Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

BÀI TẬP DÀI MÔN NGẮN MẠCH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.52 KB, 16 trang )

Bài Tập Dài Môn Ngắn Mạch
A. NGẮN MẠCH BA PHA N(3)
1) Chọn Scb = 100MVA, Ucb = Utb các cấp, lập sơ đồ thay thế
Sơ đồ thay thế:

Giá trị các điện kháng được tính như sau:

Scb

"
X ND1 = X 1 = X dND
.

X B1 = X 2 =

100
= 0,1207
176, 5

U NB1 % Scb
10, 5 100
.
=
.
= 0, 0525
100 S dmB1 100 200

X D 2 = X 3 = x0 .lD 2 .
X B2 = X 4 =

S dmND1



= 0, 213.

Scb
100
= 0, 4.23.
= 0, 0696
2
U tbD 2
1152

U N 0 .Scb
0

100.S dmB 2

"
X ND 2 = X 5 = X dND
.

X D1 = X 6 = x0 .l1.

=

10, 5.100
= 0, 0525
100.200

Scb
S dmND 2


= 0, 213.

100
= 0,1207
176, 5

Scb
100
=
0,
4.45.
= 0,1361
U tb2
1152

X D 3 = X 7 = x0 .lD 3 .

Scb
100
=
0,
4.40.
= 0.121
2
U tbD
1152
3
1


Trường Đại Học Điện Lực


Bài Tập Dài Môn Ngắn Mạch
1
1
C
U NTN
% = .(U NCT + U NCH − U NTH ) = .(11 + 31 − 19) = 11,5%
2
2
1
1
T
U NTN
% = .(U NCT + U NTH − U NCH ) = .(11 + 19 − 31) ≈ 0%
2
2
1
1
H
U NTN
% = .(U NCH + U NTH − U NCT ) = .(31 + 19 − 11) = 19,5%
2
2
T
U % S
T
X TN
= NTN . cb ≈ 0

100 S dmTN
C
X TN
= X8 =

C
U NTN
% Scb
11,5 100
.
=
.
= 0,092
100 S dmTN 100 125

X D 4 = X 9 = x0 .
X B 3 = X 10 =

lD 4 Scb
100 100
. 2 = 0,4.
.
= 0,0378
2 U tbD 4
2 2302

U NB 3 % Scb
11.100
.
=

= 0,088
100 S dmB 3 100.125

Scb
100
= 0,21.
= 0,1784
S dmTD
117,7
2) Biến đổi sơ đồ về dạng đơn giản
"
X TD = X 11 = X dTD
.



Bước 1:

X12 = X1 + X2 = 0,1207+0,0525 =0,1732
2

Trường Đại Học Điện Lực


Bài Tập Dài Môn Ngắn Mạch
X13 = X4 + X5 = 0.0525+0,1207=0,1732
X14 = X8 + X9 + X10 + X11 = 0,092+0,0378+0,088+0,1784 = 0,3962
Biến đổi ∆ 3, 6, 7 thành sao 15, 16, 17
D = X3 + X6 + X7 = 0,1361+0,0696+0,121=0,3267


X 3 . X 6 0,1361.0, 0696
=
= 0, 029
D
0, 3267
X .X
0, 0696.0,121
X 16 = 3 7 =
= 0, 0258
D
0, 3267
X .X
0,1361.0,121
X 17 = 6 7 =
= 0, 0504
D
0, 327
X 15 =



Bước 2:

X18 = X13 + X16 = 0,1732 + 0,0258 = 0,199
X19 = X14 + X17 = 0,3962 + 0,0504 = 0.4466

3

Trường Đại Học Điện Lực



Bài Tập Dài Môn Ngắn Mạch
• Bước 3:
Biến đổi Y 15, 18, 19 thành tam giác thiếu 21, 21

X 20 = X 15 + X 18 +

X 15 . X 18
0, 029.0,199
= 0, 029 + 0,199 +
= 0, 2409
X 19
0, 4466

X 21 = X tdTD = X 15 + X 19 +

X 15 . X 19
0, 029.0, 4466
= 0, 029 + 0, 4466 +
= 0, 5407
X 18
0,199

• Bước 4:

X tdND = X 22 =

X 12 . X 20
0,1732.0, 2409
=

= 0,1008
X 12 + X 20 0,1732 + 0, 2409

Vậy sơ đồ thay thế đơn giản là:

3) Tính dòng ngắn mạch tại t = 0,2s
• Nhánh nhiệt điện:

4

Trường Đại Học Điện Lực


Bài Tập Dài Môn Ngắn Mạch

X ttND
I dmND


S dmND
2.176, 5
= X 22 .
= 0,1008.
= 0, 3558
Scb
100

SdmND
2.176, 5
=

=
= 1, 772(kA)
U tbNM . 3 115. 3

Tra đường cong tính toán được: I(0,2) ≈2,28
⇒ IND(0,2) = 2,28.1,772 = 4,04 (kA)

• Nhánh thủy điện:

X ttTD = X 21.
I dmTD =

S dmTD
117, 7
= 0, 5407.
= 0, 6364
Scb
100

S dmTD
117, 7
=
= 0, 591(kA)
U tbNM . 3 115. 3

Tra đường cong tính toán được I(0,2) ≈ 1,58
⇒ ITD(0,2) = 1,58.0,591 = 0,9338 (kA)
Vậy ta có dòng ngắn mạch tại t = 0,2s là:
IN(0,2) = IND(0,2) + ITD(0,2) = 4,04 + 0,9338 = 4,9738 (kA)
4) Xác định áp và dòng tại đầu cực máy phát ND1 khi xảy ra ngắn mạch

• Dòng tại đầu cực máy phát ND1 khi xảy ra ngắn mạch:

'
I ND
1 = I ND (0, 2).

X 20
0, 2409
= 4, 04.
X 12 + X 20
0, 2409 + 0,1732
= 2,3502 (kA)

"
'
I ND
1 = I ND .K B1 = 2, 3502.

121
= 15, 799 (kA)
18

• Áp tại đầu cực máy phát khi xảy ra ngắn mạch:
5

Trường Đại Học Điện Lực


Bài Tập Dài Môn Ngắn Mạch


"
"
I ND
I ND
1
1.
U ND1 =
. X 2 .U dm =
. X 2 .U dm =
Scb
I cb
3.U tb

=

15, 799
.0, 0525.18 = 4, 6547
100
(kV)
18. 3

B. NGẮN MẠCH KHÔNG ĐỐI XỨNG N(1,1)
1) Chọn Scb = 100MVA, Ucb = Utb các cấp, lập sơ đồ thay thế thứ tự Thuận, Nghịch, Không
• Sơ đồ thay thế thứ tự Thuận: như sơ đồ ngắn mạch 3 pha

• Sơ đồ thay thế thứ tự Nghịch: vì X = X2 nên sơ đồ thay thế thứ tự Nghịch
giống như sơ đồ thay thế thứ tự Thuận nhưng không có suất điện động E

6


Trường Đại Học Điện Lực


Bài Tập Dài Môn Ngắn Mạch

• Sơ đồ thay thế thứ tự Không:

Tính lại điện kháng cho các đường dây và tính thêm cho MBA TN phía hạ áp:
XD1’ = X6’ = 3,5.X6 = 3,5.0,1361 = 0,476
XD2’ = X3’ = 3,5.X3 = 3,5.0,0696 = 0,245
XD3’ = X7’ = 3,5.X7 = 3,5.0,121 = 0,424
7

Trường Đại Học Điện Lực


Bài Tập Dài Môn Ngắn Mạch
XD4’ = X9’ = 3,5.X9 = 3,5.0,0378 = 0,133

X

H
TN

= X 22

H
U NTN
S
19,5 100

=
. cb =
.
= 0,156
100 S dmTN 100 125

2. Biến đổi các sơ đồ về dạng đơn giản:
• Sơ đồ thay thế đơn giản thứ tự Thuận: như sơ đồ tính ngắn mạch 3 pha và có
kết quả như ở phần A

Sơ đồ thay thế đơn giản thứ tự Thuận

• Sơ đồ thay thế đơn giản thứ tự Nghịch:
Biến đổi như sơ đồ tính ngắn mạch 3 pha và có kết quả như phần A ta có:

Vì không có suất điện động nên có thể nhập song song hai nhánh ND và TD

Sơ đồ thay thế đơn giản thứ tự Nghịch

0,1008.0,5407
X 22 . X 21
X = X24 = X22 // X21 = X + X = 0,1008 + 0,5407 = 0,085
22
21

• Sơ đồ thay thế đơn giản thứ tự Không:
 Bước 1:

8


Trường Đại Học Điện Lực


Bài Tập Dài Môn Ngắn Mạch

X25 = X10 + X9’ + X8 = 0,088 + 0,133 + 0,092 = 0,313
Biến đổi ∆ 3’, 6’, 7’ thành sao 26, 27, 28
D = X3’ + X6’ + X7’ = 0,476 + 0,245 + 0,424 = 1,145

X 26 =
X 27 =
X 28 =

X 3' . X 6'
D
X 3' . X 7'
D
X 6' . X 7'
D

=

0, 245.0, 476
= 0,102
1,145

=

0, 245.0, 424
= 0, 091

1,145

=

0, 476.0, 424
= 0,176
1,145

 Bước 2:

9

Trường Đại Học Điện Lực


Bài Tập Dài Môn Ngắn Mạch

X29 = X4 + X27 = 0,0525 + 0,091 = 0,144
X30 =

X 23 . X 25
0,156.0,313
=
= 0,104
X 23 + X 25 0,156 + 0,313

 Bước 3:

X31 = X28 + X30 = 0,176 + 0,104 = 0,280
10 Trường Đại Học Điện Lực



Bài Tập Dài Môn Ngắn Mạch

 Bước 4:

Biến đổi Y 26, 29, 31 thành ∆ thiếu 32, 33

X 32 = X 26 + X 31 +

X 26 . X 31
0,102.0, 280
= 0,102 + 0, 280 +
= 0, 580
X 29
0,144

X 33 = X 26 + X 29 +

X 26 . X 29
0,102.0,144
= 0,102 + 0,144 +
= 0, 298
X 31
0, 280

 Bước 5:

X34 = X2 // X33 =


X 2 . X 33
0, 0525.0, 298
=
= 0, 045
X 2 + X 33 0, 0525 + 0, 298
11 Trường Đại Học Điện Lực


Bài Tập Dài Môn Ngắn Mạch
 Bước 6:

X = X35 = X34 // X32 =

X 34 . X 32
0,045.0,580
=
= 0,042
X 34 + X 32 0,045 + 0,580

 Sơ đồ thay thế đơn giản thứ tự không

Sơ đồ thay thế đơn giản thứ tự Không

3. Tính dòng ngắn mạch siêu quá độ I” tại điểm ngắn mạch:


Vì ngắn mạch 2 pha chạm đất nên ta có:

X 2∑ . X 0∑
0, 085.0, 042



=
X∆ = X 2 // X 0 = ∑
= 0,028
0, 085 + 0, 042
X 2 + X 0∑
M (1,1) = 3. 1 −

X 2 .X 0
0, 085.0, 042
= 3. 1 −
= 1,528
2
(X2 + X0 )
(0, 085 + 0, 042) 2



Sơ đồ phức hợp :



Biến đổi sơ đồ phức hợp về dạng đơn giản

12 Trường Đại Học Điện Lực


Bài Tập Dài Môn Ngắn Mạch


Xtd1 = X36 = X tdnd + X ∆ +

X tdnd . X ∆
0,1008.0,028
= 0,1008 + 0,028 +
= 0,134
X tdnd
0,5407

Xtd2 = X37 = X tdtd + X ∆ +

X tdtd . X ∆
0,5407.0,028
= 0,5407 + 0,028 +
= 0,719
X tdtd
0,1008

Dòng điện pha A thứ tự thuận dạng tdcb:
I a"1 =

1
1
+
= 8,854(kA)
0,134 0,719

Dòng ngắn mạch siêu quá độ là:
I = m(1,1).I. = 1,528.8,854.


100
= 6, 792 (kA)
3.115

4. Tình áp và dòng các pha đầu cực máy phát ND1 khi xảy ra ngắn mạch:


Dòng các pha đầu cực máy phát ND1 khi xảy ra ngắn mạch:
I = 8,854

Theo sơ đồ thuận xác định dòng phía máy phát

I aND
1 = 8,854.

0, 5407
= 7, 463
0,1008 + 0, 5407

Dòng điện phía nhiệt điện

1
I aND
= 7, 463.
1

0, 2409
= 4, 342
0,1732 + 0, 2409
13 Trường Đại Học Điện Lực



Bài Tập Dài Môn Ngắn Mạch

Ia2

X 0∑
0, 042
= − I a1 . ∑
= −8,854.
= −2, 928

X0 + X2
0, 042 + 0, 085

I aND
2 = −2, 928.

0, 5407
= −2, 468
0,1008 + 0, 5407

1
I aND
= −2, 468.
2

0, 2409
= −1, 436
0, 2409 + 0,1732


Dòng trên các pha A,B,C đầu cực máy phát ND1 có xét đến tổ đấu dây của MBA
B1 (tổ đầu dây 11 giờ):
 Pha A:
0

1 j 30
1 − j 30
I AND1 = I aND
+ I aND
1 .e
2 .e

0

= 4,342.( + j ) – 1,436.( – j )
= 2,517 + 2,889j

I AND1 = 2, 517 2 + 2,8892 = 3,832
Dạng có tên:

I AND1 = 3,832.

100
= 12, 291(kA)
3.18

 Pha B:
1 j 30 j 240
1 j −30 120

I BND1 = I aND
.e
+ I aND
.e
1 .e
2 .e
1
ND1
= I aND
1 .( − j ) + I a 2 .( j )

= −4, 342 j − 1, 436 j = −5, 778 j

Dạng có tên:

I BND1 = 5, 778.

100
= 18, 533(kA)
3.18

14 Trường Đại Học Điện Lực


Bài Tập Dài Môn Ngắn Mạch
 Pha C:
1 j 30 j120
1 j −30 240
I CND1 = I aND
.e

+ I aND
.e
1 .e
2 .e

= 4,342.( – + j ) – 1,436.(– – j )
= – 2,517 + 2,889j

I CND1 = 2, 517 2 + 2,889 2 = 3, 832
Dạng có tên:

I CND1 = 3,832.



100
= 12, 291( kA)
3.18

Điện áp các pha đầu cực máy phát ND1 khi xảy ra ngắn mạch:

Điện áp tại điểm ngắn mạch:
Ua1 = j.Ia1. X∆ = j.8,854.0,028 = j0,248
Ua2 = Ua1 = Ua0 = 0,248j
Điện áp đầu cực máy phát dạng tddm chưa quy đổi theo tổ đấu dây
Ua1ND1

= Ua1 + j.Ia1ND1.X2
= j0,248 + j4,342.0,0525


Ua2ND1 = Ua2 + j.Ia2ND1.X2

≈ j0,476

= j0,248 + j.-1,436.0,0525
= 0,173j

Điện áp trên các pha A,B,C đầu cực máy phát ND1 có xét đến tổ đấu dây của MBA
B1 (tổ đầu dây 11 giờ):
 Pha A:
UAND1 = Ua1ND1.e j30 + Ua2ND1.e -j30
= j0,476.( + j ) + j0,173.( – j )
= -0,152 + j0,562
15 Trường Đại Học Điện Lực


Bài Tập Dài Môn Ngắn Mạch

U AND1 = 0,1522 + 0, 5622 = 0, 582
U AND1 = 0, 582.

18
= 6, 048(kV )
3

 Pha B:
UBND1 = Ua1ND1.e j30e j240 + Ua2ND1.e -j30e j120
= j0,476.(– j) + j0,173.j
= 0,303


U BND1 = 0, 303
U BND1 = 0, 303.

18
= 3,149( kV )
3

 Pha C:
UCND1 = Ua1ND1.e j30e j120 + Ua2ND1.e -j30e j240
= j0,476.( – + j ) + j0,173.( – – j )
= – 0,152– j0,562

U CND1 = 0,1522 + 0, 5622 = 0, 582
U CND1 = 0, 582.

18
= 6, 048(kV )
3

16 Trường Đại Học Điện Lực



×