Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Nghị quyết Đại hội cổ đông thường niên năm 2013 - Công ty Cổ phần Sách và Thiết bị trường học Quảng Ninh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.13 KB, 12 trang )

Đại hội đồng cổ đông
CÔNG TY CP SáCH V TBTH
QUảNG NINH

CộNG Hòa Xã HộI CHủ NGHĩA VIệT NAM

Số: 14/2013-NQ.ĐHĐCĐ

Độc lập

Tự do

Hạnh phúc

Hạ Long, ngy 07 tháng 4 năm 2013

NGHị QUYếT
ĐạI HộI ĐồNG Cổ ĐÔNG thờng niên 2013 v nhiệm kỳ III (2013-2018)
CÔNG TY Cổ PHầN SáCH V THIếT Bị TRƯờNG HọC QUảNG NINH
- Căn cứ Luật doanh nghiệp đợc Quốc hội nớc CHXHCN Việt Nam thông qua ngy
29/11/2005.
- Căn cứ Điều lệ tổ chức v hoạt động của Công ty CP Sách v Thiết bị trờng học QN
- Căn cứ Biên bản cuộc họp Đại hội đồng cổ đông, Biên bản kiểm phiếu biểu quyết v bầu cử
thnh viên Hội đồng quản trị v Ban kiểm soát tại Đại hội đồng cổ đông Công ty CP Sách
v Thiết bị trờng học Quảng Ninh ngy 07 tháng 4 năm 2013.
Vo hồi 14h00 ngy 07 tháng 4 năm 2013, tại hội trờng Trờng Tiểu học, THCS v
THPT Văn Lang, phờng Hòn Gai, TP Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh; Đại hội đồng cổ đông
Công ty CP Sách v TBTH Quảng Ninh đợc tổ chức với sự tham gia của 62 cổ đông đại
diện cho 1.234.900 cổ phần, tơng ứng 91,47% vốn điều lệ.
Trong đó: + Số cổ đông tham dự trực tiếp v thông qua ủy quyền l 61 ngời đại diện cho
1.009.900 cổ phần, tơng ứng 74,8 % cổ phần có quyền biểu quyết.


+ Số cổ đông tham dự thông qua hình thức văn bản l 1 tổ chức đại diện cho
225.000 cổ phần, tơng ứng 16,67% cổ phần có quyền biểu quyết.
Đối chiếu với điều lệ Công ty l đủ điều kiện để tổ chức Đại hội.
Đại hội đã:

nghị Quyết
Điều 1: Thông qua báo cáo tổng kết công tác năm 2012 v kế hoạch công tác năm 2013
(đã đợc Công ty TNHH kiểm toán v kế toán AAC kiểm toán) :
1.1/ Kết quả hoạt động kinh doanh năm 2012:
- Doanh thu bán hng v cung cấp dịch vụ:
- Lợi nhuận sau thuế TNDN:

64.173.756.494 đ
2.875.435.700 đ

1.2/ Phơng án phân phối lợi nhuận sau thuế TNDN năm 2012:


- Trả cổ tức 16% vốn điều lệ:

2.160.000.000 đ

- Trích quỹ đầu t phát triển 3% LNST:

86.263.071 đ
629.172.629 đ

- Số còn lại trích quỹ khen thởng, phúc lợi:

Điều 2: Thông qua chỉ tiêu kế hoạch sản xuất kinh doanh v phơng án phân phối

lợi nhuận sau thuế năm 2013:
2.1/ Các chỉ tiêu chính:
- Doanh thu bán hng v cung cấp dịch vụ: 64.000.000.000 đ
- Lợi nhuận sau thuế TNDN:

3.000.000.000 đ

2.2/ Phơng án phân phối lợi nhuận sau thuế năm 2013:
- Trả cổ tức với tỷ lệ 14% vốn điều lệ.
- Trích quỹ đầu t phát triển: 3 % lợi nhuận sau thuế.
- Trích thởng HĐQT công ty: 3% lợi nhuận sau thuế nếu vợt mức các chỉ tiêu doanh
thu v lợi nhuận sau thuế năm 2013.
2.3/ Chi thù lao HĐQT v Ban kiểm soát năm 2013 bằng 3% lợi nhuận sau thuế.
2.4/ Lựa chọn đơn vị kiểm toán báo cáo ti chính của Công ty năm 2013 l Công ty TNHH
kiểm toán v kế toán AAC.
Điều 3: Thông qua báo cáo kết quả công tác nhiệm kỳ 2008-2012 & định hớng công tác
nhiệm kỳ 2013-2018.
Chỉ tiêu thực hiện trong nhiệm kỳ 2013-2018:
+ Về doanh thu v lợi nhuận sau thuế đến hết nhiệm kỳ tăng từ 60 đến 70%
+ Về đời sống ngời lao động: Thu nhập năm sau cao hơn năm trớc.
+ Về cổ tức: kết thúc nhiệm kỳ đạt trên 16%/vốn điều lệ/năm
Điều 4: Thông qua việc phát hnh cổ phiếu để tăng vốn từ nguồn vốn chủ sở hữu:
Thực hiện Nghị quyết Đại hội đồng cổ đông năm 2012 tăng vốn điều lệ từ 13,5 tỷ lên
16,2 tỷ đồng (tỷ lệ: cứ 5 cổ phần hiện hữu thì đợc nhận thêm 1 cổ phần mới) v cho phép
sửa Điều lệ Công ty khoản 1 điều 5: Vốn điều lệ của Công ty l: 16.200.000.000 đ (Mời


sáu tỷ hai trăm triệu đồng chẵn). Tổng số vốn điều lệ của Công ty đợc chia thnh
1.620.000 cổ phần với mệnh giá 10.000 đồng/cổ phần.


Điều 5: Các thnh viên Hội đồng quản trị v Ban kiểm soát trúng cử nhiệm kỳ 2013-2018.
5.1/ Danh sách thnh viên Hội đồng quản trị Công ty (xếp theo thứ tự ABC):
STT

Họ V Tên

1

Ông Hong Ngọc Đính

2

Ông Vũ Thế Bân

3

Ông Vũ Thế Hòa

4

Ông Nguyễn Trọng Nhã

5

B Đm Thị Thanh Thủy

6

Ông Phạm Xuân Trờng


7

Ông Vũ Thế Triệu

8

B Nguyễn Thị Yến

5.2/ Danh sách thnh viên Ban kiểm soát Công ty (xếp theo thứ tự ABC):
STT

Họ V Tên

1

B Nguyễn Thị Hồng Hải

2

B Hong Thị Kim Khánh

3

Ông Nguyễn Văn Lợng

Điều 6: Nghị quyết ny đã đợc Đại hội đồng cổ đông thông qua v có hiệu lực kể từ
ngy 07 tháng 4 năm 2013. Đại hội đồng cổ đông giao cho Hội đồng quản trị Công ty
chỉ đạo v tổ chức thực hiện các nội dung của Nghị quyết theo đúng pháp luật v
điều lệ của Công ty CP Sách & Thiết bị trờng học Quảng Ninh.
Nghị quyết đợc đăng tải trên Website: www.sachquangninh.vn, gửi báo cáo v công

bố thông tin theo qui định.
Đại hội đồng cổ đông
Chủ tọa (đã ký)
Vũ Thế Bân


Đại hội đồng cổ đông
Công ty CP sách v TBTH
Quảng Ninh

Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Độc lập Tự do Hạnh phúc

Biên bản họp
Đại hội đồng cổ đông thờng niên 2013 v nhiệm kỳ III (2013-2018)
Công ty CP sách v TBTH Quảng Ninh
Tiến hnh vo hồi 14h00 ngy 07 tháng 4 năm 2013, tại hội trờng
Trờng Tiểu học, THCS v THPT Văn Lang, phờng Hòn Gai, TP Hạ Long tỉnh
Quảng Ninh, Đại hội đồng cổ đông Công ty CP Sách v TBTH Quảng Ninh tổ chức
với những nội dung chính nh sau:
I. Công tác chuẩn bị cho Đại hội
1, Thnh phần giấy mời tham dự:
- Hội đồng quản trị, Ban kiểm soát.
- 187 cổ đông đại diện cho 1.350.000 cổ phần có quyền biểu quyết.
2, Tính hợp pháp của Đại hội:
B Nguyễn Thị Yến trởng ban kiểm tra t cách cổ đông báo cáo kết quả kiểm tra
t cách cổ đông:
- Tổng số cổ phần của Công ty: 1.350.000 cổ phần.
- Tổng số cổ đông đợc mời tham dự: 187 cổ đông đại diện cho 1.350.000 cổ phần
có quyền biểu quyết.

+ Tổng số cổ đông v đại diện ủy quyền hợp pháp tham dự l 62 cổ đông đại diện
cho 1.009.900 cổ phần chiếm tỷ lệ: 74,8% tổng số cổ phần có quyền biểu quyết.
+ Tổng số cổ đông tham dự thông qua hình thức văn bản l 1 tổ chức đại diện cho
225.000 cổ phần, tơng ứng 16,67% cổ phần có quyền biểu quyết. (kèm theo văn
bản số 536/ĐTKDV-ĐT2, ngy 5 tháng 4 năm 2013 của SCIC)
- Căn cứ Luật doanh nghiệp đã đợc Quốc hội nớc Cộng hòa xã hội chủ nghĩa
Việt Nam thông qua ngy 29/11/2005 v điều lệ Công ty, Đại hội đồng cổ đông
Công ty CP Sách v TBTH Quảng Ninh nhiệm kỳ III (năm 2013-2018) l hợp pháp
v đủ điều kiện để tiến hnh Đại hội.


100% cổ đông có quyền biểu quyết có mặt tại Đại hội đã biểu quyết thống nhất báo
cáo thẩm tra t cách cổ đông.
II. Khai mạc Đại hội:
Ông Hong Ngọc Đính, ủy viên HĐQT điều hnh công tác tổ chức:
- Đọc diễn văn khai mạc Đại hội:
- Thông qua Qui chế lm việc v chơng trình Đại hội:
III. Điều hnh Đại hội.
1, Đon chủ tịch:
1, Ông Vũ Thế Bân, Chủ tịch HĐQT, Giám đốc Công ty - Chủ tịch đon
2, Ông Nguyễn Trọng Nhã, Phó chủ tịch HĐQT, PGĐ Công ty - UV đon chủ tịch
3, Ông Vũ Thế Hòa, UV HĐQT, PGĐ Công ty UV đon chủ tịch.
2, Ban th ký:
1, B Nguyễn Thị Yến- Trởng ban
2, Ông Vũ Thế Triệu - ủy viên
3, Ban kiểm phiếu: Đại hội thống nhất bầu ban kiểm phiếu gồm các ông (b):
1, B Phan Thị Thu - Trởng ban.
2, B Trần Hoi An - ủy viên.
3, Ông Phạm Trung Quang ủy viên.
4, Ông Phạm Đình Lập - ủy viên.

5, Ông Đinh Quang Ton - ủy viên.
6, B Nguyễn Thị Hơng Giang - ủy viên.
IV. Các báo cáo đợc trình by trớc Đại hội.
1, Ông Vũ Thế Bân, Chủ tịch HĐQT, Giám đốc Công ty thay mặt cho HĐQT
đọc báo cáo:
- Báo cáo tổng kết công tác năm 2012 v định hớng công tác năm 2013
- Báo cáo tổng kết công tác nhiệm kỳ II(2008-2012) v định hớng công tác
nhiệm kỳ III (2013 2018).
2, Ông Phạm Xuân Trờng, UV HĐQT Kế toán trởng Công ty đọc báo cáo
ti chính năm 2012 tóm tắt đã đợc kiểm toán
3, B Nguyễn Thị Hồng Hải, trởng ban kiểm soát thay mặt ban kiểm soát trình by:
- Báo cáo thẩm tra kết quả hoạt động kinh doanh năm 2012


- Đề xuất lựa chọn Công ty TNHH kiểm toán v kế toán AAC kiểm toán Báo
cáo ti chính năm 2013 của Công ty.
V. Thảo luận v trả lời báo cáo năm 2012 v các chỉ tiêu kế hoạch năm 2013.
* Phần thảo luận: Các cổ đông tham dự Đại hội đã thảo luận v đa ra các ý
kiến sau: Nhất trí với nội dung đã đợc báo cáo v trình trớc Đại hội của HĐQT,
Ban kiểm soát cũng nh các vấn đề đợc đon chủ tịch Đại hội đa ra nghị sự;
Ngoi ra một số vấn đề cụ thể sau đây đề nghị Đại hội xem xét điều chỉnh, bổ sung:
- ý kiến của cổ đông Tổng công ty Đầu t v kinh doanh vốn Nh nớc (SCIC):
+ Hon thiện các chứng từ còn thiếu đối với giá trị công trình Nh sách
GDTC Móng Cái nh ý kiến nêu của Công ty Kiểm toán v kế toán AAC tại th
kiểm toán ngy 5/2/2013.
+ Về phân phối lợi nhuận sau thuế năm 2012: 2.875.435.700 đ, đề nghị trích
lập nh sau: Cổ tức 16% trên vốn điều lệ năm 2012: 2.160.000.000 đ; Quỹ ĐTPT
3% LNST: 86.263.071 đ; Quỹ bổ sung vốn điều lệ 2% LNST: 57.508.714 đ; Quỹ
Khen thởng phúc lợi(số còn lại): 571.663.915 đ; Không trích thởng cho HĐQT
v Ban kiểm soát do không đạt chỉ tiêu lợi nhuận sau thuế.

+ Cơ bản thông qua kế hoạch sản xuất kinh doanh v các chỉ tiêu chính năm
2013 của Công ty tại báo cáo của HĐQT Công ty. Tuy nhiên đề nghị mức cổ tức
chi trả năm 2013 tối thiểu 16%/vốn điều lệ.
- ý kiến của cổ đông dự họp đều tập trung vo nội dung các chỉ tiêu kinh doanh
chính của năm 2013. Xác định năm 2013 l một năm vẫn còn rất nhiều khó khăn v
thách thức. Vì vậy để đạt đợc chỉ tiêu kế hoạch đề ra thì đội ngũ cần phải cố gắng rất
nhiều, khi xây dựng phơng án kinh doanh phải cân nhắc v thận trọng . Có thể mở
thêm ngnh nghề kinh doanh khác nh lm tua du lịch, hoặc có thể mở rộng thêm thị
trờng kinh doanh sách bằng cách thuê điểm trên địa bn trong tỉnh. Đề nghị doanh thu
năm 2013 đa ra triển khai thực hiện l 64.000.000.000 đồng. Lợi nhuận sau thuế l
3.000.000.000 đồng. Cổ tức l 14% trên tổng số vốn điều lệ năm 2013
* Phần trả lời:
Ông Vũ Thế Bân thay mặt đon chủ tịch trả lời:
- HĐQT, Ban điều hnh Công ty ghi nhận ý kiến đóng góp của các cổ đông về định
hớng phát triển trong thời gian tới, đồng thời sẽ xem xét v triển khai các hoạt
động kinh doanh v mở rộng thị trờng phù hợp theo từng giai đoạn phát triển của
Công ty.


- Hiện nay Công ty đã v đang triển khai mở rộng thị trờng hng hóa kinh doanh
nhằm phục vụ tốt cho khách hng trên ton địa bn tỉnh. Để Công ty phát triển bền
vững; HĐQT, ban điều hnh rất mong muốn cổ đông đóng góp v gắn bó lâu di
với Công ty.
- Về phát hnh cổ phiếu để tăng vốn từ nguồn vốn chủ sở hữu: Thực hiện Nghị

quyết Đại hội đồng cổ đông năm 2012 tăng vốn điều lệ từ 13,5 tỷ lên 16,2 tỷ (theo
tỷ lệ 5:1, Cứ 5 cổ phần hiện hữu thì đợc nhận thêm 1 cổ phần mới) HĐQT Công ty
đã triển khai các công việc liên quan, đến nay đã đợc UBCKNN chấp thuận v
TTLKCKVN đã chốt danh sách quyền nhận cổ phiếu tăng thêm cho cổ đông hiện hữu.
HĐQT Công ty đang tiến hnh tiếp các công việc để đăng ký lu ký v niêm yết

bổ sung theo qui định.
- Về phân phối lợi nhuận sau thuế năm 2012:
+ Cổ tức 16% trên tổng số vốn điều lệ
+ Không trích Quỹ bổ sung vốn điều lệ để bổ sung vo Quỹ khen thởng
phúc lợi;
+ Thù lao của HĐQT & BKS Công ty đã đợc đa thẳng vo chi phí năm
2012 nên số tiền 86.263.071 đ tơng đơng 3% LNST cũng đợc bổ sung vo Quỹ
khen thởng phúc lợi.
+ Không trích thởng cho HĐQT & BKS Công ty.
VI. Thảo luận báo cáo kết quả công tác của HĐQT Công ty nhiệm kỳ 20082012 v phơng hớng nhiệm kỳ 2013-2018.
Chỉ tiêu thực hiện trong nhiệm kỳ 2013-2018.
+ Doanh thu v lợi nhuận sau thuế đến hết nhiệm kỳ tăng từ 60 đến 70%
+ Đời sống của ngời lao động: Thu nhập năm sau cao hơn năm trớc.
+ Cổ tức: Kết thúc nhiệm kỳ đạt trên 16%/vốn điều lệ/năm.
VII. Phần Biểu quyết
- B Phan Thị Thu, trởng ban kiểm phiếu thông qua quy chế bầu cử, biểu quyết v
kiểm phiếu tại Đại hội
- Ông Nguyễn Trọng Nhã, điều kiển biểu quyết:
1. Thông qua các chỉ tiêu năm 2012:
1.1, Kết quả HĐKD năm 2012:
- Doanh thu bán hng v cung cấp dịch vụ: 64.173.756.494 đ
- Lợi nhuận sau thuế TNDN:

2.875.435.700 đ


Số cổ phần tán thnh: 1.234.900 cổ phần tơng ứng 100% cổ phần có quyền
biểu quyết tại Đại hội.
Số cổ phần không tán thnh: Không.
Số cổ phần không có ý kiến: Không.

1.2, Phơng án phân chia lợi nhuận, trích lập các quỹ năm 2012
- Chi trả cổ tức năm 2012: 16 % vốn điều lệ: 2.160.000.000 đ
Số cổ phần tán thnh: 1.234.900 cổ phần tơng ứng 100% cổ phần có quyền
biểu quyết tại Đại hội.
- Trích quỹ đầu t phát triển 3% LNST: 86.263.071 đ
Số cổ phần tán thnh: 1.234.900 cổ phần tơng ứng 100% cổ phần có quyền
biểu quyết tại Đại hội.
Số cổ phần không tán thnh: Không.
Số cổ phần có ý kiến khác: Không.
- Không trích quỹ bổ sung vốn điều lệ 2% LNSTđể bổ sung vo quĩ khen
thởng phúc lợi của Công ty: 57.508.714 đ
Số cổ phần tán thnh: 1.009.900 cổ phần tơng ứng 81,78% cổ phần có
quyền biểu quyết tại Đại hội.
Số cổ phần không tán thnh: 225.000 Cổ phần tơng ứng 18,22% cổ phần có
quyền biểu quyết tại Đại hội.
Số cổ phần có ý kiến khác: Không.
- Trích quỹ khen thởng, phúc lợi: 629.172.629 đ
Số cổ phần tán thnh: 1.009.900 cổ phần tơng ứng 81,78% cổ phần có
quyền biểu quyết tại Đại hội.
Số cổ phần không tán thnh: 225.000 Cổ phần tơng ứng 18,22% cổ phần có
quyền biểu quyết tại Đại hội.
Số cổ phần có ý kiến khác: Không.
1.3, Báo cáo kết quả hoạt động năm 2012 của ban kiểm soát:
Số cổ phần tán thnh: 1.234.900 cổ phần tơng ứng 100% cổ phần có quyền
biểu quyết tại Đại hội.
1.4, Báo cáo ti chính tóm tắt năm 2012 đã đợc kiểm toán:
Số cổ phần tán thnh: 1.234.900 cổ phần tơng ứng 100% cổ phần có quyền
biểu quyết tại Đại hội.



2. Thông qua kế hoạch năm 2013:
2.1, Chỉ tiêu kế hoạch năm 2013;
- Doanh thu bán hng v cung cấp dịch vụ: 64.000.000.000
- Lợi nhuận sau thuế: 3.000.000.000
Số cổ phần tán thnh: 1.234.900 cổ phần tơng ứng 100% cổ phần có quyền biểu
quyết tại Đại hội.
- Tỷ lệ chi trả cổ tức: 14% vốn điều lệ.
Số cổ phần tán thnh: 1.009.900 cổ phần tơng ứng 81,78% cổ phần có
quyền biểu quyết tại Đại hội.
Số cổ phần không tán thnh: 225.000 cổ phần tơng ứng 18,22% cổ phần có
quyền biểu quyết tại Đại hội.
Số cổ phần có ý kiến khác: Không.
- Trích quỹ đầu t phát triển 3% LNST
- Trích thởng 3% LNST cho HĐQT nếu vợt mức các chỉ tiêu doanh thu, lợi
nhuận năm 2013 đại hội đã thông qua.
- Số kinh phí còn lại sau khi trừ các quỹ trên dùng để trích quỹ khen thởng, phúc lợi
- Thù lao HĐQT, BKS tơng đơng 3% LNST đợc coi l
vo hạch toán trong HĐ SXKD của Công ty năm 2013.

chi phí hợp lý v đa

Số cổ phần tán thnh: 1.234.900 cổ phần tơng ứng 100% cổ phần có quyền
biểu quyết tại Đại hội.
2.2, Lựa chọn đơn vị kiểm toán báo cáo ti chính năm 2013: Công ty TNHH
kiểm toán & kế toán AAC:
Số cổ phần tán thnh: 1.234.900 cổ phần tơng ứng 100% cổ phần có quyền
biểu quyết tại Đại hội.
2.3, Kết quả công tác nhiệm kỳ 2008-2012 v định hớng công tác nhiệm kỳ 2013-2018.
Chỉ tiêu thực hiện nhiệm kỳ 2013-2018
+ Về doanh thu v lợi nhuận sau thuế đến hết nhiệm kỳ tăng từ 60 đến 70%

+ Về đời sống ngời lao động: Thu nhập năm sau cao hơn năm trớc
+ Về cổ tức: Kết thúc nhiệm kỳ đạt trên 16%/vốn điều lệ/năm.
Số cổ phần tán thnh: 1.009.900 cổ phần tơng ứng 81,78% cổ phần có
quyền biểu quyết tại Đại hội.


Số cổ phần không có ý kiến: 225.000 cổ phần tơng ứng 18,22% cổ phần có
quyền biểu quyết tại Đại hội.
2.4, Phát hnh cổ phiếu để tăng vốn từ nguồn vốn chủ sở hữu 13,5 tỷ lên 16,2 tỷ
đồng v chỉnh sửa khoản 1 Điều 5 Điều lệ Công ty: Vốn điều lệ, cổ phần, cổ đông
sáng lập do thực hiện Nghị quyết tăng vốn tại Đại hội cổ đông thờng niên năm
2012 từ 13.500.000.000 đồng lên 16.200.000.000 đồng.
Vốn điều lệ của Công ty l 16.200.000.000 đồng( bằng chữ: Mời sáu tỷ hai
trăm triệu đồng chẵn)
Tổng số vốn điều lệ của Công ty đợc chia thnh 1.620.000 cổ phần với
mệnh giá 10.000 đồng/cổ phần.
Số cổ phần tán thnh: 1.234.900 cổ phần tơng ứng 100% cổ phần có quyền
biểu quyết tại Đại hội.
VIII. Phần bầu cử
1. Thông qua đề cử số lợng thnh viên Hội đồng quản trị & Ban kiểm soát
Công ty nhiệm kỳ 2013-2018
- Hội đồng quản trị: 8 thnh viên
- Ban kiểm soát: 3 thnh viên
Số cổ phần tán thnh: 1.009.900 cổ phần tơng ứng 81,78% cổ phần có
quyền biểu quyết tại Đại hội.
Số cổ phần không có ý kiến: 225.000 Cổ phần tơng ứng 18,22% cổ phần có
quyền biểu quyết tại Đại hội.
2. Giới thiệu nhân sự bầu chức danh Hội đồng quản trị v Ban kiểm soát Công ty
nhiệm kỳ 2013-2018
2.1, Nhân sự bầu thnh viên Hội đồng quản trị: ( xếp theo thứ tự ABC)

1, Ông Hong Ngọc Đính;
2, Ông Vũ Thế Bân;
3, Ông Vũ Thế Hòa;
4, Ông Nguyễn Trọng Nhã;
5, B Đm Thị Thanh Thủy;
6, Ông Phạm Xuân Trờng;
7, Ông Vũ Thế Triệu;
8, B Nguyễn Thị Yến;


Số cổ phần tán thnh: 1.009.900 cổ phần tơng ứng 81,78% cổ phần có
quyền biểu quyết tại Đại hội.
Số cổ phần không có ý kiến: 225.000 Cổ phần tơng ứng 18,22% cổ phần có
quyền biểu quyết tại Đại hội.
2.2, Nhân sự bầu Ban kiểm soát: ( xếp theo thứ tự ABC)
1, B Nguyễn Thị Hồng Hải;
2, B Hong Thị Kim Khánh;
3, Ông Nguyễn Văn Lợng;
Số cổ phần tán thnh: 1.009.900 cổ phần tơng ứng 81,78% cổ phần có
quyền biểu quyết tại Đại hội.
Số cổ phần không có ý kiến: 225.000 Cổ phần tơng ứng 18,22% cổ phần có
quyền biểu quyết tại Đại hội.
XI. Thông qua biên bản kiểm phiếu, nghị quyết v biên bản Đại hội.
1, B Phan Thị Thu, trởng ban kiểm phiếu đọc biên bản kiểm phiếu
- Kết quả trúng cử thnh viên Hội đồng quản trị (xếp theo thứ tự ABC):
STT

Họ V Tên

Số CP có quyền bầu tại Đại hội


1

Ông Hong Ngọc Đính

2

Ông Vũ Thế Bân

1.149.600

3

Ông Vũ Thế Hòa

1.112.300

4

Ông Nguyễn Trọng Nhã

2.112.100

5

B Đm Thị Thanh Thủy

309.100

6


Ông Phạm Xuân Trờng

734.260

7

Ông Vũ Thế Triệu

696.620

8

B Nguyễn Thị Yến

626.600

1.334.620

- Kết quả trúng cử thnh viên Ban kiểm soát Công ty (xếp theo thứ tự ABC):
STT

Họ V Tên

Số CP có quyền bầu tại Đại hội

1

B Nguyễn Thị Hồng Hải


1.249.380

2

B Hong Thị Kim Khánh

744.830

3

Ông Nguyễn Văn Lợng

1.003.890


2, Ông Vũ Thế Triệu đọc biên bản Đại hội.
Số cổ phần tán thnh: 1.009.900 cổ phần tơng ứng 81,78% cổ phần có
quyền biểu quyết tại Đại hội.
Số cổ phần không có ý kiến: 225.000 Cổ phần tơng ứng 18,22% cổ phần có
quyền biểu quyết tại Đại hội.
3, B Nguyễn Thị Yến, trởng ban th ký đọc Nghị quyết Đại hội.
Số cổ phần tán thnh: 1.009.900 cổ phần tơng ứng 81,78% cổ phần có
quyền biểu quyết tại Đại hội.
Số cổ phần không có ý kiến: 225.000 cổ phần tơng ứng 18,22% cổ phần có
quyền biểu quyết tại Đại hội.
VII/ Bế mạc Đại hội:
Biên bản đợc lập vo hồi 17h30 ngy 07 tháng 4 năm 2013 ngay sau khi
chơng trình nghị sự của Đại hội kết thúc.
Ban tổ chức


Hong Ngọc Đính

Ban th ký

Nguyễn Thị Yến

Chủ tọa

Vũ Thế Bân



×