phiếu thu tiền

Người dùng


Phần Mềm

Cho biết giá trị mới của
số xe sửa tối đa trong Cập nhật giá trị mới
một ngày
Chọn hay không chọn
quy định này

Trang 5

Cập nhật giá trị mới

Ghi chú


III.

YÊU CẦU HIỆU QUẢ

1. Danh sách các yêu cầu hiệu quả
STT

Nghiệp vụ

Tôc độ
xử lý

1

Lập phiếu tiếp nhận bảo trì xe


Ghi nhận ngay tức
thì

2

Lập phiếu sửa chữa

Ghi nhận ngay tức
thì

3

Tra cứu xe

Hiện kết quả ngay
tức thì

4

Lập phiếu thu tiền

Ghi nhận ngay tức
thì

5

Lập báo cáo tháng

Hiện kết quả ngay

tức thì

6

Thay đổi quy định

Ghi nhận ngay tức
thì

Dung lượng lưu
trữ

Ghi chú

2. Bảng trách nhiệm yêu cầu hiệu quả
STT

Nghiệp vụ

Người dùng

Phần Mềm

Có sẵn danh sách
các xe cần nhập bao Thực hiện theo
gồm đầy đủ thông
đúng yêu cầu
tin.

1


Lập phiếu tiếp nhận xe

2

Lập phiếu sửa chữa

Nhập đúng thông
tin cần thiết

Thực hiện theo
đúng yêu cầu

3

Tra cứu xe

Biết một vài thông
tin để tra cứu

Thực hiện theo
đúng yêu cầu

4

Lập phiếu thu tiền

Nhập đúng thông
tin cần thiết


Thực hiện theo
đúng yêu cầu

5

Lập báo cáo tháng

Nhập đúng thông
tin cần thiết

Thực hiện theo
đúng yêu cầu

Trang 6

Ghi chú


IV.

YÊU CẦU TIỆN DỤNG

1. Danh sách các yêu cầu tiện dụng
STT

Nghiệp vụ

Mức độ
dễ học


Mức độ dễ sử dụng

1

Lập phiếu tiếp
nhận xe

5 phút hướng
dẫn

Tỷ lệ nhập sai dưới 1%

2

Lập phiếu sửa
chữa

5 phút hướng
dẫn

Tỷ lệ phạm lỗi dưới 1%

3

Tra cứu xe

Không cần
hướng dẫn

Không cần biết nhiều về xe


4

Lập phiếu thu
tiền

5 phút hướng
dẫn

Tỷ lệ phạm lỗi dưới 1%

5

Lập báo cáo
tháng

Không cần
hướng dẫn

Không cần biết nhiều về cách
lập báo cáo

6

Thay đổi quy
định

5 phút hướng
dẫn


Chỉ cần nhập, xác nhận

Ghi chú

2. Bảng trách nhiệm yêu cầu tiện dụng
STT

Nghiệp vụ

Người dùng

Phần Mềm

1

Lập phiếu tiếp nhận xe

Đọc hướng dẫn
sử dụng

Thực hiện theo đúng
yêu cầu

2

Lập phiếu sửa chữa

Đọc hướng dẫn
sử dụng


Thực hiện theo đúng
yêu cầu

3

Tra cứu xe

4

Lập phiếu thu tiền

5

Lập báo cáo tháng

6

Thay đổi quy định

Thực hiện theo đúng
yêu cầu
Đọc hướng dẫn
sử dụng

Thực hiện theo đúng
yêu cầu
Thực hiện theo đúng
yêu cầu

Đọc hướng dẫn

sử dụng
Trang 7

Thực hiện theo đúng
yêu cầu

Ghi chú


V.

YÊU CẦU BẢO MẬT

1. Danh các yêu cầu bảo mật

STT

Nghiệp vụ

Ban quản trị
(Admin)

Ban quản lý
(Giám đốc)

Nhân viên
(user
thường)

1


Phân quyền

x

2

Thêm user

x

3

Tiếp nhận xe

x

x

4

Lập phiếu sửa
chữa

x

x

5


Lập phiếu thu
tiền

x

x

6

Tra cứu xe

x

7

Lập báo cáo
tháng

x

x

8

Quản lý xe

x

x


9

Quản lý hiệu xe

x

x

10

Quản lý danh
sách tiền công

x

x

11

Quản lý danh
sách phụ tùng

x

x

12

Thay đổi quy
định (về tiền nợ

và số xe tiếp
nhận tối đa)

x

x

13

Nhập vật tư phụ
tùng

x

Khác
(không đăng
nhập)

x

x

x

x

x

** Ghi chú:
 Ban quản trị:Chuyên viên IT, người quản lý hệ thống phần mềm cho gara, chủ gara...

 Ban quản lý: chủ gara, người quản lý,…
 Nhân viên: nhân viên kế toán, thủ kho…
Trang 8


2. Bảng trách nhiệm yêu cầu bảo mật
STT

Nghiệp vụ

Người dùng

Phần Mềm
Ghi nhận và thực
hiện đúng

1

Quản trị

Cho biết tên người dùng mới và
quyền hạn

2

Quản lý

Cho biết tên người dùng mới và
quyền hạn


3

Nhân viên

4

Cung cấp tên và mật khẩu

Ghi nhận và thực
hiện đúng
Khách hàng
của gara có
thể tra cứu
nợ của
mình...

Khác

VI.

Ghi chú

YÊU CẦU AN TOÀN

1. Danh sách các yêu cầu an toàn
Nghiệp vụ

STT
1


Đối tượng

Ghi chú

Bảng tham số

Không cho phép xóa

2. Bảng trách nhiệm yêu cầu an toàn
STT
1

Nghiệp vụ

Người dùng

Ghi chú

Thực hiện theo
đúng yêu cầu

Không cho phép xóa

VII.

Phần Mềm

YÊU CẦU CÔNG NGHỆ

1. Danh sách các yêu cầu công nghệ

STT

Yêu cầu

Mô tả chi tiết

Ghi chú
Khi sửa lỗi một chức năng
thì không ảnh hưởng đến
chức năng khác
Không ảnh hưởng đến chức
năng đã có

1

Dễ sửa lỗi

Xác định lỗi trung bình
trong 15 phút

2

Dễ bảo trì

Thêm chức năng mới
nhanh
Trang 9


3


Tái sử dụng

Xây dựng phần mềm
quản lý tiệm sửa xe máy
trong một tuần

4

Dễ mang chuyển

Đổi sang hệ quản trị cơ
sở dữ liệu mới với thời
gian ít hơn một tuần

Cùng với các yêu cầu

Cùng với các yêu cầu

CHƯƠNG 3. MÔ HÌNH HÓA
I.

SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU LẬP PHIẾU TIẾP NHẬN
BẢO TRÌ XE

 Biểu mẫu
BM1:

Tiếp Nhận Xe Sửa


Tên chủ xe: ......................

Biển số: ..........................

Hiệu xe: ..............................

Địa chỉ: ............................

Điện thoại: ...................

Ngày tiếp nhận: ..................

 Quy định


QĐ1: Mỗi một xe có một hồ sơ sửa chữa riêng lưu đầy đủ thông tin của xe: Biển số xe, tên chủ xe, điện thoại,
địa chỉ, hiệu xe. Có 10 Hiệu Xe (Toyota, HonDa, SuZuKi, Ford,…). Trong mỗi ngày tiếp nhận sửa chữa tối
đa 30 xe.

 Sơ đồ luồng dữ liệu
Sơ đồ 1:

Trang 10


 Các ký hiệu
D1: Tên chủ xe,biển số, hiệu xe,địa chỉ, số điện thoại,ngày tiếp nhận.
D2: Không có.
D3:Danh sách hiệu xe,số xe tiếp nhận sửa tối đa trong một ngày, danh sách trong ngày.
D4:D1.

D5:D4 .
D6:D4.
 Thuật toán
Bước 1: Nhận D1 từ người dùng.
Bước 2: Kết nối cơ sở dữ liệu.
Bước 3: Đọc D3 từ cơ sở dữ liệu.
Bước 4: Kiểm tra hiệu xe có nằm trong danh sách hiệu xe hay không.
Bước 5: Tính số xe đã tiếp nhận trong ngày.
Bước 6: Kiểm tra số xe đã tiếp nhận trong ngày có nhỏ hơn số xe tiếp nhận tối đa không.
Bước 7: Nếu không thỏa hai điều kiện trên , nhảy đến bước 11
Trang 11


Bước 8: Lưu D4 xuống bộ nhớ phụ.
Bước 9:Xuất D5 ra máy in.
Bước 10: Xuất D6 lên màn hình cho người dùng.
Bước 11: Đóng kết nối cơ sở dữ liệu.
Bước 12: Kết thúc.

II.

SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU LẬP PHIẾU SỬA CHỮA

 Biểu mẫu

Phiếu Sửa Chữa

BM2:
Biển số xe:
STT


Nội
Dung

Vật Tư
Phụ
Tùng

Ngày sửa chữa:
Số
Lượng

Đơn Giá

Tiền
Công

Thành Tiền

1
2

 Quy định


QĐ2: Có 200 loại vật tư phụ tùng với đơn giá được niêm yết và có 100 loại tiền công. Thành tiền = (Số lượng
* Đơn giá) + Tiền công.

 Sơ đồ luồng dữ liệu: Sơ đồ 2


Trang 12


 Các ký hiệu
D1:Biển số,Ngày lập phiếu,nội dung sửa chữa, vật tư phụ tùng sử dụng.
D2: Không có
D3: Tiền công của nội dung sửa chữa, đơn giá vật tư phụ tùng,tiền nợ, danh sách vật tư phụ
tùng, danh sách tiền công.
D4: D1+ Nội dung tiền công,đơn giá vật tư phụ tùng+ Thành tiền (Thành tiền = tiền công +
đơn giá*số lượng)
D5: D4
D6: Không có.
 Thuật toán
Bước 1: Nhận thông tin từ D1 từ người dùng.
Bước 2: Kết nối cơ sở dữ liệu.
Bước 3: Đọc D3 từ bộ nhớ phụ
Bước 4: Kiểm tra nội dung có nằm trong danh sách tiền công hay không.
Bước 5: Kiểm tra vật tư phụ tùng có nằm trong danh sách vật tư phụ tùng không.
Bước 6: Nếu không thỏa hai điều kiện trên thì đi tới bước 10.
Trang 13


Bước 7:Tính thành tiền
Bước 8: Lưu D4 xuống bộ nhớ phụ.
Bước 9: Xuất D5 ra máy in.
Bước 10: Đóng kết nối cơ sở dữ liệu
Bước 11: Kết thúc.

III.


SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU DỮ LIỆU TRA CỨU XE

 Biểu mẫu
BM3:
STT

Danh Sách Các Xe
Biển Số

Hiệu Xe

Chủ Xe

Tiền Nợ

1

 Sơ đồ luồng dữ liệu : Sơ đồ 3

 Các ký hiệu
D1: Tiêu chuẩn tra cứu (Tên chủ xe,biển số,hiệu xe,điện thoại, số tiền còn nợ,ngày tiếp nhận,
địa chỉ chủ xe).
D2: Không có
D3: Danh sách xe thỏa tiêu chuẩn tra cứu (Biển số,Hiệu xe,chủ xe,nợ).
Trang 14


D4: Không có
D5: D3
D6: D5

 Thuật toán
Bước 1: Nhận D1 từ người dùng.
Bước 2: Mở kết nối cơ sở dữ liệu
Bước 3: Đọc D3 từ bộ nhớ phụ, nếu không có thì thực hiện bước 5.
Bước 4: Xuất D5 ra máy in (nếu cần).
Bước 5: Trả D6 cho người dùng.
Bước 6: Đóng kết nối cơ sở dữ liệu
Bước 7: Kết thúc.

IV.

SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU LẬP PHIẾU THU TIỀN

 Biểu mẫu
BM4:

Phiếu Thu Tiền

Họ tên chủ xe:
..................................................................

Biển số: .....................................................

Điện thoại: ................................................

Email: .......................................................

Ngày thu tiền: ..........................................

Số tiền thu: ...............................................


 Quy định


QĐ4: Số tiền thu không vượt quá số tiền khách hàng đang nợ

 Sơ đồ luồng dữ liệu : sơ đồ 4

Trang 15


 Các ký hiệu
D1: Biển số, ngày thu tiền,số tiền thu.
D2: Không có.
D3: Số tiền nợ,tên chủ xe, hiệu xe,điện thoại,email + Áp dụng quy định 4 .
D4: D1 + : số tiền nợ,tên chủ xe, hiệu xe,điện thoại,email + số nợ mới sau khi thu tiền.
D5: D4
D6: D5
 Thuật toán
Bước 1: Nhận D1 từ người dùng.
Bước 2: Mở kết nối với cơ sở dữ liệu.
Bước 3: Đọc D3 từ bộ nhớ phụ.
Bước 4: Kiểm tra xem số tiền nợ có lớn hơn hoặc bằng số tiền thu không.
Bước 5: Nếu không thỏa điều kiện trên thì qua bước 10.
Bước 6: Tính lại số nợ (Nợ mới = Nợ cũ- số tiền thu).
Bước 7: Lưu D4 xuống bộ nhớ phụ
Bước 8: Xuất D5 ra máy in.
Trang 16



Bước 9: Xuất D6 lên màn hình cho người dùng xem.
Bước 10: Đóng kết nối cơ sở dữ liệu.
Bước 11: Kết thúc.

V.

SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU LẬP BÁO CÁO DOANH SỐ

 Biểu mẫu
BM5.1

Doanh Số
Tháng:.........................................
Tổng doanh thu:..........................

STT

Hiệu Xe

Số Lượt Sửa

1
2



Sơ đồ luồng dữ liệu : sơ đồ 5

Các ký hiệu
Trang 17


Thành Tiền

Tỉ Lệ


D1: Tháng.
D2: Không có.
D3: Phiếu sửa chữa trong tháng,phiếu thu tiền trong tháng.
D4: D1 + số lượt sửa,thành tiền,tỷ lệ cho từng hiệu xe.
D5: D4.
D6: D5.
 Thuật toán
Bước 1: Nhận D1 từ người dùng.
Bước 2:Mở kết nôí cơ sở dữ liệu.
Bước 3: Tính số lượt sửa theo loại xe bằng cách đếm số phiếu sửa chữa.Cộng thành
tiền = tổng thành tiền của phiếu sữa theo loại xe, tổng doanh thu= tổng cách thành tiền
của tất cả hiệu xe. Tỷ lệ bằng thành tiền của từng hiệu xe chia cho doanh thu
Bước 4: Lưu D4 xuống bộ nhớ phụ.
Bước 5: Xuất D5 ra máy in.
Bước 6: Xuất D6 cho người dùng
Bước 7: Kết thúc.
VI.

BÁO CÁO TỒN

 Biểu mẫu
Báo Cáo Tồn

BM5.1


Tháng:.........................................
STT

Vật Tư Phụ Tùng

Tồn Đầu

1
2

 Sơ đồ luồng dữ liệu : sơ đồ 6

Trang 18

Phát Sinh

Tồn Cuối


 Các ký hiệu
D1: Tháng.
D2: Không có.
D3: Tồn đầu, tồn cuối của từng vật tư phụ tùng, các phiếu sửa chữa.
D4: D1 + tồn đầu,tồn cuối, phát sinh theo từng vật tư phụ tùng.
D5: D4.
D6: D5.
 Thuật toán
Bước 1: Nhận D1 từ người dùng.
Bước 2: Kết nôí cơ sở dữ liệu.

Bước 3: Đọc D3 từ bộ nhớ phụ.
Bước 4: Tính số lượng sử dụng bằng cách cộng số lượng trong các phiếu sửa chữa.
Bước 5: Tính số phát sinh bằng cách : phát sinh=tồn cuối + số lượng sử dụng – tồn
đầu.(Tồn đầu sẽ tự cập nhật ở tuần đầu tiên của tháng mới, còn tồn cuối là số tồn trong
kho.)
Bước 6: Lưu D4 xuống bộ nhớ phụ.
Trang 19


Bước 7: Xuất D5 ra máy in.
Bước 8: Xuất D6 ra màn hình người dùng.
Bước 9: Đóng kết nối cơ sở dữ liệu.
Bước 10: Kết thúc.
VII. SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU THAY ĐỔI QUY ĐỊNH
 Quy định


QĐ6: Người dùng có thể thay đổi các qui định như sau:



+ QĐ1: Thay đổi số lượng Hiệu xe, Số xe sửa chữa tối đa trong ngày.



+ QĐ2: Thay đổi số loại Vật tư phụ tùng, số loại tiền công.

 Sơ đồ luồng dữ liệu : sơ đồ 7

 Các ký hiệu

D1: Danh sách các quy định cần thay đổi với các chi tiết liên quan (Số xe tiếp nhận
tối đa trong một ngày,vật tư phụ tùng,loại tiền công).
D2: Không có.
Trang 20


D3: Không có.
D4: D1.
D5: Không có.
D6: Không có.
 Thuật toán
Bước 1: Nhận D1 từ người dùng.
Bước 2: Mở kết nối cơ sở dữ liệu.
Bước 3: Lưu D4 xuống bộ nhớ phụ.
Bước 4: Đóng kết nối cơ sở dữ liệu.
Bước 5: Kết thúc.

Trang 21


CHƯƠNG 4. THIẾT KẾ DỮ LIỆU
I.

BƯỚC 1: XÉT YÊU CẦU LẬP PHIẾU TIẾP NHẬN BẢO TRÌ XE

1. Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn


Biểu mẫu liên quan: BM1
BM1:


Tiếp Nhận Xe Sửa

Tên chủ xe: ......................

Biển số: ..........................

Hiệu xe: ..............................

Địa chỉ: ............................

Điện thoại: ...................

Ngày tiếp nhận: ..................



Sơ đồ luồng dữ liệu: sơ đồ 1.



Các thuộc tính mới: TenChuXe,BienSo,HieuXe,DiaChi,NgayTiepNhan ,

SoDT.


Thiết kế dữ liệu:
XE
BienSo
TenChuXe

SoDT
Email
DiaChi
NgayTiepNhan
HieuXe
TienNo

 Sơ đồ logic:
XE
Trang 22


2. Thiết kế dữ liệu với tính tiến hóa
 Quy định liên quan: QĐ1


QĐ1: Mỗi một xe có một hồ sơ sửa chữa riêng lưu đầy đủ thông tin của xe: Biển số xe, tên chủ xe, điện
thoại, địa chỉ, hiệu xe. Có 10 Hiệu Xe (Toyota, HonDa, SuZuKi, Ford,…). Trong mỗi ngày tiếp nhận sửa
chữa tối đa 30 xe.

 Sơ đồ luồng dữ liệu: sơ đồ 6.
 Các tham số mới:SoXeToiDa

Trang 23


 Thiết kế dữ liệu:

 Sơ đồ logic:


II.

BƯỚC 2: XÉT YÊU CẦU LẬP PHIẾU SỬA CHỮA

1. Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn
 Biểu mẫu liên quan: BM2

Trang 24


×