Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

Tổng hợp lí thuyết Dược Lí Tài liệu Y Khoa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (178.71 KB, 16 trang )

Tổ
ng
hợ
Dược động học
Bài

Kích
thích
TKTW
(Ưu tiên
não và
hành
não)

Nhóm

Thuốc

Theophyline
Aminophyline
Long não
Kích thích
tuần hoàn,
hô hấp

Cardiazol
(Corazol)
Nikethamid
(Coramin,
Cordiamin)
Heptaminol


(Hept-A-myl)

Hấp thu /
Đường
dùng
Trực tràng
Uống

Phân phối / Nơi tác
dụng
Tim, mạch, hô hấp


Chuyển
hóa

Thận
Phổi, da
Thận

Tim, mạch, hô hấp

Gan

Uống

Không td trực tiếp
lên tim và mạch máu

Bị phá

hủy ở gan

Uống, tiêm

Trợ tuần hoàn, hô
hấp

Uống

Tim, trung tâm TK,
cơ bắp

4h sau
tiêm TM

- Tác dụng THA không
bằng catecholamine
- Thời gian tác dụng
ngắn
- Tác dụng phụ không tốt
- Không dùng trong sốc
- Dùng khi suy TH cấp
nhẹ và vừa

- Kích thích tâm thần
mạnh hơn nhóm trên
- Dễ gây nghiện
- Liều cao gây cường GC

Giảm mệt mỏi, tăng

cố gắng, kích thích
hô hấp, tăng chuyển
hóa, tự tin

Amphetamine
(Maxiton)
Kích thích
tâm thần

- Tốt hơn Maxiton
- Ít gây biếng ăn, ít td
trên tim mạch và hô hấp

Pipradol
Chống
trầm cảm

Imipramine

Ghi chú

Thải trừ

Gan

Uống, tiêm

Thời
gian đạt
đỉnh


1

Uống

Mô, một phần gắn ở
não, thận, tim

Gan

30 phút


Tổ
ng
hợ
- Hydrazine
Iproniazide
(Marsilid)
- Hydrazine
Nialamide
(Niamide)
- Toloxatone
(Humoryl)

Uống

2

- Ức chế men MAO

- Chỉ định khi đề kháng
với Imipramine

Ngăn cản sự thoái
biến
của
catecholamine ở não

Thuốc khác: Amineptine (Survector), Mianserine (Athymil), Maprotiline (Ludiomil), Trazodone (Pragmarel), Viloxazine (Vivalan)

Gây ảo giác

Kích
thích
TKTW
(Ưu tiên
trên tủy
sống)
Ức chế
TKTK

Thuốc ngủ

Mescalin

- Không dùng trong điều trị
- Nhẹ -> khoan khoái
- Vừa -> ảo mộng
- Cao -> Tâm thần phân liệt


Strychinin

Uống,
tiêm dưới
da 0,001 –
0,003g

- Td dài (8-12h):
+ Barbital
(Veronan): 0,3-0,6g
+ Phenobarbital
(Gardenal):
0,10,2g
- Td TB (4-8h)
+ Pentobarbital
(Nembutal):
0,10,2g
+ Amobarbital

Dạ dày

- Liều đtrị: chữa tê liệt,
suy nhược, đái dầm
- Liều cao: Kích thích vỏ
não, hành não, tăng nhạy
cảm cơ quan
- Liều độc: co giật
Tan trong mỡ

Gan


Thận

- Nhóm Barbiturique
- Dùng lâu ngày -> quen
thuốc, nghiện
- Liều gấp 5-10 lần liều
ngủ mới gây hôn mê và
nguy hiểm


Tổ
ng
hợ
(Amytal): 0,1-0,3g
- Td ngắn (1-3h)
+ Secobarbital:
0,1-0,2g
+ Hexobarbital:
0,1-0,5g
- Td rất ngắn (30p1h): gây mê
+ Thiopental
(Pentothal)
+ Thiomylal
(Surital)
Nitrazepam
(Mogadon)

23h


Diazepam (Valium)
Clorazepate
(Tranxene)
Chlordiazepoxide
(Librium)
Lorazepam
(Temesta)
Medazepam
(Nobrium)
Chất khác dùng
như thuốc ngủ
An
kinh

thần

Levomepromazine
(Nozinan)
Chlorpromazine

3

30-40h
Uống
Tiêp bắp
(Hthu
chậm)

70h
20h


4h/tiêm
bắp
- Không phải nhóm
Barbiturique
- Chủ yếu là nhóm
Benzodiazepine

10-20h
70h
Levomepromazine: An thần kinh giảm đau
Phenergan, Theralene: Kháng histamine, dùng ở trẻ em
Rượu: là nhóm lân cận với Benzodiazepine
Uống, Tiêm bắp,
TM

Mô mỡ, não,
hàng rào nhau
thai

Gan

Nước
tiểu,
phân

- Nhóm tác dụng an
dịu
- Chlorpromazin là



Tổ
ng
hợ

thuốc đc tổng hợp
đầu tiên nhưng vẫn
đc dùng rộng rãi

(Largactil)
Haloperidol
(Haldol)
Pipethiazine
(Piportil)
Sulpiride
(Dogmatil)
Carpipramine
(Prazinil)
Meprobamate

Bình thần

Chlordiazepoxide
(Librium)
Diazepam (Valium,
Seduxen)
Hydroxyzin
(Atarax)

Hạ sốt,

giảm
đau,
chống
viêm

- Nhóm đa tác dụng
- Haloperidol sử dụng
nhiều trong cấp cứu
- Nhóm tác dụng
chống thiếu sót
- Viên 0,2 0,4g
- Liều TB: 0,4 – 1,2g/ngày
- Viên: 5 – 10 – 25mg
- Liều TB: 5-25mg/ngày
- Viên: 2 – 5 – 10mg
- Liều TB: 4-10mg/ngày
- Viên: 10 – 25 – 50 – 100mg
- Uống: 75-100mg/ngày

- Dẫn xuất
Benzodiazepine
- Thuốc an thần kháng
Histamin

Dẫn xuất
Acid
Salicylic
Aspirine

Diflunisal

(Dolobis,

4

Unisal

2-4h
uống

sau

1h
uống

sau

Hầu hết mô, hàng
rào nhau thai, gắn
mạnh vào protein
HT (80-90%)

Qua đc sữa với nồng
độ 2-7% so với

Lưới nội sinh
chất, ti lạp
thể tb gan

Thận


600mg
= 3,5h
4g =
15h

Gan

Thận

8-12h

1-2h
sau
uống

- Hạ sốt giảm đau:
+ Lớn: 0,5 – 1g/ngày
+ Nhỏ: 50 – 70mg/ngày
chia 4-6
- Chống viêm:
+ Lớn: 5-8g/ngày
+ Nhỏ: 100mg/ngày
- Chống ngưng tập TC:
160 – 325mg/ngày
- Không hạ sốt
- Chống viêm


Tổ
ng

hợ

250mg)

Antipyrin,
Phenazon
(Analgin)
Amidopyrin,
Aminophenazon
(Pyramidon)
Dẫn xuất
Pyrazolon

Apazon
(Azapropazon)
Phenylbutazon
(Butazolidin)
100mg

Dẫn xuất
Anilin

Acetaminophen
(Paracetamol)

Dẫn xuất
Indol

Indometacin
(Indocid,

Inacid)

- Td giảm đau kéo dài 34 lần so với aspirin
- Chỉ dùng cho người
lớn: 2lần/ngày, 1lần
1viên
- K quá 1,5g/ngày

huyết tương

- Hạ sốt, giảm đau ngoại biên
- Liều dùng: 0,3 – 1g/ngày
- Liều tối đa: 1g/lần x 4lần/ngày
- Hạ sốt giảm đau chậm nhưng mạnh hơn Antipyrin
- Liều dùng 0,5 – 1g/ngày
- Liều tối đa 1,5g/ngày

- Chất chuyển hóa vẫn
còn độc tính và làm mất
BC

- Chống viêm như Phenylbutazon nhưng ít độc tính hơn

Tiêu hóa

Tiêu hóa

Uống

98% gắn

protein HT

5

với

Hầu hết dịch cơ
thể, gắn với
protein HT chỉ
25%

99% gắn protein
HT

Liên hợp

hydroxyl
hóa

Thận

Gan

Thận

Gan

Nước
tiểu,


50-65h

2-3h,
tăng gấp
2 khi có
bệnh
gan

3-10h

Kéo dài
3tuần sau
khi
ngừng

30-60p
sau uống

1h sau
uống

- Viêm khớp, đa khớp,
Goute
- Chống viêm rất mạnh,
hơn cả aspirin
- Hạ sốt giảm đau kém
- 10-45% bn k dung nạp
thuốc -> tai biến -> k
dùng thuốc quá 1 tuần
- Huyết tán,

Methemoglobin, tổn
thương thận
- Liều dùng:
+ Lớn: 0,5 – 1g/lần, 13lần/ngày, cách 4-6h
+ Trẻ: 2030mg/kg/ngày chia 3-4
lần, cách 4-6h
- Liều dùng:
50-200mg/ngày


Tổ
ng
hợ
25mg, 50mg

phân

Sulindac
(Arthrocin)

Uống

Clometacin
(Duperan 150mg)

Uống, 30p
sau td

Nhờ men
sulfite ở

Gan

Mật, CT
ruột gan

Ibuprofen (Brufen)

Dẫn xuất
Acid
Propionic

Naproxen
(Naprosyne,
Apranax)
Fenoprofen
(Nalgesic)
Ketoprofen
(Profenid)
Flubiprofen
(Cebulid)

Dẫn xuất
Oxicam
Dẫn
xuất
Acid
phenylacetic

- Liều 200mg x
2lần/ngày

- Chỉ có td khi đc chuyển
hóa ở gan
- Giảm đau thuần túy
- 1-2 viên/lần, 3lần/ngày
- 2400mg, tương đương
4g aspirin

16h

2-3h
90-99%
protein HT

gắn
12-18h
2-3h

Tiêu hóa

99% gắn protein
HT

Gan

Thận

2-3h
3-4h

Fenbulen (Cinopal)

Acid Tiaprofenic
(Surgam)
Piprofen (Rangasil)
Alminoprofen
(Minalfen)
Piroxicam
(Feldene)
Isoxicam (Vecten)
Diclofenac
(Voltarence)

6

10h
90-99%
protein HT

gắn

2h
6h
3h

Dạ dày
Uống

Gan
99% gắn
protein HT


với

Gan

Thận
60% nước
tiểu, 40%

45h
30h
1-2h,
trong
hoạt

80% sau
1h
2h sau
dùng,
thải còn

20-40mg/ngày
100-200mg/ngày
- Liều dùng:
+ Lớn: 75-100mg/ngày
+ Nhỏ: 3mg/kg/ngày


Tổ
ng
hợ

- mật,
CTRG

dịch dài
3-4 lần
so với
HT

Dẫn xuất
Acid
Pyrrole
Akanoid

Tolmetin (Tolectin)

- NSAID loại mới
- Hiệu lực giống Aspirin nhưng dễ dung nạp hơn

60p

Dẫn
xuất
Acid
Anthranillic
(Fenamate)

Acid Mefenamic
(Ponstyl)
Acid
Nifluric

(Nifluril)

- Hạ sốt, chống viêm yếu
- Giảm đau mạnh

4h

Ức
chế
chọn
lọc
COX 2
Thuốc


Tiêu hóa

Halothan
(Fluothane)

Dùng
đường
hấp

Enfluran (Ethrane)


Methoxyfluran
(Penthrane)


N2O
Dùng
đường tĩnh
mạch

Thiopental
(Pentotal)

Mô, dịch bào
khớp

20h

- Thuốc được dùng đầu tiên trong lịch sử lâm sàng
- Gây mê kín, nồng độ đầu 2-3% giảm xuống 0,8-3%
- Chỉ gây ngủ, tỉnh nhanh <1h
- Gây độc cho gan -> ngày nay k dùng nữa
- Để đạt độ mê sâu thường kèm suy tuần hoàn, hô hấp
- Gây động kinh khi nồng độ cao + giảm CO2 máu
- Sử dụng rộng rãi, ít tác dụng phụ
- Độc cho thận
- Hiện nay được dùng rất nhiều
- Dùng trong RHM và sản khoa
- Không kích ứng, giảm đau mạnh, khởi phát nhanh, tỉnh nhanh
- Không độc
- 15% O2 + 85% N2O để đạt nồng độ 90% trong máu
- Td sau 1p, hồi tỉnh sau 20-30p sau 1 liều TM
- Liều gây mê: 50-70mg TM mỗi 20-40s, liều tối đa k quá 1g
- Liều cảm ứng thuốc mê khác:


7

10% sau
4h
- Liều dùng:
+ Lớn: 400mg x
4lần/ngày
+ Nhỏ: 3mg/kg/ngày

- Chỉ uống 1lần/ngày
- Không dự phòng
NMCT như COX 1

- Dễ gây nghiện


Tổ
ng
hợ

Ketamin (Ketalar)
Etomidat
(Hypnomidate)
Fentanyl
Ống
(100mcg)
Ống
(500mcg)
Thuốc tê
Cocain



chứa
ester

Procain

Lidocain

chức
amid

Nhóm khác

Bupivacain

Pramocain

2ml
10ml

+ Trẻ em, người già: 2-3mg/kg tĩnh mạch
+ Người lớn: 3-4mg/kg tĩnh mạch
- Có thể dùng tiêm bắp cho trẻ
- Gây ảo giác, ảo mộng
- Tiêm TM liều đầu 1-3mg/kg, duy trì = ½ liều đầu cách 8-10p
- Dùng phẫu thuật mắt, TK
- Dùng khởi mê và duy trì mê
- Khởi mê: 0,2 – 0,4 mg/kg


85% gắn với
protein HT

Gan

8

- Không dùng cho trẻ
dưới 2tuổi, suy thượng
thận

3-7h

- Giảm đau kiểu
Morphin, gấp 50-100 lần
- Dùng trong TH gãy
xương đùi, K gđ cuối
- Liều đầu 1-20mcg/kg,
liều sau cách 20p bổ sung
50-100mcg

- Thấm qua được niêm mạc -> Tiêu sống mũi khi hút nhiều
- Bảng A – nghiện -> không dùng nữa
- Gây tê kém cocain 4 lần, ít độc hơn 3 lần
- Không thấm qua niêm mạc
- Dùng làm thuốc tê dẫn truyền, dung dịch 1-2%, không quá 3mg/kg
- Mạnh hơn procain 3 lần, độc hơn 2 lần
- Gây tê bề mặt và gây tê dẫ truyền tốt
- Khởi tê châm, tạc dụng lâu, cường độ mạnh
- Dễ tan trong mỡ, 95% gắn vào protein HT

- Chuyển hóa ở gan, thải trừ qua thận
- Độc tính như Lidocain
- Dung dịch 0,25-0,5%, từ vài ml – 20ml, tổng không vượt quá 150mg
- Dẫn xuất Hydroquinon và morpholinopropanol

Một số thuốc cùng nhóm:
Tetracain, Benzoccain

Một số thuốc cùng nhóm:
Mepivacain, Prilocain,
Etidocain


Tổ
ng
hợ

Kelen C2H5Cl

Morphin
Pethidin (Dolargan,
Dolosal,
Meperidin)

Thuốc
giảm
đau gây
ngủ

Thận


2-3h

Gan

Thận

3h

- Giảm đau kém Morphin
7-10 lần

7-14h

- Trị ỉa chảy

15-40h

- Dùng cai nghiện
Morphin, Heroin

Uống, tiêm

60% gắn với
protein HT

Loperamid
(Imodium,
Lopemid)


40% qua tiêu hóa

97% gắn với
protein HT

Gan

Phân, nước
tiểu (3040% còn
hoạt tính)

Methadon
(Dolopin,
Phenadon)

Tiêu hóa

90% gắn với
protein HT

Gan

Mật, nước
tiểu

Fentanyl
(Sublimaze,
Leptanal)

Thuốc

hạ
glucose
máu

- Dung dịch, gel 1%, tê bề mặt
- Thực ra là thuốc mê nhưng tác dụng phụ lớn
- Giảm đau tại chỗ tốt
- Sôi ở 12oC, thuốc dạng xịt
Tiêu hóa, tiêm 1/3 gắn với
dưới da, bắp, tủy protein HT, ít Gan
sống
tan trong mỡ

Tiêm bắp, TM

Propoxyphen

Uống, tối đa sau
1-2h

Insulin

Tiêm

80% gắn với
protein HT

Gan

Ở mô,

20-50%
ở gan

- Giảm đau gấp Morphin
100 lần
- Td nhanh 3-5p sau tiêm
TM, kéo dài 1-2h

Thận (10%
chưa c/hóa)

Gan

Không
gắn
protein HT

9

6-12h

Thận

4-5p

- Chất chuyển hóa là
Norpropoxyphen T1/2 là
30h
- Giảm đau kém, 1/2 đến
1/3 Codein

- Các chỗ tiêm theo ưu
tiên: Quanh rốn, cánh
tay, đùi, lưng và mông
- Tiêm theo chiều kim
đồng hồ, không tiêm vào


Tổ
ng
hợ

1
0

chỗ cũ
Dimethylbiguanide
Biguanide

Sulfamide

Metformine

Uống

Tolbutamide

Uống, TM

Chlorpropamide


Không
gắn
protein HT

Không
chuyển
hóa ở
gan

Phân, nước
tiểu

1,5-3h

Gắn protein HT

Gan

Nước tiểu,
phân

4-45h

Uống

- 2-3 viên/ngày giữa bữa
ăn

- Thế hệ 1
- Thế hệ 2


Glizipide
Thuốc
điều trị
tăng
huyết áp

Td
trên
thành mạch

Dihydralazine
(Nepressol)

Uống, td sau 30p

Diazoxide
(Hypertstat,
Proglicem)
Nitroprussiate de
sodium (Nipride)

80% gắn với
protein HT

Gan,
ruột

Liên kết mạnh
với protein HT


- Liều đầu 25-50mg/24h
- Không vượt 200mg/24h
chia 2-4 lần
- Tgian td 1-3h
- Tiêm TM nhanh
50mg/kg điều trị THA
kịch phát

Thận (95%
trong 24h)

Nước tiểu

30h

- Cơn THA trầm trọng có phù phổi cấp hoặc chảy máu não

Captopril (Lopril)

Uống, td sau 1h

Adalat (Nifedipine)

Ngậm dưới lưỡi

30% gắn với
protein HT, tan
trong lipid


Gan

2-3h,
duy trì
6-8h

Thận,
sữa mẹ
70-80%
qua thận,
15% qua
phân

3h

- Ức chế men chuyển
- Viên 25 – 50mg
- Liều đầu: 2550mg/ngày, sau đó có thể
tăng dần đến 150mg
- Ức chế calci hoặc
kháng calci
- Dùng trong THA kịch
phát


Tổ
ng
hợ
- Tiêm TM.
- Uống td sau 3h và kéo dài 24h.

- Tiêm bắp td sau 15-30p, tối đa 1-2h, kéo dài 4-8h
- 2-4 viên/ngày chia 2
- Hấp thu qua tiêu hóa, 4-6h sau uống, kéo dài 7 ngày
- Thải trừ qua thận
- 250mg – 2g / 24h

- Tác dụng ở trung ương

Phentolamine
(Regitine)

- Hiện nay dùng ít

- Ức chế alpha
- Minipress dùng 615mg/24h chia 3 lần

Prazosine
(Minipress)

Tiêu hóa

Clonidine
(Catapressan)
0,15mg
Td
qua
trung gian
giao cảm

Alpha methyl dopa

(Aldomet)

Digoxin
Glycosid
tác dụng
trên tim

Digitalis
Digitoxin

Đông
máu

dầu

Tiêu hóa, 6070%, sau uống
30p-2h, sau tiêm
TM 5-30p
Tiêu hóa, 90%,
sau uống 1-6h,
sau tiêm TM
30p-2h

Heparin

Tiêm TM đtrị
cấp, tiêm dưới da
dự phòng, không
tiêm bắp


Warfarin

Uống, td trong 25 ngày

Dicumarol

Vitamin Tan trong

1
1

Retinol (vitamin A,
Axerophtol)

Uống, td trong 210 ngày
Tiêu hóa

95% gắn với
protein HT
20-25% gắn với
protein HT

Gan

95% gắn với
protein HT

Gan

Biểu mô gấp

1000lần huyết
tương,
không
qua được nhau
thai và sữa mẹ
Sau 1h, 99%
gắn với protein
HT
Qua được nhau
thai và sữa mẹ
95% dự trữ ở
gan

Gan

Gan

Gan

Mật,
phân
Thận,
mật
CTRG
6-8%
Thận,
mật
CTRG
20-30%


Thận

Thận,
CTRG
Thận,
mật

2-3h

1-2h

36h

Tác dụng
kéo dài
2-6 ngày

2-3
tuần

Tác dụng
kéo dài
5-7 ngày

1-1,5h

TM: vài
phút,
dưới da:
2h


0,5-2
ngày

1-3 ngày

1-2
ngày

3-5 ngày

- Hấp thu phụ thuộc dạng
bào chế
+ Viên 60-70%
+ Xiro 70-85%
+ Viên nhộng 90-100%

- Thời gian máu đông,
thời gian Howell gấp 2-3
lần bình thường
- Mặc dù xuất hiện nhanh
trong máu nhưng giảm
yếu tố X và prothrobin
mất 2-3 ngày


Tổ
ng
hợ


1
2

10% còn lại:
95% vào mô,
5% kết hợp
protein HT (3070microgam/dl)

Tan trong
nước

Calciferol (vitD)

Tiêu hóa, Da

Gắn protein HT,
tồn trữ trong TB
mỡ ở gan

Tocopherol (vitE)

Tiêu hóa, mỡ
thức ăn, khó qua
nhau thai

Khắp các mô,
gắn với betalipoprotein

Vitamin K


Tiêu hóa

Tích trữ ở gan

Tiêu hóa

Ở tế bào, thoái
hóa 1mg/ngày
(bằng nhu cầu
nên dễ thiếu)

Thiamin
(VitB1,
Aneurine)

Riboflavin (VitB2)

Niacin (Vit PP, B3,
Nicotinamit)
Acid Panthothenic
(Vit B5)

Gan,
thận

Gan,
thận

Mật, 1 ít
qua

nước
tiểu
Phân, 1
ít qua
nước
tiểu
Mật,
nước
tiểu

- 1mg = 40.000UI
- Nhu cầu 400 UI/ngày
- 1mg = 1UI
- Nhu cầu 5-15 UI/ngày
- Ở trẻ sơ sinh chỉ được
dùng vit K1
- Dùng đường TM -> sốc
- 1UI = 0,003mg
- Nhu cầu
0,5mg/1000calo

Nước
tiểu

Phân, 1
Mọi mô, ít tích
ít qua
Ruột non
lúy
nước

tiểu
- Tổng hợp đuộc từ VK chí ở ruột và ở mô từ tryptophan
- 3D:
+ Viêm da vùng không đc che
+ Tiêu chảy
+ Sa sút trí tuệ
Tiêu hóa
Hầu hết mô,
70% qua
không bị phân
nước tiểu
hủy

90p

- Td phụ giãn mạch ở
mặt và nửa trên cơ thể,
xuất hiện 7-10p sau uống
và mất sau 30-40p
- Không có đơn vị quốc
tế
- Nhu cầu 10-15mg/ngày


Tổ
ng
hợ
Pyridoxine (VitB6)
Biotin (B8, Vit H)


Kháng
H1

Cyannocobalamin
(vitamin B12)

Hồi tràng

Ở mô, tích trữ
ở gan

Acid
ascorbic
(vitamin C)

Tiêu hóa

Không tích trữ
trong cơ thể

Diphenhydramine
(Benadryl)
Doxylamine
(Decapryl)

Ethylenedia

Antazoline

trên


ruột

Tích trữ ở mô,
một phần gắn
protein HT

Acid folic (VitB9)

Dimenhydrate
(Dramamine)
Ethanolami
ne

- Khi thiếu B6 chắc chắn thiếu B3
- Không dùng phối hợp Levadopan (điều trị Parkinson)
- Liều điều trị: 0,05 – 0,1g/ngày x 1-3 tháng
Tiêu hóa
Nước tiểu
Phần
non

Rutin (Vit C2, P)
Carbinoxamine
(Clistin)

1
3

Gan


- Tác dụng hợp đồng với Vitamin C
Hầu hết là Khắp cơ thể, kể Hệ thống
uống,
td cả hệ TKTW
microso
sau 4-6h
me gan

- Tổng dự trữ cơ thể:
5000microgam
- Nhu cầu
50microgam/ngày
- Nhu cầu 1-5micrôgam/
ngày
- Nguồn dự trữ tiêu hao
3-5micrôgam/ngày
- Sau 3-4 năm cắt dạ dày
mới thiếu máu
- Uống kéo dài >3g/ngày
gây sỏi oxalate
- Trên 60oC bị phân hủy
hoàn toàn

CTRG

400
ngày

Nước tiểu,

dưới dạng
oxalat
1-2h

4-8mg
An thần nhẹ
50mg
An thần mạnh, chống say
tàu xe
25-50mg
An thần mạnh, chống say
tàu xe
10-20mg
An thần mạnh, có thể k
cần đơn bác sĩ
1-2 giọt


Tổ
ng
hợ

mine

Nhỏ mắt
25-50mg
An thần mạnh

Pyrylamine (Neoantergan)
Tripelenamine

(Pyribenzamine
PBZ)

25-50mg
An thần mạnh

Cyclizine
(Marezine)
Piperazine
Meclizine (Bonine)

Td trên 1224h

Bromphenilamine
(Dimetane)
Alkylamine

Chlopheniramine
(Chlo-Trimetone)
Dexchlopheniramin
e

Phenothiazi
ne

Prometazine
(Phenergan)

Piperidine


Terfenadine
(Seldane)

Hầu hết là
uống,
td
sau 4-6h

Cyproheptadine
(Periactine)
Nhóm khác
Phenindamine
(Thephorin)
Kháng

Cimetidine

1
4

Uống

Phân bố rộng

Nước tiểu

2h

25-50mg
An thận nhẹ, chống say

tàu xe
25-50mg
An thận nhẹ, chống say
tàu xe
4-8mg
An thần nhẹ
4-8mg
An thần nhẹ
2-4mg
An thần nhẹ
10-25mg
An thần mạnh, chống
nôn
60mg
Thuốc mới, an thần nhẹ
hoặc không có
4mg
An thần vừa phải, kháng
Serotonine
25mg
An thần vừa phải, kháng
Serotonine
- Gây chứng vú to ở đàn


Tổ
ng
hợ
(Tagamet)


H2

Ranitidine (Zantac)
Thuốc
điều trị
sốt rét
Nhóm 1

Quinin

Nhóm 2

Quinacrin
Nhóm này còn có
thêm Mepacrin

Nhóm 3

Cloroquin
(Delagyl,
Nivaquin)
Nhóm này còn có
thêm
Delagyl,
Nivaquin

Nhóm 4

Nhóm 5


Primaquin
(Plasmocid)

Proguanil
Paludrin

Tiêu hóa

Tiêu hóa

Tiêu hóa

Tiêu hóa

rãi, đi qua hàng
rào nhau thai và
sữa mẹ
70% gắn protein
HT, nồng độ
trong HT cao
gấp 2-7 lần HC,
qua được nhau
thai, sữa, 5%
qua dịch não tủy
Tập trung nhiều
ở gan, lách, phổi
Gắn
mạnh
protein tổ chức
Tích lũy dưới

biểu bì
Tập trung nhiều
ở gan, lách,
thận, phổi
Gắn
mạnh
protein tổ chức

Phân phối tốt
vào tổ chức

ông và tiết nhiều sữa ở
đàn bà
- Cung ứng sinh học 52%

2,7h

Gan

Gan

Gan, sản
phầm
chuyển
hóa vẫn
có td

Gan, sp
c/hóa gây
MetHb


20% thận,
còn lại mật,
nước bọt

10-20h
(10,09
+/- 2,1)

1-3h,
hết ở
giờ thứ
8

Chủ yếu
nước tiểu,
phân, mồ hôi,
sữa, nước
bọt, mật,
nhau thai

1-3h

60% qua tiểu,
10% qua
phân

1-6h
sau
uống

5-15p
sau
tiêm

Hoàn toàn
qua nước tiểu

2,57ngày, có
khi 10
ngày

4-7h

1
5

1-3h

- Cắt cơn: đối với cả 4
loại plasmodium
- Diệt thể hữu tính chống
lây truyền: Không tác
dụng trên falciparum

- Cắt cơn: đối với cả 4
loại plasmodium
- Diệt thể hữu tính chống
lây truyền: Không tác
dụng trên falciparum
- Diệt thể hữu tính chống

lây truyền: cả 4 loại
plasmodium
- Triệt căn: cả 4 loại
plasmodium
- Cắt cơn: tác dụng vừa
phải trên falci và vivax
- Cắt cơn: đối với cả 4
loại plasmodium
- Chống tái nhiễm:
falciparum


Tổ
ng
hợ
Nhóm 6

Pyrimethamin
Maloxit

Nhóm 7

Sulfadoxin
Fanasil

Nhóm 8

Nhóm 9

- Cắt cơn: đối với cả 4

loại plasmodium
- Diệt thể ẩn: tác dụng k
mạnh trên vivax
- Cắt cơn: tác dụng xuất
hiện chậm, dùng cho
falciparum
- Chống tái nhiễm:
falciparum
- Dùng phối hợp
- Cắt cơn: đối với cả 4
loại plasmodium

Tetracyclin
Doxycyclin

Mefloquin
(Lariam)

Quinhaosu
(Artemisinin)

1
6

Tiêu
(87
11%)

hóa
+/-


Uống

Nhóm 10
Artemether

Tiêm bắp

Artesunate

Tiêm TM

98,2% gắn với
protein
HT,
phân phối ở
phổi,
gan,
lympho bào, ở
HC gấp đôi HT
Khắp cơ thể,
65% gắn với
protein HT
77% gắn với
protein HT
Dạng c/hóa 44%
gắn với protein
HT

Gan

(92%
chuyển
hóa trong
1h)

Mật, chu kì
ruột gan,
lượng nhỏ
qua nước tiểu

21 ngày
(15-33
ngày)

50%
sau
0,5-2h
Tối đa
sau 12h

80% qua
phân, nước
tiểu

4h

1h

- Cắt cơn: đối với cả 4
loại plasmodium

- Cơ chế chưa rõ ràng

- Cắt cơn: đối với cả 4
loại plasmodium



×