Tải bản đầy đủ (.pdf) (27 trang)

Báo cáo tài chính công ty mẹ quý 2 năm 2014 (đã soát xét) - Công ty Cổ phần Vận tải và Dịch vụ Petrolimex Hải Phòng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (643.19 KB, 27 trang )

CÔNG TY CỔ PHẦN VẬN TẢI VÀ DỊCH VỤ
PETROLIMEX HẢI PHÒNG

BÁO CÁO TÀI CHÍNH GIỮA NIÊN ĐỘ ĐÃ ĐƯỢC SOÁT XÉT
Cho kỳ kế toán từ ngày 01/01/2014 đến ngày 30/6/2014

Tháng 8 năm 2014


CÔNG TY CỔ PHẦN VẬN TẢI VÀ
DỊCH VỤ PETROLIMEX HẢI PHÒNG
Số 16 Ngô Quyền - Máy Chai - Ngô Quyền - Hải Phòng

MỤC LỤC
NỘI DUNG
BÁO CÁO CỦA BAN TỔNG GIÁM ĐỐC
BÁO CÁO KẾT QUẢ CÔNG TÁC SOÁT XÉT BÁO CÁO TÀI CHÍNH
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN GIỮA NIÊN ĐỘ

TRANG
02 - 03
04
05 - 06

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH GIỮA NIÊN ĐỘ

07

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ GIỮA NIÊN ĐỘ

08



THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CHỌN LỌC

09 - 26

1


CÔNG TY CỔ PHẦN VẬN TẢI VÀ
DỊCH VỤ PETROLIMEX HẢI PHÒNG
Số 16 Ngô Quyền - Máy Chai - Ngô Quyền - Hải Phòng
BÁO CÁO CỦA BAN TỔNG GIÁM ĐỐC
Ban Tổng Giám đốc Công ty Cổ phần Vận tải và Dịch vụ Petrolimex Hải Phòng (gọi tắt là “Công ty”)
trình bày báo cáo này cùng với báo cáo tài chính giữa niên độ đã được soát xét của Công ty cho kỳ kế toán
từ ngày 01/01/2014 đến ngày 30/6/2014.
Hội đồng quản trị và Ban Tổng Giám đốc
Các thành viên Hội đồng quản trị và Ban Tổng Giám đốc đã điều hành Công ty trong kỳ và đến ngày lập
báo cáo này gồm:
Hội đồng quản trị
Ông Nguyễn Văn Hùng
Ông Nguyễn Trọng Thủy
Ông Đào Thanh Liêm
Ông Đào Mạnh Kiên
Ông Nguyễn Ngọc Thạch

Chủ tịch
Uỷ viên
Uỷ viên
Uỷ viên
Uỷ viên


Ban Tổng Giám đốc
Ông Nguyễn Trọng Thủy
Ông Đào Thanh Liêm

Tổng Giám đốc
Phó Tổng Giám đốc

Trách nhiệm của Ban Tổng Giám đốc
Ban Tổng Giám đốc Công ty có trách nhiệm lập báo cáo tài chính giữa niên độ cho kỳ kế toán từ ngày
01/01/2014 đến ngày 30/6/2014, phản ánh một cách trung thực và hợp lý, tình hình tài chính cũng như kết
quả hoạt động kinh doanh và tình hình lưu chuyển tiền tệ của Công ty trong kỳ. Trong việc lập báo cáo tài
chính này, Ban Tổng Giám đốc được yêu cầu phải:


Tuân thủ chuẩn mực kế toán, chế độ kế toán doanh nghiệp Việt Nam và các quy định pháp lý có liên
quan đến việc lập và trình bày báo cáo tài chính;



Lựa chọn các chính sách kế toán thích hợp và áp dụng các chính sách đó một cách nhất quán;



Đưa ra các xét đoán và ước tính một cách hợp lý và thận trọng;



Nêu rõ các nguyên tắc kế toán thích hợp có được tuân thủ hay không, có những áp dụng sai lệch trọng
yếu cần được công bố và giải thích trong báo cáo tài chính hay không;




Thiết kế và thực hiện kiểm soát nội bộ một cách hữu hiệu cho mục đích lập và trình bày báo cáo tài
chính hợp lý nhằm hạn chế rủi ro và gian lận; và



Lập báo cáo tài chính trên cơ sở hoạt động liên tục trừ trường hợp không thể cho rằng Công ty sẽ tiếp
tục hoạt động kinh doanh.

2


CÔNG TY CỔ PHẦN VẬN TẢI VÀ
DỊCH VỤ PETROLIMEX HẢI PHÒNG
Số 16 Ngô Quyền - Máy Chai - Ngô Quyền - Hải Phòng
BÁO CÁO CỦA BAN TỔNG GIÁM ĐỐC (TIẾP THEO)
Ban Tổng Giám đốc Công ty chịu trách nhiệm đảm bảo rằng sổ kế toán được ghi chép một cách phù hợp
để phản ánh một cách hợp lý tình hình tài chính của Công ty ở bất kỳ thời điểm nào và đảm bảo rằng báo
cáo tài chính giữa niên độ được lập và trình bày tuân thủ chuẩn mực kế toán, chế độ kế toán doanh nghiệp
Việt Nam và các quy định pháp lý có liên quan. Ban Tổng Giám đốc cũng chịu trách nhiệm đảm bảo an
toàn cho tài sản của Công ty và thực hiện các biện pháp thích hợp để ngăn chặn và phát hiện các hành vi
gian lận và sai phạm khác.
Ban Tổng Giám đốc xác nhận rằng Công ty đã tuân thủ các yêu cầu nêu trên trong việc lập báo cáo tài
chính giữa niên độ.
Thay mặt và đại diện Ban Tổng Giám đốc,

Nguyễn Trọng Thủy
Tổng Giám đốc

Hải Phòng, ngày 05 tháng 8 năm 2014

3


Số:

/2014/BCTC-VAHP
BÁO CÁO KẾT QUẢ CÔNG TÁC SOÁT XÉT
BÁO CÁO TÀI CHÍNH

Kính gửi:

Các cổ đông, Hội đồng quản trị và Ban Tổng Giám đốc
Công ty Cổ phần Vận tải và Dịch vụ Petrolimex Hải Phòng

Chúng tôi đã thực hiện công tác soát xét báo cáo tài chính giữa niên độ kèm theo của Công ty Cổ phần
Vận tải và Dịch vụ Petrolimex Hải Phòng (gọi tắt là “Công ty”), được lập ngày 05/8/2014, từ trang 05 đến
trang 26, bao gồm Bảng cân đối kế toán giữa niên độ tại ngày 30/6/2014, Báo cáo kết quả hoạt động kinh
doanh giữa niên độ, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ giữa niên độ cho kỳ kế toán từ ngày 01/01/2014 đến ngày
30/6/2014 và Bản thuyết minh báo cáo tài chính chọn lọc.
Việc lập và trình bày báo cáo tài chính này thuộc trách nhiệm của Tổng Giám đốc đơn vị. Trách nhiệm của
chúng tôi là đưa ra Báo cáo kết quả công tác soát xét về báo cáo tài chính này trên cơ sở công tác soát xét
của chúng tôi.
Chúng tôi đã thực hiện công tác soát xét báo cáo tài chính theo chuẩn mực kiểm toán Việt Nam về công tác
soát xét. Chuẩn mực này yêu cầu công tác soát xét phải lập kế hoạch và thực hiện để có sự đảm bảo vừa phải
rằng báo cáo tài chính không chứa đựng những sai sót trọng yếu. Công tác soát xét bao gồm chủ yếu là việc
trao đổi với nhân sự của Công ty và áp dụng các thủ tục phân tích trên những thông tin tài chính, công tác
này cung cấp một mức độ đảm bảm thấp hơn công tác kiểm toán. Chúng tôi không thực hiện công việc kiểm
toán nên không đưa ra ý kiến kiểm toán.

Trên cơ sở công tác soát xét của chúng tôi, chúng tôi không thấy có sự kiện nào để chúng tôi cho rằng báo
cáo tài chính kèm theo đây không phản ánh trung thực và hợp lý, trên các khía cạnh trọng yếu, phù hợp
với chuẩn mực kế toán, chế độ kế toán doanh nghiệp Việt Nam và các quy định pháp lý có liên quan đến
việc lập và trình bày báo cáo tài chính.

Tạ Văn Việt
Vũ Thị Hương Giang
Giám đốc
Kiểm toán viên
Số Giấy CN ĐKHN kiểm toán:
Số Giấy CN ĐKHN kiểm toán:
0045-2013-055-1
0388-2013-055-1
Thay mặt và đại diện
CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN VIỆT ANH - CHI NHÁNH HẢI PHÒNG
Hải Phòng, ngày 05 tháng 8 năm 2014

4


CÔNG TY CỔ PHẦN VẬN TẢI VÀ
DỊCH VỤ PETROLIMEX HẢI PHÒNG
Số 16 Ngô Quyền - Máy Chai - Ngô Quyền - Hải Phòng

BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho kỳ kế toán
từ 01/01/2014 đến 30/6/2014

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN GIỮA NIÊN ĐỘ
(Dạng đầy đủ)

Tại ngày 30 tháng 6 năm 2014
Mẫu số B 01a - DN
Đơn vị tính: VND
TÀI SẢN
1
A- TÀI SẢN NGẮN HẠN
(100=110+130+140+150)
I- Tiền và các khoản tương đương tiền
1. Tiền
III1.
2.
5.

Các khoản phải thu
Phải thu khách hàng
Trả trước cho người bán
Các khoản phải thu khác

IV- Hàng tồn kho
1. Hàng tồn kho


số
2
100
110
111
130
131
132

135
140
141

V1.
3.
5.

Tài sản ngắn hạn khác
Chi phí trả trước ngắn hạn
Thuế và các khoản phải thu Nhà nước
Tài sản ngắn hạn khác

150
151
152
158

B-

TÀI SẢN DÀI HẠN
(200=201+220+250+260)
Các khoản phải thu dài hạn
Phải thu dài hạn khác
Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi

200

I4.
5.


II- Tài sản cố định
1. Tài sản cố định hữu hình
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn lũy kế
4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
IV1.
2.
4.

Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
Đầu tư vào công ty con
Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh
Dự phòng giảm giá chứng khoán đầu tư dài hạn

V- Tài sản dài hạn khác
1. Chi phí trả trước dài hạn
3. Tài sản dài hạn khác
TỔNG CỘNG TÀI SẢN (270=100+200)

Thuyết
minh
3

210
218
219
220
221
222

223
230
250
251
252
259
260
261
268
270

30/6/2014
4

01/01/2014
5

53.035.500.369

41.628.437.515

3.480.396.570
3.480.396.570

5.546.328.430
5.546.328.430

06

30.428.065.366

22.009.014.771
3.910.400.002
4.508.650.593

23.285.534.359
15.553.522.221
4.045.720.002
3.686.292.136

07

16.881.069.372
16.881.069.372

11.579.811.180
11.579.811.180

08
09
10

2.245.969.061
111.067.000
1.619.874.161
515.027.900

1.216.763.546
907.012.046
309.751.500


64.731.450.455

73.943.639.798

173.883.827
(173.883.827)

42.701.000
(42.701.000)

05

11

12

13

14
14

15

52.274.941.582
55.863.296.489
51.099.990.801
54.716.057.299
96.852.286.866
97.535.263.977
(45.752.296.065) (42.819.206.678)

1.174.950.781
1.147.239.190
4.855.048.885
5.000.000.000
(144.951.115)

9.491.378.204
5.000.000.000
4.657.000.000
(165.621.796)

7.601.459.988
7.593.959.988
7.500.000

8.588.965.105
8.581.465.105
7.500.000

117.766.950.824

115.572.077.313

Các thuyết minh từ trang 09 đến trang 26 là bộ phận hợp thành của báo cáo tài chính giữa niên độ

5


CÔNG TY CỔ PHẦN VẬN TẢI VÀ
DỊCH VỤ PETROLIMEX HẢI PHÒNG

Số 16 Ngô Quyền - Máy Chai - Ngô Quyền - Hải Phòng

BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho kỳ kế toán
từ 01/01/2014 đến 30/6/2014

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN GIỮA NIÊN ĐỘ (TIẾP THEO)
(Dạng đầy đủ)
Tại ngày 30 tháng 6 năm 2014
Mẫu số B 01a - DN
Đơn vị tính: VND
Mã Thuyết
số
minh
2
3

NGUỒN VỐN
1

30/6/2014
4

01/01/2014
5

A-

NỢ PHẢI TRẢ (300=310+330)


300

38.117.138.528

34.537.966.749

I1.
2.
3.
4.
5.
6.
9.
11.

Nợ ngắn hạn
Vay và nợ ngắn hạn
Phải trả người bán
Người mua trả tiền trước
Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
Phải trả người lao động
Chi phí phải trả
Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác
Quỹ khen thưởng, phúc lợi

310
311
312
313
314

315
316
319
323

38.013.398.528
18.738.113.626
13.221.954.916
193.331.316
3.786.314.451
522.443.568
1.180.000.952
371.239.699

34.485.226.749
3.000.000.000
16.075.771.426
11.568.129.067
699.192.056
1.261.386.220
182.444.282
1.086.681.199
611.622.499

330
333

103.740.000
103.740.000


52.740.000
52.740.000

79.649.812.296

81.034.110.564

79.649.812.296
55.680.000.000
6.024.502.460
15.013.122.301
3.684.066.865
(751.879.330)

81.034.110.564
55.680.000.000
6.024.502.460
15.013.122.301
3.684.066.865
632.418.938

II- Nợ dài hạn
3. Phải trả dài hạn khác
B-

VỐN CHỦ SỞ HỮU (400=410)

400

I1.

2.
7.
8.
10.

Vốn chủ sở hữu
Vốn đầu tư của chủ sở hữu
Thặng dư vốn cổ phần
Quỹ đầu tư phát triển
Quỹ dự phòng tài chính
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối

410
411
412
417
418
420

TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (440=300+400)

16
17
18

19
19
19
19
19


440

117.766.950.824 115.572.077.313

CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN GIỮA NIÊN ĐỘ
Mẫu số B 01a - DN
Thuyết
CHỈ TIÊU
30/6/2014
01/01/2014
minh
2. Vật tư, hàng hoá nhận giữ hộ, nhận gia công
3. Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược

103.740.000
288.190.000

52.740.000
222.580.000

Người lập biểu

Kế toán trưởng

Hải Phòng, ngày 05 tháng 8 năm 2014
Tổng Giám đốc

Phạm Kim Anh


Phạm Thị Ngọc Anh

Nguyễn Trọng Thủy

Các thuyết minh từ trang 09 đến trang 26 là bộ phận hợp thành của báo cáo tài chính giữa niên độ

6


CÔNG TY CỔ PHẦN VẬN TẢI VÀ
DỊCH VỤ PETROLIMEX HẢI PHÒNG
Số 16 Ngô Quyền - Máy Chai - Ngô Quyền - Hải Phòng

BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho kỳ kế toán
từ 01/01/2014 đến 30/6/2014

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH GIỮA NIÊN ĐỘ
(Dạng đầy đủ)
Cho kỳ kế toán từ ngày 01/01/2014 đến ngày 30/6/2014
Mẫu số B 02a - DN
Đơn vị tính: VND
Thuyết
Từ 01/01/2014 Từ 01/01/2013
CHỈ TIÊU
Mã số
minh
đến 30/6/2014
đến 30/6/2013
1

2
3
4
5
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Các khoản giảm trừ doanh thu
Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp
dịch vụ (10=01-02)
4. Giá vốn hàng bán
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp
dịch vụ (20=10-11)
6. Doanh thu hoạt động tài chính
7. Chi phí tài chính
- Trong đó: chi phí lãi vay
8. Chi phí bán hàng
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
(30=20+21-22-24-25)
11. Thu nhập khác
12. Chi phí khác
13. Lợi nhuận khác (40=31-32)
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
(50=30+40)
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành
16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại
17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp
(60=50-51-52)
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu
1.
2.

3.

01
02
10
11
20
21
22
23
24
25
30
31
32
40

20

21

22
23

24
24
24

138.787.267.021 124.634.989.533
138.787.267.021 124.634.989.533

134.231.328.582 122.968.037.711
4.555.938.439
26.664.603
461.067.099
66.777.780
1.437.025.033
4.125.270.763

1.666.951.822
231.657.844
839.541.042
261.618.056
1.257.647.747
3.982.073.593

(1.440.759.853) (4.180.652.716)
635.010.000
81.073.126
578.548.415
268.616.623
56.461.585
(187.543.497)

50
51
52

(1.384.298.268) (4.368.196.213)
-


60
70

(1.384.298.268) (4.368.196.213)
(249)
(785)

26

Người lập biểu

Kế toán trưởng

Hải Phòng, ngày 05 tháng 8 năm 2014
Tổng Giám đốc

Phạm Kim Anh

Phạm Thị Ngọc Anh

Nguyễn Trọng Thủy

Các thuyết minh từ trang 09 đến trang 26 là bộ phận hợp thành của báo cáo tài chính giữa niên độ

7


CÔNG TY CỔ PHẦN VẬN TẢI VÀ
DỊCH VỤ PETROLIMEX HẢI PHÒNG
Số 16 Ngô Quyền - Máy Chai - Ngô Quyền - Hải Phòng


BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho kỳ kế toán
từ 01/01/2014 đến 30/6/2014

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ GIỮA NIÊN ĐỘ
(Dạng đầy đủ)
(Theo phương pháp gián tiếp)
Cho kỳ kế toán từ ngày 01/01/2014 đến ngày 30/6/2014

CHỈ TIÊU
1
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1. Lợi nhuận trước thuế
2. Điều chỉnh cho các khoản
- Khấu hao TSCĐ
- Các khoản dự phòng
- Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư
- Chi phí lãi vay
3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước
thay đổi vốn lưu động
- Tăng, giảm các khoản phải thu
- Tăng, giảm hàng tồn kho
- Tăng, giảm các khoản phải trả
- Tăng, giảm chi phí trả trước
- Tiền lãi vay đã trả
- Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp
- Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
- Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh

doanh
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ
2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ
7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được
4. Tiền chi trả nợ gốc vay
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ


số
2

Thuyết
minh
3

01

Mẫu số B 03a - DN
Đơn vị tính: VND
Từ 01/01/2014
Từ 01/01/2013
đến 30/6/2014
đến 30/6/2013

4
5
(1.384.298.268)

(4.368.196.213)

3.825.146.957
110.512.146
14.039.345
66.777.780

3.920.256.754
(577.922.986)
346.265.142
261.618.056

2.632.177.960
(3.514.736.522)
(5.301.258.192)
7.304.415.319
1.194.242.584
(66.777.780)
(304.597.185)
10.000
(166.882.800)

(417.979.247)
3.359.059.543
(589.546.640)
3.294.933.789

572.020.216
(261.618.056)
(95.492.780)
81.073.126
(382.258.224)

20

1.776.593.384

5.560.191.727

21
22
27
30

(1.504.189.847)
635.000.000
26.664.603
(842.525.244)

(2.363.476.074)
231.657.844
(2.131.818.230)

02
03
05
06

08
09
10
11
12
13
14
15
16

12

23

23

24
22

33
34
40
50
60
70

5
5

3.000.000.000

8.500.000.000
(6.000.000.000) (11.500.000.000)
(3.000.000.000) (3.000.000.000)
(2.065.931.860)
428.373.497
5.546.328.430
1.009.096.864
3.480.396.570
1.437.470.361

Số thuyết minh được áp dụng cho cột số liệu từ 01/01/2014 đến 30/6/2014.
Hải Phòng, ngày 05 tháng 8 năm 2014
Người lập biểu
Kế toán trưởng
Tổng Giám đốc

Phạm Kim Anh

Phạm Thị Ngọc Anh

Nguyễn Trọng Thủy

Các thuyết minh từ trang 09 đến trang 26 là bộ phận hợp thành của báo cáo tài chính giữa niên độ

8


CÔNG TY CỔ PHẦN VẬN TẢI VÀ
DỊCH VỤ PETROLIMEX HẢI PHÒNG
Số 16 Ngô Quyền - Máy Chai - Ngô Quyền - Hải Phòng


BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho kỳ kế toán
từ 01/01/2014 đến 30/6/2014

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CHỌN LỌC

MẪU SỐ B 09a - DN

(Các thuyết minh từ trang 09 đến trang 26 là bộ phận hợp thành của báo cáo tài chính giữa niên độ)

1. THÔNG TIN KHÁI QUÁT
Hình thức sở hữu vốn
Công ty Cổ phần Vận tải và Dịch vụ Petrolimex Hải Phòng (gọi tắt là "Công ty") được thành lập trên
cơ sở cổ phần hóa Xí nghiệp Sửa chữa tàu Hồng Hà - một bộ phận thuộc Công ty Vận tải Xăng dầu
Đường thủy I theo quyết định số 1705/QĐ-BTM ngày 07/12/2000 của Bộ Thương mại (nay là Bộ
Công thương); Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh công ty cổ phần số 020300035 ngày 25/12/2000,
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh thay đổi: lần thứ hai ngày 26/02/2001, lần thứ ba ngày
23/4/2002, lần thứ tư ngày 09/6/2004, lần thứ năm ngày 27/12/2004, lần thứ sáu ngày 09/11/2005, lần
thứ bảy ngày 15/01/2008, lần thứ tám ngày 05/10/2009, lần thứ chín ngày 22/3/2011, lần thứ mười
ngày 25/4/2012, lần thứ mười một ngày 13/3/2013, lần thứ mười hai ngày 08/8/2013 do Sở Kế hoạch
và Đầu tư Thành phố Hải Phòng cấp.
Vốn điều lệ là 55.680.000.000 VND, mệnh giá cổ phần là 100.000 VND.
Ngành nghề kinh doanh
- Bán buôn nhiên liệu rắn, lỏng, khí, khí hóa lỏng (gas), xăng dầu và các sản phẩm hóa dầu;
- Sửa chữa và bảo dưỡng phương tiện vận tải thủy;
- Sản xuất phương tiện và thiết bị vận tải thủy;
- Xây dựng nhà các loại;
- Xây dựng cơ sở hạ tầng;
- San lấp mặt bằng;

- Nạo vét luồng lạch;
- Đại lý khí hóa lỏng (gas);
- Gia công cơ khí;
- Dịch vụ xuất nhập khẩu hàng hóa;
- Kinh doanh nhà đất, cảng biển, kho bãi;
- Bán buôn sắt, thép;
- Bán buôn tre, nứa, gỗ cây, gỗ chế biến, xi măng, gạch xây, ngói, đá, cát, sỏi, kính xây dựng, sơn,
vécni, gạch ốp lát và thiết bị vệ sinh;
- Vận tải hành khách đường bộ trong nội thành, ngoại thành (từ vận tải bằng xe buýt);
- Vận tải hành khách bằng xe khách nội tỉnh, liên tỉnh;
- Vận tải hàng hóa bằng đường bộ;
- Vận tải hàng hóa ven biển và viễn dương;
- Vận tải hàng hóa đường thủy nội địa;
- Hoạt động dịch vụ đại lý tàu biển. Dịch vụ đại lý vận tải đường biển;
- Dịch vụ lưu trú ngắn ngày;
- Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động;
- Hoạt động của đại lý bảo hiểm
- Bán lẻ dầu hỏa, ga (LPG chai), than nhiên liệu dùng cho gia đình trong các cửa hàng chuyên doanh.
9


CÔNG TY CỔ PHẦN VẬN TẢI VÀ
DỊCH VỤ PETROLIMEX HẢI PHÒNG
Số 16 Ngô Quyền - Máy Chai - Ngô Quyền - Hải Phòng

BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho kỳ kế toán
từ 01/01/2014 đến 30/6/2014

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CHỌN LỌC (TIẾP THEO)


MẪU SỐ B 09a - DN

(Các thuyết minh từ trang 09 đến trang 26 là bộ phận hợp thành của báo cáo tài chính giữa niên độ)

Trụ sở chính của Công ty: Số 16 Ngô Quyền, Phường Máy Chai, Quận Ngô Quyền, Thành Phố Hải
Phòng.
2. KỲ KẾ TOÁN, ĐƠN VỊ TIỀN TỆ SỬ DỤNG TRONG KẾ TOÁN
Kỳ kế toán năm bắt đầu từ ngày 01/01 và kết thúc vào ngày 31/12. Kỳ kế toán từ ngày 01/01/2014 đến
ngày 30/6/2014 là một giai đoạn hoạt động của kỳ kế toán năm 2014.
Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán: Đồng Việt Nam (VND).
3. CHUẨN MỰC VÀ CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN ÁP DỤNG
Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực kế toán và Chế độ kế toán: Báo cáo tài chính giữa niên độ được
trình bày bằng Đồng Việt Nam (VND), được lập dựa trên các nguyên tắc kế toán phù hợp với quy
định của Chế độ kế toán doanh nghiệp Việt Nam ban hành tại Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC ngày
20/3/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, Thông tư số 244/2009/TT-BTC ngày 31/12/2009 của Bộ Tài
chính, chuẩn mực kế toán Việt Nam và các quy định pháp lý có liên quan đến việc lập và trình bày báo
cáo tài chính.
Hình thức kế toán áp dụng: Nhật ký chung.
Báo cáo tài chính kèm theo không nhằm phản ánh tình hình tài chính, kết quả hoạt động kinh doanh và
tình hình lưu chuyển tiền tệ theo các nguyên tắc và thông lệ kế toán được chấp nhận chung tại các
nước khác ngoài Việt Nam.
4. TÓM TẮT CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN CHỦ YẾU
Sau đây là các chính sách kế toán chủ yếu được Công ty áp dụng trong việc lập báo cáo tài chính này:
4.1 Ước tính kế toán
Việc lập báo cáo tài chính giữa niên độ tuân thủ theo các chuẩn mực kế toán, chế độ kế toán doanh
nghiệp Việt Nam và các quy định pháp lý có liên quan đến việc lập và trình bày báo cáo tài chính yêu
cầu Ban Tổng Giám đốc phải có những ước tính và giả định ảnh hưởng đến số liệu báo cáo về công
nợ, tài sản và trình bày các khoản công nợ và tài sản tiềm tàng tại ngày lập báo cáo tài chính, cũng như
các số liệu báo cáo về doanh thu và chi phí trong suốt kỳ kế toán giữa niên độ. Kết quả hoạt động kinh

doanh thực tế có thể khác với các ước tính, giả định đặt ra.
4.2 Các khoản phải thu và dự phòng nợ khó đòi
Cuối kỳ, Công ty đã tiến hành trích lập dự phòng phải thu đối với một số khoản phải thu quá hạn thanh
toán, theo quy định tại Thông tư số 228/2009/TT-BTC ngày 07/12/2009 của Bộ Tài chính. Số dự
phòng Công ty đã trích lập lũy kế đến 30/6/2014 là 173.883.827 VND. Khoản phải thu quá hạn thanh
toán của Công ty Cổ phần Hoàng Hà là 188.712.283 VND và của Công ty TNHH Thương mại và dịch
vụ Minh Sơn là 47.038.806 VND nhưng Ban Tổng Giám đốc Công ty đánh giá có khả năng thu hồi
dần được trong tương lai gần nên Công ty không trích lập dự phòng. Ban Tổng Giám đốc Công ty cho
rằng việc thực hiện như vậy là phù hợp với tình hình thực tế của Công ty.

10


CÔNG TY CỔ PHẦN VẬN TẢI VÀ
DỊCH VỤ PETROLIMEX HẢI PHÒNG
Số 16 Ngô Quyền - Máy Chai - Ngô Quyền - Hải Phòng

BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho kỳ kế toán
từ 01/01/2014 đến 30/6/2014

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CHỌN LỌC (TIẾP THEO)

MẪU SỐ B 09a - DN

(Các thuyết minh từ trang 09 đến trang 26 là bộ phận hợp thành của báo cáo tài chính giữa niên độ)

4.3 Hàng tồn kho
Hàng tồn kho được xác định theo giá gốc, trường hợp giá gốc lớn hơn giá trị thuần có thể thực hiện
được thì hàng tồn kho được xác định theo giá trị thuần có thể thực hiện được. Giá gốc hàng tồn kho

bao gồm: chi phí mua, chi phí chế biến và các chi phí liên quan trực tiếp khác phát sinh để có được
hàng tồn kho ở địa điểm và trạng thái hiện tại. Giá trị thuần có thể thực hiện được xác định bằng giá
bán ước tính trừ các chi phí ước tính để hoàn thành và chi phí ước tính cần thiết cho việc tiêu thụ
chúng.
Nguyên vật liệu được xác định theo phương pháp bình quân gia quyền liên hoàn, hàng hóa được xác
định theo phương pháp bình quân gia quyền tháng.
Hàng tồn kho được hạch toán theo phương pháp kê khai thường xuyên.
Tập hợp chi phí và tính giá thành theo phương pháp giản đơn.
4.4 Tài sản cố định hữu hình và khấu hao
Tài sản cố định hữu hình được trình bày theo nguyên giá trừ giá trị hao mòn lũy kế. Nguyên giá tài sản
cố định hữu hình được xác định theo giá gốc.
Tài sản cố định hữu hình được khấu hao theo phương pháp đường thẳng, dựa trên thời gian hữu dụng
ước tính, phù hợp với các quy định tại Thông tư số 45/2013/TT-BTC ngày 25/4/2013 của Bộ Tài
chính và Quyết định số 1173/QĐ-BTC ngày 21/5/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. Thời gian tính
khấu hao cụ thể của các loại tài sản như sau:
Nhà cửa, vật kiến trúc
Máy móc, thiết bị
Phương tiện vận tải, thiết bị truyền dẫn
Thiết bị, dụng cụ quản lý
Tài sản cố định khác

Năm khấu hao
05 - 25
03 - 08
06 - 14
03
10

4.5 Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
Các tài sản đang trong quá trình xây dựng phục vụ mục đích sản xuất, cho thuê, quản trị hoặc cho bất

kỳ mục đích nào khác được ghi nhận theo giá gốc. Chi phí này bao gồm chi phí dịch vụ và chi phí lãi
vay có liên quan phù hợp với chính sách kế toán của Công ty. Việc khấu hao các tài sản này được áp
dụng giống như đối với các tài sản khác, bắt đầu từ khi tài sản ở vào trạng thái sẵn sàng sử dụng.
Chi phí xây dựng cơ bản dở dang tại thời điểm 30/6/2014 là các chi phí mở rộng sản xuất Công ty, chi
phí đóng mới xà lan, tàu và chi phí sửa chữa đột xuất hoặc định kỳ của các tàu vận tải chưa hoàn
thành, được ghi nhận theo giá gốc.
4.6 Các khoản đầu tư tài chính
Đầu tư vào công ty con là khoản góp vốn đầu tư vào Công ty TNHH Đóng tàu PTS Hải Phòng (chiếm
100% vốn điều lệ của công ty này) được ghi nhận ban đầu theo giá gốc. Sau ngày đầu tư, cổ tức, lợi
nhuận được chia được phản ánh vào doanh thu hoạt động tài chính theo nguyên tắc dồn tích.
Dự phòng tổn thất các khoản đầu tư tài chính là số chênh lệch giữa giá gốc của khoản đầu tư lớn hơn
giá trị phần sở hữu tính theo sổ kế toán của bên nhận đầu tư được trích lập theo quy định tại Thông tư
số 228/2009/TT-BTC ngày 07/12/2009 và Thông tư số 89/2013/TT-BTC ngày 28/6/2013 của Bộ Tài
chính. Số dự phòng Công ty đã trích lập lũy kế đến 30/6/2014 là 144.951.115 VND.
11


CÔNG TY CỔ PHẦN VẬN TẢI VÀ
DỊCH VỤ PETROLIMEX HẢI PHÒNG
Số 16 Ngô Quyền - Máy Chai - Ngô Quyền - Hải Phòng

BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho kỳ kế toán
từ 01/01/2014 đến 30/6/2014

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CHỌN LỌC (TIẾP THEO)

MẪU SỐ B 09a - DN

(Các thuyết minh từ trang 09 đến trang 26 là bộ phận hợp thành của báo cáo tài chính giữa niên độ)


4.7 Chi phí đi vay
Chi phí đi vay được ghi nhận vào chi phí sản xuất, kinh doanh trong kỳ khi phát sinh.
4.8 Chi phí trả trước
Chi phí trả trước ngắn hạn là tiền thuê đất được phân bổ dần vào kết quả hoạt động kinh doanh theo
phương pháp đường thẳng trong vòng 12 tháng.
Chi phí trả trước dài hạn là giá trị công cụ dụng cụ xuất dùng và các chi phí khác được phân bổ dần
vào kết quả hoạt động kinh doanh theo phương pháp đường thẳng trong vòng từ 12 đến 36 tháng. Đối
với chi phí sửa chữa định kỳ tài sản cố định 5 năm một lần, chi phí được phân bổ dần vào kết quả hoạt
động kinh doanh theo phương pháp đường thẳng trong vòng 60 tháng.
4.9 Chi phí phải trả
Chi phí phải trả được ghi nhận dựa trên các ước tính hợp lý về số tiền phải trả cho các hàng hoá, dịch
vụ đã sử dụng trong kỳ.
Chi phí phải trả bao gồm các khoản phí, lệ phí, chi phí sửa chữa lớn tài sản cố định và chi phí phải trả
khác đã phát sinh nhưng đến 30/6/2014 chưa thanh toán hoặc chưa có đầy đủ hóa đơn, chứng từ.
4.10 Vốn chủ sở hữu
Vốn đầu tư của chủ sở hữu tại ngày kết thúc kỳ kế toán giữa niên độ bao gồm vốn góp cổ đông trong
và ngoài doanh nghiệp, được ghi nhận theo số vốn thực góp của các cổ đông góp cổ phần, tính theo
mệnh giá cổ phiếu đã phát hành.
Thặng dư vốn cổ phần được ghi nhận theo số chênh lệch giữa giá thực tế phát hành và mệnh giá cổ
phiếu khi phát hành lần đầu và phát hành bổ sung.
4.11 Doanh thu
Doanh thu được ghi nhận khi kết quả giao dịch được xác định một cách đáng tin cậy và Công ty có
khả năng thu được các lợi ích kinh tế từ giao dịch này.
Doanh thu bán hàng được ghi nhận khi các rủi ro, lợi ích và quyền sở hữu hàng hoá được chuyển sang
người mua, đồng thời, Công ty có thể xác định được các chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.
Doanh thu cung cấp dịch vụ được ghi nhận khi có bằng chứng về tỷ lệ dịch vụ cung cấp được hoàn
thành tại ngày kết thúc kỳ kế toán.
Doanh thu hoạt động tài chính là lãi tiền gửi được ghi nhận trên cơ sở thời gian và lãi suất thực tế từng
kỳ, phù hợp với thông báo lãi hàng tháng của Ngân hàng.

4.12 Chi phí tài chính
Chi phí tài chính bao gồm lãi tiền vay và lỗ do thanh lý khoản đầu tư. Cụ thể:
- Lãi tiền vay được ghi nhận theo thực tế phát sinh trên cơ sở số tiền vay và lãi suất vay từng kỳ thực
tế.

12


CÔNG TY CỔ PHẦN VẬN TẢI VÀ
DỊCH VỤ PETROLIMEX HẢI PHÒNG
Số 16 Ngô Quyền - Máy Chai - Ngô Quyền - Hải Phòng

BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho kỳ kế toán
từ 01/01/2014 đến 30/6/2014

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CHỌN LỌC (TIẾP THEO)

MẪU SỐ B 09a - DN

(Các thuyết minh từ trang 09 đến trang 26 là bộ phận hợp thành của báo cáo tài chính giữa niên độ)

- Lỗ do thanh lý khoản đầu tư được ghi nhận trên cơ sở số chênh lệch giữa giá gốc của khoản đầu tư
lớn hơn giá trị thu được từ thanh lý khoản đầu tư.
4.13 Thuế
Kỳ kế toán từ ngày 01/01/2014 đến ngày 30/6/2014, kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty lỗ,
Công ty không phát sinh thu nhập tính thuế và chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành bằng
không.
Thu nhập tính thuế có thể khác với tổng lợi nhuận kế toán trước thuế được trình bày trên Báo cáo kết
quả hoạt động kinh doanh vì thu nhập tính thuế không bao gồm các khoản thu nhập chịu thuế hay chi

phí được khấu trừ trong các năm khác (bao gồm cả lỗ mang sang, nếu có) và ngoài ra không bao gồm
các chỉ tiêu không chịu thuế hoặc không được khấu trừ.
Việc xác định thuế thu nhập của Công ty căn cứ vào các quy định hiện hành về thuế. Tuy nhiên, những
quy định này thay đổi theo từng thời kỳ và việc xác định nghĩa vụ về thuế thu nhập doanh nghiệp tùy
thuộc vào kết quả kiểm tra của cơ quan thuế có thẩm quyền.
Các loại thuế khác được áp dụng theo các luật thuế hiện hành tại Việt Nam.
4.14 Công cụ tài chính
Ghi nhận ban đầu
Tài sản tài chính
Theo Thông tư số 210/2009/TT-BTC ngày 06/11/2009 của Bộ Tài chính, tài sản tài chính được phân
loại một cách phù hợp, cho mục đích thuyết minh trong các báo cáo tài chính, thành tài sản tài chính
được ghi nhận theo giá trị hợp lý thông qua Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, các khoản cho vay
và phải thu, các khoản đầu tư giữ đến ngày đáo hạn và tài sản tài chính sẵn sàng để bán. Công ty xác
định phân loại các tài sản tài chính này tại thời điểm ghi nhận lần đầu.
Tại thời điểm ghi nhận lần đầu, tài sản tài chính được xác định theo giá gốc cộng với các chi phí giao
dịch trực tiếp liên quan đến việc mua sắm tài sản tài chính đó. Các tài sản tài chính của Công ty bao
gồm tiền, phải thu khách hàng và các khoản phải thu khác.
Nợ phải trả tài chính
Theo Thông tư số 210/2009/TT-BTC ngày 06/11/2009 của Bộ Tài chính, nợ phải trả tài chính được
phân loại một cách phù hợp, cho mục đích thuyết minh trong các báo cáo tài chính, thành nợ phải trả
tài chính được ghi nhận theo giá trị hợp lý thông qua Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh và nợ phải
trả tài chính được xác định theo giá trị phân bổ. Công ty xác định phân loại các nợ phải trả tài chính
này tại thời điểm ghi nhận lần đầu.
Tại thời điểm ghi nhận lần đầu, nợ phải trả tài chính được xác định theo giá gốc cộng với các chi phí
giao dịch trực tiếp liên quan đến việc phát hành nợ phải trả tài chính đó. Nợ phải trả tài chính của
Công ty bao gồm các khoản vay, phải trả người bán, chi phí phải trả và các khoản phải trả khác.

13



CÔNG TY CỔ PHẦN VẬN TẢI VÀ
DỊCH VỤ PETROLIMEX HẢI PHÒNG
Số 16 Ngô Quyền - Máy Chai - Ngô Quyền - Hải Phòng

BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho kỳ kế toán
từ 01/01/2014 đến 30/6/2014

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CHỌN LỌC (TIẾP THEO)

MẪU SỐ B 09a - DN

(Các thuyết minh từ trang 09 đến trang 26 là bộ phận hợp thành của báo cáo tài chính giữa niên độ)

Giá trị sau ghi nhận ban đầu
Hiện tại, chưa có quy định về việc xác định lại giá trị của các công cụ tài chính sau ghi nhận ban đầu.
Do đó, giá trị sau ghi nhận ban đầu của các công cụ tài chính được phản ánh theo giá trị ghi sổ.
Bù trừ các công cụ tài chính
Các tài sản tài chính và nợ phải trả tài chính được bù trừ và giá trị thuần sẽ được trình bày trên Bảng
cân đối kế toán, nếu và chỉ nếu, Công ty có quyền hợp pháp thực hiện việc bù trừ các giá trị đã được
ghi nhận này và có ý định bù trừ trên cơ sở thuần, hoặc thu được các tài sản và thanh toán nợ phải trả
đồng thời.
4.15 Bên liên quan
Các bên được coi là bên liên quan với Công ty nếu có khả năng kiểm soát hoặc có ảnh hưởng đáng kể
đối với Công ty trong việc ra quyết định các chính sách tài chính và hoạt động hoặc có chung các
thành viên quản lý chủ chốt hoặc cùng chịu sự chi phối của một công ty khác (cùng thuộc Tập đoàn,
Tổng công ty).
Các nhân viên quản lý chủ chốt có quyền và trách nhiệm về việc lập kế hoạch, quản lý và kiểm soát
các hoạt động của Công ty: những người lãnh đạo, các nhân viên quản lý của Công ty và các thành
viên mật thiết trong gia đình của các cá nhân này.

Công ty góp 100% vốn điều lệ của Công ty TNHH Đóng tàu PTS Hải Phòng; cử cán bộ tham gia quản
lý, điều hành hoạt động của Công ty; có khả năng kiểm soát đối với Công ty trong việc ra quyết định
các chính sách tài chính và hoạt động. Theo đó, Công ty TNHH Đóng tàu PTS Hải Phòng được coi là
bên liên quan (công ty con) của Công ty.
Thông tin với các bên liên quan được trình bày tại thuyết minh số 28.
5. TIỀN
30/6/2014
VND

01/01/2014
VND

Tiền mặt
Tiền gửi ngân hàng

1.023.582.737
2.456.813.833

72.046.625
5.474.281.805

Cộng

3.480.396.570

5.546.328.430

30/6/2014
VND


01/01/2014
VND

Phải thu bảo hiểm xã hội
Phải thu cửa hàng số 3
Phải thu Tập đoàn Hoàng Phát Vissai
Dư nợ phải trả khác
Phải thu khác

125.765.276
2.340
1.000.000.000
3.308.818.901
74.064.076

136.414.435
3.395.711.797
154.165.904

Cộng

4.508.650.593

3.686.292.136

6. CÁC KHOẢN PHẢI THU KHÁC

14



CÔNG TY CỔ PHẦN VẬN TẢI VÀ
DỊCH VỤ PETROLIMEX HẢI PHÒNG
Số 16 Ngô Quyền - Máy Chai - Ngô Quyền - Hải Phòng

BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho kỳ kế toán
từ 01/01/2014 đến 30/6/2014

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CHỌN LỌC (TIẾP THEO)

MẪU SỐ B 09a - DN

(Các thuyết minh từ trang 09 đến trang 26 là bộ phận hợp thành của báo cáo tài chính giữa niên độ)

7. HÀNG TỒN KHO
30/6/2014
VND

01/01/2014
VND

1.603.112.481
7.851.490.303
7.426.466.588

1.592.109.808
7.453.474.534
2.534.226.838

16.881.069.372


11.579.811.180

30/6/2014
VND

01/01/2014
VND

Tiền thuê đất

111.067.000

-

Cộng

111.067.000

-

30/6/2014
VND

01/01/2014
VND

Thuế thu nhập doanh nghiệp
Thuế giá trị gia tăng
Thuế thu nhập cá nhân


1.105.077.508
510.664.500
4.132.153

800.480.323
106.531.723
-

Cộng

1.619.874.161

907.012.046

30/6/2014
VND

01/01/2014
VND

Tạm ứng
Cầm cố, ký quĩ, ký cược ngắn hạn

512.027.900
3.000.000

306.751.500
3.000.000


Cộng

515.027.900

309.751.500

30/6/2014
VND

01/01/2014
VND

Phải thu Công ty TNHH MTV Vận tải biển Sông Chanh
Phải thu dài hạn khác

131.182.827
42.701.000

42.701.000

Cộng

173.883.827

42.701.000

Nguyên liệu, vật liệu
Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang
Hàng hoá
Cộng

8. CHI PHÍ TRẢ TRƯỚC NGẮN HẠN

9. THUẾ VÀ CÁC KHOẢN PHẢI THU NHÀ NƯỚC

10. TÀI SẢN NGẮN HẠN KHÁC

11. PHẢI THU DÀI HẠN KHÁC

15


CÔNG TY CỔ PHẦN VẬN TẢI VÀ
DỊCH VỤ PETROLIMEX HẢI PHÒNG
Số 16 Ngô Quyền - Máy Chai - Ngô Quyền - Hải Phòng

BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho kỳ kế toán
từ 01/01/2014 đến 30/6/2014

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CHỌN LỌC (TIẾP THEO)

MẪU SỐ B 09a - DN

(Các thuyết minh từ trang 09 đến trang 26 là bộ phận hợp thành của báo cáo tài chính giữa niên độ)

12. TÀI SẢN CỐ ĐỊNH HỮU HÌNH
Khoản mục
NGUYÊN GIÁ
Số dư tại 01/01/2014
Đầu tư xây dựng

Thanh lý, nhượng bán
Số dư tại 30/6/2014
GIÁ TRỊ HAO MÒN LUỸ KẾ
Số dư tại 01/01/2014
Khấu hao trong kỳ
Thanh lý, nhượng bán
Số dư tại 30/6/2014
GIÁ TRỊ CÒN LẠI
Số dư tại 01/01/2014
Số dư tại 30/6/2014

Nhà cửa,
vật kiến trúc

Máy móc Phương tiện vận tải, Thiết bị, dụng cụ
thiết bị thiết bị truyền dẫn
quản lý

Đơn vị tính: VND
Tài sản cố định
Tổng cộng
khác

17.266.806.551
17.266.806.551

1.765.674.020
1.765.674.020

77.547.468.455

469.824.407
1.152.801.518
76.864.491.344

831.122.251
831.122.251

124.192.700 97.535.263.977
469.824.407
- 1.152.801.518
124.192.700 96.852.286.866

5.117.163.018
511.542.180
5.628.705.198

864.189.632
103.436.028
967.625.660

36.302.464.731
3.151.042.350
892.057.570
38.561.449.511

479.502.593
52.916.765
532.419.358

55.886.704 42.819.206.678

6.209.634 3.825.146.957
892.057.570
62.096.338 45.752.296.065

12.149.643.533
11.638.101.353

901.484.388
798.048.360

41.245.003.724
38.303.041.833

351.619.658
298.702.893

68.305.996
62.096.362

54.716.057.299
51.099.990.801

Nguyên giá TSCĐ hữu hình đã khấu hao hết còn sử dụng tại 30/6/2014 là 4.046.689.697 VND (tại 31/12/2013 là 2.835.212.569 VND).

16


CÔNG TY CỔ PHẦN VẬN TẢI VÀ
DỊCH VỤ PETROLIMEX HẢI PHÒNG
Số 16 Ngô Quyền - Máy Chai - Ngô Quyền - Hải Phòng


BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho kỳ kế toán
từ 01/01/2014 đến 30/6/2014

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CHỌN LỌC (TIẾP THEO)

MẪU SỐ B 09a - DN

(Các thuyết minh từ trang 09 đến trang 26 là bộ phận hợp thành của báo cáo tài chính giữa niên độ)

13. CHI PHÍ XÂY DỰNG CƠ BẢN DỞ DANG
30/6/2014
VND

01/01/2014
VND

256.302.560
6.372.967
322.119.703
590.155.551

256.302.560
6.372.967
322.119.703
562.443.960

1.174.950.781


1.147.239.190

30/6/2014
VND

01/01/2014
VND

Đầu tư vào công ty con
Công ty TNHH Đóng tàu PTS Hải Phòng

5.000.000.000

5.000.000.000

Cộng

5.000.000.000

5.000.000.000

Chi phí đóng mới xà lan, tàu
Chi phí xây dựng triền đà
Chi phí mở rộng sản xuất Công ty
Chi phí sửa chữa lớn tài sản
Cộng
14. CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH DÀI HẠN
ĐẦU TƯ VÀO CÔNG TY CON

Thông tin chi tiết về công ty con của Công ty tại ngày 30/6/2014 như sau:

Tên Công ty con
Công ty TNHH Đóng tàu PTS
Hải Phòng

Tỷ lệ sở hữu

Vốn điều lệ

(%)

Tỷ lệ quyền
biểu quyết
(%)

VND

Vốn góp của
Công ty
VND

100%

100%

5.000.000.000

5.000.000.000

Cộng


5.000.000.000

DỰ PHÒNG GIẢM GIÁ ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH DÀI HẠN
Từ 01/01/2014
đến 30/6/2014
VND
Số dư đầu kỳ
Trích lập dự phòng
Hoàn nhập dự phòng
Các khoản dự phòng đã sử dụng

165.621.796
20.670.681
-

Số dư cuối kỳ

144.951.115
17


CÔNG TY CỔ PHẦN VẬN TẢI VÀ
DỊCH VỤ PETROLIMEX HẢI PHÒNG
Số 16 Ngô Quyền - Máy Chai - Ngô Quyền - Hải Phòng

BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho kỳ kế toán
từ 01/01/2014 đến 30/6/2014

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CHỌN LỌC (TIẾP THEO)


MẪU SỐ B 09a - DN

(Các thuyết minh từ trang 09 đến trang 26 là bộ phận hợp thành của báo cáo tài chính giữa niên độ)

15. CHI PHÍ TRẢ TRƯỚC DÀI HẠN
30/6/2014
VND

01/01/2014
VND

Chi phí sửa chữa tài sản cố định
Công cụ dụng cụ xuất dùng
Chi phí khác

7.283.029.683
250.342.040
60.588.265

8.196.019.074
297.817.746
87.628.285

Cộng

7.593.959.988

8.581.465.105


30/6/2014
VND

01/01/2014
VND

93.665.316
99.666.000

644.931.023
54.261.033
-

193.331.316

699.192.056

30/6/2014
VND

01/01/2014
VND

Chi phí lãi vay phải trả
Phí lệ phí cảng phải trả
Chi phí sửa chữa tài sản cố định phải trả
Chi phí phải trả khác

11.501.349
376.704.962

134.237.257

5.833.333
51.044.549
125.566.400

Cộng

522.443.568

182.444.282

30/6/2014
VND

01/01/2014
VND

220.331.423
5.735.934
8.463.311
886.236.841
59.233.443

665.820.587
2.765.962
6.345.596
359.986.505
51.762.549


1.180.000.952

1.086.681.199

16. THUẾ VÀ CÁC KHOẢN PHẢI NỘP NHÀ NƯỚC

Thuế giá trị gia tăng
Thuế thu nhập cá nhân
Thuế nhà đất, tiền thuê đất
Cộng
17. CHI PHÍ PHẢI TRẢ

18. CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ, PHẢI NỘP NGẮN HẠN KHÁC

Kinh phí công đoàn
Bảo hiểm y tế
Bảo hiểm thất nghiệp
Phải trả khác
Dư có phải thu khác
Cộng

18


CÔNG TY CỔ PHẦN VẬN TẢI VÀ
DỊCH VỤ PETROLIMEX HẢI PHÒNG
Số 16 Ngô Quyền - Máy Chai - Ngô Quyền - Hải Phòng

BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho kỳ kế toán

từ 01/01/2014 đến 30/6/2014

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CHỌN LỌC (TIẾP THEO)

MẪU SỐ B 09a - DN

(Các thuyết minh từ trang 09 đến trang 26 là bộ phận hợp thành của báo cáo tài chính giữa niên độ)

19. VỐN CHỦ SỞ HỮU
BẢNG ĐỐI CHIẾU BIẾN ĐỘNG CỦA VỐN CHỦ SỞ HỮU
Đơn vị tính: VND
Lợi nhuận sau
thuế chưa phân
phối
55.680.000.000 6.024.502.460 15.013.122.301 3.684.066.865
632.418.938
(1.384.298.268)
55.680.000.000 6.024.502.460 15.013.122.301 3.684.066.865
(751.879.330)

Vốn đầu tư của Thặng dư vốn
chủ sở hữu
cổ phần
Số dư đầu kỳ
Tăng trong kỳ
Số dư cuối kỳ

Quỹ đầu tư Quỹ dự phòng
phát triển
tài chính


CHI TIẾT VỐN ĐẦU TƯ CỦA CHỦ SỞ HỮU

Vốn góp của Nhà nước
Vốn góp của cổ đông khác
Cộng
CỔ PHIẾU

30/6/2014
Vốn cổ phần
Tổng số
thường
28.396.800.000 28.396.800.000
27.283.200.000 27.283.200.000

Đơn vị tính: VND
01/01/2014
Vốn cổ phần
Tổng số
thường
28.396.800.000 28.396.800.000
27.283.200.000 27.283.200.000

55.680.000.000 55.680.000.000

55.680.000.000 55.680.000.000

Số lượng cổ phiếu đăng ký phát hành
Số lượng cổ phiếu đã được phát hành
Cổ phiếu phổ thông

Số lượng cổ phiếu đang lưu hành
Cổ phiếu phổ thông
Mệnh giá cổ phiếu đang lưu hành (VND/cổ phiếu)

30/6/2014
Cổ phiếu

01/01/2014
Cổ phiếu

5.568.000
5.568.000
5.568.000
5.568.000
5.568.000
10.000

5.568.000
5.568.000
5.568.000
5.568.000
5.568.000
10.000

Từ 01/01/2014
đến 30/6/2014
VND

Từ 01/01/2013
đến 30/6/2013

VND

90.516.616.768
48.270.650.253

87.677.056.587
36.957.932.946

138.787.267.021

124.634.989.533

20. DOANH THU BÁN HÀNG VÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ

Doanh thu bán hàng hóa
Doanh thu cung cấp dịch vụ
Cộng

19


CÔNG TY CỔ PHẦN VẬN TẢI VÀ
DỊCH VỤ PETROLIMEX HẢI PHÒNG
Số 16 Ngô Quyền - Máy Chai - Ngô Quyền - Hải Phòng

BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho kỳ kế toán
từ 01/01/2014 đến 30/6/2014

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CHỌN LỌC (TIẾP THEO)


MẪU SỐ B 09a - DN

(Các thuyết minh từ trang 09 đến trang 26 là bộ phận hợp thành của báo cáo tài chính giữa niên độ)

21. GIÁ VỐN HÀNG BÁN
Từ 01/01/2014
đến 30/6/2014
VND

Từ 01/01/2013
đến 30/6/2013
VND

88.596.635.230
45.634.693.352

86.136.426.055
36.831.611.656

134.231.328.582

122.968.037.711

Từ 01/01/2014
đến 30/6/2014
VND

Từ 01/01/2013
đến 30/6/2013

VND

Lãi tiền gửi
Cổ tức, lợi nhuận được chia

26.664.603
-

14.657.844
217.000.000

Cộng

26.664.603

231.657.844

Từ 01/01/2014
đến 30/6/2014
VND

Từ 01/01/2013
đến 30/6/2013
VND

Lãi tiền vay
Lỗ thanh lý các khoản đầu tư
Hoàn nhập dự phòng giảm giá các khoản đầu tư

66.777.780

414.960.000
(20.670.681)

261.618.056
577.922.986

Cộng

461.067.099

839.541.042

Từ 01/01/2014
đến 30/6/2014
VND

Từ 01/01/2013
đến 30/6/2013
VND

635.010.000
635.000.000
10.000
578.548.415
260.743.948
317.804.467

81.073.126
81.073.126
268.616.623

96.685.720
103.969.119
67.961.784

56.461.585

(187.543.497)

Giá vốn của hàng hóa đã bán
Giá vốn của dịch vụ đã cung cấp
Cộng
22. DOANH THU HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH

23. CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH

24. LỢI NHUẬN KHÁC

Thu nhập khác
Thu từ thanh lý tài sản cố định
Thu khác
Chi phí khác
Giá trị còn lại của tài sản cố định thanh lý
Truy thu thuế
Phạt thuế
Chi phí khác
Lợi nhuận khác

20



CÔNG TY CỔ PHẦN VẬN TẢI VÀ
DỊCH VỤ PETROLIMEX HẢI PHÒNG
Số 16 Ngô Quyền - Máy Chai - Ngô Quyền - Hải Phòng

BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho kỳ kế toán
từ 01/01/2014 đến 30/6/2014

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CHỌN LỌC (TIẾP THEO)

MẪU SỐ B 09a - DN

(Các thuyết minh từ trang 09 đến trang 26 là bộ phận hợp thành của báo cáo tài chính giữa niên độ)

25. CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH THEO YẾU TỐ
Từ 01/01/2014
đến 30/6/2014
VND

Từ 01/01/2013
đến 30/6/2013
VND

Chi phí nguyên liệu, vật liệu
Chi phí nhân công
Chi phí khấu hao tài sản cố định
Chi phí dự phòng
Chi phí khác

25.596.359.907

11.349.769.015
3.825.146.957
131.182.827
10.692.546.211

20.331.338.963
9.654.846.381
3.920.256.754
8.272.709.656

Cộng

51.595.004.917

42.179.151.754

Từ 01/01/2014
đến 30/6/2014
VND

Từ 01/01/2013
đến 30/6/2013
VND

(1.384.298.268)

(4.368.196.213)

(1.384.298.268)


(4.368.196.213)

5.568.000
(249)

5.568.000
(785)

26. LÃI CƠ BẢN TRÊN CỔ PHIẾU

Lợi nhuận (lỗ) sau thuế thu nhập doanh nghiệp
Lợi nhuận (lỗ) phân bổ cho cổ đông sở hữu cổ phiếu phổ
thông (1)
Số lượng bình quân gia quyền của cổ phiếu phổ thông đang
lưu hành trong kỳ (2)
Lãi (lỗ) cơ bản trên cổ phiếu (3)=(1)/(2)

27. CÁC SỰ KIỆN SAU NGÀY KẾT THÚC KỲ KẾ TOÁN GIỮA NIÊN ĐỘ
Ban Tổng Giám đốc khẳng định rằng, theo nhận định của Ban Tổng Giám đốc, trên các khía cạnh
trọng yếu, không có sự kiện bất thường nào xảy ra sau ngày 30/6/2014 làm ảnh hưởng đến tình hình
tài chính, kết quả hoạt động kinh doanh và lưu chuyển tiền tệ cho kỳ kế toán từ ngày 01/01/2014 đến
ngày 30/6/2014.
28. THÔNG TIN VỚI BÊN LIÊN QUAN
Giao dịch với bên liên quan
Công ty TNHH Đóng tàu PTS Hải Phòng
Bán hàng hóa, dịch vụ
Bù trừ tiền mua hàng và bán hàng
Bổ sung quỹ phúc lợi, khen thưởng cho Công ty con
Mua hàng hóa, dịch vụ
Trả tiền hàng hóa, dịch vụ

Số dư với bên liên quan
Công ty TNHH Đóng tàu PTS Hải Phòng
Phải trả tiền mua hàng hóa, dịch vụ
Vốn góp

Từ 01/01/2014
đến 30/6/2014
VND

Từ 01/01/2013
đến 30/6/2013
VND

544.285.041
1.126.812.947
73.500.000
1.693.217.084
632.774.022

412.526.222
1.242.339.902
2.259.584.061
1.289.748.780

30/6/2014
VND

01/01/2014
VND


102.951.823
5.000.000.000

5.000.000.000
21


CÔNG TY CỔ PHẦN VẬN TẢI VÀ
DỊCH VỤ PETROLIMEX HẢI PHÒNG
Số 16 Ngô Quyền - Máy Chai - Ngô Quyền - Hải Phòng

BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho kỳ kế toán
từ 01/01/2014 đến 30/6/2014

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CHỌN LỌC (TIẾP THEO)

MẪU SỐ B 09a - DN

(Các thuyết minh từ trang 09 đến trang 26 là bộ phận hợp thành của báo cáo tài chính giữa niên độ)

Thu nhập của thành viên chủ chốt Công ty
TT

Mối quan hệ

Bên liên quan

1
2


Nguyễn Văn Hùng
Nguyễn Trọng Thuỷ

3

Đào Thanh Liêm

4
5

Đào Mạnh Kiên
Nguyễn Ngọc Thạch

6

Đặng Quang Tuấn

7

Lê Đức Lợi

8
9

Đào Thị Tuyết
Nguyễn Minh Khiêm
Cộng

Chủ tịch HĐQT

Uỷ viên HĐQT kiêm Tổng
Giám đốc
Uỷ viên HĐQT kiêm Phó
Tổng Giám đốc
Uỷ viên HĐQT
Uỷ viên HĐQT kiêm Phó
phòng Kinh doanh
Trưởng BKS (bổ nhiệm ngày
31/12/2013)
Trưởng BKS (miễn nhiệm
ngày 31/12/2013)
Uỷ viên BKS
Uỷ viên BKS

Tính chất giao
dịch
Lương và thù lao
Lương và thù lao

Từ 01/01/2014
đến 30/6/2014
179.900.000
164.348.000

Lương và thù lao

133.298.000

Lương và thù lao
Lương và thù lao


32.748.000
97.789.000

Thù lao

30.036.000

Thù lao

2.712.000

Lương và thù lao
Lương và thù lao

94.160.000
87.260.000
822.251.000

29. BỘ PHẬN THEO LĨNH VỰC KINH DOANH
Để phục vụ mục đích quản lý, cơ cấu tổ chức của Công ty được chia thành 4 bộ phận hoạt động: bộ
phận kinh doanh xăng dầu, bộ phận kinh doanh vận tải thủy, bộ phận kinh doanh bất động sản và bộ
phận dịch vụ. Công ty lập báo cáo bộ phận theo bốn bộ phận kinh doanh này.
Bảng cân đối kế toán tại 30/6/2014

Kinh doanh
xăng dầu

Đơn vị tính: VND
Vận tải thủy Kinh doanh Dịch vụ khác

Cộng
bất động sản

Tài sản
Tài sản cố định
4.196.685.080 37.735.562.277
- 2.046.671.235 43.978.918.592
Xây dựng cơ bản
dở dang
- 846.458.111
846.458.111
Các khoản phải thu 3.982.015.704 16.442.296.414 4.430.887.655 4.341.912.728 29.197.112.501
Hàng tồn kho
7.426.466.588 1.603.112.481 7.848.579.793
2.910.510 16.881.069.372
Tài sản không bộ
phận
26.863.392.248
Cộng
117.766.950.824
Nợ phải trả
Nợ phải trả bộ
phận
14.921.988.156 3.958.189.72113.378.800.395
Nợ phải trả không
phân bổ
Cộng

-


32.258.978.272
5.858.160.256
38.117.138.528

22


CÔNG TY CỔ PHẦN VẬN TẢI VÀ
DỊCH VỤ PETROLIMEX HẢI PHÒNG
Số 16 Ngô Quyền - Máy Chai - Ngô Quyền - Hải Phòng

BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho kỳ kế toán
từ 01/01/2014 đến 30/6/2014

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CHỌN LỌC (TIẾP THEO)

MẪU SỐ B 09a - DN

(Các thuyết minh từ trang 09 đến trang 26 là bộ phận hợp thành của báo cáo tài chính giữa niên độ)

Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh từ ngày 01/01/2014 đến ngày 30/6/2014
Kinh doanh
xăng dầu

Vận tải thủy

Đơn vị tính: VND
Kinh doanh Dịch vụ khác
Cộng

bất động sản

Doanh thu
Doanh thu thuần từ
bán hàng ra bên
ngoài
67.782.741.568 47.993.219.241
Doanh thu thuần từ
bán hàng cho các
bộ phận khác
22.733.875.200
90.516.616.768 47.993.219.241
Tổng doanh thu
Kết quả hoạt
động kinh doanh
Kết quả bộ phận
Lãi tiền gửi
Thu nhập khác
không liên quan
đến HĐSXKD
Thuế thu nhập
doanh nghiệp
Lợi nhuận trong
kỳ

320.663.153 (1.367.642.289)

-

277.431.012 116.053.391.821


-

- 22.733.875.200
277.431.012 138.787.267.021

-

40.621.779 (1.006.357.357)
26.664.603

(404.605.514)
(1.384.298.268)

Bảng cân đối kế toán tại 30/6/2013
Kinh doanh Vận tải thủy
xăng dầu

Đơn vị tính: VND
Kinh doanh Dịch vụ khác
Cộng
bất động sản

Tài sản
Tài sản cố định
4.782.118.848 8.614.120.989
- 2.300.469.994 45.696.709.831
Xây dựng cơ bản
dở dang
- 3.211.589.884

3.211.589.884
Các khoản phải thu 4.392.676.941 7.027.022.915 4.651.534.090
81.300.000 16.152.533.946
Hàng tồn kho
2.522.003.998 1.315.060.425 8.038.700.113
2.910.510 11.878.675.046
Tài sản không bộ
phận
31.202.308.261
Cộng
108.141.816.968
Nợ phải trả
Nợ phải trả bộ
phận
Nợ phải trả không
phân bổ
Cộng

6.977.173.370 8.377.549.991 11.210.151.725
-

-

-

-

26.564.875.086

-


4.881.803.122
31.446.678.208

23


CÔNG TY CỔ PHẦN VẬN TẢI VÀ
DỊCH VỤ PETROLIMEX HẢI PHÒNG
Số 16 Ngô Quyền - Máy Chai - Ngô Quyền - Hải Phòng

BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho kỳ kế toán
từ 01/01/2014 đến 30/6/2014

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CHỌN LỌC (TIẾP THEO)

MẪU SỐ B 09a - DN

(Các thuyết minh từ trang 09 đến trang 26 là bộ phận hợp thành của báo cáo tài chính giữa niên độ)

Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh từ ngày 01/01/2013 đến ngày 30/6/2013
Kinh doanh
xăng dầu

Vận tải thủy

Doanh thu
Doanh thu thuần từ
bán hàng ra bên

ngoài
68.954.333.522 36.684.824.178
Doanh thu thuần từ
bán hàng cho các
bộ phận khác
18.722.723.065
87.677.056.587 36.684.824.178
Tổng doanh thu
Kết quả hoạt
động kinh doanh
Kết quả bộ phận
Lãi tiền gửi
Thu nhập khác
không liên quan
đến HĐSXKD
Thuế thu nhập
doanh nghiệp
Lợi nhuận trong
kỳ

4.500.000 (3.644.583.229)

Đơn vị tính: VND
Kinh doanh Dịch vụ khác
Cộng
bất động sản

- 273.108.768 105.912.266.468

- 18.722.723.065

- 273.108.768 124.634.989.533

-

67.313.711 (3.572.769.518)
14.657.844

(810.084.539)
(4.368.196.213)

30. CÔNG CỤ TÀI CHÍNH
Các loại công cụ tài chính
Chi tiết các chính sách kế toán chủ yếu và các phương pháp mà Công ty áp dụng (bao gồm các tiêu chí
để ghi nhận, cơ sở xác định giá trị và cơ sở ghi nhận các khoản thu nhập và chi phí) đối với từng loại
tài sản tài chính, nợ phải trả tài chính và công cụ vốn được trình bày tại thuyết minh số 4.14.
Giá trị ghi sổ
30/6/2014
VND

Giá trị ghi sổ
01/01/2014
VND

Tài sản tài chính
Tiền
Phải thu khách hàng
Các khoản phải thu khác
Cộng

3.480.396.570

22.009.014.771
170.562.204
25.659.973.545

5.546.328.430
15.553.522.221
276.458.544
21.376.309.195

Nợ tài chính
Vay và nợ
Phải trả người bán
Chi phí phải trả
Các khoản phải trả khác
Cộng

18.738.113.626
522.443.568
231.016.910
19.491.574.104

3.000.000.000
16.075.771.426
182.444.282
228.465.575
19.486.681.283

24



×