Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

UNIT 3 verb forms

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (176.33 KB, 7 trang )

UNIT 3: INFINITIVES AND GERUNDS (Vo – To Vo – V-ing)
I.
BARE INFINITIVE:
 Make (làm cho)











V0/NOT V0

Make + O + V0: làm cho ai.../bắt ai làm gì
S + tobe made + to- V0: ai/cái gì bị bắt phải làm gì.
Ex: He makes me do my homework.
I am made to do my homework.
Let (để cho, cho phép)
Let + O + V0: để cho, cho phép ai làm gì.
S tobe allowed to- V0: ai được cho phép làm gì.
Ex: My teacher let me come in.
I was allowed to come in.
Help (giúp đỡ) + V0/to- V0
He helped (me) carry/to carry my bag.
Had better + V0 = SHOULD + V0: nên làm gì.
Mary had better not tell a lie.
V0 đứng đầu câu mệnh lệnh.


Get out of my way!
Sau các trợ động từ đặc biệt: can, may, must,...
WOULD RATHER + V0
+ THAN + V0: thích làm cái này hơn cái

kia.
= PREFER
I would rather
I prefer
 Thể giả định 1:

+ V-ING
+
TO + V-ING
stay at home than
go to the cinema.
staying at home to
going
to the cinema.
S1 + V + (that) + S2 + V0.

Verbs:






Yêu cầu: request, require, ask, demand
Ra lệnh: order, command

Đề nghị: recommend, suggest, propose
Khuyên: advise
khăng khăng, nhấn mạnh: insist

Ex: He command that he love Monica forever.
They recommend he remain in jail for another six months.
 Thể giả định 2:

It + tobe Adj + (that) + S2 + V0.

Adjectives:




Bắt buộc: obligatory, imperative
Đề nghị: recommended, suggested, proposed
Cần thiết/quan trọng: necessary, assential, vital, important


Ex:

It's not really vital he be involved in this call.
It's important that our tigers be full.

 Công thức nhờ vả với HAVE và GET:

Have + sb + V0 + (O) = Get + sb+ to-Vo: nhờ ai đó làm gì
Have/Get + st + V3/ed + (by sb): Nhờ cái gì được làm bởi ai (bị động)
I have the technician examine my computer.

I have my computer examined by the technician.
I got him to paint my house.
I got my house painted.
II.

GERUND: V-ING/NOT V-ING
Danh động từ được xem như một danh từ và làm được tất cả các chức năng, đứng
được ở tất cả các vị trí của một danh từ: chủ ngữ, tân ngữ, bổ ngữ.

1/ Giới từ + Gerund (V-ING)
He gave up smoking.
I’m interested in listening to pop music.
They had planned on attending the conference.
2/ V-ING đứng đầu câu biếng cả cụm thành CHỦ NGỮ ở NGÔI THỨ 3 SỐ ÍT của
câu.
Playing tennis is my favorite activity.
Doing exercise morning alone is very boring.
2/ Một số động từ được theo sau bởi Gerund.
Chúng ta cũng có thể đặt “not” trước “gerund” để chỉ nghĩa phủ định.
I suggest not going swimming this afternoon.
Verbs

Meaning

Examples
V + Gerund

admit

thừa nhận


The boy admitted stealing the jewelry.


advise

khuyên

The doctor advised not drinking wine.

anticipate

Biết trước, lường
trước

He anticipates having trouble with his
supervisor.

appriciate

Cảm kích, đánh giá cao I appreciated having a chance to read your

draft.
avoid

tránh

We start early to avoid getting traffic jam.

consider


xem xét, cân nhắc

You must consider buying that house.

Delay

trì hoãn

Our school delay going camping due to bad
weather condition.

deny

chối cãi, phủ nhận

He denied stealing the money.

discuss

Thảo luận

We discuss advertising the new product.

dislike

không thích

I dislike playing volleyball.


Enjoy = like

thích thú

We enjoy watching cartoons.

fancy

Muốn, thích

I fancy reading newspaper.

= postpone

Finish= complete làm xong

I have finished doing the test

involve

Bao gồm

This procedure involves testing each sample
twice.

mention

Đề cập

The author mentions seeing this event.


mind

phiền lòng

Would you mind handing me the stapler?


permit

cho phép

spend

Tốn, bỏ thời gian

I spend 2 hours painting the house.

practice

thực hành

You should practice speaking English
everyday.

quit

Từ bỏ

Recommend


Khuyên, đề nghị

She recommends reading Marx.

resist

Chống lại

The writer resists giving any easy answers.

resume

Lại tiếp tục (sau khi dừng) John resumes downloading the software.

suggest

đề nghị

can’t stand

không thể không,
I can’t stand laughing.
không chịu nổi, không
nhịn được.

= can’t help

They suggest going to the beach.


= can’t bear
LIÊN TỪ CHỈ
THỜI GIAN
(before, after,
when, while, as
soon as,
until, ...) (chủ
động)

Before leaving the place, truck drivers should
clean up their refreshment.
You can watch TV after finishing your
homework.
While driving here, I saw a terrible accident.

Gerund dùng sau tất cả các giới từ và một số cụm từ sau
be worth
deserve

xứng đáng, đáng

It’s worth buying. (Đáng để mua)


Have difficulty Có khó khăn

I have difficulties solving the problem.

= have trouble
it’s no use/


vô ích

It’s no use teaching her. (Dạy cô ấy chỉ có vô
ích)

Không, vô ích

There’s no point in convincing him.

quen với việc gì

I am used to staying up late.

Tận tụy, cống hiến
cho việc gì

websites dedicated to helping you find jobs

it’s no good
there’s no/
There’s no point
in
Be/get used to
Be familiar with
Be/get
accustomed to
Be devoted to
Be committed to
Be dedicated to

look forward to mong ngóng

I am looking forward to seeing you soon

III.
TO-V0/ NOT to- V0
 Tobe + Adj + (for sb) + to- V0

Ex:

It’s difficult for me to anwser the questions.
I’m happy to meet you/ It’s nice to meet you.

 So as + (not) to- V0 = in order (not) + to- V0: để mà (chỉ mục đích)

Ex: I study hard so as/in order not to fail in the exam.
 Wh-question words (who, what, where, when,why, how, which) +

to- V0

Ex: I don’t know where to go. I don’t know what to do. I don’t know who to talk to.
IV.

MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP CÓ THỂ THEO SAU: TO-V0 HAY V-ING


Một số động từ dùng với cả “to inf” và “gerund” (V-ING). Nghĩa của chúng sẽ khác
nhau.
Verbs
(Động từ)

Remember
(nhớ)

To inf/ Ving

V-ing

Meaning

Examples

(nghĩa tiếng Việt)

(Ví dụ)

Chỉ hành động
đã xảy ra rồi

Forget (quên)

I don’t remember posting the letter.
(tôi không nhớ là đã gửi thư rồi)
(thực tế tôi đã gửi thư nhưng tôi
không nhớ)

Regret (hối
tiếc)
To-V0

Chỉ hành động


I must remember to post the letter.

chưa xảy ra, nhiệm vụ (Tôi phải nhớ gửi lá thư – chưa gửi)
phải làm
mean

stop

try

V-ing

có nghĩa là

To-V0

có ý định

Having a party tonight will mean
working extra hard tomorrow.
I mean to work harder

V-ing

ngừng hẳn việc đang She stopped singing. (cô ấy ngừng
làm
hát)

To-V0


ngừng việc đang làm She stopped to sing. (cô ấy ngừng lại
để làm việc khác để hát)

V-ing

thử (nếm thử, thử
sức,...)

I’ve got a terrible headache. I tried
taking an aspirin but it didn’t help.

To-V0

cố gắng

I was very tired. I tried to keep my
eyes open but I couldn’t.

 Advise, recommend, sugguest (khuyên, đề nghị) + O + To-V0 (có tân ngữ)

Advise, recommend, sugguest

+ V-ING (không có tân ngữ)


Ex:

He advised me to buy a new computer.
He advised buying a new computer.


 Need + to Vo: dạng chủ động (cần làm gì)

Need + V-ING = need to be V3/ed: nghĩa bị động (cần được làm gì)
Ex: The trees need watering/to be watered. (mấy cây này cần được tưới nước).
The children need feeding/to be fed. (lũ trẻ cần được cho ăn)
 Begin=start, continue, intend + V-ING hay To-V0 đều được.
 It TAKES/TOOK + sb + khoảng tgian + To-V0: nó tốn bao lâu để làm gì.
Sb SPEND(S)/SPENT + khoảng tgian + V-ING: Ai bỏ ra bao nhiêu tgian làm gì.
It
takes
me
1 hour
I
spend
1 hour
 Would you please + V0: làm ơn (nhờ vả)

to go
going

home.
home.

Would you like + to-V0: bạn có muốn (lời mời)
Would you mind + V-ING: bạn có thấy phiền (lời yêu cầu)
V. ĐỘNG TỪ NHẬN THỨC, TRI GIÁC

* Đối với câu chủ động:
1, look, see, hear, feel, watch, notice,…+ O + V0 (khi thấy toàn bộ hành động)

Ex: I saw her come in.
2, look, see, hear, feel, watch, notice…+ O + Ving (khi thấy một phần hành động)
Ex: Can you smell something burning?
* Đối với câu bị động:
1, Be looked, seen, heard, felt, watched…+ to-V0 (khi thấy toàn bộ hành động)
Ex: She was seen to come in.
2, Be looked, seen, heard, felt, watched + Ving (khi thấy một phần hành động)
Ex: The lorry was seen running down the hill.

CÁC TRƯỜNG HỢP KHÔNG CÓ TRONG TẬP NÀY CHIA TO-V0.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×